Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông báo 4384/TB-KBNN 2023 tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 08

Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 4384/TB-KBNN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Thông báo Người ký: Triệu Thọ Hân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/07/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT THÔNG BÁO 4384/TB-KBNN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Thông báo 4384/TB-KBNN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông báo 4384/TB-KBNN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông báo 4384/TB-KBNN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________

Số: 4384/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2023

 

THÔNG BÁO

Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 08 năm 2023

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17/8/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 08 năm 2023, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 08 năm 2023 là 1 USD = 23.763 đồng.

2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 08 năm 2023 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (210 bản).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Triệu Thọ Hân

 

Phụ lục

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 08 NĂM 2023
(Kèm theo Thông báo số 4384/TB-KBNN ngày 31/7/2023 của Kho bạc Nhà nước)

STT

Tên ngoại tệ

Ngoại tệ

Tỷ giá
Ngoại tệ/VNĐ

1

UAE DIRHAM

AED

6.469

2

AFGHAN AFGHANI

AFN

278

3

LEK

ALL

249

4

ARMENIAN DRAM

AMD

62

5

NETH.ANTILLIAN GUILDER

ANG

13.350

6

ANGOLAN KWANZA

AOA

29

7

KWANZA REAJUSTADO

AOR

29

8

ARGENTINE PESO

ARS

87

9

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

15.962

10

ARUBAN GUILDER

AWG

13.350

11

AZERBAIJANIAN MANAT

AZN

13.978

12

CONVERTIBLE MARKS

BAM

13.350

13

BARBADOS DOLLAR

BBD

11.882

14

TAKA

BDT

219

15

LEV

BGN

13.350

16

BAHARAINI DINAR

BHD

62.535

17

BURUNDI FRANC

BIF

8

18

BERMUDIAN DOLLAR

BMD

23.763

19

BRUNEI DOLLAR

BND

17.867

20

BOLIVIANO

BOB

3.464

21

MVDOL

BOV

3.464

22

BRAZILIAN REAL

BRL

4.930

23

BAHAMIAN DOLLAR

BSD

23.763

24

NGULTRUM

BTN

289

25

PULA

BWP

1.815

26

BELARUSIAN RUBLE

BYB

1

27

BELIZE DOLLAR

BZD

11.941

28

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.995

29

FRANC CONGOLAIS

CDF

10

30

UNIDADES DE FOMENTO

CLF

29

31

CHILEAN PESO

CLP

29

32

YAN RENMINBI

CNY

3.297

33

COLOMBIAN PESO

COP

6

34

COSTA RICAN COLON

CRC

44

35

CZECH KORUNA

CZK

1.093

36

CUBAN PESO

CUP

990

37

CAPE VERDE ESCUDO

CVE

237

38

CZECH KORUNA

CZK

1.093

39

SWISS FRANC

CHF

27.048

40

EAST GERMAN MARK

DDM

10.704

41

DEUTSCH MARK

DEM

10.704

42

DJIBOUTI FRANC

DJF

134

43

DANISH KRONE

DKK

3.518

44

DOMINICAN PESO

DOP

425

45

ALGERIAN DINAR

DZD

175

46

SUCRE

ECS

1

47

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE (UVC)

ECV

1

48

EGYPTIAN POUND

EGP

770

49

NAKFA

ERN

1.584

50

ETHIOPIAN BIRR

ETB

434

51

EURO

EUR

26.206

52

FIJI DOLLAR

FJD

10.377

53

FALKLAND ISLANDS POUND

FKP

18.421

54

FRENCH TRANC

FRF

3.198

55

POUND STERLING

GBP

30.570

56

LARI

GEL

9.283

57

CEDI

GHC

3

58

DALASI

GMD

393

59

GUINEA TRANC

GNF

3

60

QUETZAL

GTQ

3.027

61

GUINEA BISSAU PESO

GWP

0

62

GUYANA DOLLAR

GYD

114

63

GIBRALTAR POUND

GIP

18.565

64

HONGKONG DOLLAR

HKD

3.038

65

LEMPIRA

HNL

968

66

KUNA

HRK

3.375

67

GOURDE

HTG

176

68

FORINT

HUF

68

69

RUPIAH

IDR

2

70

NEW ISRAELI SHEKEL

ELS

6.440

71

INDIAN RUPEE

INR

289

72

IRAQI DINAR

IQD

18

73

IRANIAN RIAL

IRR

1

74

ICELAND KRONA

ISK

181

75

JAMACAN DOLLAR

JMD

155

76

JORDANIAN DINAR

JOD

33.470

77

YEN

JPY

168

78

KENYAN SIBLING

KES

167

79

SOM

KGS

271

80

COMORO FRANC

KMF

53

81

NORTH KOREAN WON

KPW

183

82

WON

KRW

18

83

KUWAITI DINAR

KWD

76.656

84

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

KYD

28.631

85

TENGE

KZT

53

86

RIEL

KHR

6

87

KIP

LAK

1

88

LIBLAN POUND

LBP

2

89

SRILANCA RUPEE

LKR

72

90

LIBERIAN DOLLAR

LRD

128

91

LOTI

LSL

1.352

92

LITHUANIAN LITAS

LTL

8.338

93

LUXEMBOURG FRANC

LUF

520

94

LEBANESE DINAR

LYD

5.003

95

MOROCCAN DIRHAM

MAD

2.432

96

MOLDOVAN LEU

MDL

1.349

97

MALAGASY ARIARY

MGA

5

98

DENAR

MKD

426

99

KYAT

MMK

11

100

TUGRIK

MNT

7

101

PATACA

MOP

2.948

102

OUGUIYA

MRO

67

103

MAURITUS RUPEE

MUR

521

104

RUFIYAA

MVR

1.541

105

KWACHA

MWK

23

106

MAXICAN PESO

MXN

1.422

107

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

MXV

1.422

108

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

5.150

109

MOZAMBICAN METICAL

MZN

376

110

NAMIBIA DOLLAR

NAD

1.350

111

CORDOBA ORO

NIO

657

112

NORWEGIAN KRONE

NOK

2.292

113

NEPALESE RUPEE

NPR

181

114

NEWZELAND DOLLAR

NZD

14.740

115

NAIRA

NGN

31

116

RIAL OMANI

OMR

62.535

117

BALBOA

PAB

23.763

118

NUEVO SOL

PEN

6.638

119

KINA

PGK

6.423

120

PAKISTAN RUPEE

PKR

85

121

ZLOTY

PLN

5.901

122

GUARANI

PYG

3

123

PHILIPINE PESO

PHP

434

124

QATARI RIAL

QAR

6.528

125

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

RCN

23.763

126

LEU

RON

5.304

127

RUSSIAN RUBLE (NEW)

RUB

266

128

RWANDA FRANC

RWF

20

129

SAUDI RYAL

SAR

6.337

130

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

SBD

2.799

131

SEYCHELLESS RUPEE

SCR

1.723

132

SUDANESE DINAR

SDD

119

133

SDR

SDR

0

134

SWEDISH KRONA

SEK

2.251

135

SINGAPORE DOLLAR

SGD

17.750

136

ST. HELENA POUND

SHP

18.421

137

SLOVAKKORUNA

SKK

1.103

138

LEONE

SLL

1

139

SOMA SHILING

SOS

42

140

SURINAME DOLLAR

SRD

619

141

DOBRA

STD

1

142

EL SALVADOR COLON

SVC

2.716

143

SYRIAN POUND

SYP

9

144

LILANGENI

SZL

1.352

145

TAJIK RUBLE

TJR

10

146

MANAT

TMM

2

147

TUNISIAN DINAR

TND

7.715

148

PAANGA

TOP

9.860

149

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

TTD

3.520

150

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

763

151

TANZANIAN SHILLING

TZS

10

152

BAHT

THB

684

153

NEW TURKISH LIRA

TRY

901

154

HRYVNIA

UAH

644

155

UGANDA SHILING

UGX

6

156

RUP XO VIET

USR

261

157

PESO URUGUAYO

UYU

630

158

UZBEKISTAN SUM

uzs

2

159

BOLIVAR

VEF

0

160

VATU

vuv

204

161

TALA

WST

8.487

162

CFA FRANC BEAC

XAF

40

163

EAST CARIBEAN DOLLAR

XCD

8.801

164

CFA FRANC BEAC

XAF

40

165

CFP FRANC

XPF

220

166

YEMENI RIAL

YER

95

167

RAND

ZAD

1.350

168

RAND

ZAR

1.350

169

KWACHA

ZMK

5

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông báo 4384/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 08 năm 2023

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông báo 4384/TB-KBNN

01

Quyết định 26/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính

02

Thông tư 328/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước

03

Thông tư 72/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×