Thông tư 91/2024/TT-BTC quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 91/2024/TT-BTC

Thông tư 91/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:91/2024/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Bùi Văn Khắng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Quy định mới về chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính từ 01/3/2025

Ngày 31/12/2024, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 91/2024/TT-BTC quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính. Sau đây là một số nội dung chính của Thông tư này.

1. Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính quy định danh mục báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo nhằm thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia phân công cho Bộ Tài chính và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính.

2. Số liệu báo cáo thống kê phải đảm bảo phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hoạt động của lĩnh vực quản lý ngành Tài chính; tổng hợp, phân tích phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Bộ Tài chính, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; sử dụng cho công tác đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách của ngành Tài chính; cung cấp thông tin, dữ liệu theo Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia; đáp ứng yêu cầu trao đổi, cung cấp, phổ biến thông tin thống kê theo quy định của Luật Thống kê và các văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê.

3. Đơn vị báo cáo và đơn vị nhận báo cáo:

- Đơn vị báo cáo là các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc bên phải của từng biểu mẫu báo cáo;

- Đơn vị nhận báo cáo là Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính) được ghi cụ thể tại góc bên phải của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng đơn vị báo cáo.

4. Danh mục báo cáo thống kê ngành Tài chính ban hành kèm theo Thông tư gồm:

- Nhóm Ngân sách Nhà nước gồm các biểu: Tình hình cân đối ngân sách Nhà nước; Ước thực hiện thu ngân sách Nhà nước; Tình hình thực hiện thu ngân sách Nhà nước; Thu ngân sách Nhà nước theo sắc thuế; Dự toán cân đối NSNN….

- Nhóm Quản lỹ ngân quỹ Nhà nước gồm các biểu: Thu, chi ngân quỹ Nhà nước; Sử dụng ngân quỹ Nhà nước tạm thời nhàn rỗi; Xử lý ngân quỹ Nhà nước tạm thời thiếu hụt....

- Nhóm nợ công gồm các biểu: Vay và trả nợ công; Vay và trả nợ của Chính phủ; Vay và trả nợ được Chính phủ bảo lãnh; Báo cáo tổng hợp thực hiện vay, trả nợ của chính quyền địa phương…

Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2025.

Xem chi tiết Thông tư 91/2024/TT-BTC tại đây

tải Thông tư 91/2024/TT-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 91/2024/TT-BTC PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 91_2024_TT-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
_______

: 91/2024/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024

THÔNG TƯ

Quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính

_________________________

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn cứ Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính theo quy định của Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015 về chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng sau:
1. Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính.
2. Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
3. Tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện báo cáo thống kê ngành Tài chính.
Điều 3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính
1. Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính quy định danh mục báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo nhằm thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia phân công cho Bộ Tài chính và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính.
2. Đơn vị báo cáo và đơn vị nhận báo cáo
a) Đơn vị báo cáo là các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo;
b) Đơn vị nhận báo cáo là Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính) được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng đơn vị báo cáo.
3. Biểu mẫu báo cáo
a) Danh mục báo cáo thống kê ngành Tài chính tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Hệ thống biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo (sau đây gọi tắt là biểu mẫu báo cáo) quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này;
c) Danh mục tên viết tắt của các đơn vị thực hiện chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Ký hiệu biểu mẫu báo cáo
Ký hiệu biểu mẫu báo cáo gồm phần số và phần chữ. Phần số gồm 4 chữ số, 2 chữ số đầu tương ứng với lĩnh vực báo cáo thống kê, 2 chữ số sau là số thứ tự liên tục từ 01 đến 99 dùng để đánh số cho các biểu mẫu báo cáo thuộc từng lĩnh vực; phần chữ gồm 2 phần, chữ cái đầu là chữ in hoa viết tắt của kỳ báo cáo (năm - N, quý - Q, tháng - T, ngày - D, hỗn hợp - H), phần chữ tiếp theo là chữ in hoa viết tắt của đơn vị báo cáo. Đối với các báo cáo dùng để tổng hợp thành báo cáo thống kê quốc gia sẽ được bổ sung thêm ký tự “.QG” tại cuối ký hiệu biểu mẫu.
5. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu báo cáo và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê ngày: Được xác định theo ngày làm việc;
b) Báo cáo thống kê tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng;
c) Báo cáo thống kê quý: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;
d) Báo cáo thống kê 6 tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;
đ) Báo cáo thống kê năm: Được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của kỳ báo cáo thống kê đó;
e) Báo cáo thống kê khác: Báo cáo thống kê có kỳ báo cáo và thời hạn báo cáo được ghi cụ thể trong từng biểu mẫu báo cáo;
g) Báo cáo thống kê đột xuất: Trường hợp cần báo cáo thống kê đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước của Bộ Tài chính, cơ quan yêu cầu báo cáo phải đề nghị bằng văn bản, trong đó nêu rõ thời gian, thời hạn và các tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể.
6. Thời hạn báo cáo
Thời hạn báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng ký hiệu biểu mẫu và được tính theo ngày làm việc. Nếu ngày cuối cùng của thời hạn báo cáo trùng với ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần, thì ngày gửi báo cáo sẽ được chuyển sang ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần đó.
7. Phương thức báo cáo
Các đơn vị báo cáo thực hiện theo một trong các phương thức sau:
a) Thực hiện gửi, nhận báo cáo trực tiếp trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính và được xác thực bằng tài khoản được đăng ký bởi đại diện đơn vị báo cáo;
b) Các đơn vị báo cáo có hệ thống thông tin quản lý báo cáo thống kê điện tử thực hiện gửi báo cáo tự động tới Hệ thống thông tin Thống kê tài chính. Việc kết nối, chia sẻ thông tin giữa Hệ thống thông tin Thống kê tài chính với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác phải bảo đảm tuân thủ quy định về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
c) Trường hợp hệ thống mạng truyền dữ liệu, phần mềm Hệ thống thông tin Thống kê tài chính gặp sự cố, các đơn vị gửi báo cáo qua hệ thống thư điện tử hoặc qua vật mang tin theo hướng dẫn của Cục Tin học và Thống kê tài chính khi xẩy ra sự cố.
Điều 4. Số liệu báo cáo thống kê
1. Số liệu báo cáo thống kê phải đảm bảo phản ảnh đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hoạt động của lĩnh vực quản lý của ngành Tài chính; tổng hợp, phân tích phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Bộ Tài chính, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; sử dụng cho công tác đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách của ngành Tài chính; cung cấp thông tin, dữ liệu theo Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia; đáp ứng yêu cầu trao đổi, cung cấp, phổ biến thông tin thống kê theo quy định của Luật Thống kê và các văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê.
2. Hệ thống bảng mã phân loại thống kê áp dụng trong công tác thống kê của ngành Tài chính để tổng hợp số liệu, báo cáo thống kê được thực hiện theo các bảng mã phân loại thống kê do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và Hệ thống danh mục điện tử dùng chung trong lĩnh vực Tài chính theo quy định tại Thông tư số 18/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định Hệ thống Danh mục điện tử dùng chung trong lĩnh vực Tài chính.
3. Khi có chỉnh sửa đối với số liệu đã báo cáo hoặc số liệu trong kỳ báo cáo có sai sót thì đơn vị báo cáo phải gửi lại báo cáo theo phương thức nêu tại điểm a, b khoản 7 Điều 3 Thông tư này.
Điều 5. Khai thác dữ liệu, thông tin thống kê
1. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính và các Sở Tài chính được cấp quyền truy cập, khai thác dữ liệu, thông tin thống kê có liên quan.
2. Phương thức khai thác, sử dụng số liệu báo cáo thống kê được thực hiện trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính qua giao diện mạng (web).
3. Các đơn vị, cá nhân được phân công khai thác dữ liệu, thông tin có liên quan đến thông tin thống kê có trách nhiệm tuân thủ các quy định về sử dụng số liệu thống kê theo quy định của Luật Thống kê.
Điều 6. Ứng dụng công nghệ thông tin và bảo mật thông tin thống kê ngành Tài chính
1. Hệ thống thông tin Thống kê tài chính sử dụng để gửi, nhận, khai thác thông tin, số liệu thống kê theo chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính. Hệ thống thông tin Thống kê tài chính được xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác sử dụng đảm bảo việc tích hợp, trao đổi, chia sẻ dữ liệu được thông suốt, kịp thời tuân thủ Khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam phiên bản 3.0; Kiến tiến tới nghiên cứu xây dựng hệ thống theo mô hình giao diện lập trình ứng dụng mở (Open API) và triển khai xây dựng các mô hình phân tích dữ liệu chuyên sâu, phân tích dự báo thống kê, ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích dữ liệu phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Bộ Tài chính. Hệ thống thông tin Thống kê tài chính đáp ứng tiêu chuẩn về an toàn, an ninh thông tin theo quy định của pháp luật.
2. Những số liệu báo cáo thống kê và các tài liệu liên quan thuộc danh mục bí mật Nhà nước, bí mật của ngành Tài chính phải được quản lý, sử dụng theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Tài chính và quy định tại Điều 57 Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015.
Điều 7. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan
1. Trách nhiệm của Cục Tin học và Thống kê tài chính
a) Đầu mối phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các đơn vị báo cáo thực hiện gửi báo cáo thống kê thực hiện Thông tư này; tiếp nhận và giải quyết các kiến nghị, vướng mắc bằng văn bản về thực hiện Thông tư này;
b) Tổ chức tiếp nhận báo cáo thống kê và cập nhật đầy đủ, kịp thời các biểu mẫu báo cáo điện tử vào Hệ thống thông tin Thống kê tài chính; phản hồi kịp thời trên hệ thống về tình trạng gửi, nhận báo cáo điện tử cho đơn vị báo cáo; định kỳ tổng hợp tình hình thực hiện quy định báo cáo thống kê tại Thông tư này để báo cáo Lãnh đạo Bộ và gửi các đơn vị liên quan để thực hiện;
c) Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan định kỳ lập, quản lý, lưu trữ, cung cấp và công bố số liệu thống kê tổng hợp theo quy định của pháp luật và chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Chủ trì phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính tổng hợp báo cáo thống kê thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và thừa lệnh Bộ trưởng Bộ Tài chính ký báo cáo và gửi Tổng cục Thống kê theo quy định của chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
d) Xây dựng, nâng cấp và tổ chức quản lý Hệ thống thông tin Thống kê tài chính; ban hành quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống thông tin Thống kê tài chính, trong đó quy định chi tiết về tên, cấu trúc tệp tin dữ liệu của báo cáo điện tử và hướng dẫn các đơn vị lập, gửi biểu mẫu báo cáo điện tử để thực hiện Thông tư này;
đ) Tổng hợp và cấp quyền truy cập Hệ thống thông tin Thống kê tài chính cho đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính, các Sở Tài chính thực hiện chế độ báo cáo thống kê ngành tài chính và cấp quyền các đơn vị, cá nhân khai thác biểu mẫu số liệu báo cáo thống kê có liên quan trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính. Quản lý tài khoản quản trị, phân quyền cập nhật, kết nối, chia sẻ, khai thác dữ liệu trong Hệ thống thông tin Thống kê tài chính. Trường hợp xảy ra sự cố đường truyền dữ liệu hoặc hệ thống gửi, nhận báo cáo điện tử, phải thực hiện ngay biện pháp để khắc phục sự cố và có thông báo cho các đơn vị báo cáo được biết;
e) Xử lý vướng mắc liên quan đến việc gửi, nhận báo cáo thống kê, đảm bảo việc khai thác, sử dụng số liệu thống kê có liên quan cho các đơn vị, cá nhân; ghi và sao lưu nhật ký tiếp nhận các báo cáo do các đơn vị báo cáo gửi, nhật ký khai thác sử dụng biểu mẫu, số liệu thống kê của các đơn vị, cá nhân;
f) Đảm bảo quy định về an toàn, an ninh hệ thống và bảo mật thông tin theo quy định tại Điều 6 Thông tư này.
2. Trách nhiệm của các đơn vị báo cáo
a) Các đơn vị báo cáo chấp hành đúng các quy định về báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này, gửi đầy đủ, đúng hạn các báo cáo; chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Tài chính về tính đầy đủ, kịp thời, chính xác của số liệu báo cáo thống kê theo quy định tại Thông tư này; trường hợp phát hiện số liệu tại biểu mẫu báo cáo có sai sót cần thông báo cho đơn vị nhận báo cáo, đồng thời phải cập nhật kịp thời và gửi lại báo cáo theo quy định;
b) Tổ chức thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ thu thập, tổng hợp, lưu trữ, khai thác dữ liệu, thông tin thống kê thuộc phạm vi quản lý của đơn vị; đảm bảo tính kết nối, liên thông, chia sẻ, tích hợp dữ liệu báo cáo thống kê của đơn vị với Hệ thống thông tin Thống kê tài chính;
c) Đối với các đơn vị chưa có ứng dụng công nghệ thông tin để kết nối liên thông với Hệ thống thông tin Thống kê tài chính, cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị khi được giao nhiệm vụ có trách nhiệm truy cập vào tài khoản đã được cấp trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính để thực hiện cập nhật thông tin dữ liệu, đầy đủ, chính xác theo mẫu báo cáo quy định tại Thông tư này hoặc định dạng biểu mẫu sẵn có trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính;
d) Phối hợp với Cục Tin học và Thống kê tài chính tổ chức các đợt tập huấn về báo cáo thống kê, hướng dẫn và trả lời kịp thời cho các đơn vị về các vướng mắc liên quan đến trách nhiệm của mình trong việc thực hiện Thông tư này.
3. Các cá nhân, đơn vị được phân quyền khai thác số liệu báo cáo thống kê trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính có trách nhiệm tuân thủ các quy định về quản lý tài khoản, mật khẩu truy nhập hệ thống và bảo mật thông tin theo quy định của pháp luật và Bộ Tài chính.
Điều 8. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025.
2. Báo cáo thống kê quý I năm 2025, báo cáo 6 tháng đầu năm 2025 tiếp tục thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính Quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính đến hết ngày 01 tháng 7 năm 2025.
3. Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính Quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành trừ quy định tại khoản 2 Điều này.
4. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Tổng cục Thống kê;
- Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Công báo;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, THTK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Bùi Văn Khắng

Phụ lục I

DANH MỤC BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI CHÍNH
(Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Đơn vị báo cáo

Kỳ báo cáo

01. Ngân sách nhà nước

1

0101.T.NSNN.QG

Tình hình cân đối ngân sách nhà nước

NSNN

Tháng

2

0102.T.NSNN.QG

Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước

NSNN

Tháng

3

0103.T.NSNN.QG

Tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước

NSNN

Tháng

4

0104.H.NSNN.QG

Thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế

NSNN

Quý I/6 tháng/ 9 tháng/Năm

5

0105.T.NSNN.QG

Ước thực hiện chi ngân sách nhà nước

NSNN

Tháng

6

0106.N.NSNN

Dự toán cân đối NSNN

NSNN

Năm

7

0107.N.NSNN

Dự toán thu ngân sách nhà nước

NSNN

Năm

8

0108.N.NSNN

Dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế

NSNN

Năm

9

0109.N.NSNN

Dự toán chi ngân sách nhà nước

NSNN

Năm

10

0110.N.NSNN

Dự toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi

NSNN

Năm

11

0111.N.NSNN

Dự toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực

NSNN

Năm

12

0112.N.NSNN

Dự toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực chi và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương

NSNN

Năm

13

0113.N.NSNN.QG

Đánh giá cân đối ngân sách nhà nước

NSNN

Năm

14

0114.N.NSNN.QG

Đánh giá thực hiện thu ngân sách nhà nước

NSNN

Năm

15

0115.N.NSNN

Đánh giá thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế

NSNN

Năm

16

0116.N.NSNN.QG

Đánh giá chi ngân sách nhà nước

NSNN

Năm

17

0117.N.NSNN.QG

Quyết toán cân đối ngân sách nhà nước

NSNN

Năm

18

0118.N.NSNN.QG

Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước

NSNN

Năm

19

0119.N.NSNN

Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế

NSNN

Năm

 20

0120.N.NSNN.QG

Quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi

NSNN

Năm

21

0121.N.NSNN

Quyết toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực

NSNN

Năm

22

0122.N.NSNN

Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực chi và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương

NSNN

Năm

23

0123.H.KBNN

Tình hình thực hiện thu và vay của ngân sách nhà nước

KBNN

Tháng, Năm

24

0124.H.KBNN

Tình hình thực hiện chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước

KBNN

Tháng, Năm

25

0125.N.KBNN

nh hình thực hiện ngân sách trung ương

KBNN

Năm

02. Quản lý ngân quỹ nhà nước

26

0201.H.KBNN

Thu, chi ngân quỹ nhà nước

KBNN

Quý, Năm

27

0202.H.KBNN

Sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhà rỗi

KBNN

Quý, Năm

28

0203.H.KBNN

Xử lý ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt

KBNN

Quý, Năm

03. Nợ công

29

0301.H.QLN.QG

Vay và trả nợ công

QLN

6 tháng, Năm

30

0302.H.QLN.QG

Vay và trả nợ của chính phủ

QLN

6 tháng, Năm

31

0303.H.QLN

Vay và trả nợ được chính phủ bảo lãnh

QLN

6 tháng, Năm

32

0304.H.KBNN

Báo cáo tổng hợp thực hiện vay, trả nợ của chính quyền địa phương

KBNN

6 tháng, Năm

33

0305.H.QLN

Tình hình vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả

QLN

6 tháng, Năm

34

0306.H.QLN

Vay và trả nợ nước ngoài của quốc gia

QLN

6 tháng, Năm

35

0307.N.QLN

Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia

QLN

Năm

36

0308.N.QLN

Dư nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm Quốc dân

QLN

Năm

37

0309.N.QLN

Dư nợ nước ngoài quốc gia so với tổng sản phẩm Quốc dân

QLN

Năm

38

0310.N.QLN

Tỷ lệ giải ngân vốn xây dựng cơ bản nguồn vốn nước ngoài so với kế hoạch vốn được giao

QLN

Năm

04. Dự trữ quốc gia

39

0401.N.TCDT

Dự toán chi ngân sách nhà nước cho mua hàng dự trữ quốc gia

TCDT

Năm

40

0402.H.TCDT

Chi ngân sách nhà nước cho mua hàng dự trữ quốc gia

TCDT

Quý, Năm

41

0403.Q.TCDT

Báo cáo số lượng và giá trị hàng dự trữ quốc gia

TCDT

Quý

42

0404.Q.TCDT

Gạo xuất cấp hỗ trợ địa phương

TCDT

Quý

05. Chứng khoán

43

0501.D.UBCK

Tình hình giao dịch trên thị trường chứng khoán

UBCK

Ngày

44

0502.T.UBCK

Quy mô thị trường chứng khoán

UBCK

Tháng

45

0503.N.UBCK

Số lượng công ty chứng khoán có giấy phép hoạt động

UBCK

Năm

46

0504.T.UBCK

Hoạt động đấu thầu trái phiếu

UBCK

Tháng

47

0505.H.UBCK

Hoạt động đấu giá cổ phần

UBCK

Tháng, Năm

48

0506.T.UBCK

Tình hình mở đóng tài khoản

UBCK

Tháng

49

0507.T.UBCK

Hoạt động lưu ký chứng khoán

UBCK

Tháng

50

0508.D.UBCK

Giao dịch trái phiếu Chính phủ

UBCK

Ngày

51

0509.T.UBCK

Hoạt động của các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán

UBCK

Tháng

52

0510.H.UBCK

Hoạt động phát hành

UBCK

Tháng, Năm

53

0511.H.UBCK

Giao dịch trên thị trường chứng khoán phái sinh

UBCK

Ngày, Năm

54

0512.Q.UBCK

Báo cáo tình hình nắm giữ chứng khoán của Nhà đầu tư nước ngoài

UBCK

Quý

06. Quản lý trái phiếu

55

0601.N.TCNH.QG

Tình hình thị trường trái phiếu

TCNH

Năm

56

0602.N.TCNH

Kết quả phát hành trái phiếu

TCNH

Năm

57

0603.N.TCNH

Kế hoạch phát hành trái phiếu do ngân hành chính sách của nhà nước phát hành được Chính phủ bảo lãnh

TCNH

Năm

58

0604.N.TCNH

Kết quả phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

TCNH

Năm

59

0605.N.KBNN

Kế hoạch phát hành công cụ nợ Chính phủ tại thị trường trong nước

KBNN

Năm

60

0606.H.KBNN

Kết quả phát hành công cụ nợ Chính phủ tại thị trường trong nước

KBNN

Quý, Năm

61

0607.H.KBNN

Kết quả thanh toán công cụ nợ Chính phủ tại thị trường trong nước

KBNN

6 tháng, Năm

62

0608.H.QLN

Kế hoạch phát hành trái phiếu do doanh nghiệp phát hành được Chính phủ bảo lãnh

QLN

Quý, Năm

63

0609.N.STC

Kế hoạch phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

STC

Năm

64

0610.H.STC

Kết quả phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

STC

Quý, Năm

65

0611.N.STC

Tình hình huy động và thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương

STC

Năm

66

0612.H.STC

Mua lại trái phiếu chính quyền địa phương

STC

6 tháng, Năm

67

0613.H.STC

Hoán đổi trái phiếu chính quyền địa phương

STC

6 tháng, Năm

07. Bảo hiểm thương mại

68

0701.N.QLBH

Các chỉ tiêu phát triển chủ yếu của ngành bảo hiểm

QLBH

Năm

69

0702.N.QLBH.QG

Doanh thu phí bảo hiểm gốc, chi bồi thường gốc và trả tiền bảo hiểm gốc

QLBH

Năm

70

0703.N.QLBH.QG

Thống kê hoạt động của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

QLBH

Năm

71

0704.N.QLBH

Chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam

QLBH

Năm

72

0705.N.QLBH

Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ

QLBH

Năm

73

0706.N.QLBH

Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm  nhân thọ

QLBH

Năm

08. Xuất khẩu nhập khẩu

74

0801.T.TCHQ.QG

Xuất khẩu hàng hóa

TCHQ

Tháng

75

0802.T.TCHQ.QG

Nhập khẩu hàng hóa

TCHQ

Tháng

76

0803.T.TCHQ.QG

Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

TCHQ

Tháng

77

0804.T.TCHQ.QG

Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

TCHQ

Tháng

78

0805.T.TCHQ.QG

Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh, thành phố

TCHQ

Tháng

79

0806.T.TCHQ.QG

Xuất khẩu sang một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Tháng

80

0807.T.TCHQ.QG

Nhập khẩu từ một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Tháng

81

0808.H.TCHQ.QG

Xuất khẩu hàng hóa

TCHQ

Quý, Năm

82

0809.H.TCHQ.QG

Nhập khẩu hàng hóa

TCHQ

Quý, Năm

83

0810.Q.TCHQ.QG

Hàng hóa tái xuất khẩu

TCHQ

Quý

84

0811.H.TCHQ

Xuất khẩu sang một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mã AHTN

TCHQ

Quý, Năm

85

0812.H.TCHQ

Nhập khẩu từ một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mã AHTN

TCHQ

Quý, Năm

86

0813.T.TCHQ

Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước

TCHQ

Tháng

87

0814.T.TCHQ

Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước

TCHQ

Tháng

88

0815.T.TCHQ

Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa chia theo cục hải quan

TCHQ

Tháng

89

0816.T.TCHQ

Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thông quan theo cục hải quan

TCHQ

Tháng

90

0817.T.TCHQ

Xuất khẩu của các cục hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Tháng

91

0818.T.TCHQ

Nhập khẩu của các cục hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu

TCHQ

Tháng

92

0819.T.TCHQ

Xuất khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo cục hải quan

TCHQ

Tháng

93

0820.T.TCHQ

Nhập khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo cục hải quan

TCHQ

Tháng

94

0821.H.TCHQ

Số lượng tờ khai và trị giá xuất khẩu chia theo nhóm loại hình xuất khẩu chủ yếu

TCHQ

6 tháng, Năm

95

0822.H.TCHQ

Số lượng tờ khai và trị giá nhập khẩu chia theo nhóm loại hình nhập khẩu chủ yếu

TCHQ

6 tháng, Năm

96

0823.Q.TCHQ

Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển

TCHQ

Quý

97

0824.Q.TCHQ

Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển

TCHQ

Quý

98

0825.T.TCHQ

Xuất khẩu hàng hóa chịu thuế

TCHQ

Tháng

99

0826.T.TCHQ

Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế

TCHQ

Tháng

100

0827.N.HTQT

Mức độ tự do hóa đối với thuế nhập khẩu theo các hiệp định thương mại

HTQT

Năm

101

0828.N.HTQT

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

HTQT

Năm

102

0829.N.HTQT

Thuế xuất khẩu ưu đãi

HTQT

Năm

103

0830.N.QLGSCST

Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế

QLGSCST

Năm

104

0831.N.QLGSCST

Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế

QLGSCST

Năm

105

0832.N.QLGSCST

Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu

QLGSCST

Năm

106

0833.N.QLGSCST

Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp

QLGSCST

Năm

107

0834.N.QLGSCST

Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan

QLGSCST

Năm

09. Quản lý giá

108

0901.T.QLG

Giá hàng hóa dịch vụ do nhà nước định giá

QLG

Tháng

109

0902.Q.QLG

Bảng giá thị trường

QLG

Quý

110

0903.N.QLG

Số doanh nghiệp thẩm định giá được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

QLG

Năm

111

0904.N.QLG

Số doanh nghiệp thực hiện kê khai giá

QLG

Năm

112

0905.Q.QLG

Tình hình trích lập, sử dụng và lãi phát sinh trên số dư quỹ bình ổn giá xăng dầu (quỹ bog)

QLG

Quý

10. Tài sản công

113

1001.N.QLCS

Tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

QLCS

Năm

114

1002.N.QLCS

Tình hình quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

QLCS

Năm

115

1003.N.QLCS

Tình hình xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

QLCS

Năm

116

1004.N.QLCS

Báo cáo tổng hợp hiện trạng sử dụng tài sản công

QLCS

Năm

117

1005.N.QLCS

Báo cáo tổng hợp tình hình tăng, giảm tài sản công

QLCS

Năm

11. Thuế nội địa

11.1. Nhóm chỉ tiêu thống kê số lượng người nộp thuế

118

1101.N.TCT

Thống kê số lượng người nộp thuế theo địa bàn

TCT

Năm

119

1102.N.TCT

Thống kê số lượng người nộp thuế theo loại người nộp thuế

TCT

Năm

11.2. Nhóm chỉ tiêu thống kê tình trạng hoạt động của doanh nghiệp

120

1103.T.TCT

Thống kê tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn

TCT

Tháng

121

1104.T.TCT

Thống kê tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo ngành kinh tế

TCT

Tháng

122

1105.T.TCT

Thống kê tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế

TCT

Tháng

123

1106.T.TCT

Thống kê tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp

TCT

Tháng

11.3. Nhóm chỉ tiêu thống kê về tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động

11.3.1. Nhóm chỉ tiêu thống kê phản ánh tình hình kinh doanh trong năm của doanh nghiệp đang hoạt động

124

1107.Q.TCT

Thống kê tình hình kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (Mã số thuế 10 số)

TCT

Quý

125

1108.Q.TCT

Thống kê tình hình kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (Mã số thuế 13 số)

TCT

Quý

126

1109.Q.TCT

Thống kê tình hình kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (Mã số thuế 10 số)

TCT

Quý

127

1110.Q.TCT

Thống kê tình hình kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (Mã số thuế 13 số)

TCT

Quý

128

1111.Q.TCT

Thống kê tình hình kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 10 số)

TCT

Quý

129

1112.Q.TCT

Thống kê tình hình kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 13 số)

TCT

Quý

130

1113.Q.TCT

Thống kê tình hình kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 10 số)

TCT

Quý

131

1114.Q.TCT

Thống kê tình hình kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 13 số)

TCT

Quý

11.3.2. Nhóm chỉ tiêu thống kê phản ánh kết quả kinh doanh cả năm của doanh nghiệp đang hoạt động

132

1115.T.TCT

Thống kê kết quả kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (Mã số thuế 10 số)

TCT

Năm

133

1116.N.TCT

Thống kê kết quả kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (Mã số thuế 13 số)

TCT

Năm

134

1117.N.TCT

Thống kê kết quả kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (Mã số thuế 10 số)

TCT

Năm

135

1118.N.TCT

Thống kê kết quả kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (Mã số thuế 13 số)

TCT

Năm

136

1119.N.TCT

Thống kê kết quả kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 10 số)

TCT

Năm

137

1120.N.TCT

Thống kê kết quả kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 13 số)

TCT

Năm

138

1121.N.TCT

Thống kê kết quả kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 10 số)

TCT

Năm

139

1122.N.TCT

Thống kê kết quả kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 13 số)

TCT

Năm

11.4. Nhóm chỉ tiêu thống kê về nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp

140

1123.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (Mã số thuế 10 số)

TCT

Tháng

141

1124.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (Mã số thuế 13 số)

TCT

Tháng

142

1125.N.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (Mã số thuế 10 số)

TCT

Năm

143

1126.N.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (Mã số thuế 13 số)

TCT

Năm

144

1127.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (Mã số thuế 10 số)

TCT

Tháng

145

1128.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (Mã số thuế 13 số)

TCT

Tháng

146

1129.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (Mã số thuế 10 số)

TCT

Tháng

147

1130.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (Mã số thuế 13 số)

TCT

Tháng

148

1131.N.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (Mã số thuế 10 số)

TCT

Năm

149

1132.N.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (Mã số thuế 13 số)

TCT

Năm

150

1133.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (Mã số thuế 10 số)

TCT

Tháng

151

1134.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (Mã số thuế 13 số)

TCT

Tháng

152

1135.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 10 số)

TCT

Tháng

153

1136.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 13 số)

TCT

Tháng

154

1137.N.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 10 số)

TCT

Năm

155

1138.N.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 13 số)

TCT

Năm

156

1139.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 10 số)

TCT

Tháng

157

1140.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 13 số)

TCT

Tháng

158

1141.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 10 số)

TCT

Tháng

159

1142.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 13 số)

TCT

Tháng

160

1143.N.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 10 số)

TCT

Năm

161

1144.N.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 13 số)

TCT

Năm

162

1145.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của doanh nghiệp đang hoạt động theo theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 10 số)

TCT

Tháng

163

1146.T.TCT

Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 13 số)

TCT

Tháng

11.5. Nhóm chỉ tiêu thống kê về tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp

164

1147.T.TCT

Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo địa bàn (Mã số thuế 10 số)

TCT

Tháng

165

1148.T.TCT

Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo địa bàn (Mã số thuế 13 số)

TCT

Tháng

166

1149.T.TCT

Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo ngành kinh tế (Mã số thuế 10 số)

TCT

Tháng

167

1150.T.TCT

Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo ngành kinh tế (Mã số thuế 13 số)

TCT

Tháng

168

1151.T.TCT

Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 10 số)

TCT

Tháng

169

1152.T.TCT

Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 13 số)

TCT

Tháng

170

1153.T.TCT

Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 10 số)

TCT

Tháng

171

1154.T.TCT

Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 13 số)

TCT

Tháng

172

1155.T.TCT

Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo loại thuế (Mã số thuế 10 số)

TCT

Tháng

173

1156.T.TCT

Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo loại thuế (Mã số thuế 13 số)

TCT

Tháng

174

1157.N.TCT

Thống kê tình hình nợ thuế và các khoản thu khác thuộc NSNN của doanh nghiệp

TCT

Năm

11.6. Nhóm chỉ tiêu thống kê về hoàn thuế GTGT và ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp

175

1158.T.TCT

Thống kê về hoàn thuế GTGT của doanh nghiệp theo địa bàn

TCT

Tháng

176

1159.T.TCT

Thống kê về hoàn thuế GTGT của doanh nghiệp theo ngành kinh tế

TCT

Tháng

177

1160.T.TCT

Thống kê về hoàn thuế GTGT của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế

TCT

Tháng

178

1161.T.TCT

Thống kê về hoàn thuế GTGT của doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp

TCT

Tháng

179

1162.T.TCT

Thống kê về hoàn thuế GTGT của doanh nghiệp theo các trường hợp hoàn thuế

TCT

Tháng

180

1163.N.TCT

Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp theo địa bàn (Mã số thuế 10 số)

TCT

Năm

181

1164.N.TCT

Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo địa bàn (Mã số thuế 13 số)

TCT

Năm

182

1165.N.TCT

Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp theo ngành kinh tế (Mã số thuế 10 số)

TCT

Năm

183

1166.N.TCT

Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo ngành kinh tế (Mã số thuế 13 số)

TCT

Năm

184

1167.N.TCT

Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 10 số)

TCT

Năm

185

1168.N.TCT

Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 13 số)

TCT

Năm

186

1169.N.TCT

Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 10 số)

TCT

Năm

187

1170.N.TCT

Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 13 số)

TCT

Năm

188

1171.N.TCT

Tỷ lệ nợ đọng thuế so với số thực thu nsnn năm

TCT

Năm

189

1172.N.TCHQ

Tỷ lệ nợ đọng thuế so với số thực thu nsnn năm

TCHQ

Năm

12. Đơn vị có quan hệ với ngân sách

190

1201.H.THTK

Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo cấp quản lý, loại hình đơn vị

THTK

Quý, Năm

191

1202.H.THTK

Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách trung ương

THTK

Quý, Năm

192

1203.H.THTK

Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách địa phương

THTK

Quý, Năm

193

1204.H.THTK

Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố theo cấp ngân sách

THTK

Quý, Năm

194

1205.H.THTK

Số lượng mã số dự án đầu tư theo chương, cấp ngân sách

THTK

Quý, Năm

195

1206.H.THTK

Số lượng mã số dự án đầu tư theo giai đoạn, theo cơ quan cấp mã

 

THTK

Quý, Năm

 13. Đơn vị sự nghiệp công

196

1301.N.HCSN

Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của đơn vi sự nghiệp công lập

HCSN

Năm

197

1302.N.NSNN

Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của đơn vi sự nghiệp công lập

NSNN

Năm

198

1303.N.TCNH

Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của đơn vi sự nghiệp công lập

TCNH

Năm

199

1304.N.VI

Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của đơn vi sự nghiệp công lập

Vụ I

Năm

14. Doanh nghiệp nhà nước/Doanh nghiệp có vốn nhà nước

200

1401.N.TCDN

Tình hình tài chính và sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp có vốn nhà nước

TCDN

Năm

201

1402.H.TCDN

Tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước.

TCDN

Quý, Năm

15. Quỹ tài chính nhà nước

202

1501.N.HCSN

Tình hình thực hiện kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do trung ương quản lý

HCSN

Năm

203

1502.N.HCSN

Kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do trung ương quản lý

HCSN

Năm

204

1503.N.TCNH

Kết quả hoạt động của các Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách có tính chất tín dụng do Trung ương quản lý

TCNH

Năm

205

1504.N.STC

Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách tại tỉnh/thành phố

STC

Năm

16. Xổ số, đặt cược, casino, trò chơi điện tử có thưởng

206

1601.N.TCNH

Tình hình hoạt động kinh doanh xổ số

TCNH

Năm

207

1602.N.TCNH

Tình hình hoạt động kinh doanh đặt cược

TCNH

Năm

208

1603.N.TCNH

Tình hình hoạt động kinh doanh casino

TCNH

Năm

209

1604.N.TCNH

Tình hình hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng

TCNH

Năm

17. Vốn đầu tư công

210

1701.H.ĐT

Báo cáo kết quả thanh toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm… - tháng…

ĐT

Tháng,

6 tháng, Năm

211

1702.N.ĐT

Biểu tổng hợp quyết toán vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách trung ương của các bộ, cơ quan trung ương thuộc nhiệm vụ quản lý của vụ đầu tư niên độ ngân sách hằng năm

ĐT

Năm

212

1703.H.KBNN

Báo cáo kết quả kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công qua Kho bạc Nhà nước kế hoạch năm... do trung ương quản lý

KBNN

Tháng

213

1704.H.KBNN

Báo cáo kết quả kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công qua Kho bạc Nhà nước kế hoạch năm... do địa phương quản lý

KBNN

Tháng

214

1705.T.KBNN

Báo cáo kết quả kiểm soát thanh toán vốn kế hoạch ứng trước qua Kho bạc Nhà nước

KBNN

Tháng

215

1706.H.KBNN

Báo cáo kết quả kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công qua Kho bạc Nhà nước kế hoạch năm... do trung ương quản lý

KBNN

6 tháng, Năm

216

1707.H.KBNN

Báo cáo kết quả kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công qua Kho bạc Nhà nước kế hoạch năm... do địa phương quản lý

KBNN

6 tháng, Năm

217

1708.H.KBNN

Báo cáo kết quả kiểm soát thanh toán vốn kế hoạch ứng trước qua Kho bạc Nhà nước

KBNN

6 tháng, Năm

218

1709.N.KBNN

Thực hiện vốn đầu tư các dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN (do Quốc hội quyết định) năm...

KBNN

Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục II

HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO

(Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)


Biểu số: 0101.T.NSNN.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Trước ngày cuối cùng của tháng

 

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH HÌNH CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tháng:..

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Ước thực hiện

Ước thực hiện so

Kỳ
báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Dự toán (%)

Cùng kỳ năm trước (%)

A

B

1

2

3

4=3/1

5

A

TỔNG THU NSNN

 

 

 

 

 

1

Thu nội địa

 

 

 

 

 

2

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

 

4

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

2

Chi trả nợ lãi

 

 

 

 

 

3

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

4

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

6

Dự phòng NSNN

 

 

 

 

 

7

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSNN/BỘI THU NSNN

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm …

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


 

Biểu số: 0102.T.NSNN.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thời hạn báo cáo: Trước ngày cuối cùng của tháng

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tháng:…

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Ước thực hiện

Ước thực hiện so

Kỳ
báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Dự toán (%)

Cùng kỳ năm trước (%)

A

B

1

2

3

4=3/1

5

 

TỔNG THU NSNN

 

 

 

 

 

I

Thu nội địa

 

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

6

Các loại phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

7

Các khoản thu về nhà, đất

 

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

10

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

12

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số: 0103.T.NSNN.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: ngày 03 tháng sau tháng báo cáo

 

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

<Tháng>

Đơn vị: Tỷ đồng

 

STT

Nội dung

Dự toán

Ước thực hiện

Ước thực            hiện so

Kỳ
báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Dự toán (%)

Cùng kỳ năm trước (%)

A

B

1

2

3

4=3/1

5

 

TỔNG THU NSNN

 

 

 

 

 

I

Thu nội địa

 

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

6

Các loại phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

7

Các khoản thu về nhà, đất

 

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

10

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

12

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 - Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 0101.T.NSNN.QG: Tình hình cân đối ngân sách nhà nước

Biểu số 0102.T.NSNN.QG: Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Cân đối NSNN đã được Quốc hội quyết định.

-  Nguồn số liệu: Số liệu Bộ Tài chính đã báo cáo cấp có thẩm quyền.

Biểu số 0103.T.NSNN.QG: Tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Dự toán thu NSNN theo lĩnh vực đã được Quốc hội quyết định.

-  Nguồn số liệu: Số liệu kết xuất từ Kho thu chi NSNN.


Biểu số: 0104.H.NSNN.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 03 tháng sau kỳ báo cáo

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ

<Quý I>/<6 tháng>/<9 tháng>/<năm>:

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN

KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

A

B

1=2+3+4+5+6

2

3

4

5

6

 

TỔNG THU NSNN

 

 

 

 

 

 

A

Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

I

Các khoản thu từ thuế

 

 

 

 

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

6

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

7

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu từ phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

10

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

11

Các loại phí, lệ phí khác

 

 

 

 

 

 

B

Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

1

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước

 

 

 

 

 

 

2

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

3

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

4

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

C

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 0104.H.NSNN. QG: Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Dự toán thu NSNN theo sắc thuế đã được Chính phủ trình Quốc hội.

-  Nguồn số liệu: Số liệu kết xuất từ Kho thu chi NSNN.


Biểu số: 0105.T.NSNN.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Trước ngày cuối cùng của tháng

 

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tháng:…

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Ước thực hiện

Ước thực  hiện so

Kỳ
báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ       báo cáo

Dự toán (%)

Cùng kỳ năm trước (%)

A

B

1

2

3

4=3/1

5

 

TỔNG CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi

 

 

 

 

 

III

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

IV

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

VI

Dự phòng NSNN

 

 

 

 

 

VII

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày... tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0105.T.NSNN.QG: Ước thực hiện chi ngân sách nhà nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Dự toán chi NSNN đã được Quốc hội quyết định.

-  Nguồn số liệu: Số liệu Bộ Tài chính đã báo cáo cấp có thẩm quyền.

 


 

Biểu số: 0106.N.NSNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán NSNN

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

DỰ TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Năm:…

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm…

(hiện hành)

Ước thực hiện năm… (hiện hành)

Dự toán năm…

So sánh dự toán năm…/ năm… (1) (%)

A

B

1

 

 

 

 

A

TỔNG THU NSNN

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ thu NSNN so GDP (%)

 

 

 

 

 

 

Trong đó: tỷ lệ thu từ thuế, phí so GDP (%)

 

 

 

 

 

1

Thu nội địa

 

 

 

 

 

2

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

 

4

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ chi NSNN so GDP (%)

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

2

Chi trả nợ lãi

 

 

 

 

 

3

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

4

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

6

Dự phòng NSNN

 

 

 

 

 

7

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSNN/BỘI THU NSNN

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bội chi NSNN so GDP (%)

 

 

 

 

 

1

Bội chi NSTW/Bội thu NSTW

 

 

 

 

 

2

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

 

 

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

 

1

Chi trả nợ gốc NSTW

 

 

 

 

 

2

Chi trả nợ gốc NSĐP

 

 

 

 

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN

 

 

 

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1)  Đối với các chỉ tiêu thu NSNN, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSNN, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 0107.N.NSNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thời hạn báo cáo: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán NSNN

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Năm:…

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Ước            thực hiện năm…

Dự toán năm…

So sánh (%)

Cơ cấu dự toán thu (%)

A

B

1

2

3=2/1

4

 

TỔNG THU NSNN

 

 

 

 

I

Thu nội địa

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

6

Các loại phí, lệ phí

 

 

 

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

7

Các khoản thu về nhà, đất

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

10

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

12

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

- Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số: 0108.N.NSNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán NSNN

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ

Năm:..

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM…

DỰ TOÁN NĂM…

SO SÁNH (%)

TỔNG SỐ

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN

KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

TỔNG SỐ

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN

KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

TỔNG SỐ

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN

KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

A

B

1=2+3+ 4+5+6

2

3

4

5

6

7=8+9+ 10+11+12

8

9

10

11

12

13=7/1

14

15

16

17

18

 

TỔNG THU NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các khoản thu từ thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu từ phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Các loại phí, lệ phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số: 0109.N.NSNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thời hạn báo cáo: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán NSNN

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

<Năm>

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm… (hiện hành)

Dự toán năm…

So sánh (%)

Cơ cấu dự toán chi (%)

A

B

1

2

3=2/1

4

 

TỔNG CHI NSNN

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi

 

 

 

 

III

Chi viện trợ

 

 

 

 

IV

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

VI

Dự phòng NSNN

 

 

 

 

VII

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

 

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


 



Biểu số: 0110.N.NSNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thời hạn báo cáo: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán NSNN

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI

Năm:

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

NSNN

Chia ra

NSTW

NSĐP

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSNN

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi

 

 

 

III

Chi viện trợ

 

 

 

IV

Chi thường xuyên

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

VI

Dự phòng NSNN

 

 

 

VII

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


 


Biểu số: 0111.N.NSNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thời hạn báo cáo: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán phân bổ NSTW

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC

Năm:…

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NSTW

 

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP

 

B

CHI NSTW THEO LĨNH VỰC

 

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

II

Chi trả nợ lãi

 

III

Chi viện trợ

 

IV

Chi thường xuyên

 

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

- Chi văn hóa thông tin

 

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

- Chi thể dục thể thao

 

 

- Chi bảo vệ môi trường

 

 

- Chi các hoạt động kinh tế

 

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

 

- Chi bảo đảm xã hội

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

VI

Dự phòng NSTW

 

VII

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu mẫu 0106.N.NSNN: Cân đối ngân sách nhà nước

Giải thích biểu mẫu:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Cân đối NSNN đã được Quốc hội quyết định.

-  Nguồn số liệu: Số liệu dự toán NSNN đã được Quốc hội quyết định.

Biểu mẫu 0107.N.NSNN: Dự toán thu ngân sách nhà nước

Giải thích biểu mẫu:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Dự toán thu NSNN theo lĩnh vực đã được Quốc hội quyết định.

-  Nguồn số liệu: Số liệu dự toán đã được Quốc hội quyết định.

Biểu mẫu 0108.N.NSNN: Dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế

Giải thích biểu mẫu:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Dự toán thu NSNN theo sắc thuế đã được Chính phủ báo cáo Quốc hội.

-  Nguồn số liệu: Số liệu đã được Chính phủ báo cáo Quốc hội.

Biểu mẫu 0109.N.NSNN: Dự toán chi ngân sách nhà nước

Giải thích biểu mẫu:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Dự toán chi NSNN đã được Quốc hội quyết định.

-  Nguồn số liệu: Số liệu đã được Quốc hội quyết định.

Biểu mẫu 0110.N.NSNN: Dự toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi

Giải thích biểu mẫu:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Dự toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi đã được Quốc hội quyết định.

-  Nguồn số liệu: Số liệu dự toán đã được Quốc hội quyết định.

Biểu mẫu 0111.N.NSNN: Dự toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực

Giải thích biểu mẫu:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Dự toán chi NSTW theo lĩnh vực đã được Quốc hội quyết định.

-  Nguồn số liệu: Số liệu dự toán đã được Quốc hội quyết định.


Biểu số: 0112.N.NSNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán phân bổ NSTW

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

Năm:…

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)

TRONG ĐÓ:

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI

CHI VIỆN TRỢ

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

TỔNG SỔ

CHI ĐẨU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6=7+8

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các Bộ, cơ quan Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo,…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi trả nợ lãi, viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Dự phòng NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu mẫu 0112.N.NSNN: Dự toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực chi và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương.

 Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Dự toán chi NSTW cho từng Bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực chi và các nhiệm vụ chi khác của NSTW đã được Quốc hội quyết định.

-  Nguồn số liệu: Số liệu dự toán đã được Quốc hội quyết định.



Biểu số: 0113.N.NSNN.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thời hạn báo cáo: Trong vòng 10 ngày kể từ ngày Chính phủ trình Quốc hội

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

<Năm>

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Kết quả thực hiện

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG THU NSNN

 

 

 

 

Tỷ lệ thu NSNN so GDP (%)

 

 

 

 

Trong đó: tỷ lệ thu từ thuế, phí so GDP (%)

 

 

 

1

Thu nội địa

 

 

 

2

Thu từ dầu thô

 

 

 

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

4

Thu viện trợ

 

 

 

B

TỔNG CHI NSNN

 

 

 

 

Tỷ lệ chi NSNN so GDP (%)

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

2

Chi trả nợ lãi

 

 

 

3

Chi viện trợ

 

 

 

4

Chi thường xuyên

 

 

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

6

Dự phòng NSNN

 

 

 

7

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

 

 

 

8

Chi từ nguồn tăng/giảm thu NSNN

 

 

 

C

BỘI CHI NSNN/BỘI THU NSNN

 

 

 

 

Tỷ lệ bội chi NSNN so GDP (%)

 

 

 

1

Bội chi NSTW/Bội thu NSTW

 

 

 

2

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

1

Chi trả nợ gốc NSTW

 

 

 

2

Chi trả nợ gốc NSĐP

 

 

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN

 

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


 

Biểu số: 0114.N.NSNN.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thời hạn báo cáo: Trong vòng 10 ngày kể từ ngày Chính phủ trình Quốc hội

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

<Năm>

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Kết quả thực hiện

So sánh (%)

Cơ cấu ước thực hiện thu (%)

A

B

1

2

3=2/1

4

 

TỔNG THU NSNN

 

 

 

 

I

Thu nội địa

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

6

Các loại phí, lệ phí

 

 

 

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

7

Các khoản thu về nhà, đất

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

10

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

12

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 - Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

- Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số: 0115.N.NSNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Trong vòng 10 ngày kể từ ngày Chính phủ trình Quốc hội

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

ĐÁNH GIÁ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ

<Năm>

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN

KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

A

B

1=2+3+4+5+6

2

3

4

5

6

 

TỔNG THU NSNN

 

 

 

 

 

 

A

Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

I

Các khoản thu từ thuế

 

 

 

 

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

6

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

7

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

10

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu từ phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

2

Các loại phí, lệ phí khác

 

 

 

 

 

 

 

B

Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

C

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số: 0116.N.NSNN.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Trong vòng 10 ngày kể từ ngày Chính phủ trình Quốc hội

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

ĐÁNH GIÁ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

<Năm>

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Kết quả thực hiện

So sánh (%)

Cơ cấu ước thực hiện chi (%)

A

B

1

2

3=2/1

4

 

TỔNG CHI NSNN

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi

 

 

 

 

III

Chi viện trợ

 

 

 

 

IV

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

VI

Dự phòng NSNN

 

 

 

 

VII

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu mẫu 0113.N.NSNN.QG: Đánh giá cân đối ngân sách nhà nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Đánh giá cân đối NSNN đã được Chính phủ báo cáo Quốc hội.

-  Nguồn số liệu: Số liệu đánh giá bổ sung đã được Chính phủ trình Quốc hội.

Biểu mẫu 0114.N.NSNN.QG: Đánh giá thực hiện thu ngân sách nhà nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Đánh giá thực hiện thu NSNN theo lĩnh vực đã được Chính phủ báo cáo Quốc hội.

-  Nguồn số liệu: Số liệu đánh giá bổ sung đã được Chính phủ trình Quốc hội.

Biểu mẫu 0115.N.NSNN: Đánh giá thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Dự toán thu NSNN theo sắc thuế đã được Chính phủ báo cáo Quốc hội.

-  Nguồn số liệu: Số liệu kết xuất từ Kho thu chi NSNN.

Biểu mẫu 0116.N.NSNN.QG: Đánh giá chi ngân sách nhà nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Đánh giá chi NSNN đã được Chính phủ báo cáo Quốc hội.

-  Nguồn số liệu: Số liệu đánh giá bổ sung đã được Chính phủ trình Quốc hội.


 

Biểu số: 0117.N.NSNN.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thời hạn báo cáo: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Quốc hội phê chuẩn Nghị quyết về quyết toán NSNN

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Năm:…

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSNN

 

 

 

I

Thu NSNN

 

 

 

 

Tỷ lệ thu NSNN so GDP (%)

 

 

 

 

Trong đó: tỷ lệ thu từ thuế, phí so GDP (%)

 

 

 

1

Thu nội địa

 

 

 

2

Thu từ dầu thô

 

 

 

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

4

Thu viện trợ

 

 

 

II

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

IV

Thu kết dư năm trước

 

 

 

V

Thu bổ sung từ NSTW

 

 

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp trả NSTW

 

 

 

B

TỔNG CHI NSNN

 

 

 

I

Chi NSNN

 

 

 

 

Tỷ lệ chi NSNN so GDP (%)

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

2

Chi trả nợ lãi

 

 

 

3

Chi viện trợ

 

 

 

4

Chi thường xuyên

 

 

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

6

Dự phòng NSNN

 

 

 

7

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

 

 

 

C

BỘI CHI NSNN/BỘI THU NSNN

 

 

 

 

Tỷ lệ bội chi NSNN so GDP (%)

 

 

 

1

Bội chi NSTW/Bội thu NSTW

 

 

 

2

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

 

 

 

D

KẾT DƯ NSNN

 

 

 

Đ

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

1

Chi trả nợ gốc NSTW

 

 

 

2

Chi trả nợ gốc NSĐP

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN

 

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


 

Biểu số: 0118.N.NSNN.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thời hạn báo cáo: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Quốc hội phê chuẩn Nghị quyết về quyết toán NSNN.

 

 Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Năm......

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Cơ cấu quyết toán thu (%)

A

B

1

2

3=2/1

4

A

THU NSNN

 

 

 

 

I

Thu nội địa

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

6

Các loại phí, lệ phí

 

 

 

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

7

Các khoản thu về nhà, đất

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

10

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

12

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

- Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

B

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

 

C

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

D

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D)

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số: 0119.N.NSNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Quốc hội phê chuẩn Nghị quyết về quyết toán NSNN

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ

Năm:…

 

Đơn vị tính: Tỷ đồng

 

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG SỐ

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN

KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

TỔNG SỐ

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN

KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

TỔNG SỐ

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN

KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

A

B

1=2+3+ 4+5+6

2

3

4

5

6

7=8+9+ 10+11+12

8

9

10

11

12

13=7/1

14

15

16

17

18

 

TỔNG THU NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các khoản thu từ thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu từ phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các loại phí, lệ phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 0120.N.NSNN.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Quốc hội phê chuẩn Nghị quyết về quyết toán NSNN

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI

Năm:…

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

NSNN

Chia ra

Cơ cấu quyết toán chi NSNN (%)

NSTW

NSĐP

A

B

1=2+3

2

3

4

 

TỔNG CHI NSNN

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi

 

 

 

 

III

Chi viện trợ

 

 

 

 

IV

Chi thường xuyên (1)

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1)  Bao gồm kinh phí cải cách tiền lương đã phân bổ vào các lĩnh vực.

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


 


Biểu số: 0121.N.NSNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thời hạn báo cáo: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Quốc hội phê chuẩn Nghị quyết về quyết toán NSNN

 

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC

Năm:…

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NSTW

 

 

 

A

CHI BỔ SUNG CHO NSĐP

 

 

 

B

CHI NSTW THEO LĨNH VỰC

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

- Chi văn hóa thông tin

 

 

 

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

- Chi thể dục thể thao

 

 

 

 

- Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

- Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

 

 

 

- Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi

 

 

 

III

Chi viện trợ

 

 

 

IV

Chi thường xuyên

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

- Chi văn hóa thông tin

 

 

 

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

- Chi thể dục thể thao

 

 

 

 

- Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

- Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

 

 

 

- Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu mẫu 0117.N.NSNN.QG: Quyết toán cân đối ngân sách nhà nước

Giải thích biểu mẫu:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Quyết toán cân đối NSNN đã được Quốc hội phê chuẩn.

-  Nguồn số liệu: Số liệu quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn.

Biểu mẫu 0118.N.NSNN: Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước

Giải thích biểu mẫu:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Quyết toán nguồn thu NSNN theo lĩnh vực đã được Quốc hội phê chuẩn.

-  Nguồn số liệu: Số liệu quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn.

Biểu mẫu 0119.N.NSNN: Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế

Giải thích biểu mẫu:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Quyết toán thu NSNN theo sắc thuế đã được Chính phủ báo cáo Quốc hội.

-  Nguồn số liệu: Số liệu quyết toán đã được Chính phủ báo cáo Quốc hội.

Biểu mẫu 0120.N.NSNN: Quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi

Giải thích biểu mẫu:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi đã được Quốc hội phê chuẩn.

-  Nguồn số liệu: Số liệu quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn.

Biểu mẫu 0121.N.NSNN: Quyết toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực

Giải thích biểu mẫu:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Quyết toán chi NSTW theo lĩnh vực đã được Quốc hội phê chuẩn.

-  Nguồn số liệu: Số liệu quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn.

 

 


 

 

 

 

 


Biểu số: 0122.N.NSNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Quốc hội phê chuẩn Nghị quyết về quyết toán NSNN

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

Năm:…..

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ,  VIỆN TRỢ)

TRONG ĐÓ:

SO SÁNH QUYẾT TOÁN/ DỰ TOÁN (%)

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI

CHI VIỆN TRỢ

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

TỔNG SỔ

CHI ĐẨU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7=8+9

8

9

10

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các Bộ, cơ quan Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo,…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi trả nợ lãi, viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Dự phòng NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu mẫu 0122.N.NSNN: Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực chi và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Các chỉ tiêu trong biểu này thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Quyết toán chi NSTW cho từng Bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực chi và các nhiệm vụ chi khác của NSTW đã được Quốc hội phê chuẩn.

-  Nguồn số liệu: Số liệu quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn.

 


Biểu số: 0123.H.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: sau 5 ngày kết thúc tháng

- Báo cáo năm: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/6 năm sau; 05/11 năm sau

 

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU VÀ VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

<Tháng>/<Năm>:…

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Thực hiện trong kỳ

Lũy kế thực hiện từ đầu năm

NSNN

NSTW

NSĐP

Chia ra

NSNN

NSTW

NSĐP

Chia ra

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

B

1=2+3

2

3=4+5+6

4

5

6

7=8+9

8

9=10+11+12

10

11

12

 

TỔNG SỐ (=A+B+C+D+E)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ (đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THU NSNN (đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu nội địa không kể dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Tài nguyên nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Tài nguyên nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Thu từ khí thiên nhiên và khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Từ hàng nhập khẩu bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Các loại phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Phí thuộc lĩnh vực đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí thuộc lĩnh vực đường biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Thu phí, lệ phí trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Thu phí, lệ phí tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Thu phí, lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Thu phí, lệ phí xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Các khoản thu về nhà, đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.3

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.4

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc NN quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.5

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.5

 Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thu từ giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Thu tiền cấp quyền khai thác vùng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khác còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

Thu tiền phạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phạt VPHC do ngành thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Thu tịch thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tịch thu chống lậu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.4

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.5

Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.6

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.7

Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.8

Thu khác còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Thu từ DN do TW quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ DN do ĐP quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2

Thu cổ tức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.3

Lợi nhuận được chia từ phần vốn NN đầu tư tại DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.4

 Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Lợi nhuận còn lại của các DN do các Bộ, ngành Trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lợi nhuận còn lại của các DN do ĐP quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.5

Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Thuế đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Phụ thu về dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Thu chênh lệch giá dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu về Condensate theo hiệp định, hợp dồng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Thuế đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phụ thu về condensate

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Thu chênh lệch giá condensate

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Thuế chống bán phá giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế chống trợ cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế chống phân biệt đối xử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế tự vệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu Viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ các khoản cho vay của nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu nợ gốc cho vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu lãi cho vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Tạm thu ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: ĐP vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tạm vay của NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tạm ứng từ NHNN theo Lệnh của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tạm vay khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Các khoản thu không có trong công thức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Bổ sung cân đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu hỗ trợ từ địa phương khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu chuyển nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu không có trong công thức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu kết dư ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu không có trong công thức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0123.H.KBNN: Tình hình thực hiện thu và vay của ngân sách nhà nước.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

-  Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

-  Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.

 


Biểu số: 0124.H.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: sau 5 ngày kết thúc tháng

- Báo cáo năm: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/6 năm sau; 05/11 năm sau

 

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI VÀ TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

<Tháng>/<Năm>:…

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Thực hiện trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

NSNN

NSTW

NSĐP

Chia ra

NSNN

NSTW

NSĐP

Chia ra

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS xã

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS xã

1

2

3=4+5

4

5=6+7+8

6

7

8

9=10+11

10

11=12+ 13+14

12

13

14

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư cho các DA theo các lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Từ nguồn vốn TPCP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Chi thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10.1

Chi giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10.2

Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó:-  chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Chi các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.3

Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi thường xuyên các lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Chi giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chi đảm bảo xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi trả lãi, phí tiền vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trả lãi, phí vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:  Chi trả lãi, phí vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trả lãi, phí vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi cho vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cho vay từ nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cho vay từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cho vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Các nhiệm vụ chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bổ sung cân đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

           - Bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi hỗ trợ các địa phương khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tạm chi trả nợ gốc cho quỹ Tích lũy trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tạm chi trả nợ lãi, phí cho quỹ Tích lũy trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tạm chi trả nợ gốc, lãi vay cho tổ chức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tạm chi chưa đưa vào cân đối NS khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trả nợ gốc vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:  Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trả nợ gốc vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F

CÁC KHOẢN CHI KHÁC (Chưa được phản ánh vào các chỉ tiêu báo cáo cụ thể)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 0124.H.KBNN: Tình hình thực hiện chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

-  Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

-  Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.


Biểu số: 0125.N.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/6 năm sau; 05/11 năm sau

 

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

<Năm>: …

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Tên đơn vị

 Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi dự trữ quốc gia

Chi
thường xuyên

Chi viện trợ

Chi các CTMT, CTMTQG

Các nhiệm vụ
 chi khác

Tổng
 số

Gồm

Tổng số

Trong đó

Chi ĐT cho các dự án

ĐT hỗ trợ vốn cho DN cc sp, dv công ích do NN đặt hàng

Các
khoản chi đầu tư PT khác

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+6+7+
8+11+12

2=3+4+5

3

4

5

6

7

8

9=10+11

10

11

12

 

Các bộ, cơ quan trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

.........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 0125.N.KBNN: Tình hình thực hiện ngân sách trung ương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 0201.H.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: ngày 20 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

THU, CHI NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC

<Quý>/<Năm>:…

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Số tiền

(A)

(B)

(1)

I

Tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ

 

II

Tổng thu ngân quỹ nhà nước trong kỳ

 

1

Thu NSNN

 

1.1

Thu nội địa

 

1.2

Thu từ dầu thô

 

1.3

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

 

1.4

Thu khác

 

2

Vay của ngân sách Nhà nước

 

2.1

Phát hành công cụ nợ của Chính phủ tại thị trường trong nước

 

2.2

Vay trong nước khác

 

2.3

Vay nước ngoài

 

3

Thu tiền gửi của các quỹ tài chính nhà nước, đơn vị, tổ chức

 

4

Thu hồi các khoản sử dụng NQNN nhàn rỗi trong kỳ

 

5

Phát hành tín phiếu vay bù đắp NQNN tạm thời thiếu hụt

 

III

Tổng chi ngân quỹ nhà nước trong kỳ

 

1

Chi NSNN (không kể chi trả nợ)

 

1.1

Chi đầu tư

 

1.2

Chi thường xuyên

 

1.3

Chi khác

 

2

Chi hoàn thuế giá trị gia tăng

 

3

Chi trả nợ

 

3.1

Chi trả nợ công cụ nợ của Chính phủ phát hành tại thị trường trong nước

 

3.2

Chi trả nợ trong nước khác

 

3.3

Chi trả nợ nước ngoài

 

4

Chi tiền gửi của các quỹ tài chính nhà nước, đơn vị tổ chức

 

5

Sử dụng NQNN nhàn rỗi trong kỳ

 

6

Chi trả tín phiếu vay bù đắp NQNN tạm thời thiếu hụt trong kỳ

 

IV

Tồn ngân quỹ nhà nước cuối kỳ

 

 

 

 

Ngày… tháng… năm

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kiểm soát

(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 0201.H.KBNN: Thu, chi ngân quỹ nhà nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thu ngân quỹ nhà nước bao gồm thu và vay của ngân sách nhà nước; thu của các quỹ tài chính nhà nước, các đơn vị giao dịch có tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; các khoản sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi đến hạn thu hồi phát sinh trong kỳ. Trong đó, thu sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi đến hạn trong kỳ không bao gồm thu hồi tạm ứng, vay ngân quỹ nhà nước đối với ngân sách nhà nước.

- Chi ngân quỹ nhà nước bao gồm chi và trả nợ vay của ngân sách nhà nước; chi của các quỹ tài chính nhà nước, các đơn vị giao dịch có tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; các khoản phải trả nợ vay bù đắp ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt đến hạn phải trả phát sinh trong kỳ. Trong đó, chi sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi trong kỳ không bao gồm tạm ứng, cho vay ngân quỹ nhà nước đối với ngân sách nhà nước.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.


 


Biểu số: 0202.H.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: ngày 20 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng  01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

SỬ DỤNG NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI NHÀN RỖI

<Quý>/<Năm>: …

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Thu hồi trong kỳ

Dư cuối kỳ

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Tạm ứng, cho vay đối với ngân sách trung ương

 

 

 

 

2

Tạm ứng, cho vay đối với ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

3

Mua bán lại trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

4

Gửi có kỳ hạn ngân quỹ nhà nước tại ngân hàng thương mại

 

 

 

 

 

 

 

Ngày… tháng… năm…

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kiểm soát

(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0202.H.KBNN: Sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi là chênh lệch lớn hơn giữa tổng tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ và dự báo thu trong kỳ với tổng dự báo chi và định mức tồn ngân quỹ nhà nước tối thiểu trong kỳ.

-  Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 


Biểu số: 0203.H.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: ngày 20 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

XỬ LÝ NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI THIẾU HỤT

<Quý>/<Năm>:…

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Thu hồi trong kỳ

Dư cuối kỳ

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Phát hành tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

2

Thu hồi trước hạn các khoản đang gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng thương mại

 

 

 

 

 

 

 

Ngày… tháng... năm…

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kiểm soát

(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số 0203.H.KBNN: Xử lý ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt là phần chênh lệch nhỏ hơn giữa tổng tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ và dự báo thu trong kỳ với tổng dự báo chi và định mức tồn ngân quỹ nhà nước tối thiểu trong kỳ.

-  Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.

 

 

 


 


Biểu số: 0301.H.QLN.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 02 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

VAY VÀ TRẢ NỢ CÔNG

<6 tháng>/<Năm>:…

Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ

STT

CHỈ TIÊU

Năm

báo cáo -2

Năm

báo cáo -1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

DƯ NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

2

RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

3

TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3)

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1) Áp dụng tỷ giá quy đổi tại thời điểm cuối kỳ.

- (2), (3) Áp dụng tỷ giá quy đổi tại ngày phát sinh giao dịch.

 

 

Ngày… tháng… năm…

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 0302.H.QLN.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 02 năm sau năm báo cáo.

 

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ

<6 tháng>/<Năm>:…

Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ

STT

CHỈ TIÊU

Năm báo cáo -2

Năm báo cáo -1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

 

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

DƯ NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

2

RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

3

TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3)

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ.

- (2), (3) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.

 

 

Ngày… tháng… năm…

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0301.H.QLN.QG: Vay và trả nợ công

Biểu số 0302.H.QLN.QG: Vay và trả nợ của Chính phủ

Giải thích biểu mẫu báo cáo

- Nợ công bao gồm nợ Chính phủ (CP), nợ được Chính phủ bảo lãnh và nợ của chính quyền địa phương (CQĐP).

- Nợ của Chính phủ là khoản nợ phát sinh từ các khoản vay trong nước, nước ngoài, được ký kết, phát hành nhân danh Nhà nước, nhân danh Chính phủ.

- Các chỉ tiêu trong các biểu mẫu này thống nhất với các nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.


 


Biểu số: 0303.H.QLN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 02 năm sau năm báo cáo.

 

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính.

VAY VÀ TRẢ NỢ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

<6 tháng>/<Năm>: …

Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ

STT

CHỈ TIÊU

Năm báo cáo -2

Năm báo cáo -1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

 

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

DƯ NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

2

RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

3

TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3)

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ.

- (2), (3) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.

 

 

 

Ngày… tháng… năm…

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 0304.H.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 10 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 4 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính.

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ CỦA

CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

<6 Tháng>/<Năm>

Đơn vị tính: đồng

STT

Chỉ tiêu

Dư nợ đầu kỳ

 Phát sinh trong kỳ

Thực hiện trong kỳ

 Dư nợ cuối kỳ

 Gốc

Lãi

 Phí, Chi phí

 Tổng

 

A

1

2

3

4

5

6=3+4+5

7=1+2-3

 

I. Tỉnh A

 

 

 

 

 

 

 

1

Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

 

 

2

Tạm ứng ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

3

Vay các tổ chức tín dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vay các tổ chức tín dụng khác

 

 

 

 

 

 

 

4

Vay lại nguồn vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

5

 Vay các tổ chức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Tỉnh B

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Tỉnh C

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày… tháng… năm…

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 0303.H.QLN: Vay và trả nợ được chính phủ bảo lãnh

Biểu số 0304.H.KBNN: Vay và trả nợ của chính quyền địa phương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Nợ được Chính phủ bảo lãnh là khoản nợ do doanh nghiệp, ngân hàng chính sách của Nhà nước vay được Chính phủ bảo lãnh.

- Nợ được Chính phủ bảo lãnh bao gồm: Nợ của doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh; Nợ của ngân hàng chính sách của Nhà nước được Chính phủ bảo lãnh.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 


Biểu số: 0305.H.QLN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC ngày 31

tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 02 năm sau năm báo cáo.

 

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính.

 

TÌNH HÌNH VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP
THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ

<6 tháng>/<Năm>: …

Đơn vị tính: Triệu USD

STT

Nội dung

Số dư
đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả nợ
trong kỳ

Dư nợ
cuối kỳ

Ghi chú

 

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

 Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

2

 Tổ chức tín dụng

 

 

 

 

 

3

 Doanh nghiệp FDI

 

 

 

 

 

4

 Doanh nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 Tổng cộng

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Cột 1 đến cột 5: Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm lập báo cáo.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0305.H.QLN: Tình hình vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Vay nước ngoài của doanh nghiệp là các khoản vay không được chính phủ bảo lãnh (khoản vay nước ngoài tự vay, tự trả của doanh nghiệp) là việc doanh nghiệp thực hiện vay nước ngoài theo phương thức tự vay, tự chịu trách nhiệm trả nợ với bên cho vay nước ngoài.

- Số liệu tại biểu này gồm tình hình vay, trả nợ nước ngoài ngắn hạn, trung hạn và dài hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả. 

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 0306.H.QLN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 02 năm sau năm báo cáo.

 

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính.

VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

<6 tháng>/<Năm>: …

Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ

STT

CHỈ TIÊU

Năm báo cáo -2

Năm báo cáo -1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

 

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

DƯ NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

2

RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3)

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

- Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ.

- (2), (3) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.

 

 

Ngày… tháng… năm…

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 0306.H.QLN: Vay và trả nợ nước ngoài của quốc gia

Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Nợ nước ngoài của quốc gia là tổng các khoản nợ nước ngoài của Chính phủ, nợ được Chính phủ bảo lãnh, nợ của doanh nghiệp và tổ chức khác được vay nước ngoài theo phương thức tự vay, tự trả theo quy định của pháp luật Việt Nam.

- Báo cáo này phù hợp với Chế độ báo cáo về nợ công.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.


 

Biểu số: 0307.N.QLN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6

năm sau năm báo cáo.

 

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính.

 

CÁC CHỈ TIÊU VỀ NỢ CÔNG VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

Năm:…

Đơn vị tính: %

STT

CHỈ TIÊU

Năm

báo cáo -2

Năm

báo cáo -1

Năm

báo cáo

1

Nợ công so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

 

 

 

a

Nợ của chính phủ so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

 

 

 

b

Nợ Chính phủ bảo lãnh so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

 

 

 

c

Nợ Chính quyền địa phương so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

 

 

 

2

Nợ nước ngoài của quốc gia so với GDP (%)

 

 

 

3

Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (%)

 

 

 

4

Nghĩa vụ trả nợ của Chính phủ so với thu NSNN (%)

 

 

 

Ghi chú:

- Số liệu GDP do Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố.

- Chỉ tiêu 3 là nghĩa vụ trả nợ nước ngoài (không bao gồm trả nợ gốc ngắn hạn) từ năm 2021; Từ năm 2017 - 2020 là số nghĩa vụ các khoản nợ trung - dài hạn mà không bao gồm các khoản nợ ngắn hạn.

- Chỉ tiêu 4 là nghĩa vụ trả nợ trực tiếp (không bao gồm cho vay lại).

 

 

 

Ngày… tháng… năm…

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0307.N.QLN: Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Nợ nước ngoài của quốc gia là tổng các khoản nợ nước ngoài của Chính phủ, nợ được Chính phủ bảo lãnh, nợ của doanh nghiệp và tổ chức khác được vay nước ngoài theo phương thức tự vay, tự trả theo quy định của pháp luật Việt Nam.

- Báo cáo này phù hợp với Chế độ báo cáo về nợ công.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.


 


Biểu số: 0308.N.QLN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 31/3 sau năm báo cáo.

 

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính.

 

DƯ NỢ CHÍNH PHỦ SO VỚI TỔNG SẢN PHẨM QUỐC DÂN

Năm:…

Đơn vị tính: %

STT

Chỉ tiêu

Năm báo cáo -4

Năm báo cáo -3

Năm báo cáo -2

Năm báo cáo -1

Năm báo cáo

 

Nợ công so với GDP

 

 

 

 

 

1

Nợ trong nước so với GDP

 

 

 

 

 

2

Nợ nước ngoài so với GDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày… tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


 

Biểu số: 0309.N.QLN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 31/3 sau năm báo cáo.

 

 

 

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính.

DƯ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA SO VỚI TỔNG SẢN PHẨM QUỐC DÂN

Năm: …

Đơn vị tính: %

 

STT

Chỉ tiêu

Năm báo cáo -4

Năm báo cáo -3

Năm báo cáo -2

Năm báo cáo -1

Năm báo cáo

 

Nợ nước ngoài quốc gia so với GDP

 

 

 

 

 

1

Nợ nước ngoài của Chính phủ/GDP

 

 

 

 

 

2

Nợ nước ngoài của Chính phủ bảo lãnh/GDP

 

 

 

 

 

3

Nợ nước ngoài tự vay tự trả của doanh nghiệp và tổ chức tín dụng/GDP

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày… tháng… năm…

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


 

Biểu số: 0310.N.QLN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: 15 ngày sau ngày kết thúc quý.

 

 

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính.

TỶ LỆ GIẢI NGÂN VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI SO VỚI KẾ HOẠCH VỐN ĐƯỢC GIAO 

<Quý>/<Năm>:..

Đơn vị tính: %

 

STT

Đơn vị

Lũy kế kỳ báo cáo

 

Tổng cộng

 

I

Trung ương

 

 

(Danh sách các Bộ ngành trung ương được giao KH vốn đầu tư công trung hạn ngoài nước theo QĐ của TTCP hàng năm) ví dụ:

 

 

Bộ Công an

 

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

 

 

Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc

 

 

Ngân hàng chính sách xã hội

 

 

…..

 

II

Địa phương

 

 

(Danh sách các địa phương được giao KH vốn đầu tư công trung hạn ngoài nước theo QĐ của TTCP hàng năm), ví dụ:

 

 

Tuyên Quang

 

 

Cao Bằng

 

 

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

Ngày… tháng… năm…

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0308.N.QLN: Dư nợ chính phủ so với tổng sản phẩm quốc dân

Biểu số 0309.N.QLN: Dư nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng sản phẩm quốc dân

Biểu số 0310.N.QLN: Tỷ lệ giải ngân vốn xây dựng cơ bản nguồn vốn nước ngoài so với kế hoạch vốn được giao 

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm trong nước là tỷ lệ phần trăm giữa nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm trong nước.

- Nợ nước ngoài của quốc gia là tổng các khoản nợ nước ngoài của Chính phủ, nợ được Chính phủ bảo lãnh, nợ của doanh nghiệp và tổ chức khác được vay nước ngoài theo phương thức tự vay, tự trả theo quy định của pháp luật Việt Nam.

- Nguồn số liệu: Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

 

 


 

Biểu số: 0401.N.TCDT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

 

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Dự trữ Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

CHO MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

Năm:…

        Đơn vị tính: tỷ đồng

STT

Nội dung

Đơn vị quản lý

Tổng

Bộ Tài chính

Các bộ, ngành
quản lý hàng DTQG

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

1

Mua tăng

 

 

 

2

Mua bù

 

 

 

3

Mua bổ sung

 

 

 

4

Khác

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0401.N.TCDT: Dự toán chi ngân sách nhà nước cho mua hàng dự trữ quốc gia

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).

- Cách ghi biểu:

ü Cột 1-2: Ghi theo số liệu dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ.

ü Cột 3: Ghi tổng dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.


 

Biểu số: 0402.H.TCDT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau

- Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Dự trữ Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

CHO MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

<Quý>/<Năm>…

 

     Đơn vị tính: tỷ đồng

 

STT

Nội dung

Đơn vị quản lý

Tổng

Bộ Tài chính

Các bộ, ngành
quản lý hàng DTQG

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

1

Mua tăng

 

 

 

2

Mua bù

 

 

 

3

Mua bổ sung

 

 

 

4

Khác

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

  Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0402.H.TCDT: Chi ngân sách nhà nước cho mua hàng dự trữ quốc gia

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).

- Cách ghi biểu:

ü Cột 1-2: Ghi số liệu chi NSNN cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ.

ü Cột 3: Ghi tổng chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.


Biểu số: 0403.Q.TCDT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau

 

 

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Dự trữ Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

Quý:…

 

STT

Đơn vị/Mặt hàng

Đơn vị
tính

Tồn kho đầu kỳ

Nhập trong kỳ

Xuất trong kỳ

Tồn kho cuối kỳ

Số lượng

Giá trị
(tỷ đồng)

Số lượng

Giá trị
(tỷ đồng)

Số lượng

Giá trị
(tỷ đồng)

Số lượng

Giá trị
(tỷ đồng)

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

BỘ A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhóm mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Mặt hàng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

BỘ B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhóm mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Mặt hàng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

 x

 

 x

 

 x

 

 x

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 0403.Q.TCDT: Báo cáo số lượng và giá trị hàng dự trữ quốc gia

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).

- Cách ghi biểu:

ü Cột B: Ghi theo tên kế hoạch mua hàng DTQG; danh mục mặt hàng ghi chi tiết từng mặt hàng và phân theo nhóm danh mục mặt hàng theo quy định của Luật Dự trữ Quốc gia và các văn bản hướng dẫn thi hành luật.

ü Cột C: Ghi đơn vị tính của từng loại mặt hàng.

ü Cột 1, 2: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

ü Cột 3, 4, 5, 6: Ghi số lượng, giá trị nhập, xuất hàng DTQG trong kỳ báo cáo.

ü Cột 7, 8: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG tồn kho cuối kỳ báo cáo (bằng tồn kho đầu kỳ + nhập trong kỳ - xuất trong kỳ).

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.


 

Biểu số: 0404.Q.TCDT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 25 của tháng đầu quý sau.

 

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục Dự trữ Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

GẠO XUẤT CẤP HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG

Quý:…

Đơn vị tính: Kg

STT

Tỉnh/Thành phố

Số lượng

Tổng số

Hỗ trợ Tết

Giáp hạt

Hỗ trợ học sinh

Trồng rừng

Khác

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

2

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

 

3

Bắc Ninh

 

 

 

 

 

 

4

Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

5

Hải Dương

 

 

 

 

 

 

6

Hải Phòng

 

 

 

 

 

 

7

Hưng Yên

 

 

 

 

 

 

8

Thái Bình

 

 

 

 

 

 

9

Hà Nam

 

 

 

 

 

 

10

Nam Định

 

 

 

 

 

 

11

Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

12

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

13

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

14

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

15

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

16

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

17

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

18

Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

19

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

20

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

21

Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

22

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

23

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

24

Sơn La

 

 

 

 

 

 

25

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

27

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

28

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

29

Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

30

Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

31

Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

32

Đà Nẵng

 

 

 

 

 

 

33

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

34

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

35

Bình Định

 

 

 

 

 

 

36

Phú Yên

 

 

 

 

 

 

37

Khánh Hòa

 

 

 

 

 

 

38

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

39

Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

40

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

41

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

42

Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

43

Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

44

Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

45

Bình Phước

 

 

 

 

 

 

46

Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

47

Bình Dương

 

 

 

 

 

 

48

Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

49

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

50

TP. Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

51

Long An

 

 

 

 

 

 

52

Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

53

Bến Tre

 

 

 

 

 

 

54

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

55

Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

56

Đồng Tháp

 

 

 

 

 

 

57

An Giang

 

 

 

 

 

 

58

Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

59

Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

60

Hậu Giang

 

 

 

 

 

 

61

Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

62

Bạc Liêu

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

 Ngày… tháng… năm...

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 0404.Q.TCDT: Gạo xuất cấp hỗ trợ địa phương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).

- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo do Tổng cục Dự trữ Nhà nước quản lý.

- Cách ghi biểu:

ü Cột 1-5: Ghi theo số lượng gạo thực tế xuất cấp cho các địa phương được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ.

ü Cột 6: Ghi tổng số lượng gạo xuất cấp cho từng địa phương

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.


 

Biểu số: 0501.D.UBCK.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo ngày: Trước 14h ngày hôm sau

 

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

Ngày:…

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Giá trị

1

Chỉ số VN - INDEX (cuối ngày)

 

 

2

Chỉ số HNX - INDEX (cuối ngày)

 

 

3

Giá trị chứng khoán giao dịch toàn thị trường

VND

 

 

            Cổ phiếu

 

 

 

            Trái phiếu doanh nghiệp niêm yết

 

 

 

            Chứng chỉ quỹ

 

 

 

            Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant)

 

 

4

Khối lượng chứng khoán giao dịch toàn thị trường

VND

 

 

            Cổ phiếu

 

 

 

            Trái phiếu doanh nghiệp niêm yết

 

 

 

            Chứng chỉ quỹ

 

 

 

            ETF

 

 

 

Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant)

 

 

5

Tổng giá trị vốn hóa thị trường cổ phiếu

VND

 

 

            - SGDCKHCM

 

 

 

            - SGDCKHN

 

 

 

- UPCoM

 

 

6

Giao dịch khớp lệnh

 

 

 

            Khối lượng giao dịch

 

 

 

                  Cổ phiếu

 

 

 

                  Trái phiếu doanh nghiệp niêm yết

 

 

 

                  Chứng chỉ quỹ đầu tư

 

 

 

                   ETF

 

 

 

Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant)

 

 

 

            Giá trị giao dịch

VND

 

 

                  Cổ phiếu

 

 

 

                  Trái phiếu doanh nghiệp niêm yết

 

 

 

                  Chứng chỉ quỹ đầu tư

 

 

 

                   ETF

 

 

 

Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant)

 

 

7

Giao dịch thỏa thuận

 

 

 

            Khối lượng giao dịch

 

 

 

                 Cổ phiếu

 

 

 

                 Trái phiếu doanh nghiệp niêm yết

 

 

 

                 Chứng chỉ quỹ

 

 

 

                 ETF

 

 

 

                 Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant)

 

 

 

            Giá trị giao dịch

VND

 

 

                 Cổ phiếu

 

 

 

                 Trái phiếu doanh nghiệp niêm yết

 

 

 

                 Chứng chỉ quỹ

 

 

 

                 ETF

 

 

 

                 Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant)

 

 

8

Giao dịch cổ phiếu quỹ

 

 

 

            Khối lượng giao dịch

 

 

 

            Giá trị giao dịch

VND

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0501.D.UBCK.QG: Tình hình giao dịch trên thị trường chứng khoán

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Khái niệm:

+ Chỉ số chứng khoán là số tương đối biểu hiện (bằng điểm), bằng sự quan hệ so sánh giữa giá cổ phiếu bình quân kỳ nghiên cứu (hiện tại) với giá bình quân kỳ gốc đã chọn (thường coi là 100 hoặc 1000).

+ Chỉ số chứng khoán được tính theo phương pháp bình quân gia quyền của giá chứng khoán với quyền số là khối lượng chứng khoán niêm yết tại thời kỳ tính toán.

+ Giá trị vốn hóa thị trường cổ phiếu là tổng giá trị của cổ phiếu niêm yết/đăng ký giao dịch trên thị trường tính theo giá thị trường tại thời điểm quy định, được tính bằng tổng các tích giữa khối lượng cổ phiếu niêm yết/đăng ký giao dịch với giá cổ phiếu giao dịch tại một thời điểm xác định.

-  Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

 


 

Biểu số: 0502.T.UBCK.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

QUY MÔ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

Tháng:…

STT

Loại thông tin

Trong kỳ

Cộng dồn đến cuối kỳ

Phát sinh

Tăng/giảm so với  cùng kỳ trước (%)

Phát sinh

Tăng/giảm so với cùng kỳ (%)

1

Chỉ số HNX-Index

 

 

Không áp dụng

Không áp dụng

2

Chỉ số Vn-Index

 

 

Không áp dụng

Không áp dụng

3

Giá trị chứng khoán giao dịch (VND)

 

 

 

 

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

f

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant )

 

 

 

 

k

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

4

Khối lượng chứng khoán  giao dịch

 

 

 

 

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

f

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant)

 

 

 

 

k

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

5

Khối lượng chứng khoán  niêm yết và đăng ký giao dịch

 

 

Không áp dụng

Không áp dụng

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

f

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant)

 

 

 

 

k

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

6

Giá trị chứng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch (VND)

 

 

Không áp dụng

Không áp dụng

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

f

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant )

 

 

 

 

k

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

7

Tổng giá trị vốn hóa thị trường cổ phiểu

 

 

 

 

a

 SGDCKHCM

 

 

 

 

b

 SGDCKHN

 

 

 

 

c

UPCoM

 

 

 

 

 

Tỷ lệ vốn hóa thị trường cổ phiếu so với GDP

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng giá trị vốn hóa thị trường cổ phiếu

 

 

 

 

8

Khối lượng chứng khoán niêm yết mới/ đăng ký giao dịch mới

 

 

 

 

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

f

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant)

 

 

 

 

k

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

9

Khối lượng chứng khoán hủy niêm yết/đăng ký giao dịch

 

 

 

 

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

f

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant)

 

 

 

 

k

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

10

Số loại chứng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch

 

 

 

 

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

f

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant)

 

 

 

 

k

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

11

Khối lượng chứng khoán niêm yết bổ sung

 

 

 

 

a

Cổ phiếu niêm yết

 

 

 

 

b

Cổ phiếu đăng ký giao dịch

 

 

 

 

c

Trái phiếu chính phủ

 

 

 

 

d

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

e

Tín phiếu kho bạc

 

 

 

 

f

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

g

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

h

Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

 

 

 

 

i

Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant)

 

 

 

 

k

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

12

Số phiên thực hiện giao dịch

 

 

 

 

- SGDCK TP.HCM

 

 

 

 

- SGDCK HN

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng.... năm......

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số 0502.T.UBCK.QG: Quy mô thị trường chứng khoán

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Khái niệm:

+ Khối lượng chứng khoán giao dịch: Là khối lượng chứng khoán thực tế được khớp lệnh hoặc giao dịch thỏa thuận trong 1 phiên hoặc một thời gian nhất định trên 01 Sở Giao dịch Chứng khoán hoặc toàn thị trường.

+ Giá trị chứng khoán giao dịch: Được tính là tổng các tích giữa khối lượng chứng khoán khớp lệnh với giá khớp tương ứng tại thời điểm khớp lệnh.

+ Niêm yết chứng khoán là việc đưa các chứng khoán có đủ điều kiện vào giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán.

+ Số loại chứng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch là chỉ tiêu phản ánh số loại chứng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch.

+ Chứng khoán niêm yết/đăng ký giao dịch mới và hủy niêm yết/đăng ký giao dịch là chỉ tiêu phản ánh các chứng khoán được niêm yết/đăng ký giao dịch mới hoặc bị huỷ niêm yết/đăng ký giao dịch trên thị trường.

- Nguồn số liệu: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

 

 


 

Biểu số: 0503.N.UBCK

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

SỐ LƯỢNG CÔNG TY CHỨNG KHOÁN CÓ GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG

Năm:…

STT

Tên Công ty

Tên viết tắt

Vốn điều lệ
(tỷ đồng)

Nghiệp vụ kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

 Ngày… tháng.....  năm.....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0503.N.UBCK: Số lượng công ty chứng khoán có giấy phép hoạt động

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Khái niệm: Số lượng công ty chứng khoán có giấy phép hoạt động là số Công ty chứng khoán được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy phép thành lập và hoạt động và hiện chưa bị thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động theo quy định.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.


 

Biểu số: 0504.T.UBCK

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

 

 

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU

Tháng…

STT

Chỉ tiêu

Phát sinh
trong kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ

1

Tổng số đợt đấu thầu đã thực hiện

 

 

2

Tổng số loại trái phiếu đấu thầu

 

 

3

Tổng giá trị trái phiếu gọi thầu (tỷ đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng giá trị trái phiếu trúng thầu (tỷ đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tổng số tiền thanh toán trúng thầu (tỷ đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

 Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0504.T.UBCK: Hoạt động đấu thầu trái phiếu

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Khái niệm:

+ Đấu thầu trái phiếu là việc lựa chọn các tổ chức, cá nhân tham gia dự thầu, đáp ứng đủ các yêu cầu của tổ chức phát hành. Trái phiếu phát hành thông qua đấu thầu sẽ được niêm yết và giao dịch tại Sở Giao dịch Chứng khoán.

+ Chỉ tiêu này phản ánh quy mô huy động vốn của Chính phủ và các tổ chức kinh tế thông qua phát hành và đấu thầu trái phiếu.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

 


 

Biểu số: 0505.H.UBCK

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng sau tháng báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

HOẠT ĐỘNG ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN

<Tháng>/<Năm>:…

 

STT

Chỉ tiêu

Phát sinh

trong kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ

1

Tổng số đợt đấu giá đã thực hiện

 

 

2

Tổng số cổ phần đấu giá

 

 

3

Tổng giá trị cổ phần bán đấu giá (VNĐ)

 

 

4

Tổng số nhà đầu tư đăng ký tham gia đấu giá

 

 

5

Tổng số nhà đầu tư trúng giá:

 

 

 

                 Tổ chức

 

 

 

                         Nhà đầu tư trong nước

 

 

 

                         Nhà đầu tư nước ngoài

 

 

 

                 Cá nhân

 

 

 

                         Nhà đầu tư trong nước

 

 

 

                         Nhà đầu tư nước ngoài

 

 

6

Tổng số cổ phần trúng giá

 

 

 

                         Nhà đầu tư trong nước

 

 

 

                         Nhà đầu tư nước ngoài

 

 

7

Tổng số cổ phần bán được

 

 

 

                         Nhà đầu tư trong nước

 

 

 

                         Nhà đầu tư nước ngoài

 

 

8

Tổng giá trị cổ phần bán được (VNĐ)

 

 

 

                         Nhà đầu tư trong nước

 

 

 

                         Nhà đầu tư nước ngoài

 

 

9

Tổng giá trị chênh lệch so với mệnh giá (VNĐ)

 

 

10

Tổng giá trị chênh lệch so với giá khởi điểm (VNĐ)

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0505.H.UBCK: Hoạt động đấu giá cổ phần

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Khái niệm: Là việc bán công khai cổ phần của doanh nghiệp cho các nhà đầu tư có sự cạnh tranh về giá. Theo quy định hiện nay, hoạt động đấu giá cổ phần được thực hiện qua Sở Giao dịch Chứng khoán.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.


 

Biểu số: 0506.T.UBCK

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH MỞ ĐÓNG TÀI KHOẢN

Tháng:....

 

STT

Số lượng đầu kỳ

Số lượng cuối kỳ

Thay đổi (+,-)

Trong nước

Nước ngoài

Trong nước

Nước ngoài

Trong nước

Nước ngoài

Cá nhân

Tổ chức

Cá nhân

Tổ chức

Cá nhân

Tổ chức

Cá nhân

Tổ chức

Cá nhân

Tổ chức

Cá nhân

Tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0506.T.UBCK: Tình hình mở đóng tài khoản

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Khái niệm: Tại mỗi thành viên lưu ký (TVLK), nhà đầu tư được mở một tài khoản lưu ký chứng khoán để thực hiện giao dịch các chứng khoán lưu ký. TVLK có trách nhiệm cập nhật thông tin mở, đóng tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư (trong nước và nước ngoài) để báo cáo Trung tâm Lưu ký Chứng khoán theo quy định.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

 


 

Biểu số: 0507.T.UBCK

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng:  Ngày 25 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN

Tháng:…                      

                                                                                          ĐVT: Chứng khoán, VND

Loại chứng khoán

Số lượng chứng khoán lưu ký tại Thành viên

Tỷ lệ lưu ký/Tổng giá trị đăng ký lưu ký (%)

 

Trong nước

Nước ngoài

Cộng

Trong nước

Nước ngoài

Cộng

 

1. Cổ phiếu:

 

- Khối lượng:

 

 

 

 

 

 

 

- Giá trị theo mệnh giá

 

 

 

 

 

 

 

2. Trái phiếu chính phủ

 

- Khối lượng:

 

 

 

 

 

 

 

- Giá trị theo mệnh giá

 

 

 

 

 

 

 

3. Trái phiếu doanh nghiệp niêm yết

 

- Khối lượng:

 

 

 

 

 

 

 

- Giá trị theo mệnh giá

 

 

 

 

 

 

 

4. Trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ

 

- Khối lượng:

 

 

 

 

 

 

 

- Giá trị theo mệnh giá

 

 

 

 

 

 

 

5. Trái phiếu ngoại tệ

 

- Khối lượng:

 

 

 

 

 

 

 

- Giá trị theo mệnh giá  (đơn vị USD)

 

 

 

 

 

 

 

6. Chứng chỉ quỹ

 

- Khối lượng:

 

 

 

 

 

 

 

- Giá trị theo mệnh giá

 

 

 

 

 

 

 

7. Chứng quyền có bảo đảm (CW)

 

- Khối lượng:

 

 

 

 

 

 

 

- Giá trị theo mệnh giá

 

 

 

 

 

 

 

8. Chứng khoán của công ty đại chúng chưa niêm yết

 

- Khối lượng:

 

 

 

 

 

 

 

- Giá trị theo mệnh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 0507.T.UBCK: Hoạt động lưu ký chứng khoán

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Khái niệm: Lưu ký chứng khoán là việc nhận ký gửi, bảo quản, chuyển giao chứng khoán cho khách hàng, giúp khách hàng thực hiện các quyền liên quan đến sở hữu chứng khoán.

- Nguồn số liệu: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

 


 

Biểu số: 0508.D.UBCK

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo ngày: 14 giờ ngày hôm sau

 

 

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

Ngày

Loại
giao dịch

Thống kê trong ngày

Thống kê từ đầu năm

Khối lượng giao dịch

Giá trị giao dịch (VND)

Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài

Khối lượng giao dịch

Giá trị giao dịch (VND)

Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài

Giá trị mua

Giá trị bán

Giá trị mua

Giá trị bán

Giao dịch thông thường

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch mua bán lại lần 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch mua bán lại lần 2

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch vay trong giao dịch vay để bán trái phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch hoàn trả sau vay

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch bán trong giao dịch bán kết hợp mua lại

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch mua lại

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0508.D.UBCK: Giao dịch trái phiếu chính phủ

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Khái niệm:

+ Giao dịch mua bán thông thường là giao dịch trái phiếu Chính phủ (TPCP) trong đó một bên bán và chuyển giao quyền sở hữu TPCP cho một bên khác và không kèm theo cam kết mua lại TPCP.

 + Giao dịch mua bán lại là giao dịch TPCP trong đó một bên bán và chuyển giao quyền sở hữu TPCP cho một bên khác, đồng thời cam kết sẽ mua lại và nhận lại quyền sở hữu TPCP đó sau một thời gian xác định với một mức giá xác định.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.


 

Biểu số: 0509.T.UBCK

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 25 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ VÀ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

Tháng:…

 

STT

Chỉ tiêu báo cáo

Đơn vị tính

Cuối kỳ

Tăng/giảm so với cuối kỳ trước

1

Số lượng công ty quản lý quỹ còn giấy phép hoạt động

Công ty

 

 

2

Tổng vốn điều lệ

Tỷ đồng

 

 

3

Số lượng quỹ mở

Quỹ

 

 

 

Tổng giá trị của các quỹ mở

Tỷ đồng

 

 

4

Số lượng quỹ đóng

Quỹ

 

 

 

Tổng giá trị của các quỹ đóng

Tỷ đồng

 

 

5

Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

Công ty

 

 

6

Loại hình quỹ khác

Quỹ

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng... năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0509.T.UBCK: Hoạt động của các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Khái niệm: Công ty quản lý quỹ là doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật chứng khoán để thực hiện các nghiệp vụ: Quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, quản lý danh Mục đầu tư chứng khoán và tư vấn đầu tư chứng khoán.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực chứng khoán.


 

Biểu số: 0510.H.UBCK.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

HOẠT ĐỘNG PHÁT HÀNH

<Tháng>/<Năm>:…

STT

Hình thức phát hành

Báo cáo kết quả thực tế

Số lượng

Giá trị (triệu đồng)

I

Cổ phiếu

1

Chào bán ra công chúng

 

 

1.1

Chào bán cổ phiếu ra công chúng

 

 

1.2

Chào bán cổ phiếu của cổ đông lớn ra công chúng

 

 

1.3

Phát hành cổ phiếu trả cổ tức

 

 

1.4

Phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu

 

 

1.5

Phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động (>=100 người)

 

 

1.6

Loại khác

 

 

2

Chào bán riêng lẻ

 

 

2.1

Chào bán cổ phiếu riêng lẻ

 

 

2.2

Phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động (<100 người)

 

 

3

Phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần

 

 

II

Trái phiếu

 

1

Chào bán ra công chúng

 

 

1.1

Chào bán trái phiếu ra công chúng

 

 

1.2

Chào bán trái phiếu chuyển đổi ra công chúng

 

 

2

Chào bán riêng lẻ

 

 

2.1

Chào bán trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 0510.H.UBCK.QG: Hoạt động phát hành

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Khái niệm: Chỉ tiêu được tổng hợp từ nguồn số liệu báo cáo theo quy định của Luật Chứng khoán và chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở Giao dịch Chứng khoán, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.                        

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.


 

Biểu số: 0511.H.UBCK

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo ngày: 14 giờ ngày hôm sau

Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH

<Ngày> /<Năm>:...

 

STT

Chỉ tiêu

Giá trị

Lũy kế

1

Số lượng mã CKPS đang giao dịch

 

 

2

Khối lượng chứng khoán Phái sinh giao dịch toàn thị trường (số lượng hợp đồng)

 

 

3

Giá trị chứng khoán Phái sinh giao dịch toàn thị trường (theo quy mô danh nghĩa hợp đồng) (VNĐ)

 

 

4

Khối lượng hợp đồng đang lưu hành (OI)

 

 

5

Giao dịch Nhà đầu tư nước ngoài

 

 

 

Khối lượng giao dịch chứng khoán phái sinh

 

 

 

Khối lượng mua

 

 

 

Khối lượng bán

 

 

 

Giá trị giao dịch chứng khoán phái sinh (VND)

 

 

 

Giá trị mua

 

 

 

Giá trị bán

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

 Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0511.H.UBCK: Giao dịch trên thị trường chứng khoán phái sinh

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Khái niệm:

Chứng khoán phái sinh là chứng khoán quy định tại Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, bao gồm:

(i) Hợp đồng tương lai là chứng khoán phái sinh niêm yết, trong đó xác nhận cam kết giữa các bên để thực hiện một trong các giao dịch sau:

- Mua hoặc bán một số lượng tài sản cơ sở nhất định theo một mức giá đã được xác định vào một ngày đã được ấn định trước trong tương lai;

- Thanh toán khoản chênh lệch giữa giá trị tài sản cơ sở đã xác định trước tại thời điểm giao kết hợp đồng và giá trị tài sản cơ sở tại một ngày được ấn định trước trong tương lai.

(ii) Hợp đồng quyền chọn là chứng khoán phái sinh, trong đó xác nhận quyền của người mua và nghĩa vụ của người bán thực hiện một trong các giao dịch sau:

- Mua hoặc bán một số lượng tài sản cơ sở nhất định theo mức giá thực hiện đã được xác định, tại thời điểm trước hoặc vào một ngày đã được ấn định trước trong tương lai; hoặc thanh toán khoản chênh lệch giữa giá trị tài sản cơ sở đã xác định trước tại thời điểm giao kết hợp đồng và giá trị tài sản cơ sở tại thời điểm trước hoặc vào một ngày đã được ấn định trước trong tương lai;

- Mua hoặc bán một số lượng hợp đồng tương lai nhất định theo mức giá thực hiện đã được xác định, tại thời điểm trước hoặc vào một ngày đã được ấn định trước trong tương lai.

(iii) Hợp đồng kỳ hạn là chứng khoán phái sinh giao dịch thỏa thuận, xác nhận cam kết mua hoặc bán một số lượng tài sản cơ sở nhất định theo một mức giá đã được xác định vào một ngày đã được ấn định trước trong tương lai.

(iv) Các chứng khoán phái sinh khác theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.

Hiện nay, trên TTCK Việt Nam, mới có loại chứng khoán phái sinh là Hợp đồng tương lai được đưa vào niêm yết và giao dịch.

Chỉ tiêu được tổng hợp từ nguồn số liệu báo cáo theo quy định của Luật Chứng khoán và chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở Giao dịch Chứng khoán, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.                       

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

 

Biểu số: 0512.Q.UBCK

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: Ngày 20 sau quý báo cáo

 

 

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NẮM GIỮ CHỨNG KHOÁN CỦA NĐTNN

Quý….

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng số chứng khoán đăng ký (chứng  khoán)

Số lượng chứng khoán của NĐTNN nắm giữ (chứng khoán)

Giá trị  (triệu đồng)

Tỷ lệ % (chứng khoán nắm giữ/Tổng chứng khoán đăng ký)

1

Cổ phiếu (**)

 

 

 

 

2

Trái phiếu

 

 

 

 

3

Chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

4

Chứng quyền có bảo đảm (Covered Warrant)

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0512.Q.UBCK: Báo cáo tình hình nắm giữ chứng khoán của Nhà đầu tư nước ngoài

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Khái niệm:

+ Đăng ký chứng khoán: Là việc ghi nhận thông tin của tổ chức phát hành, chứng khoán của tổ chức phát hành và người sở hữu chứng khoán.

+ Số lượng chứng khoán do nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ được tính vào thời điểm cuối kỳ báo cáo.

+ Giá trị chứng khoán nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ: Được tính bằng tổng các tích giữa số lượng từng loại chứng khoán do nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ nhân với mệnh giá của loại chứng khoán đó.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.

 


 

Biểu số: 0601.N.TCNH.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 03 tháng 7 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU

Năm…

 

STT

 

Đơn vị tính

Kỳ trước kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo

Tăng/giảm kỳ báo cáo so với kỳ trước (%)

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

01

Tổng giá trị phát hành trái phiếu

Tỷ đồng

 

 

 

 

Chia theo:

 

 

 

 

02

- Trái phiếu Chính phủ

Tỷ đồng

 

 

 

03

- Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

Tỷ đồng

 

 

 

04

- Trái phiếu chính quyền địa phương

Tỷ đồng

 

 

 

05

- Trái phiếu doanh nghiệp

Tỷ đồng

 

 

 

06

+ Trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ

Tỷ đồng

 

 

 

07

+ Trái phiếu doanh nghiệp phát hành ra công chúng

Tỷ đồng

 

 

 

08

Quy mô thị trường trái phiếu

Tỷ đồng

 

 

 

 

Chia theo:

 

 

 

 

09

- Trái phiếu Chính phủ

Tỷ đồng

 

 

 

10

- Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

Tỷ đồng

 

 

 

11

- Trái phiếu chính quyền địa phương

Tỷ đồng

 

 

 

12

- Trái phiếu doanh nghiệp

Tỷ đồng

 

 

 

13

+ Trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ

Tỷ đồng

 

 

 

14

+ Trái phiếu doanh nghiệp phát hành ra công chúng

Tỷ đồng

 

 

 

15

Quy mô thị trường trái phiếu so với tổng sản phẩm trong nước

%

 

 

 

 

 

 

    Ngày… tháng… năm…

 

NGƯI LP BIU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 0601.N.TCNH.QG: Tình hình thị trường trái phiếu

Đơn vị chủ trì báo cáo là Vụ Tài chính ngân hàng và tổ chức tài chính; Đơn vị phối hợp là Ủy ban Chứng khoán Nhà nước phối hợp cung cấp số liệu về tình hình trái phiếu.

1. Khái niệm, phương pháp tính

a) Tổng giá trị phát hành trái phiếu bao gồm: Trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và trái phiếu doanh nghiệp chào bán tại thị trường trong nước.

b) Tốc độ tăng quy mô thị trường trái phiếu được tính theo công thức sau:

Tốc độ tăng quy mô thị trường trái phiếu (%)

=

Tổng giá trị theo mệnh giá của trái phiếu chưa đáo hạn trên thị trường năm t

x 100

- 100

Tổng giá trị theo mệnh giá của trái phiếu chưa đáo hạn trên thị trường năm t-1

Thị trường trái phiếu bao gồm trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và trái phiếu doanh nghiệp.

c) Quy mô thị trường trái phiếu so với tổng sản phẩm trong nước là tổng giá trị theo mệnh giá của trái phiếu chưa đáo hạn trên thị trường so với tổng sản phẩm trong nước.

Thị trường trái phiếu bao gồm trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và trái phiếu doanh nghiệp.

Công thức tính:

Quy mô thị trường trái phiếu so với tổng sản phẩm trong nước (%)

=

Tổng giá trị theo mệnh giá của trái phiếu chưa đáo hạn trên thị trường

x 100

Tổng sản phẩm trong nước

 

2. Cách ghi biểu

Cột A: Ghi số thứ tự

Cột B: Ghi các loại trái phiếu

Cột C: Ghi đơn vị tính

Cột 1: Ghi giá trị kỳ trước kỳ báo cáo theo từng loại trái phiếu tương ứng của cột B.

Cột 2: Ghi giá trị kỳ báo cáo theo từng loại trái phiếu tương ứng của cột B.

Cột 3: Ghi số liệu tốc độ tăng/giảm kỳ báo cáo so với kỳ trước kỳ báo cáo theo từng loại trái phiếu tương ứng của cột B

Lưu ý: STT 01 =  STT 02 + STT 03 + STT 04 + STT 05; STT 05 = STT 06 + STT 07; STT 08 = STT 09 + STT 10 + STT 11 + STT 12; STT 12 = STT 13 + STT 14.

3. Nguồn số liệu

Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính. Số liệu được khai thác từ hệ thống chế độ báo cáo thống kê Tài chính, do Bộ Tài chính ban hành.


 

Biểu số: 0602.N.TCNH

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 03 tháng 7 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

KẾT QUẢ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Năm …

 

STT

Nội dung

Kỳ hạn (Năm)

Lãi suất phát hành bình quân (%/năm)

Khối lượng
(Tỷ đồng)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

1

Trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

4a

Trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

4b

Trái phiếu doanh nghiệp phát hành ra công chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    Ngày… tháng..... năm…

 

NGƯI LP BIU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0602.N.TCNH: Kết quả phát hành trái phiếu

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Đơn vị chủ trì báo cáo là Vụ Tài chính ngân hàng và tổ chức tài chính; Đơn vị phối hợp là Ủy ban Chứng khoán Nhà nước phối hợp cung cấp số liệu về kết quả phát hành trái phiếu.

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kết quả phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và trái phiếu doanh nghiệp theo quy định.

Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu.

 

 


 

Biểu số: 0603.N.TCNH

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 3 năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

KẾ HOẠCH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU DO NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH CỦA

NHÀ NƯỚC PHÁT HÀNH ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

<Năm>:…

STT

Ngân hàng chính sách

Kỳ hạn

(năm)

Khối lượng phát hành
(tỷ đồng)

1

Ngân hàng chính sách xã hội

 

 

2

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

 

 

3

….

 

 

...

…..

 

 

 

 

 

Ngày..... tháng… năm…

NGƯI LP BIU

 (Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 (Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 (Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0603.N.TCNH: Kế hoạch phát hành trái phiếu do ngân hàng chính sách của nhà nước phát hành được chính phủ bảo lãnh

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Đơn vị chủ trì báo cáo là Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính cung cấp số liệu về phát hành trái phiếu do ngân hàng chính sách của nhà nước phát hành được Chính phủ bảo lãnh theo quy định.

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kế hoạch phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh theo quy định.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh.

 

 

 


Biểu số: 0604.N.TCNH

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

 

KẾT QUẢ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

Năm…

STT

Tổ chức phát hành

Kỳ hạn

Kết quả phát hành

Khối lượng đạt được

Lãi suất phát hành

Số tiền
(tỷ đồng)

% so với khối lượng dự kiến phát hành

Lãi suất bình quân (%/năm)

Phương thức trả lãi

(1)

(2)

(3)

(4a)

(4b)

(5a)

(5b)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày… tháng.... năm......

NGƯI LP BIU

 (Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 (Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 (Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số 0604.N.TCNH: Kết quả phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

Giải thích biểu mẫu báo cáo

- Thông tin của biểu được tổng hợp từ thông tin về kết quả từng đợt phát hành trái phiếu theo quy định.

Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh.


Biểu số: 0605.N.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

KẾ HOẠCH PHÁT HÀNH CÔNG CỤ NỢ CHÍNH PHỦ

TẠI THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC

Năm:…

Đơn vị: Tỷ đồng

                                    Nội dung

Khối lượng

(A)

(1)

Kế hoạch phát hành công cụ nợ của Chính phủ tại thị trường trong nước

 

 

 

 

Ngày… tháng… năm…

NGƯI LP BIU

 (Ký, họ tên)

KIỂM SOÁT

 (Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 (Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0605.N.KBNN: Kế hoạch phát hành công cụ nợ Chính phủ tại thị trường trong nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kế hoạch phát hành công cụ nợ của Chính phủ tại thị trường trong nước theo quy định.

- Nguồn số liệu: Hệ thống quản lý trái phiếu Chính phủ.


 

Biểu số: 0606.H.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

 

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

KẾT QUẢ PHÁT HÀNH CÔNG CỤ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ

TẠI THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC

<Quý>/<Năm>:…

 

STT

Loại công cụ nợ

của Chính phủ

Kỳ hạn phát hành

(năm)

Khối lượng phát hành

(tỷ đồng)

(A)

(B)

(1)

(2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    Ngày… tháng… năm…

NGƯI LP BIU

 (Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 (Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 (Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0606.H.KBNN: Kết quả phát hành công cụ nợ của Chính phủ tại thị trường trong nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kết quả phát hành trái phiếu Chính phủ tại thị trường trong nước theo quy định.

- Nguồn số liệu: Hệ thống quản lý trái phiếu Chính phủ.

 

 

 


 

 

 



Biểu số: 0607.H.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo 6 tháng: Ngày 18 tháng đầu của kỳ báo cáo tiếp theo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Kho bạc nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

KẾT QUẢ THANH TOÁN CÔNG CỤ NỢ CHÍNH PHỦ

TẠI THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC

<6 tháng>/<Năm>:…

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Loại công cụ nợ

của Chính phủ

Thanh toán trong kỳ

Gốc

Lãi

Chi phí

Tổng

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   Ngày… tháng… năm…

NGƯI LP BIU

 (Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 (Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0607.H.KBNN: Kết quả thanh toán công cụ nợ Chính phủ tại thị trường trong nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin của biểu được thu thập, tổng hợp từ thông tin về kết quả thanh toán công cụ nợ của Chính phủ tại thị trường trong nước theo quy định.

- Chi phí bao gồm: phí phát hành, phí thanh toán gốc lãi công cụ nợ của Chính phủ tại thị trường trong nước và chi phí khác (nếu có).

- Nguồn số liệu: Hệ thống quản lý trái phiếu Chính phủ.

 

 

Biểu số: 0608.H.QLN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý:

+ Số liệu dự kiến: Ngày 18 tháng đầu quý báo cáo

+ Số liệu chính thức: 05 ngày sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 3 năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

KẾ HOẠCH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU DO DOANH NGHIỆP

PHÁT HÀNH ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

<Quý>/<Năm>:...

STT

Phương thức phát hành

Kỳ hạn
(năm)

Khối lượng phát hành
(tỷ đồng)

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

...

.....

 

 

 

 

 

Ngày... tháng..... năm...

NGƯI LP BIU

 (Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 (Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 (Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0608.H.TCNH: Kế hoạch phát hành trái phiếu do doanh nghiệp phát hành được Chính phủ bảo lãnh

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Đơn vị chủ trì báo cáo là Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại;

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kế hoạch phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh theo quy định.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh.


 

Biểu số: 0609.N.STC

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 01 năm báo cáo

 

 

Đơn vị báo cáo:
Sở Tài chính tỉnh/thành phố....

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

KẾ HOẠCH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Năm...

STT

Mục đích

phát hành

Kỳ hạn phát hành

(Năm)

Khối lượng phát hành

(Tỷ đồng)

Phương thức phát hành dự kiến

Mệnh giá trái phiếu

(Đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

...

 

...

 

 

 

 

 

 

   Ngày... tháng..... năm...

NGƯI LP BIU

 (Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 (Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0609.N.STC: Kế hoạch phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kế hoạch phát hành trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu chính quyền địa phương


Biểu số: 0610.H.STC

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 18 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Sở Tài chính tỉnh/thành phố....

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

KẾT QUẢ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

<Quý>/<Năm>:...

 

STT

Kỳ hạn

(Năm)

Khối lượng phát hành thực tế

(Tỷ đồng)

Phương thức phát hành

Lãi suất phát hành

(%/năm)

Mệnh giá trái phiếu

(Đồng)

Thời gian phát hành

Ngày đến hạn trái phiếu

Phương thức thanh toán gốc, lãi trái phiếu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      Ngày... tháng... năm...

NGƯI LP BIU

 (Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 (Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 (Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 


Biểu số 0610.H.STC: Kết quả phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

Giải thích biểu mẫu báo cáo

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về kết quả phát hành trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu chính quyền địa phương.


 

Biểu số: 0611.N.STC

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Sở Tài chính tỉnh/thành phố....

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VÀ THANH TOÁN TRÁI PHIẾU

CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Năm...

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Khối lượng

(A)

(B)

(1)

1

Số dư trái phiếu chính quyền địa phương đầu kỳ

 

2

Số phát hành trái phiếu chính quyền địa phương trong năm

 

 

Trong đó:

 

2.1

- Kỳ hạn 2 năm

 

2.2

- Kỳ hạn 3 năm

 

2.3

- Kỳ hạn 5 năm

 

...

........

 

3

Tình hình thanh toán gốc, lãi trong kỳ

 

3.1

- Trả nợ gốc

 

3.2

- Trả nợ lãi

 

4

Số dư trái phiếu chính quyền địa phương cuối kỳ

 

5

Thanh toán phí phát hành, thanh toán trái phiếu

 

5.1

Phí phát hành trái phiếu

 

5.2

Phí thanh toán gốc, lãi trái phiếu

 

 

 

 

     Ngày... tháng... năm...

 

NGƯI LP BIU

 (Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 (Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 (Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0611.N.STC: Tình hình huy động và thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin của biểu được tổng hợp từ thông tin về tình hình huy động và trả nợ gốc, lãi trái phiếu chính quyền địa phương và thông tin về thanh toán phí phát hành, thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành, thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương


 

Biểu số: 0612.H.STC

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng đầu của kỳ báo cáo tiếp theo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

 

Đơn vị báo cáo:
Sở Tài chính tỉnh/thành phố....

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

MUA LẠI TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

<6 Tháng>/<Năm>:...

 

STT

Trái phiếu được mua lại

Ngày

mua lại

Mã trái phiếu

Ngày đáo hạn

Lãi suất danh nghĩa

(%/năm)

Lãi suất mua lại

(%/năm)

Khối lượng

Giá mua lại

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       Ngày... tháng... năm...

 

NGƯI LP BIU

 (Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 (Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 (Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0612.H.STC: Mua lại trái phiếu chính quyền địa phương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin của biểu được thu thập, tổng hợp từ thông tin về mua lại trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu chính quyền địa phương.

 

 

 


 

Biểu số: 0613.H.STC

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng đầu của kỳ báo cáo tiếp theo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

 

 

Đơn vị báo cáo:
Sở Tài chính tỉnh/thành phố....

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

HOÁN ĐỔI TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

<6 Tháng>/<Năm>:...

 

STT

Trái phiếu bị hoán đổi

Trái phiếu được hoán đổi

Ngày hoán đổi

Mã TP

Ngày đáo hạn

Lãi suất danh nghĩa

(%/năm)

Lãi suất chiết khấu

(%/năm)

Khối lượng

Giá trái phiếu

Mã TP

Ngày đáo hạn

Lãi suất danh nghĩa

(%/năm)

Lãi suất chiết khấu

(%/năm)

Khối lượng

Giá trái phiếu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    Ngày... tháng... năm...

NGƯI LP BIU

 (Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 (Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 0613.H.STC: Hoán đổi trái phiếu chính quyền địa phương

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin của biểu được thu thập, tổng hợp từ thông tin về hoán đổi trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về phát hành trái phiếu chính quyền địa phương.

 

 


 

Biểu số: 0701.N.QLBH

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN CHỦ YẾU CỦA NGÀNH BẢO HIỂM

<Năm>

 

STT

Các chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

Năm...

1

Kết cấu của thị trường

 

 

 

- Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ và chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

Số lượng

 

 

Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

Số lượng

 

 

Doanh nghiệp tái bảo hiểm và chi nhánh doanh nghiệp tái bảo hiểm nước ngoài

Số lượng

 

 

Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Số lượng

 

 

Doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe

Số lượng

 

2

Doanh thu phí bảo hiểm gốc

Tỷ đồng

 

 

Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ và chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

Tỷ đồng

 

 

Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

Tỷ đồng

 

 

Doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe

Tỷ đồng

 

3

Chi bồi thường và trả tiền bảo hiểm gốc

Tỷ đồng

 

 

Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ và chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

Tỷ đồng

 

 

Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

Tỷ đồng

 

 

Doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe

Tỷ đồng

 

4

Tổng tài sản

Tỷ đồng

 

 

Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ và chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

Tỷ đồng

 

 

Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

Tỷ đồng

 

 

Doanh nghiệp tái bảo hiểm và chi nhánh doanh nghiệp tái bảo hiểm nước ngoài

Tỷ đồng

 

 

Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Tỷ đồng

 

 

Doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe

Tỷ đồng

 

5

Trích lập dự phòng nghiệp vụ

Tỷ đồng

 

 

Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ

Tỷ đồng

 

 

Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ

Tỷ đồng

 

6

Đầu tư trở lại nền kinh tế

Tỷ đồng

 

7

Khả năng thanh toán

Tỷ đồng

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 0701.N.QLBH: Các chỉ tiêu phát triển chủ yếu của ngành bảo hiểm

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Đây là biểu tổng hợp, khái niệm các chỉ tiêu trong biểu sẽ được giải thích cụ thể ở các chỉ tiêu của các biểu 0702.N.QLBH.QG.

- Nguồn số liệu: Tổng hợp báo cáo từ các doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam.


 

Biểu số: 0702.N.QLBH.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM GỐC, CHI BỒI THƯỜNG GỐC

VÀ TRẢ TIỀN BẢO HIỂM GỐC

<Năm>

Đơn vị tính: tỷ đồng

 

 

Doanh thu phí bảo hiểm gốc

Chi bồi thường gốc và trả tiền bảo hiểm gốc

BẢO HIỂM NHÂN THỌ

 

 

......

 

 

......

 

 

......

 

 

BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ

 

 

......

 

 

......

 

 

......

 

 

CHI NHÁNH DOANH NGHIỆP

BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ NƯỚC NGOÀI

 

 

......

 

 

......

 

 

BẢO HIỂM SỨC KHỎE

 

 

......

 

 

......

 

 

......

 

 

......

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số: 0702.N.QLBH.QG: Doanh thu phí, tổng chi hoạt động kinh doanh và môi giới bảo hiểm

“Biểu số liệu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố”

Giải thích biểu mẫu

a) Doanh thu phí bảo hiểm gốc

Doanh thu phí bảo hiểm gốc

=

Phí bảo hiểm gốc phi nhân thọ

+

Phí bảo hiểm gốc nhân thọ

 

+

 

Phí bảo hiểm gốc

Sức khỏe

 

 

Phí bảo hiểm gốc phản ánh tổng số doanh thu phí bảo hiểm gốc sau khi trừ (-) các khoản giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm gốc phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp bảo hiểm.

b) Chi bồi thường gốc và trả tiền bảo hiểm gốc

Chi bồi thường gốc và trả tiền bảo hiểm gốc

=

Chi bồi thường bảo hiểm gốc phi nhân thọ

+

Chi bồi thường và trả tiền bảo hiểm gốc nhân thọ

 

+

Chi bồi thường và trả tiền bảo hiểm gốc Sức khỏe

 

 

+ Đối với DNBH phi nhân thọ, chi bồi thường bảo hiểm gốc là chỉ tiêu phản ánh tổng số chi bồi thường bảo hiểm gốc của DNBH phi nhân thọ phát sinh trong kỳ báo cáo.

+ Đối với DNBH nhân thọ, chi bồi thường và trả tiền bảo hiểm gốc là chỉ tiêu phản ánh các khoản phải chi trả về tiền bảo hiểm gốc cho khách hàng theo cam kết của các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ đã ký kết.

+ Đối với DNBH Sức khỏe, chi bồi thường và trả tiền bảo hiểm gốc là chỉ tiêu phản ánh các khoản phải chi trả về tiền bảo hiểm gốc cho khách hàng theo cam kết của các hợp đồng bảo hiểm sức khỏe đã ký kết.

c) Đầu tư trở lại nền kinh tế là chỉ tiêu đưa ra con số thống kê lượng tiền các doanh nghiệp bảo hiểm đầu tư trở lại nền kinh tế nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.

d) Trích lập dự phòng nghiệp vụ: Dự phòng nghiệp vụ là khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam phải trích lập nhằm mục đích thanh toán cho những trách nhiệm bảo hiểm có thể phát sinh từ các hợp đồng bảo hiểm đã giao kết.

e) Khả năng thanh toán: Doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam phải duy trì khả năng thanh toán trong suốt quá trình hoạt động. Doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam được coi là có đủ khả năng thanh toán khi đáp ứng đồng thời các điều kiện sau đây: Trích lập dự phòng nghiệp vụ đầy đủ; Bảo đảm tỷ lệ an toàn vốn.

Nguồn số liệu: Tổng hợp báo cáo từ các doanh nghiệp bảo hiểm.

 


Biểu số: 0703.N.QLBH.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỐNG KÊ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP MÔI GIỚI BẢO HIỂM

<Năm>

Đơn vị tính: Tỷ đồng

 

 

Mã số

Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới bảo hiểm

Doanh thu của doanh nghiệp  môi giới bảo hiểm

Chi phí của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

 

 

 

 

..........

...

 

 

 

..........

...

 

 

 

...........

...

 

 

 

..........

...

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số: 0703.N.QLBH.QG: Thống kê hoạt động của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Giải thích biểu mẫu:

- Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới bảo hiểm: Chỉ tiêu này phản ảnh tổng phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm do doanh nghiệp môi giới bảo hiểm thực hiện thu xếp, giao kết hợp đồng.

- Doanh thu của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm: Chỉ tiêu này là số tiền phải thu phát sinh trong kỳ báo cáo bao gồm: Hoa hồng từ hoạt động môi giới bảo hiểm gốc, hoạt động môi giới tái bảo hiểm; Phí dịch vụ từ hoạt động cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm; Phí dịch vụ từ hoạt động khác liên quan đến hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của bên mua bảo hiểm; Doanh thu hoạt động tài chính; Thu nhập hoạt động khác.

- Chi phí của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm: Chỉ tiêu này là các khoản phải chi, phải trích phát sinh trong kỳ báo cáo đến nội dung hoạt động của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm bao gồm: Chi phí hoạt động môi giới bảo hiểm; Chi phí hoạt động tài chính; Chi phí hoạt động khác.

- Nguồn số liệu: Tổng hợp báo cáo của các doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 0704.N.QLBH

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM, DOANH NGHIỆP

TÁI BẢO HIỂM, DOANH NGHIỆP MÔI GIỚI BẢO HIỂM,

CHI NHÁNH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

<Năm>

Đơn vị tính: tỷ đồng

 

STT

Doanh nghiệp

Tổng tài sản

Vốn chủ sở hữu

 

Bảo hiểm phi nhân thọ

 

 

 

 

 

 

 

Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Bảo hiểm nhân thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tái bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

 

Chi nhánh doanh nghiệp tái bảo hiểm nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Môi giới bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảo hiểm sức khỏe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0704.N.QLBH: Chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam

Giải thích biểu mẫu báo cáo

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu báo cáo nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam.

- Nguồn số liệu: Tổng hợp từ báo cáo của các doanh nghiệp bảo hiểm (nhân thọ, phi nhân thọ), doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam.


Biểu số: 0705.N.QLBH

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

 

CƠ CẤU ĐẦU TƯ

DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ

<Năm>

 

 

 

Đơn vị tính: triệu đồng

 

TT

Tên công ty

Đầu tư tại Việt Nam

Đầu tư ra nước ngoài

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Thành lập hoặc góp vốn thành lập, góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm ở nước ngoài

Thành lập chi nhánh văn phòng đại diện và hình thức hiện diện thương mại khác của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm ở nước ngoài

Công ty bảo hiểm phi nhân thọ

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số: 0705.N.QLBH: Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ

Giải thích biểu mẫu báo cáo

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu báo cáo nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ.

- Nguồn số liệu: Tổng hợp báo cáo từ các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ.

 


Biểu số: 0706.N.QLBH

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

 

CƠ CẤU ĐẦU TƯ

DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM NHÂN THỌ

<Năm>

 

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Tên công ty

Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng

Trái phiếu

chính phủ, trái phiếu được chính phủ  bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương

Trái phiếu doanh nghiệp có bảo đảm

Cổ phiếu,

chứng

chỉ quỹ,

trái phiếu

doanh

nghiệp

không có

bảo đảm

Góp vốn vào các doanh nghiệp khác

Kinh doanh bất động sản

Tạm ứng

từ giá trị tài khoản của khách

hàng (bao gồm cả tạm ứng để đóng phí          bảo hiểm)

Ủy thác đầu tư

Khác

Tổng số tiền đầu tư

Công ty bảo hiểm nhân thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số: 0706.N.QLBH: Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

Giải thích biểu mẫu báo cáo

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu báo cáo nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm.

- Nguồn số liệu: Tổng hợp báo cáo từ các doanh nghiệp bảo hiểm.

 

 

 


 

Biểu số: 0801.T.TCHQ.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 03 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

 

 

XUẤT KHẨU HÀNG HÓA

<Tháng>

 

 

 

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng trị giá

USD

x

 

x

 

Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

USD

x

 

x

 

Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*)

 

 

 

 

 

1. Hàng thủy sản

USD

x

 

x

 

2. Hàng rau quả

''

x

 

x

 

3. Hạt điều

Tấn

 

 

 

 

4. Cà phê

''

 

 

 

 

5. Chè

''

 

 

 

 

6. Hạt tiêu

''

 

 

 

 

7. Gạo

''

 

 

 

 

8. Sắn và các sản phẩm từ sắn

''

 

 

 

 

- Sắn

''

 

 

 

 

9. Dầu mỡ động thực vật

USD

x

 

x

 

10. Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

''

x

 

x

 

11. Chế phẩm thực phẩm khác

 

x

 

x

 

12. Thức ăn gia súc và nguyên liệu

''

x

 

x

 

13. Quặng và khoáng sản khác

Tấn

 

 

 

 

14. Clanhke và xi măng

''

 

 

 

 

15. Than các loại

''

 

 

 

 

16. Dầu thô

''

 

 

 

 

17. Xăng dầu các loại

''

 

 

 

 

18. Hóa chất

USD

x

 

x

 

19. Sản phẩm hóa chất

''

x

 

x

 

20. Phân bón các loại

Tấn

 

 

 

 

21. Chất dẻo nguyên liệu

''

 

 

 

 

22. Sản phẩm từ chất dẻo

USD

x

 

x

 

23. Cao su

Tấn

 

 

 

 

24. Sản phẩm từ cao su

USD

x

 

x

 

25. Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù

''

x

 

x

 

26. Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

''

x

 

x

 

27. Gỗ và sản phẩm gỗ:

''

x

 

x

 

- Sản phẩm gỗ

''

x

 

x

 

28. Giấy và các sản phẩm từ giấy

''

x

 

x

 

29. Xơ, sợi dệt các loại

Tấn

 

 

 

 

30. Hàng dệt, may:

USD

x

 

x

 

- Vải các loại

''

x

 

x

 

31. Vải mành, vải kỹ thuật khác

''

x

 

x

 

32. Sản phẩm dệt đã hoàn thiện khác

''

x

 

x

 

33. Giày dép các loại

''

x

 

x

 

34. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

''

x

 

x

 

35. Sản phẩm gốm, sứ

''

x

 

x

 

36. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

''

x

 

x

 

37. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

''

x

 

x

 

38. Sắt thép các loại

Tấn

 

 

 

 

39. Sản phẩm từ sắt thép

USD

x

 

x

 

40. Kim loại thường khác

Tấn

 

 

 

 

- Đồng

''

 

 

 

 

41. Sản phẩm từ kim loại thường khác

USD

x

 

x

 

42. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

''

x

 

x

 

43. Hàng điện gia dụng và linh kiện

''

x

 

x

 

44. Điện thoại các loại và linh kiện

''

x

 

x

 

45. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

''

x

 

x

 

46. Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

''

x

 

x

 

47. Dây điện và dây cáp điện

''

x

 

x

 

48. Phương tiện vận tải và phụ tùng

''

x

 

x

 

49. Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

''

x

 

x

 

50. Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

''

x

 

x

 

51. Hàng hóa khác

''

x

 

x

 

Ghi chú: (*) Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi hoặc cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Thống kê.

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số: 0802.T.TCHQ.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 03 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

<Tháng>

 

Mặt hàng chủ yếu

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng trị giá

USD

x

 

x

 

Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

USD

x

 

x

 

Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*)

 

 

 

 

 

1. Thịt và các sản phẩm từ thịt

USD

x

 

x

 

2. Hàng thủy sản

''

x

 

x

 

3. Sữa và sản phẩm sữa

''

x

 

x

 

4. Hàng rau quả

''

x

 

x

 

5. Hạt điều

Tấn

 

 

 

 

6. Sắn và sản phẩm từ sắn:

''

 

 

 

 

- Sắn

''

 

 

 

 

7. Lúa mì

''

 

 

 

 

8. Ngô

''

 

 

 

 

9. Đậu tương

''

 

 

 

 

10. Dầu mỡ động thực vật

USD

x

 

x

 

11. Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

''

x

 

x

 

12. Chế phẩm thực phẩm khác

''

x

 

x

 

13. Thức ăn gia súc và nguyên liệu

''

x

 

x

 

14. Nguyên phụ liệu thuốc lá

''

x

 

x

 

15. Quặng và khoáng sản khác

Tấn

 

 

 

 

16. Than các loại

''

 

 

 

 

17. Dầu thô

''

 

 

 

 

18. Xăng dầu các loại

''

 

 

 

 

19. Khí đốt hóa lỏng

''

 

 

 

 

20. Sản phẩm khác từ dầu mỏ

USD

x

 

x

 

21. Hóa chất

''

x

 

x

 

22. Sản phẩm hóa chất

''

x

 

x

 

23. Nguyên phụ liệu dược phẩm

''

x

 

x

 

24. Dược phẩm

''

x

 

x

 

25. Phân bón các loại

Tấn

 

 

 

 

26. Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

USD

x

 

x

 

27. Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

''

x

 

x

 

28. Chất dẻo nguyên liệu

Tấn

 

 

 

 

29. Sản phẩm từ chất dẻo

USD

x

 

x

 

30. Cao su

Tấn

 

 

 

 

31. Sản phẩm từ cao su

USD

x

 

x

 

32. Gỗ và sản phẩm gỗ

''

x

 

x

 

33. Giấy các loại

Tấn

 

 

 

 

34. Sản phẩm từ giấy

USD

x

 

x

 

35. Bông các loại

Tấn

 

 

 

 

36. Xơ, sợi dệt các loại

''

 

 

 

 

37. Vải các loại

USD

x

 

x

 

38. Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

''

x

 

x

 

39. Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

''

x

 

x

 

40. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

''

x

 

x

 

41. Phế liệu sắt thép

Tấn

 

 

 

 

42. Sắt thép các loại

''

 

 

 

 

43. Sản phẩm từ sắt thép

USD

x

 

x

 

44. Kim loại thường khác

Tấn

 

 

 

 

45. Sản phẩm từ kim loại thường khác

USD

x

 

x

 

46. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

''

x

 

x

 

47. Hàng điện gia dụng và linh kiện

''

x

 

x

 

48. Điện thoại các loại và linh kiện

''

x

 

x

 

49. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

''

x

 

x

 

50. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

''

x

 

x

 

51. Dây điện và dây cáp điện

''

x

 

x

 

52. Ô tô nguyên chiếc các loại

Chiếc

 

 

 

 

53. Linh kiện, phụ tùng ô tô

USD

x

 

x

 

54. Xe máy và linh kiện, phụ tùng

''

x

 

x

 

55. Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

''

x

 

x

 

56. Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

''

x

 

x

 

57. Hàng hóa khác

''

x

 

x

 

Ghi chú: (*) Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi hoặc cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Thống kê.

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 0803.T.TCHQ.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

 

XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI)

<Tháng>

 

 

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

A

B

1

2

3

4

Tổng trị giá

USD

x

 

x

 

Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*)

 

 

 

 

 

(Dựa trên danh mục nhóm/mặt hàng chủ yếu của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


 

Biểu số: 0804.T.TCHQ.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC 

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CÓ

VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI)

<Tháng>

 

 

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

A

B

1

2

3

4

Tổng trị giá

USD

x

 

x

 

Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

USD

x

 

x

 

Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*)

 

 

 

 

 

(Dựa trên danh mục nhóm/mặt hàng chủ yếu của Biểu số 0802.H.TCHQ.QG)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


 

Biểu số: 0805.T.TCHQ.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin
học và Thống kê tài chính

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ

<Tháng>

 

 

Xuất khẩu (USD)

Nhập khẩu (USD)

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

A

1

2

3

4

Tổng trị giá

 

 

 

 

Chia theo tỉnh/thành phố

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


 

Biểu số: 0806.T.TCHQ.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày sau kỳ báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

XUẤT KHẨU SANG MỘT SỐ NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ CHIA THEO

MẶT HÀNG CHỦ YẾU

<Tháng>

 

Nước (*)/

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết

tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

A

B

1

2

3

4

(Dựa trên danh mục nhóm/mặt hàng chủ yếu của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Danh sách nước bao gồm đầy đủ các nước, vùng lãnh thổ thuộc khối ASEAN, EU, các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam. Danh mục khối nước được cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Thống kê.

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


 

Biểu số: 0807.T.TCHQ.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày sau kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

NHẬP KHẨU TỪ MỘT SỐ NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ

CHIA THEO MẶT HÀNG CHỦ YẾU

<Tháng>

 

Nước (*)/

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

­A

B

1

2

3

4

(Dựa trên danh mục nhóm/mặt hàng chủ yếu của Biểu số 0802.H.TCHQ.QG)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Danh sách nước bao gồm đầy đủ các nước, vùng lãnh thổ thuộc khối ASEAN, EU, các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam. Danh mục khối nước được cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Thống kê.

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

Biểu số: 0808.H.TCHQ.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý

Báo cáo năm: 30/9 năm sau kỳ báo cáo năm

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

XUẤT KHẨU HÀNG HÓA

<Quý>/<Năm>

 

Mã số hàng hóa
(AHTN8 số)

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Nước, vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến

Phương thức vận chuyển(*)

Kỳ báo cáo (quý, năm)

Lượng

Trị giá (USD)

A

B

C

D

E

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - Danh mục nước, vùng lãnh thổ được cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Thống kê.

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


 

Biểu số: 0809.H.TCHQ.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý

Báo cáo năm: 30/9 năm sau kỳ báo cáo năm

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

<Quý>/<Năm>

 

Mã số hàng hóa (AHTN 8 số)

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Nước, vùng lãnh thổ xuất xứ

Phương thức vận chuyển(*)

Kỳ báo cáo (quý, năm)

Lượng

Trị giá (USD)

A

B

C

D

E

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - Danh mục nước, vùng lãnh thổ được cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Thống kê.

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 0810.Q.TCHQ.QG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 15 ngày sau kỳ báo cáo quý

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

HÀNG HÓA TÁI XUẤT KHẨU

<Quý>

 

 

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Lũy kế đến hết

 kỳ báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

A

B

1

2

3

4

Tổng trị giá

USD

x

 

x

 

Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

USD

x

 

x

 

Nhóm/Mặt hàng chủ yếu (*)

 

 

 

 

 

(Dựa trên danh mục nhóm/mặt hàng chủ yếu của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

Biểu số: 0811.H.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo quý

Báo cáo năm: Ngày 30/9 hàng năm sau kỳ báo cáo năm

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

XUẤT KHẨU SANG MỘT SỐ NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ
CHIA THEO MÃ AHTN

<Quý>/<Năm>

 

Nước, vùng lãnh thổ (*)/

Mã AHTN

Trị giá trong kỳ

báo cáo

(USD)

Trị giá lũy kế đến hết kỳ báo cáo

(USD)

(A)

(1)

(2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Danh sách nước bao gồm đầy đủ các nước, vùng lãnh thổ thành viên ASEAN, EU, các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam.

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


 

Biểu số: 0812.H.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo quý

Báo cáo năm: Ngày 30/9 hàng năm sau kỳ báo cáo năm

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU TỪ MỘT SỐ NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ
CHIA THEO MÃ AHTN

<Quý>/<Năm >

 

Nước, vùng lãnh thổ (*)/

Mã AHTN

Trị giá trong kỳ báo cáo

(USD)

Trị giá lũy kế đến hết

 kỳ báo cáo

(USD)

(A)

(1)

(2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Danh sách nước bao gồm đầy đủ các nước, vùng lãnh thổ thành viên ASEAN, EU, các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam.

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


 


Biểu số: 0813.T.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

 

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC*

<Tháng>

 

 

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng trị giá

USD

x

 

x

 

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

(Dựa trên danh mục nhóm/mặt hàng chủ yếu của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Các doanh nghiệp có vốn hoàn toàn trong nước.

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


 


Biểu số: 0814.T.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

 

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC*

<Tháng>

 

 

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng trị giá

USD

x

 

x

 

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

(Dựa trên danh mục nhóm/mặt hàng chủ yếu của Biểu số 0802.H.TCHQ.QG)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Các doanh nghiệp có vốn hoàn toàn trong nước.

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 0815.T.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CHIA THEO

CỤC HẢI QUAN (*)

<Tháng>

 

 

Xuất khẩu (USD)

Nhập khẩu (USD)

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng trị giá

 

 

 

 

Chia theo Cục Hải quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Số liệu trong phạm vi thống kê.

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


 

Biểu số: 0816.T.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

THÔNG QUAN THEO CỤC HẢI QUAN (*)

<Tháng>

 

 

Xuất khẩu (USD)

Nhập khẩu (USD)

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng trị giá

 

 

 

 

Chia theo Cục Hải quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Số liệu cả trong và ngoài phạm vi thống kê.

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


 

Biểu số: 0817.T.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

XUẤT KHẨU CỦA CÁC CỤC HẢI QUAN
CHIA THEO NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU (*)

<Tháng>

 

Cục Hải quan/

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Số liệu trong phạm vi thống kê

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


 

Biểu số: 0818.T.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

NHẬP KHẨU CỦA CÁC CỤC HẢI QUAN
CHIA THEO NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU (*)

<Tháng>

 

Cục Hải quan/

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Số liệu trong phạm vi thống kê

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


 

Biểu số: 0819.T.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

 

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

XUẤT KHẨU CÁC NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU

THÔNG QUAN THEO CỤC HẢI QUAN (*)
<Tháng>

 

Cục Hải quan/

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Số liệu cả trong và ngoài phạm vi thống kê

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


 

Biểu số: 0820.T.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

 

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

NHẬP KHẨU CÁC NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU

THÔNG QUAN THEO CỤC HẢI QUAN (*)

<Tháng>

 

Cục Hải quan/

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Số liệu cả trong và ngoài phạm vi thống kê

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


 

Biểu số: 0821.H.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo 6 tháng: 30 ngày làm việc sau kỳ báo cáo 6 tháng

Báo cáo năm: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo năm

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

SỐ LƯỢNG TỜ KHAI VÀ TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU

CHIA THEO NHÓM LOẠI HÌNH XUẤT KHẨU CHỦ YẾU (*)
<6 tháng>/<Năm>

 

Nhóm loại hình

xuất khẩu chủ yếu

Kỳ báo cáo

Lũy kế đến hết

kỳ báo cáo

Số lượng tờ khai

Trị giá (USD)

Số lượng tờ khai

Trị giá (USD)

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*: Bao gồm tất cả các loại hình trong và ngoài phạm vi thống kê

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


 

Biểu số: 0822.H.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo 6 tháng: 30 ngày làm việc sau kỳ báo cáo 6 tháng

Báo cáo năm: 60 ngày làm việc sau kỳ báo cáo năm

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

SỐ LƯỢNG TỜ KHAI VÀ TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU

CHIA THEO NHÓM LOẠI HÌNH NHẬP KHẨU CHỦ YẾU (*)
<6 tháng>/<Năm>

 

Nhóm loại hình

nhập khẩu chủ yếu

Kỳ báo cáo

Lũy kế đến hết

kỳ báo cáo

Số lượng tờ khai

Trị giá (USD)

Số lượng tờ khai

Trị giá (USD)

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*: Bao gồm tất cả các loại hình trong và ngoài phạm vi thống kê

 

                     

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


 

Biểu số: 0823.Q.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý

 

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

XUẤT KHẨU NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU CHIA

THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN
<Quý>

 

Nhóm, mặt hàng chủ yếu/

Phương thức vận chuyển

chủ yếu

Đơn

vị tính

Quý báo cáo

Lũy kế đến hết

quý báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá

(USD)

(A)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


 

Biểu số: 0824.Q.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo quý: 60 ngày sau kỳ báo cáo quý

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

NHẬP KHẨU NHÓM, MẶT HÀNG CHỦ YẾU

CHIA THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN
<Quý>

 

Nhóm, mặt hàng chủ yếu/

Phương thức vận chuyển chủ yếu

Đơn

vị tính

Quý báo cáo

Lũy kế đến hết

quý báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá

(USD)

(A)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


 

Biểu số: 0825.T.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CHỊU THUẾ

<Tháng>

 

 

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng trị giá

USD

x

 

x

 

Nhóm, mặt hàng chủ yếu chịu thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 0826.T.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

Báo cáo tháng: 10 ngày làm việc sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CHỊU THUẾ

<Tháng>

 

 

Đơn vị tính

Tháng báo cáo

Lũy kế đến hết tháng báo cáo

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng trị giá

USD

x

 

x

 

Nhóm, mặt hàng chủ yếu

chịu thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 


Biểu số 0801.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa.

Biểu số 0802.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa.

Biểu số 0803.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).

Biểu số 0804.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).

Biểu số 0805.T.TCHQ.QG: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh thành phố.

Biểu số 0806.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu sang một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu.

Biểu số 0807.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu từ một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu.

Biểu số 0808.H.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa.

Biểu số 0809.H.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa.

Biểu số 0810.H.TCHQ.QG: Hàng hóa tái xuất khẩu.

Biểu số 1811.H.TCHQ: Xuất khẩu sang một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN.

Biểu số 1812.H.TCHQ: Nhập khẩu từ một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN.

Biểu số 0813.T.TCHQ: Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước.

Biểu số 0814.T.TCHQ: Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước.

Biểu số 0815.T.TCHQ: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa chia theo Cục Hải quan.

Biểu số 0816.T.TCHQ: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thông quan theo Cục Hải quan.

Biểu số 0817.T.TCHQ: Xuất khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu.

Biểu số 0818.T.TCHQ: Nhập khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu.

Biểu số 0819.T.TCHQ: Xuất khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan

Biểu số 0820.T.TCHQ: Nhập khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan.

Biểu số 0821.H.TCHQ: Số lượng tờ khai và trị giá xuất khẩu chia theo loại hình xuất khẩu chủ yếu.

Biểu số 0822.H.TCHQ: Số lượng tờ khai và trị giá nhập khẩu chia theo loại hình nhập khẩu chủ yếu.

Biểu số 0823.Q.TCHQ: Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển.

Biểu số 0824.Q.TCHQ: Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển.

Biểu số 0825.T.TCHQ: Xuất khẩu hàng hóa chịu thuế.

Biểu số 0826.T.TCHQ: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế.

Các biểu số liệu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

1. Khái niệm, phương pháp tính

a) Khái niệm

a.1) Hàng hóa xuất khẩu gồm toàn bộ hàng hóa có xuất xứ trong nước và hàng hóa nước ngoài tái xuất khẩu, được đưa ra nước ngoài, làm giảm nguồn của cải, vật chất của đất nước.

- Hàng hóa có xuất xứ trong nước là hàng hóa được khai thác, sản xuất, chế biến trong nước theo các quy định về xuất xứ hàng hóa của Việt Nam;

- Hàng hóa tái xuất khẩu là hàng hóa có xuất xứ nước ngoài mà trước đó đã được nhập khẩu và được thống kê là hàng nhập khẩu, sau đó lại xuất khẩu nguyên trạng hoặc chỉ chế biến giản đơn, bảo quản, đóng gói lại, không làm thay đổi tính chất cơ bản của hàng hóa.

a.2) Hàng hóa nhập khẩu gồm toàn bộ hàng hóa có xuất xứ nước ngoài và hàng Việt Nam tái nhập khẩu, được đưa từ nước ngoài vào Việt Nam, làm tăng nguồn của cải, vật chất của đất nước.

- Hàng hóa có xuất xứ nước ngoài là hàng hóa được khai thác, sản xuất, chế biến ở nước ngoài theo các quy định về xuất xứ hàng hóa của Việt Nam;

- Hàng hóa tái nhập khẩu là hàng hóa của Việt Nam đã xuất khẩu và được thống kê vào hàng xuất khẩu trước đó, sau đó lại nhập khẩu nguyên trạng hoặc chỉ chế biến giản đơn, bảo quản, đóng gói lại, không làm thay đổi tính chất cơ bản của hàng hóa.

b) Phạm vi thống kê

b.1) Hàng hóa được tính trong thống kê xuất khẩu, nhập khẩu gồm:

(1) Hàng hóa mua/bán theo các hợp đồng thương mại thông thường ký với nước ngoài;

(2) Hàng hóa thuộc loại hình hàng đổi hàng với nước ngoài, không sử dụng các hình thức thanh toán;

(3) Hàng hóa thuộc các hợp đồng gia công, lắp ráp ký với nước ngoài, có hoặc không thay đổi quyền sở hữu, bao gồm: Thành phẩm hoàn trả sau gia công, lắp ráp; nguyên liệu/vật tư xuất khẩu, nhập khẩu để gia công, lắp ráp; hàng hóa làm mẫu phục vụ cho gia công, lắp ráp; máy móc, thiết bị trực tiếp phục vụ gia công, lắp ráp, được thỏa thuận trong hợp đồng gia công, lắp ráp.

(4) Hàng hóa thuộc các giao dịch giữa doanh nghiệp mẹ với doanh nghiệp con, chi nhánh đầu tư trực tiếp ở nước ngoài, hàng hóa giao dịch giữa người mua và người bán có mối quan hệ đặc biệt;

(5) Hàng hóa tái xuất/tái nhập: Hàng hóa nước ngoài/hàng hóa trong nước đã nhập khẩu/xuất khẩu và được thống kê vào nhập khẩu/xuất khẩu trước đó, sau đó lại xuất khẩu/nhập khẩu nguyên dạng hoặc chỉ sơ chế, bảo quản, đóng gói lại, không làm thay đổi tính chất cơ bản của hàng hóa, trừ hàng hóa tạm nhập khẩu/tạm xuất khẩu phải chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan Hải quan và phải tái xuất/tái nhập theo quy định của pháp luật;

(6) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc loại hình vay nợ, viện trợ Chính phủ, phi chính phủ, các tổ chức quốc tế và các hình thức viện trợ nhân đạo khác;

(7) Hàng hóa thuộc hợp đồng thuê/cho thuê tài chính (máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải), theo đó người thuê có quyền lợi, trách nhiệm, chịu rủi ro,... liên quan đến hàng hóa. Nếu trong hợp đồng không xác định rõ các nội dung trên thì căn cứ vào thời hạn thuê là 12 tháng trở lên;

(8) Hàng hóa trả lại trong kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu (hàng hóa mà trước đó đã được thống kê vào hàng xuất khẩu hoặc nhập khẩu, sau đó được tái nhập hoặc tái xuất);

(9) Hàng hóa tạm nhập, tạm xuất có thời hạn để sử dụng tạm thời cho mục đích cụ thể nhưng sau đó được chuyển đổi loại hình hải quan để không thực hiện tái xuất, tái nhập. Những hàng hóa đó bao gồm: Hàng hóa hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm; tài liệu hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học, giáo dục, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, biểu diễn nghệ thuật, khám chữa bệnh, nghiên cứu và phát triển sản phẩm; phương tiện vận tải, công ten nơ và các thiết bị liên quan đến vận tải; các động sản khác;

(10) Hàng hóa mua/bán, trao đổi qua biên giới, không có hợp đồng thương mại;

(11) Các hàng hóa đặc thù:

- Vàng phi tiền tệ: Là vàng ở các dạng bột, thanh, thỏi, miếng, xu, vàng trang sức,... dưới dạng tinh chế, thô hoặc dạng bán sơ chế do các doanh nghiệp, ngân hàng thương mại (trừ ngân hàng, tổ chức khác nhận ủy quyền thực hiện giao dịch của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) xuất khẩu, nhập khẩu cho mục đích kinh doanh, sản xuất, gia công, chế tác,... theo quy định của pháp luật;

- Tiền giấy, chứng khoán chưa phát hành, tiền xu không hoặc chưa đưa vào lưu thông; các bộ sưu tập tiền xu hoặc tiền giấy;

- Phương tiện lưu giữ thông tin, hình ảnh: Băng từ, đĩa từ, CD-ROM, thẻ thông minh,... đã hoặc chưa ghi âm, hình, dữ liệu, trò chơi điện tử, phần mềm,..., được sản xuất để dùng chung cho mọi khách hàng hoặc để mua/bán thông thường (trừ các loại được sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàng hoặc bản gốc phim ảnh, tác phẩm nghệ thuật, chương trình truyền hình, chương trình biểu diễn nghệ thuật,...);

- Hàng hóa gửi hoặc nhận qua đường bưu điện hoặc dịch vụ chuyển phát nhanh;

- Điện năng xuất khẩu, nhập khẩu;

- Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sử dụng phương thức thương mại điện tử: Việc trao đổi thông tin, đặt hàng, ký kết hợp đồng thương mại và thanh toán với nước ngoài được thực hiện qua mạng Internet nhưng hàng hóa được đưa ra khỏi/đưa vào lãnh thổ Việt Nam, thực hiện các thủ tục hải quan thông thường, được tính đến trong thống kê nếu hàng hóa thuộc phạm vi thống kê;

- Hàng hóa, nhiên liệu bán cho các phương tiện vận tải nước ngoài sử dụng trong hành trình giao thông quốc tế; hàng hóa, nhiên liệu mua để sử dụng trong hành trình giao thông quốc tế;

- Dầu thô và khoáng sản được khai thác trong khu vực thềm lục địa, vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam, hải phận quốc tế, vùng chồng lấn được mua, bán với nước ngoài;

- Thiết bị giàn khoan do doanh nghiệp mua/bán ngoài khơi, không thực hiện tờ khai hải quan;

- Máy bay, tàu thuyền và phương tiện vận tải khác thuộc các giao dịch không thực hiện tờ khai hải quan;

- Hàng hóa nhận được từ các tổ chức quốc tế ở nước ngoài hoặc gửi đi cho các tổ chức quốc tế (trừ hàng hóa gửi hoặc nhận giữa các tổ chức quốc tế);

- Hàng hóa là tài sản di chuyển, hàng hóa là hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh phải khai theo quy định;

- Chất thải và phế liệu có giá trị thương mại;

 - Vệ tinh trong trường hợp có thay đổi quyền sở hữu giữa các tổ chức, cá nhân trong nước với nước ngoài.

b.2) Hàng hóa không tính trong thống kê gồm:

(1) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ: Hàng hóa do thương nhân Việt Nam ký hợp đồng mua/bán với thương nhân nước ngoài nhưng được giao/nhận tại Việt Nam theo chỉ định của thương nhân nước ngoài.

(2) Hàng hóa do thương nhân Việt Nam mua của nước ngoài và bán thẳng cho nước thứ ba, hàng hóa không về Việt Nam hoặc có về Việt Nam nhưng không làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu thông thường tại Hải quan Việt Nam.

(3) Hàng hóa mua/bán tại các cửa hàng miễn thuế (Duty Free Shop).

(4) Hàng hóa tạm nhập, tạm xuất có thời hạn sau đó được tái xuất, tái nhập như: Hàng tham dự triển lãm, hội chợ, giới thiệu sản phẩm; tài liệu hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học, giáo dục, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, biểu diễn nghệ thuật, khám chữa bệnh, nghiên cứu và phát triển sản phẩm; phương tiện vận tải, công ten nơ và các thiết bị liên quan đến vận tải.

(5) Hàng hóa chỉ đơn thuần đi qua lãnh thổ Việt Nam với mục đích chuyển tải, quá cảnh.

(6) Các loại hàng hóa đặc thù gồm:

- Hàng hóa thuộc hợp đồng cho thuê hoặc đi thuê hoạt động (máy bay, tàu thuyền, máy móc thiết bị): Không có sự chuyển quyền sở hữu đối với hàng hóa sau thời gian thuê/cho thuê;

- Hàng hóa của Chính phủ Việt Nam gửi hoặc nhận với cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự, cơ quan đại diện tại tổ chức quốc tế của Việt Nam ở nước ngoài;

- Hàng hóa gửi và nhận của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự của nước ngoài, cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế đặt tại Việt Nam;

- Vàng tiền tệ: Vàng thuộc giao dịch của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hoặc các tổ chức được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ủy quyền xuất khẩu, nhập khẩu cho mục đích dự trữ, cân đối tiền tệ theo quy định của pháp luật;

- Tiền xu đang lưu hành, tiền giấy, tiền séc và chứng khoán đã phát hành trong khâu lưu thông;

- Hàng hóa với chức năng là phương tiện rỗng dùng để chứa hàng hóa: Công-ten-nơ, các thùng, chai, lọ và các loại khác theo phương thức quay vòng chỉ nhằm mục đích vận chuyển hàng hóa;

- Các sản phẩm, nội dung truyền nhận theo phương thức điện tử (phần mềm, các sản phẩm âm thanh, hình ảnh, phim, sách điện tử và loại khác);

- Phương tiện lưu giữ thông tin, hình ảnh, chứa phần mềm được sản xuất theo yêu cầu hoặc đơn đặt hàng riêng; bản gốc phim ảnh, tác phẩm nghệ thuật, chương trình truyền hình, chương trình biểu diễn nghệ thuật,...

- Hàng hóa đưa ra hoặc đưa vào lãnh thổ Việt Nam bất hợp pháp;

- Hàng hóa đưa vào hoặc đưa ra khỏi lãnh thổ hải quan của Việt Nam với mục đích sửa chữa hoặc bảo trì nếu hoạt động đó không làm thay đổi xuất xứ của hàng hóa;

- Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là vũ khí, khí tài nhằm bảo vệ lợi ích, chủ quyền và an ninh quốc gia thuộc các danh mục bí mật của nhà nước;

- Chất thải, phế liệu không có trị giá thương mại.

c) Phương pháp tính

Thời điểm thống kê: Là thời điểm cơ quan Hải quan chấp nhận đăng ký tờ khai hải quan.

Những thay đổi trên tờ khai hải quan trong quá trình thực hiện thủ tục hải quan sẽ được cập nhật vào hệ thống thông tin hải quan và được điều chỉnh trong các báo cáo thống kê.

Trong vòng 90 ngày sau khi kết thúc năm báo cáo, cơ quan thống kê sẽ ngừng cập nhật các thay đổi trên tờ khai hải quan.

Trị giá thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu:

- Đối với hàng hóa phải nộp thuế xuất khẩu hoặc nhập khẩu và các loại thuế liên quan trong quá trình làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu thì trị giá thống kê là trị giá tính thuế của hàng hóa.

- Đối với hàng hóa không phải nộp thuế xuất khẩu hoặc nhập khẩu và các loại thuế liên quan trong quá trình làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu thì trị giá thống kê là trị giá khai báo của hàng hóa được cơ quan hải quan chấp nhận.

- Trị giá thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tính bằng Đô la Mỹ (USD). Cơ quan hải quan căn cứ vào quy định hiện hành về tỷ giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để quy đổi các ngoại tệ về đồng Đô la Mỹ.

Xác định trị giá thống kê trong những trường hợp đặc thù

- Trường hợp tờ khai hải quan đăng ký một lần nhưng xuất khẩu hoặc nhập khẩu nhiều lần thì trị giá thống kê là trị giá thực tế của hàng hóa khi xuất khẩu, nhập khẩu;

- Tiền giấy, tiền kim loại và các giấy tờ có giá chưa phát hành, chưa đưa vào lưu thông: Trị giá thống kê là chi phí để sản xuất ra tiền giấy, tiền kim loại và các giấy tờ có giá (không phải là mệnh giá của tiền giấy, tiền kim loại hay các giấy tờ có giá này);

- Phương tiện trung gian dùng để chứa thông tin bao gồm: Băng từ, đĩa từ, CD-ROM, thẻ thông minh và các phương tiện trung gian khác đã hoặc chưa chứa thông tin, trừ loại được sản xuất theo yêu cầu hoặc đơn đặt hàng riêng: Thống kê theo trị giá hải quan toàn bộ của các hàng hóa này (không phải chỉ là trị giá của các phương tiện trung gian chưa có thông tin);

- Hàng hóa được phép ghi giá tạm tính khi đăng ký tờ khai hải quan thì trị giá thống kê phải được điều chỉnh khi có giá chính thức trên tờ khai sửa đổi, bổ sung;

- Hàng gia công, chế biến, lắp ráp: Tính trị giá toàn bộ hàng hóa nguyên liệu trước khi gia công, chế biến, lắp ráp và toàn bộ giá trị thành phẩm hoàn trả sau gia công, chế biến, lắp ráp;

- Các giao dịch không khai trị giá (ví dụ: hàng đổi hàng, hàng viện trợ nhân đạo,...) thì trị giá của hàng hóa trong thống kê được tính theo nguyên tắc xác định trị giá hải quan;

- Hàng trả lại: Trị giá thống kê là trị giá hàng hóa được định giá theo trị giá của giao dịch xuất khẩu hoặc nhập khẩu ban đầu;

-  Điện năng xuất khẩu, nhập khẩu: Trị giá thống kê là trị giá khai trên tờ khai hải quan;

- Hàng hóa theo hợp đồng thuê tài chính: Tính trị giá của hàng hóa trên cơ sở giá bán của hàng hóa tương tự (loại trừ các dịch vụ cung cấp kèm theo hợp đồng cho thuê như chi phí đào tạo, bảo trì, phí tài chính);

Loại tiền và tỷ giá: Trị giá thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tính bằng Đô la Mỹ (USD). Cơ quan hải quan căn cứ vào quy định hiện hành về tỷ giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để quy đổi các ngoại tệ sử dụng trong thống kê.

Đơn vị tính thống kê: Là đơn vị tính quy đổi sử dụng trong các biểu mẫu thống kê. Các đơn vị tính lượng khác nhau được quy đổi về đơn vị tính thống nhất trong biểu mẫu căn cứ vào các dữ liệu từ hồ sơ hải quan.

Nước đối tác thương mại:

Xuất khẩu: Thống kê theo “nước, vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến”: Là nước hoặc vùng lãnh thổ mà tại thời điểm xuất khẩu, người khai hải quan biết được hàng hóa của Việt Nam sẽ được chuyển đến để bốc dỡ, không tính nước mà hàng hóa trung chuyển, quá cảnh.

Nhập khẩu: Thống kê theo “nước, vùng lãnh thổ xuất xứ” là nước hoặc vùng lãnh thổ mà tại đó hàng hóa được nuôi trồng, khai thác, sản xuất hoặc chế biến, theo các quy định về xuất xứ hàng hóa của Việt Nam.

2. Cách ghi biểu

Quy định cách ghi số liệu:

- Không phải thu thập số liệu và báo cáo: Biểu thị bằng dấu gạch chéo (X).

- Hiện tượng kinh tế không phát sinh: Biểu thị bằng dấu gạch ngang (-).

- Hiện tượng kinh tế có phát sinh nhưng chưa thu thập được số liệu báo cáo: Biểu thị bằng dấu 3 chấm (...).

Biểu số 0801.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa (tháng)

Biểu số 0802.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa (tháng)

Biểu số 0803.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) (tháng)

Biểu số 0804.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) (tháng)

Biểu số 0813.T.TCHQ: Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước (tháng)

Biểu số 0814.T.TCHQ: Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước (tháng)

- Cột A:

+ Tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu: Ghi tổng trị giá toàn bộ các nhóm/mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi thống kê nêu tại mục a và b.1

+ Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài: Ghi tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi thống kê của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (là doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp 100% vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài theo quy định của pháp luật - gọi tắt là doanh nghiệp FDI).

+ Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp trong nước: Ghi tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi thống kê của các doanh nghiệp có vốn hoàn toàn trong nước theo quy định của pháp luật - gọi tắt là doanh nghiệp trong nước).

+ Nhóm/mặt hàng chủ yếu: Danh mục nhóm mặt hàng chủ yếu trong biểu 0801.T.TCHQ.QG, 0802.T.TCHQ.QG được sửa đổi hoặc cập nhật theo đề xuất của Tổng cục Thống kê.

- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh trong kỳ/tháng báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh từ ngày 01/01 đến hết kỳ/tháng báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các kỳ/tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0805.T.TCHQ.QG: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh, thành phố (tháng)

- Cột A: Ghi tên của toàn bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số liệu của mỗi tỉnh, thành phố được tổng hợp từ tờ khai hải quan xuất khẩu, nhập khẩu của toàn bộ các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân đăng ký mã số doanh nghiệp tại tỉnh, thành phố đó.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp trị giá xuất khẩu của tháng báo cáo, lũy kế đến hết tháng báo cáo của từng tỉnh, thành phố bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu tổng hợp trị giá nhập khẩu của tháng báo cáo, lũy kế đến hết tháng báo cáo của từng tỉnh, thành phố bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0806.T.TCHQ.QG: Xuất khẩu sang một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu (tháng)

Biểu số 0807.T.TCHQ.QG: Nhập khẩu từ một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu (tháng)

- Cột A: Ghi tên các nước, vùng lãnh thổ theo quy định của mục c) về “nước đối tác thương mại” và các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn theo danh mục của Biểu số 0801.T.TCHQ.QG và 0802.T.TCHQ.QG.

Danh mục các nước, vùng lãnh thổ trong 2 biểu báo cáo này bao gồm:

+ Các nước là thành viên của Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), các nước đối tác thương mại lớn của ASEAN;

+ Các nước là thành viên của Liên minh châu Âu (EU);

+ Các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam;

+ Các nước có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn tính theo từng châu lục và các trường hợp khác theo rà soát hàng năm về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Tổng cục Hải quan.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ nước đối tác thương mại tương ứng ở cột A; lượng và trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của từng nhóm/mặt hàng chủ yếu của nước đối tác thương mại đó phát sinh trong tháng báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ nước đối tác thương mại tương ứng ở Cột A; lượng và trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của từng nhóm/mặt hàng chủ yếu của nước đối tác thương mại đó phát sinh từ ngày 1/1 đến hết tháng báo cáo, bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0808.H.TCHQ.QG: Tình hình xuất khẩu hàng hóa (quý, năm) - Dạng file dữ liệu chi tiết, gửi bằng phương tiện máy tính.

Biểu số 0809.H.TCHQ.QG: Tình hình nhập khẩu hàng hóa (quý, năm) - Dạng file dữ liệu chi tiết, gửi bằng phương tiện máy tính.

- Cột A (Mã số hàng hóa): Ghi mã số hàng hóa tương ứng với mô tả hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (Bộ Tài chính ban hành), cấp mã AHTN 8 chữ số.

- Cột B (Mô tả hàng hóa): Ghi rõ mô tả hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam tương ứng với mã của hàng hóa ở cột A.

- Cột C (Đơn vị tính): Ghi đơn vị tính thống kê.

- Cột D: Ghi tên các nước, vùng lãnh thổ theo quy định của mục c) về “nước đối tác thương mại”.

+ Nước, vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến: Là nước, vùng lãnh thổ mà tại thời điểm xuất khẩu, người khai hải quan biết được hàng hóa của Việt Nam sẽ được chuyển đến nước, vùng lãnh thổ đó để bốc dỡ, không tính nước, vùng lãnh thổ mà hàng hóa trung chuyển, quá cảnh.

+ Nước, vùng lãnh thổ xuất xứ: Là nước, vùng lãnh thổ mà tại đó hàng hóa được nuôi trồng, khai thác, sản xuất hoặc chế biến, theo các quy định về xuất xứ hàng hóa của Việt Nam.

- Cột E: Ghi phương thức vận chuyển hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu phân chia theo:

+ Đường không;

+ Đường thủy;

+ Đường bộ;

+ Loại khác.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu lượng và trị giá xuất khẩu, nhập khẩu tương ứng của từng dòng hàng hóa phát sinh trong quý (đối với báo cáo quý) và cả năm (đối với báo cáo năm), bao gồm cả các số liệu được đã được điều chỉnh, cập nhật trong kỳ báo cáo theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0810.Q.TCHQ.QG: Hàng hóa tái xuất khẩu (quý)

- Cột A:

+ Tổng trị giá hàng hóa tái xuất khẩu: Ghi tổng trị giá toàn bộ các nhóm/mặt hàng tái xuất khẩu xác định được tối đa theo quy định về phạm vi thống kê nêu tại mục a và b.1.

+ Trị giá hàng hóa tái xuất khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài: Ghi tổng trị giá hàng hóa tái xuất khẩu thuộc phạm vi thống kê của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (là doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp 100% vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài theo quy định của pháp luật - gọi tắt là doanh nghiệp FDI).

+ Mặt hàng: Ghi mặt hàng tái xuất khẩu (theo danh mục mặt hàng của Biểu 0801.T.TCHQ.QG) phát sinh trong kỳ báo cáo.

- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu trong Biểu 0801.T.TCHQ.QG.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá hàng hóa tái xuất khẩu phát sinh trong quý báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá hàng hóa tái xuất khẩu phát sinh từ ngày 1/1 đến hết quý báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các quý báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 1811.H.TCHQ: Xuất khẩu sang một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN (Quý, năm).

Biểu số 1812.H.TCHQ: Nhập khẩu từ một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN (Quý, năm).

- Cột A: Ghi tên các nước, vùng lãnh thổ theo quy định của mục c) về “nước đối tác thương mại” và các mã AHTN chủ yếu cấp 8 số.

Danh mục các nước, vùng lãnh thổ trong 2 biểu báo cáo này bao gồm:

+ Các nước là thành viên của Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), các nước đối tác thương mại lớn của ASEAN;

+ Các nước là thành viên của Liên minh châu Âu (EU);

+ Các nước có ký kết Hiệp định Thương mại tự do (FTA) với Việt Nam;

+ Các nước có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn tính theo từng châu lục và các trường hợp khác theo rà soát hàng năm về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Tổng cục Hải quan.

- Cột 1: Ghi số liệu về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ nước đối tác thương mại tương ứng ở cột A; trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của từng mã AHTN chủ yếu cấp 8 số của nước đối tác thương mại đó phát sinh trong kỳ báo cáo.

- Cột 2: Ghi số liệu về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu sang/từ nước đối tác thương mại tương ứng ở cột A; trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của từng mã AHTN chủ yếu cấp 8 số của nước đối tác thương mại đó phát sinh từ ngày 1/1 đến hết kỳ báo cáo, bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các kỳ báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0815.T.TCHQ: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa chia theo Cục Hải quan (tháng)

Biểu số 0816.T.TCHQ: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thông quan theo Cục Hải quan (tháng - số liệu trong và ngoài phạm vi thống kê)

- Cột A: Ghi tên các Cục Hải quan

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp trị giá xuất khẩu của tháng báo cáo, lũy kế đến hết tháng báo cáo của từng Cục Hải quan bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu tổng hợp trị giá nhập khẩu của tháng báo cáo, lũy kế đến hết tháng báo cáo của từng Cục Hải quan bao gồm cả các số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0817.T.TCHQ: Xuất khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu (tháng).

Biểu số 0818.T.TCHQ: Nhập khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu (tháng).

Biểu số 0819.T.TCHQ: Xuất khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan (tháng - số liệu trong và ngoài phạm  vi thống kê).

Biểu số 0820.T.TCHQ: Nhập khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan (tháng - số liệu trong và ngoài phạm vi thống kê).

- Cột A: Ghi tên các cục hải quan và các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn theo danh mục của Biểu số 0801.H.TCHQ.QG và 0802.H.TCHQ.QG.

- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh trong tháng báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh từ ngày 1/1 đến hết tháng báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0821.H.TCHQ: Số lượng tờ khai và trị giá xuất khẩu chia theo loại hình xuất khẩu chủ yếu (6 tháng, năm).

Biểu số 0822.H.TCHQ: Số lượng tờ khai và trị giá nhập khẩu chia theo loại hình nhập khẩu chủ yếu (6 tháng, năm).

- Cột A: Ghi loại hình xuất khẩu/nhập khẩu chủ yếu đang được sử dụng của cơ quan Hải quan.

- Cột 1 và 2: Ghi số lượng tờ khai và trị giá của từng loại hình tương ứng tại cột A phát sinh trong kỳ báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số lượng tờ khai và trị giá của từng loại hình tương ứng tại cột A phát sinh từ 1/1 đến hết kỳ báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các quý báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0823.Q.TCHQ: Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển (quý)

Biểu số 0824.Q.TCHQ: Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển (quý)

- Cột A: Ghi tên các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khẩu, nhập khẩu lớn theo danh mục của Biểu số 0801.T.TCHQ.QG và 0802.T.TCHQ.QG và ghi phương thức vận chuyển hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu phân chia theo:

+ Đường không;

+ Đường thủy;

+ Đường bộ;

+ Loại khác.

- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh trong quý báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa tương ứng phát sinh từ ngày 1/1 đến hết quý báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các quý báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

Biểu số 0825.T.TCHQ: Xuất khẩu hàng hóa chịu thuế (tháng)

Biểu số 0826.T.TCHQ: Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế (tháng)

- Cột A:

+ Tổng trị giá xuất khẩu chịu thuế, nhập khẩu chịu thuế: Ghi tổng trị giá toàn bộ các nhóm/mặt hàng xuất khẩu chịu thuế, nhập khẩu chịu thuế

+ Ghi tên các nhóm/mặt hàng chủ yếu có trị giá xuất khẩu chịu thuế, nhập khẩu chịu thuế lớn theo danh mục của Biểu số 0801.T.TCHQ.QG và 0802.T.TCHQ.QG

- Cột B: Ghi đơn vị tính tương ứng với nhóm/mặt hàng chủ yếu.

- Cột 1 và 2: Ghi số liệu tổng hợp về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa chịu thuế tương ứng phát sinh trong tháng báo cáo.

- Cột 3 và 4: Ghi số liệu lũy kế về lượng, trị giá xuất khẩu/nhập khẩu hàng hóa chịu thuế tương ứng phát sinh từ ngày 1/1 đến hết tháng báo cáo, bao gồm cả số liệu đã được điều chỉnh, cập nhật của các kỳ/tháng báo cáo trước theo quy định về kiểm tra, điều chỉnh số liệu của cơ quan Hải quan.

- Trị giá xuất khẩu hàng hóa chịu thuế là trị giá của các tờ khai hải quan có phát sinh các sắc thuế khi xuất khẩu.

- Trị giá nhập khẩu hàng hóa chịu thuế là trị giá của các tờ khai hải quan có phát sinh các sắc thuế khi nhập khẩu.


 

Biểu số: 0827.N.HTQT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 25 tháng 12 năm trước

Kỳ báo cáo: Năm

Đơn vị báo cáo:

Vụ Hợp tác quốc tế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

MỨC ĐỘ TỰ DO HÓA ĐỐI VỚI THUẾ NHẬP KHẨU

THEO CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI

Năm:...

STT

Tên hiệp định

Tên viết tắt

Mức độ tự do hóa

1

<Hiệp định 1>

 

 

2

<Hiệp định 2>

 

 

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số 0827.N.HTQT: Mức độ tự do hóa đối với thuế nhập khẩu theo các Hiệp định thương mại

Giải thích biểu mẫu báo cáo

1. Khái niệm:

Thuế suất ưu đãi đặc biệt áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu trong quan hệ thương mại với Việt Nam; hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước đáp ứng điều kiện xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu trong quan hệ thương mại với Việt Nam.

2. Cách ghi biểu:

Mức độ tự do hóa thương mại được tính tỷ lệ số dòng thuế xóa bỏ trên tổng số các dòng thuế trong các Hiệp định thương mại.

3. Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính.


 

Biểu số: 0828.N.HTQT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 25 tháng 12 năm trước

Kỳ báo cáo: Năm

Đơn vị báo cáo:

Vụ Hợp tác quốc tế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT

Năm: ...

 

STT

Mã số

 hàng hóa

Mô tả

hàng hóa

<Hiệp định 1>

<Hiệp định 2>

...

 

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

1

<Mã số 1>

Tên hàng 1

<Thuế suất 1>

<Thuế suất 1>

<Thuế suất 1>

2

< Mã số 2>

Tên hàng 2

< Thuế suất 2>

< Thuế suất 2>

< Thuế suất 2>

...

...

 

...

...

 

...

...

 

...

...

 

...

...

 

...

...

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


 

Biểu số 0828.N.HTQT: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

Giải thích biểu mẫu báo cáo

1. Khái niệm:

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt là thuế nhập khẩu áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu từ các đối tác ký kết Hiệp định thương mại tự do, thỏa thuận thương mại với Việt Nam.

2. Cách ghi biểu:

- Cột (A): Mã số hàng hóa theo các Nghị định của Chính phủ về biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

- Cột (B): Mô tả hàng hóa theo các Nghị định của Chính phủ về biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

- Hiệp định 1, 2,...: Tên viết tắt Hiệp định thương mại tự do, thỏa thuận thương mại mà Việt Nam là thành viên

- Cột (1), (2),...: Thuế suất tương ứng theo Hiệp định thương mại tự do, thỏa thuận thương mại mà Việt Nam là thành viên

3. Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính.

 


 

Biểu số: 0829.N.HTQT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 25 tháng 12 năm trước

Kỳ báo cáo: Năm

Đơn vị báo cáo:

Vụ Hợp tác quốc tế

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THUẾ XUẤT KHẨU ƯU ĐÃI

Năm: ...

 

STT

Mã số

hàng hóa

Mô tả hàng hóa

<Hiệp định 1>

<Hiệp định 2>

...

 

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

1

<Mã số 1>

Tên hàng 1

<Thuế suất 1>

<Thuế suất 1>

<Thuế suất 1>

2

< Mã số 2>

Tên hàng 2

< Thuế suất 2>

< Thuế suất 2>

< Thuế suất 2>

...

...

 

...

...

 

...

...

 

...

...

 

...

...

 

...

...

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


Biểu số 0829.N.HTQT: Thuế xuất khẩu ưu đãi

1. Khái niệm:

Thuế xuất khẩu ưu đãi đặc biệt là thuế xuất khẩu áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu tới một số đối tác có thỏa thuận về thuế xuất khẩu ưu đãi tại các Hiệp định thương mại tự do, thỏa thuận thương mại với Việt Nam.

2. Cách ghi biểu:

- Cột (A): Mã số hàng hóa áp dụng thuế xuất khẩu ưu đãi theo các Nghị định của Chính phủ về biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

- Cột (B): Mô tả hàng hóa theo các Nghị định của Chính phủ về biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

- Hiệp định 1, 2,...: Tên viết tắt Hiệp định thương mại tự do, thỏa thuận thương mại mà Việt Nam là thành viên có cam kết về Thuế xuất khẩu ưu đãi

- Cột (1), (2),...: Thuế suất tương ứng theo Hiệp định thương mại tự do, thỏa thuận thương mại mà Việt Nam là thành viên

3. Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính.



Biểu số: 0830.N.QLGSCST

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Căn cứ VBQPPL:..........

Thời hạn báo cáo: 30 ngày kể từ khi VBQPPL căn cứ có hiệu lực

Kỳ báo cáo: Năm

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC HÀNG CHỊU THUẾ

Năm:...

 

STT

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


Biểu số 0830.N.QLGSCST: Thuế suất thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế

1. Khái niệm:

Thuế suất thuế xuất khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu được quy định cụ thể cho từng mặt hàng tại Biểu thuế xuất khẩu do Chính phủ ban hành.

Trường hợp hàng hóa xuất khẩu sang nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ưu đãi về thuế xuất khẩu trong quan hệ thương mại với Việt Nam thì thực hiện theo các thỏa thuận này.

2. Cách ghi biểu: “Mã hàng”; “Mô tả hàng hóa” “Thuế suất” theo Nghị định của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.

3. Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 0831.N.QLGSCST

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Căn cứ VBQPPL:..........

Thời hạn báo cáo: 30 ngày kể từ khi VBQPPL căn cứ có hiệu lực

Kỳ báo cáo: Năm

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO

DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ

Năm:...

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 


Biểu số 0831.N.QLGSCST: Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế

1. Khái niệm:

Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam; hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước đáp ứng điều kiện xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam.

2. Cách ghi biểu: “Mã hàng”; “Mô tả hàng hóa” “Thuế suất” theo Nghị định của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.

3. Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 0832.N.QLGSCST

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Căn cứ VBQPPL:..........

Thời hạn báo cáo: 30 ngày kể từ khi VBQPPL căn cứ có hiệu lực

Kỳ báo cáo: Năm

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG ĐỐI VỚI HÀNG

 HÓA NHẬP KHẨU

Năm:...

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

 

 

- Ngựa:

 

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0101.30

- Lừa:

 

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

 

 

 

01.02

Động vật sống họ trâu bò.

 

.....

 

 

.....

 

 

.....

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 


Biểu số 0832.N.QLGSCST: Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu

1. Khái niệm:

Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu không thuộc các trường hợp áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo quy định của pháp luật về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

Thuế suất nhập khẩu thông thường được quy định bằng 150% thuế suất nhập khẩu ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng. Trường hợp mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi bằng 0% thì mức thuế suất thuế nhập khẩu thông thường thực hiện theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

2. Cách ghi biểu: “Mã hàng”; “Mô tả hàng hóa” “Thuế suất” theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu

3. Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số: 0833.N.QLGSCST

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Căn cứ VBQPPL:..........

Thời hạn báo cáo: 30 ngày kể từ khi VBQPPL căn cứ có hiệu lực

Kỳ báo cáo: Năm

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI, THUẾ HỖN HỢP

Năm:...

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số 0833.N.QLGSCST: Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp

1. Khái niệm:

Số tiền thuế áp dụng phương pháp tính thuế tuyệt đối đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được xác định căn cứ vào lượng hàng hóa thực tế xuất khẩu, nhập khẩu và mức thuế tuyệt đối quy định trên một đơn vị hàng hóa tại thời điểm tính thuế.

Số tiền thuế áp dụng phương pháp tính thuế hỗn hợp đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được xác định là tổng số tiền thuế theo tỷ lệ phần trăm và số tiền thuế tuyệt đối. Trong đó, số tiền thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu tính theo tỷ lệ phần trăm được xác định căn cứ vào trị giá tính thuế và thuế suất theo tỷ lệ phần trăm của từng mặt hàng tại thời điểm tính thuế.

2. Cách ghi biểu: “Mã hàng”; “Mô tả hàng hóa” “Thuế suất” theo Nghị định của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.

3. Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 0834.N.QLGSCST

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:...........

Kỳ báo cáo: Năm

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾ QUAN ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC DIỆN ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

Năm:...

 

Mã hàng

Mô tả

Thuế suất ngoài hạn ngạch (%)

04.07

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

 

 

 

 

- Trứng sống khác:

 

0407

21

00

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

 

0407

29

 

- - Loại khác:

 

0407

29

10

- - - Của vịt, ngan

 

0407

29

90

- - - Loại khác

 

0407

90

 

- Loại khác:

 

0407

90

10

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

 

0407

90

20

- - Của vịt, ngan

 

0407

90

90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

17.01

 

 

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.

 

....

 

 

 

 

....

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số 0834.N.QLGSCST: Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan

1. Khái niệm:

Mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan quy định tại Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan do Chính phủ ban hành, áp dụng đối với hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa áp dụng hạn ngạch thuế quan có số lượng nhập khẩu nằm ngoài số lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương.

Trường hợp tại các Điều ước quốc tế có quy định về lượng hạn ngạch nhập khẩu và/hoặc mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch đối với các hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa áp dụng hạn ngạch thuế quan thì thực hiện theo quy định tại các Nghị định của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Điều ước quốc tế đó.

Trường hợp mức thuế suất ngoài hạn ngạch theo Điều ước quốc tế cao hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Danh mục do Chính phủ ban hành thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Danh mục do Chính phủ ban hành.

2. Cách ghi biểu: “Mã hàng”; “Mô tả hàng hóa” “Thuế suất” theo Nghị định của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan

3. Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính.

 



Biểu số: 0901.T.QLG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Chậm nhất ngày mùng 5 hàng

tháng (khi có phát sinh định giá)

 

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý giá

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

GIÁ HÀNG HÓA DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ

Tháng...

 

 STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Mức giá

Cơ quan, tổ chức định giá

Tối thiểu

Tối đa

Khung giá

Giá cụ thể

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 


Biểu số 0901.T.QLG: Giá hàng hóa do nhà nước định giá (thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính)

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Khái niệm: Là kết quả quá trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thực hiện xác định giá của hàng hóa, dịch vụ.

-  Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Quản lý Giá.

 

 


Biểu số: 0902.Q.QLG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Quý: Ngày 05 sau quý báo cáo

 

 

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý giá

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG

Quý:...

 

STT

Mã hàng hóa

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật, quy cách

Đơn vị tính

Giá phổ biến kỳ báo cáo

Giá bình quân kỳ trước

Giá bình quân kỳ này

Mức tăng (giảm) giá bình quân

Tỷ lệ tăng (giảm) giá bình quân (%)

Nguồn thông tin

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9) = (8-7)

(10) = (9/7)

(11)

(12)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 0902.Q.QLG: Bảng giá thị trường

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Khái niệm: Bình quân giá thị trường hàng hóa, dịch vụ, so sánh kỳ này (tháng báo cáo) với kỳ trước (tháng liền trước kỳ báo cáo) của một số mặt hàng theo quy định của Bộ Tài chính quy định về công tác tổng hợp, phân tích, dự báo giá thị trường.

-  Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Quản lý Giá.


 


Biểu số: 0903.N.QLG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 20 tháng 01 năm

sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý giá

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

SỐ DOANH NGHIỆP THẨM ĐỊNH GIÁ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ

Năm:....

Đơn vị tính: Doanh nghiệp

 

I.  Số doanh nghiệp thẩm định giá được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

 

STT

Loại hình doanh nghiệp

Tổng số

1

Số doanh nghiệp thẩm định giá được cấp lần đầu giấy chứng nhận

 

2

Số doanh nghiệp thẩm định giá được cấp lại giấy chứng nhận

 

 

II.  Chi tiết doanh nghiệp thẩm định giá được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

 

STT

số Giấy chứng nhận

Tên doanh nghiệp

Loại hình

doanh nghiệp

Địa chỉ trụ                    sở chính

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày... tháng ... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 


Biểu số 0903.N.QLG: Số doanh nghiệp thẩm định giá được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Doanh nghiệp thẩm định giá là doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp và được Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá theo quy định của pháp luật.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Quản lý Giá.

 


 

Biểu số: 0904.N.QLG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 15 tháng 02 năm

sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý giá

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

SỐ DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ

Năm:...

Đơn vị tính: Doanh nghiệp

STT

Nội dung

Tổng số

1

Số doanh nghiệp thực hiện kê khai giá:

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 


Biểu số 0904.N.QLG: Số doanh nghiệp thực hiện kê khai giá.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Doanh nghiệp kê khai giá là tổ chức kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá với cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật”

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Quản lý Giá.


 


Biểu số: 0905.Q.QLG

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Quý: Chậm nhất ngày 05 sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý giá

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH TRÍCH LẬP, SỬ DỤNG VÀ LÃI PHÁT SINH TRÊN SỐ DƯ QUỸ BÌNH ỔN GIÁ XĂNG DẦU (QUỸ BOG)

Quý..... năm...

                                                                                                                              Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Tổng số

1

Số dư Quỹ BOG tại thời điểm ngày đầu tiên của kỳ 

 

2

Số dư Quỹ BOG đến hết ngày cuối cùng của kỳ 

 

3

Tổng trích Quỹ BOG trong kỳ

 

4

Tổng số sử dụng Quỹ BOG trong kỳ

 

5

Lãi phát sinh trên số dư Quỹ BOG dương trong kỳ

 

6

Lãi phát sinh trên số dư Quỹ BOG âm trong kỳ

 

7

Số dư Quỹ BOG đầu kỳ/cuối kỳ

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số 0905.Q.QLG: Thông báo về tình hình trích lập, sử dụng và lãi phát sinh trên số dư quỹ bình ổn giá xăng dầu (quỹ bog)

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

-  Khái niệm: Bảng tổng hợp tình hình thực hiện trích lập, sử dụng, lãi phát sinh và số dư Quỹ bình ổn giá xăng dầu (Quỹ BOG) trong kỳ báo cáo.

-  Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Quản lý Giá.

 

 



Biểu số: 1001.N.QLCS

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý công sản

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, MUA SẮM, GIAO, THUÊ TÀI SẢN CÔNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ

Năm:...

 

STT

Tài sản

Đầu tư xây dựng/mua sắm

Tiếp nhận

Thuê

Số lượng
(cái/khuôn viên)

Diện tích
(m2)

Nguyên giá
(nghìn đồng)

Số lượng
(cái/khuôn viên)

Diện tích
(m2)

Nguyên giá
(nghìn đồng)

Số lượng
(cái/khuôn viên)

Diện tích
(m2)

Nguyên giá (nghìn đồng)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A

Cơ quan trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Bộ, ngành A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khuôn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Bộ, ngành B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tỉnh A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khuôn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tỉnh B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày ...  tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 1001.N.QLCS: Tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp Chế độ báo cáo Tài sản công.

- Nguồn số liệu: Cục Quản lý công sản.

 

 

Biểu số: 1002.N.QLCS

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý công sản

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ

Năm:...

STT

Tài sản

Tổng cộng

Hiện trạng sử dụng

Quản lý nhà nước

Hoạt động sự nghiệp

Sử dụng khác

Số lượng

Diện tích

Không kinh doanh

Kinh doanh

Cho thuê

Liên doanh,  liên kết

Sử dụng hỗn hợp

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A

Cơ quan trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Bộ, ngành A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

Đất khuôn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3

Xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 4

Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Bộ, ngành B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tỉnh A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

Đất khuôn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3

Xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 4

Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tỉnh B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 1002.N.QLCS: Tình hình quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp Chế độ báo cáo Tài sản công.

- Ghi biểu:

v  Đối với tài sản là nhà: Trường hợp có thể tách biệt được phần diện tích sử dụng của từng mục đích thì ghi tương ứng diện tích đối với từng mục đích sử dụng; nếu không tách được thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.

v  Đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác: Trường hợp tài sản được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.

- Nguồn số liệu: Cục Quản lý công sản.


Biểu số: 1003.N.QLCS

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý công sản

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN CÔNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ

Năm...

STT

Danh mục tài sản trong kỳ báo cáo được xử lý

Giá trị theo sổ sách kế toán (Nghìn đồng)

Hình thức xử lý theo Quyết định

của cấp có thẩm quyền

Kết quả xử lý đến thời điểm báo cáo

Số tiền thu được từ xử lý tài sản (Nghìn đồng)

Chi phí xử lý tài sản

Ghi chú

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Điều chuyển

Bán

Thanh lý

Tiêu hủy

Xử lý trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Thu hồi

Xử lý khác

Tổng cộng

Đã nộp tài khoản tạm giữ

Chưa nộp tài khoản tạm giữ

Nguồn ngân sách

Nguồn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địa chỉ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địa chỉ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Địa chỉ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xe...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 1003.N.QLCS: Tình hình xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Cột 2: Phần III Xe ô tô: Ghi theo nhãn hiệu và biển kiểm soát (Ví dụ: Toyota Camry 10A-9999).

- Cột 12: Ghi rõ đã thực hiện hay chưa, trường hợp đã bán thì ghi rõ hình thức bán (đấu giá, niêm yết, chỉ định), trường hợp đã thanh lý thì ghi rõ hình thức thanh lý (phá dỡ, hủy bỏ, bán đấu giá, bán niêm yết, bán chỉ định).


 

Biểu số: 1004.N.QLCS

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý công sản

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG

Năm.....

          ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2.

STT

TÀI SẢN

SỐ LƯỢNG

DIỆN TÍCH

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG

Quản lý nhà nước

Hoạt động sự nghiệp

Sử dụng khác

Không kinh doanh

Kinh doanh

Cho thuê

Liên doanh, liên kết

Sử dụng hỗn hợp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Đất khuôn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số 1004.N.QLCS: Báo cáo Tổng hợp hiện trạng sử dụng tài sản công.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu này phù hợp với Chế độ báo cáo Tài sản công.

- Cách ghi biểu:

+ Cột 4,5,6,7,8,9,10: Ghi hiện trạng sử dụng theo diện thích (m2) đối với tài sản là đất, nhà; ghi hiện trạng sử dụng theo số lượng (cái) đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác.

+ Đối với tài sản là nhà: Trường hợp có thể tách biệt được phần diện tích sử dụng của từng mục đích thì ghi tương ứng diện tích đối với từng mục đích sử dụng; nếu không tách được thì ghi vào sử dụng hỗn hợp.

+ Đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác: Trường hợp tài sản được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.

Nguồn số liệu: Cục Quản lý công sản.



Biểu số: 1005.N.QLCS

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: 15/3 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Cục Quản lý công sản

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CÔNG

Năm.......

ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá là: Nghìn đồng.

 

STT

TÀI SẢN

SỐ ĐẦU KỲ

SỐ TĂNG TRONG KỲ

SỐ GIẢM TRONG KỲ

SỐ CUỐI KỲ

 

 

Số lượng

Diện tích

Nguyên giá

Số lượng

Diện tích

Nguyên giá

Số lượng

Diện tích

Nguyên giá

Số lượng

Diện tích

Nguyên giá

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

1

Đất khuôn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng ... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 1005.N.QLCS: Báo cáo tổng hợp tình hình tăng, giảm tài sản công Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu này phù hợp với Chế độ báo cáo Tài sản công.

- Nguồn số liệu: Cục Quản lý công sản


Biểu số: 1101.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng đầu tiên của năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG NGƯỜI NỘP THUẾ THEO ĐỊA BÀN

Năm:...

STT

Địa bàn (CQT cấp tỉnh/thành phố)

Số lượng người nộp thuế đang hoạt động tại thời điểm 31/12

Số lượng người nộp thuế đang tạm ngừng hoạt động, kinh doanh

Số lượng người   nộp thuế đã ngừng hoạt động

Mã 10 số và Mã định danh cá nhân

Mã 13 số

Mã 10 số và Mã định danh cá nhân

Mã 13 số

Mã 10 số và Mã định danh cá nhân

Mã 13 số

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

 

 

- Số lượng người nộp thuế được thống kê tại thời điểm 31/12.

 

 

 

 

 

- Mã số thuế 10 chữ số được sử dụng cho doanh nghiệp, tổ chức có tư cách pháp nhân hoặc tổ chức không có tư cách pháp nhân nhưng trực tiếp phát sinh nghĩa vụ thuế.

- Mã 13 số dùng để thống kê số lượng NNT là đơn vị phụ thuộc và các đối tượng khác.

 

 

 


NGƯ
I LP BIU

(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 (Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 1102.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng đầu tiên của năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG NGƯỜI NỘP THUẾ THEO LOẠI NGƯỜI NỘP THUẾ

Năm:...

STT

Loại người

nộp thuế

Số lượng người nộp thuế đang hoạt động tại thời điểm 31/12

Số lượng người nộp thuế đang tạm ngừng hoạt động, kinh doanh

Số lượng người nộp thuế đã ngừng hoạt động

Mã 10 số và Mã định danh cá nhân

Mã 13 số

Mã 10 số và Mã định danh cá nhân

Mã 13 số

Mã 10 số và Mã định danh cá nhân

Mã 13 số

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

2

Tổ chức khác

 

 

 

 

 

 

3

Cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

 

 

- Số lượng người nộp thuế được thống kê tại thời điểm 31/12.

 

 

 

 

- Mã số thuế 10 chữ số được sử dụng cho doanh nghiệp, tổ chức có tư cách pháp nhân hoặc tổ chức không có tư cách pháp nhân nhưng trực tiếp phát sinh nghĩa vụ thuế.

- Mã 13 số dùng để thống kê số lượng NNT là đơn vị phụ thuộc và các đối tượng khác.

 

 

 

 


NGƯ
I LP BIU

(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 (Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 1101.N.TCT: Thống kê số lượng người nộp thuế theo địa bàn

Biểu số 1102.N.TCT: Thống kê số lượng người nộp thuế theo loại người nộp thuế

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với hệ thống chỉ tiêu thống kê về thuế nội địa và các văn bản quy phạm pháp luật về thuế hiện hành.

- Nguồn số liệu: Cơ sở dữ liệu của ngành Thuế.


Biểu số: 1103.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN

 

Tháng:...

 

STT

Địa bàn
(CQT cấp tỉnh/ thành phố)

Số lượng doanh nghiệp thành lập mới

Số lượng doanh nghiệp tạm nghỉ kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp khôi phục kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

 

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

 

 

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số: 1104.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO NGÀNH KINH TẾ

Tháng:...

 

STT

Mã Ngành kinh tế

Tên Ngành kinh tế

Số lượng doanh nghiệp thành lập mới

Số lượng doanh nghiệp tạm nghỉ kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp khôi phục kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 


Biểu số: 1105.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ

Tháng:...

STT

Khu vực kinh tế

Số lượng doanh nghiệp thành  lập mới

Số lượng doanh nghiệp tạm nghỉ kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp khôi phục kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực Ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh;

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 1106.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

Tháng:...

 

STT

Loại hình doanh nghiệp

Số lượng doanh nghiệp thành lập mới

Số lượng doanh nghiệp tạm nghỉ kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp khôi phục kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 


Biểu số 1103.T.TCT: Thống kê tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn

Biểu số 1104.T.TCT: Thống kê tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo ngành kinh tế

Biểu số 1105.T.TCT: Thống kê tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế

Biểu số 1106.T.TCT: Thống kê tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp 

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với hệ thống chỉ tiêu thống kê về thuế nội địa và các văn bản quy phạm pháp luật về thuế hiện hành.

- Nguồn số liệu: Cơ sở dữ liệu của ngành Thuế.


Biểu số: 1107.Q.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng thứ hai của quý sau quý báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO ĐỊA BÀN

(MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Quý:...

 

STT

Địa bàn (CQT cấp tỉnh/thành phố)

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai thuế GTGT

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh mua bán hàng hóa, dịch vụ

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh doanh thu thuế GTGT      bán ra

Tổng doanh thu thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra

Số lượng doanh nghiệp phát sinh phải nộp thuế GTGT

Tổng số thuế GTGT phải nộp

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:        

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng thuộc quý báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng thuộc quý báo cáo.

- Số lũy kế được tính bắt đầu từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của quý báo cáo.

- Các chỉ tiêu trên báo cáo được tổng hợp từ tờ khai có kỳ thuế GTGT (không bao gồm tờ sai mẫu số 05/GTGT- Áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi đóng trụ sở chính).

VD: Kỳ báo cáo: Quý 2/2024 (Cột phát sinh bao gồm TK tháng 4,5,6/2024 và TK Quý 2/2024; Cột lũy kế bao gồm TK tháng từ tháng 1/2024 đến tháng 6/2024 và TK Quý 1,2/2024).    

- Thống kê số lượng doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo theo CQT quản lý.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 1108.Q.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng thứ hai của quý sau quý báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP

ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO ĐỊA BÀN (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Quý:...

 

STT

Địa bàn (CQT cấp tỉnh/thành phố)

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai thuế GTGT

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh mua bán hàng hóa, dịch vụ

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh doanh thu thuế GTGT bán ra

Tổng doanh thu thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp phát sinh phải nộp thuế GTGT

Tổng số thuế GTGT  phải nộp

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng thuộc quý báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng thuộc quý báo cáo.

- Số lũy kế được tính bắt đầu từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của quý báo cáo.

- Các chỉ tiêu trên báo cáo được tổng hợp theo tờ khai có kỳ thuế GTGT (không bao gồm tờ sai mẫu số 05/GTGT- Áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi đóng trụ sở chính).

VD: Kỳ báo cáo: Quý 2/2024 (Cột phát sinh bao gồm TK tháng 4,5,6/2024 và TK Quý 2/2024; Cột lũy kế bao gồm TK tháng từ tháng 1/2024 đến tháng 6/2024 và TK Quý 1,2/2024).

- Thống kê số lượng doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo theo CQT quản lý.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 


 

Biểu số: 1109.Q.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng thứ hai của quý sau quý báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG

THEO NGÀNH KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Quý:...

 

STT

Mã Ngành kinh tế

Tên Ngành kinh tế

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai thuế GTGT

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh mua bán hàng hóa, dịch vụ

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh doanh thu thuế GTGT bán ra

Tổng doanh thu thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra

Số lượng doanh nghiệp phát sinh phải nộp thuế GTGT

Tổng số thuế GTGT phải nộp

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng thuộc quý báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng thuộc quý báo cáo.

- Số lũy kế được tính bắt đầu từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của quý báo cáo.

- Các chỉ tiêu trên báo cáo được tổng hợp theo tờ khai có kỳ thuế GTGT (không bao gồm tờ sai mẫu số 05/GTGT- Áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi đóng trụ sở chính).

VD: Kỳ báo cáo: Quý 2/2024 (Cột phát sinh bao gồm TK tháng 4,5,6/2024 và TK Quý 2/2024; Cột lũy kế bao gồm TK tháng từ tháng 1/2024 đến tháng 6/2024 và TK Quý 1,2/2024).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 

      


 

Biểu số: 1110.Q.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng thứ hai của quý sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP

ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Quý:...

 

STT

Mã Ngành kinh tế

Tên Ngành kinh tế

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai thuế GTGT

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh mua bán hàng hóa, dịch vụ

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh doanh thu thuế GTGT bán ra

Tổng doanh thu thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp phát sinh phải nộp thuế GTGT

Tổng số thuế GTGT phải nộp

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng thuộc quý báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng thuộc quý báo cáo.

- Số lũy kế được tính bắt đầu từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của quý báo cáo.

- Các chỉ tiêu trên báo cáo được tổng hợp theo tờ khai có kỳ thuế GTGT (không bao gồm tờ sai mẫu số 05/GTGT- Áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi đóng trụ sở chính).

VD: Kỳ báo cáo: Quý 2/2024 (Cột phát sinh bao gồm TK tháng 4,5,6/2024 và TK Quý 2/2024; Cột lũy kế bao gồm TK tháng từ tháng 1/2024 đến tháng 6/2024 và TK Quý 1,2/2024).       

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

      

 

 

            

Biểu số: 1111.Q.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng thứ hai của quý sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG

HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Quý:...

 

STT

Khu vực kinh tế

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai thuế GTGT

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh mua bán hàng hóa, dịch vụ

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh doanh thu thuế GTGT bán ra

Tổng doanh thu thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra

Số lượng doanh nghiệp phát sinh phải nộp thuế GTGT

Tổng số thuế GTGT phải nộp

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng thuộc quý báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng thuộc quý báo cáo.

- Số lũy kế được tính bắt đầu từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của quý báo cáo.

- Các chỉ tiêu trên báo cáo được tổng hợp theo tờ khai có kỳ thuế GTGT (không bao gồm tờ sai mẫu số 05/GTGT- Áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi đóng trụ sở chính)..

VD: Kỳ báo cáo: Quý 2/2024 (Cột phát sinh bao gồm TK tháng 4,5,6/2024 và TK Quý 2/2024; Cột lũy kế bao gồm TK tháng từ tháng 1/2024 đến tháng 6/2024 và TK Quý 1,2/2024).

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh;

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 1112.Q.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng thứ hai của quý sau quý báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG

THEO KHU VỰC KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Quý:...

 

STT

Khu vực kinh tế

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai thuế GTGT

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh mua bán hàng hóa, dịch vụ

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh doanh thu thuế GTGT bán ra

Tổng doanh thu thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp phát sinh phải nộp thuế GTGT

Tổng số thuế GTGT phải nộp

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:                                                                                                                                      

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng thuộc quý báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng thuộc quý báo cáo.

- Số lũy kế được tính bắt đầu từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của quý báo cáo.

- Các chỉ tiêu trên báo cáo được tổng hợp theo tờ khai có kỳ thuế GTGT (không bao gồm tờ sai mẫu số 05/GTGT- Áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi đóng trụ sở chính). 

VD: Kỳ báo cáo: Quý 2/2024 (Cột phát sinh bao gồm TK tháng 4,5,6/2024 và TK Quý 2/2024; Cột lũy kế bao gồm TK tháng từ tháng 1/2024 đến tháng 6/2024 và TK Quý 1,2/2024).

- Chỉ tổng hợp đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp đang hoạt động đã nộp quyết toán thu nhập doanh nghiệp trong năm báo cáo.

- Khu vực kinh tế của đơn vị phụ thuộc sẽ lấy theo thông tin khu vực kinh tế của doanh nghiệp chủ quản.

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh;

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 1113.Q.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng thứ hai của quý sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG

THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Quý:...

 

STT

Loại hình doanh nghiệp

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai thuế GTGT

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh mua bán hàng hóa, dịch vụ

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh doanh thu thuế GTGT bán ra

Tổng doanh thu thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra

Số lượng doanh nghiệp phát sinh phải nộp thuế GTGT

Tổng số thuế GTGT phải nộp

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng thuộc quý báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng thuộc quý báo cáo.

- Số lũy kế được tính bắt đầu từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của quý báo cáo.

- Các chỉ tiêu trên báo cáo được tổng hợp theo tờ khai có kỳ thuế GTGT (không bao gồm tờ sai mẫu số 05/GTGT - Áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi đóng trụ sở chính).

VD: Kỳ báo cáo: Quý 2/2024 (Cột phát sinh bao gồm TK tháng 4,5,6/2024 và TK Quý 2/2024; Cột lũy kế bao gồm TK tháng từ tháng 01/2024 đến tháng 6/2024 và TK Quý 1,2/2024).       

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 1114.Q.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng thứ hai của quý sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG

THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Quý:...

 

STT

Loại hình doanh nghiệp

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai thuế GTGT

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh mua bán hàng hóa, dịch vụ

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh doanh thu thuế GTGT bán ra

Tổng doanh thu thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp phát sinh phải nộp thuế GTGT

Tổng số thuế GTGT phải nộp

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Khai tháng

Khai quý

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng thuộc quý báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng thuộc quý báo cáo.

- Số lũy kế được tính bắt đầu từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của quý báo cáo.

- Các chỉ tiêu trên báo cáo được tổng hợp theo tờ khai có kỳ thuế GTGT (không bao gồm tờ sai mẫu số 05/GTGT - Áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi đóng trụ sở chính).

VD: Kỳ báo cáo: Quý 2/2024 (Cột phát sinh bao gồm TK tháng 4,5,6/2024 và TK Quý 2/2024; Cột lũy kế bao gồm TK tháng từ tháng 01/2024 đến tháng 6/2024 và TK Quý 1,2/2024).

- Loại hình doanh nghiệp của các đơn vị trực thuộc được tổng hợp theo thông tin loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp chủ quản.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 


Biểu số 1107.Q.TCT: Thống kê tình hình kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1108.Q.TCT: Thống kê tình hình kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1109.Q.TCT: Thống kê tình hình kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1110.Q.TCT: Thống kê tình hình kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1111.Q.TCT: Thống kê tình hình kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1112.Q.TCT: Thống kê tình hình kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1113.Q.TCT: Thống kê tình hình kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1114.Q.TCT: Thống kê tình hình kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (mã số thuế 13 số) 

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với hệ thống chỉ tiêu thống kê về thuế nội địa và các văn bản quy phạm pháp luật về thuế.

- Ngun số liệu: Cơ sở dữ liệu của ngành Thuế.




Biểu số: 1115.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:
Lần 1: Số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ
01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG

THEO ĐỊA BÀN (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Năm:...

 

STT

Địa bàn (CQT cấp tỉnh/thành phố)

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai quyết toán thuế TNDN

Số lượng doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp phát sinh doanh thu

Tổng doanh thu

Tổng chi phí

Lợi nhuận kế toán trước thuế

Số lượng doanh nghiệp phát sinh thuế TNDN phải nộp

Tổng số thuế TNDN phải nộp

Số lượng doanh nghiệp phát sinh lãi kế toán trước thuế

Tổng số lãi kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

Số doanh nghiệp đang hoạt động kê khai lỗ

Tổng số lỗ kế toán của doanh nghiệp đang hoạt động

Số doanh nghiệp đang hoạt động không phát sinh lãi, lỗ kế toán trước thuế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


 



Biểu số: 1116.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:

Lần 1: Số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

 

THỐNG KÊ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC  DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG

THEO ĐỊA BÀN (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Năm:...

 

STT

Địa bàn (CQT cấp tỉnh/thành phố)

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai quyết toán thuế TNDN

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp phát sinh doanh thu

Tổng doanh thu

Tổng chi phí

Lợi nhuận kế toán trước thuế

Số đơn vị trực thuộc doanh nghiệp phát sinh thuế TNDN phải nộp

Tổng số thuế TNDN phải nộp

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp phát sinh lãi kế toán trước thuế

Tổng số lãi kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

Số đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động kê khai lỗ

Tổng số lỗ kế toán của đơn vị trực thuộc DN đang hoạt động

Số đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động không phát sinh lãi, lỗ kế toán trước thuế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN.

- Chỉ tổng hợp đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp đang hoạt động đã nộp quyết toán thu nhập doanh nghiệp trong năm báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


 

Biểu số: 1117.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:

Lần 1: Số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

 

THỐNG KÊ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG

THEO NGÀNH KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Năm:...

 

STT

Mã Ngành kinh tế

Tên Ngành kinh tế

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai quyết toán thuế TNDN

Số lượng doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp phát sinh doanh thu

Tổng doanh thu

Tổng chi phí

Lợi nhuận kế toán trước thuế

Số doanh nghiệp phát sinh thuế TNDN phải nộp

Tổng số thuế TNDN phải nộp

Số lượng doanh nghiệp phát sinh lãi kế toán trước thuế

Tổng số lãi kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

Số doanh nghiệp đang hoạt động kê khai lỗ

Tổng số lỗ kế toán của doanh nghiệp đang hoạt động

Số doanh nghiệp đang hoạt động không phát sinh lãi, lỗ kế toán trước thuế

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 1118.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:

Lần 1: Số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

 

THỐNG KÊ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG

THEO NGÀNH KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Năm:...

 

STT

Mã Ngành kinh tế

Tên Ngành kinh tế

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai quyết toán thuế TNDN

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh

Số lượng đơn vị trực thuộc  doanh nghiệp phát sinh doanh thu

Tổng doanh thu

Tổng chi phí

Lợi nhuận kế toán trước thuế

Số đơn vị trực thuộc DN phát sinh thuế TNDN phải nộp

Tổng số thuế TNDN phải nộp

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp phát sinh lãi kế toán trước thuế

Tổng số lãi kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

Số đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động kê khai lỗ

Tổng số lỗ kế toán của đơn vị trực thuộc DN đang hoạt động

Số đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động không phát sinh lãi, lỗ kế toán trước thuế

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN.

- Chỉ tổng hợp đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp đang hoạt động đã nộp quyết toán thu nhập doanh nghiệp trong năm báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 


 


Biểu số: 1119.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:

Lần 1: Số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG

THEO KHU VỰC KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Năm:...

STT

Khu vực kinh tế

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai quyết toán thuế TNDN

Số lượng doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp phát sinh doanh thu

Tổng doanh thu

Tổng chi phí

Lợi nhuận kế toán trước thuế

Số DN phát sinh thuế TNDN phải nộp

Tổng số thuế TNDN phải nộp

Số lượng doanh nghiệp phát sinh lãi kế toán trước thuế

Tổng số lãi kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

Số doanh nghiệp đang hoạt động kê khai lỗ

Tổng số lỗ kế toán của doanh nghiệp đang hoạt động

Số doanh nghiệp đang hoạt động không phát sinh lãi, lỗ kế toán trước thuế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN.

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh;

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


 

Biểu số: 1120.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:

Lần 1: Số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

 

THỐNG KÊ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG

THEO KHU VỰC KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Năm:...

STT

Khu vực kinh tế

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai quyết toán thuế TNDN

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh

Số lượng đơn vị trực thuộc  doanh nghiệp phát sinh doanh thu

Tổng doanh thu

Tổng chi phí

Lợi nhuận kế toán trước thuế

Số đơn vị trực thuộc DN phát sinh thuế TNDN phải nộp

Tổng số thuế TNDN phải nộp

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp phát sinh lãi kế toán trước thuế

Tổng số lãi kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

Số đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động kê khai lỗ

Tổng số lỗ kế toán của đơn vị trực thuộc DN đang hoạt động

Số đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động không phát sinh lãi, lỗ kế toán trước thuế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Khu vực kinh tế

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai quyết toán thuế TNDN

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh

Số lượng đơn vị trực thuộc  doanh nghiệp phát sinh doanh thu

Tổng doanh thu

Tổng chi phí

Lợi nhuận kế toán trước thuế

Số đơn vị trực thuộc DN phát sinh thuế TNDN phải nộp

Tổng số thuế TNDN phải nộp

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp phát sinh lãi kế toán trước thuế

Tổng số lãi kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

Số đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động kê khai lỗ

Tổng số lỗ kế toán của đơn vị trực thuộc DN đang hoạt động

Số đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động không phát sinh lãi, lỗ kế toán trước thuế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

III

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN.

- Chỉ tổng hợp đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp đang hoạt động đã nộp quyết toán thu nhập doanh nghiệp trong năm báo cáo.

- Khu vực kinh tế của đơn vị phụ thuộc sẽ lấy theo thông tin khu vực kinh tế của doanh nghiệp chủ quản.

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh;

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

Biểu số: 1121.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:

Lần 1: Số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của các doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỐNG KÊ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO LOẠI HÌNH

DOANH NGHIỆP (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Năm:...

 

STT

Loại hình doanh nghiệp

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai quyết toán thuế TNDN

Số lượng doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh

Số lượng doanh nghiệp phát sinh doanh thu

Tổng doanh thu

Tổng chi phí

Lợi nhuận kế toán trước thuế

Số DN phát sinh thuế TNDN phải nộp

Tổng số thuế TNDN phải nộp

Số lượng doanh nghiệp phát sinh lãi kế toán trước thuế

Tổng số lãi kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

Số doanh nghiệp đang hoạt động kê khai lỗ

Tổng số lỗ kế toán của doanh nghiệp đang hoạt động

Số doanh nghiệp đang hoạt động không phát sinh lãi, lỗ kế toán trước thuế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn  1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn  2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số: 1122.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:

Lần 1: Số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG

THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Năm:...

 

STT

Loại hình doanh nghiệp

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động cuối kỳ báo cáo đã khai quyết toán thuế TNDN

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh

Số lượng đơn vị trực thuộc  doanh nghiệp phát sinh doanh thu

Tổng doanh thu

Tổng chi phí

Lợi nhuận kế toán trước thuế

Số đơn vị trực thuộc DN phát sinh thuế TNDN phải nộp

Tổng số thuế TNDN phải nộp

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp phát sinh lãi kế toán trước thuế

Tổng số lãi kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

Số đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động kê khai lỗ

Tổng số lỗ kế toán của đơn vị trực thuộc DN đang hoạt động

Số đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động không phát sinh lãi, lỗ kế toán trước thuế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN.

- Chỉ tổng hợp đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp đang hoạt động đã nộp quyết toán thu nhập doanh nghiệp trong năm báo cáo.

- Loại hình doanh nghiệp của các đơn vị trực thuộc được tổng hợp theo thông tin loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp chủ quản.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số 1115.N.TCT: Thống kê kết quả kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1116.N.TCT: Thống kê kết quả kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1117.N.TCT: Thống kê kết quả kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1118.N.TCT: Thống kê kết quả kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1119.N.TCT: Thống kê kết quả kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1120.N.TCT: Thống kê kết quả kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1121.N.TCT: Thống kê kết quả kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1122.N.TCT: Thống kê kết quả kinh doanh của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (mã số thuế 13 số)  

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với hệ thống chỉ tiêu thống kê về thuế nội địa và các văn bản quy phạm pháp luật về thuế.

- Nguồn số liệu: Cơ sở dữ liệu của ngành Thuế.


Biểu số: 1123.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT VÀ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHẢI NỘP
CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO ĐỊA BÀN (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Địa bàn (CQT cấp tỉnh/thành phố)

Số lượng doanh nghiệp đã           khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của doanh nghiệp

Số DN phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


 

Biểu số: 1124.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT VÀ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHẢI NỘP
CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO ĐỊA BÀN (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Địa bàn (CQT cấp tỉnh/thành phố)

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đã khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp

Số đơn vị trực thuộc DN phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Chỉ tổng hợp đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp đang hoạt động đã khai thuế TTĐB, thuế BVMT trong tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

Biểu số: 1125.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 02/5 của năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN VÀ THUẾ TÀI NGUYÊN PHẢI NỘP
CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO ĐỊA BÀN (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Năm:...

STT

Địa bàn (CQT cấp tỉnh/

thành phố)

Số lượng doanh nghiệp đã khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của doanh nghiệp

Số DN phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân phải nộp của doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ các nguồn thu nhập cá nhân mà doanh nghiệp đã khấu trừ, nộp thay trong năm báo cáo.

- Nghĩa vụ thuế tài nguyên phải nộp của doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ tờ khai quyết toán thuế tài nguyên và các khoản thuế tài nguyên phát sinh trong năm mà doanh nghiệp không có nghĩa vụ phải quyết toán.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

Biểu số: 1126.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 02/5 của năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN VÀ THUẾ TÀI NGUYÊN PHẢI NỘP
CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO ĐỊA BÀN (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Năm:...

STT

Địa bàn (CQT cấp tỉnh/thành phố)

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đã khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp

Số đơn vị trực thuộc DN phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ các nguồn thu nhập cá nhân mà đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đã khấu trừ, nộp thay trong năm báo cáo.

- Nghĩa vụ thuế tài nguyên phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ tờ khai quyết toán thuế tài nguyên và các khoản thuế tài nguyên phát sinh trong năm mà đơn vị trực thuộc doanh nghiệp không có nghĩa vụ phải quyết toán.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

Biểu số: 1127.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ CỦA MỘT SỐ SẮC THUẾ LỚN ĐÃ NỘP VÀO NSNN CỦA DOANH NGHIỆP

ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO ĐỊA BÀN (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Tháng:...

 

 

Địa bàn (CQT cấp tỉnh/thành phố)

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TNCN

Thuế TTĐB

Thuế Tài nguyên

Thuế BVMT

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

Biểu số: 1128.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ CỦA MỘT SỐ SẮC THUẾ LỚN ĐÃ NỘP VÀO NSNN

CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP

 ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO ĐỊA BÀN (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Địa bàn (CQT cấp tỉnh/thành phố)

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TNCN

Thuế TTĐB

Thuế Tài nguyên

Thuế BVMT

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

Biểu số: 1129.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT VÀ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHẢI NỘP
CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Mã Ngành kinh tế

Tên Ngành kinh tế

Số lượng doanh nghiệp đã khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của doanh nghiệp

Số DN phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

Biểu số: 1130.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT VÀ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHẢI NỘP
CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Mã Ngành kinh tế

Tên Ngành             kinh tế

Số lượng đơn vị trực thuộc              doanh nghiệp đã khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp

Số đơn vị trực thuộc DN phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Chỉ tổng hợp đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp đang hoạt động đã khai thuế TTĐB, thuế BVMT trong tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

Biểu số: 1131.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 02/5 của năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN VÀ THUẾ TÀI NGUYÊN PHẢI NỘP
CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Năm:...

 

STT

Mã Ngành     kinh tế

Tên Ngành kinh tế

Số lượng doanh nghiệp đã       khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của doanh nghiệp

Số DN phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân phải nộp của doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ các nguồn thu nhập cá nhân mà doanh nghiệp đã khấu trừ, nộp thay trong năm báo cáo.

- Nghĩa vụ thuế tài nguyên phải nộp của doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ tờ khai quyết toán thuế tài nguyên và các khoản thuế tài nguyên phát sinh trong năm mà doanh nghiệp không có nghĩa vụ phải quyết toán.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


 

Biểu số: 1132.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 02/5 của năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN VÀ THUẾ TÀI NGUYÊN PHẢI NỘP
CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Năm:...

 

STT

Mã Ngành

kinh tế

Tên Ngành kinh tế

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đã khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp

Số đơn vị trực thuộc DN phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

4

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ các nguồn thu nhập cá nhân mà đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đã khấu trừ, nộp thay trong năm báo cáo

- Nghĩa vụ thuế tài nguyên phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ tờ khai quyết toán thuế tài nguyên và các khoản thuế tài nguyên phát sinh trong năm mà đơn vị trực thuộc doanh nghiệp không có nghĩa vụ phải quyết toán.

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 1133.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ CỦA MỘT SỐ SẮC THUẾ LỚN ĐÃ NỘP VÀO NSNN CỦA DOANH NGHIỆP

ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH KINH TẾ  (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Mã Ngành kinh tế

Tên Ngành kinh tế

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TNCN

Thuế TTĐB

Thuế Tài nguyên

Thuế BVMT

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 1134.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ CỦA MỘT SỐ SẮC THUẾ LỚN ĐÃ NỘP VÀO NSNN
CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH KINH TẾ 

(MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Mã Ngành kinh tế

Tên Ngành kinh tế

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TNCN

Thuế TTĐB

Thuế Tài nguyên

Thuế BVMT

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 1135.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT VÀ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHẢI NỘP
CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Khu vực kinh tế

Số lượng doanh nghiệp                     đã khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của doanh nghiệp

Số DN phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh;

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 1136.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT VÀ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHẢI NỘP
CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ

(MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Khu vực kinh tế

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đã khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp

Số đơn vị trực thuộc DN

phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Chỉ tổng hợp đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp đang hoạt động đã khai thuế TTĐB, thuế BVMT trong tháng báo cáo.

- Khu vực kinh tế của đơn vị phụ thuộc sẽ lấy theo thông tin khu vực kinh tế của doanh nghiệp chủ quản.

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh;

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


 

Biểu số: 1137.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 02/5 của năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN VÀ THUẾ TÀI NGUYÊN PHẢI NỘP
CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Năm:...

 

STT

Khu vực kinh tế

Số lượng doanh nghiệp

đã khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của doanh nghiệp

Số DN phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân phải nộp của doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ các nguồn thu nhập cá nhân mà doanh nghiệp đã khấu trừ, nộp thay trong năm báo cáo

- Nghĩa vụ thuế tài nguyên phải nộp của doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ tờ khai quyết toán thuế tài nguyên và các khoản thuế tài nguyên phát sinh trong năm mà doanh nghiệp không có nghĩa vụ phải quyết toán.

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh;

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 1138.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 02/5 của năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN VÀ THUẾ TÀI NGUYÊN PHẢI NỘP
CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ

(MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Năm:...

 

STT

Khu vực kinh tế

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đã khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp

Số đơn vị trực thuộc DN phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế Tài nguyên

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ các nguồn thu nhập cá nhân mà đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đã khấu trừ, nộp thay trong năm báo cáo

- Nghĩa vụ thuế tài nguyên phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ tờ khai quyết toán thuế tài nguyên và các khoản thuế tài nguyên phát sinh trong năm mà đơn vị trực thuộc doanh nghiệp không có nghĩa vụ phải quyết toán.

- Khu vực kinh tế của đơn vị phụ thuộc sẽ lấy theo thông tin khu vực kinh tế của doanh nghiệp chủ quản.

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh;

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


 

Biểu số: 1139.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ CỦA MỘT SỐ SẮC THUẾ LỚN ĐÃ NỘP VÀO NSNN CỦA DOANH NGHIỆP

ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ  (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Tháng:...

 

 

Khu vực kinh tế

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TNCN

Thuế TTĐB

Thuế Tài nguyên

Thuế BVMT

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh;

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 1140.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ CỦA MỘT SỐ SẮC THUẾ LỚN ĐÃ NỘP VÀO NSNN CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Tháng:...

 

 

Khu vực kinh tế

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TNCN

Thuế TTĐB

Thuế Tài nguyên

Thuế BVMT

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Khu vực kinh tế của đơn vị phụ thuộc sẽ lấy theo thông tin khu vực kinh tế của doanh nghiệp chủ quản.

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh;

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 1141.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT VÀ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHẢI NỘP
CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Loại hình doanh nghiệp

Số lượng doanh nghiệp đã khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của doanh nghiệp

Số DN phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


 

Biểu số: 1142.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT VÀ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHẢI NỘP
CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

(MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Loại hình doanh nghiệp

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đã khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của đơn vị trực thuộc

doanh nghiệp

Số đơn vị trực thuộc DN phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Thuế TTĐB

Thuế BVMT

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Chỉ tổng hợp đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp đang hoạt động đã khai thuế TTĐB, thuế BVMT trong tháng báo cáo.

- Loại hình doanh nghiệp của các đơn vị trực thuộc được tổng hợp theo thông tin loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp chủ quản.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


Biểu số: 1143.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 02/5 của năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN VÀ THUẾ TÀI NGUYÊN PHẢI NỘP CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Năm:...

 

STT

Loại hình doanh nghiệp

Số lượng doanh nghiệp

đã khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của doanh nghiệp

Số DN phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TNCN

Thuế

Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế

Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế

Tài nguyên

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân phải nộp của doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ các nguồn thu nhập cá nhân mà doanh nghiệp đã khấu trừ, nộp thay trong năm báo cáo

- Nghĩa vụ thuế tài nguyên phải nộp của doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ tờ khai quyết toán thuế tài nguyên và các khoản thuế tài nguyên phát sinh trong năm mà doanh nghiệp không có nghĩa vụ phải quyết toán.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 1144.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 02/5 của năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN VÀ THUẾ TÀI NGUYÊN PHẢI NỘP CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Năm:...

 

STT

Loại hình doanh nghiệp

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đã khai thuế

Nghĩa vụ thuế phải nộp của đơn vị trực thuộc

doanh nghiệp

Số đơn vị trực thuộc DN phát sinh phải nộp

Tổng số thuế phải nộp

Thuế TNCN

Thuế

Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế

Tài nguyên

Thuế TNCN

Thuế

Tài nguyên

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ các nguồn thu nhập cá nhân mà đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đã khấu trừ, nộp thay trong năm báo cáo

- Nghĩa vụ thuế tài nguyên phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp sẽ được tổng hợp từ tờ khai quyết toán thuế tài nguyên và các khoản thuế tài nguyên phát sinh trong năm mà đơn vị trực thuộc doanh nghiệp không có nghĩa vụ phải quyết toán.

- Loại hình doanh nghiệp của các đơn vị trực thuộc được tổng hợp theo thông tin loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp chủ quản.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 1145.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ CỦA MỘT SỐ SẮC THUẾ LỚN ĐÃ NỘP VÀO NSNN CỦA DOANH NGHIỆP

ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP  (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Loại hình doanh nghiệp

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TNCN

Thuế TTĐB

Thuế Tài nguyên

Thuế BVMT

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số DN đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài theo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


 

Biểu số: 1146.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ NGHĨA VỤ THUẾ CỦA MỘT SỐ SẮC THUẾ LỚN ĐÃ NỘP VÀO NSNN
CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP 

(MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Loại hình doanh nghiệp

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TNCN

Thuế TTĐB

Thuế Tài nguyên

Thuế BVMT

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Số đơn vị trực thuộc đã nộp vào NSNN

Tổng số thuế đã nộp

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Loại hình doanh nghiệp của các đơn vị trực thuộc được tổng hợp theo thông tin loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp chủ quản.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 


Biểu số 1123.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1124.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1125.N.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1126.N.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1127.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1128.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo địa bàn (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1129.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1130.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1131.N.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1132.N.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1133.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế  (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1134.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo ngành kinh tế (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1135.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1136.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1137.N.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1138.N.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1139.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế  (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1140.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo khu vực kinh tế  (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1141.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1142.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1143.N.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1144.N.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân và thuế tài nguyên phải nộp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1145.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1146.T.TCT: Thống kê nghĩa vụ thuế của một số sắc thuế lớn đã nộp vào NSNN của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp đang hoạt động theo loại hình doanh nghiệp (mã số thuế 13 số)

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với hệ thống chỉ tiêu thống kê về thuế nội địa và các văn bản quy phạm pháp luật về thuế.

- Nguồn số liệu: Cơ sở dữ liệu của ngành Thuế.

 

 

 

 

 

Biểu số: 1147.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO

ĐỊA BÀN (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Địa bàn (CQT cấp tỉnh/thành phố)

Xử phạt vi phạm hành chính

về thuế

Xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

Số lượng doanh nghiệp

Số tiền phạt vi phạm hành chính

Số lượng doanh nghiệp khai thiếu thuế, phí, lệ phí

Tổng tiền thuế, phí,     lệ phí doanh nghiệp khai thiếu

Số lượng doanh nghiệp bị thu hồi hoàn thuế

Tổng tiền thuế bị thu hồi hoàn thuế

Tổng số tiền tăng thêm được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


 

Biểu số: 1148.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Địa bàn (CQT cấp tỉnh/thành phố)

Xử phạt vi phạm hành chính về thuế

Xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp

Số tiền phạt vi phạm hành chính

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp khai thiếu thuế, phí, lệ phí

Tổng tiền thuế, phí, lệ phí khai thiếu của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp bị thu hồi hoàn thuế

Tổng tiền thuế bị thu hồi hoàn thuế

Tổng số tiền tăng thêm được phát hiện qua thanh tra,           kiểm tra

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Chỉ tổng hợp đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp đang hoạt động có QĐ xử lý vi phạm trong tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

Biểu số: 1149.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP

THEO NGÀNH KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Mã Ngành kinh tế

Tên Ngành kinh tế

Xử phạt vi phạm hành chính về thuế

Xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

Số lượng doanh nghiệp

Số tiền phạt vi phạm hành chính

Số lượng doanh nghiệp khai thiếu thuế, phí, lệ phí

Tổng tiền thuế, phí, lệ phí doanh nghiệp khai thiếu

Số lượng doanh nghiệp bị thu hồi hoàn thuế

Tổng tiền thuế bị thu hồi hoàn thuế

Tổng số tiền tăng thêm được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 


 

Biểu số: 1150.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP THEO NGÀNH KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Mã Ngành kinh tế

Tên Ngành kinh tế

Xử phạt vi phạm hành chính về thuế

Xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp

Số tiền phạt vi phạm hành chính

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp khai thiếu thuế, phí, lệ phí

Tổng tiền thuế, phí, lệ phí của đơn vị trực thuộc DN

khai thiếu

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp bị thu hồi hoàn thuế

Tổng tiền thuế bị thu hồi hoàn thuế

Tổng số tiền tăng thêm được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 


 

Biểu số: 1151.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP

THEO KHU VỰC KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Khu vực kinh tế

Xử phạt vi phạm hành chính về thuế

Xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

Số lượng doanh nghiệp

Số tiền phạt vi phạm hành chính

Số lượng doanh nghiệp khai thiếu thuế, phí, lệ phí

Tổng tiền thuế, phí, lệ phí doanh nghiệp khai thiếu

Số lượng doanh nghiệp bị thu hồi hoàn thuế

Tổng tiền thuế bị thu hồi  hoàn thuế

Tổng số tiền tăng thêm được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh;

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 1152.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Khu vực

kinh tế

Xử phạt vi phạm hành chính về thuế

Xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp

Số tiền phạt vi phạm hành chính

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp khai thiếu thuế, phí, lệ phí

Tổng tiền thuế, phí, lệ phí của đơn vị trực thuộc DN khai thiếu

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp bị thu hồi hoàn thuế

Tổng tiền thuế bị thu hồi  hoàn thuế

Tổng số tiền tăng thêm được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Khu vực kinh tế của đơn vị phụ thuộc sẽ lấy theo thông tin khu vực kinh tế của doanh nghiệp chủ quản.

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh;

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 1153.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP

THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Loại hình           doanh nghiệp

Xử phạt vi phạm hành chính về thuế

Xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

Số lượng doanh nghiệp

Số tiền phạt vi phạm hành chính

Số lượng doanh nghiệp khai thiếu thuế, phí, lệ phí

Tổng tiền thuế, phí, lệ phí doanh nghiệp khai thiếu

Số lượng doanh nghiệp bị thu hồi hoàn thuế

Tổng tiền thuế bị thu hồi  hoàn thuế

Tổng số tiền tăng thêm được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


 

Biểu số: 1154.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Loại hình doanh nghiệp

Xử phạt vi phạm hành chính về thuế

Xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp

Số tiền phạt vi phạm hành chính

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp khai thiếu thuế, phí, lệ phí

Tổng tiền thuế, phí, lệ phí của đơn vị trực thuộc DN khai thiếu

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp bị thu hồi hoàn thuế

Tổng tiền thuế bị thu hồi hoàn thuế

Tổng số tiền tăng thêm được phát hiện qua thanh tra,  kiểm tra

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Loại hình doanh nghiệp của các đơn vị trực thuộc được tổng hợp theo thông tin loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp chủ quản.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 


 

Biểu số: 1155.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP THEO LOẠI THUẾ

(MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Mã mục/

Tiểu mục

Loại thuế/

Tiểu mục

Xử phạt vi phạm hành chính về thuế

Xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

Số lượng doanh nghiệp

Số tiền phạt vi phạm hành chính

Số lượng doanh nghiệp khai thiếu thuế, phí, lệ phí

Tổng tiền thuế, phí, lệ phí doanh nghiệp khai thiếu

Số lượng doanh nghiệp bị thu hồi hoàn thuế

Tổng tiền thuế bị thu hồi hoàn thuế

Tổng số tiền tăng thêm được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1700

Thuế GTGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

1701

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

1702

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1.3

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1050

Thuế TNDN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 


 

Biểu số: 1156.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP THEO LOẠI THUẾ (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Tháng:...

 

STT

Mã mục/

Tiểu mục

Loại thuế/Tiểu mục

Xử phạt vi phạm hành chính về thuế

Xử lý vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp

Số tiền phạt vi phạm hành chính

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp khai thiếu thuế, phí, lệ phí

Tổng tiền thuế, phí, lệ phí doanh nghiệp khai thiếu

Số lượng đơn vị trực thuộc doanh nghiệp bị thu hồi hoàn thuế

Tổng tiền thuế bị thu hồi hoàn thuế

Tổng số tiền tăng thêm được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1700

Thuế GTGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

1701

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

1702

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

2

1050

Thuế TNDN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


Biểu số 1147.T.TCT: Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo địa bàn (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1148.T.TCT: Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo địa bàn (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1149.T.TCT: Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo ngành kinh tế (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1150.T.TCT: Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo ngành kinh tế (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1151.T.TCT: Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1152.T.TCT: Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo khu vực kinh tế (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1153.T.TCT: Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1154.T.TCT: Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp (mã số thuế 13 số)

Biểu số 1155.T.TCT: Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo loại thuế (mã số thuế 10 số)

Biểu số 1156.T.TCT: Thống kê tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo loại thuế (mã số thuế 13 số)

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với hệ thống chỉ tiêu thống kê về thuế nội địa và các văn bản quy phạm pháp luật về thuế.

- Nguồn số liệu: Cơ sở dữ liệu của ngành Thuế.


 

Biểu số: 1157.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng đầu tiên của năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH NỢ THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC THUỘC NSNN CỦA DOANH NGHIỆP

Năm:...

 

STT

Chỉ tiêu nợ thuế

Tổng cộng

1

Số lượng doanh nghiệp có tiền thuế nợ NSNN

 

2

Tổng số tiền thuế nợ của doanh nghiệp

 

 

Ghi chú:

Trường hợp chưa khóa sổ năm báo cáo Tổng cục Thuế sẽ cung cấp theo số tạm tính.

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 NGƯỜI LẬP BIỂU

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 (Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số 1157.N.TCT: Thống kê tình hình nợ thuế và các khoản thu khác thuộc NSNN của doanh nghiệp

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với hệ thống chỉ tiêu thống kê về thuế nội địa và các văn bản quy phạm pháp luật về thuế.

- Nguồn số liệu: Cơ sở dữ liệu của ngành Thuế.


Biểu số: 1158.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ VỀ HOÀN THUẾ GTGT CỦA DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN

Tháng:...

STT

Địa bàn

(CQT cấp tỉnh/thành phố)

Số DN đã được giải quyết hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Số lượng hồ sơ đã giải quyết hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Tổng số tiền hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Mã 10 số

Mã 13 số

Mã 10 số

Mã 13 số

Mã 10 số

Mã 13 số

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đậu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 


 

Biểu số: 1159.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ VỀ HOÀN THUẾ GTGT CỦA DOANH NGHIỆP THEO NGÀNH KINH TẾ

Tháng:...

STT

Mã Ngành kinh tế

Tên Ngành kinh tế

Số DN đã được giải quyết hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Số lượng hồ sơ đã giải quyết hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Tổng số tiền hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Mã 10 số

Mã 13 số

Mã 10 số

Mã 13 số

Mã 10 số

Mã 13 số

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


 

Biểu số: 1160.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ VỀ HOÀN THUẾ GTGT CỦA DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ

Tháng:...

STT

Khu vực kinh tế

Số DN đã được giải quyết hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Số lượng hồ sơ đã giải quyết hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Tổng số tiền hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Mã 10 số

Mã 13 số

Mã 10 số

Mã 13 số

Mã 10 số

Mã 13 số

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo. 

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.   

- Khu vực kinh tế của đơn vị phụ thuộc sẽ lấy theo thông tin khu vực kinh tế của doanh nghiệp chủ quản.  

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh; 

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


 

Biểu số: 1161.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ VỀ HOÀN THUẾ GTGT CỦA DOANH NGHIỆP THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

Tháng:...

STT

Loại hình doanh nghiệp

Số DN đã được giải quyết hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Số lượng hồ sơ đã giải quyết hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Tổng số tiền hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Mã 10 số

Mã 13 số

Mã 10 số

Mã 13 số

Mã 10 số

Mã 13 số

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Loại hình doanh nghiệp

Số DN đã được giải quyết hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Số lượng hồ sơ đã giải quyết hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Tổng số tiền hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

 

Mã 10 số

Mã 13 số

Mã 10 số

Mã 13 số

Mã 10 số

Mã 13 số

 

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

 

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Loại hình doanh nghiệp của các đơn vị trực thuộc được tổng hợp theo thông tin loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp chủ quản.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


 

Biểu số: 1162.T.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ VỀ HOÀN THUẾ GTGT CỦA DOANH NGHIỆP THEO CÁC TRƯỜNG HỢP HOÀN THUẾ

Tháng:...

STT

Trường hợp

hoàn thuế

Số DN đã được giải quyết hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Số lượng hồ sơ đã giải quyết hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Tổng số tiền hoàn thuế theo Luật thuế GTGT

Mã 10 số

Mã 13 số

Mã 10 số

Mã 13 số

Mã 10 số

Mã 13 số

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

Phát sinh

Lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàn thuế GTGT đối với dự án đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hoàn thuế GTGT khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:     

- Số phát sinh được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng báo cáo đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

- Số lũy kế được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.   

- Trường hợp hoàn thuế GTGT khác bao gồm:      

+ Hoàn thuế GTGT đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo;      

+ Hoàn thuế GTGT đối với đối tượng được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của pháp luật về ưu đãi miễn trừ ngoại giao mua HH, DV tại Việt Nam để sử dụng;     

+ Hoàn thuế GTGT còn được khấu trừ đối với CSKD khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động;     

+ Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa mua tại VN cho người nước ngoài, người VN định cư tại nước ngoài mang theo khi xuất cảnh;

+ Hoàn thuế GTGT theo quyết định hoàn của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số 1158.T.TCT: Thống kê về hoàn thuế GTGT của doanh nghiệp theo địa bàn

Biểu số 1159.T.TCT: Thống kê về hoàn thuế GTGT của doanh nghiệp theo ngành kinh tế

Biểu số 1160.T.TCT: Thống kê về hoàn thuế GTGT của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế

Biểu số 1161.T.TCT: Thống kê về hoàn thuế GTGT của doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp

Biểu số 1162.T.TCT: Thống kê về hoàn thuế GTGT của doanh nghiệp theo các trường hợp hoàn

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với hệ thống chỉ tiêu thống kê về thuế nội địa và các văn bản quy phạm pháp luật về thuế.

- Nguồn số liệu: Cơ sở dữ liệu của ngành Thuế.


Biểu số: 1163.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của các doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:

Lần 1: Số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ VỀ ƯU ĐÃI, MIỄN GIẢM THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP

THEO ĐỊA BÀN (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Năm:...

STT

Địa bàn (CQT cấp tỉnh/thành phố)

Số lượng doanh nghiệp có thu nhập được miễn thuế TNDN

Tổng số thu nhập được miễn thuế TNDN

Số lượng doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế TNDN

Số lượng doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế TNDN về thuế suất

Tổng số thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi

Số lượng doanh nghiệp có chuyển lỗ trong năm quyết toán

Tổng số lỗ được chuyển trong năm quyết toán

Số lượng doanh nghiệp được miễn, giảm thuế TNDN

Tổng số thuế TNDN được miễn, giảm

Số lượng doanh nghiệp có trích lập quỹ khoa học công nghệ

Tổng số tiền DN trích lập quỹ khoa học công nghệ

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

Biểu số: 1164.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:

Lần 1: Số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỐNG KÊ VỀ ƯU ĐÃI, MIỄN GIẢM THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Năm:...

 

STT

Địa bàn (CQT cấp tỉnh/thành phố)

Số lượng đơn vị trực thuộc DN có thu nhập được miễn thuế TNDN

Tổng số thu nhập được miễn thuế TNDN

Số lượng đơn vị trực thuộc DN được hưởng ưu đãi thuế TNDN

Số lượng đơn vị trực thuộc DN được hưởng ưu đãi thuế TNDN về thuế suất

Tổng số thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi

Số lượng đơn vị trực thuộc DN có chuyển lỗ trong năm quyết toán

Tổng số lỗ được chuyển trong năm quyết toán

Số lượng đơn vị trực thuộc DN được miễn, giảm thuế TNDN

Tổng số thuế TNDN được miễn, giảm

Số lượng đơn vị trực thuộc DN có trích lập quỹ khoa học công nghệ

Tổng số tiền đơn vị trực thuộc DN trích lập quỹ KHCN

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

Biểu số: 1165.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của các doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:

Lần 1: Số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ VỀ ƯU ĐÃI, MIỄN GIẢM THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP

THEO NGÀNH KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Năm:...

 

STT

Mã Ngành kinh tế

Tên Ngành kinh tế

Số lượng DN có thu nhập được miễn thuế TNDN

Tổng số thu nhập được miễn thuế TNDN

Số lượng DN được hưởng ưu đãi thuế TNDN

Số lượng DN được hưởng ưu đãi thuế TNDN về thuế suất

Tổng số thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi

Số lượng DN có chuyển lỗ trong năm quyết toán

Tổng số lỗ được chuyển trong năm quyết toán

Số lượng DN được miễn, giảm thuế TNDN

Tổng số thuế TNDN được miễn, giảm

Số lượng DN có trích lập quỹ khoa học công nghệ

Tổng số tiền DN trích lập quỹ khoa học công nghệ

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


 

Biểu số: 1166.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:

Lần 1: Số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

THỐNG KÊ VỀ ƯU ĐÃI, MIỄN GIẢM THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP THEO NGÀNH KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Năm:...

 

STT

Mã Ngành kinh tế

Tên Ngành kinh tế

Số lượng đơn vị trực thuộc DN có thu nhập được miễn thuế TNDN

Tổng số thu nhập được miễn thuế TNDN

Số lượng đơn vị trực thuộc DN được hưởng ưu đãi thuế TNDN

Số lượng đơn vị trực thuộc DN được hưởng ưu đãi thuế TNDN về thuế suất

Tổng số thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi

Số lượng đơn vị trực thuộc DN có chuyển lỗ trong năm quyết toán

Tổng số lỗ được chuyển trong năm quyết toán

Số lượng đơn vị trực thuộc DN được miễn, giảm thuế TNDN

Tổng số thuế TNDN được miễn, giảm

Số lượng đơn vị trực thuộc DN có trích lập quỹ khoa học công nghệ

Tổng số tiền đơn vị trực thuộc DN trích lập quỹ KHCN

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

B

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thiếu thông tin NNKD chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


 

Biểu số: 1167.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:

Lần 1: Số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ VỀ ƯU ĐÃI, MIỄN GIẢM THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP

THEO KHU VỰC KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Năm:...

STT

Khu vực  kinh tế

Số lượng DN có thu nhập được miễn thuế TNDN

Tổng số thu nhập được miễn thuế TNDN

Số lượng DN được hưởng ưu đãi thuế TNDN

Số lượng DN được hưởng ưu đãi thuế TNDN về thuế suất

Tổng số thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất            ưu đãi

Số lượng DN có chuyển lỗ trong năm quyết toán

Tổng số lỗ được chuyển trong năm quyết toán

Số lượng DN được miễn, giảm thuế TNDN

Tổng số thuế TNDN được miễn, giảm

Số lượng DN có trích lập quỹ khoa học công nghệ

Tổng số tiền DN trích lập quỹ khoa học công nghệ

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:     

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN.  

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;  

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh;    

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 


 

Biểu số: 1168.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:

Lần 1: Số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ VỀ ƯU ĐÃI, MIỄN GIẢM THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP THEO KHU VỰC KINH TẾ (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Năm:...

STT

Khu vực kinh tế

Số lượng đơn vị trực thuộc DN có thu nhập được miễn thuế TNDN

Tổng số thu nhập được miễn thuế TNDN

Số lượng đơn vị trực thuộc DN được hưởng ưu đãi thuế TNDN

Số lượng đơn vị trực thuộc DN được hưởng ưu đãi thuế TNDN về thuế suất

Tổng số thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi

Số lượng đơn vị trực thuộc DN có chuyển lỗ trong năm quyết toán

Tổng số lỗ được chuyển trong năm quyết toán

Số lượng đơn vị trực thuộc DN được miễn, giảm thuế TNDN

Tổng số thuế TNDN được miễn, giảm

Số lượng đơn vị trực thuộc DN có trích lập quỹ khoa học công nghệ

Tổng số tiền đơn vị trực thuộc DN trích lập quỹ khoa học công nghệ

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:     

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN.

- Khu vực kinh tế của đơn vị trực thuộc sẽ lấy theo thông tin khu vực kinh tế của doanh nghiệp chủ quản; 

- Khu vực nhà nước gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nhà nước trong vốn điều lệ trên 50% trở lên;  

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm các doanh nghiệp có tỷ trọng vốn nước ngoài trong vốn điều lệ từ 51% trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh;   

- Khu vực ngoài quốc doanh bao gồm các doanh nghiệp không thuộc khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


 

Biểu số: 1169.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:

Lần 1: Số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ VỀ ƯU ĐÃI, MIỄN GIẢM THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP

THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP (MÃ SỐ THUẾ 10 SỐ)

Năm:...

 

STT

Loại hình doanh nghiệp

Số lượng DN có thu nhập được miễn thuế TNDN

Tổng số thu nhập được miễn thuế TNDN

Số lượng DN được hưởng ưu đãi thuế TNDN

Số lượng DN được hưởng ưu đãi thuế TNDN về thuế suất

Tổng số thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi

Số lượng DN có chuyển lỗ trong năm quyết toán

Tổng số lỗ được chuyển trong năm quyết toán

Số lượng DN được miễn, giảm thuế TNDN

Tổng số thuế TNDN được miễn, giảm

Số lượng DN có trích lập quỹ khoa học công nghệ

Tổng số tiền DN trích lập quỹ KHCN

 

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

Biểu số: 1170.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Do niên độ báo cáo của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp khác nhau nên báo cáo được gửi 4 lần trong năm, cụ thể:

Lần 1: Số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/01-31/12, hạn nộp báo cáo là 02/5 của năm sau năm báo cáo;

Lần 2: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/4-31/3, hạn nộp báo cáo là 31/7 của năm sau năm báo cáo;

Lần 3: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/7-30/6, hạn nộp báo cáo là 31/10 của năm sau năm báo cáo;

Lần 4: Bổ sung số liệu của các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp có kỳ tài chính từ 01/10-30/9, hạn nộp báo cáo là 31/01 của năm tiếp theo năm sau năm báo cáo.

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỐNG KÊ VỀ ƯU ĐÃI, MIỄN GIẢM THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP (MÃ SỐ THUẾ 13 SỐ)

Năm:...

STT

Loại hình doanh nghiệp

Số lượng đơn vị trực thuộc DN có thu nhập được miễn thuế TNDN

Tổng số thu nhập được miễn thuế TNDN

Số lượng đơn vị trực thuộc DN được hưởng ưu đãi thuế TNDN

Số lượng đơn vị trực thuộc DN được hưởng ưu đãi thuế TNDN về thuế suất

Tổng số thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi

Số lượng đơn vị trực thuộc DN có chuyển lỗ trong năm quyết toán

Tổng số lỗ được chuyển trong năm quyết toán

Số lượng đơn vị trực thuộc DN được miễn, giảm thuế TNDN

Tổng số thuế TNDN được miễn, giảm

Số lượng đơn vị trực thuộc DN có trích lập quỹ khoa học công nghệ

Tổng số tiền đơn vị trực thuộc DN trích lập quỹ KHCN

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo Luật DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

2

Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kỳ báo cáo năm được tính theo kỳ tính thuế năm trên tờ khai quyết toán thuế TNDN..

- Loại hình doanh nghiệp của các đơn vị trực thuộc được tổng hợp theo thông tin loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp chủ quản.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số 1163.N.TCT: Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp theo địa bàn (Mã số thuế 10 số)

Biểu số 1164.N.TCT: Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo địa bàn (Mã số thuế 13 số)

Biểu số 1165.N.TCT: Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp theo ngành kinh tế (Mã số thuế 10 số)

Biểu số 1166.N.TCT: Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo ngành kinh tế (Mã số thuế 13 số)

Biểu số 1167.N.TCT: Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 10 số)

Biểu số 1168.N.TCT: Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo khu vực kinh tế (Mã số thuế 13 số)

Biểu số 1169.N.TCT: Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 10 số)

Biểu số 1170.N.TCT: Thống kê về ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị trực thuộc doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp (Mã số thuế 13 số)

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với hệ thống chỉ tiêu thống kê về thuế nội địa và các văn bản quy phạm pháp luật về thuế.

- Nguồn số liệu: Cơ sở dữ liệu của ngành Thuế.


 


Biểu số: 1171.N.TCT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn gửi báo cáo:

- Báo cáo năm: Sau ngày 05/01 năm sau năm báo cáo và cập nhật số chính thức sau khi đã thực hiện quyết toán số liệu năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Thuế

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

TỶ LỆ NỢ ĐỌNG THUẾ SO VỚI SỐ THỰC THU NSNN NĂM...

<Năm>:...

 

STT

CHỈ TIÊU

Năm báo cáo

 

 

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Số liệu báo cáo

 

 

 

Tỷ lệ nợ đọng ngành thuế quản lý/tổng số thực thu ngân sách nhà nước do ngành thuế quản lý

%

 

 

 

 

1

Tổng số nợ đọng do ngành thuế quản lý

Tỷ VND

 

 

 

 

2

Tổng số thực thu ngân sách nhà nước do ngành thuế quản lý

Tỷ VND

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Tổng cục Thuế cung cấp tổng số nợ đọng do ngành thuế quản lý lũy kế đến thời điểm 31/12 năm báo cáo;

- Tổng số nợ đọng do ngành thuế quản lý là Số nợ lũy kế đến thời điểm 31/12 của năm báo cáo;

- Tổng số thực thu NSNN do ngành thuế quản lý là số thực thu vào ngân sách nhà nước đến thời điểm 31/12 của năm báo cáo;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 


Biểu số 1171.N.TCT: Tỷ lệ nợ đọng thuế so với số thực thu NSNN năm...

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp thông tin đang được cơ quan thuế quản lý và các văn bản quy phạm pháp luật về thuế hiện hành.

- Nguồn số liệu: Cơ sở dữ liệu của ngành Thuế.

 

 

 


 


Biểu số: 1172.N.TCHQ

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn gửi báo cáo:

- Báo cáo năm: Sau ngày 05/01 năm sau năm báo cáo và cập nhật số chính thức sau khi đã thực hiện quyết toán số liệu năm báo cáo.

 

Đơn vị báo cáo:
Tổng cục Hải quan

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TỶ LỆ NỢ ĐỌNG THUẾ SO VỚI SỐ THỰC THU NSNN NĂM...

<Năm>:...

 

STT

CHỈ TIÊU

Năm báo cáo

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Số liệu báo cáo

 

Tỷ lệ nợ đọng ngành hải quan quản lý/tổng số thực thu ngân sách nhà nước do ngành hải quan quản lý

%

 

 

1

Tổng số nợ đọng do ngành hải quan quản lý

Tỷ VND

 

 

2

Tổng số thực thu ngân sách nhà nước do ngành hải quan quản lý

Tỷ VND

 

 

 

Ghi chú:

- Tổng cục Hải quan cung cấp tổng số nợ đọng do ngành hải quan quản lý lũy kế đến thời điểm 31/12 năm báo cáo;

- Tổng số nợ đọng do ngành hải quan quản lý là Số nợ lũy kế đến thời điểm 31/12 của năm báo cáo;

- Tổng số thực thu NSNN do ngành hải quan quản lý là số thực thu vào ngân sách nhà nước đến thời điểm 31/12 của năm báo cáo;

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 1172.N.TCHQ: Tỷ lệ nợ đọng thuế so với số thực thu NSNN năm...

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp thông tin đang được cơ quan hải quan quản lý và các văn bản quy phạm pháp luật về thuế hiện hành.

- Nguồn số liệu: Cơ sở dữ liệu của ngành Hải quan.


 

Biểu số: 1201.H.THTK

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THEO CẤP QUẢN LÝ, LOẠI HÌNH ĐƠN VỊ

<Quý>/<Năm>:...

Đơn vị tính: Mã số

STT

Chỉ tiêu

Số phát sinh

Số lũy kế

(A)

(B)

(1)

(2)

 

TỔNG SỐ

 

 

I

Phân theo cấp quản lý

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

II

Phân theo loại hình đơn vị

 

 

01

Đơn vị sự nghiệp kinh tế

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

02

Đơn vị sự nghiệp nghiên cứu khoa học

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

03

Đơn vị sự nghiệp giáo dục đào tạo

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

04

Đơn vị sự nghiệp y tế

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

05

Đơn vị sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

06

Đơn vị quản lý hành chính

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

07

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

08

Quỹ Tài chính nhà nước ngoài ngân sách

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

09

Ban quản lý dự án đầu tư

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

10

Các đơn vị được hỗ trợ ngân sách

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

11

Đơn vị khác

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách trung ương

 

 

 

- Đơn vị hưởng ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số: 1202.H.THTK

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH THEO LOẠI HÌNH
CỦA CÁC ĐƠN VỊ HƯỞNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

<Quý>/<Năm>:...

Đơn vị tính: Mã số

STT

Bộ, ngành

Tổng số

Loại hình

ĐV sự nghiệp kinh tế

ĐV sự nghiệp nghiên cứu khoa học

ĐV sự nghiệp giáo  dục - đào tạo

ĐV sự nghiệp y tế

ĐV sự nghiệp văn hóa thông tin

ĐV quản lý hành chính

DNNN

Quỹ tài chính NN ngoài ngân sách

BQL dự án đầu tư

Các đơn vị được hỗ trợ NS

ĐV khác

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Văn phòng Quốc hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tòa án Nhân dân tối cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Viện KSND tối cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bộ Tư pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bộ Công Thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bộ Tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bộ Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Bộ Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Bộ Giáo dục & Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Bộ Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Bộ Lao động TB XH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Bộ Văn hóa - Thể thao - Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Bộ Tài nguyên môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Bộ Thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Bộ Nội vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đài tiếng nói Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đài Truyền hình Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đại học quốc gia Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Viện hàn lâm Khoa học XHVN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đại học Quốc gia TP HCM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Văn phòng Trung ương Đảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


 

Biểu số: 1203.H.THTK

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

 

 

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH THEO LOẠI HÌNH
CỦA CÁC ĐƠN VỊ HƯỞNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

<Quý>/<Năm>:...

Đơn vị tính: Mã số

STT

Địa phương

Tổng số

Loại hình

ĐV sự nghiệp kinh tế

ĐV sự nghiệp nghiên cứu khoa học

ĐV sự nghiệp giáo dục - đào tạo

ĐV sự nghiệp y tế

ĐV sự nghiệp văn hóa thông tin

ĐV quản lý hành chính

DNNN

Quỹ tài chính NN ngoài ngân sách

BQL dự án đầu tư

Các đơn vị được hỗ trợ NS

ĐV khác

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Thành phố Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 1204.H.THTK

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

 

 

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ THEO CẤP NGÂN SÁCH

<Quý>/<Năm>:...

Đơn vị tính: Mã số

STT

Địa bàn

Tổng số

Cấp NS TW

Cấp NS Tỉnh

Cấp NS Huyện

Cấp NS Xã

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Trung ương

 

 

 

 

 

2

Thành phố Hà Nội

 

 

 

 

 

3

Tỉnh Hà Giang

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


 

Biểu số: 1205.H.THTK

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

 

 

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO CHƯƠNG, CẤP NGÂN SÁCH

<Quý>/<Năm>:...

Đơn vị tính: Mã số

STT

Mã chương

Tên chương

Số dự án

(A)

(B)

(C)

(1)

I

Chương thuộc ngân sách Trung ương

 

1

001

Văn phòng Chủ tịch nước

 

2

....

......

 

II

Chương thuộc ngân sách cấp Tỉnh

 

1

....

......

 

III

Chương thuộc ngân sách cấp Huyện

 

1

....

......

 

VI

Chương thuộc ngân sách cấp Xã

 

1

....

......

 

2

....

......

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 1206.H.THTK

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Ngày nhận báo cáo:

- Báo cáo quý: ngày 18 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

 

 

SỐ LƯỢNG MÃ SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
THEO GIAI ĐOẠN, THEO CƠ QUAN CẤP MÃ

<Quý>/<Năm>:...

Đơn vị tính: Mã số

STT

Cơ quan cấp mã số

Số lượng

Tổng số

Chuẩn bị đầu tư

Thực hiện dự án

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

1

Bộ Tài chính

 

 

 

2

Sở Tài chính Hà Nội

 

 

 

3

Sở Tài chính Hà Giang

 

 

 

4

Sở Tài chính Cao Bằng

 

 

 

5

Sở Tài chính Bắc Kạn

 

 

 

6

Sở Tài chính Tuyên Quang

 

 

 

7

Sở Tài chính Lào Cai

 

 

 

8

Sở Tài chính Điện Biên

 

 

 

9

Sở Tài chính Lai Châu

 

 

 

10

Sở Tài chính Sơn La

 

 

 

11

Sở Tài chính Yên Bái

 

 

 

12

Sở Tài chính Hòa Bình

 

 

 

13

Sở Tài chính Thái Nguyên

 

 

 

14

Sở Tài chính Lạng Sơn

 

 

 

15

Sở Tài chính Quảng Ninh

 

 

 

16

Sở Tài chính Bắc Giang

 

 

 

17

Sở Tài chính Phú Thọ

 

 

 

18

Sở Tài chính Vĩnh Phúc

 

 

 

19

Sở Tài chính Bắc Ninh

 

 

 

20

Sở Tài chính Hải Dương

 

 

 

21

Sở Tài chính Hải Phòng

 

 

 

22

Sở Tài chính Hưng Yên

 

 

 

23

Sở Tài chính Thái Bình

 

 

 

24

Sở Tài chính Hà Nam

 

 

 

25

Sở Tài chính Nam Định

 

 

 

26

Sở Tài chính Ninh Bình

 

 

 

27

Sở Tài chính Thanh Hóa

 

 

 

28

Sở Tài chính Nghệ An

 

 

 

29

Sở Tài chính Hà Tĩnh

 

 

 

30

Sở Tài chính Quảng Bình

 

 

 

31

Sở Tài chính Quảng Trị

 

 

 

32

Sở Tài chính Thừa Thiên Huế

 

 

 

33

Sở Tài chính Đà Nẵng

 

 

 

34

Sở Tài chính Quảng Nam

 

 

 

35

Sở Tài chính Quảng Ngãi

 

 

 

36

Sở Tài chính Bình Định

 

 

 

37

Sở Tài chính Phú Yên

 

 

 

38

Sở Tài chính Khánh Hòa

 

 

 

39

Sở Tài chính Ninh Thuận

 

 

 

40

Sở Tài chính Bình Thuận

 

 

 

41

Sở Tài chính Kon Tum

 

 

 

42

Sở Tài chính Gia Lai

 

 

 

43

Sở Tài chính Đắk Lắk

 

 

 

44

Sở Tài chính Đăk Nông

 

 

 

45

Sở Tài chính Lâm Đồng

 

 

 

46

Sở Tài chính Bình Phước

 

 

 

47

Sở Tài chính Tây Ninh

 

 

 

48

Sở Tài chính Bình Dương

 

 

 

49

Sở Tài chính Đồng Nai

 

 

 

50

Sở Tài chính Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

51

Sở Tài chính TP Hồ Chí Minh

 

 

 

52

Sở Tài chính Long An

 

 

 

53

Sở Tài chính Tiền Giang

 

 

 

54

Sở Tài chính Bến Tre

 

 

 

55

Sở Tài chính Trà Vinh

 

 

 

56

Sở Tài chính Vĩnh Long

 

 

 

57

Sở Tài chính Đồng Tháp

 

 

 

58

Sở Tài chính An Giang

 

 

 

59

Sở Tài chính Kiên Giang

 

 

 

60

Sở Tài chính Cần Thơ

 

 

 

61

Sở Tài chính Hậu Giang

 

 

 

62

Sở Tài chính Sóc Trăng

 

 

 

63

Sở Tài chính Bạc Liêu

 

 

 

64

Sở Tài chính Cà Mau

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 1201.H.THTK: Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo cấp quản lý, loại hình đơn vị.

Biểu số 1202.H.THTK: Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách trung ương.

Biểu số 1203.H.THTK: Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách địa phương.

Biểu số 1204.H.THTK: Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố theo cấp ngân sách.

Biểu số 1205.H.THTK: Số lượng mã số dự án đầu tư theo chương, cấp ngân sách.

Biểu số 1206.H.THTK: Số lượng mã số dự án đầu tư theo giai đoạn, theo cơ quan cấp mã.

Giải thích biểu mẫu báo cáo

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu quy định tại Tờ khai đăng ký cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách nhà nước.

- Mã số đơn vị sử dụng ngân sách bao gồm đơn vị dự toán các cấp, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách.

- Mã số đơn vị sử dụng ngân sách tại các biểu trên là các mã số đang hoạt động.

- Kỳ báo cáo: Quý, năm.

- Nguồn số liệu: Cơ sở dữ liệu mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách nhà nước của Bộ Tài chính.


 

Biểu số: 1301.N.HCSN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Trước ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp;

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính.

BÁO CÁO THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH
CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

Năm:....

 

TT

Nội dung báo cáo

Đơn vị tính

Thực hiện năm trước

Dự kiến năm kế hoạch

Ghi chú

A

BÁO CÁO TỔNG HỢP

 

 

 

 

I

Tổng số đơn vị SNCL

Đơn vị

 

 

 

II

Số lượng đơn vị được giao tự chủ tài chính

Đơn vị

 

 

 

1

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

Đơn vị

 

 

 

2

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

3

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

4

Đơn vị do NSNN bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

III

Tổng số người làm việc

Người

 

 

 

 

Trong đó: số người hưởng lương từ NSNN

Người 

 

 

 

IV

Kết quả hoạt động tài chính

Triệu đồng

 

 

 

1

Nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Ngân sách nhà nước cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN hỗ trợ chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN cấp chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Nguồn thu phí được để lại chi

Triệu đồng

 

 

 

c

Nguồn thu dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

d

Nguồn vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

e

Nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

2

Sử dụng nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Chi từ nguồn NSNN cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- Chi thực hiện đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Chi phục vụ công tác thu phí

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

c

Chi hoạt động dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

d

Chi vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

e

Chi khác

Triệu đồng

 

 

 

3

Chênh lệch thu chi (1)

Triệu đồng

 

 

 

4

Trích lập các Quỹ

Triệu đồng

 

 

 

a

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

b

Quỹ bổ sung thu nhập

Triệu đồng

 

 

 

c

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Triệu đồng

 

 

 

d

Quỹ khác (2)

Triệu đồng

 

 

 

B

BÁO CÁO CHI TIẾT THEO LĨNH VỰC (3)

 

 

 

 

B.1

Lĩnh vực...............

 

 

 

 

I

Số lượng đơn vị SNCL

Đơn vị

 

 

 

II

Số lượng đơn vị SNCL được giao tự chủ tài chính

Đơn vị

 

 

 

1

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

Đơn vị

 

 

 

2

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

3

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

4

Đơn vị do NSNN bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

III

Tổng số người làm việc

Người

 

 

 

 

Trong đó: số người hưởng lương từ NSNN

 

 

 

 

IV

Kết quả hoạt động tài chính

Triệu đồng

 

 

 

1

Nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Ngân sách nhà nước cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN hỗ trợ chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN cấp chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Nguồn thu phí được để lại chi

Triệu đồng

 

 

 

c

Nguồn thu dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

d

Nguồn vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

e

Nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

2

Sử dụng nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Chi từ nguồn NSNN cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- Chi thực hiện đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Chi phục vụ công tác thu phí

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

c

Chi hoạt động dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

d

Chi vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

3

Chênh lệch thu chi

Triệu đồng

 

 

 

4

Trích lập các Quỹ

Triệu đồng

 

 

 

a

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

b

Quỹ bổ sung thu nhập

Triệu đồng

 

 

 

c

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Triệu đồng

 

 

 

d

Quỹ khác

Triệu đồng

 

 

 

5

Hệ số thu nhập tăng thêm

Lần (quỹ tiền lương)

 

 

 

B.2

Lĩnh vực...............

 

 

 

 

 

.................................

 

 

 

 

B.3

Lĩnh vực...............

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(*) Báo cáo từng năm theo mẫu trên, báo cáo giai đoạn 05 năm bổ sung thành 05 cột; trong đó, năm hiện hành là số liệu dự kiến, các năm trước là số liệu ước thực hiện

(1) Chênh lệch thu, chi từ nguồn NSNN cấp (không bao gồm kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ, kinh phí chi nhiệm vụ không thường xuyên), không tính chênh lệch thu chi từ nguồn vay nợ, viện trợ.

(2) Thuyết minh chi tiết quỹ khác (nếu có): Căn cứ trích lập, mức trích lập.

(3) Báo cáo chi tiết theo 07 lĩnh vực sự nghiệp: Giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, thông tin truyền thông, khoa học công nghệ, văn hóa thể thao và du lịch, sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác.

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

 Ngày..... tháng.... năm.....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


 

Biểu số: 1302.N.NSNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Trước ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:

Vụ Ngân sách Nhà nước;

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính.

BÁO CÁO THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH
CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

Năm:....

 

TT

Nội dung báo cáo

Đơn vị tính

Thực hiện năm trước

Dự kiến năm kế hoạch

Ghi chú

A

BÁO CÁO TỔNG HỢP

 

 

 

 

I

Tổng số đơn vị SNCL

Đơn vị

 

 

 

II

Số lượng đơn vị được giao tự chủ tài chính

Đơn vị

 

 

 

1

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

Đơn vị

 

 

 

2

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

3

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

4

Đơn vị do NSNN bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

III

Tổng số người làm việc

Người

 

 

 

 

Trong đó: số người hưởng lương từ NSNN

Người 

 

 

 

IV

Kết quả hoạt động tài chính

Triệu đồng

 

 

 

1

Nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Ngân sách nhà nước cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN hỗ trợ chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN cấp chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Nguồn thu phí được để lại chi

Triệu đồng

 

 

 

c

Nguồn thu dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

d

Nguồn vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

e

Nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

2

Sử dụng nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Chi từ nguồn NSNN cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- Chi thực hiện đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Chi phục vụ công tác thu phí

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

c

Chi hoạt động dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

d

Chi vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

e

Chi khác

Triệu đồng

 

 

 

3

Chênh lệch thu chi (1)

Triệu đồng

 

 

 

4

Trích lập các Quỹ

Triệu đồng

 

 

 

a

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

b

Quỹ bổ sung thu nhập

Triệu đồng

 

 

 

c

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Triệu đồng

 

 

 

d

Quỹ khác (2)

Triệu đồng

 

 

 

B

BÁO CÁO CHI TIẾT THEO LĨNH VỰC (3)

 

 

 

 

B.1

Lĩnh vực...............

 

 

 

 

I

Số lượng đơn vị SNCL

Đơn vị

 

 

 

II

Số lượng đơn vị SNCL được giao tự chủ tài chính

Đơn vị

 

 

 

1

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

Đơn vị

 

 

 

2

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

3

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

4

Đơn vị do NSNN bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

III

Tổng số người làm việc

Người

 

 

 

 

Trong đó: số người hưởng lương từ NSNN

 Người

 

 

 

IV

Kết quả hoạt động tài chính

Triệu đồng

 

 

 

1

Nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Ngân sách nhà nước cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN hỗ trợ chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN cấp chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Nguồn thu phí được để lại chi

Triệu đồng

 

 

 

c

Nguồn thu dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

d

Nguồn vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

e

Nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

2

Sử dụng nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Chi từ nguồn NSNN cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- Chi thực hiện đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Chi phục vụ công tác thu phí

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

c

Chi hoạt động dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

d

Chi vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

3

Chênh lệch thu chi

Triệu đồng

 

 

 

4

Trích lập các Quỹ

Triệu đồng

 

 

 

a

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

b

Quỹ bổ sung thu nhập

Triệu đồng

 

 

 

c

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Triệu đồng

 

 

 

d

Quỹ khác

Triệu đồng

 

 

 

5

Hệ số thu nhập tăng thêm

Lần (quỹ tiền lương)

 

 

 

B.2

Lĩnh vực...............

 

 

 

 

 

.................................

 

 

 

 

B.3

Lĩnh vực...............

 

 

 

 

Ghi chú:

(*) Báo cáo từng năm theo mẫu trên, báo cáo giai đoạn 05 năm bổ sung thành 05 cột; trong đó, năm hiện hành là số liệu dự kiến, các năm trước là số liệu ước thực hiện

(1) Chênh lệch thu, chi từ nguồn NSNN cấp (không bao gồm kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ, kinh phí chi nhiệm vụ không thường xuyên), không tính chênh lệch thu chi từ nguồn vay nợ, viện trợ.

(2) Thuyết minh chi tiết quỹ khác (nếu có): Căn cứ trích lập, mức trích lập.

(3) Báo cáo chi tiết theo 07 lĩnh vực sự nghiệp: Giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, thông tin truyền thông, khoa học công nghệ, văn hóa thể thao và du lịch, sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác.

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

 Ngày..... tháng.... năm.....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


 

Biểu số: 1303.N.TCNH

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Trước ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính;

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

BÁO CÁO THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH
CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

Năm:....

 

TT

Nội dung báo cáo

Đơn vị tính

Thực hiện năm trước

Dự kiến năm kế hoạch

Ghi chú

A

BÁO CÁO TỔNG HỢP

 

 

 

 

I

Tổng số đơn vị SNCL

Đơn vị

 

 

 

II

Số lượng đơn vị được giao tự chủ tài chính

Đơn vị

 

 

 

1

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

Đơn vị

 

 

 

2

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

3

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

4

Đơn vị do NSNN bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

III

Tổng số người làm việc

Người

 

 

 

 

Trong đó: số người hưởng lương từ NSNN

Người 

 

 

 

IV

Kết quả hoạt động tài chính

Triệu đồng

 

 

 

1

Nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Ngân sách nhà nước cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN hỗ trợ chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN cấp chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Nguồn thu phí được để lại chi

Triệu đồng

 

 

 

c

Nguồn thu dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

d

Nguồn vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

e

Nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

2

Sử dụng nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Chi từ nguồn NSNN cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- Chi thực hiện đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Chi phục vụ công tác thu phí

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

c

Chi hoạt động dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

d

Chi vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

e

Chi khác

Triệu đồng

 

 

 

3

Chênh lệch thu chi (1)

Triệu đồng

 

 

 

4

Trích lập các Quỹ

Triệu đồng

 

 

 

a

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

b

Quỹ bổ sung thu nhập

Triệu đồng

 

 

 

c

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Triệu đồng

 

 

 

d

Quỹ khác (2)

Triệu đồng

 

 

 

B

BÁO CÁO CHI TIẾT THEO LĨNH VỰC (3)

 

 

 

 

B.1

Lĩnh vực...............

 

 

 

 

I

Số lượng đơn vị SNCL

Đơn vị

 

 

 

II

Số lượng đơn vị SNCL được giao tự chủ tài chính

Đơn vị

 

 

 

1

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

Đơn vị

 

 

 

2

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

3

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

4

Đơn vị do NSNN bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

III

Tổng số người làm việc

Người

 

 

 

 

Trong đó: số người hưởng lương từ NSNN

Người

 

 

 

IV

Kết quả hoạt động tài chính

Triệu đồng

 

 

 

1

Nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Ngân sách nhà nước cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN hỗ trợ chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN cấp chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Nguồn thu phí được để lại chi

Triệu đồng

 

 

 

c

Nguồn thu dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

d

Nguồn vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

e

Nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

2

Sử dụng nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Chi từ nguồn NSNN cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- Chi thực hiện đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Chi phục vụ công tác thu phí

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

c

Chi hoạt động dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

d

Chi vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

3

Chênh lệch thu chi

Triệu đồng

 

 

 

4

Trích lập các Quỹ

Triệu đồng

 

 

 

a

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

b

Quỹ bổ sung thu nhập

Triệu đồng

 

 

 

c

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Triệu đồng

 

 

 

d

Quỹ khác

Triệu đồng

 

 

 

5

Hệ số thu nhập tăng thêm

Lần (quỹ tiền lương)

 

 

 

B.2

Lĩnh vực...............

 

 

 

 

 

.................................

 

 

 

 

B.3

Lĩnh vực...............

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(*) Báo cáo từng năm theo mẫu trên, báo cáo giai đoạn 05 năm bổ sung thành 05 cột; trong đó, năm hiện hành là số liệu dự kiến, các năm trước là số liệu ước thực hiện

(1) Chênh lệch thu, chi từ nguồn NSNN cấp (không bao gồm kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ, kinh phí chi nhiệm vụ không thường xuyên), không tính chênh lệch thu chi từ nguồn vay nợ, viện trợ.

(2) Thuyết minh chi tiết quỹ khác (nếu có): Căn cứ trích lập, mức trích lập.

(3) Báo cáo chi tiết theo 07 lĩnh vực sự nghiệp: Giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, thông tin truyền thông, khoa học công nghệ, văn hóa thể thao và du lịch, sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác.

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

 Ngày..... tháng.... năm.....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 


 

Biểu số: 1304.N.VI

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Trước ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo.

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính quốc phòng, an ninh đặc biệt (Vụ I).

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính.

 

BÁO CÁO THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH
CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

Năm:....

 

TT

Nội dung báo cáo

Đơn vị tính

Thực hiện năm trước

Dự kiến năm kế hoạch

Ghi chú

A

BÁO CÁO TỔNG HỢP

 

 

 

 

I

Tổng số đơn vị SNCL

Đơn vị

 

 

 

II

Số lượng đơn vị được giao tự chủ tài chính

Đơn vị

 

 

 

1

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

Đơn vị

 

 

 

2

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

3

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

4

Đơn vị do NSNN bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

III

Tổng số người làm việc

Người

 

 

 

 

Trong đó: số người hưởng lương từ NSNN

Người 

 

 

 

IV

Kết quả hoạt động tài chính

Triệu đồng

 

 

 

1

Nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Ngân sách nhà nước cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN hỗ trợ chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN cấp chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Nguồn thu phí được để lại chi

Triệu đồng

 

 

 

c

Nguồn thu dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

d

Nguồn vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

e

Nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

2

Sử dụng nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Chi từ nguồn NSNN cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- Chi thực hiện đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Chi phục vụ công tác thu phí

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

c

Chi hoạt động dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

d

Chi vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

e

Chi khác

Triệu đồng

 

 

 

3

Chênh lệch thu chi (1)

Triệu đồng

 

 

 

4

Trích lập các Quỹ

Triệu đồng

 

 

 

a

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

b

Quỹ bổ sung thu nhập

Triệu đồng

 

 

 

c

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Triệu đồng

 

 

 

d

Quỹ khác (2)

Triệu đồng

 

 

 

B

BÁO CÁO CHI TIẾT THEO LĨNH VỰC (3)

 

 

 

 

B.1

Lĩnh vực...............

 

 

 

 

I

Số lượng đơn vị SNCL

Đơn vị

 

 

 

II

Số lượng đơn vị SNCL được giao tự chủ tài chính

Đơn vị

 

 

 

1

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

Đơn vị

 

 

 

2

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

3

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

4

Đơn vị do NSNN bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

 

 

 

III

Tổng số người làm việc

Người

 

 

 

 

Trong đó: số người hưởng lương từ NSNN

Người

 

 

 

IV

Kết quả hoạt động tài chính

Triệu đồng

 

 

 

1

Nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Ngân sách nhà nước cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN hỗ trợ chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

- NSNN cấp chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Nguồn thu phí được để lại chi

Triệu đồng

 

 

 

c

Nguồn thu dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

d

Nguồn vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

e

Nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

2

Sử dụng nguồn tài chính

Triệu đồng

 

 

 

a

Chi từ nguồn NSNN cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

- Chi thực hiện đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi thường xuyên giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

 

- Chi nhiệm vụ thường xuyên không giao tự chủ

Triệu đồng

 

 

 

b

Chi phục vụ công tác thu phí

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

c

Chi hoạt động dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ lương

 

 

 

 

d

Chi vay nợ, viện trợ

Triệu đồng

 

 

 

3

Chênh lệch thu chi

Triệu đồng

 

 

 

4

Trích lập các Quỹ

Triệu đồng

 

 

 

a

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

b

Quỹ bổ sung thu nhập

Triệu đồng

 

 

 

c

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Triệu đồng

 

 

 

d

Quỹ khác

Triệu đồng

 

 

 

5

Hệ số thu nhập tăng thêm

Lần (quỹ tiền lương)

 

 

 

B.2

Lĩnh vực...............

 

 

 

 

 

.................................

 

 

 

 

B.3

Lĩnh vực...............

 

 

 

 

Ghi chú:

(*) Báo cáo từng năm theo mẫu trên, báo cáo giai đoạn 05 năm bổ sung thành 05 cột; trong đó, năm hiện hành là số liệu dự kiến, các năm trước là số liệu ước thực hiện

(1) Chênh lệch thu, chi từ nguồn NSNN cấp (không bao gồm kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ, kinh phí chi nhiệm vụ không thường xuyên), không tính chênh lệch thu chi từ nguồn vay nợ, viện trợ.

(2) Thuyết minh chi tiết quỹ khác (nếu có): Căn cứ trích lập, mức trích lập.

(3) Báo cáo chi tiết theo 07 lĩnh vực sự nghiệp: Giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, thông tin truyền thông, khoa học công nghệ, văn hóa thể thao và du lịch, sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác.

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

 Ngày..... tháng.... năm.....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 1301.N.HCSN, 1302.N.NSNN, 1303.N.TCNH, 1304.N.VI: Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của đơn vi sự nghiệp công lập.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu trong Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.

- Nguồn số liệu: Từ dữ liệu hành chính do Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp, Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính, Vụ Tài chính quốc phòng, an ninh đặc biệt (Vụ I) báo cáo.


 

Biểu số: 1401.N.TCDN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 31 tháng 10 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Cục Tài chính doanh nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA DOANH NGHIỆP
CÓ VỐN NHÀ NƯỚC

Năm:...

STT

Chỉ tiêu

Số lượng DN

(Doanh nghiệp)

Tổng tài sản

(Tỷ đồng)

Các khoản phải thu

(Tỷ đồng)

Nợ phải trả

(Tỷ đồng)

Vốn chủ sở hữu (mã 410 - Bảng cân đối kế toán)

(Tỷ đồng)

Tổng doanh thu

(Tỷ đồng)

Lợi nhuận trước thuế

(Tỷ đồng)

Phải nộp NSNN

(Tỷ đồng)

1

Doanh nghiệp có vốn nhà nước (1=2+3)

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp nhà nước (2=2.1+2.2). Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ từ 50% vốn trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Số liệu cung cấp là số liệu tổng các doanh nghiệp, không chi tiết số liệu từng doanh nghiệp.

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 1401.N.TCDN: Tình hình tài chính và sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp có vốn nhà nước.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với lĩnh vực doanh nghiệp nhà nước.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực doanh nghiệp.


 

Biểu số: 1402.H.TCDN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Cục Tài chính doanh nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH HÌNH TÁI CƠ CẤU DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

<Quý>/<Năm>:...

 

STT

Phương thức tái cơ cấu

Đơn vị tính

Số liệu

(A)

(B)

(1)

(2)

1

Cổ phần hóa

 

 

 

Số doanh nghiệp

DN

 

 

Giá trị vốn nhà nước/DNNN nắm giữ theo kế hoạch

Triệu đồng

 

 

Giá trị cổ đông khác nắm giữ theo kế hoạch

Triệu đồng

 

2

Thoái vốn nhà nước

 

 

 

Số doanh nghiệp

DN

 

 

Giá trị vốn của nhà nước đã thoái

Triệu đồng

 

 

Giá trị thu về

Triệu đồng

 

3

Thoái vốn của doanh nghiệp có vốn nhà nước

 

 

 

Số doanh nghiệp

DN

 

 

Giá trị vốn của doanh nghiệp có vốn nhà nước đã thoái hóa

Triệu đồng

 

 

Giá trị thu về

Triệu đồng

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 1402.H.TCDN: Tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này được tổng hợp từ thông tin về tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước theo quy định.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực doanh nghiệp.


Biểu số: 1501.N.HCSN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành.

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp.

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính.

 

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC

NGOÀI NGÂN SÁCH DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

Năm:....

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên quỹ

Dư nguồn đầu kỳ (1)

KẾ HOẠCH NĂM

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM

Dư nguồn đến cuối kỳ

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm (2)

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm (3)

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm (2)

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm
(3)

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSTW (nếu có)

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSTW (nếu có)

A

B

1

2

3

4

5=2-4

6

7

8

9=6-8

10=1+6-8

1

Quỹ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quỹ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

.......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp báo cáo về các Quỹ gồm Quỹ bảo hiểm xã hội, Quỹ bảo hiểm thất nghiệp, Quỹ bảo hiểm y tế, Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam, Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước, Quỹ phòng, chống tác hại của thuốc lá, Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, Quỹ đền ơn đáp nghĩa, Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam, Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch, Quỹ phòng, chống thiên tai trung ương, Quỹ bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trung ương (và các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách khác được giao chủ trì quản lý).

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

 Ngày..... tháng.... năm.....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


 

Biểu số: 1502.N.HCSN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành.

 

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính.

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC

NGOÀI NGÂN SÁCH DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

Năm:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

STT

Tên quỹ 

Dư nguồn đến
(1) 

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM

 

KẾ HOẠCH NĂM

Dư nguồn cuối kỳ

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm
(2)

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm
(3)

Chênh lệch nguồn trong năm

DƯ NGUỒN ĐẾN... (2)

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm
(2)

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm
(3)

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSTW (nếu có)

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSTW (nếu có)

A

B

1

2

3

4

5=2-4

 

6

7

8

9=6-8

10=1+6-8

1

Quỹ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quỹ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

.......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp báo cáo về các Quỹ gồm Quỹ bảo hiểm xã hội, Quỹ bảo hiểm thất nghiệp, Quỹ bảo hiểm y tế, Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam, Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước, Quỹ phòng, chống tác hại của thuốc lá, Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, Quỹ đền ơn đáp nghĩa, Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam, Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch, Quỹ phòng, chống thiên tai trung ương, Quỹ bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trung ương (và các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách khác được giao chủ trì quản lý).

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

 Ngày..... tháng.... năm.....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 1501.N.HCSN: Tình hình thực hiện kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do trung ương quản lý

Biểu số 1502.N.HCSN: Kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do Trung ương quản lý

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu Quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp Quyết toán năm

- Cách ghi biểu:

(1) Đối với các quỹ bảo hiểm (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp) là số dư quỹ.

(2) Đối với các quỹ bảo hiểm: Phạm vi bao gồm thu tiền đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo chế độ quy định, thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ; Đối với các quỹ khác: phạm vi bao gồm thu hồi nợ vay, NSNN cấp, vốn huy động, đóng góp của các tổ chức, cá nhân, thu tài chính quỹ.

(3) Đối với các quỹ bảo hiểm: Phạm vi bao gồm chi trả chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; chi phí hoạt động quản lý và đầu tư của hệ thống Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; Đối với các quỹ khác: phạm vi bao gồm cho vay đầu tư; hỗ trợ lãi suất; tài trợ không hoàn lại; chi tài chính quỹ, bao gồm cả chênh lệch thu lớn hơn chi quỹ (nếu có).

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thực hiện theo Quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp Quyết toán năm.


Biểu số: 1503.N.TCNH

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày làm việc kể từ ngày gửi Báo cáo tài chính được kiểm toán cho các cơ quan liên quan theo quy định của pháp luật.

Đơn vị báo cáo:

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính.

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính.

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH

CÓ TÍNH CHẤT TÍN DỤNG DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

 

Năm:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng nguồn vốn

Tổng dư nợ cho vay

Tỷ lệ nợ quá hạn, Tỷ lệ nợ xấu

Trích lập Dự phòng rủi ro tín dụng

Chênh lệch thu chi

Tổng nguồn vốn

Nguồn vốn hoạt động

Số dư các Quỹ

Chênh lệch thu chi

Thu nhập

Chi phí

Vốn điều lệ (Vốn NSNN cấp)

Vốn bổ sung và Vốn khác

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ bổ sung vốn điều lệ

Quỹ khen thưởng phúc lợi

A

B

1 = 2 +3+4+5+6

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 11-12

11

12

1

Quỹ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quỹ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Vụ Tài chính các Ngân hàng và Tổ chức tài chính báo cáo về các Quỹ gồm Quỹ quốc gia về việc làm, Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam, Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã, Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia, Quỹ hỗ trợ phụ nữ nghèo, Quỹ hỗ trợ nông dân trung ương (và các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách khác được giao chủ trì quản lý).

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

 Ngày..... tháng.... năm.....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 1503.N.TCNH: Kết quả hoạt động của các Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách có tính chất tín dụng do Trung ương quản lý.

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu báo cáo về Kết quả hoạt động của các Quỹ tài chính.

- Cách ghi biểu: Tổng hợp kết quả kinh doanh của các Quỹ tài chính có chức năng cho vay, bảo lãnh

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thực hiện theo cơ chế quản lý tài chính của các Quỹ tài chính Nhà nước ngoài ngân sách.


Biểu số: 1504.N.STC

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày văn bản được ban hành.

Đơn vị báo cáo:

Sở Tài chính tỉnh/thành phố...

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính.

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH TẠI TỈNH/THÀNH PHỐ...

Năm:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên quỹ 

Dư nguồn đầu kỳ 

Kế hoạch

Thực hiện

Dư nguồn cuối kỳ

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSTW (nếu có)

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSTW (nếu có)

A

B

1

2

3

4

5=2-4

6

7

8

9=6-8

10=1+6-8

1

Quỹ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quỹ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

.......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

 

NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

 Ngày..... tháng.... năm.....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 1504.N.STC: Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách tại tỉnh/thành phố...

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu Quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp Quyết toán năm.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thực hiện theo Quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp Quyết toán năm.


 

Biểu số: 1601.N.TCNH

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: 90 ngày sau khi kết thúc năm báo cáo

 

 

Đơn vị báo cáo:
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

 

 

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ

Năm...

STT

Chỉ tiêu

Thực hiện
(Triệu đồng)

So với năm trước (%)

(A)

(B)

(1)

(2)

A

DOANH THU

 

 

I

Hoạt động kinh doanh xổ số truyền thống

 

 

II

Hoạt động kinh doanh xổ số điện toán

 

 

III

Hoạt động kinh doanh khác

 

 

1

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác

 

 

2

Doanh thu từ hoạt động tài chính

 

 

3

Thu nhập khác

 

 

B

CHI PHÍ

 

 

I

Chi phí nghiệp vụ kinh doanh xổ số

 

 

1

Chi phí trả thưởng

 

 

1.1

Chi trả thưởng xổ số truyền thống

 

 

1.2

Chi trả thưởng xổ số điện toán

 

 

2

Chi trích lập quỹ dự phòng rủi ro trả thưởng

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Số đã trích

 

 

2.2

Số sử dụng

 

 

3

Chi hoa hồng đại lý

 

 

4

Chi ủy quyền trả thưởng

 

 

5

Chi phí khác

 

 

II

Chi phí hoạt động kinh doanh khác

 

 

C

THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NSNN

 

 

I

Các khoản phải nộp

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3

Thuế TNDN

 

 

4

Các khoản thuế khác

 

 

5

Nộp sau khi trích lập các quỹ

 

 

6

Thuế thu hộ từ đại lý và người trúng thưởng

 

 

II

Các khoản đã nộp

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3

Thuế TNDN

 

 

4

Các khoản thuế khác

 

 

5

Nộp sau khi trích lập các quỹ

 

 

6

Thuế thu hộ từ đại lý và người trúng thưởng

 

 

D

KẾT QUẢ KINH DOANH (LÃI/LỖ)

 

 

 


NGƯ
I LP BIU

(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 (Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 1601.N.TCNH: Tình hình hoạt động kinh doanh xổ số

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh xổ số theo quy định của pháp luật về cơ chế quản lý tài chính đối với doanh nghiệp kinh doanh xổ số.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về hoạt động kinh doanh xổ số.

 

Biểu số: 1602.N.TCNH

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

 

Đơn vị báo cáo:
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐẶT CƯỢC

Năm…

STT

Chỉ tiêu

Giá trị

(triệu đồng)

So với năm trước (%)

(A)

(B)

(1)

(2)

I

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh đặt cược

 

 

1

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh đặt cược đua ngựa

 

 

2

Doanh thu hoạt động kinh doanh đặt cược đua chó

 

 

3

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế

 

 

II

Chi phí hoạt động kinh doanh đặt cược

 

 

1

Chi phí trả thưởng

 

 

1.1

Chi trả thưởng hoạt động kinh doanh đặt cược đua ngựa

 

 

1.2

Chi trả thưởng hoạt động kinh doanh đặt cược đua chó

 

 

1.3

Chi trả thưởng hoạt động kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế

 

 

2

Chi hoa hồng đại lý bán vé đặt cược

 

 

3

Chi thù lao Hội đồng giám sát cuộc đua

 

 

4

Chi ủy quyền trả thưởng

 

 

5

Chi phí khác

 

 

III

Các khoản phải nộp từ hoạt động kinh doanh đặt cược

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

IV

Các khoản đã nộp từ hoạt động kinh doanh đặt cược

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

V

Kết quả kinh doanh từ hoạt động kinh doanh đặt cược (Lãi/lỗ)

 

 

 


NGƯ
I LP BIU

(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 1602.N.TCNH: Tình hình hoạt động kinh doanh đặt cược

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Số liệu được tổng hợp từ Báo cáo hoạt động kinh doanh đặt cược của từng doanh nghiệp theo quy định về kinh doanh đặt cược đua ngựa, đua chó và bóng đá quốc tế.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về hoạt động kinh doanh đặt cược.


 

Biểu số: 1603.N.TCNH

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: 90 ngày sau khi kết thúc năm báo cáo

 

 

Đơn vị báo cáo:
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CASINO

Năm…

TT

Chỉ tiêu

Giá trị

(Triệu đồng)

So với năm trước (%)

(A)

(B)

(1)

(2)

A

DOANH THU

 

 

I

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh casino

 

 

II

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác ngoài hoạt động kinh doanh casino theo quy định của pháp luật

 

 

III

Thu nhập khác (nếu có)

 

 

B

CHI PHÍ

 

 

I

Chi phí trả thưởng

 

 

II

Chi phí thuê quản lý

 

 

III

Chi phí khác

 

 

C

THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NSNN

 

 

I

Các khoản phải nộp

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

4

Tiền vé tham gia chơi tại Điểm kinh doanh casino (nếu có)

 

 

II

Các khoản đã nộp

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

4

Tiền vé tham gia chơi tại Điểm kinh doanh casino (nếu có)

 

 

D

KẾT QUẢ KINH DOANH (LÃI/LỖ)

 

 

 


NGƯ
I LP BIU

(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 1603.N.TCNH: Tình hình hoạt động kinh doanh casino

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh casino theo quy định của pháp luật về cơ chế quản lý tài chính đối với doanh nghiệp kinh doanh casino.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về hoạt động kinh doanh casino.

 


 

Biểu số: 1604.N.TCNH

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: 90 ngày sau khi kết thúc năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

 

 

 

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÓ THƯỞNG

Năm…

STT

Chỉ tiêu

Giá trị
(Triệu đồng)

So với năm trước (%)

(A)

(B)

(1)

(2)

1

Doanh thu

 

 

1.1

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh máy trò chơi điện tử có thưởng

 

 

1.2

Doanh thu từ hoạt động tài chính

 

 

1.3

Thu nhập khác

 

 

2

Chi phí

 

 

2.1

Chi trả thưởng

 

 

2.2

Chi phí thuê quản lý

 

 

2.3

Chi phí khuyến mại

 

 

3

Kết quả kinh doanh

 

 

4

Thuế

 

 

4.1

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

4.2

Thuế khác

 

 

 


NGƯ
I LP BIU

(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU

(Ký, họ tên)

Ngày… tháng… năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 1604.N.TCNH: Tình hình hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Thông tin được thu thập và tổng hợp từ các thông tin về quản lý tài chính đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng theo quy định của pháp luật.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo về quản lý tài chính đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng.


Biểu số: 1701.H.ĐT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: Ngày 08 tháng sau.

Đơn vị báo cáo:

Vụ Đầu tư

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

- Báo cáo 6 Tháng: Ngày 31/8 năm kế hoạch.

- Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 31/3 năm sau năm kế hoạch.

BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM… - THÁNG…

<Tháng><6 tháng>/<Năm>:...

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Vốn kế hoạch

Lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết tháng trước liền kề

Ước lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

Tổng số

Vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài (nếu có)

Vốn kế hoạch giao trong năm

Tổng số

Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch năm

Tổng số

Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch năm

Tổng số

Vốn kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao

Vốn kế hoạch bộ, cơ quan trung ương/địa phương triển khai

Số vốn

Tỷ lệ

Số vốn

Tỷ lệ

Số vốn

Tỷ lệ

Số vốn

Tỷ lệ

Số vốn

Tỷ lệ

Số vốn

Tỷ lệ

Tổng số triển khai

Trong đó: KH ĐP triển khai tăng so với KH TTg giao

1

2

3=4+5

4

5=6+8

6

7

8

9=11+13

10=9/3

11

12=11/4

13

14=13/5

15=17+19

16=15/3

17

18=17/4

19

20=19/5

 

TỔNG SỐ (A)+(B) (1)+(2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) VỐN TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2) VỐN NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(A) VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3=4+5

4

5=6+8

6

7

8

9=11+13

10=9/3

11

12=11/4

13

14=13/5

15=17+19

16=15/3

17

18=17/4

19

20=19/5

 

(B) VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG; TRONG ĐÓ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực; trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia; trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

DỰ ÁN DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngành, lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình MTQG…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình MTQG…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngành, lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngành, lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình MTQG…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình MTQG…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Hằng tháng báo cáo theo tổng số từng nguồn vốn

- 6 tháng, cả năm báo cáo chi tiết dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương (riêng Chương trình mục tiêu quốc gia báo cáo theo tổng số từng chương trình)

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 1701.H.ĐT: Báo cáo kết quả thanh toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm… - tháng…

I. Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo đầu tư công.

II. Các chỉ tiêu tại biểu số liệu:

1. Vốn kế hoạch năm trước kéo dài: Là số vốn kế hoạch của năm trước được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài thực hiện sang năm báo cáo.

2. Thanh toán vốn đầu tư công kế hoạch giao trong năm, kế hoạch kéo dài: Là số vốn thực tế đã được thanh toán qua KBNN và cơ quan được giao nhiệm vụ kiểm soát, thanh toán (bao gồm cả vốn thanh toán khối lượng hoàn thành, vốn tạm ứng theo chế độ) theo từng loại kế hoạch vốn nêu trên được cấp có thẩm quyền giao trong năm kế hoạch.

3. Vốn ngân sách địa phương: nguồn ngân sách địa phương bao gồm ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã; báo cáo tổng số theo ngành, lĩnh vực.

4. Vốn ngân sách nhà nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: là nguồn vốn bố trí cho các dự án đầu tư thuộc các ngành, lĩnh vực, chương trình theo quy định tại Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo từng giai đoạn cụ thể.

5. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: là nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ cho ngân sách địa phương để thực hiện các dự án đầu tư thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại Nghị quyết của Quốc hội và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, báo cáo theo tổng số từng nguồn vốn (vốn trong nước, vốn nước ngoài) của từng chương trình.


Biểu số: 1702.N.ĐT

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo: Quý IV năm sau

Đơn vị báo cáo:

Vụ Đầu tư

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

 

BIỂU TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA CÁC BỘ,

CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THUỘC NHIỆM VỤ QUẢN LÝ CỦA VỤ ĐẦU TƯ NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH HẰNG NĂM

<Năm>:...

   Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ năm trước

Kế hoạch các năm trước được chuyển sang năm 2022

Giải ngân vốn kế hoạch
các năm trước chuyển sang năm            quyết toán

Kế hoạch năm quyết toán

Giải ngân vốn kế hoạch năm                    quyết toán

Tổng số vốn quyết toán ngân sách năm 2022

Lũy kế số vốn tạm ứng theo
chế độ chưa
thu hồi chuyển sang năm sau

Tổng số vốn kế hoạch tiếp tục được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau

Tổng số vốn kế hoạch còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (hủy dự toán)

 

Tổng số

Trong đó:
thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm 2022

Nộp giảm tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước trong năm 2022

Tổng số

Thanh toán
khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

Vốn kế hoạch tiếp tục được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau

Vốn kế hoạch hủy bỏ

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

Vốn kế hoạch tiếp tục được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau

Vốn kế hoạch hủy bỏ

1

2

3

4

5

6

7= 8+9

8

9

10

11=6-7-10

12

13=14+15

14

15

16

17=12-13-16

18=4+8+14

19=(3-4-5)+9+15

20=10+16

21=11+17

 

 

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7= 8+9

8

9

10

11=6-7-10

12

13=14+15

14

15

16

17=12-13-16

18=4+8+14

19=(3-4-5)+9+15

20=10+16

21=11+17

 

Ngoài nước, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Y tế, dân số và giai đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(5)

Thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(6)

Cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(7)

Kho tàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(8)

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(9)

Viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(10)

Bưu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(11)

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(12)

Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(13)

Công trình công cộng tại các đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(14)

Cấp vốn điều lệ, cấp bù lãi suất, hỗ trợ doanh nghiệp...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Số vốn chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc phòng (010)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội (040)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp (070)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khoa học, công nghệ (100)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Y tế, dân số và gia đình (130)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Văn hóa, thông tin (160)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phát thanh, truyền hình, thông tấn (190)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thể dục, thể thao (220)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bảo vệ môi trường (250)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Các hoạt động kinh tế (280)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(5)

Thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(6)

Cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(7)

Kho tàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(8)

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(9)

Viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(10)

Bưu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(11)

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(12)

Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(13)

Công trình công cộng tại các đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(14)

Cấp vốn điều lệ, cấp bù lãi suất, hỗ trợ doanh nghiệp...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể (340)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Xã hội (370)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Số vốn chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 1702.N.ĐT: Biểu tổng hợp quyết toán vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách trung ương của các bộ, cơ quan trung ương thuộc nhiệm vụ quản lý của vụ đầu tư niên độ ngân sách hằng năm

I. Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn NSNN theo năm ngân sách

 - Kỳ báo cáo: Hằng năm (sau khi thực hiện xong thông báo thẩm định quyết toán niên độ ngân sách của các Bộ, cơ quan trung ương).

II. Các chỉ tiêu tại biểu số liệu:

1. Vốn kế hoạch năm trước kéo dài: Là số vốn kế hoạch của năm trước được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài thực hiện sang năm báo cáo.

2. Thanh toán vốn đầu tư công kế hoạch giao trong năm, kế hoạch kéo dài: Là số vốn thực tế đã được thanh toán qua KBNN và cơ quan được giao nhiệm vụ kiểm soát, thanh toán (bao gồm cả vốn thanh toán khối lượng hoàn thành, vốn tạm ứng theo chế độ) theo từng loại kế hoạch vốn nêu trên được cấp có thẩm quyền giao trong năm kế hoạch.

3. Vốn ngân sách nhà nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: là nguồn vốn bố trí cho các dự án đầu tư thuộc các ngành, lĩnh vực, chương trình theo quy định tại Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo từng giai đoạn cụ thể.

4. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: là nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ cho ngân sách địa phương để thực hiện các dự án đầu tư thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại Nghị quyết của Quốc hội và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, báo cáo theo tổng số từng nguồn vốn (vốn trong nước, vốn nước ngoài) của từng chương trình.


Biểu số: 1703.H.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: Trước ngày 15 của tháng sau tháng báo cáo;

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM SOÁT THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM….. DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

Tháng :...

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch vốn đầu tư năm...

Lũy kế giải ngân từ đầu năm đến hết tháng….

Dự kiến thanh toán vốn đến…

Tổng số

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang KBNN nhận

Kế hoạch vốn giao               trong năm

Tổng Thanh toán

Trong đó:

Dự kiến tổng số thanh toán

Trong đó:

Kế hoạch vốn năm... TTCP giao (bao gồm vốn cấp thẳng và vốn cấp bù lãi suất không kiểm soát chi qua KBNN)

Kế hoạch vốn năm... do TTCP giao cấp qua KBNN

Kế hoạch
vốn năm... Bộ, cơ quan TW/Địa phương triển khai

Thanh toán vốn kéo dài

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

Dự kiến thanh toán vốn kéo dài

Dự kiến thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang KBNN nhận

Thanh toán KHV năm...

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

1

2

3=4+6

4

5

6

7

8=9+12

9=10+11

10

11

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3=4+6

4

5

6

7

8=9+12

9=10+11

10

11

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

A1

VỐN NSNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d1

Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d2

Vốn ngoài nước do KBNN xác nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Vốn ngoài nước do KBNN xác nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

VỐN CTMT QG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Vốn ngoài nước do KBNN xác nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A2

VỐN TỪ NGUỒN THU HỢP
PHÁP CỦA CÁC CQNN, ĐƠN VỊ SNCL DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH PHÁP
LUẬT (NẾU CÓ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b1

Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b2

Vốn ngoài nước do KBNN xác nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

VỐN NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d1

Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d2

Vốn ngoài nước do KBNN xác nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Vốn ngoài nước do KBNN xác nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

VỐN CTMT QG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Vốn ngoài nước do KBNN xác nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A2

VỐN TỪ NGUỒN THU HỢP
PHÁP CỦA CÁC CQNN, ĐƠN VỊ SNCL DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT (NẾU CÓ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 1703.H.KBNN: Báo cáo kết quả kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công qua Kho bạc nhà nước kế hoạch năm….. do trung ương quản lý

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công kế hoạch năm do Trung ương quản lý.

- Ghi biểu:

v  Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.

v  Số liệu báo cáo tháng là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn không chi tiết theo dự án.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.


Biểu số: 1704.H.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: Trước ngày 15 của tháng sau tháng báo cáo;

 

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM SOÁT THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM…. DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

<Tháng>:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Mã KB

 Vốn kế hoạch năm…

 Lũy kế giải ngân từ đầu năm đến hết tháng...

 Dự kiến lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết... tháng... năm...

Ghi chú

 Tổng số

 Vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài (nếu có)

 Vốn kế hoạch giao trong năm...

 Tổng số

 Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài

 Thanh toán vốn kế hoạch năm

 Tổng số

 Trong đó

 Kế hoạch Quốc hội/

TTCP giao

 KH Bộ, ngành, địa phương triển khai

 Tổng số

 Trong đó

 Tổng số

 Trong đó

 Thanh toán vốn kéo dài các năm trước chuyển sang

 Thanh toán Kế hoạch vốn giao trong năm…

 Thanh toán khối lượng hoàn thành

 Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

 Thanh toán khối lượng hoàn thành

 Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

1

2

 

3=4+6

4

5

6

7=8+11

8=9+10

9

10

11

12

13

14

15

16

17

B

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

3=4+6

4

5

6

7=8+11

8=9+10

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Tỉnh…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Tỉnh…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)


Biểu số 1704.H.KBNN: Báo cáo kết quả kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công qua Kho bạc nhà nước kế hoạch năm…. do địa phương quản lý

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo kết quả thanh tra vốn đầu tư công kế hoạch năm do địa phương quản lý.

- Ghi biểu: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.



Biểu số: 1705.T.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo tháng: Trước ngày 15 của tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM SOÁT THANH TOÁN VỐN KẾ HOẠCH ỨNG TRƯỚC QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Tháng:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Địa điểm mở tài khoản

Mã số dự án đầu tư

Vốn kế hoạch ứng trước

Lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết tháng trước liền kề

Ước lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

 

Tổng số

vốn kế hoạch ứng trước được kéo dài thời hạn thanh toán sang năm báo cáo

Vốn kế hoạch ứng trước được giao trong năm báo cáo

Tổng sổ

Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước trong năm

Tổng số 

Trong đó

 

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước trong năm

 

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

 

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8=9+12

9=10+11

10

11

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

 

 

TỔNG SỐ (A+B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

DỰ ÁN DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8=9+12

9=10+11

10

11

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

1

Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DỰ ÁN   DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 

 

KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

 

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 1705.T.KBNN: Báo cáo kết quả kiểm soát thanh toán vốn kế hoạch ứng trước qua Kho bạc nhà nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo kết quả thanh toán vốn kế hoạch ứng trước.

- Ghi biểu:

v Số liệu báo cáo tháng là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn không chi tiết theo dự án.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.


Biểu số: 1706.H.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Trước ngày 15 của tháng báo cáo

- Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Trước ngày 15/02 năm sau năm kế hoạch

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM SOÁT THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM... DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

<6 tháng>/<Năm>:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch vốn đầu tư năm...

Lũy kế giải ngân từ đầu năm đến...

Dự kiến thanh toán vốn đến...

Tổng số

Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang KBNN nhận

Kế hoạch vốn giao trong năm

Tổng Thanh toán

Trong đó:

Dự kiến tổng số thanh toán

Trong đó:

Kế hoạch vốn năm... TTCP giao (bao gồm vốn cấp thẳng và vốn cấp bù lãi suất không kiểm soát chi qua KBNN)

Kế hoạch vốn năm... do TTCP giao cấp qua KBNN

Kế hoạch
vốn năm... Bộ, cơ quan TW/Địa phương triển khai

Thanh toán vốn kéo dài

Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

Dự kiến thanh toán vốn kéo dài

Dự kiến thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang KBNN nhận

Thanh toán KHV năm...

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

1

2

3=4+6

4

5

6

7

8=9+12

9=10+11

10

11

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3=4+6

4

5

6

7

8=9+12

9=10+11

10

11

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

VỐN NSNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d1

Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d2

Vốn ngoài nước do KBNN xác nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Vốn ngoài nước do KBNN xác nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

VỐN CTMT QG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Vốn ngoài nước do KBNN xác nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A2

VỐN TỪ NGUỒN THU HỢP PHÁP CỦA CÁC CQNN, ĐƠN VỊ SNCL DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT (NẾU CÓ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b1

Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b2

Vốn ngoài nước do KBNN xác nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

VỐN NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d1

Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d2

Vốn ngoài nước do KBNN xác nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Vốn ngoài nước do KBNN xác nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

VỐN CTMT QG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Vốn ngoài nước giải ngân theo  cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Vốn ngoài nước do KBNN xác nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A2

VỐN TỪ NGUỒN THU HỢP
PHÁP CỦA CÁC CQNN, ĐƠN VỊ SNCL DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT (NẾU CÓ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 1706.H.KBNN: Báo cáo kết quả kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công qua Kho bạc nhà nước kế hoạch năm do trung ương quản lý

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo kết quả thanh toán vốn đầu tư công kế hoạch năm do trung ương quản lý

- Ghi biểu:

v  Số liệu báo cáo 6 tháng, năm là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn và chi tiết theo từng dự án.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.


Biểu số: 1707.H.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Trước ngày 15 của tháng báo cáo

- Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Trước ngày 15/02 năm sau năm kế hoạch

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM SOÁT THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

KẾ HOẠCH NĂM... DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

<6 tháng>/<Năm>:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Mã KB

Vốn kế hoạch năm…

Lũy kế giải ngân từ đầu năm đến hết tháng... năm...

Dự kiến lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết... tháng... năm...

Ghi chú

Tổng số

Vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài (nếu có)

Vốn kế hoạch giao trong năm...

Tổng số

Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch năm

Tổng số

Trong đó

Kế hoạch Quốc hội/ TTCP giao

KH Bộ, ngành, địa phương triển khai

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thanh toán vốn kéo dài các năm trước chuyển sang

Thanh toán Kế hoạch vốn giao trong năm...

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

1

2

 

3=4+6

4

5

6

7=8+11

8=9+10

9

10

11

12

13

14

15

16

17

B

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

3=4+6

4

5

6

7=8+11

8=9+10

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Tỉnh…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Tỉnh…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 1707.H.KBNN: Báo cáo kết quả kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công qua Kho bạc nhà nước kế hoạch năm... do địa phương quản lý

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công kế hoạch năm do địa phương quản lý.

- Ghi biểu:

v  Số liệu báo cáo 6 tháng, năm là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn và chi tiết theo từng dự án.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.



Biểu số: 1708.H.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo 6 tháng: Trước ngày 15 của tháng báo cáo

- Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Trước ngày 15/02 năm sau năm kế hoạch

 

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM SOÁT THANH TOÁN VỐN KẾ HOẠCH ỨNG TRƯỚC QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

<6 tháng>/<Năm>:...

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Địa điểm mở tài khoản

Mã Số dự án đầu tư

Lũy kế vốn ứng trước chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm báo cáo

Kế hoạch ứng trước được kéo dài thời hạn thanh toán sang năm báo cáo

Thu hồi vốn ứng trước trong năm báo cáo

Vốn ứng trước trong năm             báo cáo

Vốn ứng trước chưa thu hồi chuyển sang thu hồi vào các năm sau

Vốn kế hoạch ứng trước chưa thu hồi

Lũy kế vốn đã thanh toán đến hết năm trước năm báo cáo

Vốn kế hoạch ứng trước

Số vốn đã thanh toán đến hết               6 tháng/năm báo cáo

Vốn kế hoạch bố trí thu hồi

Số thu hồi trong 6 tháng/ năm báo cáo theo kết quả thanh toán thực tế

Vốn kế hoạch ứng trước

Số vốn           đã thanh toán đến hết 6 tháng/năm báo cáo

Vốn kế hoạch ứng được kéo dài thời hạn thanh toán sang năm sau*

Vốn kế hoạch ứng trước chưa thu hồi*

Tổng số vốn đã thanh toán đến hết năm báo cáo*

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=6+8-10+11

15=6+8-10+12

 

TỔNG SỐ (A+B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

DỰ ÁN DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=6+8-10+11

15=6+8-10+12

1

Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Bộ…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

BỘ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Các cột 13, 14, 15 Chỉ thực hiện báo cáo đối với Báo cáo năm (không thực hiện đối với báo cáo 6 tháng)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU
(Ký, họ tên)

 

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 1708.H.KBNN: Báo cáo kết quả kiểm soát thanh toán vốn kế hoạch ứng trước qua Kho bạc nhà nước

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.

- Ghi biểu:

v  Báo cáo 6 tháng, năm: không bao gồm số liệu tổng hợp tại các cột số 12 và 14.

v  Số liệu báo cáo 6 tháng, năm là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn và chi tiết theo từng dự án.

- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.


 

Biểu số: 1709.N.KBNN

Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thời hạn báo cáo:

- Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Kho bạc Nhà nước

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Tin học và Thống kê tài chính

THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA

SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (DO QUỐC HỘI QUYẾT ĐỊNH)

Năm :...

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN

KẾ HOẠCH VỐN NĂM…

VỐN ĐÃ THANH TOÁN THEO KẾ HOẠCH NĂM…

SO SÁNH THỰC HIỆN/ KẾ HOẠCH (%)

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

A

B

1

2=3+4

3

4

5=2/1

1

Dự án…

 

 

 

 

 

2

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

 


KIỂM SOÁT
(Ký, họ tên)

 

Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

 


Biểu số 1709.N.KBNN: Thực hiện vốn đầu tư các dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN (do Quốc hội quyết định)

Giải thích biểu mẫu báo cáo:

- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.

- Số liệu báo cáo năm là số vốn giải ngân chi tiết từng dự án của từng Bộ, ngành, địa phương quản lý theo từng nguồn vốn ngân sách (trung ương, địa phương)

 


Phụ lục III

DANH MỤC TÊN VIẾT TẮT CỦA CÁC ĐƠN VỊ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI CHÍNH

(Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC

ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 


STT

Tên đầy đủ

Tên viết tắt

(Ký hiệu đơn vị)

01      

Vụ Ngân sách Nhà nước

NSNN

02      

Vụ Đầu tư

ĐT

03      

Vụ Tài chính Hành chính sự nghiệp

HCSN

04      

Cục Quản lý giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí

QLGSCST

05      

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

TCNH

06      

Vụ Hợp tác quốc tế

HTQT

07      

Vụ Pháp chế

PC

08      

Cục Quản lý Công sản

QLCS

09      

Cục Tài chính Doanh nghiệp

TCDN

10      

Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại

QLN

11      

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

QLBH

12      

Cục Quản lý Giá

QLG

13      

Cục Tin học và Thống kê tài chính

THTK

14      

Tổng cục Thuế

TCT

15      

Tổng cục Hải quan

TCHQ

16      

Tổng cục Dự trữ Nhà nước

TCDT

17      

Kho bạc Nhà nước

KBNN

18      

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

UBCK

19      

Vụ I

VI

20      

Sở Tài chính

STC

 

 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi