Thông tư 02/2019/TT-BTC về Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 02/2019/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2019/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/01/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành 167 biểu mẫu báo cáo ngành Tài chính
Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 02/2019/TT-BTC về việc quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính ngày 14/01/2019.
Theo đó, Bộ Tài chính quy định 167 biểu mẫu báo cáo chia theo từng lĩnh vực:
Lĩnh vực ngân sách Nhà nước gồm 22 biểu mẫu: Báo các tình hình thực hiện cân đối ngân sách Nhà nước; Tình hình thực hiện thu ngân sách Nhà nước; Tình hình thực hiện chi ngân sách Nhà nước; Thu ngân sách Nhà nước và cơ cấu thu;…
Lĩnh vực quản lý ngân quỹ Nhà nước gồm 3 biểu mẫu: Thu, chi ngân quỹ Nhà nước; Sử dụng ngân quỹ Nhà nước tạm thời nhàn rỗi; Xử lý ngân quỹ Nhà nước tạm thời thiếu hụt.
Lĩnh vực Nợ công gồm 11 biểu mẫu: Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay; Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh; Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ;…
Trong nội dung Thông tư, Bộ Tài chính cũng quy định cụ thể các kỳ báo cáo của từng biểu mẫu báo cáo để các đơn vị thuận tiện trong việc thực hiện. Theo đó, có báo cáo thống kê ngày, tháng, quý, 6 tháng, năm, báo cáo thống kê khác (Báo thống kê có kỳ báo cáo và thời hạn báo cáo được ghi cụ thể trong từng biểu mẫu báo cáo) và báo cáo thống kê đột xuất.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/03/2019.
Xem chi tiết Thông tư 02/2019/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 02/2019/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 02/2019/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2019 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính.
Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng sau:
Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu báo cáo và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
Thời hạn báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng ký hiệu biểu mẫu. Nếu ngày quy định cuối cùng của thời hạn báo cáo trùng với ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần, thì ngày gửi báo cáo là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần đó.
Các đơn vị báo cáo thực hiện theo một trong các phương thức sau:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Đơn vị báo cáo |
Kỳ báo cáo |
01. Ngân sách nhà nước |
||||
1 |
0101.H.NSNN.QG |
Tình hình thực hiện cân đối ngân sách nhà nước |
NSNN |
Tháng, Quý, Năm |
2 |
0102.H.NSNN.QG |
Tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước |
NSNN |
Tháng, Quý, Năm |
3 |
0103.H.NSNN.QG |
Tình hình thực hiện chi ngân sách nhà nước |
NSNN |
Tháng, Quý, Năm |
4 |
0104.N.NSNN.QG |
Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu |
NSNN |
Năm |
5 |
0105.N.NSNN.QG |
Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi |
NSNN |
Năm |
6 |
0106.N.NSNN.QG |
Thu ngân sách nhà nước theo ngành, loại hình kinh tế |
NSNN |
Năm |
7 |
0107.N.NSNN.QG |
Chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế |
NSNN |
Năm |
8 |
0108.H.NSNN.QG |
Thu ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố |
NSNN |
6 tháng, Năm |
9 |
0109.H.NSNN.QG |
Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố |
NSNN |
6 tháng, Năm |
10 |
0110.N.NSNN.QG |
Thu, chi cân đối ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
NSNN |
Năm |
11 |
0111.N.NSNN |
Dự toán/ƯTH/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực |
NSNN |
Năm |
12 |
0112.N.NSNN |
Dự toán/ƯTH/Quyết toán cân đối ngân sách nhà nước |
NSNN |
Năm |
13 |
0113.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế |
NSNN |
Năm |
14 |
0114.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán chi NSNN, Chi NSTW và Chi NSĐP theo cơ cấu chi |
NSNN |
Năm |
15 |
0115.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực |
NSNN |
Năm |
16 |
0116.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ khác của ngân sách trung ương |
NSNN |
Năm |
17 |
0117.D.KBNN |
Tình hình hoạt động ngân sách nhà nước và ngân sách trung ương |
KBNN |
Ngày |
18 |
0118.H.KBNN |
Tình hình thực hiện thu và vay của ngân sách nhà nước |
KBNN |
Tháng, Năm |
19 |
0119.H.KBNN |
Tình hình thực hiện chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước |
KBNN |
Tháng, Năm |
20 |
0120.N.KBNN |
Tình hình thực hiện ngân sách trung ương |
KBNN |
Năm |
21 |
0121.H.STC |
Thu ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố... |
STC |
6 tháng, Năm |
22 |
0122.H.STC |
Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố... |
STC |
6 tháng, Năm |
02. Quản lý ngân quỹ nhà nước |
||||
23 |
0201.H.KBNN |
Thu, chi ngân quỹ nhà nước |
KBNN |
Quý, Năm |
24 |
0202.H.KBNN |
Sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi |
KBNN |
Quý, Năm |
25 |
0203.H.KBNN |
Xử lý ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt |
KBNN |
Quý, Năm |
03. Nợ công |
||||
26 |
0301.N.QLN.QG |
Vay và trả nợ của Chính phủ |
QLN |
Năm |
27 |
0302.N.QLN.QG |
Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia |
QLN |
Năm |
28 |
0303.N.QLN.QG |
Vay và trả nợ công |
QLN |
Năm |
29 |
0304.N.QLN |
Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia |
QLN |
Năm |
30 |
0305.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ |
QLN |
6 tháng, Năm |
31 |
0306.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài của Chính phủ |
QLN |
6 tháng, Năm |
32 |
0307.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ trong nước được Chính phủ bảo lãnh |
QLN |
6 tháng, Năm |
33 |
0308.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh |
QLN |
6 tháng, Năm |
34 |
0309.H.QLN |
Tình hình vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả |
QLN |
6 tháng, Năm |
35 |
0310.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay |
QLN |
6 tháng, Năm |
36 |
0311.H.STC |
Thực hiện vay và trả nợ của tỉnh, thành phố ... |
STC |
6 tháng, Năm |
04. Dự trữ quốc gia |
||||
37 |
0401.H.TCDT |
Nguồn hình thành dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
38 |
0402.H.TCDT |
Tổng chi cho mua hàng dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
39 |
0403.H.TCDT |
Dự toán ngân sách nhà nước chi cho dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
40 |
0404.H.TCDT |
Số lượng và giá trị hàng dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
05. Chứng khoán |
||||
41 |
0501.D.UBCK |
Tình hình giao dịch trên thị trường chứng khoán |
UBCK |
Ngày |
42 |
0502.H.UBCK |
Quy mô thị trường chứng khoán |
UBCK |
Tháng, Năm |
43 |
0503.H.UBCK |
Số lượng công ty chứng khoán có giấy phép hoạt động |
UBCK |
Quý, Năm |
44 |
0504.H.UBCK |
Hoạt động đấu thầu trái phiếu |
UBCK |
Tháng, Năm |
45 |
0505.H.UBCK |
Hoạt động đấu giá cổ phần |
UBCK |
Tháng, Năm |
46 |
0506.T.UBCK |
Tình hình mở đóng tài khoản |
UBCK |
Tháng |
47 |
0507.T.UBCK |
Hoạt động lưu ký chứng khoán |
UBCK |
Tháng |
48 |
0508.H.UBCK |
Giao dịch trái phiếu chính phủ |
UBCK |
Ngày, Năm |
49 |
0509.T.UBCK |
Hoạt động của các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán |
UBCK |
Tháng |
50 |
0510.H.UBCK |
Hoạt động phát hành |
UBCK |
Tháng, Năm |
51 |
0511.H.UBCK |
Giao dịch trên thị trường chứng khoán phái sinh |
UBCK |
Ngày, Tháng, Năm |
06. Quản lý trái phiếu |
||||
52 |
0601.N.TCNH |
Kết quả phát hành trái phiếu |
TCNH |
Năm |
53 |
0602.H.TCNH |
Kế hoạch phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
TCNH |
Quý, Năm |
54 |
0603.Q.TCNH |
Kết quả phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
TCNH |
Quý |
55 |
0604.H.KBNN |
Kế hoạch phát hành công cụ nợ Chính phủ |
KBNN |
Quý, Năm |
56 |
0605.Q.KBNN |
Kết quả đấu thầu trái phiếu Chính phủ tại thị trường trong nước |
KBNN |
Quý |
57 |
0606.H.KBNN |
Kết quả tổng hợp phát hành, thanh toán công cụ nợ Chính phủ |
KBNN |
6 tháng, Năm |
58 |
0607.Q.UBCK |
Tình hình sở hữu trái phiếu Chính phủ của nhà đầu tư |
UBCK |
Quý |
59 |
0608.Q.UBCK |
Tình hình nắm giữ công cụ nợ của Chính phủ trên tài khoản lưu ký của Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước |
UBCK |
Quý |
60 |
0609.N.STC |
Kế hoạch phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
Năm |
61 |
0610.H.STC |
Kết quả phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
Quý, Năm |
62 |
0611.N.STC |
Tình hình huy động và thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
Năm |
63 |
0612.H.STC |
Mua lại trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
6 tháng, Năm |
64 |
0613.H.STC |
Hoán đổi trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
6 tháng, Năm |
07. Bảo hiểm thương mại |
||||
65 |
0701.N.QLBH |
Các chỉ tiêu phát triển chủ yếu của ngành bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
66 |
0702.N.QLBH.QG |
Doanh thu phí bảo hiểm gốc, chi bồi thường gốc và trả tiền bảo hiểm gốc |
QLBH |
Năm |
67 |
0703.N.QLBH.QG |
Thống kê hoạt động môi giới bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
68 |
0704.N.QLBH.QG |
Số lao động của thị trường bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
69 |
0705.N.QLBH |
Chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
70 |
0706.N.QLBH |
Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ |
QLBH |
Năm |
71 |
0707.N.QLBH |
Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
QLBH |
Năm |
08. Xuất nhập khẩu |
||||
72 |
0801.H.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa |
TCHQ |
15 ngày |
73 |
0802.H.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa |
TCHQ |
15 ngày |
74 |
0803.T.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Tháng |
75 |
0804.T.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Tháng |
76 |
0805.T.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
TCHQ |
Tháng |
77 |
0806.T.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
TCHQ |
Tháng |
78 |
0807.T.TCHQ.QG |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh thành phố |
TCHQ |
Tháng |
79 |
0808.T.TCHQ.QG |
Xuất khẩu sang một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
80 |
0809.T.TCHQ.QG |
Nhập khẩu từ một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
81 |
0810.H.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Quý, năm |
82 |
0811.H.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Quý, năm |
83 |
0812.H.TCHQ.QG |
Hàng hóa tái xuất khẩu |
TCHQ |
Quý, năm |
84 |
0813.H.TCHQ |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại theo châu lục, nhóm nước và một số nước/vùng lãnh thổ chủ yếu |
TCHQ |
Quý, năm |
85 |
0814.Q.TCHQ |
Xuất khẩu sang các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Quý |
86 |
0815.Q.TCHQ |
Nhập khẩu từ các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Quý |
87 |
1816.H.TCHQ |
Xuất khẩu sang một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN |
TCHQ |
Quý, năm |
88 |
1817.H.TCHQ |
Nhập khẩu từ một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN |
TCHQ |
Quý, năm |
89 |
0818.N.TCHQ |
Số lượng nước/vùng lãnh thổ chia theo từng mức trị giá |
TCHQ |
Năm |
90 |
0819.T.TCHQ |
Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước |
TCHQ |
Tháng |
91 |
0820.T.TCHQ |
Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước |
TCHQ |
Tháng |
92 |
0821.N.TCHQ |
Số lượng doanh nghiệp và trị giá của từng khối doanh nghiệp theo mức trị giá |
TCHQ |
Năm |
93 |
0822.N.TCHQ |
Số lượng doanh nghiệp và trị giá xuất nhập khẩu chia theo tỉnh/thành phố |
TCHQ |
Năm |
94 |
0823.T.TCHQ |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa chia theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
95 |
0824.T.TCHQ |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thông quan theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
96 |
0825.T.TCHQ |
Xuất khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
97 |
0826.T.TCHQ |
Nhập khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
98 |
0827.T.TCHQ |
Xuất khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
99 |
0828.T.TCHQ |
Nhập khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
100 |
0829.H.TCHQ |
Số lượng tờ khai và trị giá xuất khẩu chia theo nhóm loại hình xuất khẩu chủ yếu |
TCHQ |
6 Tháng, Năm |
101 |
0830.H.TCHQ |
Số lượng tờ khai và trị giá nhập khẩu chia theo nhóm loại hình nhập khẩu chủ yếu |
TCHQ |
6 Tháng, Năm |
102 |
0831.Q.TCHQ |
Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển |
TCHQ |
Quý |
103 |
0832.Q.TCHQ |
Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển |
TCHQ |
Quý |
104 |
0833.T.TCHQ |
Xuất khẩu hàng hóa chịu thuế |
TCHQ |
Tháng |
105 |
0834.T.TCHQ |
Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế |
TCHQ |
Tháng |
106 |
0835.Q.TCHQ |
Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa xuất khẩu |
TCHQ |
Quý |
107 |
0836.Q.TCHQ |
Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa nhập khẩu |
TCHQ |
Quý |
108 |
0837.Q.TCHQ |
Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính |
TCHQ |
Quý |
109 |
0838.Q.TCHQ |
Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính |
TCHQ |
Quý |
09. Quản lý giá |
||||
110 |
0901.N.QLG |
Số doanh nghiệp thẩm định giá được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
QLG |
Năm |
10. Tài sản công |
||||
111 |
1001.N.QLCS |
Tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
112 |
1002.N.QLCS |
Tình hình quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
113 |
1003.N.QLCS |
Tình hình xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
114 |
1004.N.QLCS |
Tình hình khai thác nguồn lực tài chính tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
11. Người nộp thuế |
||||
115 |
1101.H.TCT |
Tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 10 số |
TCT |
Tháng, Năm |
116 |
1102.H.TCT |
Tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 13 số |
TCT |
Tháng, Năm |
117 |
1103.H.TCT |
Tình hình quản lý đối tượng nộp thuế theo địa bàn |
TCT |
Tháng, Năm |
118 |
1104.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Tháng |
119 |
1105.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Tháng |
120 |
1106.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Tháng |
121 |
1107.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Tháng |
122 |
1108.Q.TCT |
Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Quý |
123 |
1109.Q.TCT |
Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Quý |
124 |
1110.N.TCT |
Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Năm |
125 |
1111.N.TCT |
Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Năm |
126 |
1112.N.TCT |
Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo địa bàn |
TCT |
Năm |
127 |
1113.N.TCT |
Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Năm |
128 |
1114.H.TCT |
Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Tháng, Quý, Năm |
129 |
1115.H.TCT |
Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Tháng, Quý, Năm |
12. Đơn vị có quan hệ với ngân sách |
||||
130 |
1201.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo cấp quản lý, loại hình đơn vị |
THTK |
Quý, Năm |
131 |
1202.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
THTK |
Quý, Năm |
132 |
1203.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
THTK |
Quý, Năm |
133 |
1204.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố theo cấp ngân sách |
THTK |
Quý, Năm |
134 |
1205.H.THTK |
Số lượng mã số dự án đầu tư theo chương, cấp ngân sách |
THTK |
Quý, Năm |
135 |
1206.H.THTK |
Số lượng mã số dự án đầu tư theo giai đoạn, theo cơ quan cấp mã |
THTK |
Quý, Năm |
13. Đơn vị sự nghiệp công |
||||
136 |
1301.N.HCSN |
Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có trên cả nước theo cấp ngân sách |
HCSN |
Năm |
137 |
1302.N.HCSN |
Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công trên cả nước (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) |
HCSN |
Năm |
138 |
1303.N.STC |
Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có tại tỉnh/thành phố ... |
STC |
Năm |
139 |
1304.N.STC |
Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) tại tỉnh/thành phố... |
STC |
Năm |
|
14. Doanh nghiệp nhà nước/Doanh nghiệp có vốn nhà nước |
|||
140 |
1401.N.TCDN |
Tình hình tài chính và sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
Năm |
141 |
1402.H.TCDN |
Tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
Quý, Năm |
142 |
1403.N.TCDN |
Giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
TCDN |
Năm |
143 |
1404.H.TCDN |
Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
6 tháng, Năm |
144 |
1405.N.TCDN |
Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
Năm |
145 |
1406.H.STC |
Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố... |
STC |
6 tháng, Năm |
146 |
1407.N.STC |
Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố ... |
STC |
Năm |
15. Quỹ tài chính nhà nước |
||||
147 |
1501.N.HCSN |
Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Xã hội |
HCSN |
Năm |
148 |
1502.N.HCSN |
Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Y tế |
HCSN |
Năm |
149 |
1503.N.HCSN |
Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Thất nghiệp |
HCSN |
Năm |
150 |
1504.N.HCSN |
Dự kiến các chỉ tiêu đầu tư từ quỹ BHXH, BHYT, BHTN |
HCSN |
Năm |
151 |
1505.N.HCSN |
Tổng hợp dự toán thu, chi các quỹ bảo hiểm |
HCSN |
Năm |
152 |
1506.N.HCSN |
Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
HCSN |
Năm |
153 |
1507.N.TCNH |
Kết quả kinh doanh của các quỹ tài chính có chức năng cho vay, bảo lãnh |
TCNH |
Năm |
154 |
1508.N.STC |
Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách tại tỉnh/thành phố.. |
STC |
Năm |
16. Xổ số, đặt cược, casino, trò chơi điện tử có thưởng |
||||
155 |
1601.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh xổ số |
TCNH |
Năm |
156 |
1602.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh đặt cược |
TCNH |
Năm |
157 |
1603.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh casino |
TCNH |
Năm |
158 |
1604.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng |
TCNH |
Năm |
17. Vốn đầu tư công |
||||
159 |
1701.H.ĐT |
Tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn NSNN của các bộ, ngành và địa phương |
ĐT |
6 tháng, Năm |
160 |
1702.H.TCNH |
Thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước |
TCNH |
Quý, Năm |
161 |
1703.H.TCNH |
Tình hình thực hiện kế hoạch vốn tín dụng chính sách xã hội |
TCNH |
Quý, Năm |
162 |
1704.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn ngân sách nhà nước khác (nếu có) thuộc bộ, ngành quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
163 |
1705.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối NSĐP, vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP, vốn nước ngoài (ODA) và nguồn vốn bổ sung ngoài kế hoạch thuộc địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
164 |
1706.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
165 |
1707.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
166 |
1708.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ, vốn công trái quốc gia thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
167 |
1709.H.KBNN |
Thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
PHỤ LỤC II
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính)
Biểu số: 0101.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cuối quý - Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm |
Đơn vị báo cáo: Vụ Ngân sách nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm |
Ước thực hiện |
Ước thực hiện so với (%) |
||
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
|
|
|
|
I |
Thu cân đối NSNN |
|
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa (không kể dầu thô) |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động XNK |
|
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
3 |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
4 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
6 |
Dự phòng ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
7 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSNN/BỘI THU NSNN |
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0102.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cuối quý - Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm |
Ước thực hiện |
Ước thực hiện so với (%) |
||
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp có đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
+ Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế khác |
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0103.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cuối quý - Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm |
Ước thực hiện |
Ước thực hiện so với (%) |
||
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước và doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
III |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
4 |
Chi khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
11 |
Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
|
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
13 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0101.H.NSNN.QG: Tình hình thực hiện cân đối ngân sách nhà nước.
Biểu số 0102.H.NSNN.QG: Tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước.
Biểu số 0103.H.NSNN.QG: Tình hình thực hiện chi ngân sách nhà nước.
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 006.H/BCB-TC, Biểu số 001.H/BCB-TC, Biểu số 002.H/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu số 0101.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Tình hình cân đối ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
- Các chỉ tiêu trong biểu 0102.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
- Các chỉ tiêu trong biểu 0103.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Ước thực hiện chi ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0104.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CƠ CẤU THU
Năm: …
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số thu |
Cơ cấu (%) |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
A |
Thu cân đối ngân sách nhà nước |
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp có đầu tư nước ngoài |
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
+ Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
-Thuế khác |
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
B |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
C |
Thu huy động huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN |
|
|
D |
Chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
E |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm trước |
|
|
|
Tổng thu cân đối NSNN (A+B + C + D + E) |
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0105.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CƠ CẤU CHI
Năm: …
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số chi |
Cơ cấu (%) |
A |
B |
1 |
2 |
|
Tổng chi ngân sách nhà nước |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước và doanh nghiệp |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
III |
Chi viện trợ |
|
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
4 |
Chi khoa học công nghệ |
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
11 |
Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
13 |
Chi khác |
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0104.N.NSNN.QG: Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu
Biểu số 0105.N.NSNN.QG: Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 003.N/BCB-TC, Biểu số 004.N/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước; dự toán, quyết toán chi ngân sách nhà nước được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Số liệu ghi tại biểu mẫu báo cáo này là số liệu ước thực hiện lần 2.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0106.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH, LOẠI HÌNH KINH TẾ
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Tổng số |
Chia ra |
|||
Kinh tế nhà nước trung ương |
Kinh tế nhà nước địa phương |
Kinh tế ngoài nhà nước |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng thu |
|
|
|
|
|
A |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
B |
Khai khoáng |
|
|
|
|
|
C |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
D |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
|
|
|