Tiêu chuẩn ngành 10TCN 646:2005 về yêu cầu kỹ thuật quả ớt muối

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 646:2005

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 646:2005 Tiêu chuẩn rau quả - Quả ớt muối - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:10TCN 646:2005Loại văn bản:Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Năm ban hành:2005Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn ngành 10TCN 646:2005

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn ngành 10TCN 646:2005 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 646:2005

TIÊU CHUẨN RAU - QUẢ ỚT MUỐI - YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm ớt muối được chế biến từ ớt quả tươi đã làm sạch (bỏ cuống, bỏ đài) muối mặn, đóng gói trong túi PE.

2. Yêu cầu kỹ thuật

Sản phẩm ớt muối được sản xuất theo đúng qui trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

2.1. Yêu cầu nguyên liệu, vật liệu

2.1.1. Nguyên liệu chính

2.1.1.1. Trạng thái

Ớt quả tươi tốt, nguyên vẹn, thẳng hoặc hơi cong, không dị dạng, giập nát, mềm nhũn, sâu bệnh.

2.1.1.2. Màu sắc

Tự nhiên của ớt quả tươi

2.1.1.3. Hương vị

Đặc trưng của ớt quả tươi

Không có hương vị lạ

2.1.1.4. Kích thước

Tuỳ thuộc vào từng giống ớt

2.1.1.5. Tạp chất

Không lớn hơn 1%

2.1.1.6. Chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh

Không cho phép

2.1.2. Nguyên liệu phụ

Muối ăn tinh chế, trắng, khô theo TCVN 8974-84

2.1.3. Vật liệu bao bì

Bao bì chất dẻo (PE) chuyên dùng cho thực phẩm không được thủng rách và phù hợp với Quyết định số 3339/2001/QĐ-BYT ngày 30/7/2001 của Bộ Y tế về việc ban hành "Quy định về vệ sinh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm".

2.2. Yêu cầu thành phẩm

2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan

2.2.1.1. Trạng thái

Mềm, nguyên quả.

2.2.1.2. Kích thước

Các quả ớt tương đối đồng đều trong cùng đơn vị bao gói

2.2.1.3. Màu sắc

Tương đối đồng đều trong cùng đơn vị bao gói

2.2.1.4. Hương vị

Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vị lạ

2.2.1.5. Tạp chất lạ

Không cho phép

2.2. 2. Chỉ tiêu lý, hoá

2.2.2.1. Hàm lượng muối ăn

Từ 21% đến 23%

2.2.2.2. Độ pH

Từ 6,0 đến 6,5

2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

2.2.3.1. Hàm lượng kim loại nặng

Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm”.

Kim loại nặng                Giới hạn cho phép trong sản phẩm (mg/kg)

Chì (Pb)                                                2

Đồng (Cu)                                             30

Thiếc (Sn)                                             40

Kẽm (Zn)                                               40

2.2.3.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm”

2.2.3.3. Hàm lượng vi sinh vật

Theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm”

Vi sinh vật                     Giới hạn cho phép trong 1g thực phẩm

TSVKHK                                               104

Coliforms                                              10

E. Coli                                                  0

B. cureus                                              102

Cl.Perfringens                                       10

TSBTNM-M                                           102

3. Phương pháp thử

3.1. Lấy mẫu

Theo TCVN 5072-90; TCVN 5102-90

3.2. Chỉ tiêu cảm quan

Theo TCVN 3215-79; TCVN 5104-90

3.3. Chỉ tiêu lý, hoá

Theo TCVN 4413-87; TCVN 4414-87

3.4. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

3.4.1. Kim loại nặng:

Theo TCVN 5367-91; TCVN 5368-91; TCVN 5487-91; TCVN 5496-91; TCVN 6540:1999; TCVN 6541:1999; TCVN 6542:1999

3.4.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật:

Theo TCVN 5139-90; TCVN 5141-90; TCVN 5142-90

3.4.3. Vi sinh vật:

Theo TCVN 280-68; TCVN 5449-91

4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển

4.1. Bao gói

Bao bì vận chuyển (thùng gỗ, nhựa…) phải sạch sẽ, kích thước, độ bền phù hợp, không có mùi lạ.

4.2. Ghi nhãn

Theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành “Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất, nhập khẩu".

4.3. Bảo quản

Theo TCVN 167-86.

Ớt quả muối được bảo quản ở nhiệt độ môi trường.

Các thùng chứa sản phẩm phải xếp sao cho không khí dễ lưu thông và sản phẩm không bị bẹp.

Kho bảo quản phải sạch, không có mùi lạ.

4.4. Vận chuyển

Theo TCVN 167-86.

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi