Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7046:2019 Thịt tươi

Số hiệu: TCVN 7046:2019 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/2019
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7046:2019

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7046:2019

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7046:2019 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7046:2019 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7046:2019

THỊT TƯƠI

Fresh meat

Lời nói đầu

TCVN 7046:2019 thay thế TCVN 7046:2009;

TCVN 7046:2019 do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

THỊT TƯƠI

Fresh meat

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thịt tươi được dùng làm thực phẩm.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 3699:1990 Thủy sản - Phương pháp thử định tính hydro sulphua và amoniac

TCVN 3706:1990 Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac

TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật - Phần 1: Đếm khuẩn lạc 30 °C bằng kỹ thuật đổ đĩa

TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-2:2013) Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật - Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 30 °C bằng kỹ thuật cấy bề mặt

TCVN 5733:1993 Thịt - Phương pháp phát hiện ký sinh trùng

TCVN 7135:2002 (ISO 6391:1997) Thịt và sản phẩm thịt- Định lượng E. coli - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng màng lọc

TCVN 8126:2009 Thực phẩm - Xác định chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng

TCVN 9581:2018 (ISO 18743:2015) Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phát hiện ấu trùng Trichinella trong thịt bằng phương pháp phân hủy nhân tạo

TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp.

3 Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1

Thịt tươi (Fresh meat)

Thịt của gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi ở dạng nguyên thân thịt, nửa thân, cắt miếng hoặc xay, được sản xuất ở nhiệt độ môi trường và bảo quản nhiệt độ không thấp hơn 0 °C.

4 Các yêu cầu

4.1 Yêu cầu chung

Gia súc, gia cầm, chim, thú nuôi đưa vào giết mổ và cơ sở giết mổ, sơ chế, chế biến thịt tươi phải đáp ứng các quy định hiện hành về kiểm soát giết mổ, đảm bảo điều kiện vệ sinh thú y và an toàn thực phẩm.

4.2 Chỉ tiêu về chất lượng

4.2.1  Chỉ tiêu cảm quan

Yêu cầu cảm quan đối với thịt tươi được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Các chỉ tiêu cảm quan

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Thịt sống

Trạng thái

- Bề mặt khô, sạch, không dính lông và tạp chất;

- Mặt cắt mịn;

- Có độ đàn hồi, sau khi án ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt;

Màu sắc

Đặc trưng của sản phẩm

Mùi

Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ

2. Thịt luộc

Mùi

Thơm, đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ

Vị

Ngọt, đặc trưng của sản phẩm, không có vị lạ

4.2.2  Chỉ tiêu hóa học

Chỉ tiêu hóa học của thịt tươi được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Các chỉ tiêu hóa học

Tên chi tiêu

Yêu cầu

1. Phản ứng định tính hydro sulfua (H2S)

Âm tính

2. Hàm lượng amoniac, mg/100 g sản phẩm

35

4.3 Chỉ tiêu về an toàn thực phẩm

4.3.1  Hàm lượng kim loại nặng

Giới hạn tối đa kim loại nặng đối với thịt tươi được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Giới hạn tối đa về kim loại nặng

Tên chỉ tiêu

Mức tối đa

1. Cadimi (Cd), mg/kg sản phẩm

0,05(*)

2. Chì (Pb), mg/kg sản phẩm

0,1

(*) Đối với thịt ngựa là 0,2

4.3.2  Dư lượng thuốc thú y, phù hợp với quy định hiện hành.

4.3.3  Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, phù hợp với quy định hiện hành.

4.3.4  Các chỉ tiêu vi sinh vật

Giới hạn cho phép đối với vi sinh vật trong thịt tươi được quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 - Giới hạn cho phép đối với vi sinh vật

Chỉ tiêu

Kế hoạch lấy mẫu

Giới hạn cho phép

n

c

m

M

1. Tổng vi sinh vật hiếu khí, cfu/g

5

2

5 x 105

5 x 106

2. E. coli, cfu/g

5

2

5 x 102

5 x 103

3. Salmonella/25 g

5

0

Không phát hiện

Trong đó:

n là số mẫu cần lấy từ lô hàng để kiểm nghiệm.

c là số mẫu tối đa cho phép trong n mẫu có kết quả kiểm nghiệm nằm giữa m và M.

m là giới hạn dưới.

M là giới hạn trên.

Nếu trong n mẫu kiểm nghiệm chỉ 01 mẫu cho kết quả vượt quá giá trị M là không đạt.

4.3.5  Các chỉ tiêu ký sinh trùng

Các chỉ tiêu ký sinh trùng trong thịt tươi của một số đối tượng gia súc được quy định trong Bảng 5.

Bảng 5 - Các chỉ tiêu ký sinh trùng

Đối tượng

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

Thịt trâu, bò

Gạo bò (Cysticercus bovis)

Không phát hiện

Thịt lợn

Gạo lợn (Cysticercus cellulosae)

Thịt lợn

Giun xoắn (Trichlnella spiralis)

5 Phương pháp thử

5.1  Thử định tính hydro sulfua (H2S), theo TCVN 3699:1990.

5.2  Xác định hàm lượng amoniac, theo TCVN 3706:1990.

5.3  Xác định hàm lượng cadimi, theo TCVN 8126:2009.

5.4  Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8126:2009.

5.5  Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) hoặc TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-2:2013).

5.6  Xác định E. coli, theo TCVN 7135:2002 (ISO 6391:1997).

5.7  Xác định Salmonella, theo TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017).

5.8  Phát hiện gạo lợn, gạo bò, theo TCVN 5733:1993.

5.9  Phát hiện giun xoắn, theo TCVN 9581:2018.

6 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

6.1  Bao gói, ghi nhãn

Bao bì, dụng cụ chứa đựng được làm bằng vật liệu đáp ứng các quy định hiện hành về đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Ghi nhãn theo quy định hiện hành.

6.2  Vận chuyển

Thịt tươi được vận chuyển bằng các phương tiện chuyên dùng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và không ảnh hưởng đến chất lượng thịt.

6.3  Bảo quản

Sản phẩm được bảo quản ở nơi sạch; nên bảo quản nhiệt độ từ 0 °C đến 4 °C.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 8209: 2009 (CAC/RCP 58-2005), Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thịt.

[2] QCVN 01-100:2012/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế.

[3] QCVN 01-150:2017/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung.

[4] QCVN 8-2: 2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.

[5] QCVN 8-3: 2012/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.

[6] QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm;

[4] QCVN 12-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

[7] QCVN 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7046:2019

01

Quyết định 05/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm chả Huế

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7046:2009 Thịt tươi-Yêu cầu kỹ thuật

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3699:1990 Thủy sản - Phương pháp thử định tính hydrosulfua và amoniac

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4884-1:2015 ISO 4833-1:2013 Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm-Phương pháp định lượng vi sinh vật-Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật đổ đĩa

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4884-2:2015 ISO 4833-2:2013 đính chính kỹ thuật 1:2014 Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm-Phương pháp định lượng vi sinh vật-Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật cấy bề mặt

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×