Thông tư 10/2025/TT-BTC quy định về phí duy trì sử dụng tài nguyên Internet, lệ phí phân bổ, cấp tài nguyên Internet
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 10/2025/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 10/2025/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/03/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia.vn từ 03/5/2025
Ngày 19/3/2025, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 10/2025/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí duy trì sử dụng tài nguyên Internet, lệ phí phân bổ, cấp tài nguyên Internet. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia.vn được quy định như sau:
- Mức thu tên miền cấp 2 có 1 ký tự: 100.000 đồng/lần;
- Mức thu tên miền cấp 2 có 2 ký tự: 100.000 đồng/lần;
- Mức thu các tên miền dưới: edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, health.vn, int.vn và tên miền theo địa giới hành chính: 50.000 đồng/lần;…
2. Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia .vn như sau:
- Tên miền cấp 2 có 1 ký tự: 40.000.000 đồng/năm;
- Tên miền cấp 2 có 2 ký tự: 10.000.000 đồng/năm;
- Tên miền cấp 2 khác: 350.000 đồng/năm;…
3. Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia .vn nộp 01 lần khi đăng ký. Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia .vn nộp theo năm (12 tháng): Nộp lần đầu khi đăng ký, nộp các năm tiếp theo khi tên miền đến hạn duy trì. Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền quốc gia .vn, tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng phải nộp: Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia .vn khi đăng ký lại tên miền theo quy định. Phí duy trình sử dụng tên miền quốc gia .vn của các năm sử dụng tiếp theo khi hết thời gian đã nộp phí của tên miền nhận chuyển nhượng.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 03/5/2025.
Xem chi tiết Thông tư 10/2025/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 10/2025/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
duy trì sử dụng tài nguyên Internet, lệ phí phân bổ, cấp tài nguyên Internet
_________________
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 24 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế; Nghị định số 91/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí duy trì sử dụng tài nguyên Internet, lệ phí phân bổ, cấp tài nguyên Internet.
Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí duy trì sử dụng tài nguyên Internet (gồm: phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia .vn, phí duy trì sử dụng địa chỉ Internet (IP) và phí duy trì sử dụng số hiệu mạng), lệ phí phân bổ, cấp tài nguyên Internet (gồm: lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia .vn, lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ Internet (IP) và lệ phí đăng ký sử dụng số hiệu mạng).
Người nộp phí, lệ phí là tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài được cấp, đăng ký, sử dụng tên miền quốc gia .vn và tổ chức trong nước được phân bổ, cấp, đăng ký, sử dụng địa chỉ IP, số hiệu mạng Việt Nam theo quy định của pháp luật.
Cơ quan có thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ phân bổ, cấp, đăng ký, sử dụng tài nguyên Internet Việt Nam theo quy định của pháp luật là tổ chức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia .vn khi đăng ký lại tên miền theo quy định.
Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia .vn của các năm sử dụng tiếp theo khi hết thời gian đã nộp phí của tên miền nhận chuyển nhượng.
Công dân Việt Nam có độ tuổi từ đủ 18 đến 23 đăng ký sử dụng tên miền “id.vn” thực hiện nộp phí từ năm thứ 03 trở đi.
Doanh nghiệp (có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong vòng 01 năm (12 tháng) cho đến thời điểm đăng ký tên miền), hộ kinh doanh (có giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh) đăng ký tên miền “biz.vn” thực hiện nộp phí từ năm thứ 03 trở đi.
Ngày bắt đầu tính phí là ngày đầu tiên của năm thứ 03 tính từ ngày tên miền được cấp. Quy định này chỉ áp dụng với 01 tên miền đăng ký mới đầu tiên.
Lệ phí đăng ký các lần tiếp theo quy định tại Mục II Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư này. Thời gian nộp trước khi tổ chức được cấp, phân bổ địa chỉ IP.
Phí duy trì sử dụng địa chỉ IP bổ sung cho thời gian còn lại của năm đã nộp phí. Số phí phải nộp = (Mức phí duy trì sử dụng mới - Mức phí duy trì sử dụng cũ) x (Số tháng còn lại của năm đã nộp phí/12 tháng). Thời gian nộp phí trước khi tổ chức được cấp, phân bổ địa chỉ IP. Từ năm tiếp theo, nộp phí theo mức sử dụng mới.
Tổ chức thu phí, lệ phí thực hiện kê khai, thu, nộp phí, lệ phí và quyết toán phí theo quy định tại Thông tư số 74/2022/TT-BTC.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Thông tư số 10/2025/TT-BTC
ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_________________
I. LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÊN MIỀN QUỐC GIA .VN VÀ PHÍ DUY TRÌ SỬ DỤNG TÊN MIỀN QUỐC GIA .VN
Số TT |
Tên phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
A |
Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia .vn |
|||
1 |
Tên miền cấp 2 có 1 ký tự |
Lần |
100.000 |
|
2 |
Tên miền cấp 2 có 2 ký tự |
Lần |
100.000 |
|
3 |
Tên miền cấp 2 khác |
Lần |
100.000 |
|
4 |
Tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung |
com.vn, net.vn, biz.vn, ai.vn |
Lần |
100.000 |
Các tên miền dưới: edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, health.vn, int.vn và tên miền theo địa giới hành chính |
Lần |
50.000 |
||
info.vn, pro.vn, id.vn, io.vn, name.vn |
Lần |
10.000 |
||
5 |
Tên miền tiếng Việt |
Lần |
10.000 |
|
B |
Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia .vn |
|||
1 |
Tên miền cấp 2 có 1 ký tự |
Năm |
40.000.000 |
|
2 |
Tên miền cấp 2 có 2 ký tự |
Năm |
10.000.000 |
|
3 |
Tên miền cấp 2 khác |
Năm |
350.000 |
|
4 |
Tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung |
com.vn, net.vn, biz.vn, ai.vn |
Năm |
250.000 |
Các tên miền dưới: edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, health.vn, int.vn và tên miền theo địa giới hành chính |
Năm |
100.000 |
||
info.vn, pro.vn, id.vn |
Năm |
50.000 |
||
name.vn, io.vn |
Năm |
20.000 |
||
5 |
Tên miền tiếng Việt |
Năm |
20.000 |
II. LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG ĐỊA CHỈ IP VÀ PHÍ DUY TRÌ SỬ DỤNG ĐỊA CHỈ IP
Mức sử dụng |
Vùng địa chỉ IPv4 (x) |
Vùng địa chỉ IPv6 (y) |
Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ IP |
Mức phí duy trì hàng năm |
|
Đăng ký lần đầu |
Đăng ký các lần tiếp theo làm tăng Mức sử dụng |
||||
1 |
x <=/22 |
/48<= y<=/33 |
1.000.000 |
0 |
10.000.000 |
2 |
/22<x<=/21 |
/33< y<=/32 |
2.000.000 |
1.000.000 |
21.000.000 |
3 |
/21<x<=/20 |
/32<y<=/31 |
3.000.000 |
1.000.000 |
35.000.000 |
4 |
/20<x<=/19 |
/31<y<=/30 |
5.000.000 |
2.000.000 |
51.000.000 |
5 |
/19< x<=/18 |
/30<y<=/29 |
7.000.000 |
2.000.000 |
74.000.000 |
6 |
/18<x<=/17 |
/29<y<=/28 |
10.000.000 |
3.000.000 |
100.000.000 |
7 |
/17<x<=/16 |
/28<y<=/27 |
13.000.000 |
3.000.000 |
147.000.000 |
8 |
/16<x<=/15 |
/27<y<=/26 |
18.000.000 |
5.000.000 |
230.000.000 |
9 |
/15<x<=/14 |
/26<y<=/25 |
23.000.000 |
5.000.000 |
310.000.000 |
10 |
/14<x<=/13 |
/25<y<=/24 |
30.000.000 |
7.000.000 |
368.000.000 |
11 |
/13<x<=/12 |
/24<y<=/23 |
37.000.000 |
7.000.000 |
662.000.000 |
12 |
/12<x<=/11 |
/23<y<=/22 |
46.000.000 |
9.000.000 |
914.000.000 |
13 |
/11<x<=/10 |
/22<y<=/21 |
55.000.000 |
9.000.000 |
2.316.000.000 |
14 |
/10<x<=/9 |
/21<y<=/20 |
66.000.000 |
11.000.000 |
3.206.000.000 |
15 |
x<=/8 |
/20<y<=/19 |
77.000.000 |
11.000.000 |
4.424.000.000 |
III. LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG SỐ HIỆU MẠNG VÀ PHÍ DUY TRÌ SỬ DỤNG SỐ HIỆU MẠNG
Số TT |
Tên lệ phí, phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
A |
Lệ phí đăng ký sử dụng số hiệu mạng (áp dụng cho mỗi số hiệu mạng từ số hiệu mạng thứ 03 trở lên) |
Lần |
1.000.000 |
B |
Phí duy trì sử dụng số hiệu mạng (áp dụng cho mỗi số hiệu mạng từ số hiệu mạng thứ 03 trở lên) |
|
|
1 |
Năm đầu |
Năm |
13.000.000 |
2 |
Năm tiếp theo |
Năm |
3.000.000 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây