Thông tư 28/2014/TT-BTC quản lý tài chính của quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 28/2014/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 28/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/02/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Vốn điều lệ Quỹ đầu tư phát triển địa phương tối thiểu là 100 tỷ đồng
Đây là nội dung quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTC ngày 25/02/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ đầu tư phát triển địa phương.
Theo đó, vốn điều lệ của Quỹ đầu tư phát triển địa phương được quy định tại Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ, nhưng không được thấp hơn mức vốn điều lệ tối thiểu là 100 tỷ đồng theo quy định tại khoản 2 Điều 30 Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007. Khi có nhu cầu tăng vốn điều lệ, căn cứ vào mục tiêu, nhiệm vụ, chiến lược phát triển và nguồn bổ sung vốn điều lệ, Quỹ có thể xây dựng phương án tăng vốn điều lệ trình UBND cấp tỉnh quyết định.
Phương án tăng vốn điều lệ của Quỹ bao gồm các nội dung cơ bản như: Vốn điều lệ thực có, số dư các Quỹ dự phòng tài chính, Quỹ đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác của chủ sở hữu tại thời điểm xây dựng phương án tăng vốn điều lệ; thuyết minh nhu cầu và kế hoạch mở rộng hoạt động của Quỹ; số vốn điều lệ cần tăng thêm để đáp ứng nhu cầu và kế hoạch mở rộng hoạt động của Quỹ; nguồn để tăng vốn điều lệ và kế hoạch, lộ trình, thẩm quyền quyết định tăng vốn điều lệ...
Thông tư này thay thế Thông tư số 139/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/04/2014.
Từ ngày 15/11/2020, Thông tư này bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 84/2020/TT-BTC.
Xem chi tiết Thông tư 28/2014/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 28/2014/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 28/2014/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2014 |
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 04 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi và bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ đầu tư phát triển địa phương.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ đầu tư phát triển địa phương được thành lập và hoạt động theo Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương (sau đây gọi tắt là Nghị định số 138/2007/NĐ-CP) và Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 138/2007/NĐ-CP (sau đây gọi tắt là Nghị định số 37/2013/NĐ-CP).
QUẢN LÝ VỐN VÀ TÀI SẢN
Vốn chủ sở hữu của Quỹ bao gồm:
- Dự phòng rủi ro đối với hoạt động cho vay thực hiện theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 138/2007/NĐ-CP;
- Dự phòng rủi ro đối với hoạt động đầu tư trực tiếp, dự phòng các khoản phải thu khó đòi thực hiện theo quy định hiện hành áp dụng cho doanh nghiệp;
Quỹ được nhận ủy thác từ các nguồn vốn theo quy định tại Điều 23 Nghị định số 138/2007/NĐ-CP và Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 37/2013/NĐ-CP. Việc quản lý vốn nhận ủy thác phải thực hiện theo các nguyên tắc sau:
Hợp đồng ủy thác do bên ủy thác và Quỹ (bên nhận ủy thác) quy định và bao gồm các nội dung cơ bản sau:
QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ
Doanh thu của Quỹ bao gồm:
Chi phí hoạt động của Quỹ là toàn bộ các khoản chi phí phát sinh trong kỳ liên quan đến hoạt động của Quỹ, gồm:
- Các khoản chi vượt định mức quy định tại Khoản 4 Điều 15 Thông tư này;
- Các khoản thiệt hại đã được Nhà nước hỗ trợ hoặc cơ quan bảo hiểm, bên gây thiệt hại bồi thường;
- Các khoản tiền phạt về vi phạm hành chính mà cá nhân phải nộp phạt theo quy định của pháp luật bao gồm: vi phạm luật giao thông, vi phạm chế độ đăng ký kinh doanh, vi phạm chế độ kế toán thống kê, vi phạm pháp luật về thuế và các khoản vi phạm hành chính khác;
- Các khoản chi không liên quan đến hoạt động theo chức năng của Quỹ;
- Các khoản chi không có chứng từ hợp lý, hợp lệ;
- Các khoản chi do các nguồn kinh phí khác đài thọ.
QUẢN LÝ CHÊNH LỆCH THU CHI
Chênh lệch thu chi của Quỹ được phân phối theo quy định tại Khoản 5, Điều 40 Nghị định số 138/2007/NĐ-CP, theo thứ tự sau:
- Quỹ xếp loại A được trích tối đa không quá 1,5 tháng lương thực hiện của Ban quản lý điều hành Quỹ;
- Quỹ xếp loại B được trích tối đa không quá 01 tháng lương thực hiện của Ban quản lý điều hành Quỹ;
- Quỹ xếp loại C thì không được trích lập quỹ thưởng Ban quản lý điều hành;
- Quỹ áp dụng phương pháp xác định tháng lương thực hiện theo quy định đối với doanh nghiệp do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ.
- Quỹ xếp loại A được trích tối đa không quá 03 tháng lương thực hiện cho 02 quỹ khen thưởng và phúc lợi;
- Quỹ xếp loại B được trích tối đa không quá 1,5 tháng lương thực hiện cho 02 quỹ khen thưởng và phúc lợi;
- Quỹ xếp loại C được trích tối đa không quá 1 tháng lương thực hiện của cho 02 quỹ khen thưởng và phúc lợi;
- Quỹ áp dụng phương pháp xác định tháng lương thực hiện theo quy định đối với doanh nghiệp do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ. Tỷ lệ phân phối cho từng quỹ khen thưởng, phúc lợi do Hội đồng quản lý quyết định.
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN,
THỐNG KÊ, KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
- Bảng cân đối kế toán;
- Báo cáo kết quả hoạt động;
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;
- Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu;
- Thuyết minh báo cáo tài chính gồm các nội dung quy định tại chế độ kế toán Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
- Báo cáo khác, bao gồm: Báo cáo tình hình đầu tư trực tiếp; báo cáo tình hình cho vay; báo cáo tình hình góp vốn thành lập doanh nghiệp; báo cáo phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro theo Phụ lục 2, 3, 4, 5 đính kèm Thông tư này.
- Tất cả các báo cáo quy định tại Điểm a Khoản này;
- Báo cáo kết quả kiểm toán tài chính năm;
- Báo cáo xếp loại kết quả hoạt động của Quỹ theo quy định tại Điều 27 Thông tư này;
- Báo cáo khác: Báo cáo tình hình thu chi tài chính; báo cáo tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước; báo cáo tình hình phân phối chênh lệch thu chi và sử dụng các quỹ theo Phụ lục 6, 7, 8 đính kèm Thông tư này.
Các báo cáo quy định tại Khoản 2 Điều này được gửi cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, đồng gửi Bộ Tài chính, Sở Tài chính tỉnh và Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố.
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
c Xếp loại C khi thành viên Ban quản lý điều hành có hành vi vi phạm pháp luật trong quá trình thực thi nhiệm vụ của Quỹ đến mức bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC LIÊN QUAN
Tổng kết, đánh giá việc triển khai và chấp hành chính sách để hoàn thiện chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BTC ngày 25/02/2014
của Bộ Tài chính Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ đầu tư phát triển địa phương)
Phụ lục 1
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM …
I. Chỉ tiêu
TT |
Nội dung |
Thực hiện năm N-2 |
Thực hiện năm N-1 |
Kế hoạch năm N |
So sánh |
I |
Tổng doanh thu |
|
|
|
|
1 |
Doanh thu hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
2 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
|
|
|
3 |
Thu nhập khác |
|
|
|
|
II |
Tổng chi phí |
|
|
|
|
1 |
Chi phí hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
2 |
Chi phí quản lý |
|
|
|
|
3 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
III |
Chênh lệch thu chi |
|
|
|
|
IV |
Nghĩa vụ với NSNN (nếu có) |
|
|
|
|
V |
Chênh lệch thu chi sau khi thực hiện nghĩa vụ với NSNN |
|
|
|
|
VI |
Chỉ tiêu hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
1 |
Số dư nợ xấu |
|
|
|
|
2 |
Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ |
|
|
|
|
3 |
Số dư cho vay (bao gồm: trực tiếp cho vay, ủy thác cho vay và hợp vốn cho vay) |
|
|
|
|
4 |
Số dư đầu tư trực tiếp |
|
|
|
|
5 |
Số dư góp vốn thành lập doanh nghiệp |
|
|
|
|
II. Thuyết minh
1. Đánh giá tình hình hoạt động nghiệp vụ của năm thực hiện.
2. Đánh giá tình hình tài chính của năm thực hiện (doanh thu, chi phí, lợi nhuận).
3. Kế hoạch hoạt động nghiệp vụ cho năm kế hoạch.
4. Kế hoạch tài chính của năm kế hoạch, bao gồm các nội dung:
- Các giả định được sử dụng để xây dựng kế hoạch tài chính, kế hoạch doanh thu, chi phí, chênh lệch thu chi (chi tiết từng loại doanh thu, chi phí theo Phụ lục 1a); lý do xây dựng kế hoạch tăng, giảm đối với từng loại doanh thu, chi phí.
- Kế hoạch nguồn vốn và sử dụng vốn.
- Kế hoạch đầu tư, mua sắm tài sản cố định (chi tiết theo Phụ lục 1b).
- Kế hoạch lao động, tiền lương, tiền thưởng.
Phụ lục 1a
CHI TIẾT KẾ HOẠCH DOANH THU – CHI PHÍ
I. DOANH THU
TT |
Nội dung |
Thực hiện năm N-2 |
Thực hiện năm N-1 |
Kế hoạch năm N |
So sánh |
I |
Doanh thu hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
Chi tiết từng loại doanh thu |
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu nhập khác |
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thuyết minh đề nghị nêu rõ căn cứ xác định doanh thu và phân tích lý do tăng giảm từng loại doanh thu trong năm kế hoạch
II. CHI PHÍ
TT |
Nội dung |
Thực hiện năm N-2 |
Thực hiện năm N-1 |
Kế hoạch năm N |
So sánh |
I |
Chi phí hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
Chi tiết từng loại chi phí |
|
|
|
|
|
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi phí hoạt động tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thuyết minh đề nghị nêu rõ căn cứ xây dựng chi phí và phân tích lý do tăng giảm từng loại chi phí trong năm kế hoạch
Phụ lục 1b
KẾ HOẠCH MUA SẮM TSCĐ
I. Kế hoạch mua sắm TSCĐ
TT |
Nội dung |
Đv tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
Chi tiết |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
II. Thuyết minh
- Về tình hình tài sản hiện có.
- Dự kiến kế hoạch mua sắm TSCĐ trong năm (nêu rõ lý do, sự cần thiết ).
Phụ lục 2. Báo cáo tình hình đầu tư trực tiếp
Quý ……năm ……
Đơn vị: đồng
STT |
Tên dự án |
Tổng vốn đầu tư |
Vốn đầu tư cam kết của Quỹ |
Tỷ trọng |
Vốn giải ngân trong kỳ |
Lũy kế vốn giải ngân đến kỳ báo cáo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Dự án do UBND tỉnh chỉ định |
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
II |
Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Phụ trách bộ phận |
………,ngày tháng năm Giám đốc |
Phụ lục 3. Báo cáo tình hình cho vay
Quý ……năm ……
Đơn vị: đồng, riêng cột 3 báo cáo theo tỷ lệ %
STT |
Tên đơn vị vay vốn (tên dự án) |
Tỷ lệ hợp vốn (đối với hợp vốn cho vay) |
Số giải ngân cho vay |
Số thu nợ |
Số dư |
Số lãi đã thu từ đầu năm đến kỳ b/cáo |
Số lãi chưa thu từ khởi công đến kỳ b/cáo |
||||
Trong kỳ |
Từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Trong kỳ |
Từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
Nợ quá hạn |
Nợ khó đòi, khoanh nợ |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Quỹ trực tiếp cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quỹ ủy thác cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. |
Quỹ hợp vốn cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Phụ trách bộ phận |
………,ngày tháng năm Giám đốc |
Phụ lục 4. Báo cáo tình hình đầu tư góp vốn thành lập doanh nghiệp
Quý ……năm ……
Đơn vị: đồng, riêng cột 4, 5, 8 và 9 báo cáo theo tỷ lệ %
STT |
Tên doanh nghiệp được góp vốn |
Góp vốn |
Mua cổ phần |
||||||
Số tiền |
Tỷ lệ so vốn điều lệ của Quỹ (%) |
Tỷ lệ so với vốn của doanh nghiệp được góp vốn (%) |
Số tiền lãi mà Quỹ nhận được từ việc góp vốn |
Số tiền |
Tỷ lệ so vốn điều lệ của Quỹ (%) |
Tỷ lệ so với vốn của doanh nghiệp được góp vốn (%) |
Giá trị cổ tức/lợi nhuận được chia mà Quỹ nhận được từ việc mua cổ phần |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Góp vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Mua cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Phụ trách bộ phận |
………,ngày tháng năm Giám đốc |
Phụ lục 5. Báo cáo tình hình phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro
Quý ……năm ……
Đơn vị: đồng
Chỉ tiêu |
Số dư |
Dự phòng cụ thể phải trích |
Dự phòng chung phải trích |
1 |
2 |
3 |
4 |
Nợ Nhóm 1: |
|
|
|
Trong đó, Nợ cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác của bên thứ ba mà bên thứ ba chịu rủi ro |
|||
Nợ Nhóm 2: |
|
|
|
Trong đó, Nợ cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác của bên thứ ba mà bên thứ ba chịu rủi ro |
|||
Nợ Nhóm 3: |
|
|
|
Trong đó, Nợ cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác của bên thứ ba mà bên thứ ba chịu rủi ro |
|||
Nợ Nhóm 4: |
|
|
|
Trong đó, Nợ cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác của bên thứ ba mà bên thứ ba chịu rủi ro |
|||
Nợ Nhóm 5: |
|
|
|
Trong đó, Nợ cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác của bên thứ ba mà bên thứ ba chịu rủi ro |
|||
Tổng cộng |
|
|
|
Tỷ lệ nợ xấu (nhóm 3, 4 và 5) (NPLs)/Tổng dư nợ |
|
1. Dự phòng cụ thể còn thiếu (***):= Dự phòng cụ thể phải trích – Dự phòng cụ thể thực trích
2. Dự phòng chung còn thiếu: = (0,75% - tỷ lệ trích dự phòng chung thực trích trong quý ) x Tổng dư nợ
Lập biểu |
Phụ trách bộ phận |
………,ngày tháng năm Giám đốc |
Phụ lục 6. Báo cáo tình hình thu chi tài chính
Năm ……
Đơn vị: đồng
Số hiệu Tài khoản |
Nội dung |
Số phát sinh trong năm |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
THU NHẬP |
|
|
|
Thu nhập hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
Chi tiết từng khoản mục thu nhập |
|
|
|
................. |
|
|
|
Thu từ hoạt động tài chính |
|
|
|
................ |
|
|
|
Thu nhập khác |
|
|
|
................ |
|
|
II |
CHI PHÍ |
|
|
|
Chi phí hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
Chi tiết từng khoản mục chi phí |
|
|
|
............... |
|
|
|
Chi trích lập dự phòng rủi ro |
|
|
|
Chi phí dự phòng rủi ro cho vay |
|
|
|
Chi phí dự phòng đầu tư trực tiếp |
|
|
|
Chi phí dự phòng góp vốn thành lập doanh nghiệp |
|
|
|
Chi phí quản lý |
|
|
|
................ |
|
|
|
Chi phí khác |
|
|
|
................ |
|
|
III |
CHÊNH LỆCH THU CHI (III = I - II) |
|
|
Lập biểu |
Phụ trách bộ phận |
………,ngày tháng năm Giám đốc |
Phụ lục 7. Báo cáo tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước
Năm ……
Đơn vị: đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số đã nộp năm trước |
Số chuyển của năm trước sang |
Phát sinh trong năm |
Luỹ kế từ đầu năm |
|||
Số phải nộp |
Số đã nộp |
Số chuyển sang năm sau |
Số phải nộp |
Số đã nộp |
||||
I |
Thuế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế VAT |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập DN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu sử dụng vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tiền thuê đất |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Các loại thuế khác |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản phải nộp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khoản phụ thu |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các khoản phải nộp khác |
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Phụ trách bộ phận |
………,ngày tháng năm Giám đốc |
Phụ lục 8. Tình hình phân phối kết quả hoạt động và sử dụng các quỹ
Năm……..
Đơn vị: đồng
STT |
Phân phối thu nhập |
Số dư đầu năm |
Số phát sinh trong năm |
Số dư cuối năm |
Ghi chú |
|
Phát sinh tăng |
Phát sinh giảm |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ khen thưởng phúc lợi |
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ dự phòng tài chính |
|
|
|
|
|
4 |
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành |
|
|
|
|
|
5 |
Số còn lại bổ sung Quỹ ĐTPT |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Phụ trách bộ phận |
………,ngày tháng năm Giám đốc |