Thông tư 02/2019/TT-BTC về Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 02/2019/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2019/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/01/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành 167 biểu mẫu báo cáo ngành Tài chính
Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 02/2019/TT-BTC về việc quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính ngày 14/01/2019.
Theo đó, Bộ Tài chính quy định 167 biểu mẫu báo cáo chia theo từng lĩnh vực:
Lĩnh vực ngân sách Nhà nước gồm 22 biểu mẫu: Báo các tình hình thực hiện cân đối ngân sách Nhà nước; Tình hình thực hiện thu ngân sách Nhà nước; Tình hình thực hiện chi ngân sách Nhà nước; Thu ngân sách Nhà nước và cơ cấu thu;…
Lĩnh vực quản lý ngân quỹ Nhà nước gồm 3 biểu mẫu: Thu, chi ngân quỹ Nhà nước; Sử dụng ngân quỹ Nhà nước tạm thời nhàn rỗi; Xử lý ngân quỹ Nhà nước tạm thời thiếu hụt.
Lĩnh vực Nợ công gồm 11 biểu mẫu: Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay; Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh; Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ;…
Trong nội dung Thông tư, Bộ Tài chính cũng quy định cụ thể các kỳ báo cáo của từng biểu mẫu báo cáo để các đơn vị thuận tiện trong việc thực hiện. Theo đó, có báo cáo thống kê ngày, tháng, quý, 6 tháng, năm, báo cáo thống kê khác (Báo thống kê có kỳ báo cáo và thời hạn báo cáo được ghi cụ thể trong từng biểu mẫu báo cáo) và báo cáo thống kê đột xuất.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/03/2019.
Xem chi tiết Thông tư 02/2019/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 02/2019/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 02/2019/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2019 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính.
Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng sau:
Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu báo cáo và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
Thời hạn báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng ký hiệu biểu mẫu. Nếu ngày quy định cuối cùng của thời hạn báo cáo trùng với ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần, thì ngày gửi báo cáo là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần đó.
Các đơn vị báo cáo thực hiện theo một trong các phương thức sau:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Đơn vị báo cáo |
Kỳ báo cáo |
01. Ngân sách nhà nước |
||||
1 |
0101.H.NSNN.QG |
Tình hình thực hiện cân đối ngân sách nhà nước |
NSNN |
Tháng, Quý, Năm |
2 |
0102.H.NSNN.QG |
Tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước |
NSNN |
Tháng, Quý, Năm |
3 |
0103.H.NSNN.QG |
Tình hình thực hiện chi ngân sách nhà nước |
NSNN |
Tháng, Quý, Năm |
4 |
0104.N.NSNN.QG |
Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu |
NSNN |
Năm |
5 |
0105.N.NSNN.QG |
Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi |
NSNN |
Năm |
6 |
0106.N.NSNN.QG |
Thu ngân sách nhà nước theo ngành, loại hình kinh tế |
NSNN |
Năm |
7 |
0107.N.NSNN.QG |
Chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế |
NSNN |
Năm |
8 |
0108.H.NSNN.QG |
Thu ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố |
NSNN |
6 tháng, Năm |
9 |
0109.H.NSNN.QG |
Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố |
NSNN |
6 tháng, Năm |
10 |
0110.N.NSNN.QG |
Thu, chi cân đối ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
NSNN |
Năm |
11 |
0111.N.NSNN |
Dự toán/ƯTH/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực |
NSNN |
Năm |
12 |
0112.N.NSNN |
Dự toán/ƯTH/Quyết toán cân đối ngân sách nhà nước |
NSNN |
Năm |
13 |
0113.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế |
NSNN |
Năm |
14 |
0114.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán chi NSNN, Chi NSTW và Chi NSĐP theo cơ cấu chi |
NSNN |
Năm |
15 |
0115.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực |
NSNN |
Năm |
16 |
0116.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ khác của ngân sách trung ương |
NSNN |
Năm |
17 |
0117.D.KBNN |
Tình hình hoạt động ngân sách nhà nước và ngân sách trung ương |
KBNN |
Ngày |
18 |
0118.H.KBNN |
Tình hình thực hiện thu và vay của ngân sách nhà nước |
KBNN |
Tháng, Năm |
19 |
0119.H.KBNN |
Tình hình thực hiện chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước |
KBNN |
Tháng, Năm |
20 |
0120.N.KBNN |
Tình hình thực hiện ngân sách trung ương |
KBNN |
Năm |
21 |
0121.H.STC |
Thu ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố... |
STC |
6 tháng, Năm |
22 |
0122.H.STC |
Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố... |
STC |
6 tháng, Năm |
02. Quản lý ngân quỹ nhà nước |
||||
23 |
0201.H.KBNN |
Thu, chi ngân quỹ nhà nước |
KBNN |
Quý, Năm |
24 |
0202.H.KBNN |
Sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi |
KBNN |
Quý, Năm |
25 |
0203.H.KBNN |
Xử lý ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt |
KBNN |
Quý, Năm |
03. Nợ công |
||||
26 |
0301.N.QLN.QG |
Vay và trả nợ của Chính phủ |
QLN |
Năm |
27 |
0302.N.QLN.QG |
Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia |
QLN |
Năm |
28 |
0303.N.QLN.QG |
Vay và trả nợ công |
QLN |
Năm |
29 |
0304.N.QLN |
Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia |
QLN |
Năm |
30 |
0305.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ |
QLN |
6 tháng, Năm |
31 |
0306.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài của Chính phủ |
QLN |
6 tháng, Năm |
32 |
0307.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ trong nước được Chính phủ bảo lãnh |
QLN |
6 tháng, Năm |
33 |
0308.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh |
QLN |
6 tháng, Năm |
34 |
0309.H.QLN |
Tình hình vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả |
QLN |
6 tháng, Năm |
35 |
0310.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay |
QLN |
6 tháng, Năm |
36 |
0311.H.STC |
Thực hiện vay và trả nợ của tỉnh, thành phố ... |
STC |
6 tháng, Năm |
04. Dự trữ quốc gia |
||||
37 |
0401.H.TCDT |
Nguồn hình thành dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
38 |
0402.H.TCDT |
Tổng chi cho mua hàng dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
39 |
0403.H.TCDT |
Dự toán ngân sách nhà nước chi cho dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
40 |
0404.H.TCDT |
Số lượng và giá trị hàng dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
05. Chứng khoán |
||||
41 |
0501.D.UBCK |
Tình hình giao dịch trên thị trường chứng khoán |
UBCK |
Ngày |
42 |
0502.H.UBCK |
Quy mô thị trường chứng khoán |
UBCK |
Tháng, Năm |
43 |
0503.H.UBCK |
Số lượng công ty chứng khoán có giấy phép hoạt động |
UBCK |
Quý, Năm |
44 |
0504.H.UBCK |
Hoạt động đấu thầu trái phiếu |
UBCK |
Tháng, Năm |
45 |
0505.H.UBCK |
Hoạt động đấu giá cổ phần |
UBCK |
Tháng, Năm |
46 |
0506.T.UBCK |
Tình hình mở đóng tài khoản |
UBCK |
Tháng |
47 |
0507.T.UBCK |
Hoạt động lưu ký chứng khoán |
UBCK |
Tháng |
48 |
0508.H.UBCK |
Giao dịch trái phiếu chính phủ |
UBCK |
Ngày, Năm |
49 |
0509.T.UBCK |
Hoạt động của các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán |
UBCK |
Tháng |
50 |
0510.H.UBCK |
Hoạt động phát hành |
UBCK |
Tháng, Năm |
51 |
0511.H.UBCK |
Giao dịch trên thị trường chứng khoán phái sinh |
UBCK |
Ngày, Tháng, Năm |
06. Quản lý trái phiếu |
||||
52 |
0601.N.TCNH |
Kết quả phát hành trái phiếu |
TCNH |
Năm |
53 |
0602.H.TCNH |
Kế hoạch phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
TCNH |
Quý, Năm |
54 |
0603.Q.TCNH |
Kết quả phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
TCNH |
Quý |
55 |
0604.H.KBNN |
Kế hoạch phát hành công cụ nợ Chính phủ |
KBNN |
Quý, Năm |
56 |
0605.Q.KBNN |
Kết quả đấu thầu trái phiếu Chính phủ tại thị trường trong nước |
KBNN |
Quý |
57 |
0606.H.KBNN |
Kết quả tổng hợp phát hành, thanh toán công cụ nợ Chính phủ |
KBNN |
6 tháng, Năm |
58 |
0607.Q.UBCK |
Tình hình sở hữu trái phiếu Chính phủ của nhà đầu tư |
UBCK |
Quý |
59 |
0608.Q.UBCK |
Tình hình nắm giữ công cụ nợ của Chính phủ trên tài khoản lưu ký của Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước |
UBCK |
Quý |
60 |
0609.N.STC |
Kế hoạch phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
Năm |
61 |
0610.H.STC |
Kết quả phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
Quý, Năm |
62 |
0611.N.STC |
Tình hình huy động và thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
Năm |
63 |
0612.H.STC |
Mua lại trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
6 tháng, Năm |
64 |
0613.H.STC |
Hoán đổi trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
6 tháng, Năm |
07. Bảo hiểm thương mại |
||||
65 |
0701.N.QLBH |
Các chỉ tiêu phát triển chủ yếu của ngành bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
66 |
0702.N.QLBH.QG |
Doanh thu phí bảo hiểm gốc, chi bồi thường gốc và trả tiền bảo hiểm gốc |
QLBH |
Năm |
67 |
0703.N.QLBH.QG |
Thống kê hoạt động môi giới bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
68 |
0704.N.QLBH.QG |
Số lao động của thị trường bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
69 |
0705.N.QLBH |
Chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
70 |
0706.N.QLBH |
Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ |
QLBH |
Năm |
71 |
0707.N.QLBH |
Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
QLBH |
Năm |
08. Xuất nhập khẩu |
||||
72 |
0801.H.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa |
TCHQ |
15 ngày |
73 |
0802.H.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa |
TCHQ |
15 ngày |
74 |
0803.T.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Tháng |
75 |
0804.T.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Tháng |
76 |
0805.T.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
TCHQ |
Tháng |
77 |
0806.T.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
TCHQ |
Tháng |
78 |
0807.T.TCHQ.QG |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh thành phố |
TCHQ |
Tháng |
79 |
0808.T.TCHQ.QG |
Xuất khẩu sang một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
80 |
0809.T.TCHQ.QG |
Nhập khẩu từ một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
81 |
0810.H.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Quý, năm |
82 |
0811.H.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Quý, năm |
83 |
0812.H.TCHQ.QG |
Hàng hóa tái xuất khẩu |
TCHQ |
Quý, năm |
84 |
0813.H.TCHQ |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại theo châu lục, nhóm nước và một số nước/vùng lãnh thổ chủ yếu |
TCHQ |
Quý, năm |
85 |
0814.Q.TCHQ |
Xuất khẩu sang các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Quý |
86 |
0815.Q.TCHQ |
Nhập khẩu từ các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Quý |
87 |
1816.H.TCHQ |
Xuất khẩu sang một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN |
TCHQ |
Quý, năm |
88 |
1817.H.TCHQ |
Nhập khẩu từ một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN |
TCHQ |
Quý, năm |
89 |
0818.N.TCHQ |
Số lượng nước/vùng lãnh thổ chia theo từng mức trị giá |
TCHQ |
Năm |
90 |
0819.T.TCHQ |
Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước |
TCHQ |
Tháng |
91 |
0820.T.TCHQ |
Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước |
TCHQ |
Tháng |
92 |
0821.N.TCHQ |
Số lượng doanh nghiệp và trị giá của từng khối doanh nghiệp theo mức trị giá |
TCHQ |
Năm |
93 |
0822.N.TCHQ |
Số lượng doanh nghiệp và trị giá xuất nhập khẩu chia theo tỉnh/thành phố |
TCHQ |
Năm |
94 |
0823.T.TCHQ |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa chia theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
95 |
0824.T.TCHQ |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thông quan theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
96 |
0825.T.TCHQ |
Xuất khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
97 |
0826.T.TCHQ |
Nhập khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
98 |
0827.T.TCHQ |
Xuất khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
99 |
0828.T.TCHQ |
Nhập khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
100 |
0829.H.TCHQ |
Số lượng tờ khai và trị giá xuất khẩu chia theo nhóm loại hình xuất khẩu chủ yếu |
TCHQ |
6 Tháng, Năm |
101 |
0830.H.TCHQ |
Số lượng tờ khai và trị giá nhập khẩu chia theo nhóm loại hình nhập khẩu chủ yếu |
TCHQ |
6 Tháng, Năm |
102 |
0831.Q.TCHQ |
Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển |
TCHQ |
Quý |
103 |
0832.Q.TCHQ |
Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển |
TCHQ |
Quý |
104 |
0833.T.TCHQ |
Xuất khẩu hàng hóa chịu thuế |
TCHQ |
Tháng |
105 |
0834.T.TCHQ |
Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế |
TCHQ |
Tháng |
106 |
0835.Q.TCHQ |
Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa xuất khẩu |
TCHQ |
Quý |
107 |
0836.Q.TCHQ |
Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa nhập khẩu |
TCHQ |
Quý |
108 |
0837.Q.TCHQ |
Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính |
TCHQ |
Quý |
109 |
0838.Q.TCHQ |
Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính |
TCHQ |
Quý |
09. Quản lý giá |
||||
110 |
0901.N.QLG |
Số doanh nghiệp thẩm định giá được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
QLG |
Năm |
10. Tài sản công |
||||
111 |
1001.N.QLCS |
Tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
112 |
1002.N.QLCS |
Tình hình quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
113 |
1003.N.QLCS |
Tình hình xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
114 |
1004.N.QLCS |
Tình hình khai thác nguồn lực tài chính tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
11. Người nộp thuế |
||||
115 |
1101.H.TCT |
Tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 10 số |
TCT |
Tháng, Năm |
116 |
1102.H.TCT |
Tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 13 số |
TCT |
Tháng, Năm |
117 |
1103.H.TCT |
Tình hình quản lý đối tượng nộp thuế theo địa bàn |
TCT |
Tháng, Năm |
118 |
1104.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Tháng |
119 |
1105.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Tháng |
120 |
1106.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Tháng |
121 |
1107.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Tháng |
122 |
1108.Q.TCT |
Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Quý |
123 |
1109.Q.TCT |
Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Quý |
124 |
1110.N.TCT |
Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Năm |
125 |
1111.N.TCT |
Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Năm |
126 |
1112.N.TCT |
Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo địa bàn |
TCT |
Năm |
127 |
1113.N.TCT |
Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Năm |
128 |
1114.H.TCT |
Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Tháng, Quý, Năm |
129 |
1115.H.TCT |
Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Tháng, Quý, Năm |
12. Đơn vị có quan hệ với ngân sách |
||||
130 |
1201.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo cấp quản lý, loại hình đơn vị |
THTK |
Quý, Năm |
131 |
1202.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
THTK |
Quý, Năm |
132 |
1203.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
THTK |
Quý, Năm |
133 |
1204.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố theo cấp ngân sách |
THTK |
Quý, Năm |
134 |
1205.H.THTK |
Số lượng mã số dự án đầu tư theo chương, cấp ngân sách |
THTK |
Quý, Năm |
135 |
1206.H.THTK |
Số lượng mã số dự án đầu tư theo giai đoạn, theo cơ quan cấp mã |
THTK |
Quý, Năm |
13. Đơn vị sự nghiệp công |
||||
136 |
1301.N.HCSN |
Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có trên cả nước theo cấp ngân sách |
HCSN |
Năm |
137 |
1302.N.HCSN |
Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công trên cả nước (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) |
HCSN |
Năm |
138 |
1303.N.STC |
Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có tại tỉnh/thành phố ... |
STC |
Năm |
139 |
1304.N.STC |
Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) tại tỉnh/thành phố... |
STC |
Năm |
|
14. Doanh nghiệp nhà nước/Doanh nghiệp có vốn nhà nước |
|||
140 |
1401.N.TCDN |
Tình hình tài chính và sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
Năm |
141 |
1402.H.TCDN |
Tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
Quý, Năm |
142 |
1403.N.TCDN |
Giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
TCDN |
Năm |
143 |
1404.H.TCDN |
Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
6 tháng, Năm |
144 |
1405.N.TCDN |
Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
Năm |
145 |
1406.H.STC |
Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố... |
STC |
6 tháng, Năm |
146 |
1407.N.STC |
Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố ... |
STC |
Năm |
15. Quỹ tài chính nhà nước |
||||
147 |
1501.N.HCSN |
Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Xã hội |
HCSN |
Năm |
148 |
1502.N.HCSN |
Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Y tế |
HCSN |
Năm |
149 |
1503.N.HCSN |
Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Thất nghiệp |
HCSN |
Năm |
150 |
1504.N.HCSN |
Dự kiến các chỉ tiêu đầu tư từ quỹ BHXH, BHYT, BHTN |
HCSN |
Năm |
151 |
1505.N.HCSN |
Tổng hợp dự toán thu, chi các quỹ bảo hiểm |
HCSN |
Năm |
152 |
1506.N.HCSN |
Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
HCSN |
Năm |
153 |
1507.N.TCNH |
Kết quả kinh doanh của các quỹ tài chính có chức năng cho vay, bảo lãnh |
TCNH |
Năm |
154 |
1508.N.STC |
Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách tại tỉnh/thành phố.. |
STC |
Năm |
16. Xổ số, đặt cược, casino, trò chơi điện tử có thưởng |
||||
155 |
1601.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh xổ số |
TCNH |
Năm |
156 |
1602.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh đặt cược |
TCNH |
Năm |
157 |
1603.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh casino |
TCNH |
Năm |
158 |
1604.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng |
TCNH |
Năm |
17. Vốn đầu tư công |
||||
159 |
1701.H.ĐT |
Tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn NSNN của các bộ, ngành và địa phương |
ĐT |
6 tháng, Năm |
160 |
1702.H.TCNH |
Thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước |
TCNH |
Quý, Năm |
161 |
1703.H.TCNH |
Tình hình thực hiện kế hoạch vốn tín dụng chính sách xã hội |
TCNH |
Quý, Năm |
162 |
1704.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn ngân sách nhà nước khác (nếu có) thuộc bộ, ngành quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
163 |
1705.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối NSĐP, vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP, vốn nước ngoài (ODA) và nguồn vốn bổ sung ngoài kế hoạch thuộc địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
164 |
1706.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
165 |
1707.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
166 |
1708.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ, vốn công trái quốc gia thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
167 |
1709.H.KBNN |
Thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
PHỤ LỤC II
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính)
Biểu số: 0101.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cuối quý - Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm |
Đơn vị báo cáo: Vụ Ngân sách nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm |
Ước thực hiện |
Ước thực hiện so với (%) |
||
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
|
|
|
|
I |
Thu cân đối NSNN |
|
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa (không kể dầu thô) |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động XNK |
|
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
3 |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
4 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
6 |
Dự phòng ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
7 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSNN/BỘI THU NSNN |
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0102.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cuối quý - Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm |
Ước thực hiện |
Ước thực hiện so với (%) |
||
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp có đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
+ Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế khác |
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0103.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cuối quý - Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm |
Ước thực hiện |
Ước thực hiện so với (%) |
||
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước và doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
III |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
4 |
Chi khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
11 |
Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
|
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
13 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0101.H.NSNN.QG: Tình hình thực hiện cân đối ngân sách nhà nước.
Biểu số 0102.H.NSNN.QG: Tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước.
Biểu số 0103.H.NSNN.QG: Tình hình thực hiện chi ngân sách nhà nước.
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 006.H/BCB-TC, Biểu số 001.H/BCB-TC, Biểu số 002.H/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu số 0101.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Tình hình cân đối ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
- Các chỉ tiêu trong biểu 0102.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
- Các chỉ tiêu trong biểu 0103.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Ước thực hiện chi ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0104.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CƠ CẤU THU
Năm: …
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số thu |
Cơ cấu (%) |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
A |
Thu cân đối ngân sách nhà nước |
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp có đầu tư nước ngoài |
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
+ Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
-Thuế khác |
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
B |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
C |
Thu huy động huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN |
|
|
D |
Chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
E |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm trước |
|
|
|
Tổng thu cân đối NSNN (A+B + C + D + E) |
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0105.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CƠ CẤU CHI
Năm: …
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số chi |
Cơ cấu (%) |
A |
B |
1 |
2 |
|
Tổng chi ngân sách nhà nước |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước và doanh nghiệp |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
III |
Chi viện trợ |
|
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
4 |
Chi khoa học công nghệ |
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
11 |
Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
13 |
Chi khác |
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0104.N.NSNN.QG: Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu
Biểu số 0105.N.NSNN.QG: Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 003.N/BCB-TC, Biểu số 004.N/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước; dự toán, quyết toán chi ngân sách nhà nước được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Số liệu ghi tại biểu mẫu báo cáo này là số liệu ước thực hiện lần 2.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0106.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH, LOẠI HÌNH KINH TẾ
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Tổng số |
Chia ra |
|||
Kinh tế nhà nước trung ương |
Kinh tế nhà nước địa phương |
Kinh tế ngoài nhà nước |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng thu |
|
|
|
|
|
A |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
B |
Khai khoáng |
|
|
|
|
|
C |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
D |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
|
|
|
E |
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
F |
Xây dựng |
|
|
|
|
|
G |
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
H |
Vận tải kho bãi |
|
|
|
|
|
I |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
|
|
|
|
|
J |
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
K |
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
|
L |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
M |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
N |
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
O |
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị- xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc |
|
|
|
|
|
P |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
Q |
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
R |
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
|
|
|
|
|
S |
Hoạt động dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
T |
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
|
|
|
|
U |
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0107.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH TẾ
Năm: …
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Chi hoạt động khoa học công nghệ |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể; chi bảo đảm xã hội; chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
Y tế dân số và gia đình |
Phát thanh truyền hình, thông tấn |
Chi Văn hóa thông tin; Thể dục thể thao |
|||||
Tổng số |
Trong đó: Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam |
Tổng số |
Trong đó: Hoạt động Phát thanh, truyền hình |
|||||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi cho vay trong nước và góp vốn của NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho vay đầu tư phát triển trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cho vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi hỗ trợ địa phương khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vay và trả nợ gốc vay của NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay và trả nợ gốc vay trong nước của NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước của NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0106.N.NSNN.QG: Thu ngân sách nhà nước theo ngành, loại hình kinh tế.
Biểu số 0107.N.NSNN.QG: Chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế.
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 007.N/BCB-TC, Biểu số 008.N/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Ghi vào biểu số liệu chính thức về chi ngân sách nhà nước của năm thực hiện chi tiết theo một số hoạt động của hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2018.
- Nội dung chỉ tiêu của biểu theo các khoản thu, chi của mục lục ngân sách nhà nước năm thực hiện trong tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước được Quốc hội thông qua.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Bộ Tài chính cung cấp thông tin theo Tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước trong năm thực hiện được Quốc hội thông qua.
Biểu số: 0108.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số chính thức năm: Ngày 30 tháng 9 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
<6 tháng="">/
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Thu cân đối ngân sách |
Trong đó một số sắc thuế |
|||||||||
Thuế GTGT thu từ khu vực quốc doanh |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực quốc doanh |
Thuế GTGT thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuế GTGT thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
Thuế nhập khẩu thu từ Hải quan |
Thuế xuất khẩu thu từ Hải quan |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ Hải quan |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu thu từ Hải quan |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0109.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số chính thức năm: Ngày 30 tháng 9 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
<6 tháng="">/
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Chi thường xuyên |
Trong đó |
||||||
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp y tế dân số và gia đình |
Sự nghiệp văn hoá thông tin |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình, thông tấn |
Sự nghiệp TDTT |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể; Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội; Chi bảo đảm xã hội |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0108.H.NSNN.QG: Thu ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố.
Biểu số 0109.H.NSNN.QG: Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố.
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 025.N/BCB-TC, Biểu số 026.N/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Nội dung chỉ tiêu của biểu 0108.H.NSNN.QG gồm các khoản thu theo sắc thuế.
- Nội dung chỉ tiêu của biểu 0109.H.NSNN.QG theo các khoản chi của mục lục ngân sách nhà nước theo quy định.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0110.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
|
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành phố (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0110.N.NSNN.QG: Thu, chi cân đối ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 005.N/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu của biểu theo nội dung thu, chi ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0111.N.NSNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành. - Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách hằng năm thời gian nhận báo cáo khi Chính phủ trình Quốc hội |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN |
A |
TỔNG THU NSNN |
|
I |
Thu nội địa |
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước |
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
- Thu khác |
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
IV |
Thu viện trợ |
|
B |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
C |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
D |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) |
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0111.N.NSNN: Dự toán/ƯTH/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Ghi biểu: Biểu mẫu báo cáo này dùng để báo cáo: Số liệu dự toán; Số ước thực hiện; Số quyết toán hằng năm.
❖ Đối với báo cáo dự toán, ước thực hiện ngân sách nhà nước hằng năm chỉ ghi số liệu đối với các chỉ tiêu thuộc Mục “A. Tổng thu ngân sách”.
❖ Đối với báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm ghi số liệu tất cả các mục A, B, C, D.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0112.N.NSNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn - Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách hằng năm thời gian nhận báo cáo khi Chính phủ trình Quốc hội |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN/ƯTH/ QUYẾT TOÁN |
A |
B |
1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
I |
Thu NSNN |
|
1 |
Thu nội địa |
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
4 |
Thu viện trợ |
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư năm trước |
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
|
3 |
Chi viện trợ |
|
4 |
Chi thường xuyên |
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
6 |
Dự phòng NSNN |
|
7 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSNN/KẾT DƯ NSNN |
|
|
(Tỷ lệ bội chi so GDP) |
|
1 |
Bội chi NSTW/Kết dư NSTW |
|
2 |
Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP (1) |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
1 |
Chi trả nợ gốc NSTW |
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
2 |
Chi trả nợ gốc NSĐP |
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
Ghi chú: (1) Chênh lệch giữa số bội chi, kết dư của các địa phương.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0112.N.NSNN: Dự toán/ƯTH/Quyết toán cân đối ngân sách nhà nước.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu Cân đối ngân sách nhà nước năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số ước thực hiện; Số quyết toán hằng năm.
- Kỳ báo cáo: Năm
- Ghi biểu:
❖ Đối với báo cáo dự toán hằng năm theo số liệu của Biểu số “Cân đối ngân sách nhà nước năm...” được Quốc hội phê duyệt.
❖ Đối với báo cáo ước thực hiện (lần 1, lần 2), quyết toán hằng năm ghi số liệu theo số liệu ước thực hiện (lần 1, lần 2) và Biểu số “Cân đối ngân sách nhà nước năm...” được Quốc hội phê duyệt.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0113.N.NSNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ
Năm: …
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ |
KHU VỰC DNNN |
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN |
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT |
THU TỪ DẦU THÔ |
KHU VỰC KHÁC |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản thu từ thuế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản thu từ phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Các loại phí, lệ phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
C |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0113.N.NSNN: Dự toán/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Cách ghi biểu: Biểu mẫu báo cáo này dùng báo cáo số liệu dự toán, số quyết toán hằng năm.
❖ Đối với báo cáo dự toán ngân sách nhà nước hằng năm chỉ ghi số liệu theo số liệu của Biểu số “Dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm...” được Quốc hội phê duyệt.
❖ Đối với báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm ghi số liệu theo số liệu “Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm...” được Quốc hội phê duyệt.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0114.N.NSNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSNN |
CHIA RA |
|
NSTW |
NSĐP |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
|
TỔNG CHI NSNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
III |
Chi viện trợ |
|
|
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
VII |
Chi chuyển nguồn sang năm sau* |
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0114.N.NSNN: Dự toán/Quyết toán Chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số quyết toán hằng năm.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Ghi biểu:
❖ Đối với báo cáo dự toán hằng năm chỉ ghi số liệu đối với các chỉ tiêu từ mục I đến mục VI” theo số liệu của Biểu số “Dự toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...” được Quốc hội phê duyệt.
❖ Đối với báo cáo quyết toán hằng năm ghi số liệu tất cả các mục từ I đến VII trong biểu mẫu theo theo số liệu của Biểu số “Quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...” được Quốc hội phê duyệt.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0115.N.NSNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN /QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC
Năm: ...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN (QUYẾT TOÁN) |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSTW |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP |
|
B |
CHI NSTW THEO LĨNH VỰC |
|
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
III |
Chi viện trợ |
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
VI |
Dự phòng NSTW |
|
VII |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
VIII |
Chi bổ sung có mục tiêu cho NSĐP |
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0115.N.NSNN: Dự toán/Quyết toán Chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu Chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số quyết toán hằng năm.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Ghi biểu:
❖ Đối với báo cáo dự toán hằng năm chỉ ghi số liệu đối với các chỉ tiêu thuộc Mục “A. Chi bổ sung cân đối cho NSĐP” và Mục “B. Chi NSTW theo lĩnh vực từ I đến VI” theo số liệu của Biểu số “Dự toán chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực năm...” được Quốc hội phê duyệt.
❖ Đối với báo cáo quyết toán hằng năm ghi số liệu Mục A và Mục B từ I đến VIII trong biểu mẫu theo số liệu “Quyết toán chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực năm....” được Quốc hội phê duyệt.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0116.N.NSNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN CHI NSTW CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ) |
TRONG ĐÓ: |
||||||||
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI TRẢ NỢ LÃI |
CHI VIỆN TRỢ |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|||||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ, cơ quan Trung ương... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ, cơ quan Trung ương... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ, cơ quan Trung ương... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng,... thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Dự phòng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0116.N.NSNN: Dự toán/ Quyết toán Chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu Chi ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách Trung ương năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số quyết toán hằng năm.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Ghi biểu:
❖ Đối với báo cáo dự toán hằng năm ghi số liệu đối với các chỉ tiêu theo số liệu của Biểu số “Dự toán chi ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách Trung ương năm....” được Quốc hội phê duyệt.
❖ Đối với báo cáo quyết toán hằng năm không ghi số liệu tại cột số 9 và số 10; ghi số liệu trong biểu mẫu theo số liệu “Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách Trung ương năm....” được Quốc hội phê duyệt.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0117.D.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Chậm nhất là 14h ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
Niên độ ngân sách:
Từ ngày.../.../……. Đến ngày.../.../……
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
PHÁT SINH TRONG KỲ |
LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tình hình thu, vay và chi ngân sách nhà nước |
|
|
1 |
Thu ngân sách nhà nước (bao gồm thu chuyển giao) |
|
|
|
Trong đó: Tổng thu cân đối NSNN |
|
|
|
Bao gồm: - Thu nội địa (không kể dầu thô) |
|
|
|
- Thu dầu thô |
|
|
|
- Thu cân đối từ hoạt động XNK |
|
|
|
+ Tổng số thu |
|
|
|
+ Hoàn thuế GTGT |
|
|
|
- Thu viện trợ |
|
|
2 |
Vay của NSNN |
|
|
|
Trong đó: - Vay của NSTW (không bao gồm vay về cho vay lại) |
|
|
|
- Vay của NSĐP |
|
|
3 |
Tổng số chi ngân sách nhà nước (bao gồm chi chuyển giao) |
|
|
|
Trong đó: Chi trong cân đối NSNN |
|
|
|
Trong đó - Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
- Chi trả lãi tiền vay |
|
|
|
- Chi viện trợ |
|
|
4 |
Chi trả nợ gốc tiền vay của NSNN |
|
|
|
Trong đó: - Trả nợ gốc vay của NSTW |
|
|
|
- Trả nợ gốc vay của NSĐP |
|
|
II |
Tình hình thu, vay và chi NSTW |
|
|
1 |
Thu ngân sách trung ương năm nay |
|
|
|
* Thu NSTW theo chỉ tiêu dự toán |
|
|
|
Trong đó: - Thu nội địa (không kể dầu thô) |
|
|
|
- Thu từ dầu thô |
|
|
|
- Thu cân đối từ hoạt động XNK |
|
|
|
- Thu viện trợ |
|
|
2 |
Vay của NSTW năm nay |
|
|
|
Trong đó: - Vay trong nước |
|
|
|
+ Phát hành trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
+ Vay trong nước khác |
|
|
|
- Vay ngoài nước |
|
|
3 |
Kết chuyển nguồn từ năm trước sang |
|
|
3.1 |
Tồn quỹ NSTW đến ngày 31/12 năm trước |
|
|
3.2 |
Số liệu các năm trước nữa phát sinh từ 01/01/.... đến nay |
|
|
|
- Thu NSTW |
|
|
|
- Chi NSTW |
|
|
|
- Vay NSTW |
|
|
|
- trả nợ NSTW |
|
|
|
- Chi ứng trước NSTW |
|
|
3.3 |
Số liệu năm trước phát sinh từ 01/01/.... đến nay |
|
|
|
-Thu NSTW |
|
|
|
-Chi NSTW |
|
|
|
-Vay NSTW |
|
|
|
- Trả nợ NSTW |
|
|
|
- Chi ứng trước NSTW |
|
|
4 |
Tổng số chi ngân sách trung ương năm nay |
|
|
|
Trong đó: - Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
- Chi dự trữ quốc gia |
|
|
|
- Chi trả lãi phí tiền vay |
|
|
|
- Chi viện trợ |
|
|
|
- Chi bổ sung cho NSĐP |
|
|
|
- Chi tạm ứng ngoài cân đối NS |
|
|
5 |
Chi trả nợ gốc vay của NSTW |
|
|
|
- Chi trả nợ trong nước |
|
|
|
- Chi trả nợ ngoài nước |
|
|
6 |
Thu NSTW năm sau |
|
|
7 |
Chi ứng trước NSTW năm sau (bao gồm số ứng trước năm trước chuyển sang) |
|
|
8 |
Tồn quỹ NSTW |
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0117.D.KBNN: Tình hình hoạt động ngân sách nhà nước và ngân sách trung ương.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu Mẫu số hướng dẫn chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Kỳ báo cáo: Ngày.
- Ghi biểu: Số liệu của biểu lấy theo số liệu của biểu mẫu hướng dẫn chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.
Biểu số: 0118.H.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: sau 5 ngày kết thúc tháng - Báo cáo năm: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/06 năm sau; 05/11 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU VÀ VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện trong kỳ |
Lũy kế thực hiện từ đầu năm |
||||||||||
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
Chia ra |
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
Chia ra |
||||||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9=10+11+12 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ (=A+B+C+D+E) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ (đã loại trừ hoàn thuế GTGT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THU NSNN (đã loại trừ hoàn thuế GTGT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa không kể dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.5 |
Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5 |
Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng). |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Thu từ khí thiên nhiên và khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Từ hàng nhập khẩu bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Phí thuộc lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí thuộc lĩnh vực đường biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Thu phí, lệ phí trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Thu phí, lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Thu phí, lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Thu phí, lệ phí xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc NN quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Thu từ giấy phép đo CQ Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Thu tiền cấp quyền khai thác vùng biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Thu tiền phạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Phạt VPHC do ngành thuế thực hiện |
|
|
|
|
* |
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Thu tịch thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Tịch thu chống lậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5 |
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6 |
Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7 |
Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8 |
Thu khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Thu từ DN do TW quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ DN do ĐP quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Thu cổ tức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.3 |
Lợi nhuận được chia từ phần vốn NN đầu tư tại DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4 |
Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Lợi nhuận còn lại của các DN do các Bộ, ngành Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lợi nhuận còn lại của các DN do ĐP quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.5 |
Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Thuế đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Phụ thu về dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu chênh lệch giá dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu về Condensate theo hiệp định, hợp đồng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Thuế đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Phụ thu về condensate |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Thu chênh lệch giá condensate |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Thuế chống bán phá giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế chống trợ cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế chống phân biệt đối xử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tự vệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu Viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ các khoản cho vay của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thu nợ gốc cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thu lãi cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Tạm thu ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: ĐP vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tạm vay của NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tạm ứng từ NHNN theo Lệnh của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tạm vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các khoản thu không có trong công thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu hỗ trợ từ địa phương khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản thu không có trong công thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu kết dư ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản thu không có trong công thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0118.H.KBNN: Tình hình thực hiện thu và vay của ngân sách nhà nước.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Kỳ báo cáo: Tháng, năm
- Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.
Biểu số: 0119.H.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: sau 5 ngày kết thúc tháng - Báo cáo năm: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/06 năm sau; 05/11 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI VÀ TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
||||||||||
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
Chia ra |
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
Chia ra |
||||||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã |
||||||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11=12+13+14 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư cho các DA theo các lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tr.đó: Từ nguồn vốn TPCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Chi văn hoá thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10.1 |
Chi giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10.2 |
Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó:- chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Chi các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.3 |
Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên các lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Chi giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi trả lãi, phí tiền vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trả lãi, phí vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi trả lãi, phí vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trả lãi, phí vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho vay từ nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cho vay từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cho vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi hỗ trợ các địa phương khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tạm chi trả nợ gốc cho quỹ Tích lũy trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tạm chi trả nợ lãi, phí cho quỹ Tích lũy trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tạm chi trả nợ gốc, lãi vay cho tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tạm chi chưa đưa vào cân đối NS khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trả nợ gốc vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trả nợ gốc vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
CÁC KHOẢN CHI KHÁC (Chưa được phản ánh vào các chỉ tiêu báo cáo cụ thể) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0119.H.KBNN: Tình hình thực hiện chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Kỳ báo cáo: Tháng, năm
- Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.
Biểu số: 0120.N.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/06 năm sau; 05/11 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi dự trữ quốc gia |
Chi thường xuyên |
Chi viện trợ |
Chi các CTMT, CTMTQG |
Các nhiệm vụ chi khác |
|||||
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Chi ĐT cho các dự án |
ĐT hỗ trợ vốn cho DN cc sp, dv công ích do NN đặt hàng |
Các khoản chi đầu tư PT khác |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||
A |
B |
1=2+6+7+ 8+11+12 |
2=3+4+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10 +11 |
10 |
11 |
12 |
|
Các bộ, cơ quan trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0120.N.KBNN: Tình hình thực hiện ngân sách trung ương
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Kỳ báo cáo: Năm
- Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.
Biểu số: 0121.H.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ…
<6 tháng="">/
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương |
Thu cân đối ngân sách |
Trong đó một số sắc thuế |
|||||||||
Thuế GTGT thu từ khu vực quốc doanh |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực quốc doanh |
Thuế QTGT thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuế GTGT thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
Thuế nhập khẩu thu từ Hải quan |
Thuế xuất khẩu thu từ Hải quan |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ Hải quan |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu thu từ Hải quan |
|||
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0121.H.STC: Thu ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Nội dung chỉ tiêu của biểu gồm các khoản thu theo sắc thuế.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.
- Nguồn số liệu: Từ Sở Tài chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số: 0122.H.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ...
<6 tháng="">/
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương |
Chi thường xuyên |
Trong đó |
||||||
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp y tế dân số và gia đình |
Sự nghiệp văn hoá thông tin |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình, thông tấn |
Sự nghiệp TDTT |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể; Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội; Chi bảo đảm xã hội |
|||
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0122.H.STC: Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Nội dung chỉ tiêu của biểu theo các khoản chi của mục lục ngân sách nhà nước theo quy định.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.
- Nguồn số liệu: Từ Sở Tài chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số: 0201.H.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 20 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
THU, CHI NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện |
(A) |
(B) |
(1) |
I |
Tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ |
|
II |
Tổng thu ngân quỹ nhà nước trong kỳ |
|
1 |
Thu NSNN |
|
1.1 |
Thu nội địa |
|
1.2 |
Thu dầu thô |
|
1.3 |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
1.4 |
Thu khác NSNN |
|
2 |
Thu từ huy động vốn cho NSNN và cho đầu tư phát triển |
|
2.1 |
Huy động vốn TPCP trong nước |
|
2.2 |
Vay khác trong nước |
|
2.3 |
Vay nước ngoài |
|
3 |
Thu hồi các khoản sử dụng NQNN đến hạn trong kỳ |
|
4 |
Thu tiền gửi và các quỹ tài chính nhà nước |
|
5 |
Phát hành tín phiếu vay bù đắp NQNN tạm thời thiếu hụt |
|
III |
Tổng chi ngân quỹ nhà nước trong kỳ |
|
1 |
Chi NSNN |
|
1.1 |
Chi thường xuyên |
|
1.2 |
Chi đầu tư |
|
1.3 |
Chi hoàn thuế GTGT |
|
2 |
Chi trả nợ |
|
2.1 |
Chi trả nợ trái phiếu, tín phiếu huy động trong nước |
|
2.2 |
Chi trả nợ trong nước khác |
|
2.3 |
Chi trả nợ nước ngoài |
|
3 |
Chi trả tín phiếu vay bù đắp NQNN tạm thời thiếu hụt đến hạn trong kỳ |
|
4 |
Chi tiền gửi các các quỹ tài chính nhà nước |
|
5 |
Sử dụng NQNN trong kỳ |
|
IV |
Tổng ngân quỹ nhà nước cuối kỳ |
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0201.H.KBNN: Thu, chi ngân quỹ nhà nước
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Thu, chi ngân quỹ nhà nước bao gầm các khoản thu từ hoạt động quản lý ngân quỹ nhà nước và các khoản chi cho hoạt động quản lý ngân quỹ nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.
Biểu số: 0202.H.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 20 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
SỬ DỤNG NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI NHÀN RỖI
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Dư đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Thu hồi trong kỳ |
Dư cuối kỳ |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Tạm ứng cho ngân sách trung ương |
|
|
|
|
2 |
Tạm ứng cho ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
3 |
Gửi có kỳ hạn các khoản ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi tại các ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
4 |
Mua lại có kỳ hạn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0202.H.KBNN: Sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi là phần ngân quỹ chênh lệch dương giữa dự báo thu và dự báo chi trong kỳ và phần chênh lệch giữa định mức tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ và tồn ngân quỹ nhà nước cuối kỳ.
- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.
Biểu số: 0203.H.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 20 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
XỬ LÝ NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI THIẾU HỤT
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Dư đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Thu hồi trong kỳ |
Dư cuối kỳ |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Phát hành tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
2 |
Thu hồi trước hạn các khoản đang gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0203.H.KBNN: Xử lý ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt
Gỉảỉ thích biểu mẫu báo cáo:
- Ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt là phần chênh lệch âm giữa dự báo thu và dự báo chi trong kỳ và phần chênh lệch giữa định mức tồn ngân quỹ nhà nước cuối kỳ và tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ (nếu có).
- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.
Biểu số: 0301.N.QLN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ
Năm:...
Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ
CHỈ TIÊU |
Năm báo cáo -2 |
Năm báo cáo -1 |
Năm báo cáo |
|||
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
|
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
DƯ NỢ(1) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
RÚT VỐN TRONG KỲ(2) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ gốc trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ.
- (2),(3) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0302.N.QLN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA
Năm:...
Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ
CHỈ TIÊU |
Năm báo cáo -2 |
Năm báo cáo -1 |
Năm báo cáo |
|||
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
|
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
DƯ NỢ (1) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
RÚT VỐN TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ gốc trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ.
- (2), (3) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0303.N.QLN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
VAY VÀ TRẢ NỢ CÔNG
Năm: ...
Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ
CHỈ TIÊU |
Năm báo cáo -2 |
Năm báo cáo -1 |
Năm báo cáo |
|||
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
|
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
DƯ NỢ (1) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
RÚT VỐN TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ gốc trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Áp dụng tỷ giá quy đổi tại thời điểm cuối kỳ.
- (2),(3) Áp dụng tỷ giá quy đổi tại ngày phát sinh giao dịch.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0301.N.QLN.QG: Vay và trả nợ của Chính phủ
Biểu sổ 0302.N.QLN.QG: Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia
Biểu số 0303.N.QLN.QG: Vay và trả nợ công
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố (Biểu số 009.N/BCB-TC: “Vay và trả nợ của Chính phủ”; Biểu số 010.N/BCB-TC: “Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia”; Biểu số 011.N/BCB-TC: “Vay và trả nợ công”;)
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Báo cáo này phù hợp với Chế độ báo cáo về nợ công.
- Kỳ báo cáo: Năm.
-Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.
Biểu số: 0304.N.QLN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ NỢ CÔNG VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA
Năm:...
Đơn vị tính: %
Chỉ tiêu |
Năm báo cáo -4 |
Năm báo cáo -3 |
Năm báo cáo -2 |
Năm báo cáo -1 |
Năm báo cáo |
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. Nợ công so với GDP |
|
|
|
|
|
a. Nợ Chính phủ so với GDP |
|
|
|
|
|
b. Nợ Chính phủ bảo lãnh so với GDP |
|
|
|
|
|
c. Nợ Chính quyền địa phương so với GDP |
|
|
|
|
|
2. Nợ nước ngoài của quốc gia so với GDP |
|
|
|
|
|
3. Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ |
|
|
|
|
|
4. Nghĩa vụ trả nợ của Chính phủ so với thu NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0304.N.QLN: Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Báo cáo này phù hợp với Chế độ báo cáo về nợ công.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.
Biểu số: 0305.H.QLN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ
<6 tháng="" đầu="" năm="">/
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Nội dung |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
|||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Tổng |
||||
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
- Trái phiếu nội tệ |
|
|
|
|
|
|
|
- Trái phiếu ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
- Trái phiếu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
- Trái phiếu khác |
|
|
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
|
|
Vay từ ngân quỹ nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.
- Cột 2, 3, 4, 5,6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.
- Cột 7: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0306.H.QLN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
<6 tháng="" đầu="" năm="">/
Đơn vị tính: Triệu USD
Nội dung |
Dư nợ đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
|||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Tổng |
||||
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
I. Chủ nợ chính thức |
|
|
|
|
|
|
|
1. Song phương |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhật |
|
|
|
|
|
|
|
- Áo |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
2. Đa phương |
|
|
|
|
|
|
|
- WB |
|
|
|
|
|
|
|
- ADB |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
II. Chủ nợ tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ sở hữu trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ nợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.
- Cột 2, 3, 4, 5, 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.
- Cột 7: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0307.H.QLN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
<6 tháng="" đầu="" năm="">/
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Nội dung |
Dư nợ đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
|||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Tổng |
||||
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
I. Bảo lãnh cho các doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1. Phát hành trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
2. Các khoản vay |
|
|
|
|
|
|
|
3. Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
II. Bảo lãnh cho các Ngân hàng chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
(Đối tượng được bảo lãnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0308.H.QLN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
<6 tháng="" đầu="" năm="">/
Đơn vị tính: Triệu USD
Nội dung |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
|||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Tổng |
||||
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
(Đối tượng được bảo lãnh) |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.
- Cột 2, 3, 4, 5, 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.
- Cột 7: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0305.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ
Biểu số 0306.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài của Chính phủ
Biểu số 0307.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ trong nước được Chính phủ bảo lãnh
Biểu số 0308.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.
- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.
Biểu số: 0309.H.QLN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ
<6 tháng="">/
Đơn vị tính: Triệu USD
Nội dung |
Số dư đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Ghi chú |
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
Tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp FDI |
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột 1 đến cột 5: Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm lập báo cáo.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0309.H.QLN: Tình hình vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Số liệu tại biểu này gồm tình hình vay, trả nợ nước ngoài ngắn hạn, trung hạn và dài hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.
- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.
Biểu số: 0310.H.QLN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CÔNG THEO HÌNH THỨC VAY
<6 tháng="" đầu="" năm="">/
Đơn vị tính: Triệu USD
Nội dung |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
|||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Tổng |
||||
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TỔNG CỘNG (I + II + III) |
|
|
|
|
|
|
|
I. Nợ của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
1. Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
2. Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
II. Nợ được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
1. Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
2. Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
III. Nợ của Chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
1. Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
2. Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0310.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Nợ công bao gồm nợ chính phủ, nợ chính phủ bảo lãnh và nợ của chính quyền địa phương.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.
- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.
Biểu số: 0311.H.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 1 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ ...
<6 tháng="" đầu="" năm="">/
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Dư nợ đầu kỳ |
Vay trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
||
Gốc |
Lãi/phí |
Tổng |
||||
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
I. Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
II. Tạm ứng ngân quỹ nhà nước |
|
|
|
|
|
|
IIl. Vay các tổ chức tài chính, tín dụng |
|
|
|
|
|
|
1. Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam (1) |
|
|
|
|
|
|
2. Vay các tổ chức tài chính, tín dụng (2) |
|
|
|
|
|
|
IV. Vay lại vốn vay nước ngoài (3) |
|
|
|
|
|
|
1. Dự án A |
|
|
|
|
|
|
2. Dự án B |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
V. Vay các tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm các khoản vay lại vốn vay nước ngoài ủy thác qua Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
(2) Chi tiết theo các tổ chức cho vay.
(3) Bao gồm các khoản vay lại vốn vay nước ngoài ủy thác qua Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.
- Cột 2, 3, 4, 5: áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.
- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0311.H.STC: Thực hiện vay và trả nợ của tỉnh, thành phố ...
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.
- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.
Biểu số: 0401.H.TCDT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
NGUỒN HÌNH THÀNH DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Nguồn hình thành DTQG trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
Tỷ lệ tổng dự toán chi DTQG so với GDP cùng kỳ (%) |
||||||||
Dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG |
Tổng |
Dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG |
Tổng |
|||||||||
Mua tăng |
Mua bù |
Mua bổ sung |
Khác |
Mua tăng |
Mua bù |
Mua bổ sung |
Khác |
|||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Nguồn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi DTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
Tổng số |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
Ghi chú: Dấu “x” tại các hàng trong biểu là nội dung không phải tổng hợp, báo cáo
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0401.H.TCDT: Nguồn hình thành dự trữ quốc gia
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).
- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).
- Kỳ báo cáo: Quý, năm.
- Cách ghi biểu:
❖ Cột 1 - 4: Ghi theo số liệu dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ.
❖ Cột 5: Ghi tổng giá trị dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ và giá trị nguồn lực hợp phát ngoài NSNN được đưa vào dự trữ quốc gia.
❖ Cột 6 - 9: Lũy kế từ đầu năm đến thời điểm báo cáo chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao.
❖ Cột 10: Ghi tổng dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao và giá trị nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN được đưa vào dự trữ quốc gia lũy kế từ đầu năm.
❖ Cột 11: Giá trị GDP là số liệu chính thức do Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố theo giá hiện hành; chỉ tiêu tại cột này chỉ tổng hợp tại báo cáo thống kê năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.
Biểu số: 0402.H.TCDT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Sau 10 ngày kết thúc thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách nhà nước |
Đơn vị báo cáo: |
TỔNG CHI CHO MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Tổng chi cho mua hàng DTQG trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
Tỷ lệ tổng dự toán chi DTQG so với GDP cùng kỳ (%) |
||||||||
NSNN chi cho mua hàng DTQG |
Tổng |
NSNN chi cho mua hàng DTQG |
Tổng |
|||||||||
Mua tăng |
Mua bù |
Mua bổ sung |
Khác |
Mua tăng |
Mua bù |
Mua bổ sung |
Khác |
|||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Nguồn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi DTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
Tổng số |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
Ghi chú: Dấu “x” tại các hàng trong biểu là nội dung không phải tổng hợp, báo cáo
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0402.H.TCDT: Tổng chi cho mua hàng dự trữ quốc gia
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).
- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).
- Kỳ báo cáo: Quý, năm.
- Cách ghi biểu:
❖ Cột 1 - 4: Ghi theo số liệu chi thực tế của đơn vị theo dự toán NSNN được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ.
❖ Cột 5: Ghi tổng giá trị chi thực tế từ dự toán NSNN được cấp có thẩm quyền giao và giá trị chi mua hàng từ nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN (nếu có) trong kỳ.
❖ Cột 6-9: Lũy kế từ đầu năm đến thời điểm báo cáo chi thực tế theo dự toán NSNN được cấp có thẩm quyền giao.
❖ Cột 10: Ghi tổng giá trị chi thực tế từ dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao và tổng giá trị chi mua hàng từ nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN (nếu có) lũy kế từ đầu năm.
❖ Cột 11: Tỷ lệ (%) tổng dự toán chi DTQG so với GDP cùng kỳ; giá trị GDP là số liệu chính thống do Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố. Chỉ tiêu tại cột này chỉ tổng hợp tại báo cáo thống kê năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.
Biểu số: 0403.H.TCDT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI CHO DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Đơn vị quản lý |
Nguồn NSNN |
Tổng số |
||
Chi DTQG |
Chi thường xuyên |
Chi khác |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Bộ A |
|
|
|
|
|
Bộ B |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0403.H.TCDT: Dự toán ngân sách nhà nước chi cho dự trữ quốc gia
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).
- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).
- Kỳ báo cáo: Quý, năm.
- Cách ghi biểu:
❖ Cột 1-3; Ghi theo số liệu dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ
❖ Cột 4: Ghi tổng giá trị dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.
Biểu số: 0404.H.TCDT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau - Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
SỐ LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Danh mục/ Đơn vị bảo quản từng mặt hàng |
Tồn kho đầu kỳ |
Nhập |
Xuất |
Tồn kho cuối kỳ |
Tỷ lệ (%) tổng mức DTQG tồn kho cuối kỳ so với |
||||||||||
Nhập trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
Xuất trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
|||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Chiến lược |
Kế hoạch 5 năm |
GDP cùng kỳ |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Bộ A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bộ B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
Ghi chú: Dấu "x" tại hàng “TỔNG” là nội dung không phải tổng hợp, báo cáo
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0404.H.TCDT: Số lượng và giá trị hàng dự trữ quốc gia
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).
- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).
- Kỳ báo cáo:
- Cách ghi biểu:
❖ Cột B: Ghi theo tên kế hoạch mua hàng DTQG; danh mục mặt hàng ghi chi tiết từng mặt hàng và phân theo nhóm danh mục mặt hàng theo quy định của Luật Dự trữ Quốc Gia và các văn bản hướng dẫn thi hành luật.
❖ Cột 1,2: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG tại thời điểm kỳ báo cáo.
❖ Cột 3,4,7,8: Ghi số lượng, giá trị nhập, xuất hàng DTQG trong kỳ báo cáo.
❖ Cột 5,6,9,10: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG cộng dồn từ đầu năm.
❖ Cột 11,12: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG tồn kho cuối kỳ báo cáo (bằng tồn kho đầu kỳ + nhập trong kỳ - xuất trong kỳ).
❖ Cột 13,14,15: Tỷ lệ (%) tổng mức DTQG tồn kho cuối kỳ so với chiến lược, kế hoạch 05 năm, GDP cùng kỳ được xác định bằng tỷ lệ phần trăm của tổng mức DTQG tồn kho tính đến hết thời điểm 31/12 của năm kế hoạch/ chiến lược; kế hoạch 5 năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt và GDP cùng kỳ được Tổng cục Thống kê công bố theo giá hiện hành; chỉ tiêu tại các cột này chỉ tổng hợp tại báo cáo thống kê năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.
Biểu số: 0501.D.UBCK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Trước 14h ngày hôm sau |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
Ngày:...
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giá trị |
1 |
Chỉ số VN - INDEX (cuối ngày) |
|
|
2 |
Chỉ số HNX - INDEX (cuối ngày) |
|
|
3 |
Giá trị chứng khoán giao dịch toàn thị trường |
VND |
|
|
Cổ phiếu |
|
|
|
Trái phiếu (trên sàn HSX) |
|
|
|
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
|
|
|
Covered warrant (CW) |
|
|
4 |
Khối lượng chứng khoán giao dịch toàn thị trường |
VND |
|
|
Cổ phiếu |
|
|
|
Trái phiếu (trên sàn HSX) |
|
|
|
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
ETF |
|
|
|
CW |
|
|
5 |
Tổng giá trị vốn hoá thị trường cổ phiếu |
VND |
|
|
-SGDCKHCM |
|
|
|
-SGDCKHN |
|
|
|
-UPCoM |
|
|
6 |
Giao dịch khớp lệnh |
|
|
|
Khối lượng giao dịch |
|
|
|
Cổ phiếu |
|
|
|
Chứng chỉ quỹ đầu tư |
|
|
|
ETF |
|
|
|
CW |
|
|
|
Giá trị giao dịch |
VND |
|
|
Cổ phiếu |
|
|
|
Chứng chỉ quỹ đầu tư |
|
|
|
ETF |
|
|
|
CW |
|
|
7 |
Giao dịch thoả thuận |
|
|
|
Khối lượng giao dịch |
|
|
|
Cổ phiếu |
|
|
|
Trái phiếu (trên sàn HSX) |
|
|
|
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
ETF |
|
|
|
CW |
|
|
|
Giá trị giao dịch |
VND |
|
|
Cổ phiếu |
|
|
|
Trái phiếu (trên sàn HSX) |
|
|
|
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
ETF |
|
|
|
CW |
|
|
8 |
Giao dịch cổ phiếu quỹ |
|
|
|
Khối lượng giao dịch |
|
|
|
Giá trị giao dịch |
VND |
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0501.D.UBCK: Tình hình giao dịch trên thị trường chứng khoán
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Ngày.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.
Biểu số: 0502.H.UBCK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
QUY MÔ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
STT |
Loại thông tin |
Trong kỳ |
Cộng dồn đến cuối kỳ |
||
Phát sinh |
Tăng/giảm so với cùng kỳ trước (%) |
Phát sinh |
Tăng/giảm so với cùng kỳ (%) |
||
1 |
Chỉ số HNX-Index |
|
|
không áp dụng |
không áp dụng |
2 |
Chỉ số Vn-Index |
|
|
không áp dụng |
không áp dụng |
3 |
Giá trị chứng khoán giao dịch (Tỷ đồng) |
|
|
|
|
a |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
|
|
b |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
c |
Trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
d |
Trái phiếu chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
e |
Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
f |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
g |
Trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
|
|
h |
Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
|
|
|
|
i |
Covered warrant (CW) |
|
|
|
|
k |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
4 |
Khối lượng chứng khoán giao dịch |
|
|
|
|
a |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
|
|
b |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
c |
Trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
d |
Trái phiếu chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
e |
Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
f |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
g |
Trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
|
|
h |
Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
|
|
|
|
i |
Covered warrant (CW) |
|
|
|
|
k |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
5 |
Khối lượng chứng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch |
|
|
không áp dụng |
không áp dụng |
a |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
||
b |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
|
|
||
c |
Trái phiếu chính phủ |
|
|
||
d |
Trái phiếu chính phủ bảo lãnh |
|
|
||
e |
Tín phiếu kho bạc |
|
|
||
f |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
||
g |
Trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
||
h |
Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
|
|
|
|
i |
Covered warrant (CW) |
|
|
|
|
k |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
6 |
Giá trị chứng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch (Tỷ đồng) |
|
|
không áp dụng |
không áp dụng |
a |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
||
b |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
|
|
||
c |
Trái phiếu chính phủ |
|
|
||
d |
Trái phiếu chính phủ bảo lãnh |
|
|
||
e |
Tín phiếu kho bạc |
|
|
||
f |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
||
g |
Trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
||
h |
Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
|
|
|
|
i |
Covered warrant (CW) |
|
|
|
|
k |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
7 |
Vốn hóa thị trường |
|
|
không áp dụng |
không áp dụng |
a |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
||
b |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
|
|
||
8 |
Khối lượng chứng khoán niêm yết mới /đăng ký giao dịch mới |
|
|
|
|
a |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
|
|
b |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
c |
Trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
d |
Trái phiếu chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
e |
Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
f |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
g |
Trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
|
|
h |
Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
|
|
|
|
i |
Covered warrant (CW) |
|
|
|
|
k |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
9 |
Khối lượng chứng khoán hủy niêm yết/đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
a |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
|
|
b |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
c |
Trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
d |
Trái phiếu chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
e |
Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
f |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
g |
Trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
|
|
h |
Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
|
|
|
|
i |
Covered warrant (CW) |
|
|
|
|
k |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
10 |
Khối lượng chứng khoán niêm yết bổ sung |
|
|
|
|
11 |
Số phiên thực hiện giao dịch |
|
|
|
|
- SGDCK TP.HCM |
|
|
|
|
|
- SGDCK HN |
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0502.H.UBCK: Quy mô thị trường chứng khoán
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Tháng, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.
Biểu số: 0503.H.UBCK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo quý: Ngày 30 tháng sau quý báo cáo Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
SỐ LƯỢNG CÔNG TY CHỨNG KHOÁN CÓ GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
<Quý>/<Năm>:...
STT |
Tên Công ty |
Tên viết tắt |
Vốn điều lệ (tỷ đồng) |
Nghiệp vụ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0503.H.UBCK: Số lượng công ty chứng khoán có giấy phép hoạt động
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.
Biểu số: 0504.H.UBCK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU
<Tháng>/<Năm>: ...
STT |
Chỉ tiêu |
Phát sinh trong kỳ |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ |
1 |
Tổng số đợt đấu thầu đã thực hiện |
|
|
2 |
Tổng số loại trái phiếu đấu thầu |
|
|
3 |
Tổng giá trị trái phiếu gọi thầu (tỷ đồng) |
|
|
|
... |
|
|
|
... |
|
|
|
... |
|
|
4 |
Tổng giá trị trái phiếu trúng thầu (tỷ đồng) |
|
|
|
… |
|
|
|
... |
|
|
|
… |
|
|
|
... |
|
|
|
... |
|
|
5 |
Tổng số tiền thanh toán trúng thầu (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0504.H.UBCK: Hoạt động đấu thầu trái phiếu
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Tháng, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.
Biểu số: 0505.H.UBCK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
HOẠT ĐỘNG ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN
<Tháng>/<Năm>:...
STT |
Chỉ tiêu |
Phát sinh trong kỳ |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ |
1 |
Tổng số đợt đấu giá đã thực hiện |
|
|
2 |
Tổng số cổ phần đấu giá |
|
|
3 |
Tổng giá trị cổ phần bán đấu giá (VNĐ) |
|
|
4 |
Tổng số nhà đầu tư đăng ký tham gia đấu giá |
|
|
5 |
Tổng số nhà đầu tư trúng giá: |
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
Nhà đầu tư trong nước |
|
|
|
Nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
|
Cá nhân |
|
|
|
Nhà đầu tư trong nước |
|
|
|
Nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
6 |
Tổng số cổ phần trúng giá |
|
|
|
Nhà đầu tư trong nước |
|
|
|
Nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
7 |
Tổng số cổ phần bán được |
|
|
|
Nhà đầu tư trong nước |
|
|
|
Nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
8 |
Tổng giá trị cổ phần bán được (VNĐ) |
|
|
|
Nhà đầu tư trong nước |
|
|
|
Nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
9 |
Tổng giá trị chênh lệch so với mệnh giá (VNĐ) |
|
|
10 |
Tổng giá trị chênh lệch so với giá khởi điểm (VNĐ) |
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0505.H.UBCK: Hoạt động đấu giá cổ phần
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Tháng, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.
Biểu số: 0506.T.UBCK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH MỞ ĐÓNG TÀI KHOẢN
Tháng:...
STT |
Số lượng đầu kỳ |
Số lượng cuối kỳ |
Thay đổi (+,-) |
|||||||||
Trong nước |
Nước ngoài |
Trong nước |
Nước ngoài |
Trong nước |
Nước ngoài |
|||||||
Cá nhân |
Tổ chức |
Cá nhân |
Tổ chức |
Cá nhân |
Tổ chức |
Cá nhân |
Tổ chức |
Cá nhân |
Tổ chức |
Cá nhân |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0506.T.UBCK: Tình hình mở đóng tài khoản
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Tháng.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.
Biểu số: 0507.T.UBCK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 25 tháng sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN
Tháng:...
|
Số lượng chứng khoán lưu ký tại Thành viên |
Tỷ lệ lưu ký/Tổng giá trị đăng ký lưu ký (%) |
||||
Loại chứng khoán |
Trong nước |
Nước ngoài |
Cộng |
Trong nước |
Nước ngoài |
Cộng |
1. Cổ phiếu: |
||||||
- Khối lượng: |
|
|
|
|
|
|
- Mệnh giá (đơn vị 1.000 đồng): |
|
|
|
|
|
|
2. Trái phiếu chính phủ |
||||||
- Khối lượng: |
|
|
|
|
|
|
- Mệnh giá (đơn vị 1.000 đồng): |
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu khác |
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng: |
|
|
|
|
|
|
- Mệnh giá (đơn vị 1.000 đồng): |
|
|
|
|
|
|
4. Trái phiếu ngoại tệ |
||||||
- Khối lượng: |
|
|
|
|
|
|
- Mệnh giá (đơn vị USD) |
|
|
|
|
|
|
5. Chứng chỉ quỹ |
||||||
- Khối lượng: |
|
|
|
|
|
|
- Mệnh giá (đơn vị 1.000 đồng): |
|
|
|
|
|
|
6. Chứng khoán của công ty đại chúng chưa niêm yết |
||||||
- Khối lượng: |
|
|
|
|
|
|
- Mệnh giá (đơn vị 1.000 đồng): |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0507.T.UBCK: Hoạt động lưu ký chứng khoán
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Tháng.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.
Biểu số: 0508.H.UBCK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo ngày: 14 giờ ngày hôm sau Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
<Ngày>/<Năm>:...
Loại giao dịch |
Thống kê trong ngày |
Thống kê từ đầu năm |
||||||
Khối lượng giao dịch |
Giá trị giao dịch (VND) |
Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài |
Khối lượng giao dịch |
Giá trị giao dịch (VND) |
Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài |
|||
Giá trị mua |
Giá tri bán |
Giá trị mua |
Giá trị bán |
|||||
Giao dịch thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch mua bán lại lần 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch mua bán lại lần 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch vay trong giao dịch vay để bán trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch hoàn trả sau vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch bán trong giao dịch bán kết hợp mua lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch mua lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0508.H.UBCK: Giao dịch trái phiếu chính phủ
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Ngày, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.
Biểu số: 0509.T.UBCK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 25 tháng sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ VÀ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Tháng:...
STT |
Chỉ tiêu báo cáo |
Đơn vị tính |
Cuối kỳ |
Tăng/giảm so với cuối kỳ trước |
1 |
Số lượng công ty quản lý quỹ còn giấy phép hoạt động. |
Công ty |
|
|
2 |
Tổng vốn điều lệ |
Tỷ đồng |
|
|
3 |
Số lượng quỹ mở |
Quỹ |
|
|
|
Tổng giá trị của các quỹ mở |
Tỷ đồng |
|
|
4 |
Số lượng quỹ đóng |
Quỹ |
|
|
|
Tổng giá trị của các quỹ đóng |
Tỷ đồng |
|
|
5 |
Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
Công ty |
|
|
6 |
Loại hình quỹ khác |
Quỹ |
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0509.T.UBCK: Hoạt động của các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Tháng.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực chứng khoán.
Biểu số: 0510.H.UBCK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
HOẠT ĐỘNG PHÁT HÀNH
<Tháng>/<Năm>:...
STT |
Hình thức phát hành |
Theo Giấy chứng nhận |
Báo cáo kết quả thực tế |
||
Số lượng |
Giá trị (triệu đồng) |
Số lượng |
Giá trị (triệu đồng) |
||
I |
CỔ PHIẾU |
||||
1 |
Chào bán ra công chúng |
|
|
|
|
1.1 |
Chào bán cổ phiếu ra công chúng |
|
|
|
|
1.2 |
Chào bán cổ phiếu của cổ đông lớn ra công chúng |
|
|
|
|
1.3 |
Phát hành cổ phiếu trả cổ tức |
|
|
|
|
1.4 |
Phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
1.5 |
Phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động (>=100 người) |
|
|
|
|
1.6 |
Loại khác |
|
|
|
|
2 |
Chào bán riêng lẻ |
|
|
|
|
2.1 |
Chào bán cổ phiếu riêng lẻ |
|
|
|
|
2.2 |
Phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động (<100 người) |
|
|
|
|
3 |
Phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần |
|
|
|
|
II |
TRÁI PHIẾU |
||||
1 |
Chào bán ra công chúng |
|
|
|
|
1.1 |
Chào bán trái phiếu ra công chúng |
|
|
|
|
1.2 |
Chào bán trái phiếu chuyển đổi ra công chúng |
|
|
|
|
2 |
Chào bán riêng lẻ |
|
|
|
|
2.1 |
Chào bán trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0510.H.UBCK: Hoạt động phát hành
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Tháng, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.
Biểu số: 0511.H.UBCK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo ngày: 14 giờ ngày hôm sau Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
<Ngày>/<Tháng>/<Năm>: ...
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
Lũy kế |
1 |
Số lượng mã CKPS đang giao dịch |
|
|
2 |
Khối lượng chứng khoán Phái sinh giao dịch toàn thị trường (số lượng hợp đồng) |
|
|
3 |
Giá trị chứng khoán Phái sinh giao dịch toàn thị trường (theo quy mô danh nghĩa hợp đồng) (VND) |
|
|
4 |
Khối lượng hợp đồng đang lưu hành (OI) |
|
|
5 |
Giao dịch Nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
|
Khối lượng giao dịch chứng khoán phái sinh |
|
|
|
Khối lượng mua |
|
|
|
Khối lượng bán |
|
|
|
Giá trị giao dịch chứng khoán phái sinh (VND) |
|
|
|
Giá trị mua |
|
|
|
Giá trị bán |
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0511.H.UBCK: Giao dịch trên thị trường chứng khoán phái sinh
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Ngày, Tháng, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.
Biểu số: 0601.N.TCNH Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 1 năm sau năm báo cáo
|
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
KẾT QUẢ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Năm ...
STT |
Nội dung |
Kỳ hạn (Năm) |
Lãi suất phát hành bình quân (%/năm) |
Khối lượng (Tỷ đồng) |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Trái phiếu chính phủ |
… |
|
|
… |
|
|
||
… |
|
|
||
… |
|
|
||
2 |
Trái phiếu được chính phủ bảo lãnh |
… |
|
|
… |
|
|
||
… |
|
|
||
… |
|
|
||
3 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
… |
|
|
… |
|
|
||
… |
|
|
||
… |
|
|
||
4 |
Trái phiếu doanh nghiệp |
… |
|
|
… |
|
|
||
… |
|
|
||
… |
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0601.N.TCNH: Kết quả phát hành trái phiếu
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kết quả phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và trái phiếu doanh nghiệp theo quy định.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu.
Biểu số: 0602.H.TCNH Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: -Báo cáo quý: + Số liệu dự kiến: Ngày 18 tháng đầu quý báo cáo + Số liệu chính thức: 05 ngày sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 03 năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
KẾ HOẠCH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
<Quý>/<Năm>:...
STT |
Phương thức phát hành |
Kỳ hạn (năm) |
Khối lượng phát hành (tỷ đồng) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
... |
…… |
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0602.H.TCNH: Kế hoạch phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kế hoạch phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh theo quy định.
- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh.
Biểu số: 0603.Q.TCNH Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TC-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
KẾT QUẢ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
Quý … năm …
STT |
Tổ chức phát hành |
Kỳ hạn |
Kết quả phát hành |
|||
Khối lượng đạt được |
Lãi suất phát hành |
|||||
Số tiền (tỷ đồng) |
% so với khối lượng dự kiến phát hành |
Lãi suất bình quân (%/năm) |
Phương thức trả lãi |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4a) |
(4b) |
(5a) |
(5b) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày … tháng … năm … |
Biểu số: 0603.Q.TCNH: Kết quả phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
Giải thích biểu mẫu báo cáo
- Thông tin của biểu được tổng hợp từ thông tin về kết quả từng đợt phát hành trái phiếu theo quy định.
- Kỳ báo cáo: Quý.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh.
Biểu số: 0604.H.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 18 tháng đầu quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Kho bạc nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
KẾ HOẠCH PHÁT HÀNH CÔNG CỤ NỢ CHÍNH PHỦ
<Quý>/<Năm>:....
Đơn vị: Tỷ đồng
Nội dung |
Khối lượng |
(A) |
(1) |
Kế hoạch phát hành công cụ nợ của Chính phủ tại thị trường trong nước |
|
1. Bù đắp bội chi Ngân sách trung ương |
|
2. Trả nợ gốc của ngân sách trung ương |
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0604.H.KBNN: Kế hoạch phát hành công cụ nợ Chính phủ
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kế hoạch phát hành công cụ nợ của Chính phủ tại thị trường trong nước theo quy định.
- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành công cụ nợ Chính phủ.
Biểu số: 0605.Q.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Kho bạc nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TẠI THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC
Quý... năm...
STT |
Kỳ hạn (năm) |
Khối lượng trúng thầu (tỷ đồng) |
Lãi suất phát hành bình quân (%/năm) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0605.Q.KBNN: Kết quả đấu thầu trái phiếu Chính phủ tại thị trường trong nước
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kết quả đấu thầu trái phiếu Chính phủ tại thị trường trong nước theo quy định.
- Kỳ báo cáo: Quý.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu Chính phủ.
Biểu số: 0606.H.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo 6 tháng: Ngày 18 tháng đầu của kỳ báo cáo tiếp theo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Kho bạc nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
KẾT QUẢ TỔNG HỢP PHÁT HÀNH, THANH TOÁN CÔNG CỤ NỢ CHÍNH PHỦ
<6 tháng>/<Năm>:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DƯ NỢ ĐẦU KỲ |
PHÁT SINH TRONG KỲ |
TRẢ NỢ TRONG KỲ |
DƯ NỢ CUỐI KỲ |
|||
GỐC |
LÃI |
CHI PHÍ |
TỔNG CỘNG |
|||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3a) |
(3b) |
(3c) |
(3) |
(4) |
1 |
Tín phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trái phiếu bằng nội tệ |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trái phiếu bằng ngoại tệ (quy đổi) |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Trái phiếu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Trái phiếu khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0606.H.KBNN: Kết quả tổng hợp phát hành, thanh toán công cụ nợ Chính phủ
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Thông tin của biểu được thu thập, tổng hợp từ thông tin về kết quả phát hành, thanh toán công cụ nợ Chính phủ theo quy định.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành công cụ nợ Chính phủ.
Biểu số: 0607.Q.UBCK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Ủy ban Chứng khoán nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH SỞ HỮU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ
Quý...năm...
STT |
Kỳ hạn |
Lãi suất danh nghĩa bình quân (%/năm) |
Khối lượng sở hữu (Tỷ đồng) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
A |
Nhà đầu tư trong nước |
||
1 |
<Kỳ hạn 1> |
|
|
2 |
<Kỳ hạn 2> |
|
|
... |
... |
|
|
B |
Nhà đầu tư nước ngoài |
||
1 |
<Kỳ hạn 1> |
|
|
2 |
<Kỳ hạn 2> |
|
|
... |
... |
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0607.Q.UBCK: Tình hình sở hữu trái phiếu Chính phủ của nhà đầu tư
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Cung cấp thông tin về tình hình nắm giữ trái phiếu Chính phủ (bao gồm cả tín phiếu) của các nhà đầu tư.
- Thông tin của biểu được thu thập từ thông tin về tỷ lệ nắm giữ trái phiếu Chính phủ của nhà đầu tư theo quy định.
- Kỳ báo cáo: Quý.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về tỷ lệ nắm giữ trái phiếu, tín phiếu của nhà đầu tư.
Biểu số: 0608.Q.UBCK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Ủy ban Chứng khoán nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH NẮM GIỮ CÔNG CỤ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ TRÊN TÀI KHOẢN LƯU KÝ CỦA SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Quý... năm...
STT |
Kỳ hạn |
Lãi suất danh nghĩa bình quân (%/năm) |
Khối lượng (Tỷ đồng) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Tín phiếu Kho bạc |
||
1 |
<Kỳ hạn 1> |
|
|
2 |
<Kỳ hạn 2> |
|
|
... |
... |
|
|
II |
Trái phiếu Chính phủ |
||
1 |
<Kỳ hạn 1> |
|
|
2 |
<Kỳ hạn 2> |
|
|
... |
... |
|
|
III |
Công trái xây dựng Tổ quốc |
||
1 |
<Kỳ hạn 1> |
|
|
2 |
<Kỳ hạn 2> |
|
|
... |
... |
|
|
TỔNG |
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0608.Q.UBCK: Tình hình nắm giữ công cụ nợ của Chính phủ trên tài khoản lưu ký của Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Cung cấp thông tin về tình hình nắm giữ công cụ nợ của Chính phủ trên tài khoản lưu ký của các tổ chức tín dụng mở tại Sở Giao dịch Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
- Thông tin của biểu này được thu thập từ thông tin nắm giữ công cụ nợ của Chính phủ trên tài khoản lưu ký của các tổ chức tín dụng mở tại Sở Giao dịch Ngân hàng nhà nước Việt Nam theo quy định của Bộ Tài chính.
- Kỳ báo cáo: Quý.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về tình hình nắm giữ trái phiếu, tín phiếu của nhà đầu tư.
Biểu số: 0609.N.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 01 năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính tỉnh/thành phố.... Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
KẾ HOẠCH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Năm ...
STT |
Mục đích phát hành |
Kỳ hạn phát hành (Năm) |
Khối lượng phát hành (Tỷ đồng) |
Phương thức phát hành dự kiến |
Mệnh giá trái phiếu (Đồng) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
... |
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0609.N.STC: Kế hoạch phát hành trái phiếu chính quyền địa phương
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kế hoạch phát hành trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu chính quyền địa phương.
Biểu số: 0610.H.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Ngày nhận báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính tỉnh/thành phố.... Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
KẾT QUẢ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
<Quý>/<Năm>:...
STT |
Kỳ hạn (Năm) |
Khối lượng phát hành thực tế (Tỷ đồng) |
Phương thức phát hành |
Lãi suất phát hành (%/năm) |
Mệnh giá trái phiếu (Đồng) |
Thời gian phát hành |
Ngày đến hạn trái phiếu |
Phương thức thanh toán gốc, lãi trái phiếu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0610.H.STC: Kết quả phát hành trái phiếu chính quyền địa phương
Giải thích biểu mẫu báo cáo
- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kết quả phát hành trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định.
- Kỳ báo cáo: Quý, năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu chính quyền địa phương.
Biểu số: 0611.N.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính tỉnh/thành phố.... Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VÀ THANH TOÁN TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Năm ...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Khối lượng |
(A) |
(B) |
(1) |
1 |
Số dư trái phiếu chính quyền địa phương đầu kỳ |
|
2 |
Số phát hành trái phiếu chính quyền địa phương trong năm |
|
|
Trong đó: |
|
2.1 |
- Kỳ hạn 2 năm |
|
2.2 |
- Kỳ hạn 3 năm |
|
2.3 |
- Kỳ hạn 5 năm |
|
... |
……….. |
|
3 |
Tình hình thanh toán gốc, lãi trong kỳ |
|
3.1 |
- Trả nợ gốc |
|
3.2 |
- Trả nợ lãi |
|
4 |
Số dư trái phiếu chính quyền địa phương cuối kỳ |
|
5 |
Thanh toán phí phát hành, thanh toán trái phiếu |
|
5.1 |
Phí phát hành trái phiếu |
|
5.2 |
Phí thanh toán gốc, lãi trái phiếu |
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0611.N.STC: Tình hình huy động và thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Thông tin của biểu được tổng hợp từ thông tin về tình hình huy động và trả nợ gốc, lãi trái phiếu chính quyền địa phương và thông tin về thanh toán phí phát hành, thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành, thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương.
Biểu số: 0612.H.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng đầu của kỳ báo cáo tiếp theo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính tỉnh/thành phố.... Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
MUA LẠI TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
<6 Tháng>/<Năm>:...
STT |
Trái phiếu được mua lại |
Ngày mua lại |
|||||
Mã trái phiếu |
Ngày đáo hạn |
Lãi suất danh nghĩa (%/năm) |
Lãi suất mua lại (%/năm) |
Khối lượng |
Giá mua lại |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0612.H.STC: Mua lại trái phiếu chính quyền địa phương
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Thông tin của biểu được thu thập, tổng hợp từ thông tin về mua lại trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu chính quyền địa phương.
Biểu số: 0613.H.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng đầu của kỳ báo cáo tiếp theo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính tỉnh/thành phố.... Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
HOÁN ĐỔI TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
<6 Tháng>/<Năm>: ...
STT |
Trái phiếu bị hoán đổi |
Trái phiếu được hoán đổi |
Ngày hoán đổi |
||||||||||
Mã TP |
Ngày đáo hạn |
Lãi suất danh nghĩa (%/năm) |
Lãi suất chiết khấu (%/năm) |
Khối lượng |
Giá trái phiếu |
Mã TP |
Ngày đáo hạn |
Lãi suất danh nghĩa (%/năm) |
Lãi suất chiết khấu (%/năm) |
Khối lượng |
Giá trái phiếu |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số 0613.H.STC: Hoán đổi trái phiếu chính quyền địa phương
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Thông tin của biểu được thu thập, tổng hợp từ thông tin về hoán đổi trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu chính quyền địa phương.
Biểu số: 0701.N.QLBH Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN CHỦ YẾU CỦA NGÀNH BẢO HIỂM
<Năm>
STT |
Các chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị tính |
Năm … |
1 |
Kết cấu của thị trường |
|
|
|
- Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ và chi nhánh nước ngoài |
Số lượng |
|
|
- Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
Số lượng |
|
|
- Doanh nghiệp tái bảo hiểm |
Số lượng |
|
|
- Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Số lượng |
|
2 |
Doanh thu phí bảo hiểm gốc |
Tỷ đồng |
|
|
- Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ và chi nhánh nước ngoài |
Tỷ đồng |
|
|
- Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
Tỷ đồng |
|
3 |
Chi bồi thường và trả tiền bảo hiểm gốc |
Tỷ đồng |
|
|
- Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ và chi nhánh nước ngoài |
Tỷ đồng |
|
|
- Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
Tỷ đồng |
|
4 |
Tổng tài sản |
Tỷ đồng |
|
|
- Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ và chi nhánh nước ngoài |
Tỷ đồng |
|
|
- Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
Tỷ đồng |
|
|
- Doanh nghiệp tái bảo hiểm |
Tỷ đồng |
|
|
- Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Tỷ đồng |
|
5 |
Số lao động |
Số người |
|
|
|
Ngày … tháng … năm … |
Biểu số: 0701.N.QLBH: Các chỉ tiêu phát triển chủ yếu của ngành bảo hiểm
Giải thích biểu mẫu báo cáo
- Đây là biểu tổng hợp, khái niệm các chỉ tiêu trong biểu sẽ được giải thích cụ thể ở các chỉ tiêu của các biểu 0702.N.QLBH.QG.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Tổng hợp báo cáo từ các doanh nghiệp bảo hiểm.
Biểu số: 0702.N.QLBH.QG Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM GỐC, CHI BỒI THƯỜNG GỐC VÀ TRẢ TIỀN BẢO HIỂM GỐC
<Năm>
Đơn vị tính: tỷ đồng
|
Doanh thu phí bảo hiểm gốc |
Chi bồi thường gốc và trả tiền bảo hiểm gốc |
BẢO HIỂM NHÂN THỌ |
|
|
……. |
|
|
……. |
|
|
……. |
|
|
……. |
|
|
……. |
|
|
……. |
|
|
BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ |
|
|
……. |
|
|
……. |
|
|
……. |
|
|
……. |
|
|
……. |
|
|
……. |
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 0702.N.QLBH.QG: Doanh thu phí, tổng chi hoạt hoạt động kinh doanh và môi giới bảo hiểm
“Biểu số liệu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố”
Giải thích biểu mẫu
a) Doanh thu phí bảo hiểm gốc
Doanh thu phí bảo hiểm gốc |
= |
Phí bảo hiểm gốc phi nhân thọ |
+ |
Phí bảo hiểm gốc nhân thọ |
Phí bảo hiểm gốc phản ánh tổng số doanh thu phí bảo hiểm gốc sau khi trừ
(-) các khoản giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm gốc phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp bảo hiểm.
b) Chi bồi thường gốc và trả tiền bảo hiểm gốc
Chi bồi thường gốc và trả tiền bảo hiểm gốc |
= |
Chi bồi thường bảo hiểm gốc phi nhân thọ |
+ |
Chi bồi thường và trả tiền bảo hiểm gốc nhân thọ |
+ Đối với DNBH phi nhân thọ, chi bồi thường bảo hiểm gốc là chỉ tiêu phản ánh tổng số chi bồi thường bảo hiểm gốc của DNBH phi nhân thọ phát sinh trong kỳ báo cáo.
+ Đối với DNBH nhân thọ, chi bồi thường và trả tiền bảo hiểm gốc là chỉ tiêu phản ánh các khoản phải chi trả về tiền bảo hiểm gốc cho khách hàng theo cam kết của các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ đã ký kết.
Kỳ báo cáo: Năm
Nguồn số liệu: Tổng hợp báo cáo từ các doanh nghiệp bảo hiểm.
Biểu số: 0703.N.QLBH.QG Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
THỐNG KÊ HOẠT ĐỘNG MÔI GIỚI BẢO HIỂM
<Năm>
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Mã số |
Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới bảo hiểm |
Doanh thu hoạt động môi giới bảo hiểm |
Chi phí hoạt động môi giới bảo hiểm |
Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
|
|
|
|
…………. |
... |
|
|
|
…………. |
... |
|
|
|
…………. |
... |
|
|
|
…………. |
... |
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 0703.N.QLBH.QG: Thống kê hoạt động môi giới bảo hiểm
Giải thích biểu mẫu
- Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới bảo hiểm: Chỉ tiêu này phản ảnh tổng phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm do doanh nghiệp môi giới bảo hiểm thực hiện thu xếp, giao kết hợp đồng.
- Doanh thu hoạt động môi giới bảo hiểm: Chỉ tiêu này phản ánh doanh thu hoa hồng môi giới bảo hiểm, doanh thu cung cấp dịch vụ tư vấn và doanh thu khác của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Chi phí hoạt động môi giới bảo hiểm: Là tổng chi phí trực tiếp kinh doanh môi giới bảo hiểm, bao gồm: chi phí hợp tác môi giới bảo hiểm; chi mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp; chi phí hoạt động dịch vụ tư vấn; chi khác hoạt động môi giới bảo hiểm.
Kỳ báo cáo: Năm
Nguồn số liệu: Tổng hợp báo cáo của các doanh nghiệp bảo hiểm.
Biểu số: 0704.N.QLBH.QG Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
SỐ LAO ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM
<Năm>
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số lao động |
A |
B |
1 |
Doanh nghiệp |
01 |
|
1. Phi nhân thọ |
|
|
…… |
|
|
2. Nhân thọ |
02 |
|
……. |
... |
|
3. Môi giới bảo hiểm |
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0704.N.QLBH.QG: Số lao động của thị trường bảo hiểm
Giải thích biểu mẫu
Các chỉ tiêu lao động bình quân chia theo từng loại hình doanh nghiệp bảo hiểm (nhân thọ, phi nhân thọ, môi giới bảo hiểm) của cả năm.
Kỳ báo cáo: Năm
Nguồn số liệu: Tổng hợp từ báo cáo của các doanh nghiệp bảo hiểm.
Biểu số: 0705.N.QLBH Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM
<Năm>
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Doanh nghiệp |
Tổng tài sản |
Vốn chủ sở hữu |
|
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môi giới bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng … năm … |
Biểu số: 0705.N.QLBH: Chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm
Giải thích biểu mẫu báo cáo
Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu báo cáo nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Tổng hợp từ báo cáo của các doanh nghiệp bảo hiểm (nhân thọ, phi nhân thọ), doanh nghiệp tái bảo hiểm và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.
Biểu số: 0706.N.QLBH Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
CƠ CẤU ĐẦU TƯ
DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
<Năm>
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Tên công ty |
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng |
Trái phiếu chính phủ |
Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh |
Cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh |
Góp vốn vào các doanh nghiệp khác |
Kinh doanh bất động sản |
Cho vay |
Ủy thác đầu tư |
Khác |
Tổng số tiền đầu tư |
Công ty bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 0706.N.QLBH: Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ
Giải thích biểu mẫu báo cáo
Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu báo cáo nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ.
Kỳ báo cáo: Năm
Nguồn số liệu: Tổng hợp báo cáo từ các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ.
Biểu số: 0707.N.QLBH Ban hành theo Thông tư số 02/2019/7T-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
CƠ CẤU ĐẦU TƯ
DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM NHÂN THỌ
<Năm>
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Tên công ty |
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng |
Trái phiếu chính phủ, trái phiếu được chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương |
Trái phiếu doanh nghiệp có bảo đảm |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, trái phiếu doanh nghiệp không có bảo đảm |
Góp vốn vào các doanh nghiệp khác |
Kinh doanh bất động sản |
Tạm ứng từ giá trị tài khoản của khách hàng (bao gồm cả tạm ứng để đóng phí bảo hiểm) |
Ủy thác đầu tư |
Khác |
Tổng số tiền đầu tư |
Công ty bảo hiểm nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0707.N.QLBH: Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
Giải thích biểu mẫu báo cáo
Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu báo cáo nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm.
Kỳ báo cáo: Năm
Nguồn số liệu: Tổng hợp báo cáo từ các doanh nghiệp bảo hiểm.
Biểu số: 0801.H.TCHQ.QG Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo kỳ: 5 ngày làm việc sau kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA
Kỳ... tháng... năm…..
Từ ngày... đến ngày... tháng... năm ...
|
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Lũy kế đến hết kỳ báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng trị giá |
USD |
x |
|
x |
|
Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
USD |
x |
|
x |
|
Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*) |
|
|
|
|
|
1. Hàng thủy sản |
USD |
x |
|
x |
|
2. Hàng rau quả |
" |
x |
|
x |
|
3. Hạt điều |
Tấn |
|
|
|
|
4. Cà phê |
" |
|
|
|
|
5. Chè |
" |
|
|
|
|
6. Hạt tiêu |
" |
|
|
|
|
7. Gạo |
" |
|
|
|
|
8. Sắn và các sản phẩm từ sắn |
" |
|
|
|
|
- Sắn |
" |
|
|
|
|
9. Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
USD |
x |
|
x |
|
10. Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
" |
x |
|
x |
|
11. Quặng và khoáng sản khác |
Tấn |
|
|
|
|
12. Clanhke và xi măng |
" |
|
|
|
|
13. Than các loại |
" |
|
|
|
|
14. Dầu thô |
" |
|
|
|
|
15. Xăng dầu các loại |
" |
|
|
|
|
16. Hóa chất |
USD |
x |
|
x |
|
17. Sản phẩm hóa chất |
" |
x |
|
x |
|
18. Phân bón các loại |
Tấn |
|
|
|
|
19. Chất dẻo nguyên liệu |
" |
|
|
|
|
20. Sản phẩm từ chất dẻo |
USD |
x |
|
x |
|
21. Cao su |
Tấn |
|
|
|
|
22. Sản phẩm từ cao su |
USD |
x |
|
x |
|
23. Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù |
" |
x |
|
x |
|
24. Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
" |
x |
|
x |
|
25. Gỗ và sản phẩm gỗ |
" |
x |
|
x |
|
- Sản phẩm gỗ |
" |
x |
|
x |
|
26. Giấy và các sản phẩm từ giấy |
" |
x |
|
x |
|
27. Xơ, sợi dệt các loại |
Tấn |
|
|
|
|
28. Hàng dệt, may |
USD |
x |
|
x |
|
- Vải các loại |
" |
x |
|
x |
|
29. Vải mành, vải kỹ thuật khác |
" |
x |
|
x |
|
30. Giày dép các loại |
" |
x |
|
x |
|
31. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
" |
x |
|
x |
|
32. Sản phẩm gốm, sứ |
" |
x |
|
x |
|
33. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
" |
x |
|
x |
|
34. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
" |
X |
|
X |
|
35. Sắt thép các loại |
Tấn |
|
|
|
|
36. Sản phẩm từ sắt thép |
USD |
x |
|
x |
|
37. Kim loại thường khác và sản phẩm |
" |
x |
|
x |
|
3 8. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
39. Điện thoại các loại và linh kiện |
" |
X |
|
X |
|
40. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
41. Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
" |
x |
|
x |
|
42. Dây điện và dây cáp điện |
" |
x |
|
x |
|
43. Phương tiện vận tải và phụ tùng: |
" |
x |
|
x |
|
- Tàu thuyền các loại |
" |
x |
|
x |
|
- Phụ tùng ô tô |
" |
x |
|
x |
|
44. Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
" |
x |
|
x |
|
45. Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
" |
x |
|
x |
|
46. Hàng hóa khác |
" |
x |
|
x |
|
Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi và cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) và thống nhất với Tổng cục Thống kê căn cứ vào tình hình thực tế.
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 0802.H.TCHQ.QG Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo kỳ: 5 ngày làm việc sau kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
Kỳ... tháng ... năm ….
Từ ngày ... đến ngày ... tháng... năm ...
|
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Lũy kế đến hết kỳ báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng trị giá |
USD |
x |
|
x |
|
Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
USD |
x |
|
x |
|
Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*) |
|
|
|
|
|
1. Hàng thủy sản |
USD |
x |
|
x |
|
2. Sữa và sản phẩm sữa |
" |
x |
|
x |
|
3. Hàng rau quả |
" |
x |
|
x |
|
4. Hạt điều |
Tấn |
|
|
|
|
5. Lúa mì |
" |
|
|
|
|
6. Ngô |
" |
|
|
|
|
7. Đậu tương |
" |
|
|
|
|
8. Dầu mỡ động thực vật |
USD |
x |
|
x |
|
9. Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
" |
x |
|
x |
|
10. Chế phẩm thực phẩm khác |
" |
x |
|
x |
|
11. Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
" |
x |
|
|
|
12. Nguyên phụ liệu thuốc lá |
" |
x |
|
x |
|
13. Quặng và khoáng sản khác |
Tấn |
|
|
|
|
14. Than các loại |
" |
|
|
|
|
15. Dầu thô |
" |
|
|
|
|
16. Xăng dầu các loại |
" |
|
|
|
|
- Xăng |
" |
|
|
|
|
- Diesel |
" |
|
|
|
|
- Mazut |
" |
|
|
|
|
- Nhiên liệu bay |
" |
|
|
|
|
17. Khí đốt hóa lỏng |
" |
|
|
|
|
18. Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
USD |
x |
|
x |
|
19. Hóa chất |
" |
x |
|
x |
|
20. Sản phẩm hóa chất |
" |
x |
|
x |
|
21. Nguyên phụ liệu dược phẩm |
" |
x |
|
x |
|
22. Dược phẩm |
" |
x |
|
x |
|
23. Phân bón các loại |
Tấn |
|
|
|
|
- Phân Ure |
" |
|
|
|
|
- Phân NPK |
" |
|
|
|
|
- Phân DAP |
" |
|
|
|
|
- Phân SA |
" |
|
|
|
|
- Phân Kali |
" |
|
|
|
|
24. Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
USD |
x |
|
x |
|
25. Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
" |
x |
|
x |
|
26. Chất dẻo nguyên liệu |
Tấn |
|
|
|
|
27. Sản phẩm từ chất dẻo |
USD |
x |
|
x |
|
28. Cao su |
Tấn |
|
|
|
|
29. Sản phẩm từ cao su |
USD |
x |
|
x |
|
30. Gỗ và sản phẩm gỗ |
" |
x |
|
x |
|
31. Giấy các loại |
Tấn |
|
|
|
|
32. Sản phẩm từ giấy |
USD |
x |
|
x |
|
33. Bông các loại |
Tấn |
|
|
|
|
34. Xơ, sợi dệt các loại |
" |
|
|
|
|
35. Vải các loại |
USD |
x |
|
x |
|
36. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
" |
x |
|
x |
|
37. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
" |
x |
|
x |
|
38. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
" |
x |
|
x |
|
39. Phế liệu sắt thép |
Tấn |
|
|
|
|
40. Sắt thép các loại |
" |
|
|
|
|
- Phôi thép |
" |
|
|
|
|
41. Sản phẩm từ sắt thép |
USD |
x |
|
x |
|
42. Kim loại thường khác |
Tấn |
|
|
|
|
- Đồng |
" |
|
|
|
|
43. Sản phẩm từ kim loại thường khác |
USD |
x |
|
x |
|
44. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
45. Hàng điện gia dụng và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
46. Điện thoại các loại và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
47. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
48. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
" |
x |
|
x |
|
49. Dây điện và dây cáp điện |
" |
x |
|
x |
|
50. Ô tô nguyên chiếc các loại |
Chiếc |
|
|
|
|
- Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống |
" |
|
|
|
|
- Ô tô trên 9 chỗ ngồi |
" |
|
|
|
|
- Ô tô vận tải |
" |
|
|
|
|
51. Linh kiện, phụ tùng ô tô |
USD |
x |
|
x |
|
52. Xe máy và linh kiện, phụ tùng |
" |
x |
|
x |
|
53. Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
" |
x |
|
x |
|
54. Hàng hóa khác |
" |
x |
|
x |
|
Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi và cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) và thống nhất với Tổng cục Thống kê căn cứ vào tình hình thực tế.
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 0803.T.TCHQ.QG Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA
<Tháng>
|
Đơn vị tính |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng trị giá |
USD |
x |
|
x |
|
Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
USD |
x |
|
x |
|
Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*) |
|
|
|
|
|
1. Hàng thủy sản |
USD |
x |
|
x |
|
2. Hàng rau quả |
" |
x |
|
x |
|
3. Hạt điều |
Tấn |
|
|
|
|
4. Cà phê |
" |
|
|
|
|
5. Chè |
" |
|
|
|
|
6. Hạt tiêu |
" |
|
|
|
|
7. Gạo |
" |
|
|
|
|
8. Sắn và các sản phẩm từ sắn |
" |
|
|
|
|
- Sắn |
" |
|
|
|
|
9. Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
USD |
x |
|
x |
|
10. Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
" |
x |
|
x |
|
11. Quặng và khoáng sản khác |
Tấn |
|
|
|
|
12. Clanhke và xi măng |
" |
|
|
|
|
13. Than các loại |
" |
|
|
|
|
14. Dầu thô |
" |
|
|
|
|
15. Xăng dầu các loại |
" |
|
|
|
|
16. Hóa chất |
USD |
x |
|
x |
|
17. Sản phẩm hóa chất |
" |
x |
|
x |
|
18. Phân bón các loại |
Tấn |
|
|
|
|
19. Chất dẻo nguyên liệu |
" |
|
|
|
|
20. Sản phẩm từ chất dẻo |
USD |
x |
|
x |
|
21. Cao su |
Tấn |
|
|
|
|
22. Sản phẩm từ cao su |
USD |
x |
|
x |
|
23. Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù |
" |
x |
|
x |
|
24. Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
" |
x |
|
x |
|
25. Gỗ và sản phẩm gỗ |
" |
x |
|
x |
|
- Sản phẩm gỗ |
" |
x |
|
x |
|
26. Giấy và các sản phẩm từ giấy |
" |
x |
|
x |
|
27. Xơ, sợi dệt các loại |
Tấn |
|
|
|
|
28. Hàng dệt, may |
USD |
x |
|
x |
|
- Vải các loại |
" |
x |
|
x |
|
29. Vải mành, vải kỹ thuật khác |
" |
x |
|
x |
|
30. Giày dép các loại |
" |
x |
|
x |
|
31. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
" |
x |
|
x |
|
32. Sản phẩm gốm, sứ |
" |
x |
|
x |
|
33. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
" |
x |
|
x |
|
34. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
" |
x |
|
x |
|
35. Sắt thép các loại |
Tấn |
|
|
|
|
36. Sản phẩm từ sắt thép |
USD |
x |
|
x |
|
37. Kim loại thường khác và sản phẩm |
" |
x |
|
x |
|
38. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
39. Điện thoại các loại và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
40. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
41. Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
" |
x |
|
x |
|
42. Dây điện và dây cáp điện |
" |
x |
|
x |
|
43. Phương tiện vận tải và phụ tùng: |
" |
x |
|
x |
|
44. Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
" |
x |
|
x |
|
45. Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
" |
x |
|
x |
|
46. Hàng hóa khác |
" |
x |
|
x |
|
Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi và cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) và thống nhất với Tổng cục Thống kê căn cứ vào tình hình thực tế.
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 0804.T.TCHQ.QG Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
<Tháng>
|
Đơn vị tính |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng trị giá |
USD |
x |
|
x |
|
Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
USD |
x |
|
x |
|
Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*) |
|
|
|
|
|
1. Hàng thủy sản |
USD |
x |
|
x |
|
2. Sữa và sản phẩm sữa |
" |
x |
|
x |
|
3. Hàng rau quả |
" |
x |
|
x |
|
4. Hạt điều |
Tấn |
|
|
|
|
5. Lúa mì |
" |
|
|
|
|
6. Ngô |
" |
|
|
|
|
7. Đậu tương |
" |
|
|
|
|
8. Dầu mỡ động thực vật |
USD |
x |
|
x |
|
9. Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
" |
x |
|
x |
|
10. Chế phẩm thực phẩm khác |
" |
x |
|
x |
|
11. Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
" |
x |
|
|
|
12. Nguyên phụ liệu thuốc lá |
" |
x |
|
x |
|
13. Quặng và khoáng sản khác |
Tấn |
|
|
|
|
14. Than các loại |
" |
|
|
|
|
15. Dầu thô |
" |
|
|
|
|
16. Xăng dầu các loại |
" |
|
|
|
|
17. Khí đốt hóa lỏng |
" |
|
|
|
|
18. Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
USD |
x |
|
x |
|
19. Hóa chất |
" |
x |
|
x |
|
20. Sản phẩm hóa chất |
" |
x |
|
x |
|
21. Nguyên phụ liệu dược phẩm |
" |
x |
|
x |
|
22. Dược phẩm |
" |
x |
|
x |
|
23. Phân bón các loại |
Tấn |
|
|
|
|
24. Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
USD |
x |
|
x |
|
25. Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
" |
x |
|
x |
|
26. Chất dẻo nguyên liệu |
Tấn |
|
|
|
|
27. Sản phẩm từ chất dẻo |
USD |
x |
|
x |
|
28. Cao su |
Tấn |
|
|
|
|
29. Sản phẩm từ cao su |
USD |
x |
|
x |
|
30. Gỗ và sản phẩm gỗ |
" |
x |
|
x |
|
31. Giấy các loại |
Tấn |
|
|
|
|
32. Sản phẩm từ giấy |
USD |
x |
|
x |
|
33. Bông các loại |
Tấn |
|
|
|
|
34. Xơ, sợi dệt các loại |
" |
|
|
|
|
35. Vải các loại |
USD |
x |
|
x |
|
36. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
" |
x |
|
x |
|
37. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
" |
x |
|
x |
|
38. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
" |
x |
|
x |
|
39. Phế liệu sắt thép |
Tấn |
|
|
|
|
40. Sắt thép các loại |
" |
|
|
|
|
41. Sản phẩm từ sắt thép |
USD |
x |
|
x |
|
42. Kim loại thường khác |
Tấn |
|
|
|
|
43. Sản phẩm từ kim loại thường khác |
USD |
x |
|
x |
|
44. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
45. Hàng điện gia dụng và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
46. Điện thoại các loại và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
47. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
48. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
" |
x |
|
x |
|
49. Dây điện và dây cáp điện |
" |
x |
|
x |
|
50. Ô tô nguyên chiếc các loại |
Chiếc |
|
|
|
|
51. Linh kiện, phụ tùng ô tô |
USD |
x |
|
x |
|
52. Xe máy và linh kiện, phụ tùng |
" |
x |
|
x |
|
53. Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
" |
x |
|
x |
|
54. Hàng hóa khác |
" |
x |
|
x |
|
Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi và cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) và thống nhất với Tổng cục Thống kê căn cứ vào tình hình thực tế.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0805.T.TCHQ.QG Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI)
<Tháng>
|
Đơn vị tính |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng trị giá |
USD |
x |
|
x |
|
Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*) |
|
|
|
|
|
1. Hàng thủy sản |
USD |
x |
|
x |
|
2. Hàng rau quả |
" |
x |
|
x |
|
3. Hạt điều |
Tấn |
|
|
|
|
4. Cà phê |
" |
|
|
|
|
5. Chè |
" |
|
|
|
|
6. Hạt tiêu |
" |
|
|
|
|
7. Gạo |
" |
|
|
|
|
8. Sắn và các sản phẩm từ sắn |
" |
|
|
|
|
- Sắn |
" |
|
|
|
|
9. Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
USD |
x |
|
x |
|
10. Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
" |
x |
|
x |
|
11. Quặng và khoáng sản khác |
Tấn |
|
|
|
|
12. Clanhke và xi măng |
" |
|
|
|
|
13. Than các loại |
" |
|
|
|
|
14. Dầu thô |
" |
|
|
|
|
15. Xăng dầu các loại |
" |
|
|
|
|
16. Hóa chất |
USD |
x |
|
x |
|
17. Sản phẩm hóa chất |
" |
x |
|
x |
|
18. Phân bón các loại |
Tấn |
|
|
|
|
19. Chất dẻo nguyên liệu |
" |
|
|
|
|
20. Sản phẩm từ chất dẻo |
USD |
x |
|
x |
|
21. Cao su |
Tấn |
|
|
|
|
22. Sản phẩm từ cao su |
USD |
x |
|
x |
|
23. Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù |
" |
x |
|
x |
|
24. Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
" |
x |
|
x |
|
25. Gỗ và sản phẩm gỗ |
" |
x |
|
x |
|
- Sản phẩm gỗ |
" |
x |
|
x |
|
26. Giấy và các sản phẩm từ giấy |
" |
x |
|
x |
|
21. Xơ, sợi dệt các loại |
Tấn |
|
|
|
|
28. Hàng dệt, may |
USD |
x |
|
x |
|
- Vải các loại |
" |
x |
|
x |
|
29. Vải mành, vải kỹ thuật khác |
" |
x |
|
x |
|
30. Giày dép các loại |
" |
x |
|
x |
|
31. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
" |
x |
|
x |
|
32. Sản phẩm gốm, sứ |
" |
x |
|
x |
|
33. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
" |
x |
|
x |
|
34. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
" |
x |
|
x |
|
35. Sắt thép các loại |
Tấn |
|
|
|
|
36. Sản phẩm từ sắt thép |
USD |
x |
|
x |
|
37. Kim loại thường khác và sản phẩm |
" |
x |
|
x |
|
38. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
39. Điện thoại các loại và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
40. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
41. Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
" |
x |
|
x |
|
42. Dây điện và dây cáp điện |
" |
x |
|
x |
|
43. Phương tiện vận tải và phụ tùng: |
" |
x |
|
x |
|
- Tàu thuyền các loại |
" |
x |
|
x |
|
- Phụ tùng ô tô |
" |
x |
|
x |
|
44. Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
" |
x |
|
x |
|
45. Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
" |
x |
|
x |
|
46. Hàng hóa khác |
" |
x |
|
x |
|
Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi và cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) và thống nhất với Tổng cục Thống kê căn cứ vào tình hình thực tế.
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 0806.T.TCHQ.QG Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI)
<Tháng>
|
Đơn vị tính |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng trị giá |
USD |
x |
|
x |
|
Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
USD |
x |
|
x |
|
Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*) |
|
|
|
|
|
1. Hàng thủy sản |
USD |
x |
|
x |
|
2. Sữa và sản phẩm sữa |
" |
x |
|
x |
|
3. Hàng rau quả |
" |
x |
|
x |
|
4. Hạt điều |
Tấn |
|
|
|
|
5. Lúa mì |
" |
|
|
|
|
6. Ngô |
" |
|
|
|
|
7. Đậu tương |
" |
|
|
|
|
8. Dầu mỡ động thực vật |
USD |
x |
|
x |
|
9. Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
" |
x |
|
x |
|
10. Chế phẩm thực phẩm khác |
" |
x |
|
x |
|
11. Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
" |
x |
|
|
|
12. Nguyên phụ liệu thuốc lá |
" |
x |
|
x |
|
13. Quặng và khoáng sản khác |
Tấn |
|
|
|
|
14. Than các loại |
" |
|
|
|
|
15. Dầu thô |
" |
|
|
|
|
16. Xăng dầu các loại |
" |
|
|
|
|
- Xăng |
" |
|
|
|
|
- Diesel |
" |
|
|
|
|
- Mazut |
" |
|
|
|
|
- Nhiên liệu bay |
" |
|
|
|
|
17. Khí đốt hóa lỏng |
" |
|
|
|
|
18. Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
USD |
x |
|
x |
|
19. Hóa chất |
" |
x |
|
x |
|
20. Sản phẩm hóa chất |
" |
x |
|
x |
|
21. Nguyên phụ liệu dược phẩm |
" |
x |
|
x |
|
22. Dược phẩm |
" |
x |
|
x |
|
23. Phân bón các loại |
Tấn |
|
|
|
|
- Phân Ure |
" |
|
|
|
|
- Phân NPK |
" |
|
|
|
|
- Phân DAP |
" |
|
|
|
|
- Phân SA |
" |
|
|
|
|
- Phân Kali |
" |
|
|
|
|
24. Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
USD |
x |
|
x |
|
25. Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
" |
x |
|
x |
|
26. Chất dẻo nguyên liệu |
Tấn |
|
|
|
|
27. Sản phẩm từ chất dẻo |
USD |
x |
|
x |
|
28. Cao su |
Tấn |
|
|
|
|
29. Sản phẩm từ cao su |
USD |
x |
|
x |
|
30. Gỗ và sản phẩm gỗ |
" |
x |
|
x |
|
31. Giấy các loại |
Tấn |
|
|
|
|
32. Sản phẩm từ giấy |
USD |
x |
|
x |
|
33. Bông các loại |
Tấn |
|
|
|
|
34. Xơ, sợi dệt các loại |
" |
|
|
|
|
35. Vải các loại |
USD |
x |
|
x |
|
36. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
" |
x |
|
x |
|
37. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
" |
x |
|
x |
|
38. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
" |
x |
|
x |
|
39. Phế liệu sắt thép |
Tấn |
|
|
|
|
40. Sắt thép các loại |
" |
|
|
|
|
- Phôi thép |
" |
|
|
|
|
41. Sản phẩm từ sắt thép |
USD |
x |
|
x |
|
42. Kim loại thường khác |
Tấn |
|
|
|
|
- Đồng |
" |
|
|
|
|
43. Sản phẩm từ kim loại thường khác |
USD |
x |
|
x |
|
44. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
45. Hàng điện gia dụng và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
46. Điện thoại các loại và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
47. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
48. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
" |
x |
|
x |
|
49. Dây điện và dây cáp điện |
" |
x |
|
x |
|
50. Ô tô nguyên chiếc các loại |
Chiếc |
|
|
|
|
- Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống |
" |
|
|
|
|
- Ô tô trên 9 chỗ ngồi |
" |
|
|
|
|
- Ô tô vận tải |
" |
|
|
|
|
51. Linh kiện, phụ tùng ô tô |
USD |
x |
|
x |
|
52. Xe máy và linh kiện, phụ tùng |
" |
x |
|
x |
|
53. Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
" |
x |
|
x |
|
54. Hàng hóa khác |
" |
x |
|
x |
|
Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi và cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) và thống nhất với Tổng cục Thống kê căn cứ vào tình hình thực tế.
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 0807.T.TCHQ.QG Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
<Tháng>
|
Xuất khẩu (USD) |
Nhập khẩu (USD) |
||
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng trị giá |
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0808.T.TCHQ.QG Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
XUẤT KHẨU SANG MỘT SỐ NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ CHIA THEO
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
<Tháng>
Nước (*)/ Nhóm, mặt hàng chủ yếu |
Đơn vị tính |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Danh sách nước bao gồm đầy đủ các nước, vùng lãnh thổ thuộc khối ASEAN, EU, các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam.
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0809.T.TCHQ.QG Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
NHẬP KHẨU TỪ MỘT SỐ NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ CHIA THEO MẶT HÀNG CHỦ YẾU
<Tháng>
Nước (*)/ Nhóm, mặt hàng chủ yếu |
Đơn vị tính |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Danh sách nước bao gồm đầy đủ các nước, vùng lãnh thổ thuộc khối ASEAN, EU, các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam.
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0810.H.TCHQ.QG Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý Báo cáo năm: 30/9 năm sau kỳ báo cáo năm |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA
<Quý>/<Năm>
Mã số hàng hóa (AHTN 8 số) |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Nước, vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến |
Phương thức vận chuyển(*) |
Kỳ báo cáo (quý, năm) |
|
Lượng |
Trị giá (USD) |
|||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Bắt đầu thực hiện từ năm 2019.
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0811.H.TCHQ.QG Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý Báo cáo năm: 30/9 năm sau kỳ báo cáo năm |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
<Quý>/<Năm>
Mã số hàng hóa (AHTN 8 số) |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Nước, vùng lãnh thổ xuất xứ |
Phương thức vận chuyển(*) |
Kỳ báo cáo (quý, năm) |
|
Lượng |
Trị giá (USD) |
|||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Bắt đầu thực hiện từ năm 2019.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0812.H.TCHQ.QG Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo quý: 15 ngày sau kỳ báo cáo quý Báo cáo năm: 90 ngày sau kỳ báo cáo năm |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
HÀNG HÓA TÁI XUẤT KHẨU
<Quý>/<Năm>
|
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Lũy kế đến hết kỳ báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng trị giá |
USD |
x |
|
x |
|
Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
USD |
x |
|
x |
|
Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*) |
|
|
|
|
|
1. Hàng thủy sản |
USD |
x |
|
x |
|
2. Hàng rau quả |
" |
x |
|
x |
|
3. Hạt điều |
Tấn |
|
|
|
|
4. Cà phê |
" |
|
|
|
|
5. Chè |
" |
|
|
|
|
6. Hạt tiêu |
" |
|
|
|
|
7. Gạo |
" |
|
|
|
|
8. Sắn và các sản phẩm từ sắn |
" |
|
|
|
|
- Sắn |
" |
|
|
|
|
9. Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
USD |
x |
|
x |
|
10. Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
" |
x |
|
x |
|
11. Quặng và khoáng sản khác |
Tấn |
|
|
|
|
12. Clanhke và xi măng |
" |
|
|
|
|
13. Than các loại |
" |
|
|
|
|
14. Dầu thô |
" |
|
|
|
|
15. Xăng dầu các loại |
" |
|
|
|
|
16. Hóa chất |
USD |
x |
|
x |
|
17. Sản phẩm hóa chất |
" |
x |
|
x |
|
18. Phân bón các loại |
Tấn |
|
|
|
|
19. Chất dẻo nguyên liệu |
" |
|
|
|
|
20. Sản phẩm từ chất dẻo |
USD |
x |
|
x |
|
21. Cao su |
Tấn |
|
|
|
|
22. Sản phẩm từ cao su |
USD |
x |
|
x |
|
23. Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù |
" |
x |
|
x |
|
24. Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
" |
x |
|
x |
|
25. Gỗ và sản phẩm gỗ |
" |
x |
|
x |
|
- Sản phẩm gỗ |
" |
x |
|
x |
|
26. Giấy và các sản phẩm từ giấy |
" |
x |
|
x |
|
27. Xơ, sợi dệt các loại |
Tấn |
|
|
|
|
28. Hàng dệt, may |
USD |
x |
|
x |
|
- Vải các loại |
" |
x |
|
x |
|
29. Vải mành, vải kỹ thuật khác |
" |
x |
|
x |
|
30. Giày dép các loại |
" |
x |
|
x |
|
31. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
" |
x |
|
x |
|
32. Sản phẩm gốm, sứ |
" |
x |
|
x |
|
33. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
" |
x |
|
x |
|
34. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
" |
x |
|
x |
|
35. Sắt thép các loại |
Tấn |
|
|
|
|
36. Sản phẩm từ sắt thép |
USD |
x |
|
x |
|
37. Kim loại thường khác và sản phẩm |
" |
x |
|
x |
|
38. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
" |
x |
- |
x |
|
39. Điện thoại các loại và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
40. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
" |
x |
|
x |
|
41. Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
" |
x |
|
x |
|
42. Dây điện và dây cáp điện |
" |
x |
|
x |
|
43. Phương tiện vận tải và phụ tùng: |
" |
x |
|
x |
|
- Tàu thuyền các loại |
" |
x |
|
x |
|
- Phụ tùng ô tô |
" |
x |
|
x |
|
44. Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
" |
x |
|
x |
|
45. Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
" |
x |
|
x |
|
46. Hàng hóa khác |
" |
x |
|
x |
|
Ghi chú: Bắt đầu thực hiện từ năm 2019
Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi và cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) và thống nhất với Tổng cục Thống kê căn cứ vào tình hình thực tế.
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 0813.H.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo quý: 30 ngày làm việc sau kỳ báo cáo quý Báo cáo năm: 30 ngày làm việc sau kỳ báo cáo năm |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ CÁN CÂN THƯƠNG MẠI
THEO CHÂU LỤC, NHÓM NƯỚC VÀ MỘT SỐ NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ CHỦ YẾU
<Quý>/<Năm>:
Châu lục/Nhóm nước/Nước, vùng lãnh thổ (*) |
Trị giá Xuất khẩu (USD) |
Trị giá Nhập khẩu (USD) |
Cán cân thương mại (USD) * |
(A) |
(1) |
(2) |
(3)=(1)-(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Danh sách nước bao gồm đầy đủ các nước, vùng lãnh thổ thành viên ASEAN, EU, các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam.
Thực hiện từ năm 2019
|
|
Ngày … tháng … năm … |
Biểu số: 0814.Q.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo quý: 30 ngày làm việc sau kỳ báo cáo quý |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
XUẤT KHẨU SANG CÁC CHÂU LỤC, NHÓM NƯỚC
THEO NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU
<Quý>
Châu lục, Nhóm nước/ Nhóm, mặt hàng chủ yếu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Lũy kế đến hết kỳ báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
USD |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2019
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0815.Q.TCHQ Ban hành theo Thông tư 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo quý: 30 ngày làm việc sau kỳ báo cáo quý |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
NHẬP KHẨU TỪ CÁC CHÂU LỤC, NHÓM NƯỚC
CHIA THEO NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU
<Quý>
Châu lục, Nhóm nước/ Nhóm, mặt hàng chủ yếu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Lũy kế đến hết kỳ báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
USD |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2019
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0816.H.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo Báo cáo quý: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo quý Báo cáo năm: Ngày 30/9 hàng năm sau kỳ báo cáo năm |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
XUẤT KHẨU SANG MỘT SỐ NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ
CHIA THEO MÃ AHTN
<Quý>/<Năm>
Nước, vùng lãnh thể (*)/ Mã AHTN |
Trị giá trong kỳ báo cáo (USD) |
Trị giá lũy kế đến hết kỳ báo cáo (USD) |
(A) |
(1) |
(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Danh sách nước bao gồm đầy đủ các nước, vùng lãnh thổ thành viên ASEAN, EU, các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam.
Thực hiện từ năm 2019
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 0817.H.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo quý: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo quý Báo cáo năm: Ngày 30/9 hàng năm sau kỳ báo cáo năm |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
NHẬP KHẨU TỪ MỘT SỐ NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ
CHIA THEO MÃ AHTN
<Quý>/<Năm >
Nước, vùng lãnh thổ (*)/ Mã AHTN |
Trị giá trong kỳ báo cáo (USD) |
Trị giá lũy kế đến hết kỳ báo cáo (USD) |
(A) |
(1) |
(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Danh sách nước bao gồm đầy đủ các nước, vùng lãnh thổ thành viên ASEAN, EU, các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam.
Thực hiện từ năm 2019
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 0818.N.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo năm: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo năm |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
SỐ LƯỢNG NƯỚC/VÙNG LÃNH THỔ
CHIA THEO TỪNG MỨC TRỊ GIÁ
<Năm>
Mức trị giá (Triệu USD) |
Số lượng nước, vùng lãnh thổ xuất khẩu |
Số lượng nước, vùng lãnh thổ nhập khẩu |
(A) |
(1) |
(2) |
Lớn hơn 1 tỷ USD |
|
|
Từ 500 triệu đến 1 tỷ USD |
|
|
Từ 100 triệu USD đến 500 triệu USD |
|
|
Từ 50 triệu USD đến 100 triệu USD |
|
|
Từ 20 triệu USD đến 50 triệu USD |
|
|
Từ 10 triệu USD đến 20 triệu USD |
|
|
Dưới 10 triệu USD |
|
|
Thực hiện từ năm 2019
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 0819.T.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC*
<Tháng>
|
Đơn vị tính |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Tổng trị giá |
USD |
x |
|
x |
|
Nhóm, mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
(Dựa trên danh mục nhóm/mặt hàng chủ yếu của Biểu số 0801 .H.TCHQ.QG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Các doanh nghiệp có vốn hoàn toàn trong nước.
* Thực hiện từ năm 2019
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0820.T.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC*
<Tháng>
|
Đơn vị tính |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Tổng trị giá |
USD |
x |
|
x |
|
Nhóm, mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
(Dựa trên danh mục nhóm/mặt hàng chủ yếu của Biểu số 0802.H.TCHQ.QG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Các doanh nghiệp có vốn hoàn toàn trong nước.
* Thực hiện từ năm 2019
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0821.N.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo năm: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo năm |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP VÀ TRỊ GIÁ CỦA TỪNG KHỐI DOANH NGHIỆP
THEO MỨC TRỊ GIÁ
<Năm>
Khối doanh nghiệp/ Mức trị giá |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||
Số lượng doanh nghiệp |
Trị giá (Triệu USD) |
Số lượng doanh nghiệp |
Trị giá (Triệu USD) |
|
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1. Khối doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI): |
|
|
|
|
Lớn hơn 1 tỷ USD |
|
|
|
|
Từ 500 triệu đến 1 tỷ USD |
|
|
|
|
Từ 100 triệu USD đến 500 triệu USD |
|
|
|
|
Từ 50 triệu USD đến 100 triệu USD |
|
|
|
|
Từ 20 triệu USD đến 50 triệu USD |
|
|
|
|
Từ 10 triệu USD đến 20 triệu USD |
|
|
|
|
Từ 1 triệu USD đến 10 triệu USD |
|
|
|
|
Dưới 1 triệu USD |
|
|
|
|
2. Khối doanh nghiệp có vốn hoàn toàn trong nước: |
|
|
|
|
Lớn hơn 1 tỷ USD |
|
|
|
|
Từ 500 triệu đến 1 tỷ USD |
|
|
|
|
Từ 100 triệu USD đến 500 triệu USD |
|
|
|
|
Từ 50 triệu USD đến 100 triệu USD |
|
|
|
|
Từ 20 triệu USD đến 50 triệu USD |
|
|
|
|
Từ 10 triệu USD đến 20 triệu USD |
|
|
|
|
Từ 1 triệu USD đến 10 triệu USD |
|
|
|
|
Dưới 1 triệu USD |
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2019
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0822.N.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo năm: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo năm |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP VÀ TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU
CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
<Năm>
Tỉnh/thành phố |
Số lượng doanh nghiệp |
Trị giá xuất nhập khẩu (USD) |
(A) |
(1) |
(2) |
Chia theo tỉnh, thành phố |
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2019
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0823.T.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CHIA THEO CỤC HẢI QUAN (*)
<Tháng>
|
Xuất khẩu (USD) |
Nhập khẩu (USD) |
||
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
|
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Tổng trị giá |
|
|
|
|
Chia theo Cục Hải quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2019
* Số liệu trong phạm vi thống kê
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0824.T.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
THÔNG QUAN THEO CỤC HẢI QUAN (*)
<Tháng>
|
Xuất khẩu (USD) |
Nhập khẩu (USD) |
||
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
|
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Tổng trị giá |
|
|
|
|
Chia theo Cục Hải quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2020
*Số liệu cả trong và ngoài phạm vi thống kê
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0825.T.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
XUẤT KHẨU CỦA CÁC CỤC HẢI QUAN
CHIA THEO NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU (*)
<Tháng>
Cục Hải quan/ Nhóm, mặt hàng chủ yếu |
Đơn vị tính |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2019
* Số liệu trong phạm vi thống kê
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0826.T.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
NHẬP KHẨU CỦA CÁC CỤC HẢI QUAN
CHIA THEO NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU (*)
<Tháng>
Cục Hải quan/ Nhóm, mặt hàng chủ yếu |
Đơn vị tính |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2019
* Số liệu trong phạm vi thống kê
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0827.T.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
XUẤT KHẨU CÁC NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU
THÔNG QUAN THEO CỤC HẢI QUAN (*)
<Tháng>
Cục Hải quan/ Nhóm, mặt hàng chủ yếu |
Đơn vị tính |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2020
*Số liệu cả trong và ngoài phạm vi thống kê
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0828.T.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
NHẬP KHẨU CÁC NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU
THÔNG QUAN THEO CỤC HẢI QUAN (*)
<Tháng>
Cục Hải quan/ Nhóm, mặt hàng chủ yếu |
Đơn vị tính |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2020
*Số liệu cả trong và ngoài phạm vi thống kê
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0829.H.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo 6 tháng: 30 ngày làm việc sau kỳ báo cáo 6 tháng Báo cáo năm: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo năm |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
SỐ LƯỢNG TỜ KHAI VÀ TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU
CHIA THEO NHÓM LOẠI HÌNH XUẤT KHẨU CHỦ YẾU (*)
<6 tháng>/<Năm>
Nhóm loại hình xuất khẩu chủ yếu |
Kỳ báo cáo |
Lũy kế đến hết kỳ báo cáo |
||
Số lượng tờ khai |
Trị giá (USD) |
Số lượng tờ khai |
Trị giá (USD) |
|
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2020
*: Bao gồm tất cả các loại hình trong và ngoài phạm vi thống kê
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0830.H.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo 6 tháng: 30 ngày làm việc sau kỳ báo cáo 6 tháng Báo cáo năm: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo năm |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
SỐ LƯỢNG TỜ KHAI VÀ TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU
CHIA THEO NHÓM LOẠI HÌNH NHẬP KHẨU CHỦ YẾU (*)
<6 tháng>/<Năm>
Nhóm loại hình nhập khẩu chủ yếu |
Kỳ báo cáo |
Lũy kế đến hết kỳ báo cáo |
||
Số lượng tờ khai |
Trị giá (USD) |
Số lượng tờ khai |
Trị giá (USD) |
|
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2020
*: Bao gồm tất cả các loại hình trong và ngoài phạm vi thống kê
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0831.Q.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
XUẤT KHẨU NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU
CHIA THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN
<Quý>
Nhóm, mặt hàng chủ yếu/ Phương thức vận chuyển chủ yếu |
Đơn vị tính |
Quý báo cáo |
Lũy kế đến hết quý báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
(A) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2019
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0832.Q.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
NHẬP KHẨU NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU
CHIA THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN
<Quý>/<Năm>
Nhóm, mặt hàng chủ yếu/ Phương thức vận chuyển chủ yếu |
Đơn vị tính |
Quý báo cáo |
Lũy kế đến hết quý báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
(A) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2019
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0833.T.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CHỊU THUẾ
<Tháng>
|
Đơn vị tính |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Tổng trị giá |
USD |
x |
|
x |
|
Nhóm, mặt hàng chủ yếu chịu thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2019
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0834.T.TCHQ Ban hành theo Thông tư 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CHỊU THUẾ
<Tháng>
|
Đơn vị tính |
Tháng báo cáo |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Tổng trị giá |
USD |
x |
|
x |
|
Nhóm, mặt hàng chủ yếu chịu thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2019
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0835.Q.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
CHỈ SỐ ĐƠN GIÁ VÀ LƯỢNG HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
Chi tiết theo các tháng của Quý ...
Mã số hàng hóa |
Mô tả hàng hóa |
Chỉ số đơn giá (%) |
Chỉ số lượng (%) |
||||||||||||||
Tháng... |
Các tháng tiếp theo của Quý báo cáo... |
Tháng... |
Các tháng tiếp theo của Quý báo cáo... |
||||||||||||||
So với kỳ gốc |
So với tháng trước |
So với cùng tháng báo cáo năm trước |
So với tháng 12 năm trước |
So với kỳ gốc |
So với tháng trước |
So với tháng báo cáo năm trước |
So với tháng 12 năm trước |
So với kỳ gốc |
So với tháng trước |
So với cùng tháng báo cáo năm trước |
So với tháng 12 năm trước |
So với kỳ gốc |
So với tháng trước |
So với tháng báo cáo năm trước |
So với tháng 12 năm trước |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Bắt đầu thực hiện từ nửa cuối năm 2020
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0836.Q.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
CHỈ SỐ ĐƠN GIÁ VÀ LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Chi tiết theo các tháng của Quý ...
Mã số hàng hóa |
Mô tả hàng hóa |
Chỉ số đơn giá (%) |
Chỉ số lượng (%) |
||||||||||||||
Tháng... |
Các tháng tiếp theo của Quý... |
Tháng... |
Các tháng tiếp theo của Quý... |
||||||||||||||
So với kỳ gốc |
So với tháng trước |
So với cùng tháng báo cáo năm trước |
So với tháng 12 năm trước |
So với kỳ gốc |
So với tháng trước |
So với tháng báo cáo năm trước |
So với tháng 12 năm trước |
So với kỳ gốc |
So với tháng trước |
So với cùng tháng báo cáo năm trước |
So với tháng 12 năm trước |
So với kỳ gốc |
So với tháng trước |
So với tháng báo cáo năm trước |
So với tháng 12 năm trước |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Bắt đầu thực hiện từ nửa cuối năm 2020.
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0837.Q.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
XUẤT KHẨU NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU
CHIA THEO MỘT SỐ CỬA KHẨU CHÍNH
<Quý>
Nhóm cửa khẩu, cửa khẩu chính/Nhóm, mặt hàng chủ yếu |
Đơn vị tính |
Quý báo cáo |
Lũy kế đến hết quý báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
(A) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2020
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 0838.Q.TCHQ Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Hải quan Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
NHẬP KHẨU NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU
CHIA THEO MỘT SỐ CỬA KHẨU CHÍNH
<Quý>
Nhóm cửa khẩu, cửa khẩu chính/ Nhóm, mặt hàng chủ yếu |
Đơn vị tính |
Quý báo cáo |
Lũy kế đến hết quý báo cáo |
||
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
||
(A) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ năm 2020
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
0801.H.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa.
0802.H.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa.
0803.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa.
0804.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa.
0805.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp cố vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
0806.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
0807.T.TCHQ.QG: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh thành phố.
0808.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu sang một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu.
0809.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu từ một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu.
0810.H.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa.
0811.H.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa.
0812.H.TCHQ.QG: Hàng hóa tái xuất khẩu.
Các biểu số liệu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
1. Khái niệm, phương pháp tính
a) Khái niệm
a. 1) Hàng hóa xuất khẩu gồm toàn bộ hàng hóa có xuất xứ trong nước và hàng hóa nước ngoài tái xuất khẩu, được đưa ra nước ngoài, làm giảm nguồn của cải, vật chất của đất nước. Trị giá xuất khẩu hàng hóa được tính theo điều kiện giao hàng FOB hoặc tương đương, là giá của hàng hóa tính đến cửa khẩu xuất (không gồm phí bảo hiểm quốc tế và phí vận tải quốc tế), được tính cho một thời kỳ nhất định và tính theo một loại tiền thống nhất là đô la Mỹ (USD). Trong đó:
- Hàng hóa có xuất xứ trong nước là hàng hóa được khai thác, sản xuất, chế biến trong nước theo các quy định về xuất xứ hàng hóa của Việt Nam;
- Hàng hóa tái xuất khẩu là hàng hóa có xuất xứ nước ngoài mà trước đó đã được nhập khẩu và được thống kê là hàng nhập khẩu, sau đó lại xuất khẩu nguyên trạng hoặc chỉ chế biến giản đơn, bảo quản, đóng gói lại, không làm thay đổi tính chất cơ bản của hàng hóa.
a.2) Hàng hóa nhập khẩu gồm toàn bộ hàng hóa đưa từ nước ngoài vào Việt Nam, làm tăng nguồn của cải, vật chất của đất nước. Trị giá nhập khẩu được tính theo điều kiện giao hàng CIF hoặc tương đương, là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên, được tính cho một thời kỳ nhất định, tính theo một loại tiền thống nhất là Đô la Mỹ.
Hàng hóa nhập khẩu gồm toàn bộ hàng hóa có xuất xứ nước ngoài và hàng Việt Nam tái nhập khẩu, được đưa từ nước ngoài vào Việt Nam, trong đó:
- Hàng hóa có xuất xứ nước ngoài là hàng hóa được khai thác, sản xuất, chế biến ở nước ngoài theo các quy định về xuất xứ hàng hóa của Việt Nam;
- Hàng hóa tái nhập khẩu là hàng hóa của Việt Nam đã xuất khẩu và được thống kê vào hàng xuất khẩu trước đó, sau đó lại nhập khẩu nguyên trạng hoặc chỉ chế biến giản đơn, bảo quản, đóng gói lại, không làm thay đổi tính chất cơ bản của hàng hóa.
b) Phạm vi thống kê
b.1) Hàng hóa được tính trong thống kê xuất khẩu, nhập khẩu gồm:
(1) Hàng hóa mua/bán theo các hợp đồng thương mại thông thường ký với nước ngoài;
(2) Hàng hóa thuộc loại hình hàng đổi hàng với nước ngoài, không sử dụng các hình thức thanh toán;
(3) Hàng hóa thuộc các hợp đồng gia công, lắp ráp ký với nước ngoài, có hoặc không thay đổi quyền sở hữu, bao gồm: thành phẩm hoàn trả sau gia công, lắp ráp; nguyên liệu/vật tư xuất khẩu, nhập khẩu để gia công, lắp ráp; hàng hóa làm mẫu phục vụ cho gia công, lắp ráp; máy móc, thiết bị trực tiếp phục vụ gia công, lắp ráp, được thỏa thuận trong hợp đồng gia công, lắp ráp.
(4) Hàng hóa thuộc các giao dịch giữa doanh nghiệp mẹ với doanh nghiệp con, chi nhánh đầu tư trực tiếp ở nước ngoài; hàng hóa giao dịch giữa người mua và người bán có mối quan hệ đặc biệt.
(5) Hàng hóa tái xuất/tái nhập: Hàng hóa nước ngoài/Hàng hóa trong nước đã nhập khẩu/xuất khẩu và được thống kê vào nhập khẩu/xuất khẩu trước đó, sau đó lại xuất khẩu/nhập khẩu nguyên dạng hoặc chỉ sơ chế, bảo quản, đóng gói lại, không làm thay đổi tính chất cơ bản của hàng hóa, trừ hàng hóa tạm nhập khẩu/tạm xuất khẩu phải chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan Hải quan và phải tái xuất/tái nhập theo quy định của pháp luật;
(6) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc loại hình vay nợ, viện trợ chính phủ, phi chính phủ, các tổ chức quốc tế và các hình thức viện trợ nhân đạo khác;
(7) Hàng hóa thuộc hợp đồng thuê/cho thuê tài chính (máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải), theo đó người thuê có quyền lợi, trách nhiệm, chịu rủi ro... liên quan đến hàng hóa. Nếu trong hợp đồng không xác định rõ các nội dung trên thì căn cứ vào thời hạn thuê là 12 tháng trở lên;
(8) Hàng hóa trả lại trong kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu (Hàng hóa mà trước đó đã được thống kê vào hàng xuất khẩu hoặc nhập khẩu, sau đó được tái nhập hoặc tái xuất);
(9) Hàng hóa tạm nhập, tạm xuất có thời hạn để sử dụng tạm thời cho mục đích cụ thể nhưng sau đó được chuyển đổi loại hình hải quan để không thực hiện tái xuất, tái nhập. Những hàng hóa đó bao gồm: hàng hóa hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm; tài liệu hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học, giáo dục, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, biểu diễn nghệ thuật, khám chữa bệnh, nghiên cứu và phát triển sản phẩm; phương tiện vận tải, công ten nơ và các thiết bị liên quan đến vận tải; các động sản khác;
(10) Hàng hóa mua/bán, trao đổi qua biên giới, không có hợp đồng thương mại;
(11) Các hàng hóa đặc thù:
- Vàng phi tiền tệ: là vàng ở các dạng bột, thanh, thỏi, miếng, xu, vàng trang sức... dưới dạng tinh chế, thô hoặc dạng bán sơ chế do các doanh nghiệp, ngân hàng thương mại (trừ ngân hàng, tổ chức khác nhận ủy quyền thực hiện giao dịch của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) xuất khẩu, nhập khẩu cho mục đích kinh doanh, sản xuất, gia công, chế tác...theo quy định của pháp luật;
- Tiền giấy, chứng khoán chưa phát hành, tiền xu không hoặc chưa đưa vào lưu thông; các bộ sưu tập tiền xu hoặc tiền giấy;
- Phương tiện lưu giữ thông tin, hình ảnh: băng từ, đĩa từ, CD-ROM, thẻ thông minh... đã hoặc chưa ghi âm, hình, dữ liệu, trò chơi điện tử, phần mềm..., được sản xuất để dùng chung cho mọi khách hàng hoặc để mua/bán thông thường mà không được đặt hàng theo yêu cầu riêng (trừ các loại được sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàng hoặc bản gốc phim ảnh, tác phẩm nghệ thuật, chương trình truyền hình, chương trình biểu diễn nghệ thuật...);
- Hàng hóa gửi hoặc nhận qua đường bưu điện hoặc dịch vụ chuyển phát nhanh;
- Điện năng xuất khẩu, nhập khẩu;
- Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sử dụng phương thức thương mại điện tử: việc trao đổi thông tin, đặt hàng, ký kết hợp đồng thương mại và thanh toán với nước ngoài được thực hiện qua mạng Internet nhưng hàng hóa được đưa ra khỏi/đưa vào lãnh thổ Việt Nam, thực hiện các thủ tục hải quan thông thường, được tính đến trong thống kê nếu hàng hóa thuộc phạm vi thống kê;
- Hàng hóa, nhiên liệu bán cho các phương tiện vận tải nước ngoài sử dụng trong hành trình giao thông quốc tế; hàng hóa, nhiên liệu mua để sử dụng trong hành trình giao thông quốc tế;
- Dầu thô và khoáng sản được khai thác trong khu vực thềm lục địa, vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam, hải phận quốc tế, vùng chồng lấn được mua, bán với nước ngoài;
- Thiết bị giàn khoan do doanh nghiệp mua/bán ngoài khơi, không thực hiện tờ khai hải quan;
- Máy bay, tàu thuyền và phương tiện vận tải khác thuộc các giao dịch không thực hiện tờ khai hải quan;
- Hàng hóa nhận được từ các tổ chức quốc tế ở nước ngoài hoặc gửi đi cho các tổ chức quốc tế (trừ hàng hóa gửi hoặc nhận giữa các tổ chức quốc tế);
- Hàng hóa là tài sản di chuyển, hàng hóa là hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh phải khai theo quy định;
- Chất thải và phế liệu có giá trị thương mại.
- Vệ tinh trong trường hợp có thay đổi quyền sở hữu giữa các tổ chức, cá nhân trong nước với nước ngoài.
b.2) Hàng hóa không tính trong thống kê gồm:
(1) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ: hàng hóa do thương nhân Việt Nam ký hợp đồng mua/bán với thương nhân nước ngoài nhưng được giao/nhận tại Việt Nam theo chỉ định của thương nhân nước ngoài.
(2) Hàng hóa do thương nhân Việt Nam mua của nước ngoài và bán thẳng cho nước thứ ba, hàng hóa không về Việt Nam hoặc có về Việt Nam nhưng không làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu thông thường tại Hải quan Việt Nam.
(3) Hàng hóa mua/bán tại các cửa hàng miễn thuế (Duty Free Shop).
(4) Hàng hóa tạm nhập, tạm xuất có thời hạn sau đó được tái xuất, tái nhập như: hàng tham dự triển lãm, hội chợ, giới thiệu sản phẩm; tài liệu hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học, giáo dục, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, biểu diễn nghệ thuật, khám chữa bệnh, nghiên cứu và phát triển sản phẩm; phương tiện vận tải, công ten nơ và các thiết bị liên quan đến vận tải.
(5) Hàng hóa chỉ đơn thuần đi qua lãnh thổ Việt Nam với mục đích chuyển tải, quá cảnh.
(6) Các loại hàng hóa đặc thù gồm:
- Hàng hóa thuộc hợp đồng cho thuê hoặc đi thuê hoạt động (máy bay, tàu thuyền, máy móc thiết bị): không có sự chuyển quyền sở hữu đối với hàng hóa sau thời gian thuê/cho thuê.
- Hàng hóa của Chính phủ Việt Nam gửi hoặc nhận với cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự, cơ quan đại diện tại tổ chức quốc tế của Việt Nam ở nước ngoài;
- Hàng hóa gửi và nhận của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự của nước ngoài, cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế đặt tại Việt Nam.
- Vàng tiền tệ: Vàng thuộc giao dịch của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hoặc các tổ chức được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ủy quyền xuất khẩu, nhập khẩu cho mục đích dự trữ, cân đối tiền tệ theo quy định của pháp luật.
- Tiền xu đang lưu hành, tiền giấy, tiền séc và chứng khoán đã phát hành trong khâu lưu thông.
- Hàng hóa với chức năng là phương tiện rỗng dùng để chứa hàng hóa: Công-ten-nơ, các thùng, chai, lọ và các loại khác theo phương thức quay vòng chỉ nhằm mục đích vận chuyển hàng hóa.
- Các sản phẩm, nội dung truyền nhận theo phương thức điện tử (phần mềm, các sản phẩm âm thanh, hình ảnh, phim, sách điện tử và loại khác).
- Phương tiện trung gian dùng để chứa thông tin, hình ảnh, chứa phần mềm được sản xuất theo yêu cầu hoặc đơn đặt hàng riêng.
- Hàng hóa đưa ra hoặc đưa vào lãnh thổ Việt Nam bất hợp pháp.
- Hàng hóa đưa vào hoặc đưa ra khỏi lãnh thổ hải quan của Việt Nam với mục đích sửa chữa hoặc bảo trì nếu hoạt động đó không làm thay đổi xuất xứ của hàng hóa.
- Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là vũ khí, khí tài nhằm bảo vệ lợi ích, chủ quyền và an ninh quốc gia thuộc các danh mục bí mật của nhà nước.
- Chất thải, phế liệu không có trị giá thương mại.
c) Phương pháp tính
Thời điểm thống kê: Là thời điểm cơ quan Hải quan chấp nhận đăng ký tờ khai hải quan.
Những thay đổi trên tờ khai hải quan trong quá trình thực hiện thủ tục hải quan sẽ được cập nhật vào hệ thống thông tin hải quan và được điều chỉnh trong các báo cáo thống kê.
Trị giá thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu: Là trị giá do cơ quan hải quan xây dựng phục vụ cho mục đích thống kê trên cơ sở trị giá khai báo và tuân theo các nguyên tắc sau:
- Đối với hàng hóa xuất khẩu là giá của hàng hóa tính đến cửa khẩu xuất, không bao gồm phí bảo hiểm quốc tế và phí vận tải quốc tế (trị giá tính theo điều kiện giao hàng FOB hoặc tương đương);
- Đối với hàng hóa nhập khẩu là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên (trị giá tính theo điều kiện giao hàng CIF hoặc tương đương);
- Trong trường hợp trị giá thống kê của hàng hóa không xác định được theo điều kiện giao hàng FOB hoặc tương đương (đối với hàng xuất khẩu) và điều kiện giao hàng CIF hoặc tương đương (đối với hàng nhập khẩu) thì căn cứ vào hồ sơ hải quan và các nguồn thông tin khác để quy đổi.
Xác định trị giá thống kê trong những trường hợp đặc thù
- Trường hợp tờ khai hải quan đăng ký một lần nhưng xuất khẩu hoặc nhập khẩu nhiều lần thì trị giá thống kê là trị giá thực tế của hàng hóa khi xuất khẩu, nhập khẩu;
- Tiền giấy, tiền kim loại và các giấy tờ có giá chưa phát hành, chưa đưa vào lưu thông: trị giá thống kê là chi phí để sản xuất ra tiền giấy, tiền kim loại và các giấy tờ có giá (không phải là mệnh giá của tiền giấy, tiền kim loại hay các giấy tờ có giá này).
- Phương tiện trung gian dùng để chứa thông tin bao gồm: băng từ, đĩa từ, CD-ROM, thẻ thông minh và các phương tiện trung gian khác đã hoặc chưa chứa thông tin, trừ loại được sản xuất theo yêu cầu hoặc đơn đặt hàng riêng: thống kê theo trị giá hải quan toàn bộ của các hàng hóa này (không phải chỉ là trị giá của các phương tiện trung gian chưa có thông tin).
- Hàng hóa được phép ghi giá tạm tính khi đăng ký tờ khai hải quan thì trị giá thống kê phải được điều chỉnh khi có giá chính thức trên tờ khai sửa đổi, bổ sung.
- Hàng gia công, chế biến, lắp ráp: tính trị giá toàn bộ hàng hóa nguyên liệu trước khi gia công, chế biến, lắp ráp và toàn bộ giá trị thành phẩm hoàn trả sau gia công, chế biến, lắp ráp.
- Các giao dịch không khai trị giá (ví dụ: hàng đổi hàng, hàng viện trợ nhân đạo,...) thì trị giá của hàng hóa trong thống kê được tính theo nguyên tắc xác định trị giá hải quan.
- Hàng trả lại: trị giá thống kê là trị giá hàng hóa được định giá theo trị giá của giao dịch xuất khẩu hoặc nhập khẩu ban đầu.
- Điện năng xuất khẩu, nhập khẩu: trị giá thống kê là trị giá khai trên tờ khai hải quan.
- Hàng hóa theo hợp đồng thuê tài chính: Tính giá trị của hàng hóa trên cơ sở giá bán của hàng hóa tương tự (loại trừ các dịch vụ cung cấp kèm theo hợp đồng cho thuê như chi phí đào tạo, bảo trì, phí tài chính);
- Hàng hóa kèm dịch vụ: Trị giá thống kê xác định theo FOB hoặc tương đương (đối với hàng xuất khẩu), giá CIF hoặc tương đương (đối với hàng nhập khẩu) của hàng hóa và loại trừ các phí dịch vụ.
Loại tiền và tỷ giá: Trị giá thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tính bằng đôla Mỹ (USD). Cơ quan hải quan căn cứ vào quy định hiện hành về tỷ giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để quy đổi các ngoại tệ sử dụng trong thống kê.
Đơn vị tính lượng: Sử dụng đơn vị tính quy định trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của Việt Nam.
Đối với đơn vị tính lượng quy đổi sử dụng trong các mẫu biểu thống kê: các đơn vị tính lượng khác nhau được quy đổi về đơn vị tính thống nhất trong mẫu biểu căn cứ vào các dữ liệu từ hồ sơ hải quan.
Nước đối tác thương mại:
Xuất khẩu: Thống kê theo “nước, vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến”: Là nước hoặc vùng lãnh thổ mà tại thời điểm xuất khẩu, người khai hải quan biết được hàng hóa của Việt Nam sẽ được chuyển đến để bốc dỡ, không tính nước mà hàng hóa trung chuyển, quá cảnh.
Nhập khẩu: Thống kê theo “nước, vùng lãnh thổ xuất xứ” là nước hoặc vùng lãnh thổ mà tại đó hàng hóa được nuôi trồng, khai thác, sản xuất hoặc chế biến, theo các quy định về xuất xứ hàng hóa của Việt Nam.
2. Cách ghi biểu
Quy định cách ghi số liệu:
- Không phải thu thập số liệu và báo cáo: Biểu thị bằng dấu gạch chéo (X).
- Hiện tượng kinh tế không phát sinh: Biểu thị bằng dấu gạch ngang (-).
- Hiện tượng kinh tế có phát sinh nhưng chưa thu thập được số liệu báo cáo: Biểu thị bằng dấu 3 chấm (...).
Biểu số 0801.H.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa (15 ngày)
Biểu số 0802.H.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa (15 ngày)
Biểu số 0803.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa (tháng)
Biểu số 0804.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa (tháng)
Biểu số 0805.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) (tháng)
Biểu số 0806.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) (tháng)
Biểu số 0819.T.TCHQ: Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước (tháng)
Biểu số 0820.T.TCHQ: Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước (tháng)
- Cột A:
+ Tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu: Ghi tổng trị giá toàn bộ các nhóm/mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi thống kê nêu tại mục a và b.1
+ Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài: Ghi tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi thống kê của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (là doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp 100% vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài theo quy định của pháp luật - gọi tắt là doanh nghiệp FDI).
+ Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp trong nước: Ghi tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi thống kê của các doanh nghiệp có vốn hoàn toàn trong nước theo quy định của pháp luật - gọi tắt là doanh nghiệp trong nước).
+ Nhóm/mặt hàng chủ yếu: Danh mục nhóm mặt hàng chủ yếu trong biểu 0801.H.TCHQ.QG, 0802.H.TCHQ.QG, được cập nhật hoặc sửa đổi căn cứ vào tình hình thực tế do Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) đề xuất và thống nhất với Tổng cục Thống kê.
- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.
- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh trong kỳ/tháng báo cáo.
- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh từ ngày 1/1 đến hết kỳ/tháng báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các kỳ/tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.
Biểu số 0807.T.TCHQ.QG: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh, thành phố (tháng)
- Cột A: Ghi tên của toàn bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, số liệu của mỗi tỉnh, thành phố được tổng hợp từ tờ khai hải quan xuất khẩu, nhập khẩu của toàn bộ các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân đăng ký mã số doanh nghiệp tại tỉnh, thành phố đó.
- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp trị giá xuất khẩu của tháng báo cáo, lũy kế đến hết tháng báo cáo của từng tỉnh, thành phố bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.
- Cột 3 và 4: Ghi số liệu tổng hợp trị giá nhập khẩu của tháng báo cáo, lũy kế đến hết tháng báo cáo của từng tỉnh, thành phố bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.
Biểu số 0808.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu sang một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu (tháng)
Biểu số 0809.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu từ một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu (tháng)
- Cột A: Ghi tên các nước, vùng lãnh thổ theo quy định của mục c) về “nước đối tác thương mại” và các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn theo danh mục của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG và 0802.H.TCHQ.QG.
Danh mục các nước, vùng lãnh thổ trong 2 biểu báo cáo này bao gồm:
+ Các nước là thành viên của Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), các nước đối tác thương mại lớn của ASEAN;
+ Các nước là thành viên của Liên minh châu Âu (EU);
+ Các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam;
+ Các nước có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn tính theo từng châu lục và các trường hợp khác theo rà soát hàng năm về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Tổng cục Hải quan.
- Cột 1 và 2: Ghi số liệu về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ nước đối tác thương mại tương ứng ở cột A; lượng và trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của từng nhóm/mặt hàng chủ yếu của nước đối tác thương mại đó phát sinh trong tháng báo cáo.
- Cột 3 và 4: Ghi số liệu về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ nước đối tác thương mại tương ứng ở Cột A; lượng và trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của từng nhóm/mặt hàng chủ yếu của nước đối tác thương mại đó phát sinh từ ngày 1/1 đến hết tháng báo cáo, bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.
Biểu số 0810.H.TCHQ.QG: Tình hình xuất khẩu hàng hóa (quý, năm) - Dạng file dữ liệu chi tiết, gửi bằng phương tiện máy tính.
Biểu số 0811.H.TCHQ.QG: Tình hình nhập khẩu hàng hóa (quý, năm) - Dạng file dữ liệu chi tiết, gửi bằng phương tiện máy tính.
- Cột A (Mã số hàng hóa): Ghi mã số hàng hóa tương ứng với mô tả hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (Bộ Tài chính ban hành), cấp mã AHTN 8 chữ số.
- Cột B (Mô tả hàng hóa): Ghi rõ tên từng loại hàng hóa tương ứng với mã HS của hàng hóa ở cột A.
- Cột C (Đơn vị tính lượng): Ghi đơn vị tính lượng tương ứng của hàng hóa.
- Cột D: Ghi tên các nước, vùng lãnh thổ theo quy định của mục c) về “nước đối tác thương mại”.
+ Nước, vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến: Là nước, vùng lãnh thổ mà tại thời điểm xuất khẩu, người khai hải quan biết được hàng hóa của Việt Nam sẽ được chuyển đến nước, vùng lãnh thổ đó để bốc dỡ, không tính nước, vùng lãnh thổ mà hàng hóa trung chuyển, quá cảnh.
+ Nước, vùng lãnh thổ xuất xứ: Là nước, vùng lãnh thổ mà tại đó hàng hóa được nuôi trồng, khai thác, sản xuất hoặc chế biến, theo các quy định về xuất xứ hàng hóa của Việt Nam.
- Cột E: Ghi phương thức vận chuyển hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu phân chia theo:
+ Đường không;
+ Đường thủy;
+ Đường bộ;
+ Loại khác.
- Cột 1 và 2: Ghi số liệu lượng và trị giá xuất khẩu, nhập khẩu tương ứng của từng dòng hàng hóa phát sinh trong quý (đối với báo cáo quý) và cả năm (đối với báo cáo năm), bao gồm cả các số liệu được đã được điều chỉnh, cập nhật trong kỳ báo cáo theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.
Biểu số 0812.H.TCHQ.QG: Hàng hóa tái xuất khẩu (quý, năm)
- Cột A:
+ Tổng trị giá hàng hóa tái xuất khẩu: Ghi tổng trị giá toàn bộ các nhóm/mặt hàng tái xuất khẩu xác định được tối đa theo quy định về phạm vi thống kê nêu tại mục a và b.1.
+ Trị giá hàng hóa tái xuất khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài: Ghi tổng trị giá hàng hóa tái xuất khẩu thuộc phạm vi thống kê của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (là doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp 100% vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài theo quy định của pháp luật - gọi tắt là doanh nghiệp FDI).
+ Mặt hàng: Ghi mặt hàng tái xuất khẩu (theo danh mục mặt hàng của Biểu 0801.H.TCHQ.QG) phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu trong Biểu 0801.H.TCHQ.QG.
- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá hàng hóa tái xuất khẩu phát sinh trong quý báo cáo.
- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá hàng hóa tái xuất khẩu phát sinh từ ngày 1/1 đến hết quý báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các quý báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.
Biểu số 0813.H.TCHQ: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại theo châu lục, nhóm nước và một số nước/vùng lãnh thổ chủ yếu (Quý, năm)
- Cột A: Ghi tên 5 châu lục và ghi tên các nước, vùng lãnh thổ theo quy định của mục c) về “nước đối tác thương mại”.
Danh mục các nước, vùng lãnh thổ trong biểu báo cáo này bao gồm:
+ Các nước là thành viên của Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), các nước đối tác thương mại lớn của ASEAN;
+ Các nước là thành viên của Liên minh châu Âu (EU);
+ Các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam;
+ Các nước có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn tính theo từng châu lục và các trường hợp khác theo rà soát hàng năm về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Tổng cục Hải quan.
- Cột B: Ghi đơn vị tính
- Cột 1, cột 2 và cột 3: Ghi số liệu tổng hợp về trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, cán cân thương mại phát sinh trong quý/năm báo cáo.
Biểu số 0814.Q.TCHQ: Xuất khẩu sang các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu (Quý).
Biểu số 0815.Q.TCHQ: Nhập khẩu từ các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu (Quý).
- Cột A: Ghi tên 5 châu lục và ghi tên các khối-nhóm nước, vùng lãnh thổ theo quy định của mục c) về “nước đối tác thương mại” và các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn theo danh mục của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG và 0802.H.TCHQ.QG.
- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.
- Cột 1 và 2: Ghi số liệu về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ các châu lục, khối nước/vùng lãnh thổ tương ứng ở cột A; lượng và trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của từng nhóm/mặt hàng chủ yếu của từng châu lục, khối nước/vùng lãnh thổ đó phát sinh trong quý/năm báo cáo.
- Cột 3 và 4: Ghi số liệu về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ các châu lục, khối nước/vùng lãnh thổ tương ứng ở cột A; lượng và trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của từng nhóm/mặt hàng chủ yếu của từng châu lục, khối nước/vùng lãnh thổ đó phát sinh từ ngày 1/1 đến hết quý/năm báo cáo, bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các kỳ báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.
Biểu số 1816.H.TCHQ: Xuất khẩu sang một số nước/vùng lãnh thổ theo - mã AHTN (Quý, năm).
Biểu số 1817.H.TCHQ: Nhập khẩu từ một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN (Quý, năm).
- Cột A: Ghi tên các nước, vùng lãnh thổ theo quy định của mục c) về “nước đối tác thương mại” và các mã AHTN chủ yếu cấp 8 số.
Danh mục các nước, vùng lãnh thổ trong 2 biểu báo cáo này bao gồm:
+ Các nước là thành viên của Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), các nước đối tác thương mại lớn của ASEAN;
+ Các nước là thành viên của Liên minh châu Âu (EU);
+ Các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam;
+ Các nước có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn tính theo từng châu lục và các trường hợp khác theo rà soát hàng năm về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Tổng cục Hải quan.
- Cột 1: Ghi số liệu về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ nước đối tác thương mại tương ứng ở cột A; trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của từng mã AHTN chủ yếu cấp 8 số của nước đối tác thương mại đó phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột 2: Ghi số liệu về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ nước đối tác thương mại tương ứng ở cột A; trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của từng mã AHTN chủ yếu cấp 8 số của nước đối tác thương mại đó phát sinh từ ngày 1/1 đến hết kỳ báo cáo, bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các kỳ báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.
Biểu số 0818.N.TCHQ: Số lượng nước/vùng lãnh thổ chia theo từng mức trị giá (năm).
- Cột A: ghi từng mức trị giá xuất nhập khẩu. Các mức trị giá này sẽ được Tổng cục Hải quan rà soát hàng năm.
- Cột 1: Ghi số lượng nước/vùng lãnh thổ xuất khẩu (theo nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến) tương ứng với từng mức trị giá tại cột A.
- Cột 2: Ghi số lượng nước/vùng lãnh thổ nhập khẩu (theo nước/vùng lãnh thổ xuất xứ của hàng hóa) tương ứng với từng mức trị giá tại cột A.
Biểu số 0821.N.TCHQ: Số lượng doanh nghiệp và trị giá của từng khối doanh nghiệp theo mức trị giá (năm)
- Cột A: Liệt kê tên khối doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và khối doanh nghiệp có vốn hoàn toàn trong nước cùng với các mức trị giá.
- Cột 1 và 2: ghi số lượng doanh nghiệp xuất khẩu và trị giá xuất khẩu theo từng khối doanh nghiệp và theo từng mức trị giá tương ứng tại cột A.
- Cột 3 và 4: ghi số lượng doanh nghiệp nhập khẩu và trị giá nhập khẩu theo từng khối doanh nghiệp và theo từng mức trị giá tương ứng tại cột A.
Biểu số 0822.N.TCHQ: Số lượng doanh nghiệp và trị giá xuất nhập khẩu chia theo tỉnh/thành phố (năm)
- Cột A: Ghi tên của toàn bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Cột 1: Ghi số lượng doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân đăng ký mã số doanh nghiệp tại tỉnh, thành phố tương ứng tại cột A.
- Cột 2: Ghi trị giá xuất nhập khẩu của từng tỉnh/thành phố được tổng hợp từ tờ khai hải quan xuất khẩu, nhập khẩu của toàn bộ các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân đăng ký mã số doanh nghiệp tại tỉnh, thành phố đó.
Biểu số 0823.T.TCHQ: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa chia theo Cục Hải quan (tháng)
Biểu số 0824.T.TCHQ: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thông quan theo Cục Hải quan (tháng - số liệu trong và ngoài phạm vi thống kê)
- Cột A: Ghi tên các Cục Hải quan
- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp trị giá xuất khẩu của tháng báo cáo, lũy kế đến hết tháng báo cáo của từng Cục Hải quan bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.
- Cột 3 và 4: Ghi số liệu tổng hợp trị giá nhập khẩu của tháng báo cáo, lũy kế đến hết tháng báo cáo của từng Cục Hải quan bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.
Biểu số 0825.T .TCHQ: Xuất khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu (tháng).
Biểu số 0826.T.TCHQ: Nhập khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu (tháng).
Biểu số 0827.T.TCHQ: Xuất khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan (tháng - số liệu trong và ngoài phạm vi thống kê).
Biểu số 0828.T.TCHQ: Nhập khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan (tháng - số liệu trong và ngoài phạm vi thống kê).
- Cột A: Ghi tên các cục hải quan và các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn theo danh mục của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG và 0802.H.TCHQ.QG.
- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.
- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh trong tháng báo cáo.
- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh từ ngày 1/1 đến hết tháng báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.
Biểu số 0829.H.TCHQ: Số lượng tờ khai và trị giá xuất khẩu chia theo loại hình xuất khẩu chủ yếu (6 tháng, năm).
Biểu số 0830.H.TCHQ: Số lượng tờ khai và trị giá nhập khẩu chia theo loại hình nhập khẩu chủ yếu (6 tháng, năm).
- Cột A: Ghi loại hình xuất khẩu/nhập khẩu chủ yếu đang được sử dụng của cơ quan Hải quan.
- Cột 1 và 2: Ghi số lượng tờ khai và trị giá của từng loại hình tương ứng tại cột A phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột 3 và 4: Ghi số lượng tờ khai và trị giá của từng loại hình tương ứng tại cột A phát sinh từ 1/1 đến hết kỳ báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các quý báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.
Biểu số 0831.Q.TCHQ: Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển (quý)
Biểu số 0832.Q.TCHQ: Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển (quý)
- Cột A: Ghi tên các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn theo danh mục của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG và 0802.H.TCHQ.QG và ghi phương thức vận chuyển hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu phân chia theo:
+ Đường không;
+ Đường thủy;
+ Đường bộ;
+ Loại khác.
- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.
- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh trong quý báo cáo.
- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh từ ngày 1/1 đến hết quý báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các quý báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.
Biểu số 0833.T.TCHQ: Xuất khẩu hàng hóa chịu thuế (tháng)
Biểu số 0834.T.TCHQ: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế (tháng)
- Cột A:
+ Tổng trị giá xuất khẩu chịu thuế, nhập khẩu chịu thuế: Ghi tổng trị giá toàn bộ các nhóm/mặt hàng xuất khẩu chịu thuế, nhập khẩu chịu thuế
+ Ghi tên các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khẩu chịu thuế, nhập khẩu chịu thuế lớn theo danh mục của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG và 0802.H.TCHQ.QG
- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.
- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa chịu thuế tương ứng phát sinh trong tháng báo cáo.
- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa chịu thuế tương ứng phát sinh từ ngày 1/1 đến hết tháng báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các kỳ/tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.
- Trị giá xuất khẩu hàng hóa chịu thuế là trị giá của các tờ khai hải quan có phát sinh các sắc thuế khi xuất khẩu.
- Trị giá nhập khẩu hàng hóa chịu thuế là trị giá của các tờ khai hải quan có phát sinh các sắc thuế khi nhập khẩu.
Biểu số 0835.Q.TCHQ: Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa xuất khẩu.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Chỉ số đơn giá hàng hóa xuất khẩu là con số tương đối dùng để so sánh mức độ biến động đơn giá của các mặt hàng xuất khẩu đại diện trong tháng báo cáo so với kỳ gốc, tháng ngay trước của tháng báo cáo, cùng tháng báo cáo năm trước, tháng 12 năm trước. Đơn giá hàng hóa xuất khẩu của kỳ gốc được qui định là 100 và đơn giá hàng hóa xuất khẩu của các kỳ khác được biểu hiện bằng tỷ lệ phần trăm so với đơn giá kỳ gốc.
- Chỉ số lượng hàng hóa xuất khẩu là số tương đối dùng để so sánh mức độ biến động lượng xuất khẩu của các mặt hàng đại diện trong kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
- Chỉ số đơn giá hàng hóa xuất khẩu được tính theo phương pháp đơn giá bình quân.
- Chỉ số lượng hàng hóa xuất khẩu được tính toán bằng cách lấy chỉ số trị giá hàng hóa xuất khẩu chia cho chỉ số đơn giá hàng hóa xuất khẩu.
I (Chỉ số lượng) |
= |
I (Chỉ số trị giá hàng hóa xuất khẩu) |
x 100 |
I (Chỉ số đơn giá hàng hóa xuất khẩu |
- Kỳ tính toán: hàng quý cho từng tháng trong quý báo cáo.
- Danh mục phân loại: Mặt hàng chủ yếu, Danh mục HS 2 chữ số và Danh mục SITC 1 chữ số.
- Kỳ báo cáo: Quý.
- Thời hạn báo cáo: 60 ngày sau khi kết thúc quý báo cáo.
- Nguồn dữ liệu: Tờ khai hải quan, các chứng từ liên quan.
Biểu số 0836.Q.TCHQ: Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa nhập khẩu.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Chỉ số đơn giá hàng hóa nhập khẩu là con số tương đối dùng để so sánh mức độ biến động đơn giá của các mặt hàng nhập khẩu đại diện trong tháng báo cáo so với: kỳ gốc, tháng ngay trước của tháng báo cáo, cùng tháng báo cáo năm trước, tháng 12 năm trước. Đơn giá hàng hóa nhập khẩu của kỳ gốc được quy định là 100 và giá hàng hóa nhập khẩu của các kỳ khác được biểu hiện bằng tỷ lệ phần trăm so với đơn giá kỳ gốc.
- Chỉ số lượng hàng hóa nhập khẩu là số tương đối dùng để so sánh mức độ biến động lượng nhập khẩu của các mặt hàng đại diện trong kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
- Chỉ số đơn giá hàng hóa nhập khẩu được tính theo phương pháp đơn giá bình quân.
- Chỉ số lượng hàng hóa nhập khẩu được tính toán bằng cách lấy chỉ số trị giá hàng hóa nhập khẩu chia cho chỉ số đơn giá.
I (chỉ số lượng) |
= |
I (Chỉ số trị giá hàng hóa nhập khẩu) |
x 100 |
I (Chỉ số đơn giá hàng hóa nhập khẩu |
- Kỳ tính toán: hàng quý cho từng tháng trong quý báo cáo.
- Danh mục phân loại: Mặt hàng chủ yếu, Danh mục HS 2 chữ số và Danh mục SITC 1 chữ số.
- Kỳ báo cáo: Quý.
- Thời hạn báo cáo: 60 ngày sau khi kết thúc quý báo cáo.
- Nguồn dữ liệu: Tổng cục Hải quan.
Biểu số 0837.Q.TCHQ: Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính (quý).
Biểu số 0838.Q.TCHQ: Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính (quý).
- Cột A: Ghi tên các cửa khẩu và các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn theo danh mục của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG và 0802.H.TCHQ.QG.
- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.
- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh trong quý báo cáo.
- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh từ ngày 1/1 đến hết quý báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.
3. Nguồn số liệu: tờ khai hải quan, các chứng từ, hồ sơ liên quan và báo cáo của doanh nghiệp.
Biểu số: 0901.N.QLG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý giá Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
SỐ DOANH NGHIỆP THẨM ĐỊNH GIÁ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ
Năm:...
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
STT |
Loại doanh nghiệp |
Số doanh nghiệp |
(A) |
(B) |
(1) |
1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
2 |
Công ty hợp danh |
|
3 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
4 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 0901.N.QLG: Số doanh nghiệp thẩm định giá được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá.
Giải thích biểu mẫu:
- Doanh nghiệp thẩm định giá là doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp và được Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá theo quy định của pháp luật.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính.
Biểu số: 1001.N.QLCS Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý công sản Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, MUA SẮM, GIAO, THUÊ TÀI SẢN CÔNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Năm:...
STT |
Tài sản |
Đầu tư xây dựng/mua sắm |
Tiếp nhận |
Thuê |
||||||
Số lượng (cái/khuôn viên) |
Diện tích (m2) |
Nguyên giá (nghìn đồng) |
Số lượng (cái/khuôn viên) |
Diện tích (m2) |
Nguyên giá (nghìn đồng) |
Số lượng (cái/khuôn viên) |
Diện tích (m2) |
Nguyên giá (nghìn đồng) |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
Cơ quan trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bộ, ngành A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bộ, ngành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tỉnh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 1001.N.QLCS: Tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp Chế độ báo cáo Tài sản công.
- Kỳ báo cáo: Năm
- Nguồn số liệu: Cục Quản lý công sản.
Biểu số: 1002.N.QLCS Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý công sản Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Năm:...
STT |
Tài sản |
Tổng cộng |
Hiện trạng sử dụng |
|||||||
Quản lý nhà nước |
Hoạt động sự nghiệp |
Sử dụng khác |
||||||||
Số lượng |
Diện tích |
Không kinh doanh |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
Cơ quan trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bộ, ngành A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bộ, ngành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tỉnh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 1002.N.QLCS: Tình hình quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp Chế độ báo cáo Tài sản công.
- Kỳ báo cáo: Năm
- Ghi biểu:
❖ Đối với tài sản là nhà: Trường hợp có thể tách biệt được phần diện tích sử dụng của từng mục đích thì ghi tương ứng diện tích đối với từng mục đích sử dụng; nếu không tách được thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.
❖ Đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác: Trường hợp tài sản được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.
- Nguồn số liệu: Cục Quản lý công sản.
Biểu số: 1003.N.QLCS Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý công sản Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH XỬ LỶ TÀI SẢN CÔNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Năm:...
ĐVT: cái, khuôn viên (số lượng); m2 (diện tích); nghìn đồng (nguyên giá/giá trị còn lại)
STT |
Danh mục tài sản trong kỳ báo cáo được xử lý |
Thu hồi |
Điều chuyển |
Bán |
Thanh lý |
Tiêu hủy |
Xử lý trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
||||||||||||||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
A |
Cơ quan trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bộ, ngành A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bộ, ngành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 1003.N.QLCS: Tình hình xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp Chế độ báo cáo Tài sản công.
- Kỳ báo cáo: Năm
- Ghi biểu: Trường hợp phát sinh xử lý tài sản theo hình thức khác theo quy định của pháp luật thì bổ sung các cột chỉ tiêu công khai về hình thức xử lý khác (tên hình thức xử lý, số lượng, diện tích, nguyên giá, giá trị còn lại) cho phù hợp.
- Nguồn số liệu: Cục Quản lý công sản.
Biểu số: 1004.N.QLCS Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Quản lý công sản Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH KHAI THÁC NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH TỪ TÀI SẢN CÔNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Năm:...
ĐVT: cái, khuôn viên (số lượng); m2 (diện tích); nghìn đồng (nguyên giá/giá trị còn lại)
STT |
Tài sản |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
|||||||||
Số lượng/ diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm |
Số lượng/ diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc cho thuê tài sản trong năm |
Số lượng/ diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc liên doanh, liên kết trong năm |
||
(A) |
(B) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
Cơ quan trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bộ, ngành A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bộ, ngành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tỉnh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 1004.N.QLCS: Tình hình khai thác nguồn lực tài chính từ tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp Chế độ báo cáo Tài sản công.
- Kỳ báo cáo: Năm
- Ghi biểu:
❖ Cột 3, 7, 11: Ghi chỉ tiêu diện tích đối với tài sản là đất, nhà; ghi chỉ tiêu số lượng đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác.
❖ Trường hợp phát sinh hình thức khai thác khác theo quy định của pháp luật thì bổ sung các cột chỉ tiêu công khai về hình thức khai thác khác (tên hình thức khai thác, số lượng/diện tích, nguyên giá, giá trị còn lại, số tiền thu được) cho phù hợp.
- Nguồn số liệu: Cục Quản lý công sản.
Biểu số: 1101.H.TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo. |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thuế Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ ĐƯỢC CẤP MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ
<Tháng><Năm>:...
Đơn vị tính: người nộp thuế
STT |
Khu vực kinh tế/ loại hình kinh tế |
Phát sinh mới trong kỳ |
Tái hoạt động trong kỳ |
Ngừng hoạt động trong kỳ |
Tạm nghỉ kinh doanh trong kỳ |
Số lượng người nộp thuế Cơ quan Thuế đang quản lý tại thời điểm cuối kỳ |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Đang hoạt động |
Tạm nghỉ kinh doanh |
Ngừng hoạt động chưa đóng mã số thuế |
||||||||
Ngừng hoạt động tái hoạt động |
Tạm nghỉ kinh doanh tái hoạt động |
Ngừng hoạt động đã đóng mã số thuế |
Ngừng hoạt động chưa đóng mã số thuế |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Phát sinh nghĩa vụ kê khai |
Không phát sinh nghĩa vụ kê khai |
|||||||||||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Doanh nghiệp Nhà nước Trung ương (Chỉ lấy các DN có Chương có giá trị từ 001 đến 399) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành lập theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn NN 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Doanh nghiệp Nhà nước Địa phương (Chỉ lấy các DN có Chương có giá trị từ 402 đến 59% 605 đến 799, 802 đến 989) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn NN 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức kinh tế khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổ chức kinh tế của tổ chức CT, CT-XH, XH, XH-NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đơn vị hành chính, đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Các tổ chức kinh tế khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu vực kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khu vực Có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Doanh nghiệp nhà nước liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1 |
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.2 |
Doanh nghiệp >=51% vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.3 |
Doanh nghiệp < 51% vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Công ty cổ phần (có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.1 |
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.2 |
Doanh nghiệp >=51% vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.3 |
Doanh nghiệp < 51% vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các tổ chức cá nhân nước ngoài khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Mã số thuế nộp hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nhà thầu chính (chương 161, 561) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Nhà thầu phụ (chương 162, 562) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Khu vực ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên ngoài NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (vốn nhà nước >=51%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (vốn nhà nước <51%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Công ty cổ phần (vốn nhà nước >=51%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Công ty cổ phần (vốn nhà nước <51%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cá Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Cá nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 1102.H.TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo. |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thuế Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ ĐƯỢC CẤP MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ
<Tháng><Năm>:...
Đơn vị tính: người nộp thuế
STT |
Khu vực kinh tế/ loại hình kinh tế |
Phát sinh mới trong kỳ |
Tái hoạt động trong kỳ |
Ngừng hoạt động trong kỳ |
Tạm nghỉ kinh doanh trong kỳ |
Số lượng người nộp thuế Cơ quan Thuế đang quản lý tại thời điểm cuối kỳ |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Đang hoạt động |
Tạm nghỉ kinh doanh |
Ngừng hoạt động chưa đóng mã số thuế |
||||||||
Ngừng hoạt động tái hoạt động |
Tạm nghỉ kinh doanh tái hoạt động |
Ngừng hoạt động đã đóng mã số thuế |
Ngừng hoạt động chưa đóng mã số thuế |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Phát sinh nghĩa vụ kê khai |
Không phát sinh nghĩa vụ kê khai |
|||||||||||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Doanh nghiệp Nhà nước Trung ương (Chỉ lấy các DN có Chương có giá trị từ 001 đến 399) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành lập theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn NN 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Doanh nghiệp Nhà nước Địa phương (Chỉ lấy các DN có Chương có giá trị từ 402 đến 599, 605 đến 799, 802 đến 989) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn NN 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức kinh tế khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổ chức kinh tế của tổ chức CT; CT-XH, XH, XH-NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đơn vị hành chính, đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Các tổ chức kinh tế khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu vực kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu vực Có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Doanh nghiệp nhà nước liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1 |
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.2 |
Doanh nghiệp >=51% vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.3 |
Doanh nghiệp < 51% vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Công ty cổ phần (có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.1 |
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.2 |
Doanh nghiệp >=51% vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.3 |
Doanh nghiệp <51% vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các tổ chức cá nhân nước ngoài khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Mã số thuế nộp hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nhà thầu chính (chương 161, 561) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Nhà thầu phụ (chương 162, 562) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Khu vực ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên ngoài NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (vốn nhà nước >=51%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (vốn nhà nước <51%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Công ty cổ phần (vốn nhà nước >=51%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Công ty cổ phần (vốn nhà nước <51%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Cá nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 1103.H.TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo. |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thuế Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH QUẢN LÝ ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ THEO ĐỊA BÀN
<Tháng><Năm>:...
Đơn vị tính: Mã số thuế
STT |
Địa phương |
Mã số thuế đã cấp |
Đang hoạt động |
Tạm nghỉ kinh doanh |
Ngừng hoạt động chưa đóng MST |
||||
Mã 10 số |
Mã 13 số |
Mã 10 số |
Mã 13 số |
Mã 10 số |
Mã 13 số |
Mã 10 số |
Mã 13 số |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 1101.H.TCT: Thống kê tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 10 số.
Biểu số 1102.H.TCT: Thống kê tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 13 số.
Biểu số 1103.H.TCT: Tình hình quản lý đối tượng nộp thuế theo địa bàn.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Số lượng người nộp thuế phát sinh mới trong kỳ là số lượng người nộp thuế được cấp mã số thuế trong kỳ hoặc cá nhân đã được cấp mã số thuế cá nhân có phát sinh hoạt động kinh doanh trong kỳ;
- Số lượng người nộp thuế tái hoạt động trong kỳ là số lượng người nộp thuế tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn, hoặc ngừng hoạt động quay trở lại hoạt động và tại cuối thời kỳ báo cáo người nộp thuế vẫn đang hoạt động;
- Số lượng người nộp thuế ngừng hoạt động trong kỳ là số lượng người nộp thuế ngừng hoạt động trong kỳ và tại cuối thời kỳ báo cáo người nộp thuế vẫn đang ở các trạng thái ngừng hoạt động, người nộp thuế ngừng hoạt động trong kỳ với các lý do tương tự như đã nêu tại định nghĩa chỉ tiêu số lượng người nộp thuế đã ngừng hoạt động tại thời điểm thống kê (Đã có trong hệ thống chỉ tiêu thống kê tài chính);
- Số lượng người nộp thuế tạm nghỉ kinh doanh trong kỳ là số lượng người nộp thuế tạm ngừng kinh doanh có thời hạn có thông báo với cơ quan thuế, cơ quan đăng ký kinh doanh trong kỳ và tại cuối thời kỳ báo cáo người nộp thuế vẫn đang ở trạng thái tạm ngừng kinh doanh có thời hạn;
- Kỳ báo cáo: Tháng, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Thuế.
Biểu số: 1104.T.TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thuế Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
Tháng: …
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
STT |
Địa phương |
Doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp khôi phục kinh doanh |
Doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh |
Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh |
Doanh nghiệp đang kinh doanh |
Doanh nghiệp cơ quan thuế đang quản lý |
||||||
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.
- Số lũy kế được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 1105.T.TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thuế Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Tháng: …
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
STT |
Khu vực kinh tế/ Loại hình doanh nghiệp |
Doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp khôi phục kinh doanh |
Doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh |
Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh |
Doanh nghiệp đang kinh doanh |
Doanh nghiệp cơ quan thuế đang quản lý |
||||||
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.
- Số lũy kế được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 1104.T.TCT: Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn.
Biểu số 1105.T.TCT: Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp.
- Kỳ báo cáo: Tháng.
- Cách ghi biểu:
❖ Báo cáo phạm vi toàn quốc bao gồm tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Thuế.
Biểu số: 1106.T.TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thuế Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
Từ ngày 20 tháng trước đến ngày 19 tháng ...
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
STT |
Địa phương |
Doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp khôi phục kinh doanh |
Doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh |
Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh |
Doanh nghiệp đang kinh doanh |
Doanh nghiệp cơ quan thuế đang quản lý |
||||||
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số phát sinh được tính từ ngày 20 tháng trước đến ngày 19 tháng báo cáo.
- Số lũy kế được tính từ ngày 20 tháng 12 năm trước đến ngày 19 tháng báo cáo.
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 1107.T.TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng sau tháng báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thuế Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Từ ngày 20 tháng trước đến ngày 19 tháng ...
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
STT |
Khu vực kinh tế/ Loại hình doanh nghiệp |
Doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp khôi phục kinh doanh |
Doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh |
Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh |
Doanh nghiệp đang kinh doanh |
Doanh nghiệp cơ quan thuế đang quản lý |
||||||
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số phát sinh được tính từ ngày 20 tháng trước đến ngày 19 tháng báo cáo.
- Số lũy kế được tính từ ngày 20 tháng 12 năm trước đến ngày 19 tháng báo cáo.
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số 1106.T.TCT: Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn.
Biểu số 1107.T.TCT: Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp.
- Kỳ báo cáo: Tháng
- Cách ghi biểu:
❖ Báo cáo phạm vi toàn quốc bao gồm tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Thuế.
Biểu số: 1108.Q.TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng thứ hai quý sau quý báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thuế Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
Quý:...
STT |
Địa phương |
Tổng số tờ khai thuế đã nộp |
Tỷ trọng tờ khai phát sinh phải nộp trên tổng số tờ khai (%) |
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra (tỷ đồng) |
Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ mua vào (tỷ đồng) |
Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ (tỷ đồng) |
Thuế giá trị gia tăng được hoàn (tỷ đồng) |
||||||
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của quý báo cáo đến hết ngày cuối cùng của quý báo cáo.
- Số lũy kế được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày cuối cùng của quý báo cáo.
|
|
Ngày ... tháng... năm ... |
Biểu số: 1109.Q.TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng thứ hai quý sau quý báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thuế Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp
Quý: ...
Đơn vị tính: ………….
STT |
Khu vực kinh tế/ Loại hình doanh nghiệp |
Tổng số tờ khai thuế đã nộp |
Tỷ trọng tờ khai phát sinh phải nộp trên tổng số tờ khai |
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra |
Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ mua vào |
Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ |
Thuế giá trị gia tăng được hoàn |
||||||
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
Phát sinh |
Lũy kế |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của quý báo cáo đến hết ngày cuối cùng của quý báo cáo.
- Số lũy kế được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày cuối cùng của quý báo cáo.
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1108.Q.TCT: Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo địa bàn.
Biểu số 1109.Q.TCT: Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp.
- Kỳ báo cáo: Quý.
- Cách ghi biểu: Báo cáo phạm vi toàn quốc bao gồm tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Thuế.
Biểu số: 1110.N.TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thuế Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
Năm: ...
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Địa phương |
Tổng số doanh nghiệp |
Tổng tài sản |
Tổng nợ phải trả |
Vốn chủ sở hữu |
|||
Tổng cộng |
Tài sản ngắn hạn |
Tài sản dài hạn |
Tổng cộng |
Trong đó: Dư nợ vay |
||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số: 1111.N.TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thuế Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
(Áp dụng đối với doanh nghiệp không phải là tổ chức tín dụng)
Năm: ...
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Khu vực kinh tế/ Loại hình doanh nghiệp |
Tổng số doanh nghiệp |
Tổng tài sản |
Tổng nợ phải trả |
Vốn chủ sở hữu |
|||
Tổng cộng |
Tài sản ngắn hạn |
Tài sản dài hạn |
Tổng cộng |
Trong đó: Dư nợ vay |
||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
- |
3 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1110.N.TCT: Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo địa bàn.
Biểu số 1111.N.TCT: Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Thời hạn báo cáo: ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo;
- Cách ghi biểu: Báo cáo phạm vi toàn quốc bao gồm tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Thuế.
Biểu số: 1112.N.TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thuế Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG THEO ĐỊA BÀN
Năm: ...
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Địa phương |
Tổng số doanh nghiệp |
Lợi nhuận trước thuế |
Lợi nhuận sau thuế |
Vốn điều lệ |
Tổng tài sản |
Nợ phải trả |
Vốn chủ sở hữu |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số: 1113.N.TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thuế Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Năm: …
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Khu vực kinh tế/ Loại hình doanh nghiệp |
Tổng số doanh nghiệp |
Lợi nhuận trước thuế |
Lợi nhuận sau thuế |
Vốn điều lệ |
Tổng tài sản |
Nợ phải trả |
Vốn chủ sở hữu |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1112.N.TCT: Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo địa bàn.
Biểu số 1113.N.TCT: Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Cách ghi biểu: Báo cáo phạm vi toàn quốc bao gồm tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Thuế.
Biểu số: 1114.H.TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo. - Báo cáo quý: Ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo. - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo. |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thuế Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH TUÂN THỦ PHÁP LUẬT VỀ THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
<Tháng>/<Quý>/<Năm>: ...
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Địa phương |
Xử phạt vi phạm hành chính về thuế |
Kiểm tra tại trụ sở của doanh nghiệp |
Chậm nộp thuế |
Sử dụng hóa đơn |
|||||||
|
|
Số lượt doanh nghiệp |
Số tiền phạt vi phạm hành chính |
Số lượt doanh nghiệp cơ quan thuế thực hiện thanh tra, kiểm tra |
Số lượt DN vi phạm PL về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ Sở DN |
Số tiền thuế, tiền phí cơ quan thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế |
Số lỗ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế |
Số thuế GTGT được khấu trừ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế |
Số lượt doanh nghiệp phát sinh tiền chậm nộp |
Số tiền chậm nộp |
Số doanh nghiệp sử dụng hóa đơn |
Số lượt doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm về hóa đơn |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
TP HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số: 1115.H.TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: ngày 10 tháng sau tháng báo cáo. - Báo cáo quý: ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo. - Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo. |
Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thuế Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH TUÂN THỦ PHÁP LUẬT VỀ THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
<Tháng>/<Quý>/<Năm>: ...
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Địa phương |
Xử phạt vi phạm hành chính về thuế |
Kiểm tra tại trụ sở của doanh nghiệp |
Chậm nộp thuế |
Sử dụng hóa đơn |
|||||||
|
|
Số lượt doanh nghiệp |
Số tiền phạt vi phạm hành chính |
Số lượt doanh nghiệp cơ quan thuế thực hiện thanh tra, kiểm tra |
Số lượt DN vi phạm PL về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ sở DN |
Số tiền thuế, tiền phí cơ quan thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế |
Số lỗ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế |
Số thuế GTGT được khấu trừ giảm phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế |
Số lượt doanh nghiệp phát sinh tiền chậm nộp |
Số tiền chậm nộp |
Số doanh nghiệp sử dụng hóa đơn |
Số lượt doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm về hóa đơn |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Khu vực Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
3 |
Chi nhánh Doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khu vực Ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1114.H.TCT: Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo địa bàn.
Biểu số 1115.H.TCT: Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về hệ thống chỉ tiêu về người nộp thuế là doanh nghiệp.
- Kỳ báo cáo: Tháng, Quý, Năm.
- Cách ghi biểu: Báo cáo phạm vi toàn quốc bao gồm tổng cộng toàn quốc và chi tiết theo địa phương các tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Thuế.
Biểu số: 1201.H.THTK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Ngày nhận báo cáo: - Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo cấp quản lý, loại hình đơn vị
<Quý>/<Năm>: ...
Đơn vị tính: Mã số
STT |
Chỉ tiêu |
Số phát sinh |
Số lũy kế |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
I |
Phân theo cấp quản lý |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
|
|
II |
Phân theo loại hình đơn vị |
|
|
01 |
Đơn vị sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
|
|
02 |
Đơn vị sự nghiệp nghiên cứu khoa học |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
|
|
03 |
Đơn vị sự nghiệp giáo dục đào tạo |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
|
|
04 |
Đơn vị sự nghiệp y tế |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
|
|
05 |
Đơn vị sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
|
|
06 |
Đơn vị quản lý hành chính |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
|
|
07 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
|
|
08 |
Quỹ Tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
|
|
09 |
Ban quản lý dự án đầu tư |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
|
|
10 |
Các đơn vị được hỗ trợ ngân sách |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
|
|
11 |
Đơn vị khác |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
|
|
|
- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số: 1202.H.THTK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Ngày nhận báo cáo: - Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
SỐ LƯỢNG MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH THEO LOẠI HÌNH CỦA CÁC ĐƠN VỊ HƯỞNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
<Quý>/<Năm>: ...
Đơn vị tính: Mã số
STT |
Bộ, ngành |
Tổng số |
Loại hình |
||||||||||
ĐV sự nghiệp kinh tế |
ĐV sự nghiệp nghiên cứu khoa học |
ĐV sự nghiệp giáo dục- đào tạo |
ĐV sự nghiệp y tế |
ĐV sự nghiệp văn hóa thông tin |
ĐV quản lý hành chính |
DNNN |
Quỹ tài chính NN ngoài ngân sách |
BQL dự án đầu tư |
Các đơn vị được hỗ trợ NS |
ĐV khác |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Văn phòng Quốc hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tòa án Nhân dân tối cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Viện KSND tối cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bộ Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bộ Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bộ Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bộ Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Bộ Giáo dục & Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Bộ Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Bộ Lao động TB XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Bộ Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Bộ Tài nguyên môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Bộ Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đài tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đại học quốc gia Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Viện hàn lâm Khoa học XHVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đại học Quốc gia TP HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số: 1203.H.THTK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Ngày nhận báo cáo: - Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách địa phương
<Quý>/<Năm>: ...
Đơn vị tính: Mã số
STT |
Địa phương |
Tổng số |
Loại hình |
||||||||||
ĐV sự nghiệp kinh tế |
ĐV sự nghiệp nghiên cứu khoa học |
ĐV sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
ĐV sự nghiệp y tế |
ĐV sự nghiệp văn hóa thông tin |
ĐV quản lý hành chính |
DNNN |
Quỹ tài chính NN ngoài ngân sách |
BQL dự án đầu tư |
Các đơn vị được hỗ trợ NS |
ĐV khác |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số: 1204.H.THTK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Ngày nhận báo cáo: - Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
SỐ LƯỢNG MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ THEO CẤP NGÂN SÁCH
<Quý>/<Năm>: ...
Đơn vị tính: Mã số
STT |
Địa bàn |
Tổng số |
Cấp NS TW |
Cấp NS Tỉnh |
Cấp NS Huyện |
Cấp NS Xã |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Trung ương |
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
3 |
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số: 1205-H.THTK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Ngày nhận báo cáo: - Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
SỐ LƯỢNG MÃ SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO CHƯƠNG, CẤP NGÂN SÁCH
<Quý>/<Năm>: ...
Đơn vị tính: Mã số
STT |
Mã chương |
Tên chương |
Số dự án |
(A) |
(B) |
(C) |
(1) |
I |
Chương thuộc ngân sách Trung ương |
|
|
1 |
001 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
|
2 |
.... |
……. |
|
II |
Chương thuộc ngân sách cấp Tỉnh |
|
|
1 |
.... |
……. |
|
III |
Chương thuộc ngân sách cấp Huyện |
|
|
1 |
.... |
……. |
|
VI |
Chương thuộc ngân sách cấp Xã |
|
|
1 |
.... |
…… |
|
2 |
.... |
…… |
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số: 1206.H.THTK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Ngày nhận báo cáo: - Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
SỐ LƯỢNG MÃ SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO GIAI ĐOẠN, THEO CƠ QUAN CẤP MÃ
<Quý>/<Năm>: …
Đơn vị tính: Mã số
STT |
Cơ quan cấp mã số |
Số lượng |
Tổng số |
|
Chuẩn bị đầu tư |
Thực hiện dự án |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Bộ Tài chính |
|
|
|
2 |
Sở Tài chính Hà Nội |
|
|
|
3 |
Sở Tài chính Hà Giang |
|
|
|
4 |
Sở Tài chính Cao Bằng |
|
|
|
5 |
Sở Tài chính Bắc Kạn |
|
|
|
6 |
Sở Tài chính Tuyên Quang |
|
|
|
7 |
Sở Tài chính Lào Cai |
|
|
|
8 |
Sở Tài chính Điện Biên |
|
|
|
9 |
Sở Tài chính Lai Châu |
|
|
|
10 |
Sở Tài chính Sơn La |
|
|
|
11 |
Sở Tài chính Yên Bái |
|
|
|
12 |
Sở Tài chính Hòa Bình |
|
|
|
13 |
Sở Tài chính Thái Nguyên |
|
|
|
14 |
Sở Tài chính Lạng Sơn |
|
|
|
15 |
Sở Tài chính Quảng Ninh |
|
|
|
16 |
Sở Tài chính Bắc Giang |
|
|
|
17 |
Sở Tài Chính Phú Thọ |
|
|
|
18 |
Sở Tài chính Vĩnh Phúc |
|
|
|
19 |
Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
|
|
20 |
Sở Tài chính Hải Dương |
|
|
|
21 |
Sở Tài chính Hải Phòng |
|
|
|
22 |
Sở Tài chính Hưng Yên |
|
|
|
23 |
Sở Tài chính Thái Bình |
|
|
|
24 |
Sở Tài chính Hà Nam |
|
|
|
25 |
Sở Tài chính Nam Định |
|
|
|
26 |
Sở Tài chính Ninh Bình |
|
|
|
27 |
Sở Tài chính Thanh Hóa |
|
|
|
28 |
Sở Tài chính Nghệ An |
|
|
|
29 |
Sở Tài chính Hà Tĩnh |
|
|
|
30 |
Sở Tài chính Quảng Bình |
|
|
|
31 |
Sở Tài chính Quảng Trị |
|
|
|
32 |
Sở Tài chính Thừa Thiên Huế |
|
|
|
33 |
Sở Tài chính Đà Nẵng |
|
|
|
34 |
Sở Tài chính Quảng Nam |
|
|
|
35 |
Sở Tài chính Quảng Ngãi |
|
|
|
36 |
Sở Tài chính Bình Định |
|
|
|
37 |
Sở Tài chính Phú Yên |
|
|
|
38 |
Sở Tài chính Khánh Hòa |
|
|
|
39 |
Sở Tài chính Ninh Thuận |
|
|
|
40 |
Sở Tài chính Bình Thuận |
|
|
|
41 |
Sở Tài chính Kon Tum |
|
|
|
42 |
Sở Tài chính Gia Lai |
|
|
|
43 |
Sở Tài chính Đắk Lắk |
|
|
|
44 |
Sở Tài chính Đăk Nông |
|
|
|
45 |
Sở Tài chính Lâm Đồng |
|
|
|
46 |
Sở Tài chính Bình Phước |
|
|
|
47 |
Sở Tài chính Tây Ninh |
|
|
|
48 |
Sở Tài chính Bình Dương |
|
|
|
49 |
Sở Tài chính Đồng Nai |
|
|
|
50 |
Sở Tài chính Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
51 |
Sở Tài chính TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
52 |
Sở Tài chính Long An |
|
|
|
53 |
Sở Tài chính Tiền Giang |
|
|
|
54 |
Sở Tài chính Bến Tre |
|
|
|
55 |
Sở Tài chính Trà Vinh |
|
|
|
56 |
Sở Tài chính Vĩnh Long |
|
|
|
57 |
Sở Tài chính Đồng Tháp |
|
|
|
58 |
Sở Tài chính An Giang |
|
|
|
59 |
Sở Tài chính Kiên Giang |
|
|
|
60 |
Sở Tài chính Cần Thơ |
|
|
|
61 |
Sở Tài chính Hậu Giang |
|
|
|
62 |
Sở Tài chính Sóc Trăng |
|
|
|
63 |
Sở Tài chính Bạc Liêu |
|
|
|
64 |
Sở Tài chính Cà Mau |
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1201.H.THTK: Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo cấp quản lý, loại hình đơn vị.
Biểu số 1202.H.THTK: Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách trung ương.
Biểu số 1203.H.THTK: Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách địa phương.
Biểu số 1204.H.THTK: Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố theo cấp ngân sách.
Biểu số 1205.H.THTK: Số lượng mã số dự án đầu tư theo chương, cấp ngân sách.
Biểu số 1206.H.THTK: Số lượng mã số dự án đầu tư theo giai đoạn, theo cơ quan cấp mã.
Giải thích biểu mẫu báo cáo
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu quy định tại Tờ khai đăng ký cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách nhà nước.
- Mã số đơn vị sử dụng ngân sách bao gồm đơn vị dự toán các cấp, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách.
- Mã số đơn vị sử dụng ngân sách tại các biểu trên là các mã số đang hoạt động.
- Kỳ báo cáo: Quý, năm.
- Nguồn số liệu: Cơ sở dữ liệu mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách nhà nước của Bộ Tài chính.
Biểu số: 1301.N.HCSN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 01 tháng 03 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG HIỆN CÓ TRÊN CẢ NƯỚC THEO CẤP NGÂN SÁCH
Năm: …
Đơn vị tính: Đơn vị
STT |
Cấp ngân sách |
Lĩnh vực |
TỔNG SỐ |
||||||
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Y tế |
Khoa học công nghệ |
Văn hóa |
Thể thao, Du lịch |
Kinh tế |
Khác |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1301.N.HCSN: Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có trên cả nước theo cấp ngân sách
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Số lượng đơn vị sự nghiệp công gồm tổng số tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nước trong các lĩnh vực như giáo dục, đào tạo, y tế, nghiên cứu khoa học, văn hóa, thể dục thể thao, du lịch, lao động - thương binh và xã hội, thông tin truyền thông và các lĩnh vực sự nghiệp khác được pháp luật quy định.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn dữ liệu: Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp.
Biểu số: 1302.N.HCSN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 15 tháng 11 năm sau năm báo cáo. |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TỔNG HỢP SỐ THU CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG TRÊN CẢ NƯỚC (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
Năm: ...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Kế hoạch |
Thực hiện |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
I |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
A |
Cơ sở Giáo dục - đào tạo |
|
|
1 |
- Trường .... |
|
|
2 |
- Trung tâm |
|
|
B |
Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
1 |
- Trường .... |
|
|
2 |
- Trung tâm |
|
|
II |
Sự nghiệp y tế |
|
|
A |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
1 |
- Bệnh viện ... |
|
|
2 |
- Viện ... |
|
|
3 |
- Trung tâm y tế ... |
|
|
B |
Cơ sở Y tế dự phòng |
|
|
1 |
- Trung tâm y tế... |
|
|
2 |
- Viện.... |
|
|
C |
Cơ sở điều dưỡng và phục hồi chức năng |
|
|
1 |
- Bệnh viện ... |
|
|
2 |
- Trung tâm .... |
|
|
D |
Cơ sở khác |
|
|
1 |
- Trung tâm ... |
|
|
2 |
- ….. |
|
|
III |
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
1 |
…. |
|
|
2 |
.... |
|
|
VI |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
|
|
1 |
…. |
|
|
VII |
Sự nghiệp …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1302.N.HCSN: Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công trên cả nước (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn dữ liệu: Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp.
Biểu số: 1303.N.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 01 tháng 03 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính tỉnh/thành phố ... Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG HIỆN CÓ TẠI TỈNH/THÀNH PHỐ ...
Năm: ...
Đơn vị tính: Đơn vị
STT |
Quận/huyện/thị xã |
Lĩnh vực |
TỔNG SỐ |
||||||
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Y tế |
Khoa học công nghệ |
Văn hóa |
Thể thao, Du lịch |
Kinh tế |
Khác |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đơn vị sự nghiệp công thuộc tỉnh/thành phố quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị sự nghiệp công thuộc quận/huyện/thị xã/thành phố quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp Quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1303.N.STC: Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có tại tỉnh/thành phố ...
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Số lượng đơn vị sự nghiệp công gồm tổng số tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nước trong các lĩnh vực như giáo dục, đào tạo, y tế, nghiên cứu khoa học, văn hóa, thể dục thể thao, du lịch, lao động - thương binh và xã hội, thông tin truyền thông và các lĩnh vực sự nghiệp khác được pháp luật quy định.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn dữ liệu: Sở Tài chính tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số: 1304.N.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 15 tháng 11 năm sau năm báo cáo. |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính tỉnh/thành phố ... Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TỔNG HỢP SỐ THU CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC) TẠI TỈNH/THÀNH PHỐ ...
Năm: ...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Kế hoạch |
Thực hiện |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
I |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
A |
Cơ sở Giáo dục - đào tạo |
|
|
1 |
- Trường .... |
|
|
2 |
- Trung tâm |
|
|
B |
Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
1 |
- Trường .... |
|
|
2 |
- Trung tâm |
|
|
II |
Sự nghiệp y tế |
|
|
A |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
1 |
- Bệnh viện ... |
|
|
2 |
- Viện ... |
|
|
3 |
- Trung tâm y tế... |
|
|
B |
Cơ sở Y tế dự phòng |
|
|
1 |
- Trung tâm y tế... |
|
|
2 |
- Viện.... |
|
|
C |
Cơ sở điều dưỡng và phục hồi chức năng |
|
|
1 |
- Bệnh viện ... |
|
|
2 |
- Trung tâm .... |
|
|
D |
Cơ sở khác |
|
|
1 |
- Trung tâm... |
|
|
2 |
- .... |
|
|
III |
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
1 |
…. |
|
|
2 |
.... |
|
|
VI |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
|
|
1 |
.... |
|
|
VII |
Sự nghiệp …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1304.N.STC: Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) tại tỉnh/thành phố ...
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn dữ liệu: Sở Tài chính tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số: 1401.N.TCDN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 31 tháng 7 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Tài chính doanh nghiệp Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
Năm: ...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Lĩnh vực kinh doanh |
Vốn điều lệ |
Tổng tài sản |
Các khoản phải thu |
Nợ phải trả |
Vốn chủ sở hữu |
Tổng doanh thu |
Lợi nhuận trước thuế |
Nộp NSNN |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đầu tư tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư dự án bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đầu tư kinh doanh dịch vụ ngân hàng - khách sạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đầu tư kinh doanh khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1401.N.TCDN: Tình hình tài chính và sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với lĩnh vực doanh nghiệp nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực doanh nghiệp.
Biểu số: 1402.H.TCDN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Tài chính doanh nghiệp Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH TÁI CƠ CẤU DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
<Quý>/<Năm>: ...
STT |
Phương thức tái cơ cấu |
Đơn vị tính |
Số liệu |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
1 |
Cổ phần hóa DNNN và công ty TNHH một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ do địa phương quản lý |
|
|
|
- Số doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
|
|
- Giá trị vốn nhà nước/DNNN nắm giữ |
Triệu đồng |
|
|
- Giá trị cổ đông nắm giữ |
Triệu đồng |
|
2 |
Thoái vốn DNNN |
|
|
|
- Số doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
|
|
- Giá trị vốn của nhà nước/chủ sở hữu |
Triệu đồng |
|
|
- Giá trị đã thoái |
Triệu đồng |
|
|
- Giá trị còn phải thoái |
Triệu đồng |
|
3 |
Sắp xếp doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
- Giữ nguyên TNHH một thành viên |
Doanh nghiệp |
|
|
- Chuyển thành TNHH hai thành viên trở lên |
Doanh nghiệp |
|
|
- Giải thể |
Doanh nghiệp |
|
|
- Phá sản |
Doanh nghiệp |
|
|
- Chuyển giao |
Doanh nghiệp |
|
|
- Bán |
Doanh nghiệp |
|
|
- Sáp nhập |
Doanh nghiệp |
|
|
- Hợp nhất |
Doanh nghiệp |
|
|
- Chuyển thành đơn vị sự nghiệp |
Doanh nghiệp |
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1402.H.TCDN: Tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này được tổng hợp từ thông tin về tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước theo quy định.
- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực doanh nghiệp.
Biểu số: 1403.N.TCDN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 31 tháng 7 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Tài chính doanh nghiệp Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
GIÁM SÁT ĐẦU TƯ VỐN NHÀ NƯỚC VÀO DOANH NGHIỆP
Năm: ...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Loại hình doanh nghiệp |
Thành lập DNNN |
Đầu tư bổ sung vốn điều lệ đối với DNNN đang hoạt động |
Đầu tư bổ sung vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Mua lại một phần hoặc toàn bộ doanh nghiệp |
||||||||
Số doanh nghiệp |
Mức vốn đầu tư trong kỳ |
Mức vốn còn phải đầu tư |
Số doanh nghiệp |
Mức vốn đầu tư trong kỳ |
Mức vốn còn phải đầu tư |
Số doanh nghiệp |
Mức vốn đầu tư trong kỳ |
Mức vốn còn phải đầu tư |
Số doanh nghiệp |
Mức vốn đầu tư trong kỳ |
Mức vốn còn phải đầu tư |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Công ty TNHH nhà nước một thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty TNHH nhà nước hai thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1403.N.TCDN: Giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này được quy định về hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực doanh nghiệp.
Biểu số: 1404.H.TCDN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 9 năm sau năm báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 7 năm sau năm báo cáo. |
Đơn vị báo cáo: Cục Tài chính doanh nghiệp Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
GIÁM SÁT TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
<6 tháng>/<Năm>: ...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Loại hình doanh nghiệp |
Doanh thu |
Lợi nhuận thực hiện |
Nộp ngân sách |
Có dấu hiệu mất an toàn về tài chính (số DN) |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
... |
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1404.H.TCDN: Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu về hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực doanh nghiệp.
Biểu số: 1405.N.TCDN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 31 tháng 7 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Cục Tài chính doanh nghiệp Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ XẾP LOẠI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
Năm: ...
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
STT |
Chỉ tiêu |
Xếp loại |
||
A |
B |
C |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
1 |
Tổng doanh thu |
|
|
|
2 |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu |
|
|
|
3 |
Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn |
|
|
|
4 |
Tình hình chấp hành các quy định pháp luật hiện hành |
|
|
|
5 |
Tình hình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích |
|
|
|
II |
Xếp loại doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1405.N.TCDN: Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu về hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực doanh nghiệp.
Biểu số: 1406.H.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 8 năm báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 5 năm sau năm báo cáo. |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính tỉnh/thành phố ... Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
GIÁM SÁT TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH/THÀNH PHỐ ...
<6 tháng>/<Năm>: ...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Loại hình doanh nghiệp |
Doanh thu |
Lợi nhuận thực hiện |
Nộp ngân sách |
Có dấu hiệu mất an toàn về tài chính (số DN) |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
... |
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1406.H.STC: Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố ...
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu về hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực doanh nghiệp.
Biểu số: 1407.N.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 31 tháng 5 năm sau năm báo cáo. |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính tỉnh/thành phố ... Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ XẾP LOẠI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH/THÀNH PHỐ ...
Năm: ...
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
STT |
Chỉ tiêu |
Xếp loại |
||
A |
B |
C |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
1 |
Tổng doanh thu |
|
|
|
2 |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu |
|
|
|
3 |
Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn |
|
|
|
4 |
Tình hình chấp hành các quy định pháp luật hiện hành |
|
|
|
5 |
Tình hình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích |
|
|
|
II |
Xếp loại doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1407.N.STC: Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố ...
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu về hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Sở Tài chính các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số: 1501.N.HCSN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
THU, CHI QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Năm: ...
STT |
Chỉ tiêu |
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
||||||
Thực hiện năm N-1 |
Năm N |
Dự kiến năm N+1 |
Thực hiện năm N-1 |
Năm (n) |
Dự kiến năm N+1 |
||||
Dự toán |
Ước TH |
Dự toán |
Ước TH |
||||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG SỐ THU (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tham gia BHXH so LLLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khối HCSN, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khối lực lượng vũ trang, cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cán bộ, CCVC xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tổ chức nước ngoài, quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ngoài công lập, HTX, tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tham gia BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ CHI (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi từ nguồn NSNN cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BHYT cho các đối tượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hưu trí, mất sức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TNLĐ-BNN, công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lương hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trợ cấp mất sức LĐ hằng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trợ cấp công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trợ cấp hằng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trợ cấp TNLĐ-BNN, người phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trợ cấp tuất (một lần, hằng tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trợ cấp mai táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phí giám định suy giảm KNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Phụ cấp khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
- |
12 |
Chi phí chi trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi từ quỹ BHXH (A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Quỹ ốm đau, thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BHYT cho các đối tượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người LĐ hưởng chế độ thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người LĐ ốm đau dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chế độ ốm đau |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chế độ thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Quỹ tai nạn lao động-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BHYT cho người bị TNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trợ cấp một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trợ cấp phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cấp phương tiện trợ giúp, DCCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Giám định th/tật, suy giảm KNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Quỹ hưu trí và tử tuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BHYT cho các đối tượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người hưởng lương hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ xã hưởng trợ cấp hằng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người từ 80 tuổi hưởng tuất hằng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lương hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chế độ BHXH một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trợ cấp cán bộ xã, phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trợ cấp mai táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trợ cấp tuất (một lần, hằng tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phụ cấp khu vực một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số: 1502.N.HCSN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
THU, CHI QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
Năm: ...
STT |
Chỉ tiêu |
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
||||||
Thực hiện năm N-1 |
Năm N |
Dự kiến năm N+1 |
Thực hiện năm N-1 |
Năm (n) |
Dự kiến năm N+1 |
||||
Dự toán |
Ước TH |
Dự toán |
ước TH |
||||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG SỐ THU (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tham gia BHYT so dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tiền đóng BHYT (A+B+C+D+Đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Nhóm do NLĐ và NSDLĐ đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khối HCSN, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khối lực lượng vũ trang, cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cán bộ, CCVC xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tổ chức nước ngoài, quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ngoài công lập, HTX, tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhóm do tổ chức BHXH đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp TNLĐ, bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thôi hưởng trợ cấp MSLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cán bộ xã hưởng trợ t/c BHXH h/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Người đang hưởng tr/c thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Người từ đủ 80 tuổi hưởng tuất h/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Người lao động bị ốm đau dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Người hưởng chế độ thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Nhóm do ngân sách nhà nước đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lực lượng vũ trang, cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Người có công với cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cựu chiến binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Người tham gia KC chống Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đại biểu Quốc hội, HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Người hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Người nghèo, DTTS, nghệ nhân, xã đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thân nhân của người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thân nhân của LLVT, cơ y |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Người đã hiến bộ phận cơ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Người nước ngoài học tập tại VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Người phục vụ người có công CM |
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Nhóm được NSNN hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người thuộc hộ cận nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hộ N-L-N-Dn có mức sống trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ |
Nhóm tham gia theo hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đối tượng tự đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi chăm sóc sức khỏe ban đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi kết dư quỹ để lại cho địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số: 1503.N.HCSN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
THU, CHI QUỸ BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
Năm: ...
STT |
Chỉ tiêu |
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
||||||
Thực hiện năm N-1 |
Năm N |
Dự kiến năm N+1 |
Thực hiện năm N-1 |
Năm (n) |
Dự kiến năm N+1 |
||||
Dự toán |
Ước TH |
Dự toán |
Ước TH |
||||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG SỐ THU (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tham gia BHTN so LLLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Người LĐ và người SDLĐ đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khối HCSN, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khối lực lượng vũ trang, cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cán bộ, CCVC xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tổ chức nước ngoài, quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ngoài công lập, HTX, tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tiền lãi phạt chậm đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đóng BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ học nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ đào tạo để duy trì việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi chế độ khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số: 1504.N.HCSN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
DỰ KIẾN CÁC CHỈ TIÊU ĐẦU TƯ TỪ QUỸ BHXH, BHYT, BHTN
Năm: ...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Hình thức đầu tư |
Số dư nợ đầu năm |
Doanh số đầu tư trong năm |
Doanh số thu hồi trong năm |
Xóa nợ (gốc) trong năm |
Số dư nợ cuối năm |
|
||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Tiền gốc |
Tiền lãi |
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||||
Quá hạn |
Khoanh nợ |
||||||||||||
Quá hạn |
Khoanh nợ |
|
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
9=1+4-6-8 |
10 |
11 |
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đầu tư vào lĩnh vực ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mua trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết loại trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cho ngân sách nhà nước vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đầu tư vào lĩnh vực ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Gửi tiền có kỳ hạn tại NHTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mua trái phiếu, kỳ phiếu,... của NHTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết từng loại chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mua TPCP bảo lãnh của NH Phát triển VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Mua TPCP bảo lãnh của NH Chính sách XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đầu tư vào các dự án quan trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết từng dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1501.N.HCSN: Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Xã hội.
Biểu số 1502.N.HCSN: Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Y tế.
Biểu số 1503.N.HCSN: Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Thất nghiệp.
Biểu số 1504.N.HCSN: Dự kiến các chỉ tiêu đầu tư từ quỹ BHXH, BHYT, BHTN.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp của Bộ Tài chính
- Cách ghi biểu: N là năm báo cáo, N-1 là năm liền trước, N+1 là năm liền sau.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thực hiện theo cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp của Bộ Tài chính.
Biểu số: 1505.N.HCSN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính Hành chính sự nghiệp Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI CÁC QUỸ BẢO HIỂM
Năm: ...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm N-1 |
Năm N |
Dự toán năm N+1 |
|
Dự toán |
Ước TH |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
SỐ DƯ ĐẦU KỲ |
|
|
|
|
1 |
Quỹ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
2 |
Quỹ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
3 |
Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
II |
TỔNG SỐ THU TRONG KỲ |
|
|
|
|
1 |
Số phải thu |
|
|
|
|
2 |
Số thực thu |
|
|
|
|
a |
Thu tiền đóng theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
b |
Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ |
|
|
|
|
3 |
Số nợ đọng |
|
|
|
|
III |
TỔNG SỐ CHI TRONG KỲ |
|
|
|
|
1 |
Chi trả chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
a |
Nguồn quỹ BHXH bảo đảm |
|
|
|
|
b |
Nguồn NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
2 |
Chi các chế độ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
3 |
Chi trả chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
4 |
Chi phí hoạt động quản lý |
|
|
|
|
a |
Chi phí quản lý bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
b |
Chi phí quản lý bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
c |
Chi phí quản lý bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
IV |
SỐ DƯ CUỐI KỲ |
|
|
|
|
|
Trong đó: số dư cho vay đến hết 31/12/năm .... (năm hiện hành) |
|
|
|
|
1 |
Quỹ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
2 |
Quỹ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
3 |
Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1505.N.HCSN: Tổng hợp dự toán thu chi các quỹ bảo hiểm
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu Quy định theo Luật ngân sách nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thực hiện theo Luật ngân sách nhà nước.
Biểu số: 1506.N.HCSN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH
Năm: …
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên quỹ |
Dư nguồn đầu kỳ (1) |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Dư nguồn cuối kỳ |
||||||
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm (2) |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm (3) |
Chênh lệch nguồn trong năm |
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm (2) |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm (3) |
Chênh lệch nguồn trong năm |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSTW (nếu có) |
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSTW (nếu có) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2-4 |
6 |
7 |
8 |
9=6-8 |
10=1+6-8 |
1 |
Quỹ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số 1506.N.HCSN: Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu Quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp Quyết toán năm
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Cách ghi biểu:
(1) Đối với các quỹ bảo hiểm (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp) là số dư Quỹ.
(2) Đối với các quỹ bảo hiểm phạm vi bao gồm thu tiền đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo chế độ quy định, thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ
- Đối với các quỹ khác: phạm vi bao gồm thu hồi nợ vay, NSNN cấp, vốn huy động, đóng góp của các tổ chức, cá nhân, thu tài chính quỹ.
(3) Đối với các Quỹ Bảo hiểm: phạm vi bao gồm chi trả chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; chi phí hoạt động quản lý và đầu tư của hệ thống Bảo hiểm xã hội VN
- Đối với các Quỹ khác: phạm vi bao gồm cho vay đầu tư; hỗ trợ lãi suất; tài trợ không hoàn lại; chi tài chính Quỹ, bao gồm cả chênh lệch thu lớn hơn chi Quỹ (nếu có).
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thực hiện theo Quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp Quyết toán năm.
Biểu số: 1507.N.TCNH Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày ban hành văn bản |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH CÓ CHỨC NĂNG CHO VAY, BẢO LÃNH
Năm: ...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng nguồn vốn |
Tổng dư nợ cho vay |
Tỷ lệ nợ quá hạn, Tỷ lệ nợ xấu |
Trích lập Dự phòng rủi ro tín dụng |
Chênh lệch thu chi |
|||||||
Tổng nguồn vốn |
Nguồn vốn hoạt động |
Số dư các Quỹ |
Chênh lệch thu chi |
Thu nhập |
Chi phí |
||||||||
Vốn điều lệ (Vốn NSNN cấp) |
Vốn bổ sung và Vốn khác |
Quỹ đầu tư phát triển |
Quỹ bổ sung vốn điều lệ |
Quỹ khen thưởng phúc lợi |
|||||||||
A |
B |
1 = 2 +3+4+5+6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 11-12 |
11 |
12 |
1 |
Quỹ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số 1507.N.TCNH: Kết quả kinh doanh của các quỹ tài chính có chức năng cho vay, bảo lãnh.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu báo cáo về Kết quả kinh doanh của các Quỹ tài chính.
- Ngày báo cáo: Năm.
- Cách ghi biểu: Tổng hợp kết quả kinh doanh của các Quỹ tài chính có chức năng cho vay, bảo lãnh
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thực hiện theo cơ chế quản lý tài chính của các Quỹ tài chính Nhà nước ngoài Ngân sách.
Biểu số: 1508.N.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính tỉnh/thành phố ... Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH TẠI TỈNH/THÀNH PHỐ ...
Năm: ...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên quỹ |
Dư nguồn đầu kỳ |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Dư nguồn cuối kỳ |
||||||
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSTW (nếu có) |
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSTW (nếu có) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2-4 |
6 |
7 |
8 |
9=6-8 |
10=1+6-8 |
1 |
Quỹ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1508.N.STC: Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách tại tỉnh/thành phố ...
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu Quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp Quyết toán năm
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thực hiện theo Quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp Quyết toán năm.
Biểu số: 1601.N.TCNH Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: 90 ngày sau khi kết thúc năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ
Năm ...
STT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện (Triệu đồng) |
So với năm trước (%) |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
A |
DOANH THU |
|
|
I |
Hoạt động kinh doanh xổ số truyền thống |
|
|
II |
Hoạt động kinh doanh xổ số điện toán |
|
|
III |
Hoạt động kinh doanh khác |
|
|
1 |
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác |
|
|
2 |
Doanh thu từ hoạt động tài chính |
|
|
3 |
Thu nhập khác |
|
|
B |
CHI PHÍ |
|
|
I |
Chi phí nghiệp vụ kinh doanh xổ số |
|
|
1 |
Chi phí trả thưởng |
|
|
1.1 |
Chi trả thưởng xổ số truyền thống |
|
|
1.2 |
Chi trả thưởng xổ số điện toán |
|
|
2 |
Chi trích lập quỹ dự phòng rủi ro trả thưởng |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Số đã trích |
|
|
2.2 |
Số sử dụng |
|
|
3 |
Chi hoa hồng đại lý |
|
|
4 |
Chi ủy quyền trả thưởng |
|
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
II |
Chi phí hoạt động kinh doanh khác |
|
|
C |
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NSNN |
|
|
I |
Các khoản phải nộp |
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
3 |
Thuế TNDN |
|
|
4 |
Các khoản thuế khác |
|
|
5 |
Nộp sau khi trích lập các quỹ |
|
|
6 |
Thuế thu hộ từ đại lý và người trúng thưởng |
|
|
II |
Các khoản đã nộp |
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
3 |
Thuế TNDN |
|
|
4 |
Các khoản thuế khác |
|
|
5 |
Nộp sau khi trích lập các quỹ |
|
|
6 |
Thuế thu hộ từ đại lý và người trúng thưởng |
|
|
D |
KẾT QUẢ KINH DOANH (LÃI/LỖ) |
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1601.N.TCNH: Tình hình hoạt động kinh doanh xổ số
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh xổ số theo quy định của pháp luật về cơ chế quản lý tài chính đối với doanh nghiệp kinh doanh xổ số.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về hoạt động kinh doanh xổ số.
Biểu số: 1602.N.TCNH Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐẶT CƯỢC
Năm ...
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị (triệu đồng) |
So với năm trước (%) |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
I |
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh đặt cược |
|
|
1 |
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh đặt cược đua ngựa |
|
|
2 |
Doanh thu hoạt động kinh doanh đặt cược đua chó |
|
|
3 |
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế |
|
|
II |
Chi phí hoạt động kinh doanh đặt cược |
|
|
1 |
Chi phí trả thưởng |
|
|
1.1 |
Chi trả thưởng hoạt động kinh doanh đặt cược đua ngựa |
|
|
1.2 |
Chi trả thưởng hoạt động kinh doanh đặt cược đua chó |
|
|
1.3 |
Chi trả thưởng hoạt động kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế |
|
|
2 |
Chi hoa hồng đại lý bán vé đặt cược |
|
|
3 |
Chi thù lao Hội đồng giám sát cuộc đua |
|
|
4 |
Chi ủy quyền trả thưởng |
|
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
III |
Các khoản phải nộp từ hoạt động kinh doanh đặt cược |
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
IV |
Các khoản đã nộp từ hoạt động kinh doanh đặt cược |
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
V |
Kết quả kinh doanh từ hoạt động kinh doanh đặt cược (Lãi/lỗ) |
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1602.N.TCNH: Tình hình hoạt động kinh doanh đặt cược
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Số liệu được tổng hợp từ Báo cáo hoạt động kinh doanh đặt cược của từng doanh nghiệp theo quy định về kinh doanh đặt cược đua ngựa, đua chó và bóng đá quốc tế.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về hoạt động kinh doanh đặt cược.
Biểu số: 1603.N.TCNH Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: 90 ngày sau khi kết thúc năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CASINO
Năm …
TT |
Chỉ tiêu |
Giá trị (Triệu đồng) |
So với năm trước (%) |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
A |
DOANH THU |
|
|
I |
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh casino |
|
|
II |
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác ngoài hoạt động kinh doanh casino theo quy định của pháp luật |
|
|
III |
Thu nhập khác (nếu có) |
|
|
B |
CHI PHÍ |
|
|
I |
Chi phí trả thưởng |
|
|
II |
Chi phí thuê quản lý |
|
|
III |
Chi phí khác |
|
|
C |
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NSNN |
|
|
I |
Các khoản phải nộp |
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
4 |
Tiền vé tham gia chơi tại Điểm kinh doanh casino (nếu có) |
|
|
II |
Các khoản đã nộp |
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
4 |
Tiền vé tham gia chơi tại Điểm kinh doanh casino (nếu có) |
|
|
D |
KẾT QUẢ KINH DOANH (LÃI/LỖ) |
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1603.N.TCNH: Tình hình hoạt động kinh doanh casino
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh casino theo quy định của pháp luật về cơ chế quản lý tài chính đối với doanh nghiệp kinh doanh casino.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về hoạt động kinh doanh casino.
Biểu số: 1604.N.TCNH Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: 90 ngày sau khi kết thúc năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÓ THƯỞNG
Năm …
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị (Triệu đồng) |
So với năm trước (%) |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
1 |
Doanh thu |
|
|
1.1 |
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh máy trò chơi điện tử có thưởng |
|
|
1.2 |
Doanh thu từ hoạt động tài chính |
|
|
1.3 |
Thu nhập khác |
|
|
2 |
Chi phí |
|
|
2.1 |
Chi trả thưởng |
|
|
2.2 |
Chi phí thuê quản lý |
|
|
2.3 |
Chi phí khuyến mại |
|
|
3 |
Kết quả kinh doanh |
|
|
4 |
Thuế |
|
|
4.1 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
4.2 |
Thuế khác |
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1604.N.TCNH: Tình hình hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về quản lý tài chính đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng theo quy định của pháp luật.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về quản lý tài chính đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng.
Biểu số: 1701.H.ĐT Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 Tháng: Ngày 20/7 năm kế hoạch. - Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 10/3 năm sau năm kế hoạch. |
Đơn vị báo cáo: Vụ Đầu tư Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NSNN CỦA CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
<6 tháng>/<Năm>:...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch Quốc hội giao |
KH TTg đã giao |
Thanh toán từ đầu năm đến thời điểm báo cáo |
Tỷ lệ (%) thanh toán/KH QH giao |
Tỷ lệ (%) thanh toán/KH TTg giao |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/3 |
7=5/4 |
|
TỔNG SỐ (I+II) |
|
|
|
|
|
A |
VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
Vốn TN (không bao gồm vốn TPCPvà CTMTQG) |
|
|
|
|
|
|
Vốn TPCP |
|
|
|
|
|
|
Vốn CTMTQG |
|
|
|
|
|
B |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
|
|
|
I |
TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
i |
Vốn TN |
|
|
|
|
|
|
Vốn TN (không bao gồm vốn TPCP và CTMTQG) |
|
|
|
|
|
|
Vốn TPCP |
|
|
|
|
|
|
Vốn CTMTQG |
|
|
|
|
|
ii |
Vốn NN |
|
|
|
|
|
II |
ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
A |
VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
Vốn TN (không bao gồm vốn TPCP và CTMTQG) |
|
|
|
|
|
|
Vốn TPCP |
|
|
|
|
|
|
Vốn CTMTQG |
|
|
|
|
|
B |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
- Nguồn vốn cân đối NSĐP |
|
|
|
|
|
|
- Nguồn vốn NSTW bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
+ Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
+ Vốn ngoài nước (ODA) |
|
|
|
|
|
|
- Nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1701.H.ĐT: Tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn NSNN của các bộ, ngành và địa phương
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.
Biểu số: 1702.H.TCNH Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: 10 ngày sau khi kết thúc quý. - Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 15/02 năm sau. |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính Ngân hàng Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ NƯỚC
<Quý>/ <Năm>:...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Ghi chú |
I |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
A |
TỔNG NGUỒN VỐN |
|
|
|
1 |
Vốn điều lệ |
|
|
|
2 |
Huy động từ việc phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
3 |
Huy động vốn (qua hệ thống Ngân hàng Phát triển vay để cho vay lại) |
|
|
|
4 |
Vốn khác |
|
|
|
B |
TÍN DỤNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ NƯỚC |
|
|
|
1 |
Vốn ODA cho vay lại |
|
|
|
2 |
Dư nợ tín dụng đầu tư |
|
|
|
3 |
Dư nợ bình quân tín dụng xuất khẩu |
|
|
|
4 |
Bảo lãnh doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn ngân hàng thương mại |
|
|
|
5 |
Khác |
|
|
|
C |
HỖ TRỢ LÃI SUẤT SAU ĐẦU TƯ |
|
|
|
D |
CẤP PHÁT ỦY THÁC ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1702.H.TCNH: Thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.
- Kỳ báo cáo: quý, năm.
- Ghi biểu: Định kỳ báo cáo hằng tháng, hằng quý và hằng năm: số liệu tại cột số 3 là kế hoạch năm, cột số 4 là lũy kế thực hiện từ đầu năm đến kỳ báo cáo.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.
Biểu số: 1703.H.TCNH Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: 10 ngày sau khi kết thúc quý. - Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 15/02 năm sau. |
Đơn vị báo cáo: Vụ Tài chính Ngân hàng Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN TÍN DỤNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
<Quý>/<Năm>:...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN VỐN |
|
|
|
1 |
Vốn điều lệ |
|
|
|
2 |
Nhận vốn cho vay giải quyết việc làm từ NSNN |
|
|
|
3 |
Nhận vốn từ quỹ tín dụng đào tạo |
|
|
|
4 |
Nhận vốn cho vay trả chậm nhà ở từ NSNN |
|
|
|
5 |
Nhận vốn tài trợ ủy thác đầu tư |
|
|
|
6 |
Vay Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
7 |
Vay nước ngoài |
|
|
|
8 |
Tiền gửi của các tổ chức tín dụng, tài chính Nhà nước |
|
|
|
9 |
Nguồn vốn huy động theo lãi suất thị trường |
|
|
|
|
- Vay các NHTM, huy động trên thị trường |
|
|
|
|
- Phát hành trái phiếu |
|
|
|
10 |
Vay vốn tiết kiệm bưu điện |
|
|
|
11 |
Vốn khác |
|
|
|
B |
TỔNG DƯ NỢ (gồm cả vùng khó khăn) |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ chưa tính vùng khó khăn |
|
|
|
1 |
Dư nợ cho vay hộ nghèo |
|
|
|
2 |
Dư nợ cho vay các đối tượng chính sách đi lao động có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
3 |
Dư nợ cho vay nước sạch và vệ sinh môi trường |
|
|
|
4 |
Dư nợ cho vay học sinh sinh viên |
|
|
|
5 |
Dư nợ cho vay giải quyết việc làm |
|
|
|
6 |
Dư nợ cho vay trả chậm nhà ở |
|
|
|
7 |
Cho vay trồng rừng |
|
|
|
8 |
Cho vay Doanh nghiệp nhỏ và vừa (vốn KFW) |
|
|
|
II |
Dư nợ cho vay vùng khó khăn |
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1703.H.TCNH: Tình hình thực hiện kế hoạch vốn tín dụng chính sách xã hội
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.
- Kỳ báo cáo: quý, năm.
- Ghi biểu: Định kỳ báo cáo hằng tháng, hằng quý và hằng năm: số liệu tại cột số 3 là kế hoạch năm, cột số 4 là lũy kế thực hiện từ đầu năm đến kỳ báo cáo.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.
Biểu số: 1704.H.KBNN Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 08 tháng sau. - Báo cáo quý: 10 ngày sau khi kết thúc quý. - Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 15/02 năm sau. |
Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHÁC (NẾU CÓ) THUỘC BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ
<Tháng>/ <Quý>/ <Năm>:...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm ... |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm.... |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm.... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=(6+7) |
6 |
7 |
8=(9+10) |
9 |
10 |
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn NSNN khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1704.H.KBNN: Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn nhà nước khác (nếu có) thuộc bộ, ngành quản lý
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.
- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.
- Ghi biểu:
❖ Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
❖ Số liệu báo cáo tháng, quý là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn không chi tiết theo dự án.
❖ Số liệu báo cáo năm là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn và chi tiết theo từng dự án.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.
Biểu số: 1705.H.KBNN Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 08 tháng sau. - Báo cáo quý: 10 ngày sau khi kết thúc quý. - Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 15/02 năm sau. |
Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP, VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP, VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) VÀ NGUỒN VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
<Tháng>/ <Quý>/ <Năm>:...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm ... |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm.... |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm.... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||
A |
B |
1=(2+3) |
2 |
3 |
4=(5+6) |
5 |
6 |
|
TỈNH… |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1705.H.KBNN: Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối NSĐP, vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP, vốn nước ngoài (ODA) và nguồn vốn bổ sung ngoài kế hoạch thuộc địa phương quản lý
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.
- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.
- Ghi biểu: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.
Biểu số: 1706.H.KBNN Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Trước ngày 08 tháng sau. - Báo cáo quý: Chậm nhất 10 ngày sau khi kết thúc quý. - Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Trước ngày 15/02 năm sau. |
Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
<Tháng>/<Quý>/<Năm>:...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm … |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm.... |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm.... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=(6+7) |
6 |
7 |
8=(9+10) |
9 |
10 |
I |
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1706.H.KBNN: Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.
- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.
- Ghi biểu:
❖ Số liệu báo cáo tháng, quý là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn không chi tiết theo dự án.
❖ Số liệu báo cáo năm là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn và chi tiết theo từng dự án.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.
Biểu số: 1707.H.KBNN Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 08 tháng sau. - Báo cáo quý: 10 ngày sau khi kết thúc quý. - Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 15/02 năm sau. |
Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
<Tháng>/ <Quý>/ <Năm>:...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm ... |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm.... |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm.... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||
1 |
2 |
3 =(4+5) |
4 |
5 |
6=(7+8) |
7 |
8 |
I |
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1707.H.KBNN: Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.
- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.
- Ghi biểu:
❖ Số liệu báo cáo tháng, quý là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn không chi tiết theo dự án.
❖ Số liệu báo cáo năm là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn và chi tiết theo từng dự án.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.
Biểu số: 1708.H.KBNN Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/02/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 08 tháng sau. - Báo cáo quý: 10 ngày sau khi kết thúc quý. - Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 15/02 năm sau. |
Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ, VỐN CÔNG TRÁI QUỐC GIA THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
<Tháng>/ <Quý>/ <Năm>:...
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm ... |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm.... |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm.... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=(6+7) |
6 |
7 |
8=(9+10) |
9 |
10 |
I |
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn công trái quốc gia (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn công trái quốc gia (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Biểu số 1708.H.KBNN: Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ, vốn công trái quốc gia thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.
- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.
- Ghi biểu:
❖ Số liệu báo cáo tháng, quý là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn không chi tiết theo dự án.
❖ Số liệu báo cáo năm là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn và chi tiết theo từng dự án.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.
Biểu số: 1709.H.KBNN Ban hành theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 08 tháng sau. - Báo cáo quý: 10 ngày sau khi kết thúc quý. - Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 15/02 năm sau. |
Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
THỰC HIỆN, THANH TOÁN VÀ THU HỒI VỐN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
<Tháng>/ <Quý>/ <Năm>:...
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Lũy kế vốn ứng trước chưa thu hồi từ các năm trước |
Kế hoạch vốn ứng trước |
Vốn ứng trước đã thanh toán từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Vốn còn lại thực hiện hủy dự toán (nếu có) |
Kế hoạch vốn năm được bố trí để thu hồi vốn ứng trước (theo số giải ngân) |
Lũy kế vốn ứng trước các năm còn lại chuyển sang năm sau để thu hồi |
||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
||||||||||
Các năm trước kéo dài sang (nếu có) |
Phát sinh trong năm (nếu có) |
Các năm trước kéo dài sang (nếu có) |
Phát sinh trong năm (nếu có) |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=(7+8) |
7 |
8 |
9=(10+11) |
10 |
11 |
12=(6-9) |
13 |
14=(5+9 +12 -13) |
I |
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguồn vốn đầu tư công khác (nếu có, ghi cụ thể từng nguồn vốn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số 1709.H.KBNN: Thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.
- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.
- Ghi biểu:
❖ Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
❖ Báo cáo hằng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại các cột số 12 và 14.
❖ Số liệu báo cáo tháng, quý là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn không chi tiết theo dự án.
❖ Số liệu báo cáo năm là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn và chi tiết theo từng dự án.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công