Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 646:2005 về yêu cầu kỹ thuật quả ớt muối

Số hiệu: 10TCN 646:2005 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2005
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 646:2005

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam 10TCN 646:2005

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn ngành 10TCN 646:2005 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 646:2005

TIÊU CHUẨN RAU - QUẢ ỚT MUỐI - YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm ớt muối được chế biến từ ớt quả tươi đã làm sạch (bỏ cuống, bỏ đài) muối mặn, đóng gói trong túi PE.

2. Yêu cầu kỹ thuật

Sản phẩm ớt muối được sản xuất theo đúng qui trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

2.1. Yêu cầu nguyên liệu, vật liệu

2.1.1. Nguyên liệu chính

2.1.1.1. Trạng thái

Ớt quả tươi tốt, nguyên vẹn, thẳng hoặc hơi cong, không dị dạng, giập nát, mềm nhũn, sâu bệnh.

2.1.1.2. Màu sắc

Tự nhiên của ớt quả tươi

2.1.1.3. Hương vị

Đặc trưng của ớt quả tươi

Không có hương vị lạ

2.1.1.4. Kích thước

Tuỳ thuộc vào từng giống ớt

2.1.1.5. Tạp chất

Không lớn hơn 1%

2.1.1.6. Chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh

Không cho phép

2.1.2. Nguyên liệu phụ

Muối ăn tinh chế, trắng, khô theo TCVN 8974-84

2.1.3. Vật liệu bao bì

Bao bì chất dẻo (PE) chuyên dùng cho thực phẩm không được thủng rách và phù hợp với Quyết định số 3339/2001/QĐ-BYT ngày 30/7/2001 của Bộ Y tế về việc ban hành "Quy định về vệ sinh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm".

2.2. Yêu cầu thành phẩm

2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan

2.2.1.1. Trạng thái

Mềm, nguyên quả.

2.2.1.2. Kích thước

Các quả ớt tương đối đồng đều trong cùng đơn vị bao gói

2.2.1.3. Màu sắc

Tương đối đồng đều trong cùng đơn vị bao gói

2.2.1.4. Hương vị

Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vị lạ

2.2.1.5. Tạp chất lạ

Không cho phép

2.2. 2. Chỉ tiêu lý, hoá

2.2.2.1. Hàm lượng muối ăn

Từ 21% đến 23%

2.2.2.2. Độ pH

Từ 6,0 đến 6,5

2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

2.2.3.1. Hàm lượng kim loại nặng

Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm”.

Kim loại nặng Giới hạn cho phép trong sản phẩm (mg/kg)

Chì (Pb) 2

Đồng (Cu) 30

Thiếc (Sn) 40

Kẽm (Zn) 40

2.2.3.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm”

2.2.3.3. Hàm lượng vi sinh vật

Theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm”

Vi sinh vật Giới hạn cho phép trong 1g thực phẩm

TSVKHK 104

Coliforms 10

E. Coli 0

B. cureus 102

Cl.Perfringens 10

TSBTNM-M 102

3. Phương pháp thử

3.1. Lấy mẫu

Theo TCVN 5072-90; TCVN 5102-90

3.2. Chỉ tiêu cảm quan

Theo TCVN 3215-79; TCVN 5104-90

3.3. Chỉ tiêu lý, hoá

Theo TCVN 4413-87; TCVN 4414-87

3.4. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

3.4.1. Kim loại nặng:

Theo TCVN 5367-91; TCVN 5368-91; TCVN 5487-91; TCVN 5496-91; TCVN 6540:1999; TCVN 6541:1999; TCVN 6542:1999

3.4.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật:

Theo TCVN 5139-90; TCVN 5141-90; TCVN 5142-90

3.4.3. Vi sinh vật:

Theo TCVN 280-68; TCVN 5449-91

4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển

4.1. Bao gói

Bao bì vận chuyển (thùng gỗ, nhựa…) phải sạch sẽ, kích thước, độ bền phù hợp, không có mùi lạ.

4.2. Ghi nhãn

Theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành “Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất, nhập khẩu".

4.3. Bảo quản

Theo TCVN 167-86.

Ớt quả muối được bảo quản ở nhiệt độ môi trường.

Các thùng chứa sản phẩm phải xếp sao cho không khí dễ lưu thông và sản phẩm không bị bẹp.

Kho bảo quản phải sạch, không có mùi lạ.

4.4. Vận chuyển

Theo TCVN 167-86.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn ngành 10TCN 646:2005

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5449:1991 ST SEV 3833-82 Đồ hộp - Chuẩn bị dung dịch thuốc thử, thuốc nhuộm, chỉ thị và môi trường dinh dưỡng dùng cho phân tích vi sinh

02

Quyết định 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm

03

Quyết định 3339/2001/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành "Quy định về vệ sinh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm"

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×