Thông tư 02/2019/TT-BTC về Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 02/2019/TT-BTC

Thông tư 02/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:02/2019/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Vũ Thị Mai
Ngày ban hành:14/01/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Ban hành 167 biểu mẫu báo cáo ngành Tài chính

Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 02/2019/TT-BTC về việc quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính ngày 14/01/2019.

Theo đó, Bộ Tài chính quy định 167 biểu mẫu báo cáo chia theo từng lĩnh vực:

Lĩnh vực ngân sách Nhà nước gồm 22 biểu mẫu: Báo các tình hình thực hiện cân đối ngân sách Nhà nước; Tình hình thực hiện thu ngân sách Nhà nước; Tình hình thực hiện chi ngân sách Nhà nước; Thu ngân sách Nhà nước và cơ cấu thu;…

Lĩnh vực quản lý ngân quỹ Nhà nước gồm 3 biểu mẫu: Thu, chi ngân quỹ Nhà nước; Sử dụng ngân quỹ Nhà nước tạm thời nhàn rỗi; Xử lý ngân quỹ Nhà nước tạm thời thiếu hụt.

Lĩnh vực Nợ công gồm 11 biểu mẫu: Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay; Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh; Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ;…

Trong nội dung Thông tư, Bộ Tài chính cũng quy định cụ thể các kỳ báo cáo của từng biểu mẫu báo cáo để các đơn vị thuận tiện trong việc thực hiện. Theo đó, có báo cáo thống kê ngày, tháng, quý, 6 tháng, năm, báo cáo thống kê khác (Báo thống kê có kỳ báo cáo và thời hạn báo cáo được ghi cụ thể trong từng biểu mẫu báo cáo) và báo cáo thống kê đột xuất.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/03/2019.

Xem chi tiết Thông tư 02/2019/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

Số: 02/2019/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2019

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thng kê;

Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thng kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thng kê tài chính;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thng kê ngành Tài chính.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định về Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính theo quy định của Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015 về chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
2. Số liệu thống kê trong hệ thống báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, các đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc lĩnh vực quản lý của mình bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý theo phân cấp và theo địa bàn.
3. Đối với các báo cáo khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này, các đơn vị thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng sau:
1. Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính.
2. Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
3. Tổ chức, cá nhân tham gia quản lý và thực hiện báo cáo thống kê ngành Tài chính.
Điều 3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính
1. Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính quy định danh mục báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo nhằm thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia phân công cho Bộ Tài chính và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính quy định tại Thông tư số 65/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tài chính.
2. Đơn vị báo cáo và đơn vị nhận báo cáo
a) Đơn vị báo cáo là các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo;
b) Đơn vị nhận báo cáo là Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính) được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng đơn vị báo cáo.
3. Biểu mẫu báo cáo thống kê
a) Danh mục báo cáo theo Phụ lục I - Danh mục báo cáo thống kê ngành Tài chính ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Biểu mẫu báo cáo thống kê (sau đây gọi tắt là biểu mẫu báo cáo) quy định cụ thể: Tên báo cáo, kỳ báo cáo, thời hạn báo cáo, đơn vị báo cáo, đơn vị nhận báo cáo, nội dung báo cáo. Biểu mẫu báo cáo theo Phụ lục II - Hệ thống biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Ký hiệu biểu mẫu báo cáo gồm phần số và phần chữ. Phần số gồm 4 chữ số, 2 chữ số đầu tương ứng với lĩnh vực báo cáo thống kê, 2 chữ số sau là số thứ tự liên tục từ 01 đến 99 dùng để đánh số cho các biểu mẫu báo cáo thuộc từng lĩnh vực; phần chữ gồm 2 phần, chữ cái đầu là chữ in hoa viết tắt của kỳ báo cáo (năm - N, quý - Q, tháng - T, ngày - D, hỗn hợp - H), phần chữ tiếp theo là chữ in hoa viết tắt của đơn vị báo cáo. Đối với các báo cáo dùng để tổng hợp thành báo cáo thống kê quốc gia sẽ được bổ sung thêm ký tự “.QG” tại cuối ký hiệu biểu mẫu.
4. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu báo cáo và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê ngày: Được xác định theo ngày làm việc;
b) Báo cáo thống kê tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng;
c) Báo cáo thống kê quý: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;
d) Báo cáo thống kê 6 tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 dầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;
đ) Báo cáo thống kê năm: Được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của kỳ báo cáo thống kê đó;
e) Báo cáo thống kê khác: Báo thống kê có kỳ báo cáo và thời hạn báo cáo được ghi cụ thể trong từng biểu mẫu báo cáo;
g) Báo cáo thống kê đột xuất: Trường hợp cần báo cáo thống kê đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước của Bộ Tài chính, cơ quan yêu cầu báo cáo phải đề nghị bằng văn bản, trong đó nêu rõ thời gian, thời hạn và các tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể.
5. Thời hạn báo cáo
Thời hạn báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng ký hiệu biểu mẫu. Nếu ngày quy định cuối cùng của thời hạn báo cáo trùng với ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần, thì ngày gửi báo cáo là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần đó.
6. Phương thức báo cáo
Các đơn vị báo cáo thực hiện theo một trong các phương thức sau:
a) Thực hiện gửi, nhận báo cáo trực tiếp trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính và được xác thực bằng tài khoản được đăng ký bởi đại diện đơn vị báo cáo;
b) Các đơn vị báo cáo có hệ thống thông tin quản lý báo cáo thống kê điện tử thực hiện gửi báo cáo tự động tới Hệ thống thông tin Thống kê tài chính bằng các phương thức kết nối theo quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
c) Trường hợp hệ thống mạng truyền dữ liệu, phần mềm Hệ thống thông tin Thống kê tài chính gặp sự cố, các đơn vị gửi báo cáo qua hệ thống thư điện tử hoặc qua vật mang tin theo hướng dẫn của Cục Tin học và Thống kê tài chính.
Điều 4. Số liệu báo cáo thống kê
1. Các số liệu báo cáo thống kê phải đảm bảo phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hoạt động của lĩnh vực quản lý của ngành Tài chính; phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Bộ Tài chính và các cơ quan nhà nước; sử dụng cho công tác đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách của ngành Tài chính; cung cấp thông tin, dữ liệu theo Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia; đáp ứng yêu cầu trao đổi, cung cấp, phổ biến thông tin thống kê theo quy định của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê.
2. Hệ thống bảng mã phân loại thống kê áp dụng trong công tác thống kê của ngành Tài chính để tổng hợp số liệu, báo cáo thống kê được thực hiện theo các bảng mã phân loại thống kê do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và Hệ thống danh mục điện tử dùng chung trong lĩnh vực Tài chính theo quy định tại Thông tư số 18/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định Hệ thống Danh mục điện tử dùng chung trong lĩnh vực Tài chính.
3. Khi có chỉnh sửa đối với số liệu đã báo cáo hoặc số liệu trong kỳ báo cáo có biến động khác thường thì đơn vị báo cáo phải gửi các thuyết minh báo cáo bằng điện tử hoặc văn bản cho đơn vị nhận báo cáo.
Điều 5. Khai thác dữ liệu, thông tin thống kê
1. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính, các Sở Tài chính và tổ chức, cá nhân tham gia quản lý và thực hiện báo cáo thống kê ngành Tài chính được cấp quyền truy cập, khai thác dữ liệu, thông tin thống kê có liên quan.
2. Phương thức khai thác, sử dụng số liệu báo cáo thống kê được thực hiện trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính qua giao diện mạng (web).
3. Các đơn vị, cá nhân được phép khai thác dữ liệu, thông tin có liên quan đến thông tin thống kê đã được công bố trong cơ sở dữ liệu thống kê và chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng thông tin, số liệu thống kê, tuân thủ các quy định về sử dụng số liệu thống kê theo quy định của Luật Thống kê.
Điều 6. Ứng dụng công nghệ thông tin và bảo mật thông tin thống kê ngành Tài chính
1. Hệ thống thông tin Thống kê tài chính sử dụng để gửi, nhận, khai thác thông tin, số liệu thống kê theo chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính. Hệ thống được xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác sử dụng đảm bảo việc tích hợp, trao đổi, chia sẻ dữ liệu được thông suốt, kịp thời và đáp ứng tiêu chuẩn về an toàn, an ninh thông tin theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và quy định của Bộ Tài chính.
2. Những số liệu báo cáo thống kê và các tài liệu liên quan thuộc danh mục bí mật Nhà nước, bí mật của ngành Tài chính phải được quản lý, sử dụng theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Tài chính và quy định tại Điều 57 Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015.
3. Các cá nhân được phân quyền khai thác số liệu báo cáo thống kê trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính có trách nhiệm tuân thủ các quy định về quản lý mật khẩu truy nhập hệ thống và bảo mật thông tin theo quy định của pháp luật và Bộ Tài chính.
Điều 7. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan
1. Trách nhiệm của Cục Tin học và Thống kê tài chính
a) Đầu mối phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các đơn vị báo cáo thực hiện gửi báo cáo thống kê thực hiện Thông tư này; thực hiện tiếp nhận các kiến nghị bằng văn bản về thực hiện Thông tư này; tổ chức tiếp nhận và cập nhật đầy đủ, kịp thời các biểu mẫu báo cáo điện tử vào Hệ thống thông tin Thống kê tài chính; phản hồi kịp thời trên hệ thống về tình trạng gửi, nhận báo cáo điện tử cho đơn vị báo cáo; định kỳ tổng hợp tình hình thực hiện quy định báo cáo thống kê tại Thông tư này để báo cáo Lãnh đạo Bộ và gửi các đơn vị liên quan để thực hiện;
b) Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan định kỳ lập, quản lý, lưu trữ, cung cấp và công bố số liệu thống kê tổng hợp theo quy định của pháp luật và chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Chủ trì phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính tổng hợp báo cáo thống kê thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và thừa lệnh Bộ trưởng Bộ Tài chính ký báo cáo và gửi Tổng cục Thống kê theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
c) Xây dựng, nâng cấp và tổ chức quản lý Hệ thống thông tin Thống kê tài chính; ban hành quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống thông tin Thống kê tài chính, trong đó quy định chi tiết về tên, cấu trúc tệp tin dữ liệu của báo cáo điện tử và hướng dẫn các đơn vị lập, gửi biểu mẫu báo cáo điện tử để thực hiện Thông tư này;
d) Tổng hợp và cấp quyền khai thác biểu mẫu, số liệu báo cáo thống kê có liên quan cho các đơn vị, cá nhân khai thác, sử dụng trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính. Trường hợp xảy ra sự cố đường truyền dữ liệu hoặc hệ thống gửi, nhận báo cáo điện tử, phải thực hiện ngay biện pháp để khắc phục sự cố;
đ) Xử lý vướng mắc liên quan đến việc gửi, nhận báo cáo thống kê, đảm bảo việc khai thác, sử dụng số liệu thống kê có liên quan cho các đơn vị, cá nhân; ghi và sao lưu nhật ký tiếp nhận các báo cáo do các đơn vị báo cáo gửi, nhật ký khai thác sử dụng biểu mẫu, số liệu thống kê của các đơn vị, cá nhân.
e) Đảm bảo quy định về bảo mật thông tin theo quy định tại Điều 6 Thông tư này.
2. Trách nhiệm của các đơn vị báo cáo
a) Các đơn vị báo cáo chấp hành đúng các quy định về báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này, gửi đầy đủ, đúng hạn các báo cáo; chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Tài chính về tính đầy đủ, kịp thời, chính xác của số liệu báo cáo thống kê theo quy định tại Thông tư này; trường hợp phát hiện số liệu tại biểu mẫu báo cáo có sai sót cần thông báo cho đơn vị nhận báo cáo, đồng thời phải cập nhật kịp thời và gửi lại báo cáo theo quy định.
b) Tổ chức thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ thu thập, tổng hợp, lưu trữ, khai thác dữ liệu, thông tin thống kê thuộc phạm vi quản lý của đơn vị; đảm bảo tính kết nối, liên thông, chia sẻ, tích hợp dữ liệu báo cáo thống kê của đơn vị với Hệ thống thông tin Thống kê tài chính.
c) Phối hợp với Cục Tin học và Thống kê tài chính tổ chức các đợt tập huấn về báo cáo thống kê, hướng dẫn và trả lời kịp thời cho các đơn vị về các vướng mắc liên quan đến trách nhiệm của mình trong việc thực hiện Thông tư này.
Điều 8. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2019.
2. Thông tư số 15/2013/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn Hệ thống chỉ tiêu và Mẫu biểu báo cáo thống kê sử dụng tại các Sở Tài chính hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Sở Tài chính các t
nh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị th
uộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- C
ông báo;
- Lưu: VT, THTK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





 

 

Vũ Thị Mai

PHỤ LỤC I

DANH MỤC BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư s 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính)

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Đơn vị báo cáo

Kỳ báo cáo

01. Ngân sách nhà nước

1

0101.H.NSNN.QG

Tình hình thực hiện cân đối ngân sách nhà nước

NSNN

Tháng, Quý, Năm

2

0102.H.NSNN.QG

Tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước

NSNN

Tháng, Quý, Năm

3

0103.H.NSNN.QG

Tình hình thực hiện chi ngân sách nhà nước

NSNN

Tháng, Quý, Năm

4

0104.N.NSNN.QG

Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu

NSNN

Năm

5

0105.N.NSNN.QG

Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi

NSNN

Năm

6

0106.N.NSNN.QG

Thu ngân sách nhà nước theo ngành, loại hình kinh tế

NSNN

Năm

7

0107.N.NSNN.QG

Chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế

NSNN

Năm

8

0108.H.NSNN.QG

Thu ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố

NSNN

6 tháng, Năm

9

0109.H.NSNN.QG

Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố

NSNN

6 tháng, Năm

10

0110.N.NSNN.QG

Thu, chi cân đối ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

NSNN

Năm

11

0111.N.NSNN

Dự toán/ƯTH/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực

NSNN

m

12

0112.N.NSNN

Dự toán/ƯTH/Quyết toán cân đối ngân sách nhà nước

NSNN

Năm

13

0113.N.NSNN

Dự toán/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế

NSNN

Năm

14

0114.N.NSNN

Dự toán/Quyết toán chi NSNN, Chi NSTW và Chi NSĐP theo cơ cấu chi

NSNN

m

15

0115.N.NSNN

Dự toán/Quyết toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực

NSNN

Năm

16

0116.N.NSNN

Dự toán/Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ khác của ngân sách trung ương

NSNN

m

17

0117.D.KBNN

Tình hình hoạt động ngân sách nhà nước và ngân sách trung ương

KBNN

Ngày

18

0118.H.KBNN

Tình hình thực hiện thu và vay của ngân sách nhà nước

KBNN

Tháng, Năm

19

0119.H.KBNN

Tình hình thực hiện chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước

KBNN

Tháng, Năm

20

0120.N.KBNN

Tình hình thực hiện ngân sách trung ương

KBNN

Năm

21

0121.H.STC

Thu ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...

STC

6 tháng, Năm

22

0122.H.STC

Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...

STC

6 tháng, Năm

02. Quản lý ngân quỹ nhà nước

23

0201.H.KBNN

Thu, chi ngân quỹ nhà nước

KBNN

Quý, Năm

24

0202.H.KBNN

Sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi

KBNN

Quý, Năm

25

0203.H.KBNN

Xử lý ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt

KBNN

Quý, Năm

03. Nợ công

26

0301.N.QLN.QG

Vay và trả nợ của Chính phủ

QLN

Năm

27

0302.N.QLN.QG

Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia

QLN

Năm

28

0303.N.QLN.QG

Vay và trả nợ công

QLN

Năm

29

0304.N.QLN

Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia

QLN

Năm

30

0305.H.QLN

Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ

QLN

6 tháng, Năm

31

0306.H.QLN

Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài của Chính phủ

QLN

6 tháng, Năm

32

0307.H.QLN

Thực hiện vay và trả nợ trong nước được Chính phủ bảo lãnh

QLN

6 tháng, Năm

33

0308.H.QLN

Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bo lãnh

QLN

6 tháng, Năm

34

0309.H.QLN

Tình hình vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả

QLN

6 tháng, Năm

35

0310.H.QLN

Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay

QLN

6 tháng, Năm

36

0311.H.STC

Thực hiện vay và trả nợ của tỉnh, thành phố ...

STC

6 tháng, Năm

04. Dự trữ quốc gia

37

0401.H.TCDT

Nguồn hình thành dự trữ quốc gia

TCDT

Quý, Năm

38

0402.H.TCDT

Tổng chi cho mua hàng dự trữ quốc gia

TCDT

Quý, Năm

39

0403.H.TCDT

Dự toán ngân sách nhà nước chi cho dự trữ quốc gia

TCDT

Quý, Năm

40

0404.H.TCDT

Số lượng và giá trị hàng dự trữ quốc gia

TCDT

Quý, Năm

05. Chứng khoán

41

0501.D.UBCK

Tình hình giao dịch trên th trường chứng khoán

UBCK

Ngày

42

0502.H.UBCK

Quy mô thị trường chứng khoán

UBCK

Tháng, Năm

43

0503.H.UBCK

Số lượng công ty chứng khoán có giấy phép hoạt động

UBCK

Quý, Năm

44

0504.H.UBCK

Hoạt động đấu thầu trái phiếu

UBCK

Tháng, Năm

45

0505.H.UBCK

Hoạt động đấu giá c phần

UBCK

Tháng, Năm

46

0506.T.UBCK

Tình hình mở đóng tài khoản

UBCK

Tháng

47

0507.T.UBCK

Hoạt động lưu ký chứng khoán

UBCK

Tháng

48

0508.H.UBCK

Giao dịch trái phiếu chính phủ

UBCK

Ngày, Năm

49

0509.T.UBCK

Hoạt động của các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán

UBCK

Tháng

50

0510.H.UBCK

Hoạt động phát hành

UBCK

Tháng, Năm

51

0511.H.UBCK

Giao dịch trên thị trường chứng khoán phái sinh

UBCK

Ngày, Tháng, Năm

06. Quản lý trái phiếu

52

0601.N.TCNH

Kết quả phát hành trái phiếu

TCNH

Năm

53

0602.H.TCNH

Kế hoạch phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

TCNH

Quý, Năm

54

0603.Q.TCNH

Kết quả phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

TCNH

Quý

55

0604.H.KBNN

Kế hoạch phát hành công cụ nợ Chính phủ

KBNN

Quý, Năm

56

0605.Q.KBNN

Kết quả đấu thầu trái phiếu Chính phủ tại thị trường trong nước

KBNN

Quý

57

0606.H.KBNN

Kết quả tổng hợp phát hành, thanh toán công cụ nợ Chính phủ

KBNN

6 tháng, Năm

58

0607.Q.UBCK

Tình hình sở hữu trái phiếu Chính phủ của nhà đầu tư

UBCK

Quý

59

0608.Q.UBCK

Tình hình nm giữ công cụ nợ của Chính phủ trên tài khoản lưu ký của Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước

UBCK

Quý

60

0609.N.STC

Kế hoạch phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

STC

Năm

61

0610.H.STC

Kết quả phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

STC

Quý, Năm

62

0611.N.STC

Tình hình huy động và thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương

STC

Năm

63

0612.H.STC

Mua lại trái phiếu chính quyền địa phương

STC

6 tháng, Năm

64

0613.H.STC

Hoán đi trái phiếu chính quyền địa phương

STC

6 tháng, Năm

07. Bảo hiểm thương mại

65

0701.N.QLBH

Các chỉ tiêu phát triển chủ yếu của ngành bảo hiểm

QLBH

Năm

66

0702.N.QLBH.QG

Doanh thu phí bảo hiểm gốc, chi bồi thường gốc và trả tiền bảo him gốc

QLBH

Năm

67

0703.N.QLBH.QG

Thống kê hoạt động môi gii bảo hiểm

QLBH

Năm

68

0704.N.QLBH.QG

Số lao động của thị trường bảo hiểm

QLBH

Năm

69

0705.N.QLBH

Chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm

QLBH

Năm

70

0706.N.QLBH

Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ

QLBH

Năm

71

0707.N.QLBH

Cơ cu đu tư doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

QLBH

Năm

08. Xuất nhập khu

72

0801.H.TCHQ.QG

Xuất khu hàng hóa

TCHQ

15 ngày

73

0802.H.TCHQ.QG

Nhập khẩu hàng hóa

TCHQ

15 ngày

74

0803.T.TCHQ.QG

Xuất khu hàng hóa

TCHQ

Tháng

75

0804.T.TCHQ.QG

Nhập khẩu hàng hóa

TCHQ

Tháng

76

0805.T.TCHQ.QG

Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

TCHQ

Tháng

77

0806.T.TCHQ.QG

Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

TCHQ

Tháng

78

0807.T.TCHQ.QG

Trị giá xuất khu, nhập khẩu chia theo tỉnh thành ph

TCHQ

Tháng

79

0808.T.TCHQ.QG

Xuất khu sang một số nước, vùng lãnh th chia theo mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Tháng

80

0809.T.TCHQ.QG

Nhập khẩu từ một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Tháng

81

0810.H.TCHQ.QG

Xuất khu hàng hóa

TCHQ

Quý, năm

82

0811.H.TCHQ.QG

Nhập khẩu hàng hóa

TCHQ

Quý, năm

83

0812.H.TCHQ.QG

Hàng hóa tái xuất khẩu

TCHQ

Quý, năm

84

0813.H.TCHQ

Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại theo châu lục, nhóm nước và một số nước/vùng lãnh thổ chủ yếu

TCHQ

Quý, năm

85

0814.Q.TCHQ

Xuất khẩu sang các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Quý

86

0815.Q.TCHQ

Nhập khẩu từ các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Quý

87

1816.H.TCHQ

Xuất khẩu sang một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN

TCHQ

Quý, năm

88

1817.H.TCHQ

Nhập khẩu từ một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN

TCHQ

Quý, năm

89

0818.N.TCHQ

Số lượng nước/vùng lãnh th chia theo từng mức trị giá

TCHQ

Năm

90

0819.T.TCHQ

Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước

TCHQ

Tháng

91

0820.T.TCHQ

Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước

TCHQ

Tháng

92

0821.N.TCHQ

Số lượng doanh nghiệp và trị giá của từng khối doanh nghiệp theo mức trị giá

TCHQ

Năm

93

0822.N.TCHQ

Số lượng doanh nghiệp và trị giá xuất nhập khẩu chia theo tỉnh/thành phố

TCHQ

Năm

94

0823.T.TCHQ

Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa chia theo Cục Hải quan

TCHQ

Tháng

95

0824.T.TCHQ

Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thông quan theo Cục Hải quan

TCHQ

Tháng

96

0825.T.TCHQ

Xuất khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Tháng

97

0826.T.TCHQ

Nhập khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Tháng

98

0827.T.TCHQ

Xuất khu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan

TCHQ

Tháng

99

0828.T.TCHQ

Nhập khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan

TCHQ

Tháng

100

0829.H.TCHQ

Số lượng tờ khai và trị giá xuất khẩu chia theo nhóm loại hình xuất khẩu ch yếu

TCHQ

6 Tháng, Năm

101

0830.H.TCHQ

S lượng tờ khai và trị giá nhập khẩu chia theo nhóm loại hình nhập khẩu chủ yếu

TCHQ

6 Tháng, Năm

102

0831.Q.TCHQ

Xuất khu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển

TCHQ

Quý

103

0832.Q.TCHQ

Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển

TCHQ

Quý

104

0833.T.TCHQ

Xuất khẩu hàng hóa chịu thuế

TCHQ

Tháng

105

0834.T.TCHQ

Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế

TCHQ

Tháng

106

0835.Q.TCHQ

Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa xuất khẩu

TCHQ

Quý

107

0836.Q.TCHQ

Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa nhập khẩu

TCHQ

Quý

108

0837.Q.TCHQ

Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính

TCHQ

Quý

109

0838.Q.TCHQ

Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính

TCHQ

Quý

09. Quản lý giá

110

0901.N.QLG

Số doanh nghiệp thẩm định giá được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

QLG

Năm

10. Tài sản công

111

1001.N.QLCS

Tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

QLCS

Năm

112

1002.N.QLCS

Tình hình quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

QLCS

Năm

113

1003.N.QLCS

Tình hình xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

QLCS

Năm

114

1004.N.QLCS

Tình hình khai thác nguồn lực tài chính tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

QLCS

Năm

11. Người nộp thuế

115

1101.H.TCT

Tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 10 s

TCT

Tháng, Năm

116

1102.H.TCT

Tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 13 số

TCT

Tháng, Năm

117

1103.H.TCT

Tình hình quản lý đối tượng nộp thuế theo địa bàn

TCT

Tháng, Năm

118

1104.T.TCT

Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn

TCT

Tháng

119

1105.T.TCT

Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

TCT

Tháng

120

1106.T.TCT

Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn

TCT

Tháng

121

1107.T.TCT

Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

TCT

Tháng

122

1108.Q.TCT

Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo địa bàn

TCT

Quý

123

1109.Q.TCT

Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

TCT

Quý

124

1110.N.TCT

Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo địa bàn

TCT

Năm

125

1111.N.TCT

Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

TCT

Năm

126

1112.N.TCT

Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo địa bàn

TCT

Năm

127

1113.N.TCT

Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

TCT

Năm

128

1114.H.TCT

Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo địa bàn

TCT

Tháng, Quý, Năm

129

1115.H.TCT

Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp

TCT

Tháng, Quý, Năm

12. Đơn vị có quan hệ với ngân sách

130

1201.H.THTK

Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo cấp quản lý, loại hình đơn vị

THTK

Quý, Năm

131

1202.H.THTK

Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách trung ương

THTK

Quý, Năm

132

1203.H.THTK

Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách địa phương

THTK

Quý, Năm

133

1204.H.THTK

Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố theo cấp ngân sách

THTK

Quý, Năm

134

1205.H.THTK

Số lượng mã số dự án đầu tư theo chương, cấp ngân sách

THTK

Quý, Năm

135

1206.H.THTK

Số lượng mã số dự án đầu tư theo giai đoạn, theo cơ quan cấp mã

THTK

Quý, Năm

13. Đơn vị sự nghiệp công

136

1301.N.HCSN

Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có trên cả nước theo cấp ngân sách

HCSN

Năm

137

1302.N.HCSN

Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công trên cả nước (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước)

HCSN

Năm

138

1303.N.STC

Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có tại tỉnh/thành phố ...

STC

Năm

139

1304.N.STC

Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) tại tỉnh/thành phố...

STC

Năm

 

14. Doanh nghiệp nhà nước/Doanh nghiệp có vốn nhà nước

140

1401.N.TCDN

Tình hình tài chính và sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước

TCDN

Năm

141

1402.H.TCDN

Tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước

TCDN

Quý, Năm

142

1403.N.TCDN

Giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp

TCDN

Năm

143

1404.H.TCDN

Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước

TCDN

6 tháng, Năm

144

1405.N.TCDN

Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước

TCDN

Năm

145

1406.H.STC

Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố...

STC

6 tháng, Năm

146

1407.N.STC

Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố ...

STC

Năm

15. Quỹ tài chính nhà nước

147

1501.N.HCSN

Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Xã hội

HCSN

Năm

148

1502.N.HCSN

Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Y tế

HCSN

Năm

149

1503.N.HCSN

Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Thất nghiệp

HCSN

Năm

150

1504.N.HCSN

Dự kiến các chỉ tiêu đầu tư từ quỹ BHXH, BHYT, BHTN

HCSN

Năm

151

1505.N.HCSN

Tổng hợp dự toán thu, chi các quỹ bảo hiểm

HCSN

Năm

152

1506.N.HCSN

Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách

HCSN

Năm

153

1507.N.TCNH

Kết quả kinh doanh của các quỹ tài chính có chức năng cho vay, bảo lãnh

TCNH

Năm

154

1508.N.STC

Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách tại tỉnh/thành phố..

STC

Năm

16. Xổ số, đặt cược, casino, trò chơi điện tử có thưởng

155

1601.N.TCNH

Tình hình hoạt động kinh doanh xổ s

TCNH

Năm

156

1602.N.TCNH

Tình hình hoạt động kinh doanh đặt cược

TCNH

Năm

157

1603.N.TCNH

Tình hình hoạt động kinh doanh casino

TCNH

Năm

158

1604.N.TCNH

Tình hình hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng

TCNH

Năm

17. Vốn đầu tư công

159

1701.H.ĐT

Tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn NSNN của các bộ, ngành và địa phương

ĐT

6 tháng, Năm

160

1702.H.TCNH

Thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước

TCNH

Quý, Năm

161

1703.H.TCNH

Tình hình thực hiện kế hoạch vốn tín dụng chính sách xã hội

TCNH

Quý, Năm

162

1704.H.KBNN

Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn ngân sách nhà nước khác (nếu có) thuộc bộ, ngành quản lý

KBNN

Tháng, Quý, Năm

163

1705.H.KBNN

Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối NSĐP, vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP, vốn nước ngoài (ODA) và nguồn vốn bổ sung ngoài kế hoạch thuộc đa phương quản

KBNN

Tháng, Quý, Năm

164

1706.H.KBNN

Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

KBNN

Tháng, Quý, Năm

165

1707.H.KBNN

Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

KBNN

Tháng, Quý, Năm

166

1708.H.KBNN

Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ, vốn công trái quốc gia thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

KBNN

Tháng, Quý, Năm

167

1709.H.KBNN

Thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

KBNN

Tháng, Quý, Năm

PHỤ LỤC II

HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính)

Biểu s: 0101.H.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng

Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cui quý

- Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

//:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm

Ước thực hiện

Ước thực hiện so với (%)

Kỳ báo cáo

Lũy kế từ đu năm đến cuối kỳ báo cáo

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A

TỔNG NGUỒN THU NSNN

 

 

 

 

 

I

Thu cân đối NSNN

 

 

 

 

 

1

Thu nội địa (không kể du thô)

 

 

 

 

 

2

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

3

Thu cân đối từ hoạt động XNK

 

 

 

 

 

4

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

II

Thu chuyển ngun năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

B

TNG CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Chi đu tư phát triển

 

 

 

 

 

2

Chi trả nợ lãi

 

 

 

 

 

3

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

4

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

5

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

6

Dự phòng ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

7

Chi chuyn nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSNN/BỘI THU NSNN

 

 

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s: 0102.H.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng

Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cui quý

- Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

//: …

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm

Ước thực hiện

Ước thực hiện so với (%)

Kỳ báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tng thu cân đối ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

I

Thu nội địa

 

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp có đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

6

Các loại phí, lệ phí

 

 

 

 

 

7

Các khoản thu về nhà, đất

 

 

 

 

 

 

+ Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

+ Thuế sử dụng đt phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

+ Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

+ Thu tiền sử dụng đt

 

 

 

 

 

 

+ Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

10

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sn khác

 

 

 

 

 

12

Thu hồi vốn, thu cổ tc, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

III

Thu cân đi từ hoạt động xuất nhập khu

 

 

 

 

 

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất khu, nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế khác

 

 

 

 

 

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s: 0103.H.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng

Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cui quý

- Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

//:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm

Ước thực hiện

Ước thực hiện so với (%)

Kỳ báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các t chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước và doanh nghiệp

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi

 

 

 

 

 

III

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

IV

Chi thưng xuyên

 

 

 

 

 

1

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy ngh

 

 

 

 

 

4

Chi khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

6

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

8

Chi thể dục thể thao

 

 

 

 

 

9

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

11

Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể

 

 

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

 

13

Chi khác

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số 0101.H.NSNN.QG: nh hình thực hiện cân đi ngân sách nhà nước.

Biểu số 0102.H.NSNN.QG: Tình hình thc hiện thu ngân sách nhà nước.

Biểu số 0103.H.NSNN.QG: Tình hình thực hiện chi ngân sách nhà nước.

Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tng hợp gửi Cơ quan Thng kê trung ương công bố quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 006.H/BCB-TC, Biu s 001.H/BCB-TC, Biu số 002.H/BCB-TC).

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu số 0101.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Tình hình cân đi ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.

- Các chỉ tiêu trong biểu 0102.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.

- Các chỉ tiêu trong biểu 0103.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Ước thực hiện chi ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.

- Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0104.N.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm sau năm thực hiện

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CƠ CẤU THU

Năm: …

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Số thu

Cơ cấu (%)

(A)

(B)

(1)

(2)

A

Thu cân đối ngân sách nhà nước

 

 

I

Thu nội địa

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp có đu tư nước ngoài

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

6

Các loại phí, lệ phí

 

 

7

Các khoản thu về nhà, đất

 

 

 

+ Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

+ Thu tiền cho thuê đt, thuê mặt nước

 

 

 

+ Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

+ Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

10

Thu khác ngân sách

 

 

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

12

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu cân đối từ hoạt đng xuất nhập khẩu

 

 

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

- Thuế xuất khu

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

- Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khu

 

 

 

-Thuế khác

 

 

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

B

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

C

Thu huy động huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN

 

 

D

Chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

E

Thu kết dư ngân sách địa phương năm trước

 

 

 

Tổng thu cân đối NSNN (A+B + C + D + E)

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s: 0105.N.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm sau năm thực hiện

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CƠ CẤU CHI

Năm: …

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

S chi

Cơ cấu (%)

A

B

1

2

 

Tng chi ngân sách nhà nước

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

2

Chi đu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước và doanh nghiệp

 

 

3

Chi đu tư phát triển khác

 

 

II

Chi tr nợ lãi

 

 

III

Chi viện trợ

 

 

IV

Chi thường xuyên

 

 

1

Chi quốc phòng

 

 

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

4

Chi khoa học công nghệ

 

 

5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

6

Chi văn hóa thông tin

 

 

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

8

Chi thể dục thể thao

 

 

9

Chi bảo vệ môi trường

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

11

Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

 

 

13

Chi khác

 

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

VI

Dự phòng ngân sách

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số 0104.N.NSNN.QG: Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu

Biểu s 0105.N.NSNN.QG: Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi

Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thng kê cấp quc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công b theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 003.N/BCB-TC, Biểu số 004.N/BCB-TC).

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các ch tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước; dự toán, quyết toán chngân sách nhà nước được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hưng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

- Số liệu ghi tại biểu mẫu báo cáo này là s liệu ước thực hiện lần 2.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0106.N.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH, LOẠI HÌNH KINH TẾ

Năm:...

Đơn vị tính: T đồng

STT

CHỈ TIÊU

Tổng số

Chia ra

Kinh tế nhà nước trung ương

Kinh tế nhà nước địa phương

Kinh tế ngoài nhà nước

Kinh tế có vn đầu tư nước ngoài

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng thu

 

 

 

 

 

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

C

Công nghiệp chế biến, chế tạo

 

 

 

 

 

D

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

 

 

 

 

 

E

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

 

 

 

 

 

F

Xây dựng

 

 

 

 

 

G

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

H

Vận tải kho bãi

 

 

 

 

 

I

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

 

 

 

 

 

J

Thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

K

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

 

 

 

 

 

L

Hoạt động kinh doanh bất động sản

 

 

 

 

 

M

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

N

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

 

 

 

 

 

O

Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị- xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc

 

 

 

 

 

P

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

Q

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

 

 

 

 

 

R

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

 

 

 

 

 

S

Hoạt động dịch vụ khác

 

 

 

 

 

T

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

 

 

 

 

 

U

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s: 0107.N.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH T

Năm: …

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó

Chhoạt động khoa hc công nghệ

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đng, đoàn thể; chi bảo đảm xã hội; chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội

Giáo dục - đào tạo, dạy nghề

Y tế dân số và gia đình

Phát thanh truyền hình, thông tn

Chi Văn hóa thông tin; Thể dục thể thao

Tổng số

Trong đó: Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam

Tng số

Trong đó: Hoạt động Phát thanh, truyền hình

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tng chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi đu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi cho vay trong nước và góp vốn của NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cho vay đầu tư phát triển trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cho vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi hỗ trợ địa phương khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Vay và trả nợ gốc vay của NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vay và trả nợ gốc vay trong nước của NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước của NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số 0106.N.NSNN.QG: Thu ngân sách nhà nước theo ngành, loại hình kinh tế.

Biểu số 0107.N.NSNN.QG: Chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế.

Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thng kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tng hợp gửi Cơ quan Thng kê trung ương công b theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 007.N/BCB-TC, Biểu s 008.N/BCB-TC).

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Ghi vào biểu số liệu chính thức về chi ngân sách nhà nước của năm thực hiện chi tiết theo một s hoạt động của hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2018.

- Nội dung chỉ tiêu của biểu theo các khoản thu, chi của mục lục ngân sách nhà nưc năm thực hiện trong tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước được Quốc hội thông qua.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Bộ Tài chính cung cấp thông tin theo Tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước trong năm thực hiện được Quốc hội thông qua.

Biểu s: 0108.H.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện

Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

Số chính thức năm: Ngày 30 tháng 9 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THEO TỈNH, THÀNH PH

<6 tháng="">/:...

Đơn vị tính: T đồng

STT

Ch tiêu

Thu cân đối ngân sách

Trong đó một số sắc thuế

Thuế GTGT thu từ khu vực quốc doanh

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực quốc doanh

Thuế GTGT thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

Thuế GTGT thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Thuế nhập khẩu thu từ Hải quan

Thuế xuất khẩu thu từ Hi quan

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ Hải quan

Thuế GTGT hàng nhập khẩu thu từ Hải quan

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tnh, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s: 0109.H.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện

Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

Số chính thức năm: Ngày 30 tháng 9 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ

<6 tháng="">/:...

Đơn vị tính: T đồng

STT

Chỉ tiêu

Chi thường xuyên

Trong đó

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp y tế dân số và gia đình

Sự nghiệp văn hoá thông tin

Sự nghiệp phát thanh truyền hình, thông tấn

Sự nghiệp TDTT

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đng, đoàn thể; Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội; Chi bảo đảm xã hội

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tnh, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s 0108.H.NSNN.QG: Thu ngân sách trên địa bàn theo tnh, thành phố.

Biểu s 0109.H.NSNN.QG: Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn theo tnh, thành phố.

Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thng kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tng hợp gửi Cơ quan Thng kê trung ương công b theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biu s 025.N/BCB-TC, Biểu số 026.N/BCB-TC).

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Nội dung chỉ tiêu của biểu 0108.H.NSNN.QG gồm các khoản thu theo sắc thuế.

- Nội dung chỉ tiêu của biểu 0109.H.NSNN.QG theo các khoản chi của mục lục ngân sách nhà nước theo quy định.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0110.N.NSNN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THU, CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PH TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Năm:...

Đơn vị tính: T đng

STT

 

Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Bổ sung từ NSTW cho NSĐP

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Cả nước

 

 

 

 

 

 

Chia theo tnh/thành phố

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu số 0110.N.NSNN.QG: Thu, chi cân đối ngân sách nhà nước ca các tnh, thành phố trực thuộc trung ương

Biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công b theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu s 005.N/BCB-TC).

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu của biểu theo nội dung thu, chi ngân sách nhà nước của các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0111.N.NSNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành.

- Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách hằng năm thời gian nhận báo cáo khi Chính phủ trình Quốc hội

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC

Năm:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN

A

TỔNG THU NSNN

 

I

Thu nội địa

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

6

Các loại phí, lệ phí

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

 

7

Các khoản thu về nhà, đất

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

10

Thu khác ngân sách

 

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

12

Thu hi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước

 

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

- Thuế xuất khẩu

 

 

- Thuế nhập khẩu

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

- Thu khác

 

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

 

IV

Thu viện trợ

 

B

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

C

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

D

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

TNG CỘNG (A+B+C+D)

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s 0111.N.NSNN: Dự toán/ƯTH/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Ghi biểu: Biu mẫu báo cáo này dùng đ báo cáo: Số liệu dự toán; Số ước thực hiện; Số quyết toán hằng năm.

 Đối với báo cáo dự toán, ước thực hiện ngân sách nhà nước hằng năm ch ghi số liệu đối với các chỉ tiêu thuộc Mục “A. Tổng thu ngân sách”.

 Đối vi báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm ghi số liệu tất cả các mục A, B, C, D.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0112.N.NSNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nưc đã được Quốc hội phê chuẩn
thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành.

Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách hằng năm thời gian nhận báo cáo khi Chính phủ trình Quốc hội

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Năm:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN/ƯTH/ QUYẾT TOÁN

A

B

1

A

TNG NGUỒN THU NSNN

 

I

Thu NSNN

 

1

Thu nội địa

 

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

 

4

Thu viện tr

 

II

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư năm trước

 

B

TNG CHI NSNN

 

 

Trong đó:

 

1

Chi đầu tư phát triển

 

2

Chi trả nợ lãi

 

3

Chi viện tr

 

4

Chi thường xuyên

 

5

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

 

6

Dự phòng NSNN

 

7

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSNN/KẾT DƯ NSNN

 

 

(Tỷ lệ bội chi so GDP)

 

1

Bội chi NSTW/Kết dư NSTW

 

2

Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP (1)

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

1

Chi trả nợ gốc NSTW

 

 

- Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư

 

2

Chi trả nợ gốc NSĐP

 

 

- Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư

 

Đ

TNG MỨC VAY CỦA NSNN

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

Ghi chú: (1) Chênh lệch giữa s bội chi, kết dư của các địa phương.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du, họ tên)

Biểu s 0112.N.NSNN: Dự toán/ƯTH/Quyết toán cân đi ngân sách nhà nước.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các ch tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu Cân đối ngân sách nhà nước năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

- Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số ưc thực hiện; Số quyết toán hằng năm.

- Kỳ báo cáo: Năm

- Ghi biểu:

 Đối với báo cáo dự toán hằng năm theo số liệu của Biểu số “Cân đối ngân sách nhà nước năm...” được Quốc hội phê duyệt.

 Đối với báo cáo ước thực hiện (lần 1, lần 2), quyết toán hằng năm ghi số liệu theo số liệu ước thực hiện (lần 1, lần 2) và Biểu số “Cân đối ngân sách nhà nước năm...” được Quốc hội phê duyệt.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0113.N.NSNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết đnh, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ

Năm: …

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

TNG S

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VN ĐTNN

KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

TNG THU NSNN

 

 

 

 

 

 

 

A

Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

I

Các khoản thu từ thuế

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu từ phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

10

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

11

Các loại phí, lệ phí khác

 

 

 

 

 

 

 

B

Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu hi vốn, thu c tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu tin sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

C

Thu viện tr

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0113.N.NSNN: Dự toán/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sc thuế.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các ch tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp vi các ch tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Cách ghi biểu: Biểu mẫu báo cáo này dùng báo cáo số liệu dự toán, số quyết toán hằng năm.

 Đối với báo cáo dự toán ngân sách nhà nước hằng năm chỉ ghi số liệu theo s liệu của Biểu số “Dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm...” được Quốc hội phê duyệt.

 Đối với báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm ghi s liệu theo số liệu “Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm...” được Quốc hội phê duyệt.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0114.N.NSNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết đnh, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI

Năm:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

NSNN

CHIA RA

NSTW

NSĐP

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

 

TNG CHI NSNN

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

2

Chi đu tư và hỗ trợ vn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vn nhà nước vào doanh nghiệp

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi

 

 

 

III

Chi viện tr

 

 

 

IV

Chi thường xuyên

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

V

Chi bổ sung quỹ d trữ tài chính

 

 

 

VI

Dự phòng ngân sách

 

 

 

VII

Chi chuyn nguồn sang năm sau*

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0114.N.NSNN: Dự toán/Quyết toán Chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...được Quc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

Biu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số quyết toán hằng năm.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Ghi biểu:

 Đối với báo cáo dự toán hng năm ch ghi số liệu đối với các chỉ tiêu từ mục I đến mục VI” theo số liệu của Biểu số “Dự toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...” được Quốc hội phê duyệt.

 Đối với báo cáo quyết toán hằng năm ghi số liệu tất cả các mục từ I đến VII trong biểu mẫu theo theo số liệu của Biểu số “Quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...” được Quốc hội phê duyệt.

- Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0115.N.NSNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết đnh, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

DỰ TOÁN /QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC

Năm: ...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN (QUYẾT TOÁN)

A

B

1

 

TỔNG CHI NSTW

 

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐI CHO NSĐP

 

B

CHI NSTW THEO LĨNH VỰC

 

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các t chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi trả nợ lãi

 

III

Chi viện tr

 

IV

Chi thường xuyên

 

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

4

Chi văn hóa thông tin

 

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

6

Chi thể dục thể thao

 

7

Chi bảo vệ môi trường

 

8

Chi các hoạt động kinh tế

 

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

10

Chi bảo đảm xã hội

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

VI

Dự phòng NSTW

 

VII

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

VIII

Chi b sung có mục tiêu cho NSĐP

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0115.N.NSNN: Dự toán/Quyết toán Chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực.

Giải thích biu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các ch tiêu của các biểu mẫu Chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

- Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số quyết toán hng năm.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Ghi biểu:

 Đối với báo cáo dự toán hằng năm chỉ ghi số liệu đối với các chỉ tiêu thuộc Mục “A. Chi bổ sung cân đối cho NSĐP” và Mục “B. Chi NSTW theo lĩnh vực từ I đến VI” theo số liệu của Biểu số “Dự toán chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực năm...” được Quốc hội phê duyệt.

 Đối với báo cáo quyết toán hằng năm ghi số liệu Mục A và Mục B từ I đến VIII trong biểu mẫu theo số liệu “Quyết toán chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực năm....” được Quốc hội phê duyệt.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0116.N.NSNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết đnh, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành

Đơn vị báo cáo:
Vụ Ngân sách nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN CHI NSTW CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

Năm:...

Đơn v tính: T đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG SỐ CHI (K CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)

TRONG ĐÓ:

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG K CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI

CHI VIỆN TRỢ

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG K CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIN LƯƠNG

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

TNG S

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác  Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ, cơ quan Trung ương...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ, cơ quan Trung ương...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ, cơ quan Trung ương...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi h tr các t chức chính trị xã hội - ngh nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bo,...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tng công ty, các ngân hàng,... thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi trả nợ lãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tin lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Dự phòng NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0116.N.NSNN: Dự toán/ Quyết toán Chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các ch tiêu của các biểu mẫu Chi ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách Trung ương năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

- Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số quyết toán hằng năm.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Ghi biểu:

 Đối với báo cáo dự toán hằng năm ghi số liệu đối với các chỉ tiêu theo số liệu của Biểu số “Dự toán chi ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách Trung ương năm....” được Quốc hội phê duyệt.

 Đối với báo cáo quyết toán hằng năm không ghi số liệu tại cột số 9 và số 10; ghi số liệu trong biểu mẫu theo số liệu “Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách Trung ương năm....” được Quốc hội phê duyệt.

- Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.

Biểu s: 0117.D.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Chậm nhất là 14h ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

Niên độ ngân sách:

Từ ngày.../.../……. Đến ngày.../.../……

Đơn vị tính: Tỷ đng

STT

CHỈ TIÊU

PHÁT SINH TRONG KỲ

LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM

1

2

3

4

I

Tình hình thu, vay và chi ngân sách nhà nước

 

 

1

Thu ngân sách nhà nước (bao gồm thu chuyển giao)

 

 

 

Trong đó: Tng thu cân đối NSNN

 

 

 

Bao gồm: - Thu nội địa (không kể dầu thô)

 

 

 

- Thu dầu thô

 

 

 

- Thu cân đối từ hoạt động XNK

 

 

 

+ Tổng số thu

 

 

 

+ Hoàn thuế GTGT

 

 

 

- Thu viện trợ

 

 

2

Vay của NSNN

 

 

 

Trong đó: - Vay của NSTW (không bao gm vay về cho vay lại)

 

 

 

- Vay của NSĐP

 

 

3

Tổng số chi ngân sách nhà nước (bao gồm chi chuyn giao)

 

 

 

Trong đó: Chi trong cân đối NSNN

 

 

 

Trong đó - Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

- Chi thường xuyên

 

 

 

- Chi trả lãi tiền vay

 

 

 

- Chi viện trợ

 

 

4

Chi tr nợ gốc tiền vay của NSNN

 

 

 

Trong đó: - Trả nợ gốc vay của NSTW

 

 

 

- Trả nợ gốc vay của NSĐP

 

 

II

Tình hình thu, vay và chi NSTW

 

 

1

Thu ngân sách trung ương năm nay

 

 

 

* Thu NSTW theo chỉ tiêu dự toán

 

 

 

Trong đó: - Thu nội địa (không kể dầu thô)

 

 

 

- Thu từ dầu thô

 

 

 

- Thu cân đối từ hoạt động XNK

 

 

 

- Thu viện trợ

 

 

2

Vay của NSTW năm nay

 

 

 

Trong đóVay trong nước

 

 

 

+ Phát hành trái phiếu Chính phủ

 

 

 

+ Vay trong nước khác

 

 

 

- Vay ngoài nước

 

 

3

Kết chuyển nguồn từ năm trước sang

 

 

3.1

Tn quỹ NSTW đến ngày 31/12 năm trước

 

 

3.2

Số liệu các năm trước nữa phát sinh từ 01/01/.... đến nay

 

 

 

- Thu NSTW

 

 

 

- Chi NSTW

 

 

 

- Vay NSTW

 

 

 

- trả nợ NSTW

 

 

 

- Chi ứng trước NSTW

 

 

3.3

Số liệu năm trưc phát sinh t 01/01/.... đến nay

 

 

 

-Thu NSTW

 

 

 

-Chi NSTW

 

 

 

-Vay NSTW

 

 

 

- Trả nợ NSTW

 

 

 

- Chi ứng trước NSTW

 

 

4

Tổng số chi ngân sách trung ương năm nay

 

 

 

Trong đó: - Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

- Chi thưng xuyên

 

 

 

- Chi dự trữ quốc gia

 

 

 

- Chi trả lãi phí tiền vay

 

 

 

- Chi viện trợ

 

 

 

- Chi bổ sung cho NSĐP

 

 

 

- Chi tạm ứng ngoài cân đi NS

 

 

5

Chi trả nợ gốc vay của NSTW

 

 

 

- Chi trả nợ trong nước

 

 

 

- Chi trả nợ ngoài nước

 

 

6

Thu NSTW năm sau

 

 

7

Chi ứng trước NSTW năm sau (bao gm số ứng trước năm trước chuyển sang)

 

 

8

Tồn quỹ NSTW

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0117.D.KBNN: Tình hình hoạt động ngân sách nhà nước và ngân sách trung ương.

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu Mẫu số hướng dẫn chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Kỳ báo cáo: Ngày.

- Ghi biểu: Số liệu của biểu lấy theo số liệu của biểu mẫu hướng dẫn chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.

Biểu s: 0118.H.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: sau 5 ngày kết thúc tháng

- Báo cáo năm: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/06 năm sau; 05/11 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU VÀ VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Thực hiện trong kỳ

Lũy kế thực hiện từ đầu năm

NSNN

NSTW

NSĐP

Chia ra

NSNN

NSTW

NSĐP

Chia ra

NS cấp tnh

NS cấp huyện

NS cấp 

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

B

1=2+3

2

3=4+5+6

4

5

6

7=8+9

8

9=10+11+12

10

11

12

 

TNG SỐ (=A+B+C+D+E)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ (đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THU NSNN (đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu nội địa không k dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò ch đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò ch đạo Trung ương quản 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xut - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm c thuế giá trị gia tăng thu đối vi dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò ch đạo địa phương qu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hot động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước thy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hot động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Thu từ khí thiên nhiên và khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Từ hàng nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Các loại phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Phí thuộc lĩnh vực đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí thuộc lĩnh vực đường biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Thu phí, lệ phí trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Thu phí, lệ phí tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Thu phí, lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Thu phí, lệ phí xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Các khoản thu về nhà, đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.3

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.4

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc NN quản 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.5

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.5

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thu tiền cp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Thu từ giấy phép đo CQ Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ giy phép do UBND cấp tỉnh cp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Thu tiền cấp quyền khai thác vùng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ giấy phép do UBND cấp tnh cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Thu tiền cp quyền khai thác tài nguyên khác còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ giy phép do UBND cấp tnh cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

Thu tiền phạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Phạt VPHC do ngành thuế thực hiện

 

 

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Thu tịch thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tịch thu chng lậu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.4

Thu hi các khoản chi năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.5

Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.6

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.7

i thu từ các khoản tham gia góp vốn của nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.8

Thu khác còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Thu từ DN do TW quản 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ DN do ĐP quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Thu hi vn của Nhà nưc tại các tổ chức kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2

Thu cổ tức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.3

Lợi nhuận được chia từ phần vn NN đầu tư tại DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.4

Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Lợi nhuận còn lại của các DN do các Bộ, ngành Trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lợi nhuận còn lại của các DN do ĐP quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.5

Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Dầu lãi được chia của Cnh phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Thuế đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Phụ thu về dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thu chênh lệch giá dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu về Condensate theo hiệp định, hợp đồng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Thuế đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phụ thu v condensate

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Thu chênh lệch giá condensate

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Thuế chống bán phá giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế chng trợ cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế chống phân biệt đối xử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tự vệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Thuế bảo vệ môi trưng hàng nhập khu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu Viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở h tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ các khoản cho vay ca nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu nợ gốc cho vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu lãi cho vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Tạm thu ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: ĐP vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tạm vay của NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tạm ứng từ NHNN theo Lệnh của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tạm vay khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Các khon thu không có trong công thức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Bổ sung cân đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu hỗ trợ từ địa phương khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu chuyển nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu không có trong công thức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

THU KT DƯ NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu kết dư ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu không có trong công thức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0118.H.KBNN: Tình hình thực hiện thu và vay của ngân sách nhà nước.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Kỳ báo cáo: Tháng, năm

- Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.

Biểu s: 0119.H.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: sau 5 ngày kết thúc tháng

- Báo cáo năm: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/06 năm sau; 05/11 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI VÀ TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tu

Thực hiện trong kỳ

Lũy kế t đầu năm

NSNN

NSTW

NSĐP

Chia ra

NSNN

NSTW

NSĐP

Chia ra

NS cấp tỉnh

NS cp huyện

NS xã

NS cp tỉnh

NS cp huyện

NS xã

1

2

3=4+5

4

5=6+7+8

6

7

8

9=10+11

10

11=12+13+14

12

13

14

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư cho các DA theo các lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tr.đó: Từ nguồn vốn TPCP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Chi từ nguồn vn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ ngun vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Chi từ nguồn vn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Chi văn hoá thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Chi thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Chi từ ngun vn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10.1

Chi giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10.2

Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan qun lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó:- chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Chi bảo đm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Chi các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

Chi đầu tư và hỗ tr vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nưc vào doanh nghiệp theo quy định ca pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.3

Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi thưng xuyên các lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi th dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Chi giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản  nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chi đảm bảo xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi trả lãi, phí tiền vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trả lãi, phí vay trong nưc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chi trả lãi, phí vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trả lãi, phí vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi cho vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cho vay từ nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cho vay từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cho vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Các nhiệm vụ chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bổ sung cân đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi hỗ trợ các địa phương khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐI NS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tạm chi trả nợ gốc cho quỹ Tích lũy trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tạm chi trả nợ lãi, phí cho quỹ Tích lũy trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tạm chi trả nợ gốc, i vay cho tổ chức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tạm chi chưa đưa vào cân đối NS khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trả nợ gốc vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trả nợ gốc vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F

CÁC KHON CHI KHÁC (Chưa được phản ánh vào các chỉ tiêu báo cáo cụ thể)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0119.H.KBNN: Tình hình thực hiện chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Kỳ báo cáo: Tháng, năm

- Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.

Biểu s: 0120.N.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/06 năm sau; 05/11 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Tên đơn v

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi dự trữ quốc gia

Chi thường xuyên

Chi viện tr

Chi các CTMT, CTMTQG

Các nhiệm vụ chi khác

Tổng số

Gồm

Tng s

Trong đó

Chi ĐT cho các dự án

ĐT hỗ trợ vốn cho DN cc sp, dv công ích do NN đặt hàng

Các khon chi đầu tư PT khác

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+6+7+ 8+11+12

2=3+4+5

3

4

5

6

7

8

9=10 +11

10

11

12

 

Các b, cơ quan trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0120.N.KBNN: Tình hình thc hiện ngân sách trung ương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Kỳ báo cáo: Năm

- Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.

Biểu s: 0121.H.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện

Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thc hiện

Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

Số sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Sở Tài chính tỉnh/thành phố …
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ…

<6 tháng="">/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương

Thu cân đối ngân sách

Trong đó một số sắc thuế

Thuế GTGT thu từ khu vực quốc doanh

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực quốc doanh

Thuế QTGT thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

Thuế GTGT thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Thuế nhập khẩu thu từ Hải quan

Thuế xuất khẩu thu từ Hải quan

Thuế tiêu thụ đặc biệt thtừ Hải quan

Thuế GTGT hàng nhập khẩu thu từ Hải quan

 

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0121.H.STC: Thu ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Nội dung chỉ tiêu của biểu gm các khoản thu theo sắc thuế.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.

- Nguồn số liệu: Từ Sở Tài chính tnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Biểu s: 0122.H.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện

Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thc hiện

Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện

Số sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Sở Tài chính tỉnh/thành phố …
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ...

<6 tháng="">/: …

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương

Chi thường xuyên

Trong đó

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp khoa học công nghệ

S nghiệp y tế dân số và gia đình

Sự nghiệp văn hoá thông tin

Sự nghiệp phát thanh truyền hình, thông tấn

Sự nghiệp TDTT

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đng, đoàn thể; Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội; Chi bảo đảm xã hội

 

A

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0122.H.STC: Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Nội dung ch tiêu của biểu theo các khoản chi của mục lục ngân sách nhà nước theo quy định.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.

- Nguồn số liệu: Từ Sở Tài chính tnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Biểu s: 0201.H.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 20 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THU, CHI NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC

/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Ch tiêu

Thực hiện

(A)

(B)

(1)

I

Tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ

 

II

Tng thu ngân quỹ nhà nước trong k

 

1

Thu NSNN

 

1.1

Thu nội địa

 

1.2

Thu dầu thô

 

1.3

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

1.4

Thu khác NSNN

 

2

Thu từ huy động vốn cho NSNN và cho đầu tư phát triển

 

2.1

Huy động vốn TPCP trong nước

 

2.2

Vay khác trong nước

 

2.3

Vay nước ngoài

 

3

Thu hi các khoản sử dụng NQNN đến hạn trong kỳ

 

4

Thu tiền gửi và các quỹ tài chính nhà nước

 

5

Phát hành tín phiếu vay bù đp NQNN tạm thời thiếu hụt

 

III

Tổng chi ngân quỹ nhà nước trong kỳ

 

1

Chi NSNN

 

1.1

Chi thường xuyên

 

1.2

Chi đu tư

 

1.3

Chi hoàn thuế GTGT

 

2

Chi trả nợ

 

2.1

Chi trả nợ trái phiếu, tín phiếu huy động trong nước

 

2.2

Chi trả nợ trong nước khác

 

2.3

Chi trả nợ nước ngoài

 

3

Chi trả tín phiếu vay bù đắp NQNN tạm thời thiếu hụt đến hạn trong kỳ

 

4

Chi tin gửi các các quỹ tài chính nhà nước

 

5

Sử dụng NQNN trong kỳ

 

IV

Tng ngân quỹ nhà nước cuối kỳ

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0201.H.KBNN: Thu, chi ngân quỹ nhà nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thu, chi ngân quỹ nhà nước bao gầm các khoản thu từ hoạt động quản lý ngân quỹ nhà nước và các khoản chi cho hoạt động quản lý ngân quỹ nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.

Biểu s: 0202.H.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 20 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

SỬ DỤNG NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI NHÀN RI

/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Thu hồi trong kỳ

Dư cuối kỳ

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Tạm ứng cho ngân sách trung ương

 

 

 

 

2

Tạm ứng cho ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

3

Gửi có kỳ hạn các khoản ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi tại các ngân hàng thương mại

 

 

 

 

4

Mua lại có kỳ hạn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0202.H.KBNN: Sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Ngân quỹ nhà nước tạm thi nhàn rỗi là phần ngân quỹ chênh lệch dương giữa dự báo thu và dự báo chi trong kỳ và phần chênh lệch giữa định mức tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ và tồn ngân quỹ nhà nước cuối kỳ.

- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.

Biểu s: 0203.H.KBNN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 20 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

XỬ LÝ NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI THIẾU HỤT

/: ...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Thu hồi trong kỳ

Dư cuối kỳ

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Phát hành tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

2

Thu hồi trước hạn các khoản đang gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng thương mại

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0203.H.KBNN: Xử lý ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt

Gỉảỉ thích biểu mẫu báo cáo:

- Ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt là phần chênh lệch âm giữa dự báo thu và dự báo chi trong kỳ và phần chênh lệch giữa định mức tồn ngân quỹ nhà nước cuối kỳ và tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ (nếu có).

- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.

- Nguồn s liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.

Biểu s: 0301.N.QLN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ

Năm:...

Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ

CHỈ TIÊU

Năm báo cáo -2

Năm báo cáo -1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

DƯ NỢ(1)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

RÚT VN TRONG KỲ(2)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

TNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Tng trả nợ gốc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

Tng trả nợ lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ.

(2),(3) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công b tại thời điểm phát sinh giao dịch.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s: 0302.N.QLN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

Năm:...

Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ

CHỈ TIÊU

Năm báo cáo -2

Năm báo cáo -1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

TNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Tổng trả n gc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ.

(2), (3) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s: 0303.N.QLN.QG

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

VAY VÀ TRẢ NỢ CÔNG

Năm: ...

Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ

CHỈ TIÊU

Năm báo cáo -2

Năm báo cáo -1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

DƯ NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

TNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3)

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

Tng tr n lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Áp dụng tỷ giá quy đổi tại thời điểm cuối kỳ.

- (2),(3) Áp dụng tỷ giá quy đổi tại ngày phát sinh giao dịch.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0301.N.QLN.QG: Vay và trả nợ của Chính phủ

Biểu sổ 0302.N.QLN.QG: Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia

Biểu số 0303.N.QLN.QG: Vay và trả nợ công

Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công b (Biểu số 009.N/BCB-TC: “Vay và trả nợ của Chính phủ”; Biểu số 010.N/BCB-TC: “Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia”; Biểu số 011.N/BCB-TC: “Vay và trả nợ công;)

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Báo cáo này phù hợp với Chế độ báo cáo về nợ công.

- Kỳ báo cáo: Năm.

-Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

Biểu s: 0304.N.QLN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

CÁC CHỈ TIÊU V NỢ CÔNG VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

Năm:...

Đơn vị tính: %

Ch tiêu

Năm báo cáo -4

Năm báo cáo -3

Năm báo cáo -2

Năm báo cáo -1

Năm báo cáo

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Nợ công so với GDP

 

 

 

 

 

a. Nợ Chính phủ so với GDP

 

 

 

 

 

b. Nợ Chính phủ bảo lãnh so với GDP

 

 

 

 

 

c. Nợ Chính quyền địa phương so với GDP

 

 

 

 

 

2. Nợ nước ngoài của quốc gia so với GDP

 

 

 

 

 

3. Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài của quốc gia so với tng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ

 

 

 

 

 

4. Nghĩa vụ trả nợ của Chính phủ so với thu NSNN

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0304.N.QLN: Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Báo cáo này phù hợp với Chế độ báo cáo về nợ công.

- Kỳ báo cáo: Năm.

- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

Biểu s: 0305.H.QLN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ

<6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Nội dung

 n đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi

Phí

Tổng

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

 

 

 

Trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

- Trái phiếu nội tệ

 

 

 

 

 

 

 

- Trái phiếu ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

- Trái phiếu xanh

 

 

 

 

 

 

 

- Trái phiếu khác

 

 

 

 

 

 

 

Công trái

 

 

 

 

 

 

 

Vay từ ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

- Cột 2, 3, 4, 5,6: Áp dụng t giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thi điểm phát sinh giao dịch.

- Cột 7: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s: 0306.H.QLN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

<6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

Đơn vị tính: Triệu USD

Nội dung

Dư nợ đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Trả n trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi

Phí

Tổng

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

I. Chủ nợ chính thức

 

 

 

 

 

 

 

1. Song phương

 

 

 

 

 

 

 

- Nhật

 

 

 

 

 

 

 

- Áo

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

2. Đa phương

 

 

 

 

 

 

 

- WB

 

 

 

 

 

 

 

- ADB

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

II. Chủ nợ tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

- Chủ sở hữu trái phiếu

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân hàng thương mại

 

 

 

 

 

 

 

- Chủ nợ khác

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công b tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

- Cột 2, 3, 4, 5, 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công b tại thời điểm phát sinh giao dịch.

- Cột 7: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s: 0307.H.QLN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

<6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Nội dung

Dư n đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi

Phí

Tổng

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

I. Bảo lãnh cho các doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1. Phát hành trái phiếu

 

 

 

 

 

 

 

2. Các khoản vay

 

 

 

 

 

 

 

3. Đơn vị khác

 

 

 

 

 

 

 

II. Bảo lãnh cho các Ngân hàng chính sách

 

 

 

 

 

 

 

(Đối tượng được bảo lãnh)

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s: 0308.H.QLN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

<6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

Đơn vị tính: Triệu USD

Nội dung

 n đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả n trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi

Phí

Tổng

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

(Đối tượng được bảo lãnh)

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công b tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

- Cột 2, 3, 4, 5, 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công b tại thời điểm phát sinh giao dịch.

- Cột 7: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công b tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0305.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ

Biểu số 0306.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài của Chính ph

Biu số 0307.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ trong nước được Chính phủ bo lãnh

Biểu số 0308.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

Biểu s: 0309.H.QLN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CA DOANH NGHIỆP THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ

<6 tháng="">/:...

Đơn vị tính: Triệu USD

Nội dung

Số dư đu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư n cuối kỳ

Ghi chú

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

Tổ chức tín dụng

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp FDI

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp khác

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Cột 1 đến cột 5: Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm lập báo cáo.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0309.H.QLN: Tình hình vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Số liệu tại biểu này gồm tình hình vay, trả nợ nước ngoài ngắn hạn, trung hạn và dài hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

Biểu s: 0310.H.QLN

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CÔNG THEO HÌNH THỨC VAY

<6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

Đơn vị tính: Triệu USD

Nội dung

Dư nợ đầu kỳ

Rút vn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi

Phí

Tổng

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TỔNG CỘNG (I + II + III)

 

 

 

 

 

 

 

I. Nợ của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

II. Nợ được Chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

1. Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

2. Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

III. N ca Chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

 

 

1. Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

2. Trong nước

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0310.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay.

Giải thích biu mẫu báo cáo:

- Nợ công bao gồm nợ chính phủ, nợ chính phủ bảo lãnh và nợ của chính quyền địa phương.

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

Biểu s: 0311.H.STC

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 1 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Sở Tài chính tỉnh/thành phố …
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA TỈNH, THÀNH PH ...

<6 tháng="" đầu="" năm="">/:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

Ni dung

Dư n đầu kỳ

Vay trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư n cui k

Gốc

i/phí

Tổng

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

I. Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

 

II. Tạm ứng ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

IIl. Vay các tổ chức tài chính, tín dụng

 

 

 

 

 

 

1. Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam (1)

 

 

 

 

 

 

2. Vay các tổ chức tài chính, tín dụng (2)

 

 

 

 

 

 

IV. Vay lại vn vay nưc ngoài (3)

 

 

 

 

 

 

1. Dự án A

 

 

 

 

 

 

2. Dự án B

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

V. Vay các t chức khác

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Không bao gồm các khoản vay lại vốn vay nước ngoài y thác qua Ngân hàng Phát triển Việt Nam.

(2) Chi tiết theo các tổ chức cho vay.

(3) Bao gồm các khoản vay lại vn vay nước ngoài ủy thác qua Ngân hàng Phát triển Việt Nam.

- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

- Cột 2, 3, 4, 5: áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.

- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0311.H.STC: Thực hiện vay và trả nợ ca tỉnh, thành phố ...

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.

- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

Biểu s: 0401.H.TCDT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

NGUỒN HÌNH THÀNH DỰ TRỮ QUỐC GIA

/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Nguồn hình thành DTQG trong kỳ

Lũy kế t đầu năm

T lệ tổng dự toán chi DTQG so với GDP cùng kỳ (%)

Dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG

Tổng

Dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG

Tổng

Mua tăng

Mua 

Mua bổ sung

Khác

Mua tăng

Mua bù

Mua bổ sung

Khác

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Nguồn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi DTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN

x

x

x

x

 

x

x

x

x

 

 

 

Tng số

x

x

x

x

 

x

x

x

x

 

 

Ghi chú: Dấu “x” ti các hàng trong biểu là nội dung không phải tổng hợp, báo cáo


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0401.H.TCDT: Nguồn hình thành dự trữ quốc gia

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).

- Kỳ báo cáo: Quý, năm.

- Cách ghi biểu:

 Cột 1 - 4: Ghi theo số liệu dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ.

 Cột 5: Ghi tng giá trị dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ và giá trị nguồn lực hợp phát ngoài NSNN được đưa vào dự trữ quốc gia.

 Cột 6 - 9: Lũy kế từ đầu năm đến thời điểm báo cáo chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao.

 Cột 10: Ghi tổng dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thm quyền giao và giá trị nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN được đưa vào dự trữ quốc gia lũy kế từ đu năm.

 Cột 11: Giá trị GDP là số liệu chính thức do Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố theo giá hiện hành; chỉ tiêu tại cột này chỉ tổng hợp tại báo cáo thống kê năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.

Biểu s: 0402.H.TCDT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Sau 10 ngày kết thúc thi gian chỉnh lý quyết toán ngân sách nhà nước

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TỔNG CHI CHO MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

/:...

Đơn vị tính: T đồng

STT

Nội dung

Tổng chi cho mua hàng DTQG trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

Tỷ lệ tổng dự toán chi DTQG so với GDP cùng kỳ (%)

NSNN chi cho mua hàng DTQG

Tng

NSNN chi cho mua hàng DTQG

Tng

Mua tăng

Mua 

Mua bổ sung

Khác

Mua tăng

Mua 

Mua bổ sung

Khác

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Nguồn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi DTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn lực hp pháp ngoài NSNN

x

x

x

x

 

x

x

x

x

 

 

 

Tng s

x

x

x

x

 

x

x

x

x

 

 

Ghi chú: Dấu “x” tại các hàng trong biểu là nội dung không phải tổng hợp, báo cáo


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biu số 0402.H.TCDT: Tổng chi cho mua hàng dự trữ quốc gia

Gii thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm c Bộ Tài chính quản lý).

- Kỳ báo cáo: Quý, năm.

- Cách ghi biểu:

 Cột 1 - 4: Ghi theo số liệu chi thực tế của đơn vị theo dự toán NSNN được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ.

 Cột 5: Ghi tổng giá trị chi thực tế từ dự toán NSNN được cấp có thẩm quyền giao và giá trị chi mua hàng từ nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN (nếu có) trong kỳ.

 Cột 6-9: Lũy kế từ đầu năm đến thời điểm báo cáo chi thực tế theo dự toán NSNN được cấp có thẩm quyền giao.

 Cột 10: Ghi tng giá trị chi thực tế từ dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao và tổng giá trị chi mua hàng từ nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN (nếu có) lũy kế từ đầu năm.

 Cột 11: Tỷ lệ (%) tổng dự toán chi DTQG so với GDP cùng kỳ; giá trị GDP là số liệu chính thống do Tng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố. Ch tiêu tại cột này chỉ tổng hợp tại báo cáo thống kê năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.

Biểu s: 0403.H.TCDT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI CHO DỰ TRỮ QUC GIA

/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Đơn vị quản lý

Nguồn NSNN

Tổng s

Chi DTQG

Chi thường xuyên

Chi khác

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Bộ A

 

 

 

 

 

Bộ B

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0403.H.TCDT: Dự toán ngân sách nhà nước chi cho dự trữ quốc gia

Giải thích biu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).

- Kỳ báo cáo: Quý, năm.

- Cách ghi biểu:

 Cột 1-3; Ghi theo số liệu dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ

 Cột 4: Ghi tổng giá trị dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.

Biểu s: 0404.H.TCDT

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau

- Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

SỐ LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

/:...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Danh mục/ Đơn vị bảo quản từng mặt hàng

Tn kho đầu kỳ

Nhập

Xuất

Tn kho cuối kỳ

Tỷ lệ (%) tng mức DTQG tn kho cuối kỳ so với

Nhập trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

Xuất trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

S lượng

Giá tr

Số lượng

Giá tr

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

Chiến lược

Kế hoạch 5 năm

GDP cùng kỳ

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Bộ A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhóm mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Bộ B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhóm mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

 

 

 

Ghi chú: Dấu "x" tại hàng “TNG” là nội dung không phải tng hợp, báo cáo


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biu số 0404.H.TCDT: Số lượng và giá trị hàng dự trữ quc gia

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).

- Kỳ báo cáo:

- Cách ghi biểu:

 Cột B: Ghi theo tên kế hoạch mua hàng DTQG; danh mục mặt hàng ghi chi tiết từng mặt hàng và phân theo nhóm danh mục mặt hàng theo quy định của Luật Dự trữ Quốc Gia và các văn bản hướng dẫn thi hành luật.

 Cột 1,2: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG tại thời điểm kỳ báo cáo.

 Cột 3,4,7,8: Ghi số lượng, giá trị nhập, xuất hàng DTQG trong kỳ báo cáo.

 Cột 5,6,9,10: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG cộng dồn từ đầu năm.

 Cột 11,12: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG tồn kho cuối kỳ báo cáo (bằng tồn kho đầu kỳ + nhập trong kỳ - xuất trong kỳ).

 Cột 13,14,15: Tỷ lệ (%) tổng mức DTQG tồn kho cuối kỳ so với chiến lược, kế hoạch 05 năm, GDP cùng kỳ được xác định bằng tỷ lệ phần trăm của tổng mức DTQG tồn kho tính đến hết thời điểm 31/12 của năm kế hoạch/ chiến lược; kế hoạch 5 năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt và GDP cùng kỳ được Tổng cục Thống kê công bố theo giá hiện hành; chỉ tiêu tại các cột này chỉ tổng hợp tại báo cáo thống kê năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quc gia.

Biểu s: 0501.D.UBCK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo: Trước 14h ngày hôm sau

Đơn vị báo cáo:
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

TÌNH HÌNH GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG CHNG KHOÁN

Ngày:...

STT

Ch tiêu

Đơn vị

Giá trị

1

Ch số VN - INDEX (cuối ngày)

 

 

2

Ch số HNX - INDEX (cuối ngày)

 

 

3

Giá tr chứng khoán giao dịch toàn thị trường

VND

 

 

Cổ phiếu

 

 

 

Trái phiếu (trên sàn HSX)

 

 

 

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

Chứng ch quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

Covered warrant (CW)

 

 

4

Khối lượng chứng khoán giao dịch toàn thị trường

VND

 

 

C phiếu

 

 

 

Trái phiếu (trên sàn HSX)

 

 

 

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

ETF

 

 

 

CW

 

 

5

Tổng giá trị vốn hoá thị trưng c phiếu

VND

 

 

-SGDCKHCM

 

 

 

-SGDCKHN

 

 

 

-UPCoM

 

 

6

Giao dịch khớp lệnh

 

 

 

Khối lượng giao dịch

 

 

 

Cổ phiếu

 

 

 

Chng chỉ quỹ đầu tư

 

 

 

ETF

 

 

 

CW

 

 

 

Giá trị giao dịch

VND

 

 

Cổ phiếu

 

 

 

Chứng chỉ quỹ đầu tư

 

 

 

ETF

 

 

 

CW

 

 

7

Giao dịch thoả thuận

 

 

 

Khối lượng giao dịch

 

 

 

Cổ phiếu

 

 

 

Trái phiếu (trên sàn HSX)

 

 

 

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

ETF

 

 

 

CW

 

 

 

Giá trị giao dịch

VND

 

 

Cổ phiếu

 

 

 

Trái phiếu (trên sàn HSX)

 

 

 

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

ETF

 

 

 

CW

 

 

8

Giao dịch c phiếu quỹ

 

 

 

Khối lượng giao dịch

 

 

 

Giá trị giao dịch

VND

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu s 0501.D.UBCK: Tình hình giao dịch trên thị trường chứng khoán

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

- Kỳ báo cáo: Ngày.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

Biểu s: 0502.H.UBCK

Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thng kê tài chính

QUY MÔ THỊ TRƯỜNG CHNG KHOÁN

/:...

STT

Loại thông tin

Trong kỳ

Cộng dồn đến cui kỳ

Phát sinh

Tăng/giảm so với cùng kỳ trước (%)

Phát sinh

Tăng/giảm so với cùng kỳ (%)

1

Chỉ số HNX-Index

 

 

không áp dụng

không áp dụng

2

Chỉ số Vn-Index

 

 

không áp dụng

không áp dụng

3

Giá trị chứng khoán giao dịch (Tỷ đng)

 

 

 

 

a

C phiếu niêm yết

 

 

 

 

b

C phiếu đăng ký giao dịch

 

 

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

f

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Covered warrant (CW)

 

 

 

 

k

Chứng ch quỹ

 

 

 

 

4

Khối lượng chứng khoán giao dịch

 

 

 

 

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

f

Trái phiếu chính quyn địa phương

 

 

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Covered warrant (CW)

 

 

 

 

k

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

5

Khối lượng chng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch

 

 

không áp dụng

không áp dụng

a

C phiếu niêm yết

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

f

Trái phiếu chính quyn địa phương

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

h

Chứng ch quỹ hoán đi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Covered warrant (CW)

 

 

 

 

k

Chứng chỉ qu

 

 

 

 

6

Giá trị chng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch (Tỷ đồng)

 

 

không áp dụng

không áp dụng

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

f

Trái phiếu chính quyn địa phương

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Covered warrant (CW)

 

 

 

 

k

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

7

Vốn hóa thị trường

 

 

không áp dụng

không áp dụng

a

C phiếu niêm yết

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

8

Khối lượng chứng khoán niêm yết mới /đăng ký giao dịch mới

 

 

 

 

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

d

Trái phiếu chính ph bảo lãnh

 

 

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

f

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Covered warrant (CW)

 

 

 

 

k

Chứng ch quỹ

 

 

 

 

9

Khối lưng chứng khoán hủy niêm yết/đăng ký giao dịch

 

 

 

 

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

 

 

c

Trái phiếu chính ph

 

 

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bo lãnh

 

 

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

f

Trái phiếu chính quyn địa phương

 

 

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

h

Chứng ch quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Covered warrant (CW)

 

 

 

 

k

Chứng ch quỹ

 

 

 

 

10

Khối lượng chứng khoán niêm yết b sung

 

 

 

 

11

Số phiên thực hiện giao dịch

 

 

 

 

- SGDCK TP.HCM

 

 

 

 

- SGDCK HN

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 26/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư 132/2016/TT-BTC ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chuẩn bị và tổ chức Hội nghị cấp cao Hợp tác chiến lược kinh tế Ayeyawady - Chao Phraya - Mê Công lần thứ bảy, Hội nghị cấp cao Hợp tác bốn nước Campuchia - Lào - Myanmar - Việt Nam lần thứ tám và Hội nghị Diễn đàn Kinh tế thế giới về Mê Công tại Việt Nam

Thông tư 26/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư 132/2016/TT-BTC ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chuẩn bị và tổ chức Hội nghị cấp cao Hợp tác chiến lược kinh tế Ayeyawady - Chao Phraya - Mê Công lần thứ bảy, Hội nghị cấp cao Hợp tác bốn nước Campuchia - Lào - Myanmar - Việt Nam lần thứ tám và Hội nghị Diễn đàn Kinh tế thế giới về Mê Công tại Việt Nam

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi