Quyết định 1898/QĐ-BTC 2019 Danh mục chế độ báo cáo định kỳ của Bộ Tài chính
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1898/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 801/QĐ-BTC ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Rà soát các chế độ báo cáo hiện được quy định tại Luật, Nghị quyết của Quốc hội, Nghị định hoặc Quyết định của Thủ tướng Chính phủ do Bộ Tài chính trình cấp có thẩm quyền ban hành nhưng chưa phù hợp với nguyên tắc, yêu cầu tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP để báo cáo Bộ trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định sửa đổi theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, Các đơn vị thuộc Bộ chủ động nghiên cứu, đề xuất phương án và báo cáo Bộ qua Văn phòng Bộ.
Phụ lục 01
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận, báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
||||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của TTCP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
I |
Báo cáo cá nhân, tổ chức gửi về Bộ Tài chính |
1 |
Báo cáo kiểm toán |
X |
X |
X |
Khoản 1 Điều 45 Luật Hải quan |
Điều 12 Nghị định 08/2015/ NĐ-CP |
DN được áp dụng chế độ ưu tiên |
Tổng cục Hải quan (Cục KTSTQ) |
|||||||||
2 |
Báo cáo tài chính |
X |
X |
X |
Khoản 1 Điều 45 Luật Hải quan |
Điều 12 Nghị định 08/2015/ NĐ-CP |
DN được áp dụng chế độ ưu tiên |
Tổng cục Hải quan (Cục KTSTQ) |
|||||||||
3 |
Báo cáo tình hình hoạt động XNK, tuân thủ pháp luật về hải quan, thuế, kế toán |
X |
X |
Điều 26 Thông tư 72/2015/TT-BTC |
DN ưu tiên |
Tổng cục Hải quan (Cục KTSTQ) |
|||||||||||
4 |
Báo cáo hàng hóa nhập, xuất, tồn kho ngoại quan |
X |
X |
Khoản 1 Điều 63 Luật hải quan |
Khoản 9 Điều 91 Thông tư 39/2018/TT-BTC |
Doanh nghiệp kinh doanh kho ngoại quan |
Chi cục HQ quản lý |
||||||||||
5 |
Báo cáo hàng hóa nhập, xuất, tồn kho CFS |
X |
X |
Khoản 3 Điều 63 Luật hải quan |
Khoản 3 Điều 52c Thông tư 39/2018/TT -BTC |
Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ |
Chi cục HQ quản lý |
||||||||||
6 |
Báo cáo tình hình hàng hóa tồn đọng |
X |
X |
Điều 6 Thông tư 203/2014/T T-BTC |
Doanh nghiệp quản lý hàng tồn đọng |
Chi cục HQ quản lý |
|||||||||||
7 |
Báo cáo về xăng dầu nguyên liệu nhập kho Báo cáo về xăng dầu, nguyên liệu từ nội địa nhập kho Báo cáo về xăng dầu sau chuyển loại tại kho Báo cáo về xăng dầu xuất kho |
Tháng |
X |
Khoản 4 Điều 5, khoản 3 Điều 6, Khoản 4 Điều 7, khoản 4 Điều 8, khoản 4 Điều 9 Thông tư 106/2016/TT-BTC |
Chủ kho ngoại quan xăng dầu |
Chi cục Hải quan quản lý |
|||||||||||
8 |
Thông báo về kế hoạch xuất khẩu dầu thô |
X |
X |
Khoản 3 Điều 43 Thông tư 69/2016/TT-BTC |
Thương nhân xuất khẩu dầu thô |
Chi cục Hải quan |
|||||||||||
9 |
Báo cáo theo dõi thông quan hàng chuyển tiểp |
X |
X |
Khoản 2 Điều 9 thông tư 49/2015/TT-BTC |
Doanh nghiệp (Công ty bưu điện) |
Chi cục Hải quan |
|||||||||||
10 |
Báo cáo tình hình hoạt động đại lý làm thù tục hảỉ quan |
X |
X |
Khoản 9 Điều 1 Thông tư 22/2019/TT-BTC ngày 16/4/2019 (sửa đổi, bổ sung Khoản 9 Điều 13 thông tư 12/2015/TT-BTC) |
Đại lý làm thủ tục hải quan |
Cục Hải quan |
|||||||||||
11 |
Báo cáo bán hàng hàng tháng theo tờ khai hàng hóa xuất khẩu |
Tháng |
X |
Khoản 3 điều 3 Thông tư số 149/2010/T T-BTC |
Thương nhân bán hàng tại khu cách ly |
Cơ quan hải quan quản lý cửa hàng |
|||||||||||
12 |
Báo cáo quyết toán tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu, hàng hóa xuất khẩu: |
X |
X |
X |
Điều 60 Luật Hải quan |
Điều 41 Nghị định 08/2015/ NĐ-CP ngày 21/01/20 15 của Chính phủ |
Điều 60 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 39 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) |
Tổ chức, cá nhân có hoạt động nhận gia công, sản xuất xuất khẩu (bao gồm DNCX). |
Chi cục Hải quan |
||||||||
13 |
Báo cáo Quyết toán nguyên liệu, vật tư: |
X |
X |
X |
Điều 60 Luật Hải quan |
Điều 41 Nghị định 08/2015/ NĐ-CP ngày 21/01/20 15 của Chính phủ |
Điều 69a Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 47 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 |
Tổ chức, cá nhân nộp báo cáo quyết toán hàng hóa đặt gia công tại nước ngoài hoặc tại DNCX. |
Chi cục Hải quan. |
||||||||
14 |
Báo cáo hàng gửi kho thuê bên ngoài DNCX |
X |
X |
X |
Điều 80 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
Sử dụng đối với trường hợp doanh nghiệp thuê kho bên ngoài DNCX để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của DNCX. |
Chi cục hải quan quản lý DNCX |
||||||||||
15 |
Báo cáo hàng hóa nhập khẩu theo hợp đồng xây dựng: |
Sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc hợp đồng thầu |
X |
Khoản 1 Điều 75 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 51 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) |
Nhà thầu nhập khẩu hàng hóa để xây dựng nhà xưởng, văn phòng, lắp đặt thiết bị cho DNCX. |
Chi cục hải quan |
|||||||||||
16 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng hàng hóa gửi kho bảo thuế, dự kiến kế hoạch đưa hàng hóa gửi kho bảo thuế trong thời gian tiếp theo |
X |
X |
Điều 63 Luật Hải quan |
Khoản 1 Điều 96 Nghị định 08/2015/ NĐ-CP ngày 21/01/20 15 của Chính phủ |
Chủ kho bảo thuế |
Chi cục hải quan |
||||||||||
17 |
Báo cáo về hiện ừạng hàng hóa và tình hình hoạt động của kho bảo thuế |
X |
X |
Điều 63 Luật Hải quan |
Khoản 2 Điều 96 Nghị định 08/2015/ NĐ-CP ngày 21/01/20 15 của Chính phù |
Chủ kho bảo thuê |
Cục Hải quan quản lý kho bảo thuế |
||||||||||
18 |
Báo cáo tổng hợp các tờ khai hải quan nhập khẩu và số lượng nguyên liệu, vật tư đã đưa vào kho bảo thuế, tổng hợp các tờ khai hải quan xuất khẩu và số lượng hàng hóa đã xuất khẩu |
X |
X |
Điểm đ khoản 2 Điều 63 Luật Hải quan |
Chủ kho bảo thuế |
Cục Hải quan quản lý kho bảo thuế |
|||||||||||
19 |
Báo cáo số đã thu, đã nộp của tháng trước |
X |
X |
Điểm b4 khoản 7 Điều 45 Thông tư số 38/2015/TT -BTC |
Tổ chức được ủy nhiệm thu lệ phí hải quan |
Cơ quan Hải quan nơi ký hợp đồng với tổ chức ủy nhiệm thu |
Hiện chưa triển khai thực hiện |
20 |
Báo cáo tình hình sử dụng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế |
X |
X |
Khoản 1 Điều 106 Thông tư số 38/2015/TT -BTC |
Người đăng ký danh mục miễn thuế |
Cơ quan Hải quan nơi đăng ký Danh mục hàng hóa miễn thuế |


Phụ lục 02
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC THUẾ DO TỔNG CỤC THUẾ CHỦ TRÌ XÂY DỰNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận, báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của TTCP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
I |
Báo cáo cá nhân, tổ chức gửi về Bộ Tài chính |
1 |
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn |
X |
|
|
|
|
X |
X |
|
1. Hóa đơn: Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010; Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 |
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC; Thông tư số 39/2014/TT-BTC; Thông tư số 119/2014/TT-BTC; Thông tư số 32/2011/TT-BTC |
|
Tổ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuể |
|
|
2 |
Báo cáo tình hình sử dụng biên lai thu phí, lệ phí |
X |
|
|
|
|
X |
X |
|
Nghị định số 120//2016/NĐ -CP ngày 23/8/2016 |
|
Biên lai: Thông tư số 303/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
TỔ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
|
|
3 |
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu sản xuất trong nước |
X |
|
|
|
|
X |
X |
|
Nghị định 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 |
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013. |
|
Tổ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
|
|
4 |
Báo cáo nhận in/cung cấp phần mềm tự in hóa đơn |
X |
|
|
|
|
X |
X |
|
Nghị định số 51/2010/NĐ-CP; Nghị định số 04/2014/NĐ-CP |
|
Thông tư số 39/2014/TT- BTC |
|
Tổ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuê |
|
|
5 |
Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử |
|
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
Thông tư số 32/2011/TT- BTC |
|
Tổ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
|
|
6 |
Báo cáo nhận in/cungcấp phần mềm tự in biên lai/cung cấp giải pháp biên lai điện tử |
|
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
Thông tư số 303/2016/TT-BTC |
|
Tổ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
|
|
7 |
Bảng kê sử dụng chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
Thông tư số 37/2010/TT- BTC |
|
Tổ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
|
|
8 |
Bảng kê thanh toán biên lai (Mẫu CTT25/AC) |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Quyết định số 30/2001 /QĐ-BTC ngày 13/4/20 01 |
Tổ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
|
|
Phụ lục 03
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị nộp báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của BTC |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị đinh |
Quyết định quy phạm của TTCP |
Thông tư của BTC |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
I |
Báo cáo của Bộ, ngành và địa phương gửi về Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
||||||||||||||||
1 |
Báo cáo xuất gạo DTQG hỗ trợ học sinh |
X |
X |
Điểm C, Khoản 6, Điều 8 Nghị định số 116/2016/N Đ-CP ngày 18/7/2016 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Tài chính (Tổng cục Dự trữ Nhà nước) |
Thủ tướng Chính phủ |
Phụ lục 04
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC KHO BẠC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên Báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận, báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của TTg CP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
I |
Báo cáo cửa Bộ, ngành và địa phương gửi về BTC |
||||||||||||||||
1 |
Báo cáo tình hình sử dụng vốn tạm ứng ngân quỹ nhà nước |
X |
X |
X |
TT số 30/2017/TT-BTC ngày 18/4/2017 (Điểm b Khoản 2 Điều 12) |
Sở Tài chính |
KBNN |
||||||||||
2 |
Báo cáo cung cấp thông tin tài chính |
X |
X |
Điều 16, 17, 18 Nghị định 25/2017/ NĐ-CP ngày 21/12//2017 |
Điểu 5, Điều 6 Thông tư số 133/2018/TT-BTC |
- UBNN cấp xã; - Đơn vị dự toán cấp 1 thuộc cấp huyện; - Sở Tài chính; - Đơn vị dự toán cấp 1 thuộc ngân sách cấp tỉnh; - Đơn vị dự toán cấp 1 cấp trung ương. |
KBNN, KBNN cấp tỉnh, huyện |
Phụ lục 05
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyểt định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên Báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận, báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của TTg CP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
|||||||||||||||||||||
I |
Báo cáo cá nhân, tổ chức gửi về Bộ Tài chính (UBCKNN) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Báo cáo hoạt động của công ty quản lý quỹ |
Hàng tháng |
X |
Điều 39 TT số 212/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
2 |
Báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư |
Hàng tháng |
X |
Điều 39 TT số 212/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
3 |
Báo cáo tài chính của công ty quản lý quỹ (định kỳ quý/bán niên/năm) |
X |
X |
X |
X |
Điều 39 TT số 212/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
4 |
Báo cáo kiểm soát nội bộ của công ty quản lý quỹ |
X |
X |
Điều 10 TT số 212/2012/TT- BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
5 |
Báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư/chỉ định đầu tư cho nhà đầu tư nước ngoài |
Hàng tháng |
X |
Điều 10 Thông tư 123/2015/TT-BTC |
Thành viên lưu ký |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
6 |
Báo cáo hoạt động lưu ký chứng khoán của NĐTNN |
Hàng tháng |
X |
Điều 10 Thông tư 123/2015/TT-BTC |
Thành viên lưu ký |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
7 |
Báo cáo hoạt động chu chuyên vốn của NĐTNN trên tài khoản vốn đầu tư gián tiếp |
2 tuần/lần |
X |
Điều 10 TT số 123/2015/TT-BTC |
Ngân hàng lưu ký nơi nhà đầu tư nước ngoài mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp, tài khoản góp vốn mua cổ phần |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
8 |
Báo cáo tình hình cấp mã số giao địch của Trung tâm Lưu ký chứng khoán |
Hàng tháng |
X |
Điều 10 TT số 123/2015/TT-BTC |
TTLKC K |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
9 |
Báo cáo tình hình giao dịch của NĐTNN |
Định kỳ ngày/ tháng/ năm |
X |
Điều 10 TT số 123/2015/TT-BTC |
Sở GDCK |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
10 |
Báo cáo về hoạt động của quỹ mở |
X |
X |
X |
Điều 45 TT số 183/2011/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
11 |
Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ mở |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 45 TT số 183/2011/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
12 |
Báo cáo tài chính của quỹ mở |
X |
X |
X |
Điều 1 TT số 198/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
13 |
Báo cáo tài chính có kiểm toán của quỹ mở |
X |
X |
X |
Điều 1 TT số 198/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
14 |
Báo cáo hoạt động giám sát đối với quỹ mở |
X |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 38 TT số 183/2011/TT-BTC; Điều 1 TT số 15/2016/TT-BTC Công văn số 1535/UBCK-QLQ |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||
15 |
Báo cáo thay đổi giá trị tài sản ròng của quỹ đóng |
Hàng tuần |
X |
Điều 32 TT số 224/2012/TT-BTC; TT số 155/2015/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
16 |
Báo cáo về hoạt động đầu tư của quỹ đóng, quỹ thành viên |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 32 Thông tư 224/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
17 |
Báo cáo giám sát hoạt động quản lý quỹ đóng |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 33 TT số 224/2012/TT-BTC |
NH giám sát |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
18 |
Báo cáo tài chính quỹ đóng, quỹ thành viên |
X |
X |
X |
Điều 32 TT số 224/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
19 |
Báo cáo tài chính có kiểm toán của quỹ đóng, quỹ thành viên |
X |
X |
X |
Điều 32 TT số 224/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
20 |
Báo cáo về thay đổi giá trị tài sản ròng của công ty đầu tư chứng khoán |
Hàng tuần |
X |
Điều 35 TT số 227/2012/TT-BTC; TT số 155/2015/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
21 |
Báo cáo định kỳ về hoạt động đầu tư của công ty đầu tư chứng khoán |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 35 TT số 227/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
22 |
Báo cáo tổng kết hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng, công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ ủy thác vốn |
X |
X |
X |
Điều 35 TT số 227/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
23 |
Báo cáo giám sát hoạt động công ty đầu tư chứng khoán |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 36 TT số 227/2012/TT-BTC |
Ngân hàng giám sát |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
24 |
Báo cáo tài chính của công ty đầu tư chứng khoán |
X |
X |
X |
Điều 35 TT số 227/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
25 |
Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán của công ty đầu tư chứng khoán |
X |
X |
Điều 35 TT số 227/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
26 |
Báo cáo về thay đổi giá trị tài sản ròng của quỹ đầu tư bất động sản, công ty đầu tư bất động sản |
Hàng tuần |
X |
Điều 36 TT số 228/2012/TT-BTC |
Ngân hàng giám sát |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
27 |
Báo cáo về hoạt động đầu tư của quỹ đầu tư bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán bất động sản |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 36 TT số 228/2012/TT-BTC |
Ngân hàng giám sát |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
28 |
Báo cáo tổng kết về hoạt đông quản lý quỹ đầu tư bất động sản, công ty đầu tư bất động sản bán niên và cả năm |
X |
X |
X |
Điều 36 TT số 228/2012/TT-BTC |
Ngân hàng giám sát |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
29 |
Báo cáo kết quả định giá, định giá lại của tổ chức định giá đã thực hiện trong năm |
X |
X |
Điều 36 TT số 228/2012/TT-BTC |
Ngân hàng giám sát |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
30 |
Báo cáo giám sát hoạt động quỹ đầu tư bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán bất động sản |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 37 Thông tư 228/2012/TT-BTC |
Ngân hàng giám sát |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
31 |
Báo cáo kết quả hoạt động khai thác và quản lý bất động sản do tổ chức quản lý bất động sản lập |
X |
X |
Điều 36 Thông tư 228/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
32 |
Báo cáo tài chính của quỹ bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán bất động sản |
X |
X |
X |
Điều 36 TT số 228/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
33 |
Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán của quỹ bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán bất động sản |
X |
X |
Điều 36 TT số 228/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
34 |
Báo cáo thay đổi giá trị tài sản ròng của quỹ ETF |
Hàng tuần |
X |
Điều 24 TT số 229/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
35 |
Báo cáo về hoạt động đầu tư của quỹ ETF (Định kỳ tháng/quý/bán niên/năm) |
X |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 24 TT số 229/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||
36 |
Báo cáo giám sát hoạt động quản lý quỹ ETF (Định kỳ tháng/quý/năm) |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 25 TT số 229/2012/TT-BTC |
NH giám sát |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
37 |
Báo cáo tài chính của Quỹ ETF (Định kỳ quý/bán niên) |
X |
X |
X |
X |
Điều 24 TT số 229/2012/TT-BTC; TT số 181/2015/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
38 |
Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán của Quỹ ETF (Định kỳ năm) |
X |
X |
Điều 24 TT số 229/2012/TTBTC; |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
39 |
Báo cáo tỷ lệ an toàn tài chính của công ty quản lý quỹ, chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài |
Hàng tháng |
X |
Điều 12 TT số 87/2017/TT-BTC |
Tổ chức kinh doanh chứng khoán |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
40 |
Báo cáo tỷ lệ an toàn tài chính năm có kiểm toán (Định kỳ năm) |
X |
X |
Điều 12 TT số 87/2017/TT-BTC |
Tổ chức kinh doanh chứng khoán |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
41 |
Báo cáo tỷ lệ an toàn tài chính của CTCK. |
X |
X |
Điều 12 TT số 87/2017/TT-BTC |
Tổ chức kinh doanh chứng khoán |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
42 |
Báo cáo tình hình đầu tư chứng khoán (Định kỳ hàng năm) |
X |
X |
Điều 17 TT số 146/2014/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ, Công ty CK |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
43 |
Báo cáo về nhân viên có chứng chỉ hành nghề chứng khoán làm việc tại Công ty trong năm (Định kỳ hàng năm) |
X |
X |
Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2012 |
Tổ chức sử dụng người hành nghề CK |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
44 |
Báo cáo tình hình hoạt động của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài (Định kỳ hàng tháng/năm) |
X |
X |
Điều 23 Thông tư 91/2013/TT-BTC |
Chi nhánh Công ty quản lý quỹ nước ngoài tại VN |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
45 |
Báo cáo tài chính quý của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam (Định kỳ hàng quý) |
X |
X |
Điều 23 TT số 91/2013/TT-BTC |
Chi nhánh Công ty quản lý quỹ nước ngoài tại VN |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
46 |
Báo cáo tài chính bán niên đã soát xét của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam (Định kỳ 6 tháng) |
X |
X |
Điều 23 TT số 91/2013/TT-BTC |
Chi nhánh Công ty quản lý quỹ nước ngoài tại VN |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
47 |
Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam (Định kỳ năm) |
X |
X |
Điều 23 TT số 91/2013/TT-BTC |
Chi nhánh Công ty quản lý quỹ nước ngoài tại VN |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
48 |
Báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư (Định kỳ hàng tháng/năm) |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 23 Thông tư 91/2013/TT-BTC |
Chi nhánh Công ty quản lý quỹ nước ngoài tại VN |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
49 |
Báo cáo tài chính năm của các quỹ đầu tư tại VN lập theo quy định của nước nguyên xứ (Định kỳ hàng năm) |
X |
X |
Điều 23 TT số 91/2013/TT-BTC |
Chi nhánh Công ty quản lý quỹ nước ngoài tại VN |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
50 |
Báo cáo tình hình hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài (Định kỳ hàng quý/năm) |
X |
X |
X |
Điều 12 TT số 91/2013/TT-BTC |
Văn phòng đại diện |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
51 |
Báo cáo tình hình hoạt động của CTCK. (Định kỳ tháng/năm) |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 68 TT số 210/2012/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 16 Điều 1 của TT |
Công ty Chứng khoán |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
52 |
Báo cáo tài chính (định kỳ quý/bản niên, năm) |
X |
X |
X |
X |
Công ty Chứng khoán |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
53 |
Báo cáo tình hình tiền gửi giao dịch chứng khoán (Định kỳ hàng tuần) |
Hàng tuần |
X |
Điều 50 TT số 210/2012/TT-BTC |
Công ty Chứng khoán |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
54 |
Báo cáo giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán |
X |
Định kỳ tuần/ tháng/ năm |
X |
X |
Điều 13,14 và 15,21,22,23 và Khoản 2 Điều 26 TT 115/2017/TT-BTC và TT số 35/2019/TT-BTC sửa đổi, bổ sung TT115&116 |
Sở GDCK và TTLKCK |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
55 |
Báo cáo giám sát tuân thủ (định kỳ tháng/năm) |
X |
Hàng tháng |
X |
X |
Điều 9 Thông tư số 116/2017/TT-BTC và TT số 35/2019/TT-BTC sửa đổi, bổ sung TTU5&U6 |
Sở GDCK và TTLKCK |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
56 |
Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán của công ty đại chúng |
X |
X |
X |
Điều 8 TT số 155/2015/TT-BTC |
Công ty đại chúng |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
57 |
Báo cáo tài chính của công ty niêm yết, công ty đại chúng quy mô lớn (định kỳ quý/bán niên/năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
Điều 8, Điều 11 TT số 155/2015/TT-BTC |
Công ty đại chúng |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||
58 |
Báo cáo thường niên của công ty đại chúng (Định kỳ năm) |
X |
X |
X |
Khoản 2 Điều 8, Khoản 2 Điều 15, Khoản 2 Điều 16 Thông tư 155/2015/TT-BTC |
Công ty đại chúng |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
59 |
Báo cáo tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán chứng khoán ra công chúng |
X |
X |
Điều 9 Nghị định 58/201 2/NĐ- CP |
Tổ chức phát hành CK |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
60 |
Báo cáo nộp phí giám sát (Định kỳ hàng quý) |
X |
X |
Thông tư 272/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
Theo Quyết định số 151/QĐ- UBCK ngày 22/2/2017 |
Sở GDCK |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
61 |
Báo cáo về các giao dịch tự doanh đối với chứng khoán cơ sở (Định kỳ hàng tháng) |
(Định kỳ hàng tháng) |
X |
X |
Điều 19 TT số 107/2016/TT-BTC |
Tổ chức phát hành CK |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
62 |
Báo cáo về vị thể mở và giá trị hiện tại của tất cả các chứng quyền (Định kỳ hàng tháng) |
Hàng tháng |
X |
X |
Điều 19 TT số 107/2016/TT-BTC |
Tổ chức phát hành CK |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
63 |
Báo cáo về hoạt động thanh toán bù trừ các giao dịch ngân hàng thanh toán (Định kỳ tháng/quý/năm) |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Khoản 3 Điều 53, Phụ lục V TT số 05/2015/TT-BTC |
Ngân hàng thanh toán |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
64 |
Báo cáo tự kiểm tra chất lượng dịch vụ kiểm toán của tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán (Định kỳ năm) |
X |
X |
Điều 9 TT số 157/2014/TT-BTC |
Doanh nghiệp kiểm toán |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
65 |
Báo cáo quản trị công ty đại chúng của công ty niêm yết (Định kỳ 6 tháng/năm) |
X |
X |
X |
X |
Điều 30 nghị định 71/2017/NĐ-CP |
và Điều 11 TT số 155/2015/TT-BTC |
Công ty đại chúng |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||
66 |
Báo cáo về hoạt động phòng ngừa rủi ro và số lượng đã chào bán trong ngày |
Ngày |
X |
Khoản 1 Điều 19 Thông tư 107/2016/TT-BTC |
Tổ chức phát hành |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
67 |
Báo cáo giám sát tháng về tài sản bảo đảm thanh toán của tổ chức phát hành chứng quyền có bảo đảm |
Tháng |
X |
Điều 21, Thông tư 107/2016/TT-BTC |
NH lưu ký |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
68 |
Báo cáo tài chính năm có kiểm toán của thành viên giao dịch đặc biệt công cụ nợ không phải là công ty đại chúng |
X |
X |
Khoản 2 điều 26 Thông tư số 30/2019/TT-BTC ngày 28/5/2019 |
Thành viên giao dịch đặc biệt công cụ nợ không phải là công ty đại chúng |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
69 |
Báo cáo tình hình giao dịch chứng khoán phát sinh của CTCK |
Hàng ngày |
X |
Điều 25, Thông tư 11/2016/TT-BTC |
Tổ chức kinh doanh dịch vụ chứng khoán phát sinh |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
Phụ lục 06
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẢO HIỂM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG quản lý nhà NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên Báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tư |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của Thủ tướng CP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
II |
Báo cáo cá nhân, tổ chức gửi về Bộ Tài chính |
Lĩnh vực bảo hiểm nhân thọ: 25 báo cáo |
1 |
Báo cáo kết quả hoạt động tháng |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
2 |
Báo cáo số lượng hợp đồng và số tiền bảo hiểm nhân thọ (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
3 |
Báo cáo tình hình hủy bỏ, chấm dứt, đáo hạn và chi trả quyền lợi bảo hiểm nhân thọ (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
4 |
Báo cáo trích lập dự phòng toán học bảo hiểm nhân thọ (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
5 |
Báo cáo trích lập dự phòng phí chưa được hưởng bảo hiểm nhân thọ (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
6 |
Báo cáo trích lập dự phòng bồi thường (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
7 |
Báo cáo trích lập dự phòng chia lãi (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
8 |
Báo cáo trích lập dự phòng bảo đảm lãi suất cam kết (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
9 |
Báo cáo trích lập dự phòng đảm bảo cân đối (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
10 |
Báo cáo hoạt động đầu tư (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
11 |
Báo cáo khả năng thanh toán (định kỳ tháng, quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||
12 |
Báo cáo ASEAN (định kỳ năm) |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
13 |
Báo cáo tách quỹ, chia lãi (định kỳ năm) |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
14 |
Báo cáo quy mô kênh phân phối (định kỳ quý và năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
15 |
Báo cáo doanh thu theo kênh phân phối (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
16 |
Báo cáo chi nhánh, văn phòng đại diện, trung tâm dịch vụ khách hàng (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
17 |
Báo cáo về sản phẩm bảo hiểm (định kỳ tháng) |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
18 |
Báo cáo của chuyên gia tính toán (định kỳ năm) |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
19 |
Báo cáo về hoạt động đại lý (định kỳ quý) |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||
20 |
Báo cáo tài chính quý, năm (BCTC năm đã được kiểm toán) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
21 |
Báo cáo Bộ Tài chính kết quả hoạt động của quỹ hưu trí tự nguyện (định kỳ năm) |
X |
X |
X |
115/2013 /TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
22 |
Tình hình hoạt động của quỹ liên kết chung (định kỳ năm) |
X |
X |
X |
52/2016/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
23 |
Tình hình hoạt động của quỹ liên kết đơn vị (định kỳ năm) |
X |
X |
X |
135/2012 /TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
24 |
Báo cáo kết quả triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị (định kỳ tháng) |
X |
X |
X |
135/2012 /TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
25 |
Báo cáo trích lập dự phòng nghiệp vụ của bảo hiểm liên kết đơn vị (định kỳ quý) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
135/2012 /TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
Lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm: 33 báo cáo |
26 |
Báo cáo kết quả hoạt động tháng |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
27 |
Báo cáo doanh thu phí bảo hiểm quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
28 |
Báo cáo chỉ tiêu kinh tế quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
29 |
Báo cáo bồi thường bảo hiểm quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
30 |
Báo cáo chi tiết trích lập dự phòng nghiệp vụ quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
31 |
Báo cáo tổng hợp dự phòng nghiệp vụ quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
32 |
Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu quý, năm |
X |
X |
X |
X |