Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3699:1990 Thủy sản - Phương pháp thử định tính hydrosulfua và amoniac

Số hiệu: TCVN 3699:1990 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1990
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3699:1990

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3699:1990

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3699:1990 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3699:1990 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3699-90

THỦY SẢN
PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỊNH TÍNH HYDROSUNFUA VÀ AMONIAC

Aquatic products
Qualitative test for hydrogen sulfide and amononia

Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 3699-81, qui định phương pháp thử định tính hydrosunfua và amoniac đối với các nguyên liệu thủy sản tươi, ướp đá và ướp đông.

1. PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỊNH TÍNH HYDROSUNFUA

1.1. Lấy mẫu: lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 5276-90.

1.2. Nguyên tắc chung: Hydrosunfua sinh ra trong quá trình hư hỏng nguyên liệu thủy sản kết hợp với chì axetat trong môi trường kiềm, tạo thành kết tủa chì sunfua màu đen.

1.3. Dụng cụ và hóa chất

- Chén cân cao thành có nắp mài, dung tích 50 ml;

- Cốc thủy tinh dung tích 100ml;

- Đũa thủy tinh nhỏ, đầu tròn;

- Pipet 5ml;

- Giấy lọc cắt thành mẫu nhỏ (1 x 6 cm);

- Axit sunfuric (H2SO4), dung dịch 10%;

- Chì axetat (Pb(COO)2.3H2O), dung dịch 6%;

- Natri hydroxyt (NaOH), dung dịch 30%;

- Giấy thử chì axetat: Cho dung dịch chì axetat 6% vào cốc, thêm từ từ dung dịch Natri hydroxyt 30% vào, vừa thêm vừa khuấy cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn (lượng kiềm vừa đủ tan). Tẩm dung dịch này vào các mẩu giấy lọc (1 x 6 cm).

1.4. Tiến hành thử

Cân 10 g mẫu thử đã nghiền nhỏ vào chén cân (chú ý không dây mẫu vào phần trên của chén). Nhanh chóng đặt mẩu giấy thử chì axetat vắt ngang qua miệng chén (hơi võng xuống phía dưới), cách mẫu thử khoảng 1 cm. Đậy nắp chén cân lại cho giấy giữ nguyên vị trí cũ. Sau 15 phút, lấy giấy thử ra quan sát và so sánh với mẫu đối chứng (làm như trên nhưng không có mẫu thử).

1.5. Đánh giá kết quả

Kết quả phản ứng được thể hiện ở bảng 1.

Bảng 1

Biến đổi màu của giấy thử chì axetat

Mức độ phản ứng (ký hiệu)

Nguyên liệu thuộc loại

1. Không chuyển màu

Âm tính (-)

Tươi

2. Có viền màu hung quanh mép giấy

Dương tính yếu (+)

Kém tươi

3. Toàn bộ giấy màu nâu, phần đáy cong màu nâu thẫm, quanh mép giấy có viền đen

Dương tính vừa (++)

Ươn

4. Toàn bộ giấy màu đen thẫm

Dương tính mạnh (+++)

Rất ươn

2. PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỊNH TÍNH AMONIAC

2.1. Lấy mẫu

Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 5276-90.

2.2. Nguyên tắc chung

Amoniac sinh ra khi hư hỏng nguyên liệu được kết hợp với axit clohydric, tạo thành amon clorua, muối này sinh ra lớp mũ trắng bao quanh mẫu thử.

2.3. Dụng cụ và hóa chất

- Ống nghiệm to (1,5 x 15 cm) có nút cao su hoặc nút bần đậy chặt, có gắn kim móc ở nút để trao mẫu thử;

- Pipet 5ml;

- Thuốc thử Ebe: Trộn lẫn 10ml dung dịch axit clohydric (HCl) 25% với 50ml etanol (C2H5OH) 95% và 10 ml ete etylic (C2H5O C2H5).

2.4. Tiến hành thử

Cho 2 – 3 ml thuốc thử Ebe vào ống nghiệm và tráng đều khắp thành ống. Lấy khoảng 5g mẫu thử treo vào móc dưới nút ống nghiệm. Đậy chặt nút vào sao cho mẫu thử ở giữa ống, không dính vào thành ống.

Đặt ống nghiệm trên nền đen, quan sát xung quanh mẫu thử.

2.5. Đánh giá kết quả

Kết quả phản ứng được thể hiện ở bảng 2.

Bảng 2

Quan sát hiện tượng

Mức độ phản ứng (ký hiệu)

Nguyên liệu thuộc loại

1. Không có lớp mù trắng

Âm tính (-)

Tươi

2. Có lớp mù trắng, tan nhanh

Dương tính yếu (+)

Kém tươi

3. Lớp mù trắng xuất hiện sau khi đặt mẫu thử vài giây, lâu tan

Dương tính vừa (++)

Ươn

4. Lớp mù trắng xuất hiện ngay sau khi đặt mẫu thử, lâu tan

Dương tính mạnh (+++)

Rất ươn

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3699:1990

01

Quyết định 2920/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7046:2019 Thịt tươi

03

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

04

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×