Tiêu chuẩn ngành 10TCN 576:2004 Tiêu chuẩn cà chua nguyên liệu cho chế biến

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 576:2004

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 576:2004 Tiêu chuẩn cà chua nguyên liệu cho chế biến
Số hiệu:10TCN 576:2004Loại văn bản:Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Năm ban hành:2004Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn ngành 10TCN 576:2004

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 576:2004

TIÊU CHUẨN CÀ CHUA NGUYÊN LIỆU CHO CHẾ BIẾN

I. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà chua quả tươi dùng làm nguyên liệu chế biến các loại sản phẩm: Cà chua cô đặc, nước cà chua, cà chua nguyên quả đóng lọ/hộp...

II. Yêu cầu kỹ thuật

Cà chua nguyên liệu cho chế biến đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật sau:

2.1. Chỉ tiêu cảm quan

2.1.1. Hình dạng bên ngoài: Tuỳ theo đặc trưng của từng loại giống (dạng quả tròn, quả lê, quả dài...).

2.1.2. Trạng thái: Không dập nát, thối hỏng, quả phải chắc, bề mặt quả nhẵn phẳng.

2.1.3. Màu sắc: Màu ửng hồng đến đỏ đều trên toàn bộ bề mặt quả.

2.1.4. Mùi vị: Có mùi vị tự nhiên của cà chua, không cho phép có mùi vị lạ.

2.1.5. Độ chín: Đảm bảo độ chín kỹ thuật.

2.2. Chỉ tiêu lý, hoá

2.2.1. Trọng lượng: Không nhỏ hơn 30g/quả.

2.2.2. Hàm lượng chất khô hoà tan (ở 20oC): Không nhỏ hơn 4,5%Brix.

2.2.3. Hàm lượng axít tổng số (tính theo axít citric): Không lớn hơn 0,4%.

2.3. Các chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh

Không sâu bệnh, không cho phép có những khuyết tật ảnh hưởng đến chất lượng quả.

2.4. Các chỉ tiêu an toàn vệ sinh thực phẩm

2.4.1. Hàm lượng các kim loại nặng:

Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 04/04/1998 về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm.

Tên kim loại

Mức độ cho phép: Không lớn hơn

Asen (As)

1 ppm

Chì (Pb)

2 ppm

Đồng (Cu)

30 ppm

Thiếc (Sn)

40 ppm

Kẽm (Zn)

40 ppm

Thuỷ ngân (Hg)

0,05 ppm

2.4.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (BVTV)

Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 04/04/1998 về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm.

2.4.3. Chỉ tiêu vi sinh vật

Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 04/04/1998 về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

III. Thu hái, bao gói, vận chuyển, bảo quản

3.1. Thu hái

Cà chua được thu hái khi đạt độ chín kỹ thuật.

Thu hái vào những giờ râm mát, không thu hái vào ngày trời mưa. Trong quá trình thu hái phải nhẹ tay để tránh xây xát, dập vỡ làm giảm chất lượng của quả. Cà chua nguyên liệu cho chế biến khi thu hái phải bỏ cuống.

Cà chua thu hái xong để nơi khô ráo, thoáng mát, có mái che, không đổ đống gây dập hư hại hỏng quả.

3.2. Bao gói

Cà chua nguyên liệu được đựng trong các bao bì thích hợp, bao bì phải khô sạch, không mốc, không có mùi vị lạ. Không để cà chua phải chịu nén hoặc chất đống.

Ghi ký mã hiệu: Tên, loại nguyên liệu, giống, xuất xứ, khối lượng, ngày giờ nhập.

3.3. Vận chuyển

Phượng tiện vận chuyển phải khô ráo, thoáng, có mái che, sạch sẽ đảm bảo vệ sinh. Vận chuyển cẩn thận tránh va chạm đổ gây hư hại quả.

3.4. Bảo quản

Cà chua nguyên liệu được bảo quản trong kho có mái che, khô ráo, thoáng mát.

IV. Phương pháp thử

4.1. Lấy mẫu theo TCVN 5102- 90

4.2. Xác định chỉ tiêu cảm quan theo TCVN 4410- 87

4.3. Xác định chỉ tiêu lý hoá  

- Xác định hàm lượng chất khô hoà tan theo TCVN 4837- 89

- Xác định độ pH theo TCVN 4860-89

- Xác định hàm lượng axít (TA) theo TCVN 4589- 88

4.4. Xác định hàm lượng kim loại nặng

- Xác định hàm lượng Asen (As):                       TCVN 5367- 91

- Xác định hàm lượng Đồng (Cu):                       TCVN 5368- 91

- Xác định hàm lượng Kẽm (Zn):                        TCVN 5487- 91

- Xác định hàm lượng Chì (Pb):                          TCVN 1978- 88

- Xác định hàm lượng Thiếc (Sn):                       TCVN 1981- 88

- Xác định hàm lượng Thuỷ ngân (Hg):               TCVN 6542- 99

4.5. Xác định dự lượng thuốc bảo vệ thực vật

- TCVN 5618 ¸ 5623- 91; TCVN 5247-90; TCVN 5158 ¸ 5161- 90.

4.6 . Xác định chỉ tiêu vi sinh vật

- Xác định Coliform:                                    TCVN 4883- 93

- Xác định Samonella:                                TCVN 4289- 89

- Xác định E.coli:                                       TCVN 5155- 90

- Xác định TSBTNM-NM                              TCVN 4993- 89

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi