Thông tư 117/2010/TT-BTC về cơ chế tài chính của Công ty TNHH một thành viên
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 117/2010/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 117/2010/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/08/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cơ chế tài chính cho Công ty TNHH nhà nước một thành viên - Theo hướng dẫn tại Thông tư số 117/2010/TT-BTC ngày 05/8/2010 của Bộ Tài chính về cơ chế tài chính của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (công ty), công ty thành lập mới có mức vốn điều lệ được xác định bằng 30% tổng mức vốn đầu tư để đảm bảo cho công ty hoạt động bình thường theo quy mô, công suất thiết kế.
Công ty mẹ được quyền bảo lãnh cho các công ty con do công ty mẹ sở hữu 100% vốn điều lệ vay vốn ngân hàng, các tổ chức tín dụng theo quy định của pháp luật; trường hợp các doanh nghiệp có vốn góp của công ty mẹ có nhu cầu bảo lãnh thì công ty mẹ được bảo lãnh theo quy định của pháp luật và đảm bảo nguyên tắc: các bên góp vốn cùng cam kết thực hiện bảo lãnh, tỷ lệ % bảo lãnh của từng khoản vay không vượt quá tỷ lệ % góp vốn của công ty mẹ trong doanh nghiệp được bảo lãnh vay vốn và tổng các khoản bảo lãnh vay vốn không vượt quá vốn điều lệ của công ty mẹ.
Các công ty phải sử dụng tối thiểu 70% tổng nguồn vốn đầu tư vào các hoạt động trong các lĩnh vực thuộc ngành nghề kinh doanh chính của công ty. Tổng mức đầu tư ra ngoài công ty không vượt quá mức vốn điều lệ của công ty (bao gồm công ty mẹ trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty, công ty mẹ trong mô hình công ty mẹ - công ty con; công ty thành viên hạch toán độc lập).
Riêng đối với hoạt động đầu tư góp vốn vào các lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, công ty chỉ được đầu tư vào mỗi lĩnh vực một doanh nghiệp; mức vốn đầu tư không vượt quá 20% vốn điều lệ của tổ chức nhận góp vốn nhưng phải đảm bảo mức vốn góp của công ty mẹ và các công ty con trong tập đoàn, tổng công ty không vượt quá mức 30% vốn điều lệ của tổ chức nhận vốn góp. Việc bổ sung ngành nghề kinh doanh hoặc đầu tư vốn vào các doanh nghiệp thành viên hoạt động kinh doanh ngành nghề ngoài lĩnh vực kinh doanh chính của công ty chỉ được thực hiện sau khi có sự chấp thuận của chủ sở hữu.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và thay thế Thông tư số 24/2007/TT-BTC ngày 27/3/2007 của Bộ Tài chính.
Xem chi tiết Thông tư 117/2010/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 117/2010/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ------------------ Số: 117/2010/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2010 |
Vđl điều chỉnh tăng thêm | = | Vđl được duyệt | + | 30% tổng mức vốn đầu tư các dự án đầu tư thuộc ngành nghề kinh doanh chính được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện trong năm báo cáo |
H | = | Vốn chủ sở hữu của Công ty tại thời điểm báo cáo |
Vốn chủ sở hữu của Công ty cuối kỳ trước liền kề với kỳ báo cáo |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Sở Tài chính, Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty; - VP BCĐ Trung ương về phòng, chống tham nhũng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Website Chính phủ; - Webiste Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Cục TCDN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Văn Hiếu |
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | |
Năm trước | Năm nay | ||
I | Các chỉ tiêu | | |
1 | Tổng lợi nhuận trước thuế TNDN | | |
2 | Vốn chủ sở hữu bình quân (gồm vốn đầu tư của chủ sở hữu mã số 411 + Quỹ đầu tư phát triển mã số 417 + Nguồn vốn đầu tư XDCB mã số 421) | | |
3 | Vốn huy động bình quân | | |
4 | Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu | | |
| + Năm trước (%) | | |
| + Năm nay (%) | | |
5 | Số phải nộp ngân sách phát sinh | | |
| + Năm trước | | |
| + Năm nay | | |
6 | Quỹ lương thực hiện năm … | | |
7 | Thu nhập bình quân người/tháng, trong đó | | |
| - Chủ tịch HĐTV (Chủ tịch công ty) | | |
| - Thành viên HĐTV | | |
| - Tổng giám đốc | | |
8 | Tổng số lao động bình quân năm | | |
II | Phân phối lợi nhuận | | |
1 | Thuế TNDN | | |
2 | Trích quỹ Dự phòng tài chính | | |
3 | Lợi nhuận được chia theo vốn chủ sở hữu | | |
4 | Lợi nhuận được chia theo vốn tự huy động | | |
| Trong đó: | | |
4.1 | - Quỹ đầu tư phát triển | | |
4.2 | - Quỹ thưởng Ban quản lý điều hành | | |
4.3 | - Quỹ khen thưởng, phúc lợi | | |
III | Bổ sung phân phối quỹ khen thưởng, phúc lợi (đối với công ty đặc thù) | | |
| Trong đó: | | |
1 | + Bổ sung từ quỹ đầu tư phát triển | | |
2 | + Bổ sung từ lợi nhuận chia theo vốn chủ sở hữu | | |
IV | Tổng số quỹ khen thưởng, phúc lợi trích trong năm | | |
V | Lợi nhuận được chia theo vốn chủ sở hữu sau khi điều chỉnh trích quỹ khen thưởng phúc lợi (V = II - III.2) | | |
VI | Quỹ đầu tư phát triển sau khi điều chỉnh trích quỹ khen thưởng phúc lợi (VI = II.4.1 - III.1) | | |
VII | Vốn chủ sở hữu tăng trong năm … (VII = V + VI) | | |
VIII | Vốn điều lệ | | |
Người lập biểu | …, ngày tháng năm Kế toán trưởng Giám đốc |
TT | Yếu tố chi phí | Thực hiện năm trước | Thực hiện năm báo cáo | So sánh % | ||
Kế hoạch | Thực hiện | So với năm trước | So với kế hoạch | |||
| | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5=3/2 |
I | Tổng doanh thu | | | | | |
II | Tổng chi phí | | | | | |
| Trong đó: | | | | | |
1 | Nguyên vật liệu chủ yếu | | | | | |
| - | | | | | |
| - | | | | | |
2 | Tổng quỹ tiền lương | | | | | |
| - Thu nhập bq người/tháng | | | | | |
3 | Khấu hao tài sản cố định | | | | | |
4 | Chi phí quản lý DN | | | | | |
Trong đó: chi tiếp tân, khánh tiết, giao dịch, chi hội nghị và các khoản chi khác | | | | | | |
5 | Chi phí bán hàng | | | | | |
Trong đó: chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, chi hoa hồng môi giới | | | | | | |
III | Lợi nhuận trước thuế | | | | | |
Người lập biểu | …, ngày tháng năm Kế toán trưởng Giám đốc |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm báo cáo | Năm kế hoạch | |
Kế hoạch | Ước thực hiện | ||||
1 | Sản lượng sản xuất (Nếu có nhiều sản phẩm thì chỉ báo cáo tối đa 3 sản phẩm có sản lượng lớn) | | | | |
2 | Sản lượng tiêu thụ: | | | | |
a | Nội địa | | | | |
b | Xuất khẩu | | | | |
3 | Tổng doanh thu | | | | |
4 | Tổng chi phí | | | | |
5 | Lãi, lỗ | | | | |
6 | Tổng số thuế và các khoản phải nộp NSNN | | | | |
a | Thuế: | | | | |
| - Thuế TNDN: | | | | |
| - … | | | | |
b | Các khoản phải nộp khác | | | | |
7 | Giá thành, trong đó: | | | | |
a | Giá thành sản xuất | | | | |
b | Giá thành tiêu thụ | | | | |
8 | Giá bán bình quân, trong đó: | | | | |
a | Trong nước | | | | |
b | Xuất khẩu | | | | |
9 | Vốn điều lệ | | | | |
10 | Vốn chủ sở hữu | | | | |
11 | Hệ số nợ phải trả/vốn điều lệ | | | | |
12 | Tổng mức vốn huy động | | | | |
| - Dự án … | | | | |
| - Dự án … | | | | |
| ………… | | | | |
13 | Nguồn vốn sử dụng | | | | |
| - Quỹ … | | | | |
| - Vay Ngân hàng | | | | |
| - Vay cá nhân | | | | |
| - Phát hành trái phiếu | | | | |
| -… | | | | |
14 | Tổng số lao động | | | | |
15 | Tổng quỹ lương | | | | |
16 | Thu nhập bình quân người lao động /năm | | | | |
| Trong đó: - HĐTV | | | | |
| - Tổng giám đốc | | | | |
Người lập biểu | …, ngày tháng năm Đại diện công ty (Ký tên, đóng dấu) |
| Mẫu số 2B-DN |
Số TT | CHỈ TIÊU | Mã số | Số còn phải nộp năm trước chuyển qua | Số phát sinh phải nộp trong năm | Số đã nộp trong năm | Số còn phải nộp chuyển qua năm sau |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=(1+2-3) |
I | Thuế | 10 | | | | |
1 | Thuế GTGT hàng bán nội địa | 11 | | | | |
2 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 12 | | | | |
3 | Thuế Tiêu thụ đặc biệt | 13 | | | | |
4 | Thuế Xuất, nhập khẩu | 14 | | | | |
5 | Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 15 | | | | |
6 | Thuế Tài nguyên | 16 | | | | |
7 | Thuế Nhà đất | 17 | | | | |
8 | Tiền thuê đất | 18 | | | | |
9 | Các khoản thuế khác | 19 | | | | |
| Thuế môn bài | | | | | |
| Thuế thu nhập cá nhân | | | | | |
| Các loại thuế khác | | | | | |
II | Các khoản phải nộp khác | 30 | | | | |
1 | Các khoản phụ thu | 31 | | | | |
2 | Các khoản phí, lệ phí | 32 | | | | |
3 | Các khoản khác | 33 | | | | |
| Thu điều tiết | | | | | |
| Các khoản nộp phạt | | | | | |
| Nộp khác | | | | | |
| TỔNG CỘNG (40=10+30) | 40 | | | | |
Người lập biểu | …, ngày tháng năm Kế toán trưởng Giám đốc |
TT | Nội dung | Số đầu năm | Số cuối kỳ | Hiệu quả đầu tư trong năm | ||||
Tổng giá trị đầu tư theo mệnh giá | Tổng giá trị đầu tư thực tế | Tỷ lệ vốn góp/tổng vốn điều lệ công ty con, cty liên kết | Tổng giá trị đầu tư theo mệnh giá | Tổng giá trị đầu tư thực tế | Tỷ suất lợi nhuận trên vốn của công ty con, công ty liên kết (%) | Cổ tức hoặc lợi nhuận được chia | ||
1 | Đầu tư vào công ty con | | | | | | | |
| Trong đó: | | | | | | | |
| - Công ty chứng khoán, Quỹ đầu tư | | | | | | | |
| Tên công ty… | | | | | | | |
| - Công ty bảo hiểm, cty tài chính | | | | | | | |
| Tên công ty… | | | | | | | |
| - Ngân hàng TMCP | | | | | | | |
| Tên ngân hàng… | | | | | | | |
| - Công ty bất động sản | | | | | | | |
| Tên công ty… | | | | | | | |
| - Cty ngoài lĩnh vực sản xuất kinh doanh của công ty mẹ | | | | | | | |
| Tên công ty… | | | | | | | |
2 | Đầu tư vào công ty liên kết | | | | | | | |
| Trong đó: | | | | | | | |
| - Công ty chứng khoán, Quỹ đầu tư | | | | | | | |
| Tên công ty… | | | | | | | |
| - Công ty bảo hiểm, cty tài chính | | | | | | | |
| Tên công ty… | | | | | | | |
| - Ngân hàng TMCP | | | | | | | |
| Tên ngân hàng… | | | | | | | |
| - Công ty bất động sản | | | | | | | |
| Tên công ty… | | | | | | | |
| - Cty ngoài lĩnh vực sản xuất kinh doanh của công ty mẹ | | | | | | | |
| Tên công ty… | | | | | | | |
3 | Đầu tư vào công ty liên doanh | | | | | | | |
| Tên công ty… | | | | | | | |
4 | Đầu tư dài hạn khác | | | | | | | |
| Trong đó: | | | | | | | |
| - Công ty chứng khoán, Quỹ đầu tư | | | | | | | |
| Tên công ty… | | | | | | | |
| - Công ty bảo hiểm, cty tài chính | | | | | | | |
| Tên công ty… | | | | | | | |
| - Ngân hàng | | | | | | | |
| Tên ngân hàng… | | | | | | | |
| - Công ty bất động sản | | | | | | | |
| Tên công ty… | | | | | | | |
| - Cty ngoài lĩnh vực sản xuất kinh doanh của công ty mẹ | | | | | | | |
| Tên công ty… | | | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | | | |
Người lập biểu | …, ngày tháng năm Kế toán trưởng Giám đốc |
| Nội dung | Tên tổ chức cho vay | Tên các cá nhân cho vay | Số tiền vay, huy động | Lãi suất phải trả | Ghi chú |
1 | Phát hành trái phiếu | | | | | |
| … | | | | | |
2 | Vay dài hạn | | | | | |
| … | | | | | |
3 | Vay ngắn hạn | | | | | |
| … | | | | | |
4 | Huy động khác | | | | | |
| …. | | | | | |
| Nội dung sử dụng | Số tiền | Ghi chú |
1 | Chi đầu tư XDCB | | |
| - Dự án … | | |
2 | Chi hoạt động SXKD | | |
3 | Chi mục đích khác | | |
Người lập biểu | …, ngày tháng năm Kế toán trưởng Giám đốc |
Chỉ tiêu | Mã số | Số đầu năm | Số cuối kỳ |
I. Tài sản ngắn hạn | 100-BCĐKT | | |
1. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110-BCĐKT | | |
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 120-BCĐKT | | |
3. Các khoản phải thu | 130-BCĐKT | | |
Trong đó: Nợ phải thu khó đòi | | | |
4. Hàng tồn kho | 140-BCĐKT | | |
5. Tài sản ngắn hạn khác | 150-BCĐKT | | |
II. Tài sản dài hạn | 200-BCĐKT | | |
1. Các khoản phải thu dài hạn | 210-BCĐKT | | |
2. Tài sản cố định | 220-BCĐKT | | |
- Tài sản cố định hữu hình | 221-BCĐKT | | |
- Tài sản cố định thuê tài chính | 224-BCĐKT | | |
- Tài sản cố định vô hình | 227-BCĐKT | | |
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 230-BCĐKT | | |
3. Bất động sản đầu tư | 240-BCĐKT | | |
4. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 250-BCĐKT | | |
5. Tài sản dài hạn khác | 260-BCĐKT | | |
III. Nợ phải trả | 300-BCĐKT | | |
1. Nợ ngắn hạn | 310-BCĐKT | | |
Trong đó: Nợ quá hạn | | | |
2. Nợ dài hạn | 320-BCĐKT | | |
IV. Nguồn vốn chủ sở hữu | 400-BCĐKT | | |
1. Vốn của chủ sở hữu | 410-BCĐKT | | |
Trong đó: vốn đầu tư của chủ sở hữu | 411-BCĐKT | | |
2. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 420-BCĐKT | | |
V. Kết quả kinh doanh | | | |
1. Tổng doanh thu | | | |
- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 10-BCKQKD | | |
- Doanh thu hoạt động tài chính | 21-BCKQKD | | |
- Thu nhập khác | 31-BCKQKD | | |
2. Tổng chi phí | | | |
3. Tổng lợi nhuận trước thuế | 50-BCKQKD | | |
4. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | 60-BCKQKD | | |
VI. Các chỉ tiêu khác | | | |
1. Tổng số phát sinh phải nộp NS | | | |
Trong đó: các loại thuế | | | |
2. Lợi nhuận trước thuế/Vốn chủ sở hữu (%) | | | |
3. Tổng nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (%) | | | |
4. Tổng quỹ lương | | | |
5. Số lao động b/q (người) | | | |
6. Tiền lương bình quân người/năm | | | |
7. Thu nhập bình quân người/năm | | | |
| Người đại diện ký, ghi rõ họ tên (áp dụng cho người đại diện báo cáo) |
NĂM…..
Công ty | Năm trước | Năm nay | |
Kế hoạch | Thực hiện | ||
1. Tiêu chí để trích lương - Doanh thu, hoặc sản phẩm | | | |
2. Đơn giá tiền lương - Đơn giá tiền lương/doanh thu hoặc đơn giá tiền lương/sản phẩm | | | |
3. Tổng quỹ lương được duyệt | | | |
4. Tổng quỹ lương thực hiện | | | |
5. Tổng số lao động | | | |
6. Thu nhập bình quân (đồng/tháng) | | | |
7. Thu nhập của: - HĐTV, Chủ tịch công ty (đồng/tháng) - Tổng giám đốc (đồng/tháng) | | | |
Người lập biểu | Trưởng phòng LĐ-TL | …, ngày tháng năm Kế toán trưởng Giám đốc |