Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3220:1979 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm đồ hộp sữa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3220:1979

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3220:1979 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm đồ hộp sữa - Danh mục các chỉ tiêu
Số hiệu:TCVN 3220:1979Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:01/01/1979Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3220:1979

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3220:1979

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

ĐỒ HỘP SỮA - DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU

Canned milk - The momenclature of indexes

 

Tiêu chuẩn này quy định danh mục các chỉ tiêu chất lượng của sữa đóng hộp sử dụng trong các văn bản tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.

Các mức và yêu cầu của từng chỉ tiêu sẽ được quy định trong tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.

1. CÁC DẠNG SỮA ĐÓNG HỘP

1.1. Tùy theo các dạng nguyên liệu và phương pháp sản xuất mà đồ hộp sữa được chia thành các dạng sau:

a) Sữa đặc có đường và không đường;

b) Sữa bột.

2. DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU

2.1. Hệ thống chỉ tiêu chất lượng của sữa hộp bao gồm các chỉ tiêu cảm quan, hóa lý, vi sinh vật.

2.2. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng sữa đặc có đường và không đường:

Màu sắc;

Mùi vị;

Trạng thái;

Tạp chất lạ;

Hàm lượng nước, tính bằng %;

Hàm lượng chất béo, tính bằng %;

Hàm lượng đường Sacarô, tính bằng %;

Hàm lượng lacto, tính bằng %;

Hàm lượng chất khô không mỡ tính bằng %;

Độ nhớt, tính bằng poa;

Độ axit, tính bằng °T;

Hàm lượng muối thiếc, chuyển thành thiếc, tính bằng mg trong 1 kg sản phẩm (hoặc ppm);

Hàm lượng muối đồng, chuyển thành đồng, tính bằng mg trong 1 kg sản phẩm (hoặc ppm);

Hàm lượng muối chì, chuyển thành chì, tính bằng mg trong 1 kg sản phẩm (hoặc ppm);

Tổng số vi sinh vật trong 1 gam sản phẩm;

Chỉ số vi sinh vật đường ruột;

Vi sinh vật gây bệnh;

Men mốc

2.3. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng các đồ hộp sữa bột:

Màu sắc;

Mùi vị;

Trạng thái;

Tạp chất lạ;

Độ ẩm tính bằng %;

Hàm lượng chất béo, tính bằng %;

Hàm lượng đường lacto, tính bằng %;

Độ axit, tính bằng °T (độ Tecne);

Độ hòa tan các sữa khô, tính bằng ml;

Số phân tử cháy, tính bằng mg trong một kg sản phẩm;

Hàm lượng muối thiếc, chuyển thành thiếc, tính bằng mg trong 1 kg sản phẩm (hoặc ppm);

Hàm lượng muối đồng, chuyển thành đồng, tính bằng mg trong 1 kg sản phẩm (hoặc ppm);

Hàm lượng muối chì, chuyển thành chì, tính bằng mg trong 1 kg sản phẩm (hoặc ppm);

Tổng số vi sinh vật trong 1 gam sản phẩm;

Chỉ số vi sinh vật đường ruột;

Vi sinh vật gây bệnh;

Men mốc.

2.4. Tùy theo đặc tính và dạng sữa hộp được sản xuất theo yêu cầu của người tiêu thụ, cho phép thêm chỉ tiêu khác nhưng phải phản ánh đúng chất lượng của đồ hộp sữa.

2.5. Phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng đồ hộp sẽ được quy định trong tiêu chuẩn phương pháp thử sữa hộp.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi