Thông tư 314/2016/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý ngân quỹ Nhà nước
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 314/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 314/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Được dùng tiền ngân sách nhàn rỗi gửi ngân hàng
Theo quy định của Thông tư này, Kho bạc Nhà nước được phép thực hiện gửi có kỳ hạn các khoản ngân quỹ Nhà nước tạm thời nhàn rỗi tại các ngân hàng thương mại có mức độ an toàn theo xếp hạng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; việc gửi tiền có kỳ hạn tại ngân hàng thương mại được thực hiện theo hợp đồng gửi tiền có kỳ hạn giữa Kho bạc Nhà nước và ngân hàng thương mại, phù hợp với các quy định của pháp luật; trong đó, nêu rõ trách nhiệm, quyền hạn của các bên và các nội dung khác có liên quan đến khoản tiền gửi có kỳ hạn.
Thời hạn gửi tiền có kỳ hạn tại ngân hàng thương mại tối đa không quá 03 tháng, kể từ ngày Kho bạc Nhà nước làm thủ tục chuyển tiền để thực hiện giao dịch; mức gửi tiền có kỳ hạn không vượt quá 50% khả năng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi trong quý.
Bên cạnh đó, Kho bạc Nhà nước cũng được phép dùng khoản ngân quỹ Nhà nước tạm thời nhàn rỗi để mua lại có kỳ hạn trái phiếu Chính phủ với kỳ hạn tối đa không quá 03 tháng, kể từ ngày Kho bạc Nhà nước làm thủ tục chuyển tiền để thực hiện giao dịch. Giao dịch được thực hiện theo hình thức thỏa thuận điện tử hoặc thỏa thuận thông thường.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2017.
Từ ngày 01/4/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 107/2020/TT-BTC.
Xem chi tiết Thông tư 314/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 314/2016/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 314/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2016 |
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ quy định chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều tại Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ quy định chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ quy định chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước (sau đây gọi là Nghị định số 24/2016/NĐ-CP) về: dự báo luồng tiền; sử dụng ngân quỹ nhà nước (NQNN) tạm thời nhàn rỗi (không bao gồm việc tạm ứng NQNN tạm thời nhàn rỗi cho ngân sách trung ương và ngân sách cấp tỉnh); biện pháp xử lý NQNN tạm thời thiếu hụt; quản lý rủi ro đối với hoạt động quản lý NQNN; trách nhiệm, quyền hạn của các đơn vị trong quản lý NQNN.
DỰ BÁO LUỒNG TIỀN
Chi tiết dự báo luồng tiền được thực hiện theo Mẫu số 05/DBTH, Mẫu số 06/DBVN và Mẫu số 07/DBNT ban hành kèm theo Thông tư này.
Tồn NQNN ước tính đầu kỳ cộng (+) tổng khả năng thu NQNN trong kỳ (bao gồm cả các khoản sử dụng NQNN đến hạn thu hồi) trừ đi (-) tổng nhu cầu chi NQNN trong kỳ (bao gồm cả các khoản hoàn trả tiền vay bù đắp NQNN tạm thời thiếu hụt đến hạn trong kỳ) trừ đi (-) định mức tồn NQNN tối thiểu trong kỳ. Trường hợp:
SỬ DỤNG NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI NHÀN RỖI
XỬ LÝ NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI THIẾU HỤT
QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC
Định mức tồn NQNN tối thiểu trong quý | = | Tổng nhu cầu chi NQNN trong quý kế hoạch | x | Số ngày định mức |
Số ngày làm việc trong quý kế hoạch |
Trong đó, hạn mức sử dụng NQNN tạm thời nhàn rỗi để mua lại có kỳ hạn trái phiếu Chính phủ tối đa không vượt quá 10% khả năng NQNN tạm thời nhàn rỗi trong quý.
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày… tháng… năm… |
Kính gửi: Kho bạc Nhà nước
Tổng cục Thuế cung cấp thông tin dự báo luồng tiền thuộc phạm vi quản lý quý/năm n như sau:
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Nội dung thu/chi |
Ước thực hiện quý/năm n -1 |
Số dự báo quý/năm n |
|||
Tổng cộng |
Tháng/ Quý |
Tháng/ Quý |
... |
|||
I |
Tổng số thu |
|
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
2 |
Thu dầu thô(1) |
|
|
|
|
|
|
Trong đó, thu dầu thô bằng ngoại tệ (triệu USD) |
|
|
|
|
|
II |
Chi hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - n - 1 là quý/năm lập biểu.
- (1) Tổng thu dầu thô, kể cả thu bằng ngoại tệ quy đổi ra đồng Việt Nam (theo tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính quy định)./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày… tháng… năm… |
Kính gửi: Kho bạc Nhà nước
Tổng cục Hải quan cung cấp thông tin dự báo luồng tiền thuộc phạm vi quản lý quý/năm n như sau:
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Nội dung thu/chi |
Ước thực hiện quý/năm n - 1 |
Số dự báo quý/năm n |
|||
Tổng cộng |
Tháng/ Quý |
Tháng/ Quý |
… |
|||
1 |
Thu NSNN từ hàng hóa xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
Ghi chú: n - 1 là quý/năm lập biểu./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày… tháng… năm 20… |
Kính gửi: Kho bạc Nhà nước
Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại cung cấp thông tin dự báo luồng tiền thuộc phạm vi quản lý quý/năm n như sau:
STT |
Nội dung thu/chi |
Ước thực hiện quý/năm n - 1 |
Số dự báo quý/năm n |
|||
Tổng cộng |
Tháng/ Quý |
Tháng/ Quý |
… |
|||
I |
Các khoản vay, viện trợ trực tiếp cho ngân sách nhà nước (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
Trong đó, số vay nợ, viện trợ nước ngoài bằng ngoại tệ (triệu USD)(1) |
|
|
|
|
|
|
II |
Số chi trả nợ nước ngoài (triệu USD)(1) |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - n - 1 là quý/năm lập biểu.
- (1) Đối với các khoản bằng ngoại tệ khác được quy đổi ra đô la Mỹ theo tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính quy định./.
|
CỤC TRƯỞNG |
VỤ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
Hà Nội, ngày… tháng… năm 20… |
Kính gửi: Kho bạc Nhà nước
Vụ Ngân sách nhà nước cung cấp thông tin dự báo luồng tiền thuộc phạm vi quản lý quý/năm n như sau:
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Nội dung thu/chi |
Ước thực hiện quý/năm n -1 |
Số dự báo quý/năm n |
|||
Tổng cộng |
Tháng/ Quý |
Tháng/ Quý |
… |
|||
I |
Vay khác |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Vay Bảo hiểm Xã hội Việt Nam + Vay Quỹ tích lũy trả nợ + Vay SCIC + Vay Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (nếu có) … |
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ vay khác |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Trả nợ vay Bảo hiểm Xã hội Việt Nam + Trả nợ vay Quỹ tích lũy trả nợ + Trả nợ vay SCIC + Trả nợ vay Ngân hàng Nhà nước Việt Nam … |
|
|
|
|
|
Ghi chú: n - 1 là quý/năm lập biểu./.
|
VỤ TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH |
|
BIỂU DỰ BÁO LUỒNG TIỀN TỔNG HỢP THEO QUÝ/NĂM
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự báo quý/năm n |
||
Tháng/ Quý |
Tháng/ Quý |
… |
||
1 |
Tồn NQNN đầu kỳ |
|
|
|
2 |
Dự kiến tổng thu NQNN trong kỳ (2=2.1+2.2+2.3+2.4) |
|
|
|
2.1 |
Thu ngân sách nhà nước |
|
|
|
2.1.1 |
Thu nội địa |
|
|
|
2 1.2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
2.1.3 |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
2.1.4 |
Thu khác |
|
|
|
2.2 |
Thu huy động vốn cho NSNN và cho đầu tư phát triển (2.2 = 2.2.1 + 2.2.2 + 2.2.3) |
|
|
|
2.2.1 |
Huy động vốn trái phiếu Chính phủ trong nước |
|
|
|
2.2.2 |
Vay khác trong nước |
|
|
|
2.2.3 |
Vay nước ngoài |
|
|
|
2.3 |
Thu hồi các khoản sử dụng NQNN đến hạn trong kỳ |
|
|
|
2.4 |
Thu tiền gửi và các quỹ tài chính nhà nước |
|
|
|
3 |
Dự kiến tổng chi NQNN trong kỳ (3= 3.1+3.2+3.3+3.4) |
|
|
|
3.1 |
Chi ngân sách nhà nước (3.1 = 3.1.1 +3.1.2+ 3.1.3) |
|
|
|
3.1.1 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
3.1.2 |
Chi đầu tư |
|
|
|
3.1.3 |
Chi hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
3.2 |
Chi trả nợ (3.2 = 3.2.1 + 3.2.2 + 3.2.3) |
|
|
|
3.2.1 |
Chi trả nợ trái phiếu, tín phiếu huy động trong nước |
|
|
|
3.2.2 |
Chi trả nợ trong nước khác |
|
|
|
3.2.3 |
Chi trả nợ nước ngoài |
|
|
|
3.3 |
Chi trả tín phiếu vay bù đắp NQNN tạm thời thiếu hụt đến hạn trong kỳ |
|
|
|
3.4 |
Chi tiền gửi và các quỹ tài chính nhà nước |
|
|
|
4 |
Tồn NQNN cuối kỳ (4=1+2-3) |
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
|
BIỂU DỰ BÁO LUỒNG TIỀN BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM THEO QUÝ/NĂM
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự báo quý/năm n |
||
Tháng/ Quý |
Tháng/ Quý |
… |
||
1 |
Tồn NQNN bằng VND đầu kỳ |
|
|
|
2 |
Dự kiến tổng thu NQNN bằng VND trong kỳ (2=2.1+2.2+2.3+2.4) |
|
|
|
2.1 |
Thu ngân sách nhà nước |
|
|
|
2.1.1 |
Thu nội địa |
|
|
|
2 1.2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
2.1.3 |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
2.1.4 |
Thu khác |
|
|
|
2.2 |
Vay bù đắp bội chi và cho đầu tư phát triển |
|
|
|
2.2.1 |
Huy động vốn trái phiếu Chính phủ trong nước |
|
|
|
2.2.2 |
Vay khác trong nước |
|
|
|
2.2.3 |
Vay nước ngoài |
|
|
|
2.3 |
Thu hồi các khoản sử dụng NQNN đến hạn trong kỳ |
|
|
|
2.4 |
Thu tiền gửi và các quỹ tài chính nhà nước |
|
|
|
3 |
Dự kiến tổng chi NQNN bằng VND trong kỳ (3 = 3.1+3.2+3.3+3.4) |
|
|
|
3.1 |
Chi ngân sách nhà nước (3.1 = 3.1.1 +3.1.2+ 3.1.3) |
|
|
|
3.1.1 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
3.1.2 |
Chi đầu tư |
|
|
|
3.1.3 |
Chi hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
3.2 |
Chi trả nợ (3.2 = 3.2.1 + 3.2.2) |
|
|
|
3.2.1 |
Chi trả nợ trái phiếu, tín phiếu huy động trong nước |
|
|
|
3.2.2 |
Chi trả nợ trong nước khác |
|
|
|
3.3 |
Chi trả tín phiếu vay bù đắp NQNN tạm thời thiếu hụt đến hạn trong kỳ |
|
|
|
3.4 |
Chi tiền gửi và các quỹ tài chính nhà nước |
|
|
|
4 |
Tồn NQNN bằng VND cuối kỳ (4=1+2-3) |
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
|
BIỂU DỰ BÁO LUỒNG TIỀN BẰNG NGOẠI TỆ THEO QUÝ/NĂM
Đơn vị tính: triệu USD
STT |
Chỉ tiêu |
Dự báo quý/năm n |
||
Tháng/ Quý |
Tháng/ Quý |
… |
||
1 |
Tồn NQNN bằng ngoại tệ đầu kỳ |
|
|
|
2 |
Dự kiến tổng thu NQNN bằng ngoại tệ trong kỳ |
|
|
|
2.1 |
Thu dầu thô |
|
|
|
2.2 |
Các khoản thu khác |
|
|
|
3 |
Dự kiến tổng chi NQNN bằng ngoại tệ trong kỳ |
|
|
|
3.1 |
Chi trả nợ |
|
|
|
3.2 |
Chi khác |
|
|
|
4 |
Tồn NQNN bằng ngoại tệ cuối kỳ (4 = 1+2-3) |
|
|
|
Ghi chú: - Không bao gồm số thu, chi, tồn quỹ ngoại tệ đặc biệt.
- Bao gồm các loại ngoại tệ được quy đổi ra đô la Mỹ theo tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính quy định.