Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3230:1990 Quế xuất khẩu

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3230:1990

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3230:1990 Quế xuất khẩu
Số hiệu:TCVN 3230:1990Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Năm ban hành:1990Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3230:1990

QUẾ XUẤT KHẨU

Cinamon for export

 

Lời nói đầu

TCVN 3230:1990 thay thế TCVN 3230:1979;

TCVN 3230:1990 do Hội đồng Khoa học Kỹ thuật - Bộ Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Lâm nghiệp đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

QUẾ XUẤT KHẨU

Cinamon for export

Tiêu chuẩn này áp dụng cho loại quế vỏ xuất khẩu.

1. Phân nhóm và loại

Sản phẩm quế vỏ được chia ra các nhóm và các loại sau đây:

Bảng 1

Nhóm

Hình dạng và kích thước quế vỏ

Phân loại quế vỏ theo đặc điểm riêng biệt

Hình dạng bên ngoài

Chiều dài, mm

Chiều dày, mm, không nhỏ hơn

Tỷ lệ lớp dầu so với chiều dày, không lớn hơn

Tên quế

Đặc điểm riêng biệt

Vết nứt 2 đầu, mm, không lớn hơn

Mắt thủng, mm

Đốm đen

I

Quế đối, thanh quế thẳng, hình lòng máng hoặc số 3 cưa vát hoặc cưa bằng 2 đầu

300 đến 500

3

1/3

Miền Nam kẹp loại I

50

không cho phép

không cho phép

Miền Nam kẹp loại II

100

không cho phép

không cho phép

Miền Nam kẹp loại III

150

2 mắt tổng đường kính lớn không quá 100

không cho phép

Miền Nam kẹp vỡ

 

 

không cho phép

Miền Nam ngang

 

 

không cho phép

II

Quế thông: thanh quế thẳng, lượn một chiều cuộn sóng hoặc cong hai mép, cưa bằng hoặc cưa vát hai đầu

200 đến 500

2,5

1/3

Thông Yên Bái loại I

Thông miền Nam loại I

 

 

không cho phép

không cho phép

Thông Yên Bái loại II

Thông miền Nam loại II

Thông Quảng Ninh loại II

 

 

có rải rác

có rải rác

có rải rác

Thông Yên Bái loại III

Thông miền Nam loại III

 

 

có rải rác

có rải rác

III

Quế vỡ vụn

10 đến 200

2

 

Vụn Yên Bái loại tốt

Vụn Yên Bái loại xấu

Vụn Quảng Ninh loại tốt

 

 

 

2. Yêu cầu kỹ thuật

Quế vỏ phải đạt các yêu cầu kỹ thuật sau đây:

Bảng 2

Tên chỉ tiêu

Mức hoặc yêu cầu

1. Vị

2. Mùi

3. Độ ẩm vỏ quế tính theo %, không lớn hơn

4. Hàm lượng tro, tính theo chất khô, %, không lớn hơn

5. Hàm lượng tinh dầu, tính ml/100 g

6. Đất cát bám dính bên ngoài

7. Rêu, mốc, sâu bệnh

8. Các tạp chất bám dính trên vỏ tính theo % khối lượng, không lớn hơn

Cay đặc trưng của quế

Thơm đặc trưng

14

6

2 đến 3,5

Không cho phép

Không cho phép

1

3. Phương pháp thử

Theo TCVN 3231:1979.

4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

4.1. Bao gói: Kiện gỗ, nan hoặc bằng gỗ dán, bằng cactông.

Kích thước: 400 mm x 500 mm x 850 mm

Bên trong kiện lót bằng cót và lớp trong cùng lót giấy chống ẩm.

Kiện được chèn lót chặt chẽ, buộc hai vòng đai nẹp sắt hoặc dây nilông.

Quế vỡ vụn nhóm III, có thể đựng trong thùng cactông hoặc trong bao tải.

4.2. Ghi nhãn: bên ngoài kiện có ghi nhãn rõ ràng, sạch sẽ bằng sơn hoặc bằng mực không phai.

Nội dung nhãn: - Tên hàng và ký hiệu thương mại

- Khối lượng tịnh và cả bì (kg)

- Tên và địa chỉ người bán.

4.3. Vận chuyển: Quế được vận chuyển trên các phương tiện khô sạch, che nắng mưa, không được quăng quật mạnh khi bốc xếp.

4.4. Bảo quản: quế vỏ được bảo quản nơi khô ráo, sạch sẽ có bục kê cao cách mặt đất khoảng 300 mm đến 500 mm và cách tường ít nhất 500 mm.

Không được để quế lẫn với các hàng hóa khác, có mùi vị lạ làm ảnh hưởng đến chất lượng quế.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi