Thông tư 02/2019/TT-BTC về Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 02/2019/TT-BTC

Thông tư 02/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:02/2019/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Vũ Thị Mai
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/01/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Ban hành 167 biểu mẫu báo cáo ngành Tài chính

Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 02/2019/TT-BTC về việc quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính ngày 14/01/2019.

Theo đó, Bộ Tài chính quy định 167 biểu mẫu báo cáo chia theo từng lĩnh vực:

Lĩnh vực ngân sách Nhà nước gồm 22 biểu mẫu: Báo các tình hình thực hiện cân đối ngân sách Nhà nước; Tình hình thực hiện thu ngân sách Nhà nước; Tình hình thực hiện chi ngân sách Nhà nước; Thu ngân sách Nhà nước và cơ cấu thu;…

Lĩnh vực quản lý ngân quỹ Nhà nước gồm 3 biểu mẫu: Thu, chi ngân quỹ Nhà nước; Sử dụng ngân quỹ Nhà nước tạm thời nhàn rỗi; Xử lý ngân quỹ Nhà nước tạm thời thiếu hụt.

Lĩnh vực Nợ công gồm 11 biểu mẫu: Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay; Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh; Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ;…

Trong nội dung Thông tư, Bộ Tài chính cũng quy định cụ thể các kỳ báo cáo của từng biểu mẫu báo cáo để các đơn vị thuận tiện trong việc thực hiện. Theo đó, có báo cáo thống kê ngày, tháng, quý, 6 tháng, năm, báo cáo thống kê khác (Báo thống kê có kỳ báo cáo và thời hạn báo cáo được ghi cụ thể trong từng biểu mẫu báo cáo) và báo cáo thống kê đột xuất.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/03/2019.

Xem chi tiết Thông tư 02/2019/TT-BTC tại đây

tải Thông tư 02/2019/TT-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 02_2019_TT-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 02/2019/TT-BTC PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

Số: 02/2019/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2019

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THNG KÊ NGÀNH TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thng kê;

Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thng kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thng kê tài chính;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thng kê ngành Tài chính.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định về Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính theo quy định của Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015 về chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
2. Số liệu thống kê trong hệ thống báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, các đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc lĩnh vực quản lý của mình bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý theo phân cấp và theo địa bàn.
3. Đối với các báo cáo khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này, các đơn vị thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng sau:
1. Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính.
2. Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
3. Tổ chức, cá nhân tham gia quản lý và thực hiện báo cáo thống kê ngành Tài chính.
Điều 3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính
1. Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính quy định danh mục báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo nhằm thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia phân công cho Bộ Tài chính và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính quy định tại Thông tư số 65/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tài chính.
2. Đơn vị báo cáo và đơn vị nhận báo cáo
a) Đơn vị báo cáo là các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo;
b) Đơn vị nhận báo cáo là Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính) được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng đơn vị báo cáo.
3. Biểu mẫu báo cáo thống kê
a) Danh mục báo cáo theo Phụ lục I - Danh mục báo cáo thống kê ngành Tài chính ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Biểu mẫu báo cáo thống kê (sau đây gọi tắt là biểu mẫu báo cáo) quy định cụ thể: Tên báo cáo, kỳ báo cáo, thời hạn báo cáo, đơn vị báo cáo, đơn vị nhận báo cáo, nội dung báo cáo. Biểu mẫu báo cáo theo Phụ lục II - Hệ thống biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Ký hiệu biểu mẫu báo cáo gồm phần số và phần chữ. Phần số gồm 4 chữ số, 2 chữ số đầu tương ứng với lĩnh vực báo cáo thống kê, 2 chữ số sau là số thứ tự liên tục từ 01 đến 99 dùng để đánh số cho các biểu mẫu báo cáo thuộc từng lĩnh vực; phần chữ gồm 2 phần, chữ cái đầu là chữ in hoa viết tắt của kỳ báo cáo (năm - N, quý - Q, tháng - T, ngày - D, hỗn hợp - H), phần chữ tiếp theo là chữ in hoa viết tắt của đơn vị báo cáo. Đối với các báo cáo dùng để tổng hợp thành báo cáo thống kê quốc gia sẽ được bổ sung thêm ký tự “.QG” tại cuối ký hiệu biểu mẫu.
4. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu báo cáo và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê ngày: Được xác định theo ngày làm việc;
b) Báo cáo thống kê tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng;
c) Báo cáo thống kê quý: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;
d) Báo cáo thống kê 6 tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 dầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;
đ) Báo cáo thống kê năm: Được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của kỳ báo cáo thống kê đó;
e) Báo cáo thống kê khác: Báo thống kê có kỳ báo cáo và thời hạn báo cáo được ghi cụ thể trong từng biểu mẫu báo cáo;
g) Báo cáo thống kê đột xuất: Trường hợp cần báo cáo thống kê đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước của Bộ Tài chính, cơ quan yêu cầu báo cáo phải đề nghị bằng văn bản, trong đó nêu rõ thời gian, thời hạn và các tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể.
5. Thời hạn báo cáo
Thời hạn báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng ký hiệu biểu mẫu. Nếu ngày quy định cuối cùng của thời hạn báo cáo trùng với ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần, thì ngày gửi báo cáo là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần đó.
6. Phương thức báo cáo
Các đơn vị báo cáo thực hiện theo một trong các phương thức sau:
a) Thực hiện gửi, nhận báo cáo trực tiếp trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính và được xác thực bằng tài khoản được đăng ký bởi đại diện đơn vị báo cáo;
b) Các đơn vị báo cáo có hệ thống thông tin quản lý báo cáo thống kê điện tử thực hiện gửi báo cáo tự động tới Hệ thống thông tin Thống kê tài chính bằng các phương thức kết nối theo quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
c) Trường hợp hệ thống mạng truyền dữ liệu, phần mềm Hệ thống thông tin Thống kê tài chính gặp sự cố, các đơn vị gửi báo cáo qua hệ thống thư điện tử hoặc qua vật mang tin theo hướng dẫn của Cục Tin học và Thống kê tài chính.
Điều 4. Số liệu báo cáo thống kê
1. Các số liệu báo cáo thống kê phải đảm bảo phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hoạt động của lĩnh vực quản lý của ngành Tài chính; phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Bộ Tài chính và các cơ quan nhà nước; sử dụng cho công tác đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách của ngành Tài chính; cung cấp thông tin, dữ liệu theo Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia; đáp ứng yêu cầu trao đổi, cung cấp, phổ biến thông tin thống kê theo quy định của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê.
2. Hệ thống bảng mã phân loại thống kê áp dụng trong công tác thống kê của ngành Tài chính để tổng hợp số liệu, báo cáo thống kê được thực hiện theo các bảng mã phân loại thống kê do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và Hệ thống danh mục điện tử dùng chung trong lĩnh vực Tài chính theo quy định tại Thông tư số 18/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định Hệ thống Danh mục điện tử dùng chung trong lĩnh vực Tài chính.
3. Khi có chỉnh sửa đối với số liệu đã báo cáo hoặc số liệu trong kỳ báo cáo có biến động khác thường thì đơn vị báo cáo phải gửi các thuyết minh báo cáo bằng điện tử hoặc văn bản cho đơn vị nhận báo cáo.
Điều 5. Khai thác dữ liệu, thông tin thống kê
1. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính, các Sở Tài chính và tổ chức, cá nhân tham gia quản lý và thực hiện báo cáo thống kê ngành Tài chính được cấp quyền truy cập, khai thác dữ liệu, thông tin thống kê có liên quan.
2. Phương thức khai thác, sử dụng số liệu báo cáo thống kê được thực hiện trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính qua giao diện mạng (web).
3. Các đơn vị, cá nhân được phép khai thác dữ liệu, thông tin có liên quan đến thông tin thống kê đã được công bố trong cơ sở dữ liệu thống kê và chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng thông tin, số liệu thống kê, tuân thủ các quy định về sử dụng số liệu thống kê theo quy định của Luật Thống kê.
Điều 6. Ứng dụng công nghệ thông tin và bảo mật thông tin thống kê ngành Tài chính
1. Hệ thống thông tin Thống kê tài chính sử dụng để gửi, nhận, khai thác thông tin, số liệu thống kê theo chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính. Hệ thống được xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác sử dụng đảm bảo việc tích hợp, trao đổi, chia sẻ dữ liệu được thông suốt, kịp thời và đáp ứng tiêu chuẩn về an toàn, an ninh thông tin theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và quy định của Bộ Tài chính.
2. Những số liệu báo cáo thống kê và các tài liệu liên quan thuộc danh mục bí mật Nhà nước, bí mật của ngành Tài chính phải được quản lý, sử dụng theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Tài chính và quy định tại Điều 57 Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015.
3. Các cá nhân được phân quyền khai thác số liệu báo cáo thống kê trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính có trách nhiệm tuân thủ các quy định về quản lý mật khẩu truy nhập hệ thống và bảo mật thông tin theo quy định của pháp luật và Bộ Tài chính.
Điều 7. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan
1. Trách nhiệm của Cục Tin học và Thống kê tài chính
a) Đầu mối phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các đơn vị báo cáo thực hiện gửi báo cáo thống kê thực hiện Thông tư này; thực hiện tiếp nhận các kiến nghị bằng văn bản về thực hiện Thông tư này; tổ chức tiếp nhận và cập nhật đầy đủ, kịp thời các biểu mẫu báo cáo điện tử vào Hệ thống thông tin Thống kê tài chính; phản hồi kịp thời trên hệ thống về tình trạng gửi, nhận báo cáo điện tử cho đơn vị báo cáo; định kỳ tổng hợp tình hình thực hiện quy định báo cáo thống kê tại Thông tư này để báo cáo Lãnh đạo Bộ và gửi các đơn vị liên quan để thực hiện;
b) Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan định kỳ lập, quản lý, lưu trữ, cung cấp và công bố số liệu thống kê tổng hợp theo quy định của pháp luật và chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Chủ trì phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính tổng hợp báo cáo thống kê thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và thừa lệnh Bộ trưởng Bộ Tài chính ký báo cáo và gửi Tổng cục Thống kê theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
c) Xây dựng, nâng cấp và tổ chức quản lý Hệ thống thông tin Thống kê tài chính; ban hành quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống thông tin Thống kê tài chính, trong đó quy định chi tiết về tên, cấu trúc tệp tin dữ liệu của báo cáo điện tử và hướng dẫn các đơn vị lập, gửi biểu mẫu báo cáo điện tử để thực hiện Thông tư này;
d) Tổng hợp và cấp quyền khai thác biểu mẫu, số liệu báo cáo thống kê có liên quan cho các đơn vị, cá nhân khai thác, sử dụng trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính. Trường hợp xảy ra sự cố đường truyền dữ liệu hoặc hệ thống gửi, nhận báo cáo điện tử, phải thực hiện ngay biện pháp để khắc phục sự cố;
đ) Xử lý vướng mắc liên quan đến việc gửi, nhận báo cáo thống kê, đảm bảo việc khai thác, sử dụng số liệu thống kê có liên quan cho các đơn vị, cá nhân; ghi và sao lưu nhật ký tiếp nhận các báo cáo do các đơn vị báo cáo gửi, nhật ký khai thác sử dụng biểu mẫu, số liệu thống kê của các đơn vị, cá nhân.
e) Đảm bảo quy định về bảo mật thông tin theo quy định tại Điều 6 Thông tư này.
2. Trách nhiệm của các đơn vị báo cáo
a) Các đơn vị báo cáo chấp hành đúng các quy định về báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này, gửi đầy đủ, đúng hạn các báo cáo; chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Tài chính về tính đầy đủ, kịp thời, chính xác của số liệu báo cáo thống kê theo quy định tại Thông tư này; trường hợp phát hiện số liệu tại biểu mẫu báo cáo có sai sót cần thông báo cho đơn vị nhận báo cáo, đồng thời phải cập nhật kịp thời và gửi lại báo cáo theo quy định.
b) Tổ chức thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ thu thập, tổng hợp, lưu trữ, khai thác dữ liệu, thông tin thống kê thuộc phạm vi quản lý của đơn vị; đảm bảo tính kết nối, liên thông, chia sẻ, tích hợp dữ liệu báo cáo thống kê của đơn vị với Hệ thống thông tin Thống kê tài chính.
c) Phối hợp với Cục Tin học và Thống kê tài chính tổ chức các đợt tập huấn về báo cáo thống kê, hướng dẫn và trả lời kịp thời cho các đơn vị về các vướng mắc liên quan đến trách nhiệm của mình trong việc thực hiện Thông tư này.
Điều 8. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2019.
2. Thông tư số 15/2013/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn Hệ thống chỉ tiêu và Mẫu biểu báo cáo thống kê sử dụng tại các Sở Tài chính hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Sở Tài chính các t
nh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị th
uộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- C
ông báo;
- Lưu: VT, THTK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





 

 

Vũ Thị Mai

PHỤ LỤC I

DANH MỤC BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư s 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính)

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Đơn vị báo cáo

Kỳ báo cáo

01. Ngân sách nhà nước

1

0101.H.NSNN.QG

Tình hình thực hiện cân đối ngân sách nhà nước

NSNN

Tháng, Quý, Năm

2

0102.H.NSNN.QG

Tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước

NSNN

Tháng, Quý, Năm

3

0103.H.NSNN.QG

Tình hình thực hiện chi ngân sách nhà nước

NSNN

Tháng, Quý, Năm

4

0104.N.NSNN.QG

Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu

NSNN

Năm

5

0105.N.NSNN.QG

Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi

NSNN

Năm

6

0106.N.NSNN.QG

Thu ngân sách nhà nước theo ngành, loại hình kinh tế

NSNN

Năm

7

0107.N.NSNN.QG

Chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế

NSNN

Năm

8

0108.H.NSNN.QG

Thu ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố

NSNN

6 tháng, Năm

9

0109.H.NSNN.QG

Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố

NSNN

6 tháng, Năm

10

0110.N.NSNN.QG

Thu, chi cân đối ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

NSNN

Năm

11

0111.N.NSNN

Dự toán/ƯTH/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực

NSNN

m

12

0112.N.NSNN

Dự toán/ƯTH/Quyết toán cân đối ngân sách nhà nước

NSNN

Năm

13

0113.N.NSNN

Dự toán/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế

NSNN

Năm

14

0114.N.NSNN

Dự toán/Quyết toán chi NSNN, Chi NSTW và Chi NSĐP theo cơ cấu chi

NSNN

m

15

0115.N.NSNN

Dự toán/Quyết toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực

NSNN

Năm

16

0116.N.NSNN

Dự toán/Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ khác của ngân sách trung ương

NSNN

m

17

0117.D.KBNN

Tình hình hoạt động ngân sách nhà nước và ngân sách trung ương

KBNN

Ngày

18

0118.H.KBNN

Tình hình thực hiện thu và vay của ngân sách nhà nước

KBNN

Tháng, Năm

19

0119.H.KBNN

Tình hình thực hiện chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước

KBNN

Tháng, Năm

20

0120.N.KBNN

Tình hình thực hiện ngân sách trung ương

KBNN

Năm

21

0121.H.STC

Thu ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...

STC

6 tháng, Năm

22

0122.H.STC

Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...

STC

6 tháng, Năm

02. Quản lý ngân quỹ nhà nước

23

0201.H.KBNN

Thu, chi ngân quỹ nhà nước

KBNN

Quý, Năm

24

0202.H.KBNN

Sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi

KBNN

Quý, Năm

25

0203.H.KBNN

Xử lý ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt

KBNN

Quý, Năm

03. Nợ công

26

0301.N.QLN.QG

Vay và trả nợ của Chính phủ

QLN

Năm

27

0302.N.QLN.QG

Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia

QLN

Năm

28

0303.N.QLN.QG

Vay và trả nợ công

QLN

Năm

29

0304.N.QLN

Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia

QLN

Năm

30

0305.H.QLN

Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ

QLN

6 tháng, Năm

31

0306.H.QLN

Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài của Chính phủ

QLN

6 tháng, Năm

32

0307.H.QLN

Thực hiện vay và trả nợ trong nước được Chính phủ bảo lãnh

QLN

6 tháng, Năm

33

0308.H.QLN

Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bo lãnh

QLN

6 tháng, Năm

34

0309.H.QLN

Tình hình vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả

QLN

6 tháng, Năm

35

0310.H.QLN

Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay

QLN

6 tháng, Năm

36

0311.H.STC

Thực hiện vay và trả nợ của tỉnh, thành phố ...

STC

6 tháng, Năm

04. Dự trữ quốc gia

37

0401.H.TCDT

Nguồn hình thành dự trữ quốc gia

TCDT

Quý, Năm

38

0402.H.TCDT

Tổng chi cho mua hàng dự trữ quốc gia

TCDT

Quý, Năm

39

0403.H.TCDT

Dự toán ngân sách nhà nước chi cho dự trữ quốc gia

TCDT

Quý, Năm

40

0404.H.TCDT

Số lượng và giá trị hàng dự trữ quốc gia

TCDT

Quý, Năm

05. Chứng khoán

41

0501.D.UBCK

Tình hình giao dịch trên th trường chứng khoán

UBCK

Ngày

42

0502.H.UBCK

Quy mô thị trường chứng khoán

UBCK

Tháng, Năm

43

0503.H.UBCK

Số lượng công ty chứng khoán có giấy phép hoạt động

UBCK

Quý, Năm

44

0504.H.UBCK

Hoạt động đấu thầu trái phiếu

UBCK

Tháng, Năm

45

0505.H.UBCK

Hoạt động đấu giá c phần

UBCK

Tháng, Năm

46

0506.T.UBCK

Tình hình mở đóng tài khoản

UBCK

Tháng

47

0507.T.UBCK

Hoạt động lưu ký chứng khoán

UBCK

Tháng

48

0508.H.UBCK

Giao dịch trái phiếu chính phủ

UBCK

Ngày, Năm

49

0509.T.UBCK

Hoạt động của các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán

UBCK

Tháng

50

0510.H.UBCK

Hoạt động phát hành

UBCK

Tháng, Năm

51

0511.H.UBCK

Giao dịch trên thị trường chứng khoán phái sinh

UBCK

Ngày, Tháng, Năm

06. Quản lý trái phiếu

52

0601.N.TCNH

Kết quả phát hành trái phiếu

TCNH

Năm

53

0602.H.TCNH

Kế hoạch phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

TCNH

Quý, Năm

54

0603.Q.TCNH

Kết quả phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

TCNH

Quý

55

0604.H.KBNN

Kế hoạch phát hành công cụ nợ Chính phủ

KBNN

Quý, Năm

56

0605.Q.KBNN

Kết quả đấu thầu trái phiếu Chính phủ tại thị trường trong nước

KBNN

Quý

57

0606.H.KBNN

Kết quả tổng hợp phát hành, thanh toán công cụ nợ Chính phủ

KBNN

6 tháng, Năm

58

0607.Q.UBCK

Tình hình sở hữu trái phiếu Chính phủ của nhà đầu tư

UBCK

Quý

59

0608.Q.UBCK

Tình hình nm giữ công cụ nợ của Chính phủ trên tài khoản lưu ký của Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước

UBCK

Quý

60

0609.N.STC

Kế hoạch phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

STC

Năm

61

0610.H.STC

Kết quả phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

STC

Quý, Năm

62

0611.N.STC

Tình hình huy động và thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương

STC

Năm

63

0612.H.STC

Mua lại trái phiếu chính quyền địa phương

STC

6 tháng, Năm

64

0613.H.STC

Hoán đi trái phiếu chính quyền địa phương

STC

6 tháng, Năm

07. Bảo hiểm thương mại

65

0701.N.QLBH

Các chỉ tiêu phát triển chủ yếu của ngành bảo hiểm

QLBH

Năm

66

0702.N.QLBH.QG

Doanh thu phí bảo hiểm gốc, chi bồi thường gốc và trả tiền bảo him gốc

QLBH

Năm

67

0703.N.QLBH.QG

Thống kê hoạt động môi gii bảo hiểm

QLBH

Năm

68

0704.N.QLBH.QG

Số lao động của thị trường bảo hiểm

QLBH

Năm

69

0705.N.QLBH

Chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm

QLBH

Năm

70

0706.N.QLBH

Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ

QLBH

Năm

71

0707.N.QLBH

Cơ cu đu tư doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

QLBH

Năm

08. Xuất nhập khu

72

0801.H.TCHQ.QG

Xuất khu hàng hóa

TCHQ

15 ngày

73

0802.H.TCHQ.QG

Nhập khẩu hàng hóa

TCHQ

15 ngày

74

0803.T.TCHQ.QG

Xuất khu hàng hóa

TCHQ

Tháng

75

0804.T.TCHQ.QG

Nhập khẩu hàng hóa

TCHQ

Tháng

76

0805.T.TCHQ.QG

Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

TCHQ

Tháng

77

0806.T.TCHQ.QG

Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

TCHQ

Tháng

78

0807.T.TCHQ.QG

Trị giá xuất khu, nhập khẩu chia theo tỉnh thành ph

TCHQ

Tháng

79

0808.T.TCHQ.QG

Xuất khu sang một số nước, vùng lãnh th chia theo mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Tháng

80

0809.T.TCHQ.QG

Nhập khẩu từ một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Tháng

81

0810.H.TCHQ.QG

Xuất khu hàng hóa

TCHQ

Quý, năm

82

0811.H.TCHQ.QG

Nhập khẩu hàng hóa

TCHQ

Quý, năm

83

0812.H.TCHQ.QG

Hàng hóa tái xuất khẩu

TCHQ

Quý, năm

84

0813.H.TCHQ

Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại theo châu lục, nhóm nước và một số nước/vùng lãnh thổ chủ yếu

TCHQ

Quý, năm

85

0814.Q.TCHQ

Xuất khẩu sang các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Quý

86

0815.Q.TCHQ

Nhập khẩu từ các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Quý

87

1816.H.TCHQ

Xuất khẩu sang một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN

TCHQ

Quý, năm

88

1817.H.TCHQ

Nhập khẩu từ một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN

TCHQ

Quý, năm

89

0818.N.TCHQ

Số lượng nước/vùng lãnh th chia theo từng mức trị giá

TCHQ

Năm

90

0819.T.TCHQ

Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước

TCHQ

Tháng

91

0820.T.TCHQ

Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước

TCHQ

Tháng

92

0821.N.TCHQ

Số lượng doanh nghiệp và trị giá của từng khối doanh nghiệp theo mức trị giá

TCHQ

Năm

93

0822.N.TCHQ

Số lượng doanh nghiệp và trị giá xuất nhập khẩu chia theo tỉnh/thành phố

TCHQ

Năm

94

0823.T.TCHQ

Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa chia theo Cục Hải quan

TCHQ

Tháng

95

0824.T.TCHQ

Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thông quan theo Cục Hải quan

TCHQ

Tháng

96

0825.T.TCHQ

Xuất khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Tháng

97

0826.T.TCHQ

Nhập khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Tháng

98

0827.T.TCHQ

Xuất khu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan

TCHQ

Tháng

99

0828.T.TCHQ

Nhập khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan

TCHQ

Tháng

100

0829.H.TCHQ

Số lượng tờ khai và trị giá xuất khẩu chia theo nhóm loại hình xuất khẩu ch yếu

TCHQ

6 Tháng, Năm

101

0830.H.TCHQ

S lượng tờ khai và trị giá nhập khẩu chia theo nhóm loại hình nhập khẩu chủ yếu

TCHQ

6 Tháng, Năm

102

0831.Q.TCHQ

Xuất khu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển

TCHQ

Quý

103

0832.Q.TCHQ

Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển

TCHQ

Quý

104

0833.T.TCHQ

Xuất khẩu hàng hóa chịu thuế

TCHQ

Tháng

105

0834.T.TCHQ

Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế

TCHQ

Tháng

106

0835.Q.TCHQ

Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa xuất khẩu

TCHQ

Quý

107

0836.Q.TCHQ

Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa nhập khẩu

TCHQ

Quý

108

0837.Q.TCHQ

Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính

TCHQ

Quý

109

0838.Q.TCHQ

Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính

TCHQ

Quý

09. Quản lý giá

110

0901.N.QLG

Số doanh nghiệp thẩm định giá được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

QLG

Năm

10. Tài sản công

111

1001.N.QLCS

Tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

QLCS

Năm

112

1002.N.QLCS

Tình hình quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

QLCS

Năm

113

1003.N.QLCS

Tình hình xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

QLCS

Năm

114

1004.N.QLCS

Tình hình khai thác nguồn lực tài chính tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

QLCS

Năm

11. Người nộp thuế

115

1101.H.TCT

Tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 10 s

TCT

Tháng, Năm

116

1102.H.TCT

Tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 13 số

TCT

Tháng, Năm

117

1103.H.TCT

Tình hình quản lý đối tượng nộp thuế theo địa bàn

TCT

Tháng, Năm

118

1104.T.TCT

Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn

TCT

Tháng

119

1105.T.TCT

Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

TCT

Tháng

120

1106.T.TCT

Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn

TCT

Tháng

121

1107.T.TCT

Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

TCT

Tháng

122

1108.Q.TCT

Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo địa bàn

TCT

Quý

123

1109.Q.TCT

Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

TCT

Quý

124

1110.N.TCT

Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo địa bàn

TCT

Năm

125

1111.N.TCT

Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

TCT

Năm

126

1112.N.TCT

Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo địa bàn

TCT

Năm

127

1113.N.TCT

Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

TCT

Năm

128

1114.H.TCT

Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo địa bàn

TCT

Tháng, Quý, Năm

129

1115.H.TCT

Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

TCT

Tháng, Quý, Năm

12. Đơn vị có quan hệ với ngân sách

130

1201.H.THTK

Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo cấp quản lý, loại hình đơn vị

THTK

Quý, Năm

131

1202.H.THTK

Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách trung ương

THTK

Quý, Năm

132

1203.H.THTK

Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách địa phương

THTK

Quý, Năm

133

1204.H.THTK

Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố theo cấp ngân sách

THTK

Quý, Năm

134

1205.H.THTK

Số lượng mã số dự án đầu tư theo chương, cấp ngân sách

THTK

Quý, Năm

135

1206.H.THTK

Số lượng mã số dự án đầu tư theo giai đoạn, theo cơ quan cấp mã

THTK

Quý, Năm

13. Đơn vị sự nghiệp công

136

1301.N.HCSN

Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có trên cả nước theo cấp ngân sách

HCSN

Năm

137

1302.N.HCSN

Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công trên cả nước (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước)

HCSN

Năm

138

1303.N.STC

Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có tại tỉnh/thành phố ...

STC

Năm

139

1304.N.STC

Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) tại tỉnh/thành phố...

STC

Năm

 

14. Doanh nghiệp nhà nước/Doanh nghiệp có vốn nhà nước

140

1401.N.TCDN

Tình hình tài chính và sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước

TCDN

Năm

141

1402.H.TCDN

Tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước

TCDN

Quý, Năm

142

1403.N.TCDN

Giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp

TCDN

Năm

143

1404.H.TCDN

Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước

TCDN

6 tháng, Năm

144

1405.N.TCDN

Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước

TCDN

Năm

145

1406.H.STC

Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố...

STC

6 tháng, Năm

146

1407.N.STC

Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố ...

STC

Năm

15. Quỹ tài chính nhà nước

147

1501.N.HCSN

Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Xã hội

HCSN

Năm

148

1502.N.HCSN

Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Y tế

HCSN

Năm

149

1503.N.HCSN

Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Thất nghiệp

HCSN

Năm

150

1504.N.HCSN

Dự kiến các chỉ tiêu đầu tư từ quỹ BHXH, BHYT, BHTN

HCSN

Năm

151

1505.N.HCSN

Tổng hợp dự toán thu, chi các quỹ bảo hiểm

HCSN

Năm

152

1506.N.HCSN

Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách

HCSN

Năm

153

1507.N.TCNH

Kết quả kinh doanh của các quỹ tài chính có chức năng cho vay, bảo lãnh

TCNH

Năm

154

1508.N.STC

Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách tại tỉnh/thành phố..

STC

Năm

16. Xổ số, đặt cược, casino, trò chơi điện tử có thưởng

155

1601.N.TCNH

Tình hình hoạt động kinh doanh xổ s

TCNH

Năm

156

1602.N.TCNH

Tình hình hoạt động kinh doanh đặt cược

TCNH

Năm

157

1603.N.TCNH

Tình hình hoạt động kinh doanh casino

TCNH

Năm

158

1604.N.TCNH

Tình hình hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng

TCNH

Năm

17. Vốn đầu tư công

159

1701.H.ĐT

Tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn NSNN của các bộ, ngành và địa phương

ĐT

6 tháng, Năm

160

1702.H.TCNH

Thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước

TCNH

Quý, Năm

161

1703.H.TCNH

Tình hình thực hiện kế hoạch vốn tín dụng chính sách xã hội

TCNH

Quý, Năm

162

1704.H.KBNN

Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn ngân sách nhà nước khác (nếu có) thuộc bộ, ngành quản lý

KBNN

Tháng, Quý, Năm

163

1705.H.KBNN

Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối NSĐP, vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP, vốn nước ngoài (ODA) và nguồn vốn bổ sung ngoài kế hoạch thuộc đa phương quản

KBNN

Tháng, Quý, Năm

164

1706.H.KBNN

Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

KBNN

Tháng, Quý, Năm

165

1707.H.KBNN

Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

KBNN

Tháng, Quý, Năm

166

1708.H.KBNN

Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ, vốn công trái quốc gia thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

KBNN

Tháng, Quý, Năm

167

1709.H.KBNN

Thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

KBNN

Tháng, Quý, Năm

PHỤ LỤC II

HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính)

Biểu s: 0101.H.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng

Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cui quý

- Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

//:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm

Ước thực hiện

Ước thực hiện so với (%)

Kỳ báo cáo

Lũy kế từ đu năm đến cuối kỳ báo cáo

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A

TỔNG NGUỒN THU NSNN

 

 

 

 

 

I

Thu cân đối NSNN

 

 

 

 

 

1

Thu nội địa (không kể du thô)

 

 

 

 

 

2

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

3

Thu cân đối từ hoạt động XNK

 

 

 

 

 

4

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

II

Thu chuyển ngun năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

B

TNG CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Chi đu tư phát triển

 

 

 

 

 

2

Chi trả nợ lãi

 

 

 

 

 

3

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

4

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

5

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

6

Dự phòng ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

7

Chi chuyn nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSNN/BỘI THU NSNN

 

 

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s: 0102.H.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng

Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cui quý

- Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

//: …

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm

Ước thực hiện

Ước thực hiện so với (%)

Kỳ báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tng thu cân đối ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

I

Thu nội địa

 

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp có đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

6

Các loại phí, lệ phí

 

 

 

 

 

7

Các khoản thu về nhà, đất

 

 

 

 

 

 

+ Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

+ Thuế sử dụng đt phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

+ Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

+ Thu tiền sử dụng đt

 

 

 

 

 

 

+ Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

10

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sn khác

 

 

 

 

 

12

Thu hồi vốn, thu cổ tc, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

III

Thu cân đi từ hoạt động xuất nhập khu

 

 

 

 

 

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất khu, nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế khác

 

 

 

 

 

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s: 0103.H.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng

Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cui quý

- Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

//:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm

Ước thực hiện

Ước thực hiện so với (%)

Kỳ báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các t chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước và doanh nghiệp

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi

 

 

 

 

 

III

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

IV

Chi thưng xuyên

 

 

 

 

 

1

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy ngh

 

 

 

 

 

4

Chi khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

6

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

8

Chi thể dục thể thao

 

 

 

 

 

9

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

11

Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể

 

 

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

 

13

Chi khác

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số 0101.H.NSNN.QG: nh hình thực hiện cân đi ngân sách nhà nước.

Biểu số 0102.H.NSNN.QG: Tình hình thc hiện thu ngân sách nhà nước.

Biểu số 0103.H.NSNN.QG: Tình hình thực hiện chi ngân sách nhà nước.

Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tng hợp gửi Cơ quan Thng kê trung ương công bố quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 006.H/BCB-TC, Biu s 001.H/BCB-TC, Biu số 002.H/BCB-TC).

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu số 0101.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Tình hình cân đi ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.

- Các chỉ tiêu trong biểu 0102.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.

- Các chỉ tiêu trong biểu 0103.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Ước thực hiện chi ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.

- Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0104.N.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm sau năm thực hiện

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CƠ CẤU THU

Năm: …

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Số thu

Cơ cấu (%)

(A)

(B)

(1)

(2)

A

Thu cân đối ngân sách nhà nước

 

 

I

Thu nội địa

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp có đu tư nước ngoài

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

6

Các loại phí, lệ phí

 

 

7

Các khoản thu về nhà, đất

 

 

 

+ Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

+ Thu tiền cho thuê đt, thuê mặt nước

 

 

 

+ Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

+ Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

10

Thu khác ngân sách

 

 

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

12

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu cân đối từ hoạt đng xuất nhập khẩu

 

 

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

- Thuế xuất khu

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

- Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khu

 

 

 

-Thuế khác

 

 

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

B

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

C

Thu huy động huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN

 

 

D

Chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

E

Thu kết dư ngân sách địa phương năm trước

 

 

 

Tổng thu cân đối NSNN (A+B + C + D + E)

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s: 0105.N.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm sau năm thực hiện

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CƠ CẤU CHI

Năm: …

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

S chi

Cơ cấu (%)

A

B

1

2

 

Tng chi ngân sách nhà nước

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

2

Chi đu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước và doanh nghiệp

 

 

3

Chi đu tư phát triển khác

 

 

II

Chi tr nợ lãi

 

 

III

Chi viện trợ

 

 

IV

Chi thường xuyên

 

 

1

Chi quốc phòng

 

 

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

4

Chi khoa học công nghệ

 

 

5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

6

Chi văn hóa thông tin

 

 

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

8

Chi thể dục thể thao

 

 

9

Chi bảo vệ môi trường

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

11

Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

 

 

13

Chi khác

 

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

VI

Dự phòng ngân sách

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số 0104.N.NSNN.QG: Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu

Biểu s 0105.N.NSNN.QG: Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi

Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thng kê cấp quc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công b theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 003.N/BCB-TC, Biểu số 004.N/BCB-TC).

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các ch tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước; dự toán, quyết toán chngân sách nhà nước được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hưng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

- Số liệu ghi tại biểu mẫu báo cáo này là s liệu ước thực hiện lần 2.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0106.N.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH, LOẠI HÌNH KINH TẾ

Năm:...

Đơn vị tính: T đồng

STT

CHỈ TIÊU

Tổng số

Chia ra

Kinh tế nhà nước trung ương

Kinh tế nhà nước địa phương

Kinh tế ngoài nhà nước

Kinh tế có vn đầu tư nước ngoài

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng thu

 

 

 

 

 

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

C

Công nghiệp chế biến, chế tạo

 

 

 

 

 

D

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

 

 

 

 

 

E

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

 

 

 

 

 

F

Xây dựng

 

 

 

 

 

G

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

H

Vận tải kho bãi

 

 

 

 

 

I

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

 

 

 

 

 

J

Thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

K

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

 

 

 

 

 

L

Hoạt động kinh doanh bất động sản

 

 

 

 

 

M

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

N

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

 

 

 

 

 

O

Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị- xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc

 

 

 

 

 

P

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

Q

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

 

 

 

 

 

R

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

 

 

 

 

 

S

Hoạt động dịch vụ khác

 

 

 

 

 

T

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

 

 

 

 

 

U

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s: 0107.N.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH T

Năm: …

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó

Chhoạt động khoa hc công nghệ

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đng, đoàn thể; chi bảo đảm xã hội; chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội

Giáo dục - đào tạo, dạy nghề

Y tế dân số và gia đình

Phát thanh truyền hình, thông tn

Chi Văn hóa thông tin; Thể dục thể thao

Tổng số

Trong đó: Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam

Tng số

Trong đó: Hoạt động Phát thanh, truyền hình

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tng chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi đu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi cho vay trong nước và góp vốn của NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cho vay đầu tư phát triển trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cho vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi hỗ trợ địa phương khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Vay và trả nợ gốc vay của NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vay và trả nợ gốc vay trong nước của NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước của NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số 0106.N.NSNN.QG: Thu ngân sách nhà nước theo ngành, loại hình kinh tế.

Biểu số 0107.N.NSNN.QG: Chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế.

Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thng kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tng hợp gửi Cơ quan Thng kê trung ương công b theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 007.N/BCB-TC, Biểu s 008.N/BCB-TC).

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Ghi vào biểu số liệu chính thức về chi ngân sách nhà nước của năm thực hiện chi tiết theo một s hoạt động của hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2018.

- Nội dung chỉ tiêu của biểu theo các khoản thu, chi của mục lục ngân sách nhà nưc năm thực hiện trong tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước được Quốc hội thông qua.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Bộ Tài chính cung cấp thông tin theo Tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước trong năm thực hiện được Quốc hội thông qua.

Biểu s: 0108.H.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện

Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

Số chính thức năm: Ngày 30 tháng 9 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THEO TỈNH, THÀNH PH

<6 tháng="">/:...

Đơn vị tính: T đồng

STT

Ch tiêu

Thu cân đối ngân sách

Trong đó một số sắc thuế

Thuế GTGT thu từ khu vực quốc doanh

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực quốc doanh

Thuế GTGT thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

Thuế GTGT thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Thuế nhập khẩu thu từ Hải quan

Thuế xuất khẩu thu từ Hi quan

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ Hải quan

Thuế GTGT hàng nhập khẩu thu từ Hải quan

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tnh, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s: 0109.H.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện

Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

Số chính thức năm: Ngày 30 tháng 9 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ

<6 tháng="">/:...

Đơn vị tính: T đồng

STT

Chỉ tiêu

Chi thường xuyên

Trong đó

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp y tế dân số và gia đình

Sự nghiệp văn hoá thông tin

Sự nghiệp phát thanh truyền hình, thông tấn

Sự nghiệp TDTT

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đng, đoàn thể; Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội; Chi bảo đảm xã hội

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tnh, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s 0108.H.NSNN.QG: Thu ngân sách trên địa bàn theo tnh, thành phố.

Biểu s 0109.H.NSNN.QG: Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn theo tnh, thành phố.

Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thng kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tng hợp gửi Cơ quan Thng kê trung ương công b theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biu s 025.N/BCB-TC, Biểu số 026.N/BCB-TC).

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Nội dung chỉ tiêu của biểu 0108.H.NSNN.QG gồm các khoản thu theo sắc thuế.

- Nội dung chỉ tiêu của biểu 0109.H.NSNN.QG theo các khoản chi của mục lục ngân sách nhà nước theo quy định.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0110.N.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THU, CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PH TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Năm:...

Đơn vị tính: T đng

STT

 

Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Bổ sung từ NSTW cho NSĐP

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

Chia theo tnh/thành phố

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số 0110.N.NSNN.QG: Thu, chi cân đối ngân sách nhà nước ca các tnh, thành phố trực thuộc trung ương

Biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công b theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu s 005.N/BCB-TC).

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu của biểu theo nội dung thu, chi ngân sách nhà nước của các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0111.N.NSNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành.

- Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách hằng năm thời gian nhận báo cáo khi Chính phủ trình Quốc hội

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC

Năm:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN

A

TỔNG THU NSNN

 

I

Thu nội địa

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

6

Các loại phí, lệ phí

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

 

7

Các khoản thu về nhà, đất

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

10

Thu khác ngân sách

 

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

12

Thu hi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước

 

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

- Thuế xuất khẩu

 

 

- Thuế nhập khẩu

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

- Thu khác

 

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

 

IV

Thu viện trợ

 

B

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

C

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

D

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

TNG CỘNG (A+B+C+D)

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s 0111.N.NSNN: Dự toán/ƯTH/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Ghi biểu: Biu mẫu báo cáo này dùng đ báo cáo: Số liệu dự toán; Số ước thực hiện; Số quyết toán hằng năm.

 Đối với báo cáo dự toán, ước thực hiện ngân sách nhà nước hằng năm ch ghi số liệu đối với các chỉ tiêu thuộc Mục “A. Tổng thu ngân sách”.

 Đối vi báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm ghi số liệu tất cả các mục A, B, C, D.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0112.N.NSNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nưc đã được Quốc hội phê chuẩn
thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành.

Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách hằng năm thời gian nhận báo cáo khi Chính phủ trình Quốc hội

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Năm:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN/ƯTH/ QUYẾT TOÁN

A

B

1

A

TNG NGUỒN THU NSNN

 

I

Thu NSNN

 

1

Thu nội địa

 

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

 

4

Thu viện tr

 

II

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư năm trước

 

B

TNG CHI NSNN

 

 

Trong đó:

 

1

Chi đầu tư phát triển

 

2

Chi trả nợ lãi

 

3

Chi viện tr

 

4

Chi thường xuyên

 

5

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

 

6

Dự phòng NSNN

 

7

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSNN/KẾT DƯ NSNN

 

 

(Tỷ lệ bội chi so GDP)

 

1

Bội chi NSTW/Kết dư NSTW

 

2

Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP (1)

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

1

Chi trả nợ gốc NSTW

 

 

- Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư

 

2

Chi trả nợ gốc NSĐP

 

 

- Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư

 

Đ

TNG MỨC VAY CỦA NSNN

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

Ghi chú: (1) Chênh lệch giữa s bội chi, kết dư của các địa phương.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s 0112.N.NSNN: Dự toán/ƯTH/Quyết toán cân đi ngân sách nhà nước.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các ch tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu Cân đối ngân sách nhà nước năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

- Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số ưc thực hiện; Số quyết toán hằng năm.

- Kỳ báo cáo: Năm

- Ghi biểu:

 Đối với báo cáo dự toán hằng năm theo số liệu của Biểu số “Cân đối ngân sách nhà nước năm...” được Quốc hội phê duyệt.

 Đối với báo cáo ước thực hiện (lần 1, lần 2), quyết toán hằng năm ghi số liệu theo số liệu ước thực hiện (lần 1, lần 2) và Biểu số “Cân đối ngân sách nhà nước năm...” được Quốc hội phê duyệt.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0113.N.NSNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết đnh, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ

Năm: …

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

TNG S

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VN ĐTNN

KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

TNG THU NSNN

 

 

 

 

 

 

 

A

Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

I

Các khoản thu từ thuế

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu từ phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

10

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

11

Các loại phí, lệ phí khác

 

 

 

 

 

 

 

B

Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu hi vốn, thu c tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu tin sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

C

Thu viện tr

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0113.N.NSNN: Dự toán/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sc thuế.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các ch tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp vi các ch tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Cách ghi biểu: Biểu mẫu báo cáo này dùng báo cáo số liệu dự toán, số quyết toán hằng năm.

 Đối với báo cáo dự toán ngân sách nhà nước hằng năm chỉ ghi số liệu theo s liệu của Biểu số “Dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm...” được Quốc hội phê duyệt.

 Đối với báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm ghi s liệu theo số liệu “Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm...” được Quốc hội phê duyệt.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0114.N.NSNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết đnh, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI

Năm:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

NSNN

CHIA RA

NSTW

NSĐP

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

 

TNG CHI NSNN

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

2

Chi đu tư và hỗ trợ vn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vn nhà nước vào doanh nghiệp

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi

 

 

 

III

Chi viện tr

 

 

 

IV

Chi thường xuyên

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

V

Chi bổ sung quỹ d trữ tài chính

 

 

 

VI

Dự phòng ngân sách

 

 

 

VII

Chi chuyn nguồn sang năm sau*

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0114.N.NSNN: Dự toán/Quyết toán Chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...được Quc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

Biu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số quyết toán hằng năm.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Ghi biểu:

 Đối với báo cáo dự toán hng năm ch ghi số liệu đối với các chỉ tiêu từ mục I đến mục VI” theo số liệu của Biểu số “Dự toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...” được Quốc hội phê duyệt.

 Đối với báo cáo quyết toán hằng năm ghi số liệu tất cả các mục từ I đến VII trong biểu mẫu theo theo số liệu của Biểu số “Quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...” được Quốc hội phê duyệt.

- Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0115.N.NSNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết đnh, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

DỰ TOÁN /QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC

Năm: ...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN (QUYẾT TOÁN)

A

B

1

 

TỔNG CHI NSTW

 

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐI CHO NSĐP

 

B

CHI NSTW THEO LĨNH VỰC

 

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các t chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi trả nợ lãi

 

III

Chi viện tr

 

IV

Chi thường xuyên

 

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

4

Chi văn hóa thông tin

 

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

6

Chi thể dục thể thao

 

7

Chi bảo vệ môi trường

 

8

Chi các hoạt động kinh tế

 

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

10

Chi bảo đảm xã hội

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

VI

Dự phòng NSTW

 

VII

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

VIII

Chi b sung có mục tiêu cho NSĐP

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0115.N.NSNN: Dự toán/Quyết toán Chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực.

Giải thích biu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các ch tiêu của các biểu mẫu Chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

- Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số quyết toán hng năm.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Ghi biểu:

 Đối với báo cáo dự toán hằng năm chỉ ghi số liệu đối với các chỉ tiêu thuộc Mục “A. Chi bổ sung cân đối cho NSĐP” và Mục “B. Chi NSTW theo lĩnh vực từ I đến VI” theo số liệu của Biểu số “Dự toán chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực năm...” được Quốc hội phê duyệt.

 Đối với báo cáo quyết toán hằng năm ghi số liệu Mục A và Mục B từ I đến VIII trong biểu mẫu theo số liệu “Quyết toán chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực năm....” được Quốc hội phê duyệt.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0116.N.NSNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết đnh, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN CHI NSTW CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

Năm:...

Đơn v tính: T đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG SỐ CHI (K CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)

TRONG ĐÓ:

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG K CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI

CHI VIỆN TRỢ

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG K CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIN LƯƠNG

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

TNG S

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác  Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ, cơ quan Trung ương...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ, cơ quan Trung ương...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ, cơ quan Trung ương...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi h tr các t chức chính trị xã hội - ngh nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bo,...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tng công ty, các ngân hàng,... thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi trả nợ lãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tin lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Dự phòng NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0116.N.NSNN: Dự toán/ Quyết toán Chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các ch tiêu của các biểu mẫu Chi ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách Trung ương năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

- Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số quyết toán hằng năm.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Ghi biểu:

 Đối với báo cáo dự toán hằng năm ghi số liệu đối với các chỉ tiêu theo số liệu của Biểu số “Dự toán chi ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách Trung ương năm....” được Quốc hội phê duyệt.

 Đối với báo cáo quyết toán hằng năm không ghi số liệu tại cột số 9 và số 10; ghi số liệu trong biểu mẫu theo số liệu “Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách Trung ương năm....” được Quốc hội phê duyệt.

- Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0117.D.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Chậm nhất là 14h ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

Niên độ ngân sách:

Từ ngày.../.../……. Đến ngày.../.../……

Đơn vị tính: Tỷ đng

STT

CHỈ TIÊU

PHÁT SINH TRONG KỲ

LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM

1

2

3

4

I

Tình hình thu, vay và chi ngân sách nhà nước

 

 

1

Thu ngân sách nhà nước (bao gồm thu chuyển giao)

 

 

 

Trong đó: Tng thu cân đối NSNN

 

 

 

Bao gồm: - Thu nội địa (không kể dầu thô)

 

 

 

- Thu dầu thô

 

 

 

- Thu cân đối từ hoạt động XNK

 

 

 

+ Tổng số thu

 

 

 

+ Hoàn thuế GTGT

 

 

 

- Thu viện trợ

 

 

2

Vay của NSNN

 

 

 

Trong đó: - Vay của NSTW (không bao gm vay về cho vay lại)

 

 

 

- Vay của NSĐP

 

 

3

Tổng số chi ngân sách nhà nước (bao gồm chi chuyn giao)

 

 

 

Trong đó: Chi trong cân đối NSNN

 

 

 

Trong đó - Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

- Chi thường xuyên

 

 

 

- Chi trả lãi tiền vay

 

 

 

- Chi viện trợ

 

 

4

Chi tr nợ gốc tiền vay của NSNN

 

 

 

Trong đó: - Trả nợ gốc vay của NSTW

 

 

 

- Trả nợ gốc vay của NSĐP

 

 

II

Tình hình thu, vay và chi NSTW

 

 

1

Thu ngân sách trung ương năm nay

 

 

 

* Thu NSTW theo chỉ tiêu dự toán

 

 

 

Trong đó: - Thu nội địa (không kể dầu thô)

 

 

 

- Thu từ dầu thô

 

 

 

- Thu cân đối từ hoạt động XNK

 

 

 

- Thu viện trợ

 

 

2

Vay của NSTW năm nay

 

 

 

Trong đóVay trong nước

 

 

 

+ Phát hành trái phiếu Chính phủ

 

 

 

+ Vay trong nước khác

 

 

 

- Vay ngoài nước

 

 

3

Kết chuyển nguồn từ năm trước sang

 

 

3.1

Tn quỹ NSTW đến ngày 31/12 năm trước

 

 

3.2

Số liệu các năm trước nữa phát sinh từ 01/01/.... đến nay

 

 

 

- Thu NSTW

 

 

 

- Chi NSTW

 

 

 

- Vay NSTW

 

 

 

- trả nợ NSTW

 

 

 

- Chi ứng trước NSTW

 

 

3.3

Số liệu năm trưc phát sinh t 01/01/.... đến nay

 

 

 

-Thu NSTW

 

 

 

-Chi NSTW

 

 

 

-Vay NSTW

 

 

 

- Trả nợ NSTW

 

 

 

- Chi ứng trước NSTW

 

 

4

Tổng số chi ngân sách trung ương năm nay

 

 

 

Trong đó: - Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

- Chi thưng xuyên

 

 

 

- Chi dự trữ quốc gia

 

 

 

- Chi trả lãi phí tiền vay

 

 

 

- Chi viện trợ

 

 

 

- Chi bổ sung cho NSĐP

 

 

 

- Chi tạm ứng ngoài cân đi NS

 

 

5

Chi trả nợ gốc vay của NSTW

 

 

 

- Chi trả nợ trong nước

 

 

 

- Chi trả nợ ngoài nước

 

 

6

Thu NSTW năm sau

 

 

7

Chi ứng trước NSTW năm sau (bao gm số ứng trước năm trước chuyển sang)

 

 

8

Tồn quỹ NSTW

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0117.D.KBNN: Tình hình hoạt động ngân sách nhà nước và ngân sách trung ương.

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu Mẫu số hướng dẫn chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Kỳ báo cáo: Ngày.

- Ghi biểu: Số liệu của biểu lấy theo số liệu của biểu mẫu hướng dẫn chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.

Biểu s: 0118.H.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: sau 5 ngày kết thúc tháng

- Báo cáo năm: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/06 năm sau; 05/11 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU VÀ VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Thực hiện trong kỳ

Lũy kế thực hiện từ đầu năm

NSNN

NSTW

NSĐP

Chia ra

NSNN

NSTW

NSĐP

Chia ra

NS cấp tnh

NS cấp huyện

NS cấp 

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

B

1=2+3

2

3=4+5+6

4

5

6

7=8+9

8

9=10+11+12

10

11

12

 

TNG SỐ (=A+B+C+D+E)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ (đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THU NSNN (đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu nội địa không k dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò ch đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò ch đạo Trung ương quản 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xut - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm c thuế giá trị gia tăng thu đối vi dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò ch đạo địa phương qu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hot động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước thy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hot động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Thu từ khí thiên nhiên và khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Từ hàng nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Các loại phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Phí thuộc lĩnh vực đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí thuộc lĩnh vực đường biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Thu phí, lệ phí trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Thu phí, lệ phí tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Thu phí, lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Thu phí, lệ phí xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Các khoản thu về nhà, đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.3

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.4

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc NN quản 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.5

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.5

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thu tiền cp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Thu từ giấy phép đo CQ Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ giy phép do UBND cấp tỉnh cp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Thu tiền cấp quyền khai thác vùng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ giấy phép do UBND cấp tnh cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Thu tiền cp quyền khai thác tài nguyên khác còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ giy phép do UBND cấp tnh cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

Thu tiền phạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Phạt VPHC do ngành thuế thực hiện

 

 

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Thu tịch thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tịch thu chng lậu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.4

Thu hi các khoản chi năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.5

Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.6

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.7

i thu từ các khoản tham gia góp vốn của nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.8

Thu khác còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Thu từ DN do TW quản 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ DN do ĐP quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Thu hi vn của Nhà nưc tại các tổ chức kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2

Thu cổ tức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.3

Lợi nhuận được chia từ phần vn NN đầu tư tại DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.4

Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Lợi nhuận còn lại của các DN do các Bộ, ngành Trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lợi nhuận còn lại của các DN do ĐP quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.5

Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Dầu lãi được chia của Cnh phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Thuế đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Phụ thu về dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thu chênh lệch giá dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu về Condensate theo hiệp định, hợp đồng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Thuế đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phụ thu v condensate

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Thu chênh lệch giá condensate

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Thuế chống bán phá giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế chng trợ cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế chống phân biệt đối xử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tự vệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Thuế bảo vệ môi trưng hàng nhập khu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu Viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở h tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ các khoản cho vay ca nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu nợ gốc cho vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu lãi cho vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Tạm thu ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: ĐP vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tạm vay của NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tạm ứng từ NHNN theo Lệnh của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tạm vay khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Các khon thu không có trong công thức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Bổ sung cân đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu hỗ trợ từ địa phương khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu chuyển nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu không có trong công thức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

THU KT DƯ NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu kết dư ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu không có trong công thức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0118.H.KBNN: Tình hình thực hiện thu và vay của ngân sách nhà nước.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Kỳ báo cáo: Tháng, năm

- Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.

Biểu s: 0119.H.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: sau 5 ngày kết thúc tháng

- Báo cáo năm: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/06 năm sau; 05/11 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI VÀ TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tu

Thực hiện trong kỳ

Lũy kế t đầu năm

NSNN

NSTW

NSĐP

Chia ra

NSNN

NSTW

NSĐP

Chia ra

NS cấp tỉnh

NS cp huyện

NS xã

NS cp tỉnh

NS cp huyện

NS xã

1

2

3=4+5

4

5=6+7+8

6

7

8

9=10+11

10

11=12+13+14

12

13

14

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư cho các DA theo các lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tr.đó: Từ nguồn vốn TPCP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Chi từ nguồn vn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ ngun vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Chi từ nguồn vn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Chi văn hoá thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Chi thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Chi từ ngun vn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10.1

Chi giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10.2

Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan qun lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó:- chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Chi bảo đm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Chi các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

Chi đầu tư và hỗ tr vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nưc vào doanh nghiệp theo quy định ca pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.3

Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi thưng xuyên các lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi th dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Chi giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản  nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chi đảm bảo xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi trả lãi, phí tiền vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trả lãi, phí vay trong nưc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chi trả lãi, phí vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trả lãi, phí vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi cho vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cho vay từ nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cho vay từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cho vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Các nhiệm vụ chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bổ sung cân đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi hỗ trợ các địa phương khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐI NS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tạm chi trả nợ gốc cho quỹ Tích lũy trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tạm chi trả nợ lãi, phí cho quỹ Tích lũy trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tạm chi trả nợ gốc, i vay cho tổ chức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tạm chi chưa đưa vào cân đối NS khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trả nợ gốc vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trả nợ gốc vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F

CÁC KHON CHI KHÁC (Chưa được phản ánh vào các chỉ tiêu báo cáo cụ thể)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0119.H.KBNN: Tình hình thực hiện chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Kỳ báo cáo: Tháng, năm

- Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.

Biểu s: 0120.N.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/06 năm sau; 05/11 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Tên đơn v

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi dự trữ quốc gia

Chi thường xuyên

Chi viện tr

Chi các CTMT, CTMTQG

Các nhiệm vụ chi khác

Tổng số

Gồm

Tng s

Trong đó

Chi ĐT cho các dự án

ĐT hỗ trợ vốn cho DN cc sp, dv công ích do NN đặt hàng

Các khon chi đầu tư PT khác

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+6+7+ 8+11+12

2=3+4+5

3

4

5

6

7

8

9=10 +11

10

11

12

 

Các b, cơ quan trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0120.N.KBNN: Tình hình thc hiện ngân sách trung ương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Kỳ báo cáo: Năm

- Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.

Biểu s: 0121.H.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện

Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thc hiện

Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

Số sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Sở Tài chính tỉnh/thành phố …
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ…

<6 tháng="">/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương

Thu cân đối ngân sách

Trong đó một số sắc thuế

Thuế GTGT thu từ khu vực quốc doanh

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực quốc doanh

Thuế QTGT thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

Thuế GTGT thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Thuế nhập khẩu thu từ Hải quan

Thuế xuất khẩu thu từ Hải quan

Thuế tiêu thụ đặc biệt thtừ Hải quan

Thuế GTGT hàng nhập khẩu thu từ Hải quan

 

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0121.H.STC: Thu ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Nội dung chỉ tiêu của biểu gm các khoản thu theo sắc thuế.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.

- Nguồn số liệu: Từ Sở Tài chính tnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Biểu s: 0122.H.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện

Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thc hiện

Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

Số sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Sở Tài chính tỉnh/thành phố …
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ...

<6 tháng="">/: …

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương

Chi thường xuyên

Trong đó

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp khoa học công nghệ

S nghiệp y tế dân số và gia đình

Sự nghiệp văn hoá thông tin

Sự nghiệp phát thanh truyền hình, thông tấn

Sự nghiệp TDTT

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đng, đoàn thể; Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội; Chi bảo đảm xã hội

 

A

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0122.H.STC: Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Nội dung ch tiêu của biểu theo các khoản chi của mục lục ngân sách nhà nước theo quy định.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.

- Nguồn số liệu: Từ Sở Tài chính tnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Biểu s: 0201.H.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 20 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THU, CHI NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC

/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Ch tiêu

Thực hiện

(A)

(B)

(1)

I

Tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ

 

II

Tng thu ngân quỹ nhà nước trong k

 

1

Thu NSNN

 

1.1

Thu nội địa

 

1.2

Thu dầu thô

 

1.3

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

1.4

Thu khác NSNN

 

2

Thu từ huy động vốn cho NSNN và cho đầu tư phát triển

 

2.1

Huy động vốn TPCP trong nước

 

2.2

Vay khác trong nước

 

2.3

Vay nước ngoài

 

3

Thu hi các khoản sử dụng NQNN đến hạn trong kỳ

 

4

Thu tiền gửi và các quỹ tài chính nhà nước

 

5

Phát hành tín phiếu vay bù đp NQNN tạm thời thiếu hụt

 

III

Tổng chi ngân quỹ nhà nước trong kỳ

 

1

Chi NSNN

 

1.1

Chi thường xuyên

 

1.2

Chi đu tư

 

1.3

Chi hoàn thuế GTGT

 

2

Chi trả nợ

 

2.1

Chi trả nợ trái phiếu, tín phiếu huy động trong nước

 

2.2

Chi trả nợ trong nước khác

 

2.3

Chi trả nợ nước ngoài

 

3

Chi trả tín phiếu vay bù đắp NQNN tạm thời thiếu hụt đến hạn trong kỳ

 

4

Chi tin gửi các các quỹ tài chính nhà nước

 

5

Sử dụng NQNN trong kỳ

 

IV

Tng ngân quỹ nhà nước cuối kỳ

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0201.H.KBNN: Thu, chi ngân quỹ nhà nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thu, chi ngân quỹ nhà nước bao gầm các khoản thu từ hoạt động quản lý ngân quỹ nhà nước và các khoản chi cho hoạt động quản lý ngân quỹ nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.

Biểu s: 0202.H.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 20 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

SỬ DỤNG NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI NHÀN RI

/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Thu hồi trong kỳ

Dư cuối kỳ

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Tạm ứng cho ngân sách trung ương

 

 

 

 

2

Tạm ứng cho ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

3

Gửi có kỳ hạn các khoản ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi tại các ngân hàng thương mại

 

 

 

 

4

Mua lại có kỳ hạn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0202.H.KBNN: Sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Ngân quỹ nhà nước tạm thi nhàn rỗi là phần ngân quỹ chênh lệch dương giữa dự báo thu và dự báo chi trong kỳ và phần chênh lệch giữa định mức tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ và tồn ngân quỹ nhà nước cuối kỳ.

- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.

Biểu s: 0203.H.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 20 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

XỬ LÝ NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI THIẾU HỤT

/: ...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Thu hồi trong kỳ

Dư cuối kỳ

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Phát hành tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

2

Thu hồi trước hạn các khoản đang gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng thương mại

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0203.H.KBNN: Xử lý ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt

Gỉảỉ thích biểu mẫu báo cáo:

- Ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt là phần chênh lệch âm giữa dự báo thu và dự báo chi trong kỳ và phần chênh lệch giữa định mức tồn ngân quỹ nhà nước cuối kỳ và tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ (nếu có).

- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.

- Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.

Biểu s: 0301.N.QLN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ

Năm:...

Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ

CHỈ TIÊU

Năm báo cáo -2

Năm báo cáo -1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

DƯ NỢ(1)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

RÚT VN TRONG KỲ(2)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

TNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Tng trả nợ gốc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

Tng trả nợ lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ.

(2),(3) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công b tại thời điểm phát sinh giao dịch.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s: 0302.N.QLN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

Năm:...

Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ

CHỈ TIÊU

Năm báo cáo -2

Năm báo cáo -1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

TNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Tổng trả n gc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ.

(2), (3) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s: 0303.N.QLN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

VAY VÀ TRẢ NỢ CÔNG

Năm: ...

Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ

CHỈ TIÊU

Năm báo cáo -2

Năm báo cáo -1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

DƯ NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

TNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

Tng tr n lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Áp dụng tỷ giá quy đổi tại thời điểm cuối kỳ.

- (2),(3) Áp dụng tỷ giá quy đổi tại ngày phát sinh giao dịch.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0301.N.QLN.QG: Vay và trả nợ của Chính phủ

Biểu sổ 0302.N.QLN.QG: Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia

Biểu số 0303.N.QLN.QG: Vay và trả nợ công

Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công b (Biểu số 009.N/BCB-TC: “Vay và trả nợ của Chính phủ”; Biểu số 010.N/BCB-TC: “Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia”; Biểu số 011.N/BCB-TC: “Vay và trả nợ công;)

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Báo cáo này phù hợp với Chế độ báo cáo về nợ công.

- Kỳ báo cáo: Năm.

-Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

Biểu s: 0304.N.QLN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

CÁC CHỈ TIÊU V NỢ CÔNG VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

Năm:...

Đơn vị tính: %

Ch tiêu

Năm báo cáo -4

Năm báo cáo -3

Năm báo cáo -2

Năm báo cáo -1

Năm báo cáo

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Nợ công so với GDP

 

 

 

 

 

a. Nợ Chính phủ so với GDP

 

 

 

 

 

b. Nợ Chính phủ bảo lãnh so với GDP

 

 

 

 

 

c. Nợ Chính quyền địa phương so với GDP

 

 

 

 

 

2. Nợ nước ngoài của quốc gia so với GDP

 

 

 

 

 

3. Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài của quốc gia so với tng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ

 

 

 

 

 

4. Nghĩa vụ trả nợ của Chính phủ so với thu NSNN

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0304.N.QLN: Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Báo cáo này phù hợp với Chế độ báo cáo về nợ công.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

Biểu s: 0305.H.QLN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ

<6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Nội dung

 n đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi

Phí

Tổng

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

 

 

 

Trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

- Trái phiếu nội tệ

 

 

 

 

 

 

 

- Trái phiếu ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

- Trái phiếu xanh

 

 

 

 

 

 

 

- Trái phiếu khác

 

 

 

 

 

 

 

Công trái

 

 

 

 

 

 

 

Vay từ ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

- Cột 2, 3, 4, 5,6: Áp dụng t giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thi điểm phát sinh giao dịch.

- Cột 7: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s: 0306.H.QLN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

<6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

Đơn vị tính: Triệu USD

Nội dung

Dư nợ đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Trả n trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi

Phí

Tổng

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

I. Chủ nợ chính thức

 

 

 

 

 

 

 

1. Song phương

 

 

 

 

 

 

 

- Nhật

 

 

 

 

 

 

 

- Áo

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

2. Đa phương

 

 

 

 

 

 

 

- WB

 

 

 

 

 

 

 

- ADB

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

II. Chủ nợ tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

- Chủ sở hữu trái phiếu

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân hàng thương mại

 

 

 

 

 

 

 

- Chủ nợ khác

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công b tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

- Cột 2, 3, 4, 5, 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công b tại thời điểm phát sinh giao dịch.

- Cột 7: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s: 0307.H.QLN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

<6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Nội dung

Dư n đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi

Phí

Tổng

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

I. Bảo lãnh cho các doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1. Phát hành trái phiếu

 

 

 

 

 

 

 

2. Các khoản vay

 

 

 

 

 

 

 

3. Đơn vị khác

 

 

 

 

 

 

 

II. Bảo lãnh cho các Ngân hàng chính sách

 

 

 

 

 

 

 

(Đối tượng được bảo lãnh)

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s: 0308.H.QLN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

<6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

Đơn vị tính: Triệu USD

Nội dung

 n đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả n trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi

Phí

Tổng

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

(Đối tượng được bảo lãnh)

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công b tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

- Cột 2, 3, 4, 5, 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công b tại thời điểm phát sinh giao dịch.

- Cột 7: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công b tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0305.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ

Biểu số 0306.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài của Chính ph

Biu số 0307.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ trong nước được Chính phủ bo lãnh

Biểu số 0308.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

Biểu s: 0309.H.QLN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CA DOANH NGHIỆP THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ

<6 tháng="">/:...

Đơn vị tính: Triệu USD

Nội dung

Số dư đu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư n cuối kỳ

Ghi chú

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

Tổ chức tín dụng

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp FDI

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp khác

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Cột 1 đến cột 5: Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm lập báo cáo.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0309.H.QLN: Tình hình vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Số liệu tại biểu này gồm tình hình vay, trả nợ nước ngoài ngắn hạn, trung hạn và dài hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

Biểu s: 0310.H.QLN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CÔNG THEO HÌNH THỨC VAY

<6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

Đơn vị tính: Triệu USD

Nội dung

Dư nợ đầu kỳ

Rút vn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi

Phí

Tổng

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TỔNG CỘNG (I + II + III)

 

 

 

 

 

 

 

I. Nợ của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

II. Nợ được Chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

1. Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

2. Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

III. N ca Chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

 

 

1. Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

2. Trong nước

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0310.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay.

Giải thích biu mẫu báo cáo:

- Nợ công bao gồm nợ chính phủ, nợ chính phủ bảo lãnh và nợ của chính quyền địa phương.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

Biểu s: 0311.H.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 1 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Sở Tài chính tỉnh/thành phố …
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA TỈNH, THÀNH PH ...

<6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

Ni dung

Dư n đầu kỳ

Vay trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư n cui k

Gốc

i/phí

Tổng

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

I. Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

 

II. Tạm ứng ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

IIl. Vay các tổ chức tài chính, tín dụng

 

 

 

 

 

 

1. Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam (1)

 

 

 

 

 

 

2. Vay các tổ chức tài chính, tín dụng (2)

 

 

 

 

 

 

IV. Vay lại vn vay nưc ngoài (3)

 

 

 

 

 

 

1. Dự án A

 

 

 

 

 

 

2. Dự án B

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

V. Vay các t chức khác

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Không bao gồm các khoản vay lại vốn vay nước ngoài y thác qua Ngân hàng Phát triển Việt Nam.

(2) Chi tiết theo các tổ chức cho vay.

(3) Bao gồm các khoản vay lại vn vay nước ngoài ủy thác qua Ngân hàng Phát triển Việt Nam.

- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

- Cột 2, 3, 4, 5: áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.

- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0311.H.STC: Thực hiện vay và trả nợ ca tỉnh, thành phố ...

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

Biểu s: 0401.H.TCDT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

NGUỒN HÌNH THÀNH DỰ TRỮ QUỐC GIA

/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Nguồn hình thành DTQG trong kỳ

Lũy kế t đầu năm

T lệ tổng dự toán chi DTQG so với GDP cùng kỳ (%)

Dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG

Tổng

Dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG

Tổng

Mua tăng

Mua 

Mua bổ sung

Khác

Mua tăng

Mua bù

Mua bổ sung

Khác

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Nguồn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi DTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN

x

x

x

x

 

x

x

x

x

 

 

 

Tng số

x

x

x

x

 

x

x

x

x

 

 

Ghi chú: Dấu “x” ti các hàng trong biểu là nội dung không phải tổng hợp, báo cáo


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0401.H.TCDT: Nguồn hình thành dự trữ quốc gia

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).

- Kỳ báo cáo: Quý, năm.

- Cách ghi biểu:

 Cột 1 - 4: Ghi theo số liệu dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ.

 Cột 5: Ghi tng giá trị dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ và giá trị nguồn lực hợp phát ngoài NSNN được đưa vào dự trữ quốc gia.

 Cột 6 - 9: Lũy kế từ đầu năm đến thời điểm báo cáo chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao.

 Cột 10: Ghi tổng dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thm quyền giao và giá trị nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN được đưa vào dự trữ quốc gia lũy kế từ đu năm.

 Cột 11: Giá trị GDP là số liệu chính thức do Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố theo giá hiện hành; chỉ tiêu tại cột này chỉ tổng hợp tại báo cáo thống kê năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.

Biểu s: 0402.H.TCDT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Sau 10 ngày kết thúc thi gian chỉnh lý quyết toán ngân sách nhà nước

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TỔNG CHI CHO MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

/:...

Đơn vị tính: T đồng

STT

Nội dung

Tổng chi cho mua hàng DTQG trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

Tỷ lệ tổng dự toán chi DTQG so với GDP cùng kỳ (%)

NSNN chi cho mua hàng DTQG

Tng

NSNN chi cho mua hàng DTQG

Tng

Mua tăng

Mua 

Mua bổ sung

Khác

Mua tăng

Mua 

Mua bổ sung

Khác

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Nguồn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi DTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn lực hp pháp ngoài NSNN

x

x

x

x

 

x

x

x

x

 

 

 

Tng s

x

x

x

x

 

x

x

x

x

 

 

Ghi chú: Dấu “x” tại các hàng trong biểu là nội dung không phải tổng hợp, báo cáo


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biu số 0402.H.TCDT: Tổng chi cho mua hàng dự trữ quốc gia

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm c Bộ Tài chính quản lý).

- Kỳ báo cáo: Quý, năm.

- Cách ghi biểu:

 Cột 1 - 4: Ghi theo số liệu chi thực tế của đơn vị theo dự toán NSNN được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ.

 Cột 5: Ghi tổng giá trị chi thực tế từ dự toán NSNN được cấp có thẩm quyền giao và giá trị chi mua hàng từ nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN (nếu có) trong kỳ.

 Cột 6-9: Lũy kế từ đầu năm đến thời điểm báo cáo chi thực tế theo dự toán NSNN được cấp có thẩm quyền giao.

 Cột 10: Ghi tng giá trị chi thực tế từ dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao và tổng giá trị chi mua hàng từ nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN (nếu có) lũy kế từ đầu năm.

 Cột 11: Tỷ lệ (%) tổng dự toán chi DTQG so với GDP cùng kỳ; giá trị GDP là số liệu chính thống do Tng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố. Ch tiêu tại cột này chỉ tổng hợp tại báo cáo thống kê năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.

Biểu s: 0403.H.TCDT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI CHO DỰ TRỮ QUC GIA

/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Đơn vị quản lý

Nguồn NSNN

Tổng s

Chi DTQG

Chi thường xuyên

Chi khác

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Bộ A

 

 

 

 

 

Bộ B

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0403.H.TCDT: Dự toán ngân sách nhà nước chi cho dự trữ quốc gia

Giải thích biu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).

- Kỳ báo cáo: Quý, năm.

- Cách ghi biểu:

 Cột 1-3; Ghi theo số liệu dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ

 Cột 4: Ghi tổng giá trị dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.

Biểu s: 0404.H.TCDT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau

- Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

SỐ LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Danh mục/ Đơn vị bảo quản từng mặt hàng

Tn kho đầu kỳ

Nhập

Xuất

Tn kho cuối kỳ

Tỷ lệ (%) tng mức DTQG tn kho cuối kỳ so với

Nhập trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

Xuất trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

S lượng

Giá tr

Số lượng

Giá tr

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

Chiến lược

Kế hoạch 5 năm

GDP cùng kỳ

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Bộ A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhóm mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Bộ B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhóm mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

 

 

 

Ghi chú: Dấu "x" tại hàng “TNG” là nội dung không phải tng hợp, báo cáo


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biu số 0404.H.TCDT: Số lượng và giá trị hàng dự trữ quc gia

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).

- Kỳ báo cáo:

- Cách ghi biểu:

 Cột B: Ghi theo tên kế hoạch mua hàng DTQG; danh mục mặt hàng ghi chi tiết từng mặt hàng và phân theo nhóm danh mục mặt hàng theo quy định của Luật Dự trữ Quốc Gia và các văn bản hướng dẫn thi hành luật.

 Cột 1,2: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG tại thời điểm kỳ báo cáo.

 Cột 3,4,7,8: Ghi số lượng, giá trị nhập, xuất hàng DTQG trong kỳ báo cáo.

 Cột 5,6,9,10: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG cộng dồn từ đầu năm.

 Cột 11,12: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG tồn kho cuối kỳ báo cáo (bằng tồn kho đầu kỳ + nhập trong kỳ - xuất trong kỳ).

 Cột 13,14,15: Tỷ lệ (%) tổng mức DTQG tồn kho cuối kỳ so với chiến lược, kế hoạch 05 năm, GDP cùng kỳ được xác định bằng tỷ lệ phần trăm của tổng mức DTQG tồn kho tính đến hết thời điểm 31/12 của năm kế hoạch/ chiến lược; kế hoạch 5 năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt và GDP cùng kỳ được Tổng cục Thống kê công bố theo giá hiện hành; chỉ tiêu tại các cột này chỉ tổng hợp tại báo cáo thống kê năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quc gia.

Biểu s: 0501.D.UBCK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Trước 14h ngày hôm sau

Đơn vị báo cáo:
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG CHNG KHOÁN

Ngày:...

STT

Ch tiêu

Đơn vị

Giá trị

1

Ch số VN - INDEX (cuối ngày)

 

 

2

Ch số HNX - INDEX (cuối ngày)

 

 

3

Giá tr chứng khoán giao dịch toàn thị trường

VND

 

 

Cổ phiếu

 

 

 

Trái phiếu (trên sàn HSX)

 

 

 

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

Chứng ch quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

Covered warrant (CW)

 

 

4

Khối lượng chứng khoán giao dịch toàn thị trường

VND

 

 

C phiếu

 

 

 

Trái phiếu (trên sàn HSX)

 

 

 

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

ETF

 

 

 

CW

 

 

5

Tổng giá trị vốn hoá thị trưng c phiếu

VND

 

 

-SGDCKHCM

 

 

 

-SGDCKHN

 

 

 

-UPCoM

 

 

6

Giao dịch khớp lệnh

 

 

 

Khối lượng giao dịch

 

 

 

Cổ phiếu

 

 

 

Chng chỉ quỹ đầu tư

 

 

 

ETF

 

 

 

CW

 

 

 

Giá trị giao dịch

VND

 

 

Cổ phiếu

 

 

 

Chứng chỉ quỹ đầu tư

 

 

 

ETF

 

 

 

CW

 

 

7

Giao dịch thoả thuận

 

 

 

Khối lượng giao dịch

 

 

 

Cổ phiếu

 

 

 

Trái phiếu (trên sàn HSX)

 

 

 

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

ETF

 

 

 

CW

 

 

 

Giá trị giao dịch

VND

 

 

Cổ phiếu

 

 

 

Trái phiếu (trên sàn HSX)

 

 

 

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

ETF

 

 

 

CW

 

 

8

Giao dịch c phiếu quỹ

 

 

 

Khối lượng giao dịch

 

 

 

Giá trị giao dịch

VND

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0501.D.UBCK: Tình hình giao dịch trên thị trường chứng khoán

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Ngày.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

Biểu s: 0502.H.UBCK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

QUY MÔ THỊ TRƯỜNG CHNG KHOÁN

/:...

STT

Loại thông tin

Trong kỳ

Cộng dồn đến cui kỳ

Phát sinh

Tăng/giảm so với cùng kỳ trước (%)

Phát sinh

Tăng/giảm so với cùng kỳ (%)

1

Chỉ số HNX-Index

 

 

không áp dụng

không áp dụng

2

Chỉ số Vn-Index

 

 

không áp dụng

không áp dụng

3

Giá trị chứng khoán giao dịch (Tỷ đng)

 

 

 

 

a

C phiếu niêm yết

 

 

 

 

b

C phiếu đăng ký giao dịch

 

 

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

f

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Covered warrant (CW)

 

 

 

 

k

Chứng ch quỹ

 

 

 

 

4

Khối lượng chứng khoán giao dịch

 

 

 

 

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

f

Trái phiếu chính quyn địa phương

 

 

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Covered warrant (CW)

 

 

 

 

k

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

5

Khối lượng chng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch

 

 

không áp dụng

không áp dụng

a

C phiếu niêm yết

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

f

Trái phiếu chính quyn địa phương

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

h

Chứng ch quỹ hoán đi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Covered warrant (CW)

 

 

 

 

k

Chứng chỉ qu

 

 

 

 

6

Giá trị chng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch (Tỷ đồng)

 

 

không áp dụng

không áp dụng

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

f

Trái phiếu chính quyn địa phương

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Covered warrant (CW)

 

 

 

 

k

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

7

Vốn hóa thị trường

 

 

không áp dụng

không áp dụng

a

C phiếu niêm yết

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

8

Khối lượng chứng khoán niêm yết mới /đăng ký giao dịch mới

 

 

 

 

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

d

Trái phiếu chính ph bảo lãnh

 

 

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

f

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Covered warrant (CW)

 

 

 

 

k

Chứng ch quỹ

 

 

 

 

9

Khối lưng chứng khoán hủy niêm yết/đăng ký giao dịch

 

 

 

 

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

 

 

c

Trái phiếu chính ph

 

 

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bo lãnh

 

 

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

f

Trái phiếu chính quyn địa phương

 

 

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

h

Chứng ch quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Covered warrant (CW)

 

 

 

 

k

Chứng ch quỹ

 

 

 

 

10

Khối lượng chứng khoán niêm yết b sung

 

 

 

 

11

Số phiên thực hiện giao dịch

 

 

 

 

- SGDCK TP.HCM

 

 

 

 

- SGDCK HN

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0502.H.UBCK: Quy mô thị trường chng khoán

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Tháng, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

Biểu số: 0503.H.UBCK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: Ngày 30 tháng sau quý báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

SỐ LƯỢNG CÔNG TY CHNG KHOÁN CÓ GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG

<Quý>/<Năm>:...

STT

Tên Công ty

Tên viết tắt

Vốn điều lệ

(tỷ đồng)

Nghiệp vụ kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0503.H.UBCK: Số lượng công ty chứng khoán có giấy phép hoạt động

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

Biểu số: 0504.H.UBCK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU

<Tháng>/<Năm>: ...

STT

Chỉ tiêu

Phát sinh trong kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến cui kỳ

1

Tổng số đợt đấu thầu đã thực hiện

 

 

2

Tổng số loại trái phiếu đấu thầu

 

 

3

Tổng giá trị trái phiếu gọi thầu (tỷ đng)

 

 

 

...

 

 

 

...

 

 

 

...

 

 

4

Tổng giá trị trái phiếu trúng thầu (tỷ đồng)

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

...

 

 

5

Tổng số tiền thanh toán trúng thầu (tỷ đồng)

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0504.H.UBCK: Hoạt động đấu thầu trái phiếu

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Tháng, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

Biểu số: 0505.H.UBCK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

HOẠT ĐỘNG ĐU GIÁ C PHN

<Tháng>/<Năm>:...

STT

Chỉ tiêu

Phát sinh trong kỳ

Cộng dn từ đầu năm đến cui kỳ

1

Tổng số đợt đấu giá đã thực hiện

 

 

2

Tổng số cổ phần đấu giá

 

 

3

Tổng giá trị cổ phần bán đấu giá (VNĐ)

 

 

4

Tổng số nhà đầu tư đăng ký tham gia đấu giá

 

 

5

Tổng số nhà đầu tư trúng giá:

 

 

 

Tổ chức

 

 

 

Nhà đầu tư trong nước

 

 

 

Nhà đầu tư nước ngoài

 

 

 

Cá nhân

 

 

 

Nhà đầu tư trong nước

 

 

 

Nhà đầu tư nước ngoài

 

 

6

Tổng số cổ phần trúng giá

 

 

 

Nhà đầu tư trong nước

 

 

 

Nhà đầu tư nước ngoài

 

 

7

Tổng số cổ phần bán được

 

 

 

Nhà đầu tư trong nước

 

 

 

Nhà đầu tư nước ngoài

 

 

8

Tổng giá trị cổ phần bán được (VNĐ)

 

 

 

Nhà đầu tư trong nước

 

 

 

Nhà đầu tư nước ngoài

 

 

9

Tổng giá trị chênh lệch so với mệnh giá (VNĐ)

 

 

10

Tng giá trị chênh lệch so với giá khởi điểm (VNĐ)

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0505.H.UBCK: Hoạt động đấu giá cổ phần

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Tháng, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

Biểu s: 0506.T.UBCK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH MỞ ĐÓNG TÀI KHOẢN

Tháng:...

STT

S lượng đầu kỳ

Số lượng cuối kỳ

Thay đi (+,-)

Trong nước

Nước ngoài

Trong nước

Nước ngoài

Trong nước

Nước ngoài

nhân

Tchức

nhân

Tổ chức

nhân

Tchức

nhân

Tchức

nhân

Tchức

nhân

Tchức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0506.T.UBCK: Tình hình mở đóng tài khoản

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Tháng.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

Biểu số: 0507.T.UBCK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 25 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN

Tháng:...

 

Số lượng chứng khoán lưu ký tại Thành viên

Tỷ lệ lưu ký/Tổng giá trị đăng lưu ký (%)

Loại chứng khoán

Trong nước

Nước ngoài

Cộng

Trong nước

Nước ngoài

Cộng

1. C phiếu:

- Khối lượng:

 

 

 

 

 

 

- Mệnh giá (đơn vị 1.000 đng):

 

 

 

 

 

 

2. Trái phiếu chính phủ

- Khối lượng:

 

 

 

 

 

 

- Mệnh giá (đơn vị 1.000 đồng):

 

 

 

 

 

 

3. Trái phiếu khác

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng:

 

 

 

 

 

 

- Mệnh giá (đơn vị 1.000 đồng):

 

 

 

 

 

 

4. Trái phiếu ngoại tệ

- Khối lượng:

 

 

 

 

 

 

- Mệnh giá (đơn vị USD)

 

 

 

 

 

 

5. Chng chỉ quỹ

- Khối lượng:

 

 

 

 

 

 

- Mệnh giá (đơn vị 1.000 đồng):

 

 

 

 

 

 

6. Chứng khoán của công ty đại chúng chưa niêm yết

- Khối lượng:

 

 

 

 

 

 

- Mệnh giá (đơn vị 1.000 đồng):

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0507.T.UBCK: Hoạt động lưu ký chứng khoán

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Tháng.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

Biểu số: 0508.H.UBCK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo ngày: 14 giờ ngày hôm sau

Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

<Ngày>/<Năm>:...

Loại giao dịch

Thống kê trong ngày

Thống kê từ đầu năm

Khối lượng giao dịch

Giá trị giao dịch (VND)

Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài

Khối lượng giao dịch

Giá trị giao dịch (VND)

Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài

Giá trị mua

Giá tri bán

Giá trị mua

Giá trị bán

Giao dịch thông thường

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch mua bán lại lần 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch mua bán lại lần 2

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch vay trong giao dịch vay đ bán trái phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch hoàn trả sau vay

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch bán trong giao dịch bán kết hợp mua lại

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch mua lại

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0508.H.UBCK: Giao dịch trái phiếu chính phủ

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Ngày, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

Biểu số: 0509.T.UBCK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 25 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ VÀ QUỸ ĐU TƯ CHỨNG KHOÁN

Tháng:...

STT

Chỉ tiêu báo cáo

Đơn vị tính

Cuối kỳ

Tăng/giảm so với cuối kỳ trước

1

Số lượng công ty quản lý quỹ còn giấy phép hoạt động.

Công ty

 

 

2

Tng vốn điều lệ

Tỷ đồng

 

 

3

Số lượng quỹ mở

Quỹ

 

 

 

Tng giá trị của các quỹ mở

Tỷ đồng

 

 

4

S lượng quỹ đóng

Quỹ

 

 

 

Tng giá trị của các quỹ đóng

Tỷ đồng

 

 

5

Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

Công ty

 

 

6

Loại hình quỹ khác

Quỹ

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0509.T.UBCK: Hoạt động của các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Tháng.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực chứng khoán.

Biểu số: 0510.H.UBCK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

HOẠT ĐỘNG PHÁT HÀNH

<Tháng>/<Năm>:...

STT

Hình thức phát hành

Theo Giấy chứng nhận

Báo cáo kết quả thực tế

S lượng

Giá trị (triệu đồng)

Số lượng

Giá trị (triệu đồng)

I

CỔ PHIẾU

1

Chào bán ra công chúng

 

 

 

 

1.1

Chào bán cổ phiếu ra công chúng

 

 

 

 

1.2

Chào bán cổ phiếu của cổ đông ln ra công chúng

 

 

 

 

1.3

Phát hành cổ phiếu trả cổ tức

 

 

 

 

1.4

Phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu

 

 

 

 

1.5

Phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động (>=100 người)

 

 

 

 

1.6

Loại khác

 

 

 

 

2

Chào bán riêng lẻ

 

 

 

 

2.1

Chào bán cổ phiếu riêng lẻ

 

 

 

 

2.2

Phát hành c phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động (<100 người)

 

 

 

 

3

Phát hành c phiếu để hoán đi c phần

 

 

 

 

II

TRÁI PHIẾU

1

Chào bán ra công chúng

 

 

 

1.1

Chào bán trái phiếu ra công chúng

 

 

 

 

1.2

Chào bán trái phiếu chuyển đổi ra công chúng

 

 

 

 

2

Chào bán riêng lẻ

 

 

 

 

2.1

Chào bán trái phiếu chuyn đi riêng lẻ

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0510.H.UBCK: Hoạt động phát hành

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Tháng, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

Biu số: 0511.H.UBCK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo ngày: 14 giờ ngày hôm sau

Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH

<Ngày>/<Tháng>/<Năm>: ...

STT

Chỉ tiêu

Giá trị

Lũy kế

1

Số lượng mã CKPS đang giao dịch

 

 

2

Khối lượng chứng khoán Phái sinh giao dịch toàn thị trường (số lượng hợp đồng)

 

 

3

Giá trị chứng khoán Phái sinh giao dịch toàn thị trường (theo quy mô danh nghĩa hợp đng) (VND)

 

 

4

Khối lượng hợp đồng đang lưu hành (OI)

 

 

5

Giao dịch Nhà đầu tư nước ngoài

 

 

 

Khối lượng giao dịch chứng khoán phái sinh

 

 

 

Khối lượng mua

 

 

 

Khối lượng bán

 

 

 

Giá trị giao dịch chứng khoán phái sinh (VND)

 

 

 

Giá trị mua

 

 

 

Giá trị bán

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0511.H.UBCK: Giao dịch trên thị trường chứng khoán phái sinh

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Ngày, Tháng, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

Biểu số: 0601.N.TCNH

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 1 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

KẾT QUẢ PHÁT HÀNH TRÁI PHIU

Năm ...

STT

Nội dung

Kỳ hạn

(Năm)

Lãi suất phát hành bình quân

(%/năm)

Khối lượng

(Tỷ đồng)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

1

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trái phiếu được chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0601.N.TCNH: Kết quả phát hành trái phiếu

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kết quả phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và trái phiếu doanh nghiệp theo quy định.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu.

Biểu số: 0602.H.TCNH

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

-Báo cáo quý:

+ Số liệu dự kiến: Ngày 18 tháng đầu quý báo cáo

+ Số liệu chính thức: 05 ngày sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 03 năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

K HOẠCH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

<Quý>/<Năm>:...

STT

Phương thức phát hành

Kỳ hạn

(năm)

Khối lưng phát hành

(tỷ đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

...

……

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0602.H.TCNH: Kế hoạch phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kế hoạch phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh theo quy định.

- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh.

Biểu số: 0603.Q.TCNH

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TC-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

KẾT QUẢ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

Quý … năm …

STT

Tổ chức phát hành

Kỳ hạn

Kết quả phát hành

Khối lượng đạt được

Lãi suất phát hành

Số tiền

(tỷ đồng)

% so với khối lượng dự kiến phát hành

Lãi suất bình quân (%/năm)

Phương thức trả lãi

(1)

(2)

(3)

(4a)

(4b)

(5a)

(5b)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 0603.Q.TCNH: Kết quả phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

Giải thích biểu mẫu báo cáo

- Thông tin của biểu được tổng hợp từ thông tin về kết quả từng đợt phát hành trái phiếu theo quy định.

- Kỳ báo cáo: Quý.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh.

Biểu số: 0604.H.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 18 tháng đầu quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

KẾ HOẠCH PHÁT HÀNH CÔNG CỤ NỢ CHÍNH PHỦ

<Quý>/<Năm>:....

Đơn vị: Tỷ đồng

Nội dung

Khi lượng

(A)

(1)

Kế hoạch phát hành công cụ nợ của Chính phủ tại thị trường trong nước

 

1. Bù đắp bội chi Ngân sách trung ương

 

2. Trả nợ gốc của ngân sách trung ương

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0604.H.KBNN: Kế hoạch phát hành công cụ nợ Chính phủ

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kế hoạch phát hành công cụ nợ của Chính phủ tại thị trường trong nước theo quy định.

- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành công cụ nợ Chính phủ.

Biểu số: 0605.Q.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

KẾT QUẢ ĐU THU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TẠI THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC

Quý... năm...

STT

Kỳ hạn (năm)

Khối lượng trúng thầu

(tỷ đồng)

Lãi suất phát hành bình quân

(%/năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0605.Q.KBNN: Kết quả đu thầu trái phiếu Chính phủ tại thị trường trong nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kết quả đấu thầu trái phiếu Chính phủ tại thị trường trong nước theo quy định.

- Kỳ báo cáo: Quý.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu Chính phủ.

Biểu số: 0606.H.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo 6 tháng: Ngày 18 tháng đầu của kỳ báo cáo tiếp theo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

KẾT QUẢ TỔNG HỢP PHÁT HÀNH, THANH TOÁN CÔNG CỤ NỢ CHÍNH PHỦ

<6 tháng>/<Năm>:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DƯ NỢ ĐẦU KỲ

PHÁT SINH TRONG KỲ

TRẢ NỢ TRONG KỲ

DƯ NỢ CUỐI KỲ

GC

LÃI

CHI PHÍ

TNG CỘNG

(A)

(B)

(1)

(2)

(3a)

(3b)

(3c)

(3)

(4)

1

Tín phiếu Kho bạc

 

 

 

 

 

 

 

2

Trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trái phiếu bằng nội tệ

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trái phiếu bằng ngoại tệ (quy đổi)

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Trái phiếu xanh

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trái phiếu khác

 

 

 

 

 

 

 

3

Công trái xây dựng tổ quốc

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0606.H.KBNN: Kết quả tổng hợp phát hành, thanh toán công cụ nợ Chính phủ

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin của biểu được thu thập, tổng hợp từ thông tin về kết quả phát hành, thanh toán công cụ nợ Chính phủ theo quy định.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành công cụ nợ Chính phủ.

Biểu số: 0607.Q.UBCK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH SỞ HỮU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ CỦA NHÀ ĐU TƯ

Quý...năm...

STT

Kỳ hạn

Lãi suất danh nghĩa bình quân

(%/năm)

Khối lượng sở hữu

(Tỷ đng)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Nhà đầu tư trong nước

1

<Kỳ hạn 1>

 

 

2

<Kỳ hạn 2>

 

 

...

...

 

 

B

Nhà đầu tư nước ngoài

1

<Kỳ hạn 1>

 

 

2

<Kỳ hạn 2>

 

 

...

...

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0607.Q.UBCK: Tình hình sở hữu trái phiếu Chính phủ của nhà đầu tư

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Cung cấp thông tin về tình hình nắm giữ trái phiếu Chính phủ (bao gồm cả tín phiếu) của các nhà đầu tư.

- Thông tin của biểu được thu thập từ thông tin về tỷ lệ nắm giữ trái phiếu Chính phủ của nhà đầu tư theo quy định.

- Kỳ báo cáo: Quý.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về tỷ lệ nắm giữ trái phiếu, tín phiếu của nhà đầu tư.

Biểu số: 0608.Q.UBCK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH NẮM GIỮ CÔNG CỤ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ TRÊN TÀI KHOẢN LƯU KÝ CỦA SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Quý... năm...

STT

Kỳ hạn

Lãi suất danh nghĩa bình quân

(%/năm)

Khối lượng

(Tỷ đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Tín phiếu Kho bạc

1

<Kỳ hạn 1>

 

 

2

<Kỳ hạn 2>

 

 

...

...

 

 

II

Trái phiếu Chính phủ

1

<Kỳ hạn 1>

 

 

2

<Kỳ hạn 2>

 

 

...

...

 

 

III

Công trái xây dựng Tổ quốc

1

<Kỳ hạn 1>

 

 

2

<Kỳ hạn 2>

 

 

...

...

 

 

TỔNG

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0608.Q.UBCK: Tình hình nắm giữ công cụ nợ của Chính phủ trên tài khoản lưu ký của Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Cung cấp thông tin về tình hình nắm giữ công cụ nợ ca Chính phủ trên tài khoản lưu ký của các tổ chức tín dụng mở tại Sở Giao dịch Ngân hàng nhà nước Việt Nam.

- Thông tin của biểu này được thu thập từ thông tin nắm giữ công cụ nợ của Chính phủ trên tài khoản lưu ký của các tổ chức tín dụng mở tại Sở Giao dịch Ngân hàng nhà nước Việt Nam theo quy định của Bộ Tài chính.

- Kỳ báo cáo: Quý.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về tình hình nắm giữ trái phiếu, tín phiếu của nhà đầu tư.

Biểu số: 0609.N.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 01 năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Sở Tài chính tnh/thành phố....

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

KẾ HOẠCH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Năm ...

STT

Mục đích phát hành

Kỳ hạn phát hành

(Năm)

Khối lượng phát hành

(Tỷ đồng)

Phương thức phát hành dự kiến

Mệnh giá trái phiếu

(Đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

...

 

...

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0609.N.STC: Kế hoạch phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kế hoạch phát hành trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu chính quyền địa phương.

Biểu số: 0610.H.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Sở Tài chính tnh/thành phố....

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

KẾT QUẢ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

<Quý>/<Năm>:...

STT

Kỳ hạn (Năm)

Khối lượng phát hành thực tế (Tỷ đồng)

Phương thức phát hành

Lãi suất phát hành (%/năm)

Mệnh giá trái phiếu (Đồng)

Thời gian phát hành

Ngày đến hạn trái phiếu

Phương thức thanh toán gốc, lãi trái phiếu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 0610.H.STC: Kết quả phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

Giải thích biểu mẫu báo cáo

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kết quả phát hành trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định.

- Kỳ báo cáo: Quý, năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu chính quyền địa phương.

Biểu số: 0611.N.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Sở Tài chính tnh/thành phố....

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VÀ THANH TOÁN TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Năm ...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Khi lượng

(A)

(B)

(1)

1

Số dư trái phiếu chính quyền địa phương đầu k

 

2

Số phát hành trái phiếu chính quyền địa phương trong năm

 

 

Trong đó:

 

2.1

- Kỳ hạn 2 năm

 

2.2

- Kỳ hạn 3 năm

 

2.3

- Kỳ hạn 5 năm

 

...

………..

 

3

Tình hình thanh toán gốc, lãi trong kỳ

 

3.1

- Trả nợ gốc

 

3.2

- Trả nợ lãi

 

4

Số dư trái phiếu chính quyền địa phương cuối kỳ

 

5

Thanh toán phí phát hành, thanh toán trái phiếu

 

5.1

Phí phát hành trái phiếu

 

5.2

Phí thanh toán gốc, lãi trái phiếu

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0611.N.STC: Tình hình huy động và thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin của biểu được tổng hợp từ thông tin về tình hình huy động và trả nợ gốc, lãi trái phiếu chính quyền địa phương và thông tin về thanh toán phí phát hành, thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành, thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương.

Biểu số: 0612.H.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng đầu của kỳ báo cáo tiếp theo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Sở Tài chính tỉnh/thành phố....

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

MUA LẠI TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

<6 Tháng>/<Năm>:...

STT

Trái phiếu được mua lại

Ngày mua lại

Mã trái phiếu

Ngày đáo hạn

Lãi suất danh nghĩa (%/năm)

Lãi suất mua lại (%/năm)

Khối lượng

Giá mua lại

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0612.H.STC: Mua lại trái phiếu chính quyền địa phương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin của biểu được thu thập, tổng hợp từ thông tin về mua lại trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu chính quyền địa phương.

Biểu số: 0613.H.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng đầu của kỳ báo cáo tiếp theo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Sở Tài chính tỉnh/thành phố....

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

HOÁN ĐỔI TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

<6 Tháng>/<Năm>: ...

STT

Trái phiếu bị hoán đổi

Trái phiếu được hoán đổi

Ngày hoán đổi

TP

Ngày đáo hạn

Lãi suất danh nghĩa (%/năm)

Lãi suất chiết khấu (%/năm)

Khối lượng

Giá trái phiếu

TP

Ngày đáo hạn

Lãi suất danh nghĩa (%/năm)

Lãi suất chiết khấu (%/năm)

Khối lượng

Giá trái phiếu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 0613.H.STC: Hoán đổi trái phiếu chính quyền địa phương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin của biểu được thu thập, tổng hợp từ thông tin về hoán đổi trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu chính quyền địa phương.

Biểu số: 0701.N.QLBH

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN CHỦ YẾU CỦA NGÀNH BẢO HIỂM

<Năm>

STT

Các chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

Năm

1

Kết cấu của thị trường

 

 

 

- Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ và chi nhánh nước ngoài

Số lượng

 

 

- Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

Số lượng

 

 

- Doanh nghiệp tái bảo hiểm

Số lượng

 

 

- Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Số lượng

 

2

Doanh thu phí bảo hiểm gốc

Tỷ đồng

 

 

- Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ và chi nhánh nước ngoài

Tỷ đồng

 

 

- Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

Tỷ đồng

 

3

Chi bồi thường và tr tiền bảo hiểm gốc

Tỷ đồng

 

 

- Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ và chi nhánh nước ngoài

Tỷ đồng

 

 

- Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

Tỷ đồng

 

4

Tổng tài sản

Tỷ đồng

 

 

- Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ và chi nhánh nước ngoài

Tỷ đồng

 

 

- Doanh nghiệp bảo him nhân thọ

Tỷ đồng

 

 

- Doanh nghiệp tái bảo hiểm

Tỷ đồng

 

 

- Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Tỷ đồng

 

5

Số lao động

Số người

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 0701.N.QLBH: Các chỉ tiêu phát triển chủ yếu của ngành bảo hiểm

Giải thích biểu mẫu báo cáo

- Đây là biểu tổng hợp, khái niệm các chỉ tiêu trong biểu sẽ được giải thích cụ thể ở các chỉ tiêu của các biểu 0702.N.QLBH.QG.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Tổng hợp báo cáo từ các doanh nghiệp bảo hiểm.

Biểu số: 0702.N.QLBH.QG

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM GỐC, CHI BỒI THƯỜNG GC VÀ TRẢ TIỀN BẢO HIỂM GỐC

<Năm>

Đơn vị tính: tỷ đồng

 

Doanh thu phí bảo hiểm gốc

Chi bồi thường gốc và trả tiền bảo hiểm gốc

BẢO HIỂM NHÂN THỌ

 

 

…….

 

 

…….

 

 

…….

 

 

…….

 

 

…….

 

 

…….

 

 

BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ

 

 

…….

 

 

…….

 

 

…….

 

 

…….

 

 

…….

 

 

…….

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 0702.N.QLBH.QG: Doanh thu phí, tổng chi hoạt hoạt động kinh doanh và môi gii bảo hiểm

“Biểu số liệu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố”

Giải thích biểu mẫu

a) Doanh thu phí bảo hiểm gốc

Doanh thu phí bảo hiểm gốc

=

Phí bảo hiểm gốc phi nhân thọ

+

Phí bảo hiểm gốc nhân thọ

Phí bảo hiểm gốc phản ánh tổng số doanh thu phí bảo hiểm gốc sau khi trừ

(-) các khoản giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm gốc phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp bảo hiểm.

b) Chi bồi thường gốc và trả tiền bảo hiểm gốc

Chi bồi thường gốc và trả tiền bo hiểm gc

=

Chi bi thường bảo hiểm gốc phi nhân thọ

+

Chi bi thường và trả tin bảo hiểm gốc nhân thọ

+ Đối với DNBH phi nhân thọ, chi bồi thường bảo hiểm gốc là chỉ tiêu phản ánh tổng số chi bồi thường bảo hiểm gốc của DNBH phi nhân thọ phát sinh trong kỳ báo cáo.

+ Đối với DNBH nhân thọ, chi bồi thường và trả tiền bảo hiểm gốc là chỉ tiêu phản ánh các khoản phải chi trả về tiền bảo hiểm gốc cho khách hàng theo cam kết của các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ đã ký kết.

Kỳ báo cáo: Năm

Nguồn số liệu: Tổng hợp báo cáo từ các doanh nghiệp bảo hiểm.

Biểu số: 0703.N.QLBH.QG

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỐNG KÊ HOẠT ĐỘNG MÔI GIỚI BẢO HIỂM

<Năm>

Đơn vị tính: Tỷ đồng

 

Mã số

Phí bảo hiểm thu xếp qua môi gii bảo hiểm

Doanh thu hoạt động môi gii bảo hiểm

Chi phí hoạt động môi gii bảo hiểm

Doanh nghiệp môi gii bảo hiểm

 

 

 

 

………….

...

 

 

 

………….

...

 

 

 

………….

...

 

 

 

………….

...

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 0703.N.QLBH.QG: Thống kê hoạt động môi gii bảo hiểm

Giải thích biểu mẫu

- Phí bảo hiểm thu xếp qua môi gii bảo hiểm: Chỉ tiêu này phản ảnh tổng phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm do doanh nghiệp môi giới bảo hiểm thực hiện thu xếp, giao kết hợp đồng.

- Doanh thu hoạt động môi giới bảo hiểm: Chỉ tiêu này phản ánh doanh thu hoa hồng môi giới bảo hiểm, doanh thu cung cấp dịch vụ tư vấn và doanh thu khác của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm phát sinh trong kỳ báo cáo.

- Chi phí hoạt động môi giới bảo hiểm: Là tổng chi phí trực tiếp kinh doanh môi giới bảo hiểm, bao gồm: chi phí hợp tác môi giới bảo hiểm; chi mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp; chi phí hoạt động dịch vụ tư vấn; chi khác hoạt động môi giới bảo hiểm.

Kỳ báo cáo: Năm

Nguồn số liệu: Tổng hợp báo cáo của các doanh nghiệp bảo hiểm.

Biểu số: 0704.N.QLBH.QG

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

SỐ LAO ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM

<Năm>

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số lao động

A

B

1

Doanh nghiệp

01

 

1. Phi nhân th

 

 

……

 

 

2. Nhân thọ

02

 

…….

...

 

3. Môi gii bảo hiểm

 

 

…….

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 0704.N.QLBH.QG: Số lao động của thị trường bảo hiểm

Giải thích biểu mẫu

Các chỉ tiêu lao động bình quân chia theo từng loại hình doanh nghiệp bảo hiểm (nhân thọ, phi nhân thọ, môi giới bảo hiểm) của cả năm.

Kỳ báo cáo: Năm

Nguồn số liệu: Tổng hợp từ báo cáo của các doanh nghiệp bảo hiểm.

Biểu số: 0705.N.QLBH

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM

<Năm>

Đơn vị tính: t đồng

STT

Doanh nghiệp

Tổng tài sản

Vốn chủ sở hữu

 

Bảo hiểm phi nhân thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảo hiểm nhân thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tái bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Môi giới bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng …m
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 0705.N.QLBH: Chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm

Giải thích biểu mẫu báo cáo

Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu báo cáo nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Tổng hợp từ báo cáo của các doanh nghiệp bảo hiểm (nhân thọ, phi nhân thọ), doanh nghiệp tái bảo hiểm và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.

Biểu số: 0706.N.QLBH

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

CƠ CẤU ĐẦU TƯ
DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ

<Năm>

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Tên công ty

Tiền gửi ti các tổ chức tín dụng

Trái phiếu chính ph

Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh

Cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh

Góp vốn vào các doanh nghiệp khác

Kinh doanh bất động sản

Cho vay

Ủy thác đu tư

Khác

Tổng số tiền đu tư

Công ty bảo hiểm phi nhân thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số: 0706.N.QLBH: cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân th

Giải thích biểu mẫu báo cáo

Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu báo cáo nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ.

Kỳ báo cáo: Năm

Nguồn số liệu: Tổng hợp báo cáo từ các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ.

Biểu số: 0707.N.QLBH

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/7T-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý, giám sát bảo him

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

CƠ CẤU ĐẦU TƯ
DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM NHÂN THỌ

<Năm>

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Tên công ty

Tiền gửi tại các t chức tín dụng

Trái phiếu chính phủ, trái phiếu được chính phủ  bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương

Trái phiếu doanh nghiệp có bảo đảm

Cổ phiếu, chứng ch quỹ, trái phiếu doanh nghiệp không có bảo đảm

Góp vốn vào các doanh nghiệp khác

Kinh doanh bất  động sản

Tạm ứng từ giá trị tài khoản của khách hàng (bao gm cả tạm ứng để đóng phí bảo him)

Ủy thác đu tư

Khác

Tổng số tiền đu tư

Công ty bảo hiểm nhân thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số: 0707.N.QLBH: Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

Giải thích biểu mẫu báo cáo

Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu báo cáo nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm.

Kỳ báo cáo: Năm

Nguồn số liệu: Tổng hợp báo cáo từ các doanh nghiệp bảo hiểm.

Biểu số: 0801.H.TCHQ.QG

Ban hành theo Thông tư s 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo kỳ: 5 ngày làm việc sau kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

XUẤT KHẨU HÀNG HÓA

Kỳ... tháng... năm…..

Từ ngày... đến ngày... tháng... năm ...

 

Đơn v tính

Kỳ báo cáo

Lũy kế đến hết kỳ báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Tr giá (USD)

A

B

1

2

3

4

Tổng trị giá

USD

x

 

x

 

Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

USD

x

 

x

 

Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*)

 

 

 

 

 

1. Hàng thủy sản

USD

x

 

x

 

2. Hàng rau quả

"

x

 

x

 

3. Hạt điều

Tn

 

 

 

 

4. Cà phê

"

 

 

 

 

5. Chè

"

 

 

 

 

6. Hạt tiêu

"

 

 

 

 

7. Gạo

"

 

 

 

 

8. Sắn và các sản phẩm từ sắn

"

 

 

 

 

- Sắn

"

 

 

 

 

9. Bánh kẹo và các sản phm từ ngũ cốc

USD

x

 

x

 

10. Thức ăn gia súc và nguyên liệu

"

x

 

x

 

11. Quặng và khoáng sản khác

Tn

 

 

 

 

12. Clanhke và xi măng

"

 

 

 

 

13. Than các loại

"

 

 

 

 

14. Dầu thô

"

 

 

 

 

15. Xăng dầu các loại

"

 

 

 

 

16. Hóa chất

USD

x

 

x

 

17. Sản phẩm hóa chất

"

x

 

x

 

18. Phân bón các loại

Tn

 

 

 

 

19. Chất dẻo nguyên liệu

"

 

 

 

 

20. Sản phẩm từ chất dẻo

USD

x

 

x

 

21. Cao su

Tn

 

 

 

 

22. Sn phẩm từ cao su

USD

x

 

x

 

23. Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù

"

x

 

x

 

24. Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

"

x

 

x

 

25. Gỗ và sản phẩm gỗ

"

x

 

x

 

- Sản phẩm gỗ

"

x

 

x

 

26. Giấy và các sản phẩm từ giấy

"

x

 

x

 

27. Xơ, sợi dệt các loại

Tấn

 

 

 

 

28. Hàng dệt, may

USD

x

 

x

 

- Vải các loại

"

x

 

x

 

29. Vải mành, vải kỹ thuật khác

"

x

 

x

 

30. Giày dép các loại

"

x

 

x

 

31. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

"

x

 

x

 

32. Sản phẩm gốm, sứ

"

x

 

x

 

33. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

"

x

 

x

 

34. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

"

X

 

X

 

35. Sắt thép các loại

Tn

 

 

 

 

36. Sản phẩm từ sắt thép

USD

x

 

x

 

37. Kim loại thường khác và sản phẩm

"

x

 

x

 

3 8. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

"

x

 

x

 

39. Điện thoại các loại và linh kiện

"

X

 

X

 

40. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

"

x

 

x

 

41. Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

"

x

 

x

 

42. Dây điện và dây cáp điện

"

x

 

x

 

43. Phương tiện vận tải và phụ tùng:

"

x

 

x

 

- Tàu thuyền các loại

"

x

 

x

 

- Phụ tùng ô tô

"

x

 

x

 

44. Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

"

x

 

x

 

45. Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

"

x

 

x

 

46. Hàng hóa khác

"

x

 

x

 

Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi và cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) và thống nhất với Tổng cục Thống kê căn cứ vào tình hình thực tế.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0802.H.TCHQ.QG

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo kỳ: 5 ngày làm việc sau kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

Kỳ... tháng ... năm ….

Từ ngày ... đến ngày ... tháng... năm ...

 

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Lũy kế đến hết kỳ báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

A

B

1

2

3

4

Tổng trị giá

USD

x

 

x

 

Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

USD

x

 

x

 

Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*)

 

 

 

 

 

1. Hàng thủy sản

USD

x

 

x

 

2. Sữa và sản phẩm sữa

"

x

 

x

 

3. Hàng rau quả

"

x

 

x

 

4. Hạt điều

Tn

 

 

 

 

5. Lúa mì

"

 

 

 

 

6. Ngô

"

 

 

 

 

7. Đậu tương

"

 

 

 

 

8. Dầu mỡ động thực vật

USD

x

 

x

 

9. Bánh kẹo và các sn phẩm từ ngũ cốc

"

x

 

x

 

10. Chế phẩm thực phẩm khác

"

x

 

x

 

11. Thức ăn gia súc và nguyên liệu

"

x

 

 

 

12. Nguyên phụ liệu thuốc lá

"

x

 

x

 

13. Quặng và khoáng sản khác

Tấn

 

 

 

 

14. Than các loại

"

 

 

 

 

15. Dầu thô

"

 

 

 

 

16. Xăng dầu các loại

"

 

 

 

 

- Xăng

"

 

 

 

 

- Diesel

"

 

 

 

 

- Mazut

"

 

 

 

 

- Nhiên liệu bay

"

 

 

 

 

17. Khí đốt hóa lỏng

"

 

 

 

 

18. Sản phẩm khác từ dầu mỏ

USD

x

 

x

 

19. Hóa chất

"

x

 

x

 

20. Sản phẩm hóa chất

"

x

 

x

 

21. Nguyên phụ liệu dược phẩm

"

x

 

x

 

22. Dược phẩm

"

x

 

x

 

23. Phân bón các loại

Tấn

 

 

 

 

- Phân Ure

"

 

 

 

 

- Phân NPK

"

 

 

 

 

- Phân DAP

"

 

 

 

 

- Phân SA

"

 

 

 

 

- Phân Kali

"

 

 

 

 

24. Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

USD

x

 

x

 

25. Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

"

x

 

x

 

26. Chất dẻo nguyên liệu

Tấn

 

 

 

 

27. Sn phẩm từ chất dẻo

USD

x

 

x

 

28. Cao su

Tấn

 

 

 

 

29. Sản phẩm từ cao su

USD

x

 

x

 

30. Gỗ và sản phẩm gỗ

"

x

 

x

 

31. Giấy các loại

Tấn

 

 

 

 

32. Sản phẩm từ giấy

USD

x

 

x

 

33. Bông các loại

Tấn

 

 

 

 

34. Xơ, sợi dệt các loại

"

 

 

 

 

35. Vải các loại

USD

x

 

x

 

36. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

"

x

 

x

 

37. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

"

x

 

x

 

38. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

"

x

 

x

 

39. Phế liệu sắt thép

Tấn

 

 

 

 

40. Sắt thép các loại

"

 

 

 

 

- Phôi thép

"

 

 

 

 

41. Sản phẩm từ sắt thép

USD

x

 

x

 

42. Kim loại thường khác

Tấn

 

 

 

 

- Đồng

"

 

 

 

 

43. Sản phẩm từ kim loại thường khác

USD

x

 

x

 

44. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

"

x

 

x

 

45. Hàng điện gia dụng và linh kiện

"

x

 

x

 

46. Điện thoại các loại và linh kiện

"

x

 

x

 

47. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

"

x

 

x

 

48. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

"

x

 

x

 

49. Dây điện và dây cáp điện

"

x

 

x

 

50. Ô tô nguyên chiếc các loại

Chiếc

 

 

 

 

- Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống

"

 

 

 

 

- Ô tô trên 9 chỗ ngồi

"

 

 

 

 

- Ô tô vận tải

"

 

 

 

 

51. Linh kiện, phụ tùng ô tô

USD

x

 

x

 

52. Xe máy và linh kiện, phụ tùng

"

x

 

x

 

53. Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

"

x

 

x

 

54. Hàng hóa khác

"

x

 

x

 

Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi và cập nhật theo đ xuất của Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) và thống nhất với Tổng cục Thống kê căn cứ vào tình hình thực tế.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0803.T.TCHQ.QG

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thi hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cc Tin học và Thống kê tài chính

XUẤT KHẨU HÀNG HÓA

<Tháng>

 

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

ng

Trị giá (USD)

A

B

1

2

3

4

Tổng tr giá

USD

x

 

x

 

Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

USD

x

 

x

 

Nhóm/Mt hàng chủ yếu (*)

 

 

 

 

 

1. Hàng thủy sản

USD

x

 

x

 

2. Hàng rau quả

"

x

 

x

 

3. Hạt điều

Tấn

 

 

 

 

4. Cà phê

"

 

 

 

 

5. Chè

"

 

 

 

 

6. Hạt tiêu

"

 

 

 

 

7. Gạo

"

 

 

 

 

8. Sắn và các sản phẩm từ sắn

"

 

 

 

 

- Sắn

"

 

 

 

 

9. Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

USD

x

 

x

 

10. Thức ăn gia súc và nguyên liệu

"

x

 

x

 

11. Quặng và khoáng sản khác

Tấn

 

 

 

 

12. Clanhke và xi măng

"

 

 

 

 

13. Than các loại

"

 

 

 

 

14. Dầu thô

"

 

 

 

 

15. Xăng dầu các loại

"

 

 

 

 

16. Hóa chất

USD

x

 

x

 

17. Sản phẩm hóa chất

"

x

 

x

 

18. Phân bón các loại

Tấn

 

 

 

 

19. Chất dẻo nguyên liệu

"

 

 

 

 

20. Sản phẩm từ chất dẻo

USD

x

 

x

 

21. Cao su

Tấn

 

 

 

 

22. Sản phẩm từ cao su

USD

x

 

x

 

23. Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù

"

x

 

x

 

24. Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

"

x

 

x

 

25. Gỗ và sản phẩm gỗ

"

x

 

x

 

- Sản phẩm gỗ

"

x

 

x

 

26. Giấy và các sản phẩm từ giấy

"

x

 

x

 

27. Xơ, sợi dệt các loại

Tấn

 

 

 

 

28. Hàng dệt, may

USD

x

 

x

 

- Vải các loại

"

x

 

x

 

29. Vải mành, vải kỹ thuật khác

"

x

 

x

 

30. Giày dép các loại

"

x

 

x

 

31. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

"

x

 

x

 

32. Sản phẩm gốm, sứ

"

x

 

x

 

33. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

"

x

 

x

 

34. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

"

x

 

x

 

35. Sắt thép các loại

Tấn

 

 

 

 

36. Sản phẩm từ sắt thép

USD

x

 

x

 

37. Kim loại thường khác và sản phẩm

"

x

 

x

 

38. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

"

x

 

x

 

39. Điện thoại các loại và linh kiện

"

x

 

x

 

40. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

"

x

 

x

 

41. Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

"

x

 

x

 

42. Dây điện và dây cáp điện

"

x

 

x

 

43. Phương tiện vận tải và phụ tùng:

"

x

 

x

 

44. Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

"

x

 

x

 

45. Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

"

x

 

x

 

46. Hàng hóa khác

"

x

 

x

 

Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi và cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) và thống nhất với Tổng cục Thống kê căn cứ vào tình hình thực tế.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0804.T.TCHQ.QG

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

<Tháng>

 

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

A

B

1

2

3

4

Tng trị giá

USD

x

 

x

 

Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

USD

x

 

x

 

Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*)

 

 

 

 

 

1. Hàng thủy sản

USD

x

 

x

 

2. Sữa và sản phẩm sữa

"

x

 

x

 

3. Hàng rau quả

"

x

 

x

 

4. Hạt điều

Tấn

 

 

 

 

5. Lúa mì

"

 

 

 

 

6. Ngô

"

 

 

 

 

7. Đậu tương

"

 

 

 

 

8. Dầu mỡ động thực vật

USD

x

 

x

 

9. Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

"

x

 

x

 

10. Chế phẩm thực phẩm khác

"

x

 

x

 

11. Thức ăn gia súc và nguyên liệu

"

x

 

 

 

12. Nguyên phụ liệu thuốc lá

"

x

 

x

 

13. Quặng và khoáng sản khác

Tấn

 

 

 

 

14. Than các loại

"

 

 

 

 

15. Dầu thô

"

 

 

 

 

16. Xăng dầu các loại

"

 

 

 

 

17. Khí đốt hóa lng

"

 

 

 

 

18. Sản phẩm khác từ dầu mỏ

USD

x

 

x

 

19. Hóa chất

"

x

 

x

 

20. Sản phẩm hóa chất

"

x

 

x

 

21. Nguyên phụ liệu dược phẩm

"

x

 

x

 

22. Dược phẩm

"

x

 

x

 

23. Phân bón các loại

Tấn

 

 

 

 

24. Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

USD

x

 

x

 

25. Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

"

x

 

x

 

26. Chất dẻo nguyên liệu

Tấn

 

 

 

 

27. Sản phẩm từ chất dẻo

USD

x

 

x

 

28. Cao su

Tấn

 

 

 

 

29. Sản phẩm từ cao su

USD

x

 

x

 

30. Gỗ và sản phẩm gỗ

"

x

 

x

 

31. Giấy các loại

Tấn

 

 

 

 

32. Sản phẩm từ giấy

USD

x

 

x

 

33. Bông các loại

Tn

 

 

 

 

34. Xơ, sợi dệt các loại

"

 

 

 

 

35. Vải các loại

USD

x

 

x

 

36. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

"

x

 

x

 

37. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

"

x

 

x

 

38. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

"

x

 

x

 

39. Phế liệu sắt thép

Tn

 

 

 

 

40. Sắt thép các loại

"

 

 

 

 

41. Sản phẩm từ sắt thép

USD

x

 

x

 

42. Kim loại thường khác

Tấn

 

 

 

 

43. Sản phẩm từ kim loại thường khác

USD

x

 

x

 

44. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

"

x

 

x

 

45. Hàng điện gia dụng và linh kiện

"

x

 

x

 

46. Điện thoại các loại và linh kiện

"

x

 

x

 

47. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

"

x

 

x

 

48. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

"

x

 

x

 

49. Dây điện và dây cáp điện

"

x

 

x

 

50. Ô tô nguyên chiếc các loại

Chiếc

 

 

 

 

51. Linh kiện, phụ tùng ô tô

USD

x

 

x

 

52. Xe máy và linh kiện, phụ tùng

"

x

 

x

 

53. Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

"

x

 

x

 

54. Hàng hóa khác

"

x

 

x

 

Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi và cập nhật theo đề xut của Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) và thống nhất với Tng cục Thống kê căn cứ vào tình hình thực tế.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0805.T.TCHQ.QG

Ban hành theo Thông tư s02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI)

<Tháng>

 

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

A

B

1

2

3

4

Tổng trị giá

USD

x

 

x

 

Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*)

 

 

 

 

 

1. Hàng thủy sản

USD

x

 

x

 

2. Hàng rau quả

"

x

 

x

 

3. Hạt điều

Tấn

 

 

 

 

4. Cà phê

"

 

 

 

 

5. Chè

"

 

 

 

 

6. Hạt tiêu

"

 

 

 

 

7. Gạo

"

 

 

 

 

8. Sắn và các sản phẩm từ sắn

"

 

 

 

 

- Sắn

"

 

 

 

 

9. Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

USD

x

 

x

 

10. Thức ăn gia súc và nguyên liệu

"

x

 

x

 

11. Quặng và khoáng sản khác

Tn

 

 

 

 

12. Clanhke và xi măng

"

 

 

 

 

13. Than các loại

"

 

 

 

 

14. Dầu thô

"

 

 

 

 

15. Xăng dầu các loại

"

 

 

 

 

16. Hóa chất

USD

x

 

x

 

17. Sản phẩm hóa chất

"

x

 

x

 

18. Phân bón các loại

Tấn

 

 

 

 

19. Chất dẻo nguyên liệu

"

 

 

 

 

20. Sản phẩm từ chất dẻo

USD

x

 

x

 

21. Cao su

Tấn

 

 

 

 

22. Sản phẩm từ cao su

USD

x

 

x

 

23. Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù

"

x

 

x

 

24. Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

"

x

 

x

 

25. Gỗ và sản phẩm gỗ

"

x

 

x

 

- Sản phẩm gỗ

"

x

 

x

 

26. Giấy và các sản phẩm từ giấy

"

x

 

x

 

21. Xơ, sợi dệt các loại

Tấn

 

 

 

 

28. Hàng dệt, may

USD

x

 

x

 

- Vải các loại

"

x

 

x

 

29. Vải mành, vải kỹ thuật khác

"

x

 

x

 

30. Giày dép các loại

"

x

 

x

 

31. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

"

x

 

x

 

32. Sản phẩm gốm, sứ

"

x

 

x

 

33. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

"

x

 

x

 

34. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

"

x

 

x

 

35. Sắt thép các loại

Tấn

 

 

 

 

36. Sản phẩm từ sắt thép

USD

x

 

x

 

37. Kim loại thường khác và sản phẩm

"

x

 

x

 

38. Máy vi tính, sn phẩm điện tử và linh kiện

"

x

 

x

 

39. Điện thoại các loại và linh kiện

"

x

 

x

 

40. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

"

x

 

x

 

41. Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

"

x

 

x

 

42. Dây điện và dây cáp điện

"

x

 

x

 

43. Phương tiện vận tải và phụ tùng:

"

x

 

x

 

- Tàu thuyền các loại

"

x

 

x

 

- Phụ tùng ô tô

"

x

 

x

 

44. Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác g

"

x

 

x

 

45. Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

"

x

 

x

 

46. Hàng hóa khác

"

x

 

x

 

Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi và cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) và thống nhất với Tổng cục Thống kê căn cứ vào tình hình thực tế.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0806.T.TCHQ.QG

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI)

<Tháng>

 

Đơn v tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

A

B

1

2

3

4

Tổng tr giá

USD

x

 

x

 

Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

USD

x

 

x

 

Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*)

 

 

 

 

 

1. Hàng thủy sản

USD

x

 

x

 

2. Sữa và sản phẩm sữa

"

x

 

x

 

3. Hàng rau quả

"

x

 

x

 

4. Hạt điều

Tấn

 

 

 

 

5. Lúa mì

"

 

 

 

 

6. Ngô

"

 

 

 

 

7. Đậu tương

"

 

 

 

 

8. Dầu mỡ động thực vật

USD

x

 

x

 

9. Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

"

x

 

x

 

10. Chế phẩm thực phẩm khác

"

x

 

x

 

11. Thức ăn gia súc và nguyên liệu

"

x

 

 

 

12. Nguyên phụ liệu thuốc lá

"

x

 

x

 

13. Quặng và khoáng sản khác

Tn

 

 

 

 

14. Than các loại

"

 

 

 

 

15. Dầu thô

"

 

 

 

 

16. Xăng dầu các loại

"

 

 

 

 

- Xăng

"

 

 

 

 

- Diesel

"

 

 

 

 

- Mazut

"

 

 

 

 

- Nhiên liệu bay

"

 

 

 

 

17. Khí đốt hóa lỏng

"

 

 

 

 

18. Sản phẩm khác từ dầu mỏ

USD

x

 

x

 

19. Hóa chất

"

x

 

x

 

20. Sản phẩm hóa chất

"

x

 

x

 

21. Nguyên phụ liệu dược phẩm

"

x

 

x

 

22. Dược phẩm

"

x

 

x

 

23. Phân bón các loại

Tấn

 

 

 

 

- Phân Ure

"

 

 

 

 

- Phân NPK

"

 

 

 

 

- Phân DAP

"

 

 

 

 

- Phân SA

"

 

 

 

 

- Phân Kali

"

 

 

 

 

24. Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

USD

x

 

x

 

25. Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

"

x

 

x

 

26. Chất dẻo nguyên liệu

Tấn

 

 

 

 

27. Sản phẩm từ chất dẻo

USD

x

 

x

 

28. Cao su

Tấn

 

 

 

 

29. Sản phẩm từ cao su

USD

x

 

x

 

30. Gỗ và sn phẩm gỗ

"

x

 

x

 

31. Giấy các loại

Tấn

 

 

 

 

32. Sản phẩm từ giấy

USD

x

 

x

 

33. Bông các loại

Tấn

 

 

 

 

34. Xơ, sợi dệt các loại

"

 

 

 

 

35. Vải các loại

USD

x

 

x

 

36. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

"

x

 

x

 

37. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

"

x

 

x

 

38. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

"

x

 

x

 

39. Phế liệu sắt thép

Tn

 

 

 

 

40. Sắt thép các loại

"

 

 

 

 

- Phôi thép

"

 

 

 

 

41. Sản phẩm từ sắt thép

USD

x

 

x

 

42. Kim loại thường khác

Tấn

 

 

 

 

- Đồng

"

 

 

 

 

43. Sản phẩm từ kim loại thường khác

USD

x

 

x

 

44. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

"

x

 

x

 

45. Hàng điện gia dụng và linh kiện

"

x

 

x

 

46. Điện thoại các loại và linh kiện

"

x

 

x

 

47. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

"

x

 

x

 

48. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

"

x

 

x

 

49. Dây điện và dây cáp điện

"

x

 

x

 

50. Ô tô nguyên chiếc các loại

Chiếc

 

 

 

 

- Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống

"

 

 

 

 

- Ô tô trên 9 chỗ ngồi

"

 

 

 

 

- Ô tô vận tải

"

 

 

 

 

51. Linh kiện, phụ tùng ô tô

USD

x

 

x

 

52. Xe máy và linh kiện, phụ tùng

"

x

 

x

 

53. Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

"

x

 

x

 

54. Hàng hóa khác

"

x

 

x

 

Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi và cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) và thống nhất với Tổng cục Thống kê căn cứ vào tình hình thực tế.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0807.T.TCHQ.QG

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ

<Tháng>

 

Xuất khẩu (USD)

Nhập khẩu (USD)

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

A

1

2

3

4

Tổng trị giá

 

 

 

 

Chia theo tnh/thành phố

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0808.T.TCHQ.QG

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

XUẤT KHẨU SANG MỘT SỐ NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ CHIA THEO
MẶT HÀNG CHỦ YẾU

<Tháng>

Nước (*)/

Nhóm, mặt hàng ch yếu

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

A

B

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Danh sách nước bao gồm đy đủ các nước, vùng lãnh thổ thuộc khối ASEAN, EU, các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0809.T.TCHQ.QG

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU TỪ MỘT SỐ NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ CHIA THEO MẶT HÀNG CHỦ YẾU

<Tháng>

Nước (*)/

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

ng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

A

B

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Danh sách nước bao gồm đầy đủ các nước, vùng lãnh thổ thuộc khối ASEAN, EU, các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0810.H.TCHQ.QG

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý

Báo cáo năm: 30/9 năm sau kỳ báo cáo năm

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

XUẤT KHẨU HÀNG HÓA

<Quý>/<Năm>

Mã số hàng hóa (AHTN 8 số)

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Nước, vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến

Phương thức vn chuyển(*)

Kỳ báo cáo (quý, năm)

Lượng

Trị giá (USD)

A

B

C

D

E

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Bắt đu thực hiện từ năm 2019.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0811.H.TCHQ.QG

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý

Báo cáo năm: 30/9 năm sau kỳ báo cáo năm

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

<Quý>/<Năm>

Mã số hàng hóa (AHTN 8 s)

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Nước, vùng lãnh th xuất xứ

Phương thức vận chuyển(*)

Kỳ báo cáo (quý, năm)

Lượng

Trị giá (USD)

A

B

C

D

E

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Bắt đầu thực hiện từ năm 2019.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0812.H.TCHQ.QG

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 15 ngày sau kỳ báo cáo quý

Báo cáo năm: 90 ngày sau kỳ báo cáo năm

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

HÀNG HÓA TÁI XUẤT KHẨU

<Quý>/<Năm>

 

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Lũy kế đến hết kỳ báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

A

B

1

2

3

4

Tng trị giá

USD

x

 

x

 

Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

USD

x

 

x

 

Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*)

 

 

 

 

 

1. Hàng thủy sản

USD

x

 

x

 

2. Hàng rau quả

"

x

 

x

 

3. Hạt điều

Tấn

 

 

 

 

4. Cà phê

"

 

 

 

 

5. Chè

"

 

 

 

 

6. Hạt tiêu

"

 

 

 

 

7. Gạo

"

 

 

 

 

8. Sắn và các sản phẩm từ sắn

"

 

 

 

 

- Sắn

"

 

 

 

 

9. Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

USD

x

 

x

 

10. Thức ăn gia súc và nguyên liệu

"

x

 

x

 

11. Quặng và khoáng sản khác

Tấn

 

 

 

 

12. Clanhke và xi măng

"

 

 

 

 

13. Than các loại

"

 

 

 

 

14. Dầu thô

"

 

 

 

 

15. Xăng dầu các loại

"

 

 

 

 

16. Hóa chất

USD

x

 

x

 

17. Sản phẩm hóa chất

"

x

 

x

 

18. Phân bón các loại

Tấn

 

 

 

 

19. Chất dẻo nguyên liệu

"

 

 

 

 

20. Sản phẩm từ chất dẻo

USD

x

 

x

 

21. Cao su

Tấn

 

 

 

 

22. Sản phẩm từ cao su

USD

x

 

x

 

23. Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù

"

x

 

x

 

24. Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

"

x

 

x

 

25. Gỗ và sản phẩm gỗ

"

x

 

x

 

- Sản phẩm gỗ

"

x

 

x

 

26. Giấy và các sản phẩm từ giấy

"

x

 

x

 

27. Xơ, sợi dệt các loại

Tấn

 

 

 

 

28. Hàng dệt, may

USD

x

 

x

 

- Vải các loại

"

x

 

x

 

29. Vải mành, vải kỹ thuật khác

"

x

 

x

 

30. Giày dép các loại

"

x

 

x

 

31. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

"

x

 

x

 

32. Sản phẩm gốm, sứ

"

x

 

x

 

33. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

"

x

 

x

 

34. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

"

x

 

x

 

35. Sắt thép các loại

Tấn

 

 

 

 

36. Sản phẩm từ sắt thép

USD

x

 

x

 

37. Kim loại thường khác và sản phẩm

"

x

 

x

 

38. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

"

x

-

x

 

39. Điện thoại các loại và linh kiện

"

x

 

x

 

40. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

"

x

 

x

 

41. Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

"

x

 

x

 

42. Dây điện và dây cáp điện

"

x

 

x

 

43. Phương tiện vận tải và phụ tùng:

"

x

 

x

 

- Tàu thuyền các loại

"

x

 

x

 

- Phụ tùng ô tô

"

x

 

x

 

44. Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

"

x

 

x

 

45. Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

"

x

 

x

 

46. Hàng hóa khác

"

x

 

x

 

Ghi chú: Bắt đầu thực hiện từ năm 2019

Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi và cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) và thống nhất với Tổng cục Thống kê căn cứ vào tình hình thực tế.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0813.H.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 30 ngày làm việc sau kỳ báo cáo quý

Báo cáo năm: 30 ngày làm việc sau kỳ báo cáo năm

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ CÁN CÂN THƯƠNG MẠI
THEO CHÂU LỤC, NHÓM NƯỚC VÀ MỘT SỐ NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ CHỦ YẾU

<Quý>/<Năm>:

Châu lục/Nhóm nước/Nước, vùng lãnh thổ (*)

Trị giá Xuất khẩu (USD)

Trị giá Nhập khẩu (USD)

Cán cân thương mi (USD) *

(A)

(1)

(2)

(3)=(1)-(2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Danh sách nước bao gồm đầy đủ các nước, vùng lãnh thổ thành viên ASEAN, EU, các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam.

Thực hiện từ năm 2019

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0814.Q.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 30 ngày làm việc sau kỳ báo cáo quý

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

XUẤT KHẨU SANG CÁC CHÂU LỤC, NHÓM NƯỚC
THEO NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU

<Quý>

Châu lc, Nhóm nước/ Nhóm, mặt hàng chủ yếu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Lũy kế đến hết kỳ báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

USD

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2019

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0815.Q.TCHQ

Ban hành theo Thông tư 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 30 ngày làm việc sau kỳ báo cáo quý

Đơn vị báo cáo:

Tng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU TỪ CÁC CHÂU LỤC, NHÓM NƯỚC
CHIA THEO NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU

<Q>

Châu lục, Nhóm nước/ Nhóm, mặt hàng chủ yếu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Lũy kế đến hết kỳ báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

USD

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2019

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0816.H.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo

Báo cáo quý: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo quý

Báo cáo năm: Ngày 30/9 hàng năm sau kỳ báo cáo năm

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

XUẤT KHẨU SANG MỘT SỐ NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ
CHIA THEO MÃ AHTN

<Quý>/<Năm>

Nước, vùng lãnh thể (*)/

Mã AHTN

Trị giá trong kỳ báo cáo (USD)

Trị giá lũy kế đến hết kỳ báo cáo (USD)

(A)

(1)

(2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Danh sách nước bao gồm đầy đủ các nước, vùng lãnh thổ thành viên ASEAN, EU, các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam.

Thực hiện từ năm 2019

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biu số: 0817.H.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo quý

Báo cáo năm: Ngày 30/9 hàng năm sau kỳ báo cáo năm

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU TỪ MỘT SỐ NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ
CHIA THEO MÃ AHTN

<Quý>/<Năm >

Nước, vùng lãnh thổ (*)/

Mã AHTN

Trị giá trong kỳ báo cáo (USD)

Trị giá lũy kế đến hết kỳ báo cáo (USD)

(A)

(1)

(2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Danh sách nước bao gồm đy đ các nước, vùng lãnh th thành viên ASEAN, EU, các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam.

Thực hiện từ năm 2019

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biu số: 0818.N.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo năm: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo năm

Đơn vị báo cáo:

Tng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

SỐ LƯỢNG NƯỚC/VÙNG LÃNH THỔ
CHIA THEO TỪNG MỨC TRỊ GIÁ

<Năm>

Mức trị giá (Triệu USD)

Số lượng nước, vùng lãnh thổ xuất khẩu

Số lượng nước, vùng lãnh th nhp khẩu

(A)

(1)

(2)

Lớn hơn 1 tỷ USD

 

 

Từ 500 triệu đến 1 tỷ USD

 

 

Từ 100 triệu USD đến 500 triệu USD

 

 

Từ 50 triệu USD đến 100 triệu USD

 

 

Từ 20 triệu USD đến 50 triệu USD

 

 

Từ 10 triệu USD đến 20 triệu USD

 

 

Dưới 10 triệu USD

 

 

Thực hiện từ năm 2019

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0819.T.TCHQ

Ban hành theo Thông tư s 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC*

<Tháng>

 

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Tr giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tng trị giá

USD

x

 

x

 

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

(Dựa trên danh mục nhóm/mặt hàng chủ yếu của Biểu số 0801 .H.TCHQ.QG)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Các doanh nghiệp có vốn hoàn toàn trong nước.

* Thực hiện từ năm 2019

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0820.T.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC*

<Tháng>

 

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tng trị giá

USD

x

 

x

 

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

(Dựa trên danh mục nhóm/mặt hàng chủ yếu của Biểu số 0802.H.TCHQ.QG)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Các doanh nghiệp có vốn hoàn toàn trong nước.

* Thực hiện từ năm 2019

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, h tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số: 0821.N.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo năm: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo năm

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP VÀ TRỊ GIÁ CỦA TỪNG KHỐI DOANH NGHIỆP
THEO MỨC TRỊ GIÁ

<Năm>

Khi doanh nghiệp/ Mức trị giá

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Slượng doanh nghiệp

Trị giá (Triệu USD)

Sng doanh nghiệp

Trị giá (Triệu USD)

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

1. Khối doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

 

 

 

 

Lớn hơn 1 tỷ USD

 

 

 

 

Từ 500 triệu đến 1 tỷ USD

 

 

 

 

Từ 100 triệu USD đến 500 triệu USD

 

 

 

 

Từ 50 triệu USD đến 100 triệu USD

 

 

 

 

Từ 20 triu USD đến 50 triệu USD

 

 

 

 

Từ 10 triu USD đến 20 triu USD

 

 

 

 

Từ 1 triệu USD đến 10 triệu USD

 

 

 

 

Dưới 1 triệu USD

 

 

 

 

2. Khối doanh nghiệp có vốn hoàn toàn trong nước:

 

 

 

 

Lớn hơn 1 tỷ USD

 

 

 

 

Từ 500 triệu đến 1 tỷ USD

 

 

 

 

Từ 100 triệu USD đến 500 triệu USD

 

 

 

 

Từ 50 triệu USD đến 100 triệu USD

 

 

 

 

Từ 20 triệu USD đến 50 triệu USD

 

 

 

 

Từ 10 triệu USD đến 20 triệu USD

 

 

 

 

Từ 1 triệu USD đến 10 triệu USD

 

 

 

 

Dưới 1 triệu USD

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2019

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số: 0822.N.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo năm: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo năm

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP VÀ TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU
CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ

<Năm>

Tỉnh/thành ph

Số lượng doanh nghiệp

Trị giá xuất nhập khẩu (USD)

(A)

(1)

(2)

Chia theo tỉnh, thành phố

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2019

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số: 0823.T.TCHQ

Ban hành theo Thông tư s 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CHIA THEO CỤC HẢI QUAN (*)

<Tháng>

 

Xuất khu (USD)

Nhập khẩu (USD)

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng trị giá

 

 

 

 

Chia theo Cục Hải quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2019

* Số liệu trong phạm vi thống kê

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số: 0824.T.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
THÔNG QUAN THEO CỤC HẢI QUAN (*)

<Tháng>

 

Xuất khu (USD)

Nhập khẩu (USD)

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng trị giá

 

 

 

 

Chia theo Cục Hải quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2020

*Số liệu cả trong và ngoài phạm vi thống kê

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

Biểu số: 0825.T.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thng kê tài chính

XUẤT KHẨU CỦA CÁC CỤC HẢI QUAN
CHIA THEO NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU (*)

<Tháng>

Cục Hải quan/ Nhóm, mặt hàng chủ yếu

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2019

* S liệu trong phạm vi thống kê

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số: 0826.T.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU CỦA CÁC CỤC HẢI QUAN
CHIA THEO NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU (*)

<Tháng>

Cục Hải quan/

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2019

* Số liệu trong phạm vi thống kê

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biu số: 0827.T.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

XUẤT KHẨU CÁC NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU
THÔNG QUAN THEO CỤC HẢI QUAN (*)

<Tháng>

Cc Hải quan/

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Tr giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2020

*Số liệu cả trong và ngoài phạm vi thống kê

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số: 0828.T.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU CÁC NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU
THÔNG QUAN THEO CỤC HẢI QUAN (*)

<Tháng>

Cục Hải quan/

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2020

*Số liệu cả trong và ngoài phạm vi thống kê

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số: 0829.H.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo 6 tháng: 30 ngày làm việc sau kỳ báo cáo 6 tháng

Báo cáo năm: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo năm

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

SỐ LƯỢNG TỜ KHAI VÀ TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU
CHIA THEO NHÓM LOẠI HÌNH XUẤT KHẨU CHỦ YẾU (*)

<6 tháng>/<Năm>

Nhóm loại hình xuất khẩu chủ yếu

Kỳ báo cáo

Lũy kế đến hết kỳ báo cáo

Số lượng tờ khai

Tr giá (USD)

Số lượng t khai

Trị giá (USD)

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2020

*: Bao gồm tất cả các loại hình trong và ngoài phạm vi thống kê

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

Biểu số: 0830.H.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo 6 tháng: 30 ngày làm việc sau kỳ báo cáo 6 tháng

Báo cáo năm: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo năm

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

SỐ LƯỢNG TỜ KHAI VÀ TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU
CHIA THEO NHÓM LOẠI HÌNH NHẬP KHẨU CHỦ YẾU (*)

<6 tháng>/<Năm>

Nhóm loại hình nhập khẩu chủ yếu

Kỳ báo cáo

Lũy kế đến hết kỳ báo cáo

Số lượng tờ khai

Trị giá (USD)

Số lượng tờ khai

Trị giá (USD)

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2020

*: Bao gồm tất cả các loại hình trong và ngoài phạm vi thống kê

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số: 0831.Q.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo q: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

XUẤT KHẨU NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU
CHIA THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN

<Quý>

Nhóm, mặt hàng chủ yếu/

Phương thức vn chuyển chủ yếu

Đơn vị tính

Quý báo cáo

Lũy kế đến hết quý báo cáo

ng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2019

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số: 0832.Q.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thi hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU
CHIA THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN

<Quý>/<Năm>

Nhóm, mặt hàng chủ yếu/ Phương thức vận chuyển chủ yếu

Đơn vị tính

Quý báo cáo

Lũy kế đến hết quý báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2019

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

Biểu số: 0833.T.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CHỊU THUẾ

<Tháng>

 

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tng trị giá

USD

x

 

x

 

Nhóm, mặt hàng chủ yếu chịu thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2019

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

Biểu số: 0834.T.TCHQ

Ban hành theo Thông tư 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CHỊU THUẾ

<Tháng>

 

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng trị giá

USD

x

 

x

 

Nhóm, mặt hàng chủ yếu chịu thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2019

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s: 0835.Q.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý

Đơn vị báo cáo:

Tng cục Hi quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

CHỈ SỐ ĐƠN GIÁ VÀ LƯỢNG HÀNG HÓA XUẤT KHẨU

Chi tiết theo các tháng của Quý ...

shàng hóa

Mô tả hàng hóa

Chỉ số đơn giá (%)

Ch số lượng (%)

Tháng...

Các tháng tiếp theo của Quý báo cáo...

Tháng...

Các tháng tiếp theo của Quý báo cáo...

So với kỳ gốc

So với tháng trước

So với cùng tháng báo cáo năm trước

So với tháng 12 năm trước

So với kỳ gốc

So với tháng trưc

So với tháng báo cáo năm trước

So với tháng 12 năm trước

So với kỳ gốc

So với tháng trước

So với cùng tháng báo cáo năm trước

So với tháng 12 năm trước

So với kỳ gốc

So với tháng trước

So với tháng báo cáo năm trước

So với tháng 12 năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Bắt đầu thực hiện từ nửa cuối năm 2020

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

Biểu s: 0836.Q.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

CHỈ SỐ ĐƠN GIÁ VÀ LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

Chi tiết theo các tháng của Quý ...

số hàng hóa

Mô tả hàng hóa

Ch số đơn giá (%)

Chỉ số lượng (%)

Tháng...

Các tháng tiếp theo của Quý...

Tháng...

Các tháng tiếp theo của Quý...

So với kỳ gốc

So với  tháng trước

So với cùng tháng báo cáo năm trước

So với tháng 12 năm trước

So với kỳ gốc

So với tháng trước

So với tháng báo cáo năm trước

So với tháng 12 năm trước

So với kỳ gốc

So với tháng trước

So với cùng tháng báo cáo năm trước

So với tháng 12 năm trước

So với kỳ gốc

So với tháng trước

So với tháng báo cáo năm trước

So với tháng 12 năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Bắt đầu thực hiện từ nửa cuối năm 2020.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

Biểu số: 0837.Q.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

XUẤT KHẨU NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU
CHIA THEO MỘT SỐ CỬA KHẨU CHÍNH

<Quý>

Nhóm cửa khẩu, cửa khẩu chính/Nhóm, mặt hàng chủ yếu

Đơn v tính

Quý báo cáo

Lũy kế đến hết quý báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2020

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số: 0838.Q.TCHQ

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý

Đơn vị báo cáo:

Tng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU
CHIA THEO MỘT SỐ CỬA KHẨU CHÍNH

<Quý>

Nhóm cửa khẩu, cửa khẩu chính/

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

Đơn vị tính

Quý báo cáo

Lũy kế đến hết quý báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện từ năm 2020

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

0801.H.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa.

0802.H.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa.

0803.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa.

0804.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa.

0805.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp c vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).

0806.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).

0807.T.TCHQ.QG: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh thành phố.

0808.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu sang một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu.

0809.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu từ một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu.

0810.H.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa.

0811.H.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa.

0812.H.TCHQ.QG: Hàng hóa tái xuất khẩu.

Các biểu số liệu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công b.

 

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

1. Khái niệm, phương pháp tính

a) Khái niệm

a. 1) Hàng hóa xuất khẩu gồm toàn bộ hàng hóa có xuất xứ trong nước và hàng hóa nước ngoài tái xuất khẩu, được đưa ra nước ngoài, làm giảm nguồn của cải, vật chất của đất nước. Trị giá xuất khẩu hàng hóa được tính theo điều kiện giao hàng FOB hoặc tương đương, là giá của hàng hóa tính đến cửa khẩu xuất (không gồm phí bảo hiểm quốc tế và phí vận tải quốc tế), được tính cho một thời kỳ nhất định và tính theo một loại tiền thống nhất là đô la Mỹ (USD). Trong đó:

- Hàng hóa có xuất xứ trong nước là hàng hóa được khai thác, sản xuất, chế biến trong nước theo các quy định về xuất xứ hàng hóa của Việt Nam;

- Hàng hóa tái xuất khẩu là hàng hóa có xuất xứ nước ngoài mà trước đó đã được nhập khẩu và được thống kê là hàng nhập khẩu, sau đó lại xuất khẩu nguyên trạng hoặc chỉ chế biến giản đơn, bảo quản, đóng gói lại, không làm thay đổi tính chất cơ bản của hàng hóa.

a.2) Hàng hóa nhập khẩu gồm toàn bộ hàng hóa đưa từ nước ngoài vào Việt Nam, làm tăng nguồn của cải, vật chất của đất nước. Trị giá nhập khẩu được tính theo điều kiện giao hàng CIF hoặc tương đương, là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên, được tính cho một thời kỳ nhất định, tính theo một loại tiền thống nhất là Đô la Mỹ.

Hàng hóa nhập khẩu gồm toàn bộ hàng hóa có xuất xứ nước ngoài và hàng Việt Nam tái nhập khẩu, được đưa từ nước ngoài vào Việt Nam, trong đó:

- Hàng hóa có xuất xứ nước ngoài là hàng hóa được khai thác, sản xuất, chế biến ở nước ngoài theo các quy định về xuất xứ hàng hóa của Việt Nam;

- Hàng hóa tái nhập khẩu là hàng hóa của Việt Nam đã xuất khẩu và được thống kê vào hàng xuất khẩu trước đó, sau đó lại nhập khẩu nguyên trạng hoặc chỉ chế biến giản đơn, bảo quản, đóng gói lại, không làm thay đổi tính chất cơ bản của hàng hóa.

b) Phạm vi thống kê

b.1) Hàng hóa được tính trong thống kê xuất khẩu, nhập khẩu gồm:

(1) Hàng hóa mua/bán theo các hợp đồng thương mại thông thường ký với nước ngoài;

(2) Hàng hóa thuộc loại hình hàng đổi hàng với nước ngoài, không sử dụng các hình thức thanh toán;

(3) Hàng hóa thuộc các hợp đồng gia công, lắp ráp ký với nước ngoài, có hoặc không thay đổi quyền sở hữu, bao gồm: thành phẩm hoàn trả sau gia công, lắp ráp; nguyên liệu/vật tư xuất khẩu, nhập khẩu để gia công, lắp ráp; hàng hóa làm mẫu phục vụ cho gia công, lắp ráp; máy móc, thiết bị trực tiếp phục vụ gia công, lắp ráp, được thỏa thuận trong hợp đồng gia công, lắp ráp.

(4) Hàng hóa thuộc các giao dịch giữa doanh nghiệp mẹ với doanh nghiệp con, chi nhánh đầu tư trực tiếp ở nước ngoài; hàng hóa giao dịch giữa người mua và người bán có mối quan hệ đặc biệt.

(5) Hàng hóa tái xuất/tái nhập: Hàng hóa nước ngoài/Hàng hóa trong nước đã nhập khẩu/xuất khẩu và được thống kê vào nhập khẩu/xuất khẩu trước đó, sau đó lại xuất khẩu/nhập khẩu nguyên dạng hoặc chỉ sơ chế, bảo quản, đóng gói lại, không làm thay đổi tính chất cơ bản của hàng hóa, trừ hàng hóa tạm nhập khẩu/tạm xuất khẩu phải chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan Hải quan và phải tái xuất/tái nhập theo quy định của pháp luật;

(6) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc loại hình vay nợ, viện trợ chính phủ, phi chính phủ, các tổ chức quốc tế và các hình thức viện trợ nhân đạo khác;

(7) Hàng hóa thuộc hợp đồng thuê/cho thuê tài chính (máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải), theo đó người thuê có quyền lợi, trách nhiệm, chịu rủi ro... liên quan đến hàng hóa. Nếu trong hợp đồng không xác định rõ các nội dung trên thì căn cứ vào thời hạn thuê là 12 tháng trở lên;

(8) Hàng hóa trả lại trong kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu (Hàng hóa mà trước đó đã được thống kê vào hàng xuất khẩu hoặc nhập khẩu, sau đó được tái nhập hoặc tái xuất);

(9) Hàng hóa tạm nhập, tạm xuất có thời hạn để sử dụng tạm thời cho mục đích cụ thể nhưng sau đó được chuyển đổi loại hình hải quan để không thực hiện tái xuất, tái nhập. Những hàng hóa đó bao gồm: hàng hóa hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm; tài liệu hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học, giáo dục, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, biểu diễn nghệ thuật, khám chữa bệnh, nghiên cứu và phát triển sản phẩm; phương tiện vận tải, công ten nơ và các thiết bị liên quan đến vận tải; các động sản khác;

(10) Hàng hóa mua/bán, trao đổi qua biên giới, không có hợp đồng thương mại;

(11) Các hàng hóa đặc thù:

- Vàng phi tiền tệ: là vàng ở các dạng bột, thanh, thỏi, miếng, xu, vàng trang sức... dưới dạng tinh chế, thô hoặc dạng bán sơ chế do các doanh nghiệp, ngân hàng thương mại (trừ ngân hàng, tổ chức khác nhận ủy quyền thực hiện giao dịch của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) xuất khẩu, nhập khẩu cho mục đích kinh doanh, sản xuất, gia công, chế tác...theo quy định của pháp luật;

- Tiền giấy, chứng khoán chưa phát hành, tiền xu không hoặc chưa đưa vào lưu thông; các bộ sưu tập tiền xu hoặc tiền giấy;

- Phương tiện lưu giữ thông tin, hình ảnh: băng từ, đĩa từ, CD-ROM, thẻ thông minh... đã hoặc chưa ghi âm, hình, dữ liệu, trò chơi điện tử, phần mềm..., được sản xuất để dùng chung cho mọi khách hàng hoặc để mua/bán thông thường mà không được đặt hàng theo yêu cầu riêng (trừ các loại được sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàng hoặc bản gốc phim ảnh, tác phẩm nghệ thuật, chương trình truyền hình, chương trình biểu diễn nghệ thuật...);

- Hàng hóa gửi hoặc nhận qua đường bưu điện hoặc dịch vụ chuyển phát nhanh;

- Điện năng xuất khẩu, nhập khẩu;

- Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sử dụng phương thức thương mại điện tử: việc trao đổi thông tin, đặt hàng, ký kết hợp đồng thương mại và thanh toán với nước ngoài được thực hiện qua mạng Internet nhưng hàng hóa được đưa ra khỏi/đưa vào lãnh thổ Việt Nam, thực hiện các thủ tục hải quan thông thường, được tính đến trong thống kê nếu hàng hóa thuộc phạm vi thống kê;

- Hàng hóa, nhiên liệu bán cho các phương tiện vận tải nước ngoài sử dụng trong hành trình giao thông quốc tế; hàng hóa, nhiên liệu mua để sử dụng trong hành trình giao thông quốc tế;

- Dầu thô và khoáng sản được khai thác trong khu vực thềm lục địa, vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam, hải phận quốc tế, vùng chồng lấn được mua, bán với nước ngoài;

- Thiết bị giàn khoan do doanh nghiệp mua/bán ngoài khơi, không thực hiện tờ khai hải quan;

- Máy bay, tàu thuyền và phương tiện vận tải khác thuộc các giao dịch không thực hiện tờ khai hải quan;

- Hàng hóa nhận được từ các tổ chức quốc tế ở nước ngoài hoặc gửi đi cho các tổ chức quốc tế (trừ hàng hóa gửi hoặc nhận giữa các tổ chức quốc tế);

- Hàng hóa là tài sản di chuyển, hàng hóa là hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh phải khai theo quy định;

- Chất thải và phế liệu có giá trị thương mại.

- Vệ tinh trong trường hợp có thay đổi quyền sở hữu giữa các tổ chức, cá nhân trong nước với nước ngoài.

b.2) Hàng hóa không tính trong thống kê gồm:

(1) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ: hàng hóa do thương nhân Việt Nam ký hợp đồng mua/bán với thương nhân nước ngoài nhưng được giao/nhận tại Việt Nam theo chỉ định của thương nhân nước ngoài.

(2) Hàng hóa do thương nhân Việt Nam mua của nước ngoài và bán thẳng cho nước thứ ba, hàng hóa không về Việt Nam hoặc có về Việt Nam nhưng không làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu thông thường tại Hải quan Việt Nam.

(3) Hàng hóa mua/bán tại các cửa hàng miễn thuế (Duty Free Shop).

(4) Hàng hóa tạm nhập, tạm xuất có thời hạn sau đó được tái xuất, tái nhập như: hàng tham dự triển lãm, hội chợ, giới thiệu sản phẩm; tài liệu hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học, giáo dục, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, biểu diễn nghệ thuật, khám chữa bệnh, nghiên cứu và phát triển sản phẩm; phương tiện vận tải, công ten nơ và các thiết bị liên quan đến vận tải.

(5) Hàng hóa chỉ đơn thuần đi qua lãnh thổ Việt Nam với mục đích chuyển tải, quá cảnh.

(6) Các loại hàng hóa đặc thù gồm:

- Hàng hóa thuộc hợp đồng cho thuê hoặc đi thuê hoạt động (máy bay, tàu thuyền, máy móc thiết bị): không có sự chuyển quyền sở hữu đối với hàng hóa sau thời gian thuê/cho thuê.

- Hàng hóa của Chính phủ Việt Nam gửi hoặc nhận với cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự, cơ quan đại diện tại tổ chức quốc tế của Việt Nam ở nước ngoài;

- Hàng hóa gửi và nhận của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự của nước ngoài, cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế đặt tại Việt Nam.

- Vàng tiền tệ: Vàng thuộc giao dịch của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hoặc các tổ chức được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ủy quyền xuất khẩu, nhập khẩu cho mục đích dự trữ, cân đối tiền tệ theo quy định của pháp luật.

- Tiền xu đang lưu hành, tiền giấy, tiền séc và chứng khoán đã phát hành trong khâu lưu thông.

- Hàng hóa với chức năng là phương tiện rỗng dùng để chứa hàng hóa: Công-ten-nơ, các thùng, chai, lọ và các loại khác theo phương thức quay vòng chỉ nhằm mục đích vận chuyển hàng hóa.

- Các sản phẩm, nội dung truyền nhận theo phương thức điện tử (phần mềm, các sản phẩm âm thanh, hình ảnh, phim, sách điện tử và loại khác).

- Phương tiện trung gian dùng để chứa thông tin, hình ảnh, chứa phần mềm được sản xuất theo yêu cầu hoặc đơn đặt hàng riêng.

- Hàng hóa đưa ra hoặc đưa vào lãnh thổ Việt Nam bất hp pháp.

- Hàng hóa đưa vào hoặc đưa ra khỏi lãnh thổ hải quan của Việt Nam với mục đích sửa chữa hoặc bảo trì nếu hoạt động đó không làm thay đổi xuất xứ của hàng hóa.

- Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là vũ khí, khí tài nhằm bảo vệ lợi ích, chủ quyền và an ninh quốc gia thuộc các danh mục bí mật của nhà nước.

- Chất thải, phế liệu không có trị giá thương mại.

c) Phương pháp tính

Thời điểm thống kê: Là thời điểm cơ quan Hải quan chấp nhận đăng ký tờ khai hải quan.

Những thay đổi trên tờ khai hải quan trong quá trình thực hiện thủ tục hải quan sẽ được cập nhật vào hệ thống thông tin hải quan và được điều chỉnh trong các báo cáo thống kê.

Trị giá thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu: Là trị giá do cơ quan hải quan xây dựng phục vụ cho mục đích thống kê trên cơ sở trị giá khai báo và tuân theo các nguyên tắc sau:

- Đối với hàng hóa xuất khẩu là giá của hàng hóa tính đến cửa khẩu xuất, không bao gồm phí bảo hiểm quốc tế và phí vận tải quốc tế (trị giá tính theo điều kiện giao hàng FOB hoặc tương đương);

- Đối với hàng hóa nhập khẩu là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên (trị giá tính theo điều kiện giao hàng CIF hoặc tương đương);

- Trong trường hợp trị giá thống kê của hàng hóa không xác định được theo điều kiện giao hàng FOB hoặc tương đương (đối với hàng xuất khẩu) và điều kiện giao hàng CIF hoặc tương đương (đối với hàng nhập khẩu) thì căn cứ vào hồ sơ hải quan và các nguồn thông tin khác để quy đổi.

Xác định trị giá thống kê trong những trường hợp đặc thù

- Trường hợp tờ khai hải quan đăng ký một lần nhưng xuất khẩu hoặc nhập khẩu nhiều lần thì trị giá thống kê là trị giá thực tế của hàng hóa khi xuất khẩu, nhập khẩu;

- Tiền giấy, tiền kim loại và các giấy tờ có giá chưa phát hành, chưa đưa vào lưu thông: trị giá thống kê là chi phí để sản xuất ra tiền giấy, tiền kim loại và các giấy tờ có giá (không phải là mệnh giá của tiền giấy, tiền kim loại hay các giấy tờ có giá này).

- Phương tiện trung gian dùng để chứa thông tin bao gồm: băng từ, đĩa từ, CD-ROM, thẻ thông minh và các phương tiện trung gian khác đã hoặc chưa chứa thông tin, trừ loại được sản xuất theo yêu cầu hoặc đơn đặt hàng riêng: thống kê theo trị giá hải quan toàn bộ của các hàng hóa này (không phải chỉ là trị giá của các phương tiện trung gian chưa có thông tin).

- Hàng hóa được phép ghi giá tạm tính khi đăng ký tờ khai hải quan thì trị giá thống kê phải được điều chỉnh khi có giá chính thức trên tờ khai sửa đổi, bổ sung.

- Hàng gia công, chế biến, lắp ráp: tính trị giá toàn bộ hàng hóa nguyên liệu trước khi gia công, chế biến, lắp ráp và toàn bộ giá trị thành phẩm hoàn trả sau gia công, chế biến, lắp ráp.

- Các giao dịch không khai trị giá (ví dụ: hàng đổi hàng, hàng viện trợ nhân đạo,...) thì trị giá của hàng hóa trong thống kê được tính theo nguyên tắc xác định trị giá hải quan.

- Hàng trả lại: trị giá thống kê là tr giá hàng hóa được định giá theo trị giá của giao dịch xuất khẩu hoặc nhập khẩu ban đầu.

- Điện năng xuất khẩu, nhập khẩu: trị giá thống kê là trị giá khai trên tờ khai hải quan.

- Hàng hóa theo hợp đồng thuê tài chính: Tính giá trị của hàng hóa trên cơ sở giá bán của hàng hóa tương tự (loại trừ các dịch vụ cung cấp kèm theo hợp đồng cho thuê như chi phí đào tạo, bảo trì, phí tài chính);

- Hàng hóa kèm dịch vụ: Trị giá thống kê xác định theo FOB hoặc tương đương (đối với hàng xuất khẩu), giá CIF hoặc tương đương (đối với hàng nhập khẩu) của hàng hóa và loại trừ các phí dịch vụ.

Loại tiền và tỷ giá: Trị giá thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tính bằng đôla Mỹ (USD). Cơ quan hải quan căn cứ vào quy định hiện hành về tỷ giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để quy đổi các ngoại tệ sử dụng trong thống kê.

Đơn vị tính lượng: Sử dụng đơn vị tính quy định trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của Việt Nam.

Đối với đơn vị tính lượng quy đổi sử dụng trong các mẫu biểu thống kê: các đơn vị tính lượng khác nhau được quy đổi về đơn vị tính thống nhất trong mẫu biểu căn cứ vào các dữ liệu từ hồ sơ hải quan.

Nước đối tác thương mại:

Xuất khẩu: Thống kê theo “nước, vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến”: Là nước hoặc vùng lãnh thổ mà tại thời điểm xuất khẩu, người khai hải quan biết được hàng hóa của Việt Nam sẽ được chuyển đến để bốc dỡ, không tính nước mà hàng hóa trung chuyển, quá cảnh.

Nhập khẩu: Thống kê theo “nước, vùng lãnh thổ xuất xứ” là nước hoặc vùng lãnh thổ mà tại đó hàng hóa được nuôi trồng, khai thác, sản xuất hoặc chế biến, theo các quy định về xuất xứ hàng hóa của Việt Nam.

2. Cách ghi biểu

Quy định cách ghi s liệu:

- Không phải thu thập số liệu và báo cáo: Biểu thị bằng dấu gạch chéo (X).

- Hiện tượng kinh tế không phát sinh: Biểu thị bằng dấu gạch ngang (-).

- Hiện tượng kinh tế có phát sinh nhưng chưa thu thập được số liệu báo cáo: Biểu thị bằng dấu 3 chấm (...).

Biểu số 0801.H.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa (15 ngày)

Biểu số 0802.H.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa (15 ngày)

Biểu số 0803.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa (tháng)

Biểu số 0804.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa (tháng)

Biểu số 0805.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) (tháng)

Biểu số 0806.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) (tháng)

Biểu số 0819.T.TCHQ: Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước (tháng)

Biểu số 0820.T.TCHQ: Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước (tháng)

- Cột A:

+ Tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu: Ghi tổng trị giá toàn bộ các nhóm/mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi thống kê nêu tại mục a và b.1

+ Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài: Ghi tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi thống kê của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (là doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp 100% vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài theo quy định của pháp luật - gọi tắt là doanh nghiệp FDI).

+ Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp trong nước: Ghi tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi thống kê của các doanh nghiệp có vốn hoàn toàn trong nước theo quy định của pháp luật - gọi tắt là doanh nghiệp trong nước).

+ Nhóm/mặt hàng chủ yếu: Danh mục nhóm mặt hàng chủ yếu trong biểu 0801.H.TCHQ.QG, 0802.H.TCHQ.QG, được cập nht hoặc sửa đổi căn cứ vào tình hình thực tế do Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) đề xuất và thống nhất với Tổng cục Thống kê.

- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh trong kỳ/tháng báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh từ ngày 1/1 đến hết kỳ/tháng báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các kỳ/tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0807.T.TCHQ.QG: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh, thành phố (tháng)

- Cột A: Ghi tên của toàn bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, số liệu của mỗi tỉnh, thành phố được tổng hợp từ tờ khai hải quan xuất khẩu, nhập khẩu của toàn bộ các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân đăng ký mã số doanh nghiệp tại tỉnh, thành phố đó.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp trị giá xuất khẩu của tháng báo cáo, lũy kế đến hết tháng báo cáo của từng tỉnh, thành phố bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu tổng hợp trị giá nhập khẩu của tháng báo cáo, lũy kế đến hết tháng báo cáo của từng tỉnh, thành phố bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0808.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu sang một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu (tháng)

Biểu số 0809.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu từ một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu (tháng)

- Cột A: Ghi tên các nước, vùng lãnh thổ theo quy định của mục c) về “nước đối tác thương mại” và các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khu, nhập khẩu lớn theo danh mục của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG và 0802.H.TCHQ.QG.

Danh mục các nước, vùng lãnh thổ trong 2 biểu báo cáo này bao gồm:

+ Các nước là thành viên của Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), các nước đối tác thương mại ln của ASEAN;

+ Các nước là thành viên của Liên minh châu Âu (EU);

+ Các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam;

+ Các nước có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn tính theo từng châu lục và các trường hợp khác theo rà soát hàng năm về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Tổng cục Hải quan.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ nước đối tác thương mại tương ứng ở cột A; lượng và trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của từng nhóm/mặt hàng chủ yếu của nước đối tác thương mại đó phát sinh trong tháng báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu về tr giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ nước đối tác thương mại tương ứng ở Cột A; lượng và trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của từng nhóm/mặt hàng chủ yếu của nước đối tác thương mại đó phát sinh từ ngày 1/1 đến hết tháng báo cáo, bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0810.H.TCHQ.QG: Tình hình xuất khẩu hàng hóa (quý, năm) - Dạng file dữ liệu chi tiết, gửi bằng phương tiện máy tính.

Biểu số 0811.H.TCHQ.QG: Tình hình nhập khẩu hàng hóa (quý, năm) - Dạng file dữ liệu chi tiết, gửi bằng phương tiện máy tính.

- Cột A (Mã số hàng hóa): Ghi mã số hàng hóa tương ứng với mô tả hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (Bộ Tài chính ban hành), cấp mã AHTN 8 chữ số.

- Cột B (Mô tả hàng hóa): Ghi rõ tên từng loại hàng hóa tương ứng với mã HS của hàng hóa ở cột A.

- Cột C (Đơn vị tính lượng): Ghi đơn vị tính lượng tương ứng của hàng hóa.

- Cột D: Ghi tên các nước, vùng lãnh thổ theo quy định của mục c) về “nước đối tác thương mại”.

+ Nước, vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến: Là nước, vùng lãnh thổ mà tại thời điểm xuất khẩu, người khai hải quan biết được hàng hóa của Việt Nam sẽ được chuyển đến nước, vùng lãnh thổ đó để bốc dỡ, không tính nước, vùng lãnh thổ mà hàng hóa trung chuyển, quá cảnh.

+ Nước, vùng lãnh thổ xuất xứ: Là nước, vùng lãnh thổ mà tại đó hàng hóa được nuôi trồng, khai thác, sản xuất hoặc chế biến, theo các quy định về xuất xứ hàng hóa của Việt Nam.

- Cột E: Ghi phương thức vận chuyển hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu phân chia theo:

+ Đường không;

+ Đường thủy;

+ Đường bộ;

+ Loại khác.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu lượng và trị giá xuất khẩu, nhập khẩu tương ứng của từng dòng hàng hóa phát sinh trong quý (đối với báo cáo quý) và cả năm (đối với báo cáo năm), bao gồm cả các số liệu được đã được điều chỉnh, cập nhật trong kỳ báo cáo theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh s liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0812.H.TCHQ.QG: Hàng hóa tái xuất khẩu (quý, năm)

- Cột A:

+ Tổng trị giá hàng hóa tái xuất khẩu: Ghi tổng trị giá toàn bộ các nhóm/mặt hàng tái xuất khẩu xác định được tối đa theo quy định về phạm vi thống kê nêu tại mục a và b.1.

+ Trị giá hàng hóa tái xuất khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài: Ghi tổng trị giá hàng hóa tái xuất khẩu thuộc phạm vi thống kê của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (là doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp 100% vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài theo quy định của pháp luật - gọi tắt là doanh nghiệp FDI).

+ Mặt hàng: Ghi mặt hàng tái xuất khẩu (theo danh mục mặt hàng của Biểu 0801.H.TCHQ.QG) phát sinh trong kỳ báo cáo.

- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu trong Biểu 0801.H.TCHQ.QG.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá hàng hóa tái xuất khẩu phát sinh trong quý báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá hàng hóa tái xuất khẩu phát sinh từ ngày 1/1 đến hết quý báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các quý báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0813.H.TCHQ: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại theo châu lục, nhóm nước và một số nước/vùng lãnh thổ chủ yếu (Quý, năm)

- Cột A: Ghi tên 5 châu lục và ghi tên các nước, vùng lãnh thổ theo quy định của mục c) về “nước đối tác thương mại”.

Danh mục các nước, vùng lãnh thổ trong biểu báo cáo này bao gồm:

+ Các nước là thành viên của Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), các nước đối tác thương mại lớn của ASEAN;

+ Các nước là thành viên của Liên minh châu Âu (EU);

+ Các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam;

+ Các nước có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn tính theo từng châu lục và các trường hợp khác theo rà soát hàng năm về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Tổng cục Hải quan.

- Cột B: Ghi đơn vị tính

- Cột 1, cột 2 và cột 3: Ghi số liệu tổng hợp về trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, cán cân thương mại phát sinh trong quý/năm báo cáo.

Biểu số 0814.Q.TCHQ: Xuất khẩu sang các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu (Quý).

Biểu số 0815.Q.TCHQ: Nhập khẩu từ các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu (Quý).

- Cột A: Ghi tên 5 châu lục và ghi tên các khối-nhóm nước, vùng lãnh thổ theo quy định của mục c) về “nước đối tác thương mại” và các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn theo danh mục của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG và 0802.H.TCHQ.QG.

- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ các châu lục, khối nước/vùng lãnh thổ tương ứng ở cột A; lượng và trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của từng nhóm/mặt hàng chủ yếu của tng châu lục, khối nước/vùng lãnh thổ đó phát sinh trong quý/năm báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ các châu lục, khối nước/vùng lãnh thổ tương ứng ở cột A; lượng và trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của tng nhóm/mặt hàng chủ yếu của từng châu lục, khối nước/vùng lãnh th đó phát sinh từ ngày 1/1 đến hết quý/năm báo cáo, bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các kỳ báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 1816.H.TCHQ: Xuất khẩu sang một số nước/vùng lãnh thổ theo - mã AHTN (Quý, năm).

Biểu số 1817.H.TCHQ: Nhập khẩu từ một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN (Quý, năm).

- Cột A: Ghi tên các nước, vùng lãnh thổ theo quy định của mục c) về “nước đối tác thương mại” và các mã AHTN chủ yếu cấp 8 số.

Danh mục các nước, vùng lãnh thổ trong 2 biểu báo cáo này bao gồm:

+ Các nước là thành viên của Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), các nước đối tác thương mại lớn của ASEAN;

+ Các nước là thành viên của Liên minh châu Âu (EU);

+ Các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam;

+ Các nước có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn tính theo từng châu lục và các trường hợp khác theo rà soát hàng năm về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Tổng cục Hải quan.

- Cột 1: Ghi số liệu về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ nước đối tác thương mại tương ứng ở cột A; trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của từng mã AHTN chủ yếu cấp 8 số của nước đối tác thương mại đó phát sinh trong kỳ báo cáo.

- Cột 2: Ghi số liệu về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ nước đối tác thương mại tương ứng ở cột A; trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của từng mã AHTN chủ yếu cấp 8 số của nước đối tác thương mại đó phát sinh từ ngày 1/1 đến hết kỳ báo cáo, bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các kỳ báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0818.N.TCHQ: Số lượng nước/vùng lãnh thổ chia theo từng mức trị giá (năm).

- Cột A: ghi từng mức trị giá xuất nhập khẩu. Các mức trị giá này sẽ được Tổng cục Hải quan rà soát hàng năm.

- Cột 1: Ghi số lượng nước/vùng lãnh thổ xuất khẩu (theo nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến) tương ứng với từng mức trị giá tại cột A.

- Cột 2: Ghi số lượng nước/vùng lãnh thổ nhập khẩu (theo nước/vùng lãnh thổ xuất xứ của hàng hóa) tương ứng với từng mức trị giá tại cột A.

Biểu số 0821.N.TCHQ: Số lượng doanh nghiệp và trị giá của từng khối doanh nghiệp theo mức trị giá (năm)

- Cột A: Liệt kê tên khối doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và khối doanh nghiệp có vốn hoàn toàn trong nước cùng với các mức trị giá.

- Cột 1 và 2: ghi số lượng doanh nghiệp xuất khẩu và trị giá xuất khẩu theo từng khối doanh nghiệp và theo từng mức trị giá tương ứng tại cột A.

- Cột 3 và 4: ghi số lượng doanh nghiệp nhập khẩu và trị giá nhập khẩu theo từng khối doanh nghiệp và theo từng mức trị giá tương ng tại cột A.

Biểu số 0822.N.TCHQ: Số lượng doanh nghiệp và trị giá xuất nhập khẩu chia theo tỉnh/thành phố (năm)

- Cột A: Ghi tên của toàn bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

- Cột 1: Ghi số lượng doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân đăng ký mã s doanh nghiệp tại tỉnh, thành phố tương ứng tại cột A.

- Cột 2: Ghi trị giá xuất nhập khẩu của từng tỉnh/thành phố được tổng hợp từ tờ khai hải quan xuất khẩu, nhập khẩu của toàn bộ các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân đăng ký mã số doanh nghiệp tại tỉnh, thành phố đó.

Biểu số 0823.T.TCHQ: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa chia theo Cục Hải quan (tháng)

Biểu số 0824.T.TCHQ: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thông quan theo Cục Hải quan (tháng - số liệu trong và ngoài phạm vi thống kê)

- Cột A: Ghi tên các Cục Hải quan

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp trị giá xuất khẩu của tháng báo cáo, lũy kế đến hết tháng báo cáo của từng Cục Hải quan bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu tổng hợp trị giá nhập khẩu của tháng báo cáo, lũy kế đến hết tháng báo cáo của từng Cục Hải quan bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0825.T .TCHQ: Xuất khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu (tháng).

Biểu số 0826.T.TCHQ: Nhập khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu (tháng).

Biểu số 0827.T.TCHQ: Xuất khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan (tháng - số liệu trong và ngoài phạm vi thống kê).

Biểu số 0828.T.TCHQ: Nhập khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan (tháng - số liệu trong và ngoài phạm vi thống kê).

- Cột A: Ghi tên các cục hải quan và các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn theo danh mục của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG và 0802.H.TCHQ.QG.

- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh trong tháng báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh từ ngày 1/1 đến hết tháng báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh s liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0829.H.TCHQ: Số lượng tờ khai và trị giá xuất khẩu chia theo loại hình xuất khẩu chủ yếu (6 tháng, năm).

Biểu số 0830.H.TCHQ: Số lượng tờ khai và trị giá nhập khẩu chia theo loại hình nhập khẩu chủ yếu (6 tháng, năm).

- Cột A: Ghi loại hình xuất khẩu/nhập khẩu chủ yếu đang được sử dụng của cơ quan Hải quan.

- Cột 1 và 2: Ghi số lượng tờ khai và trị giá của từng loại hình tương ứng tại cột A phát sinh trong kỳ báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số lượng tờ khai và trị giá của từng loại hình tương ứng tại cột A phát sinh từ 1/1 đến hết kỳ báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các quý báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0831.Q.TCHQ: Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển (quý)

Biểu số 0832.Q.TCHQ: Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển (quý)

- Cột A: Ghi tên các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn theo danh mục của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG và 0802.H.TCHQ.QG và ghi phương thức vận chuyển hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu phân chia theo:

+ Đường không;

+ Đường thủy;

+ Đường bộ;

+ Loại khác.

- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh trong quý báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh từ ngày 1/1 đến hết quý báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các quý báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0833.T.TCHQ: Xuất khẩu hàng hóa chịu thuế (tháng)

Biểu số 0834.T.TCHQ: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế (tháng)

- Cột A:

+ Tổng trị giá xuất khẩu chịu thuế, nhập khẩu chịu thuế: Ghi tổng trị giá toàn bộ các nhóm/mặt hàng xuất khẩu chịu thuế, nhập khẩu chịu thuế

+ Ghi tên các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khẩu chịu thuế, nhập khẩu chịu thuế ln theo danh mục của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG và 0802.H.TCHQ.QG

- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa chịu thuế tương ứng phát sinh trong tháng báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa chịu thuế tương ứng phát sinh từ ngày 1/1 đến hết tháng báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các kỳ/tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

- Trị giá xuất khẩu hàng hóa chịu thuế là trị giá của các tờ khai hải quan có phát sinh các sắc thuế khi xuất khẩu.

- Trị giá nhập khẩu hàng hóa chịu thuế là trị giá của các tờ khai hải quan có phát sinh các sắc thuế khi nhập khẩu.

Biểu số 0835.Q.TCHQ: Chỉ s đơn giá và lượng hàng hóa xuất khẩu.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Chỉ số đơn giá hàng hóa xuất khẩu là con số tương đối dùng để so sánh mức độ biến động đơn giá của các mặt hàng xuất khẩu đại diện trong tháng báo cáo so với kỳ gốc, tháng ngay trước của tháng báo cáo, cùng tháng báo cáo năm trước, tháng 12 năm trước. Đơn giá hàng hóa xuất khẩu của kỳ gốc được qui đnh là 100 và đơn giá hàng hóa xuất khẩu của các kỳ khác được biểu hiện bằng tỷ lệ phần trăm so với đơn giá kỳ gốc.

- Chỉ số lượng hàng hóa xuất khẩu là số tương đối dùng để so sánh mức độ biến động lượng xuất khẩu của các mặt hàng đại diện trong kỳ báo cáo so với kỳ gốc.

- Chỉ số đơn giá hàng hóa xuất khẩu được tính theo phương pháp đơn giá bình quân.

- Chỉ số lượng hàng hóa xuất khẩu được tính toán bằng cách lấy chỉ số trị giá hàng hóa xuất khẩu chia cho ch số đơn giá hàng hóa xuất khẩu.

I (Chỉ số lượng)

=

I (Chỉ số trị giá hàng hóa xuất khẩu)

x 100

I (Chỉ s đơn giá hàng hóa xuất khẩu

 

- Kỳ tính toán: hàng quý cho từng tháng trong quý báo cáo.

- Danh mục phân loại: Mặt hàng chủ yếu, Danh mục HS 2 chữ số và Danh mục SITC 1 chữ số.

- Kỳ báo cáo: Quý.

- Thời hạn báo cáo: 60 ngày sau khi kết thúc quý báo cáo.

- Nguồn dữ liệu: Tờ khai hải quan, các chứng từ liên quan.

Biểu số 0836.Q.TCHQ: Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa nhập khẩu.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Chỉ số đơn giá hàng hóa nhập khẩu là con số tương đối dùng để so sánh mức độ biến động đơn giá của các mặt hàng nhập khẩu đại diện trong tháng báo cáo so với: kỳ gốc, tháng ngay trước của tháng báo cáo, cùng tháng báo cáo năm trước, tháng 12 năm trước. Đơn giá hàng hóa nhập khẩu của kỳ gốc được quy định là 100 và giá hàng hóa nhập khẩu của các kỳ khác được biểu hiện bằng tỷ lệ phần trăm so với đơn giá kỳ gốc.

- Ch số lượng hàng hóa nhập khẩu là số tương đối dùng để so sánh mức độ biến động lượng nhập khẩu của các mặt hàng đại diện trong kỳ báo cáo so với kỳ gốc.

- Chỉ số đơn giá hàng hóa nhập khẩu được tính theo phương pháp đơn giá bình quân.

- Chỉ số lượng hàng hóa nhập khẩu được tính toán bằng cách lấy chỉ số trị giá hàng hóa nhập khẩu chia cho chỉ số đơn giá.

I (chỉ số lượng)

=

I (Chỉ số trị giá hàng hóa nhập khẩu)

x 100

I (Chỉ s đơn giá hàng hóa nhập khẩu

 

- Kỳ tính toán: hàng quý cho từng tháng trong quý báo cáo.

- Danh mục phân loại: Mặt hàng chủ yếu, Danh mục HS 2 chữ số và Danh mục SITC 1 chữ số.

- Kỳ báo cáo: Quý.

- Thời hạn báo cáo: 60 ngày sau khi kết thúc quý báo cáo.

- Nguồn dữ liệu: Tổng cục Hải quan.

Biểu số 0837.Q.TCHQ: Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính (quý).

Biểu số 0838.Q.TCHQ: Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính (quý).

- Cột A: Ghi tên các cửa khẩu và các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn theo danh mục của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG và 0802.H.TCHQ.QG.

- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh trong quý báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh từ ngày 1/1 đến hết quý báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

3. Nguồn s liệu: tờ khai hải quan, các chứng từ, hồ sơ liên quan và báo cáo của doanh nghiệp.

Biểu số: 0901.N.QLG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý giá

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

SỐ DOANH NGHIỆP THẨM ĐỊNH GIÁ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ

Năm:...

Đơn vị tính: Doanh nghiệp

STT

Loại doanh nghiệp

Số doanh nghiệp

(A)

(B)

(1)

1

Công ty trách nhiệm hữu hạn

 

2

Công ty hợp danh

 

3

Doanh nghiệp tư nhân

 

4

Công ty cổ phần

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

Biểu số 0901.N.QLG: Số doanh nghiệp thẩm định giá được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá.

Giải thích biểu mẫu:

- Doanh nghiệp thẩm định giá là doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp và được Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá theo quy định của pháp luật.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính.

Biểu số: 1001.N.QLCS

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý công sản

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, MUA SẮM, GIAO, THUÊ TÀI SẢN CÔNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ

Năm:...

STT

Tài sản

Đầu tư xây dựng/mua sắm

Tiếp nhận

Thuê

Số lượng (cái/khuôn viên)

Diện tích (m2)

Nguyên giá (nghìn đng)

Số lượng (cái/khuôn viên)

Diện tích (m2)

Nguyên giá (nghìn đồng)

Số lượng (cái/khuôn viên)

Diện tích (m2)

Nguyên giá (nghìn đng)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A

Cơ quan trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

B, ngành A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khuôn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Bộ, ngành B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tỉnh A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khuôn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xe ô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tỉnh B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

 

Biểu số 1001.N.QLCS: Tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp Chế độ báo cáo Tài sản công.

- Kỳ báo cáo: Năm

- Nguồn số liệu: Cục Quản lý công sản.

Biểu số: 1002.N.QLCS

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý công sản

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ

Năm:...

STT

Tài sản

Tổng cộng

Hiện trạng sử dụng

Quản lý nhà nước

Hoạt động sự nghiệp

Sử dụng khác

Số lượng

Diện tích

Không kinh doanh

Kinh doanh

Cho thuê

Liên doanh, liên kết

Sử dụng hỗn hp

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A

Cơ quan trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

B, ngành A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt khuôn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xe ô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Bộ, ngành B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tnh A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khuôn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xe ô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tỉnh B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

 

Biểu số 1002.N.QLCS: Tình hình quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp Chế độ báo cáo Tài sản công.

- Kỳ báo cáo: Năm

- Ghi biểu:

Đối với tài sản là nhà: Trường hợp có thể tách biệt được phần diện tích sử dụng của từng mục đích thì ghi tương ứng diện tích đối với từng mục đích sử dụng; nếu không tách được thì ghi vào “sử dụng hỗn hp”.

Đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác: Trường hợp tài sản được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau thì ghi vào “sử dụng hỗn hp”.

- Nguồn số liệu: Cục Quản lý công sản.

Biểu số: 1003.N.QLCS

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý công sản

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH HÌNH XỬ LỶ TÀI SẢN CÔNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ

Năm:...

ĐVT: cái, khuôn viên (s lượng); m2 (diện tích); nghìn đồng (nguyên giá/giá trị còn li)

STT

Danh mục tài sản trong kỳ báo cáo được xử

Thu hồi

Điều chuyển

Bán

Thanh lý

Tiêu hủy

Xử lý trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Số lượng

Diện tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Số lượng

Din tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Số lượng

Diện tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Số lượng

Diện tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Số lượng

Diện tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Số lượng

Din tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

A

Cơ quan trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Bộ, ngành A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1- Đất khuôn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2- Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3- Xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4- Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Bộ, ngành B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1- Đất khuôn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2- Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3- Xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4- Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tnh B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

 

Biểu số 1003.N.QLCS: Tình hình xử lý tài sản công tại cơ quan, t chức, đơn vị.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp Chế độ báo cáo Tài sản công.

- Kỳ báo cáo: Năm

- Ghi biểu: Trường hợp phát sinh xử lý tài sản theo hình thức khác theo quy định của pháp luật thì bổ sung các cột chỉ tiêu công khai về hình thức xử lý khác (tên hình thức xử lý, số lượng, diện tích, nguyên giá, giá trị còn lại) cho phù hợp.

- Nguồn số liệu: Cục Quản lý công sản.

Biểu số: 1004.N.QLCS

Ban hành kèm theo Thông tư s02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý công sn

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH HÌNH KHAI THÁC NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH TỪ TÀI SẢN CÔNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ

Năm:...

ĐVT: cái, khuôn viên (s lượng); m2 (diện tích); nghìn đồng (nguyên giá/giá trị còn li)

STT

Tài sản

Kinh doanh

Cho thuê

Liên doanh, liên kết

Số lượng/ diện tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm

S lượng/ diện tích

Nguyên giá

Giá tr còn lại

Số tiền thu được từ việc cho thuê tài sản trong năm

Số lượng/ diện tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Số tiền thu được từ việc liên doanh, liên kết trong năm

(A)

(B)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

Cơ quan trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Bộ, ngành A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1- Đất khuôn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2- Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3- Xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4- Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Bộ, ngành B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tỉnh A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1- Đất khuôn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2- Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3- Xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4- Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tỉnh B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

 

Biểu số 1004.N.QLCS: Tình hình khai thác nguồn lực tài chính từ tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp Chế độ báo cáo Tài sản công.

- Kỳ báo cáo: Năm

- Ghi biểu:

Cột 3, 7, 11: Ghi chỉ tiêu diện tích đối với tài sản là đất, nhà; ghi ch tiêu số lượng đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác.

Trường hợp phát sinh hình thức khai thác khác theo quy định của pháp luật thì bổ sung các cột chỉ tiêu công khai về hình thức khai thác khác (tên hình thức khai thác, số lượng/diện tích, nguyên giá, giá trị còn lại, s tiền thu được) cho phù hợp.

- Nguồn số liệu: Cục Quản lý công sản.

Biểu số: 1101.H.TCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ ĐƯỢC CẤP MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ

<Tháng><Năm>:...

Đơn vị tính: người nộp thuế

STT

Khu vực kinh tế/ loại hình kinh tế

Phát sinh mới trong kỳ

i hoạt động trong kỳ

Ngừng hoạt động trong k

Tạm nghỉ kinh doanh trong kỳ

Số lượng người nộp thuế Cơ quan Thuế đang quản tại thời điểm cuối kỳ

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Đang hoạt động

Tạm nghkinh doanh

Ngừng hoạt động chưa đóng mã số thuế

Ngừng hoạt động tái hoạt động

Tạm nghỉ kinh doanh tái hoạt động

Ngừng hoạt động đã đóng mã số thuế

Ngừng hoạt động chưa đóng mã số thuế

Tổng số

Trong đó

Phát sinh nghĩa vụ kê khai

Không phát sinh nghĩa vụ kê khai

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh Nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Doanh nghiệp Nhà nước Trung ương (Ch lấy các DN có Chương có giá trị từ 001 đến 399)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành lập theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Công ty trách nhiệm hữu hạn NN 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Doanh nghiệp Nhà nước Địa phương (Chỉ lấy các DN có Chương có giá trị từ 402 đến 59% 605 đến 799, 802 đến 989)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty trách nhiệm hữu hạn NN 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổ chức kinh tế khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tổ chức kinh tế của tổ chức CT, CT-XH, XH, XH-NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đơn vị hành chính, đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Các t chức kinh tế khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực kinh tế tập thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

T hợp tác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực Có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Doanh nghiệp nhà nước liên doanh với nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (có vốn đu tư nước ngoài)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6.1

Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6.2

Doanh nghiệp >=51% vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6.3

Doanh nghiệp < 51% vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Công ty c phần (có vốn đầu tư nước ngoài)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7.1

Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7.2

Doanh nghiệp >=51% vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7.3

Doanh nghiệp < 51% vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các tổ chức cá nhân nước ngoài khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Mã số thuế nộp hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Nhà thầu chính (chương 161, 561)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Nhà thầu phụ (chương 162, 562)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Hợp đồng hợp tác kinh doanh với nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên ngoài NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (vn nhà nước >=51%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (vốn nhà nước <51%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Công ty cổ phần (vốn nhà nước >=51%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Công ty cổ phần (vốn nhà nước <51%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cá Nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Hộ kinh doanh cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Cá nhân khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số: 1102.H.TCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ ĐƯỢC CẤP MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ

<Tháng><Năm>:...

Đơn vị tính: người nộp thuế

STT

Khu vực kinh tế/ loại hình kinh tế

Phát sinh mới trong kỳ

Tái hoạt động trong kỳ

Ngừng hoạt động trong kỳ

Tạm nghkinh doanh  trong kỳ

Số lượng người nộp thuế Cơ quan Thuế đang quản lý tại thời điểm cuối kỳ

Tổng số

Trong đó

Tng số

Trong đó

Đang hoạt động

Tạm nghỉ kinh doanh

Ngừng hoạt động chưa đóng mã số thuế

Ngừng hoạt động tái hoạt động

Tạm nghỉ kinh doanh tái hoạt động

Ngừng hoạt động đã đóng mã s thuế

Ngừng hoạt động chưa đóng mã số thuế

Tng số

Trong đó

Phát sinh nghĩa vụ kê khai

Không phát sinh nghĩa v kê khai

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh Nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Doanh nghiệp Nhà nước Trung ương (Chỉ lấy các DN có Chương có giá trị từ 001 đến 399)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành lập theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Công ty trách nhiệm hữu hạn NN 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Doanh nghiệp Nhà nước Địa phương (Chỉ lấy các DN có Chương có giá tr từ 402 đến 599, 605 đến 799, 802 đến 989)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty trách nhiệm hữu hạn NN 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổ chức kinh tế khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tổ chức kinh tế của tổ chức CT; CT-XH, XH, XH-NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đơn vị hành chính, đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Các cơ quan đại diện ngoại giao, t chức quốc tế tại Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Các tổ chức kinh tế khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực kinh tế tập thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

T hợp tác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực Có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Doanh nghiệp nhà nước liên doanh với nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (có vốn đầu tư nước ngoài)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6.1

Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6.2

Doanh nghiệp >=51% vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6.3

Doanh nghiệp < 51% vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Công ty cổ phần (có vn đầu tư nước ngoài)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7.1

Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7.2

Doanh nghiệp >=51% vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7.3

Doanh nghiệp <51% vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các tổ chức cá nhân nước ngoài khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Mã số thuế nộp hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Nhà thầu chính (chương 161, 561)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Nhà thầu phụ (chương 162, 562)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Hợp đồng hợp tác kinh doanh với nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên ngoài NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (vốn nhà nước >=51%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (vốn nhà nước <51%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Công ty c phần (vốn nhà nước >=51%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Công ty c phần (vốn nhà nước <51%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Hộ kinh doanh cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Cá nhân khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

Biểu số: 1103.H.TCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH HÌNH QUẢN LÝ ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ THEO ĐỊA BÀN

<Tháng><Năm>:...

Đơn vị tính: Mã s thuế

STT

Địa phương

Mã s thuế đã cấp

Đang hoạt động

Tạm nghỉ kinh doanh

Ngừng hoạt động chưa đóng MST

Mã 10 số

Mã 13 số

Mã 10 số

Mã 13 số

Mã 10 s

Mã 13 s

Mã 10 số

Mã 13 số

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đà Nng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

Biểu số 1101.H.TCT: Thống kê tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 10 số.

Biểu số 1102.H.TCT: Thống kê tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 13 số.

Biểu số 1103.H.TCT: Tình hình quản lý đối tượng nộp thuế theo địa bàn.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Số lượng người nộp thuế phát sinh mới trong kỳ là số lượng người nộp thuế được cấp mã số thuế trong kỳ hoặc cá nhân đã được cấp mã số thuế cá nhân có phát sinh hoạt động kinh doanh trong kỳ;

- Số lượng người nộp thuế tái hoạt động trong kỳ là số lượng người nộp thuế tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn, hoặc ngừng hoạt động quay trở lại hoạt động và tại cuối thời kỳ báo cáo người nộp thuế vẫn đang hoạt động;

- Số lượng người nộp thuế ngừng hoạt động trong kỳ là số lượng người nộp thuế ngừng hoạt động trong kỳ và tại cuối thời kỳ báo cáo người nộp thuế vẫn đang ở các trạng thái ngừng hoạt động, người nộp thuế ngừng hoạt động trong kỳ với các lý do tương tự như đã nêu tại định nghĩa chỉ tiêu số lượng người nộp thuế đã ngừng hoạt động tại thời điểm thống kê (Đã có trong hệ thống chỉ tiêu thống kê tài chính);

- Số lượng người nộp thuế tạm nghỉ kinh doanh trong kỳ là số lượng người nộp thuế tạm ngừng kinh doanh có thời hạn có thông báo với cơ quan thuế, cơ quan đăng ký kinh doanh trong kỳ và tại cuối thời kỳ báo cáo người nộp thuế vẫn đang ở trạng thái tạm ngừng kinh doanh có thời hạn;

- Kỳ báo cáo: Tháng, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Thuế.

Biểu số: 1104.T.TCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN

Tháng:

Đơn vị tính: Doanh nghiệp

STT

Địa phương

Doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp khôi phục kinh doanh

Doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh

Doanh nghiệp tạm ngng kinh doanh

Doanh nghiệp đang kinh doanh

Doanh nghiệp cơ quan thuế đang quản lý

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đà Nng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- S phát sinh được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- S lũy kế được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

Biểu số: 1105.T.TCT

Ban hành kèm theo Thông tư s 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

Tháng:

Đơn vị tính: Doanh nghiệp

STT

Khu vực kinh tế/ Loại hình doanh nghiệp

Doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp khôi phục kinh doanh

Doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh

Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh

Doanh nghiệp đang kinh doanh

Doanh nghiệp cơ quan thuế đang quản lý

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty c phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực Ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công ty c phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

 

Biểu số 1104.T.TCT: Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn.

Biểu số 1105.T.TCT: Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp.

- Kỳ báo cáo: Tháng.

- Cách ghi biểu:

Báo cáo phạm vi toàn quốc bao gồm tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tnh/ thành phố trực thuộc trung ương

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Thuế.

Biểu số: 1106.T.TCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN

Từ ngày 20 tháng trước đến ngày 19 tháng ...

Đơn vị tính: Doanh nghiệp

STT

Địa phương

Doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp khôi phục kinh doanh

Doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh

Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh

Doanh nghiệp đang kinh doanh

Doanh nghiệp cơ quan thuế đang quản lý

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đà Nng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- S phát sinh được tính từ ngày 20 tháng trước đến ngày 19 tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 20 tháng 12 năm trước đến ngày 19 tháng báo cáo.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số: 1107.T.TCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

Từ ngày 20 tháng trước đến ngày 19 tháng ...

Đơn vị tính: Doanh nghiệp

STT

Khu vực kinh tế/ Loại hình doanh nghiệp

Doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp khôi phục kinh doanh

Doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh

Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh

Doanh nghiệp đang kinh doanh

Doanh nghiệp cơ quan thuế đang quản lý

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực Ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công ty c phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính từ ngày 20 tháng trước đến ngày 19 tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 20 tháng 12 năm trước đến ngày 19 tháng báo cáo.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

 

Biểu số 1106.T.TCT: Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn.

Biểu số 1107.T.TCT: Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp.

- Kỳ báo cáo: Tháng

- Cách ghi biểu:

Báo cáo phạm vi toàn quốc bao gồm tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Thuế.

Biểu số: 1108.Q.TCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng thứ hai quý sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN

Quý:...

STT

Địa phương

Tổng số t khai thuế đã nộp

Tỷ trọng tờ khai phát sinh phải nộp trên tổng số tờ khai (%)

Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra (tỷ đồng)

Tổng giá trị hàng hóa dịch v mua vào (tỷ đng)

Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ (tỷ đồng)

Thuế giá trị gia tăng được hoàn (tỷ đng)

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đà Nng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- S phát sinh được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của quý báo cáo đến hết ngày cuối cùng của q báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày cuối cùng của quý báo cáo.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

 

Biểu số: 1109.Q.TCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng thứ hai quý sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

Quý: ...

Đơn vị tính: ………….

STT

Khu vực kinh tế/ Loại hình doanh nghiệp

Tổng số tờ khai thuế đã nộp

Tỷ trọng tờ khai phát sinh phải nộp trên tổng số t khai

Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra

Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ mua vào

Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ

Thuế giá trị gia tăng được hoàn

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty c phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực Ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công ty c phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của quý báo cáo đến hết ngày cuối cùng của quý báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày cuối cùng của quý báo cáo.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số 1108.Q.TCT: Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo địa bàn.

Biểu số 1109.Q.TCT: Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp.

- Kỳ báo cáo: Quý.

- Cách ghi biểu: Báo cáo phạm vi toàn quốc bao gồm tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Thuế.

Biểu số: 1110.N.TCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN

Năm: ...

Đơn vị tính: t đồng

STT

Địa phương

Tổng số doanh nghiệp

Tổng tài sn

Tổng nợ phải trả

Vốn chủ s hữu

Tổng cộng

Tài sản ngắn hạn

Tài sản dài hạn

Tng cộng

Trong đó: Dư nợ vay

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

2

Đà Nng

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 1111.N.TCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

(Áp dụng đối với doanh nghiệp không phải là tổ chức tín dụng)

Năm: ...

Đơn vị tính: tỷ đồng

STT

Khu vực kinh tế/ Loại hình doanh nghiệp

Tng số doanh nghiệp

Tổng tài sản

Tổng nợ phải trả

Vốn chủ sở hữu

Tổng cộng

Tài sản ngắn hạn

Tài sản dài hn

Tổng cộng

Trong đó: Dư nợ vay

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn đu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty c phần

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực Ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

-

3

Công ty c phần

 

 

 

 

 

 

 

4

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số 1110.N.TCT: Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo địa bàn.

Biểu số 1111.N.TCT: Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Thời hạn báo cáo: ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo;

- Cách ghi biểu: Báo cáo phạm vi toàn quốc bao gồm tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Thuế.

Biểu số: 1112.N.TCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG THEO ĐỊA BÀN

Năm: ...

Đơn vị tính: tỷ đồng

STT

Địa phương

Tổng s doanh nghiệp

Li nhuận trước thuế

Li nhuận sau thuế

Vốn điều lệ

Tổng tài sản

Nợ phải trả

Vốn chủ s hữu

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

2

Đà Nng

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 1113.N.TCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

Năm:

Đơn vị tính: t đồng

STT

Khu vực kinh tế/ Loại hình doanh nghiệp

Tổng số doanh nghiệp

Lợi nhuận trước thuế

Li nhuận sau thuế

Vốn điều lệ

Tổng tài sản

Nợ phải trả

Vốn chủ sở hữu

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn đu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực Ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

3

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

4

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số 1112.N.TCT: Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo địa bàn.

Biểu số 1113.N.TCT: Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Cách ghi biểu: Báo cáo phạm vi toàn quốc bao gồm tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Thuế.

Biểu số: 1114.H.TCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo.

- Báo cáo quý: Ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo.

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH TUÂN THỦ PHÁP LUẬT VỀ THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN

<Tháng>/<Quý>/<Năm>: ...

Đơn vị tính: t đồng

STT

Địa phương

Xử phạt vi phạm hành chính về thuế

Kiểm tra tại trụ sở của doanh nghiệp

Chậm nộp thuế

Sử dụng hóa đơn

 

 

Số lượt doanh nghiệp

Số tiền phạt vi phạm hành chính

S lượt doanh nghiệp cơ quan thuế thực hiện thanh tra, kiểm tra

S lượt DN vi phạm PL về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ SDN

S tiền thuế, tiền phí cơ quan thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế

S lỗ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế

S thuế GTGT được khấu trừ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế

Số lượt doanh nghiệp phát sinh tiền chậm np

Stiền chậm nộp

Số doanh nghiệp sử dụng hóa đơn

Số lượt doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm về hóa đơn

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ni

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đà Nng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TP HCM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 1115.H.TCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: ngày 10 tháng sau tháng báo cáo.

- Báo cáo quý: ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo.

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH TUÂN THỦ PHÁP LUẬT VỀ THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

<Tháng>/<Quý>/<Năm>: ...

Đơn vị tính: tỷ đồng

STT

Địa phương

Xử phạt vi phạm hành chính về thuế

Kiểm tra tại trụ sở của doanh nghiệp

Chậm nộp thuế

Sử dụng hóa đơn

 

 

Slượt doanh nghiệp

S tiền phạt vi phạm hành chính

Số lượt doanh nghiệp cơ quan thuế thực hiện thanh tra, kiểm tra

S lượt DN vi phạm PL về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ sở DN

S tiền thuế, tiền phí cơ quan thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế

S lỗ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế

S thuế GTGT được khấu trừ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế

Số lượt doanh nghiệp phát sinh tiền chậm nộp

S tiền chậm np

S doanh nghiệp sử dụng hóa đơn

S lượt doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm về hóa đơn

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn đu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

3

Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực Ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công ty c phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số 1114.H.TCT: Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo địa bàn.

Biểu số 1115.H.TCT: Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các ch tiêu của các biểu mẫu quy định về hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp.

- Kỳ báo cáo: Tháng, Quý, Năm.

- Cách ghi biểu: Báo cáo phạm vi toàn quốc bao gồm tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Thuế.

Biểu số: 1201.H.THTK

Ban hành kèm theo Thông tư s02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo cấp quản lý, loại hình đơn vị

<Quý>/<Năm>: ...

Đơn vị tính: Mã số

STT

Chỉ tiêu

Số phát sinh

Số lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

 

TỔNG SỐ

 

 

I

Phân theo cấp quản lý

 

 

 

- Đơn vị hưng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

II

Phân theo loại hình đơn vị

 

 

01

Đơn vị sự nghiệp kinh tế

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

02

Đơn vị sự nghiệp nghiên cứu khoa học

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

03

Đơn vị sự nghiệp giáo dục đào tạo

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

04

Đơn vị sự nghiệp y tế

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

05

Đơn vị sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

06

Đơn vị quản lý hành chính

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

07

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

08

Quỹ Tài chính nhà nước ngoài ngân sách

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

09

Ban quản lý dự án đầu tư

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

10

Các đơn vị được hỗ trợ ngân sách

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

11

Đơn vị khác

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 1202.H.THTK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

SỐ LƯỢNG MÃ S ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH THEO LOẠI HÌNH CỦA CÁC ĐƠN VỊ HƯỞNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

<Quý>/<Năm>: ...

Đơn vị tính: Mã s

STT

Bộ, ngành

Tổng số

Loại hình

ĐV sự nghiệp kinh tế

ĐV sự nghiệp nghiên cứu khoa học

ĐV sự nghiệp giáo dục- đào tạo

ĐV sự nghiệp y tế

ĐV sự nghiệp văn hóa thông tin

ĐV quản hành chính

DNNN

Quỹ tài chính NN ngoài ngân sách

BQL dự án đầu tư

Các đơn vị được hỗ tr NS

ĐV khác

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Văn phòng Quốc hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tòa án Nhân dân tối cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Viện KSND tối cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bộ Tư pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bộ Công thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bộ Tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bộ Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Bộ Giao thông Vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Bộ Giáo dục & Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Bộ Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Bộ Lao động TB XH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Bộ Văn hóa - Thể thao - Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Bộ Tài nguyên môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Bộ Thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Bộ Nội vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đài tiếng nói Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đài Truyền hình Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đại học quốc gia Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Viện hàn lâm Khoa học XHVN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đại học Quốc gia TP HCM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Văn phòng Trung ương Đảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 1203.H.THTK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách địa phương

<Quý>/<Năm>: ...

 Đơn vị tính: Mã số

STT

Địa phương

Tổng số

Loại hình

ĐV sự nghiệp kinh tế

ĐV sự nghiệp nghiên cứu khoa học

ĐV sự nghiệp giáo dục - đào tạo

ĐV sự nghiệp y tế

ĐV sự nghiệp văn hóa thông tin

ĐV quản hành chính

DNNN

Quỹ tài chính NN ngoài ngân sách

BQL dự án đầu tư

Các đơn vị được hỗ trợ NS

ĐV khác

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Thành phố Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số: 1204.H.THTK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

SỐ LƯỢNG MÃ S ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PH THEO CẤP NGÂN SÁCH

<Quý>/<Năm>: ...

 Đơn vị tính: Mã s

STT

Địa bàn

Tổng số

Cấp NS TW

Cấp NS Tỉnh

Cấp NS Huyện

Cấp NS Xã

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Trung ương

 

 

 

 

 

2

Thành phố Hà Nội

 

 

 

 

 

3

Tỉnh Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu s: 1205-H.THTK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO CHƯƠNG, CP NGÂN SÁCH

<Quý>/<Năm>: ...

Đơn vị tính: Mã s

STT

Mã chương

Tên chương

Số dự án

(A)

(B)

(C)

(1)

I

Chương thuộc ngân sách Trung ương

 

1

001

Văn phòng Chủ tịch nước

 

2

....

…….

 

II

Chương thuộc ngân sách cấp Tỉnh

 

1

....

…….

 

III

Chương thuộc ngân sách cấp Huyện

 

1

....

…….

 

VI

Chương thuộc ngân sách cấp Xã

 

1

....

……

 

2

....

……

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số: 1206.H.THTK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO GIAI ĐOẠN, THEO CƠ QUAN CẤP MÃ

<Quý>/<Năm>: …

Đơn vị tính: Mã số

STT

Cơ quan cấp mã số

S lượng

Tổng số

Chuẩn b đầu tư

Thực hiện dự án

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

1

Bộ Tài chính

 

 

 

2

Sở Tài chính Hà Nội

 

 

 

3

Sở Tài chính Hà Giang

 

 

 

4

Sở Tài chính Cao Bằng

 

 

 

5

Sở Tài chính Bắc Kạn

 

 

 

6

Sở Tài chính Tuyên Quang

 

 

 

7

Sở Tài chính Lào Cai

 

 

 

8

Sở Tài chính Điện Biên

 

 

 

9

Sở Tài chính Lai Châu

 

 

 

10

Sở Tài chính Sơn La

 

 

 

11

Sở Tài chính Yên Bái

 

 

 

12

Sở Tài chính Hòa Bình

 

 

 

13

Sở Tài chính Thái Nguyên

 

 

 

14

Sở Tài chính Lạng Sơn

 

 

 

15

Sở Tài chính Quảng Ninh

 

 

 

16

Sở Tài chính Bắc Giang

 

 

 

17

Sở Tài Chính Phú Thọ

 

 

 

18

Sở Tài chính Vĩnh Phúc

 

 

 

19

Sở Tài chính Bc Ninh

 

 

 

20

Sở Tài chính Hải Dương

 

 

 

21

Sở Tài chính Hải Phòng

 

 

 

22

Sở Tài chính Hưng Yên

 

 

 

23

Sở Tài chính Thái Bình

 

 

 

24

Sở Tài chính Hà Nam

 

 

 

25

Sở Tài chính Nam Định

 

 

 

26

Sở Tài chính Ninh Bình

 

 

 

27

Sở Tài chính Thanh Hóa

 

 

 

28

Sở Tài chính Nghệ An

 

 

 

29

Sở Tài chính Hà Tĩnh

 

 

 

30

Sở Tài chính Quảng Bình

 

 

 

31

Sở Tài chính Quảng Trị

 

 

 

32

Sở Tài chính Thừa Thiên Huế

 

 

 

33

Sở Tài chính Đà Nng

 

 

 

34

Sở Tài chính Quảng Nam

 

 

 

35

Sở Tài chính Quảng Ngãi

 

 

 

36

Sở Tài chính Bình Định

 

 

 

37

Sở Tài chính Phú Yên

 

 

 

38

Sở Tài chính Khánh Hòa

 

 

 

39

Sở Tài chính Ninh Thuận

 

 

 

40

Sở Tài chính Bình Thuận

 

 

 

41

Sở Tài chính Kon Tum

 

 

 

42

Sở Tài chính Gia Lai

 

 

 

43

Sở Tài chính Đắk Lắk

 

 

 

44

Sở Tài chính Đăk Nông

 

 

 

45

Sở Tài chính Lâm Đồng

 

 

 

46

Sở Tài chính Bình Phước

 

 

 

47

Sở Tài chính Tây Ninh

 

 

 

48

Sở Tài chính Bình Dương

 

 

 

49

Sở Tài chính Đồng Nai

 

 

 

50

Sở Tài chính Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

51

Sở Tài chính TP Hồ Chí Minh

 

 

 

52

Sở Tài chính Long An

 

 

 

53

Sở Tài chính Tiền Giang

 

 

 

54

Sở Tài chính Bến Tre

 

 

 

55

Sở Tài chính Trà Vinh

 

 

 

56

Sở Tài chính Vĩnh Long

 

 

 

57

Sở Tài chính Đồng Tháp

 

 

 

58

Sở Tài chính An Giang

 

 

 

59

Sở Tài chính Kiên Giang

 

 

 

60

Sở Tài chính Cần Thơ

 

 

 

61

Sở Tài chính Hậu Giang

 

 

 

62

Sở Tài chính Sóc Trăng

 

 

 

63

Sở Tài chính Bạc Liêu

 

 

 

64

Sở Tài chính Cà Mau

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1201.H.THTK: Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo cấp quản lý, loại hình đơn vị.

Biểu số 1202.H.THTK: Số lượng mã s đơn v sử dụng ngân sách nhà nước theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách trung ương.

Biểu số 1203.H.THTK: Số lưng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách địa phương.

Biểu số 1204.H.THTK: Số lượng mã s đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố theo cấp ngân sách.

Biểu số 1205.H.THTK: Số lượng mã số dự án đầu tư theo chương, cấp ngân sách.

Biểu số 1206.H.THTK: Số lượng mã số dự án đầu tư theo giai đoạn, theo cơ quan cấp mã.

Giải thích biểu mẫu báo cáo

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hp với các ch tiêu quy định tại Tờ khai đăng ký cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách nhà nước.

- Mã số đơn vị sử dụng ngân sách bao gồm đơn vị dự toán các cấp, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách.

- Mã số đơn vị sử dụng ngân sách tại các biểu trên là các mã số đang hoạt động.

- Kỳ báo cáo: Quý, năm.

- Nguồn số liệu: Cơ sở dữ liệu mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách nhà nước của Bộ Tài chính.

Biểu số: 1301.N.HCSN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 01 tháng 03 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

S LƯỢNG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG HIỆN CÓ TRÊN CẢ NƯỚC THEO CẤP NGÂN SÁCH

Năm:

Đơn vị tính: Đơn vị

STT

Cấp ngân sách

Lĩnh vực

TỔNG S

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Y tế

Khoa học công nghệ

Văn hóa

Thể thao, Du lịch

Kinh tế

Khác

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số 1301.N.HCSN: Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có trên cả nước theo cấp ngân sách

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Số lượng đơn vị sự nghiệp công gồm tổng số tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nước trong các lĩnh vực như giáo dục, đào tạo, y tế, nghiên cứu khoa học, văn hóa, thể dục thể thao, du lịch, lao động - thương binh và xã hội, thông tin truyền thông và các lĩnh vực sự nghiệp khác được pháp luật quy định.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn dữ liệu: Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp.

Biểu số: 1302.N.HCSN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 15 tháng 11 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TỔNG HỢP SỐ THU CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG TRÊN CẢ NƯỚC (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)

Năm: ...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Kế hoạch

Thực hiện

(A)

(B)

(1)

(2)

 

TNG S

 

 

I

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

A

Cơ sở Giáo dục - đào tạo

 

 

1

- Trường ....

 

 

2

- Trung tâm

 

 

B

Cơ sở Giáo dục nghề nghip

 

 

1

-  Trường ....

 

 

2

- Trung tâm

 

 

II

Sự nghiệp y tế

 

 

A

sở khám bệnh, chữa bệnh

 

 

1

- Bệnh viện ...

 

 

2

- Viện ...

 

 

3

- Trung tâm y tế ...

 

 

B

Cơ sở Y tế dự phòng

 

 

1

- Trung tâm y tế...

 

 

2

- Viện....

 

 

C

Cơ sở điều dưỡng và phục hồi chức năng

 

 

1

- Bệnh viện ...

 

 

2

- Trung tâm ....

 

 

D

Cơ sở khác

 

 

1

- Trung tâm ...

 

 

2

- …..

 

 

III

Sự nghiệp kinh tế

 

 

1

….

 

 

2

....

 

 

VI

Sự nghiệp khoa hc công nghệ

 

 

1

….

 

 

VII

Sự nghiệp ….

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1302.N.HCSN: Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công trên cả nước (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước).

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn dữ liệu: Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp.

 

Biểu số: 1303.N.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 01 tháng 03 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Sở Tài chính tỉnh/thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG HIỆN CÓ TẠI TỈNH/THÀNH PHỐ ...

Năm: ...

Đơn vị tính: Đơn vị

STT

Qun/huyện/thị xã

Lĩnh vực

TNG SỐ

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Y tế

Khoa học công nghệ

Văn hóa

Thể thao, Du lịch

Kinh tế

Khác

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đơn vị sự nghiệp công thuộc tỉnh/thành phố quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị sự nghiệp công thuộc quận/huyện/thị xã/thành phố quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp Thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp Quận/huyện/thị xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số 1303.N.STC: Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có tại tỉnh/thành phố ...

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Số lượng đơn vị sự nghiệp công gồm tổng số tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nước trong các lĩnh vực như giáo dục, đào tạo, y tế, nghiên cứu khoa học, văn hóa, thể dục thể thao, du lịch, lao động - thương binh và xã hội, thông tin truyền thông và các lĩnh vực sự nghiệp khác được pháp luật quy định.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn dữ liệu: Sở Tài chính tnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Biểu số: 1304.N.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 15 tháng 11 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:

Sở Tài chính tỉnh/thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TNG HỢP S THU CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG (KHÔNG BAO GM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC) TẠI TỈNH/THÀNH PHỐ ...

Năm: ...

Đơn vị tính: Triệu đng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Kế hoạch

Thực hiện

(A)

(B)

(1)

(2)

 

TỔNG S

 

 

I

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

A

sở Giáo dục - đào tạo

 

 

1

- Trường ....

 

 

2

- Trung tâm

 

 

B

Cơ sở Giáo dục nghề nghip

 

 

1

- Trường ....

 

 

2

- Trung tâm

 

 

II

Sự nghiệp y tế

 

 

A

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

 

 

1

- Bệnh viện ...

 

 

2

- Viện ...

 

 

3

- Trung tâm y tế...

 

 

B

Cơ sở Y tế dự phòng

 

 

1

- Trung tâm y tế...

 

 

2

- Viện....

 

 

C

Cơ sở điều dưỡng và phục hồi chức năng

 

 

1

- Bệnh viện ...

 

 

2

- Trung tâm ....

 

 

D

sở khác

 

 

1

- Trung tâm...

 

 

2

- ....

 

 

III

Sự nghiệp kinh tế

 

 

1

….

 

 

2

....

 

 

VI

Sự nghiệp khoa học công nghệ

 

 

1

....

 

 

VII

Sự nghiệp ….

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1304.N.STC: Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) tại tỉnh/thành phố ...

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn dữ liệu: Sở Tài chính tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Biểu số: 1401.N.TCDN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 31 tháng 7 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Tài chính doanh nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

Năm: ...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Lĩnh vực kinh doanh

Vốn điều lệ

Tổng tài sản

Các khoản phải thu

Nợ phải trả

Vốn chủ sở hữu

Tổng doanh thu

Lợi nhuận trưc thuế

Nộp NSNN

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đu tư tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đu tư dự án bất động sản

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đầu tư kinh doanh dịch vụ ngân hàng - khách sạn

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đầu tư kinh doanh khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1401.N.TCDN: Tình hình tài chính và sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với lĩnh vực doanh nghiệp nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực doanh nghiệp.

Biểu số: 1402.H.TCDN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Tài chính doanh nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH TÁI CƠ CẤU DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

<Quý>/<Năm>: ...

STT

Phương thức tái cơ cấu

Đơn vị tính

Số liệu

(A)

(B)

(1)

(2)

1

C phần hóa DNNN và công ty TNHH một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ do địa phương quản lý

 

 

 

- S doanh nghiệp

Doanh nghiệp

 

 

- Giá trị vốn nhà nước/DNNN nm giữ

Triệu đồng

 

 

- Giá trị c đông nm giữ

Triệu đồng

 

2

Thoái vốn DNNN

 

 

 

- Số doanh nghiệp

Doanh nghiệp

 

 

- Giá trị vốn của nhà nước/chủ sở hữu

Triệu đồng

 

 

- Giá trị đã thoái

Triệu đồng

 

 

- Giá trị còn phải thoái

Triệu đồng

 

3

Sắp xếp doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

- Giữ nguyên TNHH một thành viên

Doanh nghiệp

 

 

- Chuyn thành TNHH hai thành viên trở lên

Doanh nghiệp

 

 

- Giải th

Doanh nghiệp

 

 

- Phá sản

Doanh nghiệp

 

 

- Chuyển giao

Doanh nghiệp

 

 

- Bán

Doanh nghiệp

 

 

- Sáp nhập

Doanh nghiệp

 

 

- Hợp nhất

Doanh nghiệp

 

 

- Chuyn thành đơn vị sự nghiệp

Doanh nghiệp

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1402.H.TCDN: Tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này được tổng hợp từ thông tin về tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước theo quy định.

- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực doanh nghiệp.

Biểu số: 1403.N.TCDN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 31 tháng 7 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Tài chính doanh nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

GIÁM SÁT ĐẦU TƯ VỐN NHÀ NƯỚC VÀO DOANH NGHIỆP

Năm: ...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Loại hình doanh nghiệp

Thành lập DNNN

Đầu tư bổ sung vn điều lệ đi với DNNN đang hoạt động

Đầu tư bổ sung vốn nhà nước tại công ty c phần, công ty TNHH hai thành viên trở lên

Mua lại một phần hoặc toàn bộ doanh nghiệp

Sdoanh nghiệp

Mức vốn đầu tư trong kỳ

Mức vốn còn phải đu tư

Sdoanh nghiệp

Mức vốn đầu tư trong kỳ

Mức vốn còn phải đầu tư

S doanh nghiệp

Mức vốn đầu tư trong kỳ

Mức vốn còn phải đầu tư

S doanh nghiệp

Mức vốn đầu tư trong kỳ

Mức vốn còn phải đầu tư

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Công ty TNHH nhà nước một thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty TNHH nhà nước hai thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số 1403.N.TCDN: Giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các ch tiêu trong biểu báo cáo này được quy định về hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực doanh nghiệp.

Biểu số: 1404.H.TCDN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 9 năm sau năm báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 7 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:

Cục Tài chính doanh nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

GIÁM SÁT TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

<6 tháng>/<Năm>: ...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Loại hình doanh nghiệp

Doanh thu

Lợi nhuận thực hiện

Nộp ngân sách

Có dấu hiệu mất an toàn về tài chính (số DN)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

...

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1404.H.TCDN: Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu về hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực doanh nghiệp.

Biểu số: 1405.N.TCDN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 31 tháng 7 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Tài chính doanh nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ XẾP LOẠI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

Năm: ...

Đơn vị tính: Doanh nghiệp

STT

Chỉ tiêu

Xếp loại

A

B

C

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

I

Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

1

Tổng doanh thu

 

 

 

2

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu

 

 

 

3

Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn

 

 

 

4

Tình hình chấp hành các quy định pháp luật hiện hành

 

 

 

5

Tình hình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích

 

 

 

II

Xếp loại doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1405.N.TCDN: Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu về hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực doanh nghiệp.

Biểu số: 1406.H.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 8 năm báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 5 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:

Sở Tài chính tnh/thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

GIÁM SÁT TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH/THÀNH PHỐ ...

<6 tháng>/<Năm>: ...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Loại hình doanh nghiệp

Doanh thu

Li nhuận thực hiện

Nộp ngân sách

Có dấu hiệu mất an toàn về tài chính (số DN)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

...

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Tng số

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1406.H.STC: Giám sát tài chính đi với doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố ...

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu về hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực doanh nghiệp.

Biểu số: 1407.N.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 31 tháng 5 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:

Sở Tài chính tnh/thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ XẾP LOẠI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH/THÀNH PHỐ ...

Năm: ...

Đơn vị tính: Doanh nghiệp

STT

Ch tiêu

Xếp loại

A

B

C

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

I

Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

1

Tng doanh thu

 

 

 

2

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn ch sở hữu

 

 

 

3

Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn

 

 

 

4

Tình hình chấp hành các quy định pháp luật hiện hành

 

 

 

5

Tình hình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích

 

 

 

II

Xếp loại doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1407.N.STC: Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố ...

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu về hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Sở Tài chính các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Biểu số: 1501.N.HCSN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THU, CHI QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI

Năm: ...

STT

Chỉ tiêu

Đối tượng (người)

S tiền (triệu đồng)

Thực hiện năm N-1

Năm N

Dự kiến năm N+1

Thực hiện năm N-1

Năm (n)

Dự kiến năm N+1

Dự toán

Ước TH

Dự toán

Ước TH

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TNG S THU (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số người tham gia BHXH so LLLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tiền đóng theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

2

DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khối HCSN, đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khối lực lượng vũ trang, cơ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cán bộ, CCVC xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tổ chức nước ngoài, quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ngoài công lập, HTX, tổ chức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Không chuyên trách cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Các đối tượng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Tham gia BHXH tự nguyện

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG S CHI (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi từ nguồn NSNN cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

BHYT cho các đối tượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hưu trí, mất sức lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TNLĐ-BNN, công nhân cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trợ cp

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lương hưu

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trợ cấp mất sức LĐ hằng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trợ cấp công nhân cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trợ cấp hằng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trợ cấp TNLĐ-BNN, người phục vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trợ cấp tuất (một lần, hằng tháng)

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trợ cấp mai táng

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phí giám định suy giảm KNLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Phụ cấp khu vực

 

 

 

 

 

 

 

-

12

Chi phí chi tr

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ quỹ BHXH (A+B+C)

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Quỹ ốm đau, thai sản

 

 

 

 

 

 

 

 

1

BHYT cho các đối tượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Người LĐ hưởng chế độ thai sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Người LĐ ốm đau dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chế độ ốm đau

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chế độ thai sản

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dưỡng sức phục hồi sức khỏe

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quỹ tai nạn lao động-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

BHYT cho người bị TNLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trợ cấp hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trợ cấp một lần

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trợ cấp phục vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cấp phương tiện trợ giúp, DCCH

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dưỡng sức phục hồi sức khỏe

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Giám định th/tật, suy giảm KNLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Quỹ hưu trí và tử tuất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

BHYT cho các đối tượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Người hưởng lương hưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cán bộ xã hưởng trợ cấp hằng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Người từ 80 tuổi hưởng tuất hằng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lương hưu

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chế độ BHXH một lần

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trợ cấp cán bộ xã, phường

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trợ cấp mai táng

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trợ cấp tuất (một lần, hằng tháng)

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phụ cấp khu vực một lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 1502.N.HCSN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THU, CHI QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ

Năm: ...

STT

Chỉ tiêu

Đối tượng (người)

S tiền (triệu đồng)

Thực hiện năm N-1

Năm N

Dự kiến năm N+1

Thực hiện năm N-1

Năm (n)

Dự kiến năm N+1

Dự toán

Ước TH

Dự toán

ước TH

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG SỐ THU (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

S người tham gia BHYT so dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tiền đóng BHYT (A+B+C+D+Đ)

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Nhóm do NLĐ và NSDLĐ đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

2

DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khối HCSN, đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khối lực lượng vũ trang, cơ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cán bộ, CCVC xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

7

T chức nước ngoài, quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ngoài công lập, HTX, tổ chức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Không chuyên trách cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Nhóm do tổ chức BHXH đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trợ cấp TNLĐ, bệnh nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thôi hưởng trợ cấp MSLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cán bộ xã hưởng trợ t/c BHXH h/tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Người đang hưởng tr/c thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Người từ đủ 80 tuổi hưởng tuất h/tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Người lao động bị ốm đau dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Người hưởng chế độ thai sản

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Nhóm do ngân sách nhà nước đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lực lượng vũ trang, cơ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Người có công với cách mạng

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cựu chiến binh

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Người tham gia KC chống Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đại biểu Quốc hội, HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Người hưởng trợ cấp bo trợ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Người nghèo, DTTS, nghệ nhân, xã đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thân nhân của người có công

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thân nhân của LLVT, cơ y

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Người đã hiến bộ phận cơ thể

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Người nước ngoài học tập tại VN

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Người phục vụ người có công CM

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Nhóm được NSNN hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Người thuộc hộ cận nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Học sinh, sinh viên

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hộ N-L-N-Dn có mức sống trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ

Nhóm tham gia theo hộ gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các đối tượng tự đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tiền lãi phạt chậm đóng BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG SỐ CHI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi chăm sóc sức khỏe ban đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi kết dư quỹ để lại cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 1503.N.HCSN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THU, CHI QUỸ BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

Năm: ...

STT

Chỉ tiêu

Đối tượng (người)

S tiền (triệu đồng)

Thực hiện năm N-1

Năm N

Dự kiến năm N+1

Thực hiện năm N-1

Năm (n)

Dự kiến năm N+1

Dự toán

Ước TH

Dự toán

Ước TH

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TNG SỐ THU (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

S người tham gia BHTN so LLLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Người LĐ và người SDLĐ đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

2

DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khối HCSN, đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khối lực lượng vũ trang, cơ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cán bộ, CCVC xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

7

T chức nước ngoài, quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ngoài công lập, HTX, tổ chức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tiền lãi phạt chậm đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Ngân sách nhà nước hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG SỐ CHI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đóng BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trợ cấp thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3

H trợ học nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ đào tạo để duy trì việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi chế độ khác theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số: 1504.N.HCSN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

DỰ KIẾN CÁC CHỈ TIÊU ĐẦU TƯ TỪ QUỸ BHXH, BHYT, BHTN

Năm: ...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Hình thức đầu tư

Số dư nợ đầu năm

Doanh số đầu tư trong năm

Doanh số thu hồi trong năm

Xóa nợ (gốc) trong năm

S dư n cui năm

 

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Tiền gốc

Tiền lãi

Tổng số

Trong đó:

 

Quá hạn

Khoanh nợ

 

Quá hạn

Khoanh nợ

 

A

B

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8

9=1+4-6-8

10

11

 

 

Tổng s:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đầu tư vào lĩnh vực ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mua trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết loại trái phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cho ngân sách nhà nước vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đầu tư vào lĩnh vực ngân hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Gi tiền có kỳ hạn tại NHTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mua trái phiếu, kỳ phiếu,... của NHTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết từng loại chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Mua TPCP bảo lãnh của NH Phát triển VN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Mua TPCP bảo lãnh của NH Chính sách XH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đầu tư vào các dự án quan trọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết từng dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số 1501.N.HCSN: Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Xã hội.

Biểu số 1502.N.HCSN: Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Y tế.

Biểu số 1503.N.HCSN: Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Thất nghiệp.

Biểu số 1504.N.HCSN: Dự kiến các chỉ tiêu đầu tư từ quỹ BHXH, BHYT, BHTN.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp của Bộ Tài chính

- Cách ghi biểu: N là năm báo cáo, N-1 là năm liền trước, N+1 là năm liền sau.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thực hiện theo cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp của Bộ Tài chính.

 

Biểu số: 1505.N.HCSN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính Hành chính sự nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI CÁC QUỸ BẢO HIỂM

Năm: ...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Thực hiện năm N-1

Năm N

Dự toán năm N+1

Dự toán

Ước TH

A

B

1

2

3

4

I

S DƯ ĐU KỲ

 

 

 

 

1

Quỹ bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

2

Quỹ bảo hiểm y tế

 

 

 

 

3

Quỹ bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

II

TỔNG S THU TRONG KỲ

 

 

 

 

1

Số phải thu

 

 

 

 

2

Số thực thu

 

 

 

 

a

Thu tiền đóng theo chế độ quy định

 

 

 

 

 

- Thu bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

- Thu bảo hiểm y tế

 

 

 

 

 

- Thu bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

b

Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ

 

 

 

 

3

Số nợ đọng

 

 

 

 

III

TỔNG S CHI TRONG KỲ

 

 

 

 

1

Chi trả chế độ bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

a

Nguồn quỹ BHXH bảo đảm

 

 

 

 

b

Nguồn NSNN bảo đảm

 

 

 

 

2

Chi các chế độ bảo hiểm y tế

 

 

 

 

3

Chi trả chế độ bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

4

Chi phí hoạt động quản lý

 

 

 

 

a

Chi phí quản lý bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

b

Chi phí quản lý bảo hiểm y tế

 

 

 

 

c

Chi phí quản lý bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

IV

S CUI KỲ

 

 

 

 

 

Trong đó: số dư cho vay đến hết 31/12/năm .... (năm hiện hành)

 

 

 

 

1

Quỹ bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

2

Quỹ bảo hiểm y tế

 

 

 

 

3

Quỹ bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1505.N.HCSN: Tổng hợp dự toán thu chi các quỹ bảo hiểm

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu Quy định theo Luật ngân sách nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thực hiện theo Luật ngân sách nhà nước.

Biểu số: 1506.N.HCSN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH

Năm:

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên quỹ

Dư nguồn đầu kỳ (1)

Kế hoạch

Thực hiện

Dư nguồn cuối kỳ

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm (2)

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm (3)

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm (2)

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm (3)

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSTW (nếu có)

Tng s

Trong đó: Hỗ trợ từ NSTW (nếu có)

A

B

1

2

3

4

5=2-4

6

7

8

9=6-8

10=1+6-8

1

Quỹ ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quỹ ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1506.N.HCSN: Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu Quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp Quyết toán năm

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Cách ghi biểu:

(1) Đối với các quỹ bảo hiểm (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp) là số dư Quỹ.

(2) Đối với các quỹ bảo hiểm phạm vi bao gồm thu tiền đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo chế độ quy định, thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ

- Đối với các quỹ khác: phạm vi bao gồm thu hồi nợ vay, NSNN cấp, vốn huy động, đóng góp của các tổ chức, cá nhân, thu tài chính quỹ.

(3) Đối với các Quỹ Bảo hiểm: phạm vi bao gồm chi trả chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; chi phí hoạt động quản lý và đầu tư của hệ thống Bảo hiểm xã hội VN

- Đối với các Quỹ khác: phạm vi bao gồm cho vay đầu tư; hỗ trợ lãi suất; tài trợ không hoàn lại; chi tài chính Quỹ, bao gồm cả chênh lệch thu ln hơn chi Quỹ (nếu có).

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thực hiện theo Quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tng hp Quyết toán năm.

 

Biểu số: 1507.N.TCNH

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày ban hành văn bản

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH CÓ CHỨC NĂNG CHO VAY, BẢO LÃNH

Năm: ...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng nguồn vốn

Tổng nợ cho vay

Tỷ lệ nợ quá hn, T l n xu

Trích lập Dự phòng rủi ro tín dụng

Chênh lệch thu chi

Tổng nguồn vốn

Nguồn vốn hoạt  động

S dư các Quỹ

Chênh lệch thu chi

Thu nhập

Chi phí

Vốn điều lệ (Vốn NSNN cấp)

Vốn bổ sung và Vốn khác

Quỹ đầu phát triển

Quỹ bổ sung vốn điều lệ

Quỹ khen thưởng phúc lợi

A

B

1 = 2 +3+4+5+6

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 11-12

11

12

1

Quỹ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quỹ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1507.N.TCNH: Kết quả kinh doanh của các quỹ tài chính có chức năng cho vay, bảo lãnh.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu báo cáo về Kết quả kinh doanh của các Quỹ tài chính.

- Ngày báo cáo: Năm.

- Cách ghi biểu: Tổng hợp kết quả kinh doanh của các Quỹ tài chính có chức năng cho vay, bảo lãnh

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thực hiện theo cơ chế quản lý tài chính của các Quỹ tài chính Nhà nước ngoài Ngân sách.

 

Biểu số: 1508.N.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành

Đơn vị báo cáo:

Sở Tài chính tỉnh/thành phố ...

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH TẠI TỈNH/THÀNH PHỐ ...

Năm: ...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên quỹ

Dư nguồn đầu kỳ

Kế hoạch

Thực hiện

Dư nguồn cuối kỳ

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSTW (nếu có)

Tng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSTW (nếu có)

A

B

1

2

3

4

5=2-4

6

7

8

9=6-8

10=1+6-8

1

Quỹ ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quỹ ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số 1508.N.STC: Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách tại tỉnh/thành phố ...

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu Quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp Quyết toán năm

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thực hiện theo Quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp Quyết toán năm.

Biu số: 1601.N.TCNH

Ban hành kèm theo Thông tư s02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: 90 ngày sau khi kết thúc năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ

Năm ...

STT

Chỉ tiêu

Thực hiện (Triệu đồng)

So với năm trước (%)

(A)

(B)

(1)

(2)

A

DOANH THU

 

 

I

Hoạt động kinh doanh xổ số truyền thống

 

 

II

Hoạt động kinh doanh xổ số điện toán

 

 

III

Hoạt động kinh doanh khác

 

 

1

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác

 

 

2

Doanh thu từ hoạt động tài chính

 

 

3

Thu nhập khác

 

 

B

CHI PHÍ

 

 

I

Chi phí nghiệp vụ kinh doanh xổ số

 

 

1

Chi phí trả thưởng

 

 

1.1

Chi trả thưởng xổ số truyền thống

 

 

1.2

Chi trả thưởng xổ số điện toán

 

 

2

Chi trích lập quỹ dự phòng rủi ro trả thưng

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Số đã trích

 

 

2.2

Số sử dụng

 

 

3

Chi hoa hồng đại lý

 

 

4

Chi ủy quyền trả thưởng

 

 

5

Chi phí khác

 

 

II

Chi phí hoạt động kinh doanh khác

 

 

C

THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NSNN

 

 

I

Các khoản phải nộp

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3

Thuế TNDN

 

 

4

Các khoản thuế khác

 

 

5

Nộp sau khi trích lập các quỹ

 

 

6

Thuế thu hộ từ đại lý và người trúng thưởng

 

 

II

Các khoản đã nộp

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3

Thuế TNDN

 

 

4

Các khoản thuế khác

 

 

5

Nộp sau khi trích lập các quỹ

 

 

6

Thuế thu hộ từ đại lý và người trúng thưởng

 

 

D

KẾT QUẢ KINH DOANH (LÃI/L)

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1601.N.TCNH: Tình hình hoạt động kinh doanh x số

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh xổ số theo quy định của pháp luật về cơ chế quản lý tài chính đối với doanh nghiệp kinh doanh xổ số.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về hoạt động kinh doanh xổ số.

 

Biểu số: 1602.N.TCNH

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐẶT CƯỢC

Năm ...

STT

Chỉ tiêu

Giá trị (triệu đồng)

So với năm trước (%)

(A)

(B)

(1)

(2)

I

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh đặt cược

 

 

1

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh đặt cược đua ngựa

 

 

2

Doanh thu hoạt động kinh doanh đặt cược đua chó

 

 

3

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế

 

 

II

Chi phí hoạt động kinh doanh đặt cược

 

 

1

Chi phí trả thưng

 

 

1.1

Chi trả thưởng hoạt động kinh doanh đặt cược đua ngựa

 

 

1.2

Chi trả thưởng hoạt động kinh doanh đặt cược đua chó

 

 

1.3

Chi trả thưởng hoạt động kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế

 

 

2

Chi hoa hồng đại lý bán vé đặt cược

 

 

3

Chi thù lao Hội đồng giám sát cuộc đua

 

 

4

Chi ủy quyền trả thưng

 

 

5

Chi phí khác

 

 

III

Các khoản phải nộp từ hoạt động kinh doanh đặt cược

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

IV

Các khoản đã nộp từ hoạt động kinh doanh đặt cược

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

V

Kết quả kinh doanh từ hoạt động kinh doanh đặt cược (Lãi/l)

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1602.N.TCNH: Tình hình hoạt động kinh doanh đặt cược

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Số liệu được tổng hợp từ Báo cáo hoạt động kinh doanh đặt cược của từng doanh nghiệp theo quy định về kinh doanh đặt cược đua ngựa, đua chó và bóng đá quốc tế.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về hoạt động kinh doanh đặt cược.

 

Biểu số: 1603.N.TCNH

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: 90 ngày sau khi kết thúc năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CASINO

Năm …

TT

Chỉ tiêu

Giá trị (Triệu đồng)

So với năm trước (%)

(A)

(B)

(1)

(2)

A

DOANH THU

 

 

I

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh casino

 

 

II

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác ngoài hoạt động kinh doanh casino theo quy định của pháp luật

 

 

III

Thu nhập khác (nếu có)

 

 

B

CHI PHÍ

 

 

I

Chi phí trả thưởng

 

 

II

Chi phí thuê quản lý

 

 

III

Chi phí khác

 

 

C

THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NSNN

 

 

I

Các khoản phải nộp

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

4

Tiền vé tham gia chơi tại Điểm kinh doanh casino (nếu có)

 

 

II

Các khoản đã nộp

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

4

Tiền vé tham gia chơi tại Điểm kinh doanh casino (nếu có)

 

 

D

KẾT QUẢ KINH DOANH (LÃI/L)

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1603.N.TCNH: Tình hình hoạt động kinh doanh casino

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh casino theo quy định của pháp luật về cơ chế quản lý tài chính đối với doanh nghiệp kinh doanh casino.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về hoạt động kinh doanh casino.

Biểu số: 1604.N.TCNH

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: 90 ngày sau khi kết thúc năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÓ THƯỞNG

Năm …

STT

Chỉ tiêu

Giá trị (Triệu đng)

So với năm trước (%)

(A)

(B)

(1)

(2)

1

Doanh thu

 

 

1.1

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh máy trò chơi điện tử có thưởng

 

 

1.2

Doanh thu từ hoạt động tài chính

 

 

1.3

Thu nhập khác

 

 

2

Chi phí

 

 

2.1

Chi trả thưởng

 

 

2.2

Chi phí thuê quản lý

 

 

2.3

Chi phí khuyến mại

 

 

3

Kết quả kinh doanh

 

 

4

Thuế

 

 

4.1

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

4.2

Thuế khác

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1604.N.TCNH: Tình hình hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về quản lý tài chính đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng theo quy định của pháp luật.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về quản lý tài chính đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng.

Biểu số: 1701.H.ĐT

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 Tháng: Ngày 20/7 năm kế hoạch.

- Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 10/3 năm sau năm kế hoạch.

Đơn vị báo cáo:

Vụ Đầu tư

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỐN ĐU TƯ NGUỒN NSNN CỦA CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG

<6 tháng>/<Năm>:...

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch Quốc hội giao

KH TTg đã giao

Thanh toán từ đầu năm đến thời điểm báo cáo

Tỷ lệ (%) thanh toán/KH QH giao

Tỷ lệ (%) thanh toán/KH TTg giao

1

2

3

4

5

6=5/3

7=5/4

 

TNG S (I+II)

 

 

 

 

 

A

VN TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

Vốn TN (không bao gồm vốn TPCPvà CTMTQG)

 

 

 

 

 

 

Vốn TPCP

 

 

 

 

 

 

Vốn CTMTQG

 

 

 

 

 

B

VN NGOÀI NƯỚC

 

 

 

 

 

I

TRUNG ƯƠNG

 

 

 

 

 

i

Vốn TN

 

 

 

 

 

 

Vốn TN (không bao gồm vốn TPCP và CTMTQG)

 

 

 

 

 

 

Vốn TPCP

 

 

 

 

 

 

Vốn CTMTQG

 

 

 

 

 

ii

Vốn NN

 

 

 

 

 

II

ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

A

VN TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

Vốn TN (không bao gồm vốn TPCP và CTMTQG)

 

 

 

 

 

 

Vốn TPCP

 

 

 

 

 

 

Vốn CTMTQG

 

 

 

 

 

B

VN NGOÀI NƯỚC

 

 

 

 

 

 

- Nguồn vốn cân đối NSĐP

 

 

 

 

 

 

- Nguồn vốn NSTW bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

+ Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

+ Vốn ngoài nước (ODA)

 

 

 

 

 

 

- Nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia

 

 

 

 

 

 

- Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1701.H.ĐT: Tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn NSNN của các bộ, ngành và địa phương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.

Biểu số: 1702.H.TCNH

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: 10 ngày sau khi kết thúc quý.

- Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 15/02 năm sau.

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính Ngân hàng

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ NƯỚC

<Quý>/ <Năm>:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch

Thực hiện

Ghi chú

I

2

3

4

5

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

A

TỔNG NGUỒN VỐN

 

 

 

1

Vốn điều lệ

 

 

 

2

Huy động từ việc phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

 

 

 

3

Huy động vốn (qua hệ thống Ngân hàng Phát triển vay để cho vay lại)

 

 

 

4

Vốn khác

 

 

 

B

TÍN DỤNG ĐU TƯ PHÁT TRIN NHÀ NƯỚC

 

 

 

1

Vốn ODA cho vay lại

 

 

 

2

Dư nợ tín dụng đầu tư

 

 

 

3

Dư nợ bình quân tín dụng xuất khẩu

 

 

 

4

Bảo lãnh doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn ngân hàng thương mại

 

 

 

5

Khác

 

 

 

C

H TRỢ LÃI SUT SAU ĐU TƯ

 

 

 

D

CẤP PHÁT ỦY THÁC ĐU TƯ

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1702.H.TCNH: Thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.

- Kỳ báo cáo: quý, năm.

- Ghi biểu: Định kỳ báo cáo hằng tháng, hằng quý và hằng năm: số liệu tại cột số 3 là kế hoạch năm, cột số 4 là lũy kế thực hiện từ đầu năm đến kỳ báo cáo.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.

Biểu s: 1703.H.TCNH

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: 10 ngày sau khi kết thúc quý.

- Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 15/02 năm sau.

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính Ngân hàng

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN TÍN DỤNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

<Quý>/<Năm>:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch

Thực hiện

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

TNG NGUỒN VỐN

 

 

 

1

Vốn điều lệ

 

 

 

2

Nhận vốn cho vay giải quyết việc làm từ NSNN

 

 

 

3

Nhận vốn từ quỹ tín dụng đào tạo

 

 

 

4

Nhận vn cho vay tr chậm nhà ở từ NSNN

 

 

 

5

Nhận vốn tài trợ ủy thác đầu tư

 

 

 

6

Vay Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

7

Vay nước ngoài

 

 

 

8

Tiền gửi của các tổ chức tín dụng, tài chính Nhà nước

 

 

 

9

Nguồn vốn huy động theo lãi suất thị trường

 

 

 

 

- Vay các NHTM, huy động trên thị trường

 

 

 

 

- Phát hành trái phiếu

 

 

 

10

Vay vốn tiết kiệm bưu điện

 

 

 

11

Vốn khác

 

 

 

B

TNG DƯ NỢ (gm cả vùng khó khăn)

 

 

 

I

Tổng dư nợ chưa tính vùng khó khăn

 

 

 

1

Dư nợ cho vay hộ nghèo

 

 

 

2

Dư nợ cho vay các đối tượng chính sách đi lao động có thi hạn ở nước ngoài

 

 

 

3

Dư nợ cho vay nước sạch và vệ sinh môi trường

 

 

 

4

Dư nợ cho vay học sinh sinh viên

 

 

 

5

Dư nợ cho vay giải quyết việc làm

 

 

 

6

Dư nợ cho vay trả chậm nhà ở

 

 

 

7

Cho vay trồng rừng

 

 

 

8

Cho vay Doanh nghiệp nhỏ và vừa (vn KFW)

 

 

 

II

Dư nợ cho vay vùng khó khăn

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1703.H.TCNH: Tình hình thực hiện kế hoạch vốn tín dụng chính sách xã hội

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.

- Kỳ báo cáo: quý, năm.

- Ghi biểu: Định kỳ báo cáo hằng tháng, hằng quý và hằng năm: số liệu tại cột số 3 là kế hoạch năm, cột số 4 là lũy kế thực hiện từ đầu năm đến kỳ báo cáo.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.

Biểu số: 1704.H.KBNN

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: Ngày 08 tháng sau.

- Báo cáo quý: 10 ngày sau khi kết thúc quý.

- Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 15/02 năm sau.

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHÁC (NẾU CÓ) THUỘC BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

<Tháng>/ <Quý>/ <Năm>:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã số dự án đu tư

Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm ...

Tổng thanh toán vốn đầu tư năm....

Tổng số

Trong đó

Tng số

Trong đó

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vn giao trong năm....

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3

4

5=(6+7)

6

7

8=(9+10)

9

10

 

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Vốn chun bị đu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn NSNN khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số 1704.H.KBNN: Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn nhà nước khác (nếu có) thuộc bộ, ngành quản lý

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.

- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.

- Ghi biểu:

Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.

Số liệu báo cáo tháng, quý là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn không chi tiết theo dự án.

Số liệu báo cáo năm là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn và chi tiết theo từng dự án.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.

 

Biểu số: 1705.H.KBNN

Ban hành theo Thông tư s 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: Ngày 08 tháng sau.

- Báo cáo quý: 10 ngày sau khi kết thúc quý.

- Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 15/02 năm sau.

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP, VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP, VN NƯỚC NGOÀI (ODA) VÀ NGUỒN VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

<Tháng>/ <Quý>/ <Năm>:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm ...

Tổng thanh toán vốn đầu tư năm....

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vốn giao trong năm....

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

A

B

1=(2+3)

2

3

4=(5+6)

5

6

 

TỈNH…

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, x số kiến thiết)

 

 

 

 

 

 

1.1

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

1.2

Cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

1.3

Cấp xã quản lý

 

 

 

 

 

 

2

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

3

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

3.1

Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

3.2

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH...

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số 1705.H.KBNN: Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối NSĐP, vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP, vốn nước ngoài (ODA) và nguồn vốn bổ sung ngoài kế hoạch thuộc địa phương quản lý

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các ch tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.

- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.

- Ghi biểu: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.

 

Biểu số: 1706.H.KBNN

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: Trước ngày 08 tháng sau.

- Báo cáo quý: Chậm nhất 10 ngày sau khi kết thúc quý.

- Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Trước ngày 15/02 năm sau.

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MC TIÊU THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

<Tháng>/<Quý>/<Năm>:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

số dự án đầu

Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm

Tổng thanh toán vốn đầu tư năm....

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vốn giao trong năm....

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vn giao trong năm

1

2

3

4

5=(6+7)

6

7

8=(9+10)

9

10

I

DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B...

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B...

 

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số 1706.H.KBNN: Thực hiện và thanh toán kế hoạch vn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.

- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.

- Ghi biểu:

Số liệu báo cáo tháng, quý là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn không chi tiết theo dự án.

Số liệu báo cáo năm là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn và chi tiết theo từng dự án.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.

Biểu số: 1707.H.KBNN

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: Ngày 08 tháng sau.

- Báo cáo quý: 10 ngày sau khi kết thúc quý.

- Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 15/02 năm sau.

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN K HOẠCH VN ĐU TƯ TỪ NGUỒN THU Đ LẠI THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

<Tháng>/ <Quý>/ <Năm>:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm ...

Tổng thanh toán vốn đầu tư năm....

Tổng số

Trong đó

Tng s

Trong đó

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vốn giao trong năm....

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3 =(4+5)

4

5

6=(7+8)

7

8

I

DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

1

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn...

 

 

 

 

 

 

2

Bộ...

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh...

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn...

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh...

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số 1707.H.KBNN: Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.

- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.

- Ghi biểu:

Số liệu báo cáo tháng, quý là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn không chi tiết theo dự án.

Số liệu báo cáo năm là tổng số vốn giải ngân theo tng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn và chi tiết theo từng dự án.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.

Biểu số: 1708.H.KBNN

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/02/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: Ngày 08 tháng sau.

- Báo cáo quý: 10 ngày sau khi kết thúc quý.

- Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 15/02 năm sau.

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PH, VN CÔNG TRÁI QUỐC GIA THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

<Tháng>/ <Quý>/ <Năm>:...

Đơn vị tính: Triệu đng

STT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã số dự án đu tư

Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm ...

Tổng thanh toán vốn đầu tư năm....

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Kế hoạch vốn giao trong năm....

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

1

2

3

4

5=(6+7)

6

7

8=(9+10)

9

10

I

DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B...

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn Trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn công trái quốc gia (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B...

 

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn Trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn công trái quốc gia (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số 1708.H.KBNN: Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ, vốn công trái quốc gia thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.

- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.

- Ghi biểu:

Số liệu báo cáo tháng, quý là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn không chi tiết theo dự án.

Số liệu báo cáo năm là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn và chi tiết theo từng dự án.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.

 

Biểu số: 1709.H.KBNN

Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: Ngày 08 tháng sau.

- Báo cáo quý: 10 ngày sau khi kết thúc quý.

- Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 15/02 năm sau.

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỰC HIỆN, THANH TOÁN VÀ THU HI VỐN ỨNG TRƯỚC K HOẠCH VN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

<Tháng>/ <Quý>/ <Năm>:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Nhóm (QTQG, A, B, C)

Mã s dự án đu tư

Lũy kế vốn ứng trước chưa thu hồi từ các năm trước

Kế hoạch vốn ứng trước

Vốn ứng trước đã thanh toán từ đầu năm đến kỳ báo cáo

Vốn còn lại thực hiện hủy d toán (nếu có)

Kế hoạch vn năm được bố trí để thu hồi vốn ứng trước (theo số giải ngân)

Lũy kế vn ứng trước các năm còn lại chuyển sang năm sau để thu hồi

Tổng số

Bao gồm

Tng s

Bao gồm

Các năm trước kéo dài sang (nếu có)

Phát sinh trong năm (nếu có)

Các năm trước kéo i sang (nếu có)

Phát sinh trong năm (nếu có)

1

2

3

4

5

6=(7+8)

7

8

9=(10+11)

10

11

12=(6-9)

13

14=(5+9 +12 -13)

I

DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư theo các chương trình mc tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn nước ngoài (ODA)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nguồn vốn đầu tư công khác (nếu có, ghi cụ thể từng nguồn vốn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số 1709.H.KBNN: Thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.

- K báo cáo: Tháng, quý, năm.

- Ghi biểu:

Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.

Báo cáo hằng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại các cột số 12 và 14.

Số liệu báo cáo tháng, quý là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn không chi tiết theo dự án.

Số liệu báo cáo năm là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn và chi tiết theo từng dự án.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi