Thông báo 665/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 4 năm 2015

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 665/TB-KBNN

Thông báo 665/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 4 năm 2015
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nướcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:665/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Đặng Thị Thủy
Ngày ban hành:01/04/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------
Số: 665/TB-KBNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2015
 
 
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 4 NĂM 2015
 
- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 4 năm 2015, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 4 năm 2015 là 1 USD = 21.458 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 4 năm 2015 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Đặng Thị Thủy
 
(Kèm theo Thông báo số 665/TB-KBNN ngày 1/4/2014 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/04/2015 cho đến khi có thông báo mới như sau:
 

TÊN NƯỚC
TÊN
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
NGOẠI TỆ
Bằng số
Bằng chữ
-
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
996
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
594
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
817
NAM TƯ
NEW DINAR
12
YUM
-
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
23.073
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
-
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
1.005
ALBANIA
LEK
17
ALL
165
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
5.662
BULGARIA
LEV
19
BGN
11.855
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
255
HUNGARY
FORINT
21
HUF
77
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
371
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
11
RUMANI
LEU
24
RON
5.259
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
842
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
3.461
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON
27
KPW
165
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
21.458
LÀO
KIP
29
LAK
3
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
5
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
211
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
2.436
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
31.556
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
2.769
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
2.888
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
22.122
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
9.666
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
179
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
95
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
3
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
30
THÁI LAN
BAHT
45
THB
660
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
15.549
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
6.643
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
2.486
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
2.666
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3.096
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
470
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
16.380
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
16.896
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
15.549
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
5.784
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
221
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
100
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
18
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
15.663
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
11.004
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
470
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2.163
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
8
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
35
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
200
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
8.583
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
35
MYANMA
KYAT
68
MMK
21
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
2.812
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
101
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
14
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
1.055
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
24.110
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
8.221
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
10
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
3.188
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1.403
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
480
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
4
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
56
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
343
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
161
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
276
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1.377
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
-
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
16.013
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
121
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
114
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
6.967
PANAMA
BALBOA
93
PAB
21.458
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
686
MA CAO
PATACA
95
MOP
2.689
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
1
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
71.527
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
19
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
100
RCN
21.458
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
9.666
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
372
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
21.458
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
56.468
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
10.729
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
10.783
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
7
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
5.405
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
187
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
3.133
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
41
GHANA
CEDI
112
GHC
2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
2.805
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
69
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
214
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
108
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
5
NAM PHI
RAND
118
ZAR
1.762
LESOTHO
RAND
119
ZAR
1.762
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
831
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
3.417
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
53.645
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
842
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
118
SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
165.062
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
57
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
157
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
31
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
7.977
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
13.934
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
7.977
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
7.977
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
42.075
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
46
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
11.988
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
30.223
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
116
HAITI
GOURDE
139
HTG
455
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
232
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1.195
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
5.895
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
195
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
195
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
590
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
7.977
USSR
RUP XO VIET
147
USR
371
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2.163
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
7.529
SAMOA
TALA
150
WST
55.021
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
9
VANUATU
VATU
152
VUV
206
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
14.499
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
55.021
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
1.765
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
14.499
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
7.977
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
44.704
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
7
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
214
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
12.262
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
917
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
26.168
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
5.847
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1.405
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
48
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
34
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
24
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1.431
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
504
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
200
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
34
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
16.013
ESTONIA
KROON
174
EEK
1.834
GEORGIA
LARI
175
GEL
9.666
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
7.977
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
195
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
7.977
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
21.458
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
14
CROATIA
KUNA
181
HRK
3.027
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
106
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
6.293
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1.638
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
1.762
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2.455
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
1.762
LESOTHO
LOTI
188
LSL
1.765
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
2
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
5.722
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1.403
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
342
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
107
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
3.133
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
6.602
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
1
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
12.055
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
20.633
BOTSWANA
PULA
200
BWP
214.580
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
1
TONGA
PAANGA
202
TOP
44.704
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
7.977
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
3.379
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
114
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
480
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
57.995
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
12
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
378
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
12
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
336
MALAWI
KWACHA
214
MWK
49
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi