Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 86/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 147/2020/NĐ-CP về Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 86/2021/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 86/2021/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành: | 06/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về doanh thu, chi phí của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
Theo đó, doanh thu hoạt động nghiệp vụ của Quỹ đầu tư phát triển địa phương gồm thu từ hoạt động đầu tư; thu từ hoạt động chuyển nhượng các khoản đầu tư; thu lãi cho vay vốn; thu phí nhận ủy thác; thu phí thực hiện nghiệp vụ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương; và thu từ hoạt động nghiệp vụ khác.
Chi phí hoạt động nghiệp vụ của Quỹ đầu tư phát triển địa phương gồm chi phí liên quan đến hoạt động cho vay; chi phí liên quan đến hoạt động ủy thác và nhận ủy thác; chi phí cho hoạt động huy động vốn cho ngân sách địa phương; chi trích lập dự phòng; chi mua bảo hiểm rủi ro nghiệp vụ và các loại bảo hiểm nghiệp vụ khác; chi bù đắp tổn thất tài sản; các chi phí hoạt động nghiệp vụ khác.
Bên cạnh đó, mức trích quỹ khen thưởng và phúc lợi căn cứ vào kết quả xếp loại hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển như sau: Quỹ xếp loại A được trích tối đa không quá 3 tháng lương thực hiện của người lao động cho hai quỹ khen thưởng và phúc lợi; mức trích tối đa với Quỹ xếp loại B là không quá 1,5 tháng lương và với Quỹ xếp loại C là không quá 1 tháng lương thực hiện của người lao động cho hai quỹ.
Thông tư có hiệu lực từ 20/11/2021.
Xem chi tiết Thông tư 86/2021/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 86/2021/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 86/2021/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
___________
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương (sau đây gọi tắt là Nghị định số 147/2020/NĐ-CP) về cơ chế quản lý tài chính, giám sát, đánh giá hiệu quả hoạt động, đánh giá xếp loại người quản lý và chế độ báo cáo, công bố thông tin của Quỹ đầu tư phát triển địa phương; việc thực hiện chức năng Quỹ đầu tư phát triển địa phương của Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước Thành phố Hồ Chí Minh.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
MỘT SỐ NỘI DUNG QUẢN LÝ VỐN VÀ TÀI SẢN CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐỊA PHƯƠNG
MỘT SỐ NỘI DUNG QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ, CHÊNH LỆCH THU CHI CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐỊA PHƯƠNG
Chi phí hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương là toàn bộ các khoản chi phí phát sinh trong kỳ liên quan đến hoạt động của Quỹ, gồm:
- Thưởng cuối năm, thưởng thường kỳ, thưởng đột xuất, thưởng theo quy định của pháp luật về thi đua khen thưởng cho người lao động Quỹ. Không dùng quỹ khen thưởng của Quỹ để chi thưởng cho đối tượng là người quản lý Quỹ.
- Thưởng cho những cá nhân và đơn vị ngoài Quỹ có đóng góp cho hoạt động của Quỹ.
- Mức thưởng do Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc Quỹ quyết định theo Quy chế thi đua khen thưởng và Quy chế quản lý sử dụng quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi quy định tại khoản 2 Điều này.
- Đầu tư xây dựng hoặc sửa chữa các công trình phúc lợi của Quỹ.
- Chi cho các hoạt động phúc lợi của người lao động, người quản lý Quỹ.
- Trợ cấp khó khăn đột xuất cho người lao động, người quản lý kể cả những trường hợp về hưu, về mất sức, lâm vào hoàn cảnh khó khăn, không nơi nương tựa hoặc làm công tác từ thiện xã hội.
- Mức chi sử dụng quỹ do Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc Quỹ quyết định theo Quy chế quản lý sử dụng quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi quy định tại khoản 2 Điều này.
- Thưởng hàng năm; thưởng khi kết thúc nhiệm kỳ cho Chủ tịch, Phó Chủ tịch, thành viên Hội đồng quản lý, Trưởng Ban Kiểm soát, Tổng Giám đốc/Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc/Phó Giám đốc, Kế toán trưởng của Quỹ.
- Mức thưởng hàng năm và thưởng khi kết thúc nhiệm kỳ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gắn với tiêu chí đánh giá người quản lý Quỹ và hiệu quả hoạt động của Quỹ, trên cơ sở đề nghị của Hội đồng quản lý Quỹ.
- Trường hợp người quản lý Quỹ được khen thưởng theo quy định của pháp luật về thi đua khen thưởng thì Quỹ sử dụng nguồn quỹ thưởng người quản lý để chi thưởng cho các đối tượng nêu trên theo mức thưởng mà pháp luật về thi đua khen thưởng đã quy định đối với từng hình thức thi đua, khen thưởng.
MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN
- Báo cáo tài chính của Quỹ bao gồm: báo cáo tài chính; báo cáo kết quả hoạt động; báo cáo lưu chuyển tiền tệ; thuyết minh báo cáo tài chính. Việc lập và trình bày báo cáo tài chính của Quỹ thực hiện theo quy định của pháp luật kế toán;
- Báo cáo thống kê, bao gồm: Báo cáo tình hình đầu tư trực tiếp; báo cáo tình hình cho vay; báo cáo tình hình đầu tư góp vốn thành lập doanh nghiệp; báo cáo tình hình phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro theo các Phụ lục 1, 2, 3, 4 đính kèm Thông tư này.
- Tất cả các báo cáo quy định tại điểm a khoản này;
- Báo cáo quyết toán chênh lệch thu chi theo quy định tại khoản 5 Điều 34 Nghị định số 147/2020/NĐ-CP;
- Báo cáo xếp loại hiệu quả hoạt động của Quỹ theo quy định tại Điều 16 Thông tư này;
- Báo cáo khác: Báo cáo tình hình thu chi tài chính; báo cáo tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước; báo cáo tình hình phân phối chênh lệch thu chi và sử dụng các quỹ theo các Phụ lục 5, 6, 7 đính kèm Thông tư này.
- Gửi trực tiếp dưới hình thức văn bản giấy;
- Gửi qua dịch vụ bưu chính dưới hình thức văn bản giấy;
- Gửi qua hệ thống thư điện tử hoặc hệ thống phần mềm thông tin chuyên dùng (nếu có);
- Các phương thức khác theo quy định của pháp luật.
MỘT SỐ NỘI DUNG GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG, ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI NGƯỜI QUẢN LÝ CỦA QUỸ
- Xếp loại A khi chỉ tiêu thực hiện bằng hoặc cao hơn kế hoạch được giao;
- Xếp loại B khi chỉ tiêu thực hiện thấp hơn nhưng tối thiểu bằng 90% kế hoạch được giao;
- Xếp loại C khi chỉ tiêu thực hiện đạt dưới 90% kế hoạch được giao.
- Xếp loại A khi chỉ tiêu thực hiện thấp hơn kế hoạch được giao;
- Xếp loại B khi chỉ tiêu thực hiện bằng kế hoạch được giao;
- Xếp loại C khi chỉ tiêu thực hiện cao hơn kế hoạch được giao.
- Quỹ xếp loại A khi đáp ứng các điều kiện sau:
+ Trong năm đánh giá xếp loại, Quỹ không bị cơ quan có thẩm quyền xử phạt hành chính trong lĩnh vực thuế đối với nhóm hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được miễn, giảm, hoàn, không thu và nhóm hành vi trốn thuế.
+ Không bị hoặc bị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/cơ quan tài chính nhắc nhở bằng văn bản 01 lần về việc nộp báo cáo để thực hiện giám sát tài chính, báo cáo xếp loại hiệu quả hoạt động, báo cáo tài chính không đúng quy định, không đúng thời hạn.
- Quỹ thuộc một trong các trường hợp sau thì xếp loại B:
+ Trong năm đánh giá xếp loại, Quỹ bị cơ quan có thẩm quyền xử phạt hành chính trong lĩnh vực thuế do có 01 hành vi vi phạm thuộc nhóm hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được miễn, giảm, hoàn, không thu.
+ Bị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/cơ quan tài chính nhắc nhở bằng văn bản 02 lần về việc nộp báo cáo để thực hiện giám sát tài chính, báo cáo xếp loại hiệu quả hoạt động, báo cáo tài chính không đúng quy định, không đúng thời hạn.
- Quỹ thuộc một trong các trường hợp sau thì xếp loại C:
+ Trong năm đánh giá xếp loại, Quỹ bị cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do có từ 02 hành vi vi phạm khác nhau trở lên thuộc nhóm hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được miễn, giảm, hoàn, không thu; hoặc Quỹ có hành vi trốn thuế theo quy định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn.
+ Bị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/cơ quan tài chính nhắc nhở bằng văn bản từ 03 lần trở lên về việc nộp báo cáo để thực hiện giám sát tài chính, báo cáo xếp loại hiệu quả hoạt động, báo cáo tài chính không đúng quy định, không đúng thời hạn.
+ Người quản lý Quỹ vi phạm pháp luật trong quá trình thực thi nhiệm vụ của Quỹ trong việc chấp hành pháp luật về đầu tư, quản lý và sử dụng vốn, nghĩa vụ với ngân sách nhà nước, quy định về chế độ báo cáo tài chính và báo cáo để thực hiện giám sát tài chính theo công bố, kết luận của cơ quan chức năng. Việc đánh giá xếp loại Quỹ chỉ tính 01 lần đối với cùng 01 vụ việc sai phạm của người quản lý Quỹ.
- Các hành vi vi phạm thủ tục thuế không xem xét để thực hiện đánh giá xếp loại Quỹ.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC LIÊN QUAN
Tổng kết, đánh giá việc triển khai và chấp hành chính sách để hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính, giám sát, đánh giá hiệu quả hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương theo quy định Thông tư này.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
Phụ lục I
BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG, THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2021/TT-BTC ngày 6 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
QUỸ........ Số: ...../BC-..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Về tình hình đầu tư theo hình thức hợp đồng, thực hiện dự án đầu tư
Quý ……năm ……
Đơn vị: đồng
STT |
Tên dự án |
Tổng vốn đầu tư |
Vốn đầu tư cam kết của Quỹ |
Tỷ trọng |
Vốn giải ngân trong kỳ |
Lũy kế vốn giải ngân đến kỳ báo cáo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Hình thức đầu tư … |
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
II |
Hình thức đầu tư… |
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN (Ký, ghi rõ họ tên) |
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục II
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2021/TT-BTC ngày 6 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_____________
QUỸ........ Số: ...../BC-..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Về tình hình cho vay
Quý ……năm ……
Đơn vị: đồng, riêng cột 3 báo cáo theo tỷ lệ %
STT |
Tên đơn vị vay vốn (tên dự án) |
Tỷ lệ hợp vốn (đối với hợp vốn cho vay) |
Số giải ngân cho vay |
Số thu nợ |
Số dư |
Số lãi đã thu từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Số lãi chưa thu từ khởi công đến kỳ báo cáo |
|||
Trong kỳ |
Từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Trong kỳ |
Từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
Nợ xấu |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Quỹ trực tiếp cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quỹ ủy thác cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. |
Quỹ hợp vốn cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN (Ký, ghi rõ họ tên) |
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục III
BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ THÀNH LẬP TỔ CHỨC KINH TẾ, GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, PHẦN VỐN GÓP CỦA TỔ CHỨC KINH TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2021/TT-BTC ngày 6 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_____________
QUỸ........ Số: ...../BC-..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Về tình hình đầu tư thành lập tổ chức kinh tế, góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế
Quý ……năm ……
Đơn vị: đồng, riêng cột 4, 5, 8 và 9 báo cáo theo tỷ lệ %
STT |
Tên doanh nghiệp được góp vốn |
Góp vốn |
Mua cổ phần |
||||||
Số tiền |
Tỷ lệ so vốn điều lệ của Quỹ (%) |
Tỷ lệ so với vốn của doanh nghiệp được góp vốn (%) |
Số tiền lãi mà Quỹ nhận được từ việc góp vốn |
Số tiền |
Tỷ lệ so vốn điều lệ của Quỹ (%) |
Tỷ lệ so với vốn của doanh nghiệp được góp vốn (%) |
Giá trị cổ tức/lợi nhuận được chia mà Quỹ nhận được từ việc mua cổ phần |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Góp vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Mua cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN (Ký, ghi rõ họ tên) |
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục IV
BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÂN LOẠI NỢ VÀ TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG RỦI RO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2021/TT-BTC ngày 6 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_____________
QUỸ........ Số: ...../BC-..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Về tình hình phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro
Quý ……năm ……
Đơn vị: đồng
Chỉ tiêu |
Số dư |
Dự phòng cụ thể phải trích |
Dự phòng chung phải trích |
1 |
2 |
3 |
4 |
Nợ Nhóm 1: |
|
|
|
Trong đó, Nợ cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác của bên thứ ba mà bên thứ ba chịu rủi ro |
|||
Nợ Nhóm 2: |
|
|
|
Trong đó, Nợ cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác của bên thứ ba mà bên thứ ba chịu rủi ro |
|||
Nợ Nhóm 3: |
|
|
|
Trong đó, Nợ cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác của bên thứ ba mà bên thứ ba chịu rủi ro |
|||
Nợ Nhóm 4: |
|
|
|
Trong đó, Nợ cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác của bên thứ ba mà bên thứ ba chịu rủi ro |
|||
Nợ Nhóm 5: |
|
|
|
Trong đó, Nợ cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác của bên thứ ba mà bên thứ ba chịu rủi ro |
|||
Tổng cộng |
|
|
|
Tỷ lệ nợ xấu (nhóm 3, 4 và 5) (NPLs)/Tổng dư nợ |
|
1. Dự phòng cụ thể còn thiếu (***):= Dự phòng cụ thể phải trích – Dự phòng cụ thể thực trích
2. Dự phòng chung còn thiếu: = (0,75% - tỷ lệ trích dự phòng chung thực trích trong quý ) x Tổng dư nợ
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN (Ký, ghi rõ họ tên) |
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THU CHI TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2021/TT-BTC ngày 6 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
QUỸ........ Số: ...../BC-..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Về tình hình thu chi tài chính
Năm ……
Đơn vị: đồng
Số hiệu Tài khoản |
Nội dung |
Số kế hoạch |
Số phát sinh trong năm |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
THU NHẬP |
|
|
|
|
Thu nhập hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
Chi tiết từng khoản mục thu nhập |
|
|
|
|
................. |
|
|
|
|
Thu từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
................ |
|
|
|
|
Thu nhập khác |
|
|
|
|
................ |
|
|
|
II |
CHI PHÍ |
|
|
|
|
Chi phí hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
Chi tiết từng khoản mục chi phí |
|
|
|
|
............... |
|
|
|
|
Chi trích lập dự phòng rủi ro |
|
|
|
|
Chi phí dự phòng rủi ro cho vay |
|
|
|
|
Chi phí dự phòng rủi ro cho các khoản đầu tư |
|
|
|
|
Chi phí quản lý |
|
|
|
|
................ |
|
|
|
|
Chi phí khác |
|
|
|
|
................ |
|
|
|
III |
CHÊNH LỆCH THU CHI (III = I - II) |
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN (Ký, ghi rõ họ tên) |
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2021/TT-BTC ngày 6 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_____________
QUỸ........ Số: ...../BC-..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Về tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước
Năm ……
Đơn vị: đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số đã nộp kỳ trước |
Số phải nộp trong kỳ |
Số đã nộp trong kỳ |
Số chuyển sang kỳ sau |
Luỹ kế từ đầu năm |
||||
Số kỳ trước chuyển sang |
Số phát sinh trong kỳ |
Số kỳ trước chuyển sang |
Số phát sinh trong kỳ |
Số kỳ trước chuyển sang |
Số phát sinh trong kỳ |
Số phải nộp (bao gồm cả số phải nộp năm trước chuyển sang) |
Số đã nộp |
|||
I |
Thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế VAT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu sử dụng vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tiền thuê đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Các loại thuế khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản phải nộp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khoản phụ thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các khoản phải nộp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN (Ký, ghi rõ họ tên) |
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VII
TÌNH HÌNH PHÂN PHỐI CHÊNH LỆCH THU CHI VÀ TRÍCH LẬP CÁC QUỸ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2021/TT-BTC ngày 6 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
QUỸ........ Số: ...../BC-..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Về tình hình phân phối chênh lệch thu chi và trích lập các quỹ
Năm……..
Đơn vị: đồng
STT |
Phân phối kết quả hoạt động của Quỹ |
Số dư đầu năm/Chênh lệch thu chi lũy kế âm phải bù đắp |
Số điều chỉnh tăng/giảm trong năm |
Số dư cuối năm/Chênh lệch thu chi lũy kế âm còn phải bù đắp |
Ghi chú |
|
Điều chỉnh tăng/Bù đắp chênh lệch thu chi |
Điều chỉnh giảm |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Bù đắp khoản chênh lệch thu chi âm (-) lũy kế đến thời điểm quyết toán |
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ dự phòng tài chính |
|
|
|
|
|
4 |
Quỹ khen thưởng |
|
|
|
|
|
5 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
|
|
6 |
Quỹ thưởng người quản lý |
|
|
|
|
|
7 |
Số còn lại bổ sung Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN (Ký, ghi rõ họ tên) |
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |