Quyết định 7417/QĐ-UBND công bố dự toán ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2020

thuộc tính Quyết định 7417/QĐ-UBND

Quyết định 7417/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2020
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:7417/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Đức Chung
Ngày ban hành:30/12/2019
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

Số: 7417/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020

-----------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 8697/STC-QLNS ngày 23/12/2019,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020 theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Viện KSND TP, Tòa án nhân dân TP;
- VPUB: các PCVP, TH, KT, TTTHCB;
- Lưu: VT, KTHạnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

 

PHỤ LỤC SỐ 1

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

 

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

105.885.441

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

102.031.205

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

39.967.000

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

62.064.205

II

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.854.236

1

Thu bổ sung cân đối

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.854.236

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

103.203.541

I

Tổng chi cân đối NSĐP

98.404.805

1

Chi đầu tư phát triển

41.356.427

2

Chi thường xuyên

47.183.004

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

662.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

5

Dự phòng ngân sách

2.360.873

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

6.832.041

II

Chi các chương trình mục tiêu

4.798.736

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố

944.500

2

Chi các chương trình, nhiệm vụ khác

3.854.236

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP(+)/BỘI THU NSĐP (-)

-2.681.900

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

4.618.000

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp Thành phố

4.618.000

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.936.100

1

Vay để bù đắp bội chi (từ nguồn vay lại vốn vay ODA)

1.936.100

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

 

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách

74.268.968

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

70.414.732

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.854.236

 

- Thu bổ sung cân đối

-

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

3.854.236

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

71.587.068

1

Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách Thành phố

50.552.969

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

21.034.099

-

Chi bổ sung cân đối

14.066.692

-

Chi bổ sung có mục tiêu

6.967.407

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP (+)/Bội thu NSĐP (-)

-2.681.900

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

52.650.572

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

31.616.473

2

Thu bổ sung từ ngân sách Thành phố

21.034.099

 

- Thu bổ sung cân đối

14.066.692

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

6.967.407

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

52.650.572

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

52.650.572

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

 

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

278.805.000

102.031.205

I

Thu nội địa

258.300.000

102.031.205

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

61.475.000

20.722.400

 

- Thuế giá trị gia tăng

18.295.000

6.403.250

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

36.775.000

12.871.250

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.100.000

1.432.900

 

Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

6.000

 

 

- Thuế tài nguyên

15.000

15.000

 

- Thu từ khí thiên nhiên, khí than

2.290.000

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

2.900.000

1.092.615

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.010.000

353.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.450.000

507.500

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

320.000

111.615

 

Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

1.100

 

 

- Thuế tài nguyên

120.000

120.000

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

25.800.000

8.931.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

8.270.000

2.894.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

13.800.000

4.830.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.720.000

1.197.000

 

Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

300.000

 

 

- Thuế tài nguyên

10.000

10.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

56.600.000

19.796.150

 

- Thuế giá trị gia tăng

24.909.000

8.718.150

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.350.000

10.622.500

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.330.000

444.500

 

Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

60.000

 

 

- Thuế tài nguyên

11.000

11.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

30.500.000

10.675.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

7.700.000

1.002.540

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

2.864.400

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

4.835.600

1.002.540

7

Lệ phí trước bạ

8.600.000

8.600.000

8

Thu phí, lệ phí

20.500.000

1.200.000

 

- Phí và lệ phí trung ương

19.300.000

 

 

- Phí và lệ phí địa phương

1.200.000

 

 

- Phí và lệ phí huyện

 

 

 

- Phí và lệ phí xã, phường

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

530.000

530.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

5.000.000

5.000.000

12

Thu tiền sử dụng đất (địa phương quản lý)

20.000.000

20.000.000

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.400.000

1.400.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

300.000

300.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

25.000

11.000

16

Thu khác ngân sách

8.250.000

1.850.000

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

120.000

120.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

800.000

800.000

19

Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước

7.800.000

 

II

Thu từ dầu thô

2.100.000

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

18.405.000

 

1

Thuế xuất khẩu

102.000

 

2

Thuế nhập khẩu

4.600.000

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

250.000

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

10.000

 

5

Thuế giá trị gia tăng

13.443.000

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

 

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chi ngân sách địa phương

Chia ra

Chi ngân sách cấp Thành phố

Chi ngân sách cấp quận huyện (cả cấp xã phường)

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

103.203.541

57.520.376

52.650.572

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

98.404.805

52.721.640

45.683.165

I

Chi đầu tư phát triển

41.356.427

24.542.817

16.813.610

1

Chi đầu tư cho các dự án

39.756.427

22.942.817

16.813.610

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

341.426

341.426

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

19.000.000

8.395.390

10.604.610

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

300.000

300.000

 

2

Bổ sung vốn cho các quỹ và ủy thác ngân hàng chính sách cho vay giải quyết việc làm

1.400.000

1.400.000

 

3

Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa

200.000

200.000

 

II

Chi thường xuyên

47.183.004

23.020.795

24.162.209

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

15.031.081

3.484.780

11.546.301

2

Chi khoa học và công nghệ

984.965

984.965

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

662.000

662.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

10.460

 

V

Dự phòng ngân sách

2.360.873

1.342.939

1.017.934

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

6.832.041

3.142.629

3.689.412

B

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

4.798.736

4.798.736

6.967.407

I

Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố

944.500

944.500

1.026.900

 

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững

14.500

14.500

1.026.900

 

Chương trình công nghệ thông tin

780.000

780.000

 

 

Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông

150.000

150.000

 

II

Chi bổ sung các mục tiêu, nhiệm vụ khác

3.854.236

3.854.236

5.940.507

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

 

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

71.587.068

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

14.066.692

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC

57.520.376

I

Chi đầu tư phát triển

28.103.917

1

Chi đầu tư cho các dự án

26.503.917

 

Trong đó

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

341.426

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

568.000

1.4

Chi văn hóa thông tin

39.000

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

459.000

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

11.661.740

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

352.000

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

2

Bổ sung vốn cho các quỹ và ủy thác ngân hàng chính sách cho vay giải quyết việc làm

1.400.000

3

Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa

200.000

II

Chi thường xuyên

24.258.431

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.034.979

2

Chi khoa học và công nghệ

984.965

3

Chi y tế, dân số và gia đình

3.262.629

4

Chi văn hóa thông tin

600.787

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

85.015

6

Chi thể dục thể thao

659.783

7

Chi bảo vệ môi trường

596.895

8

Chi các hoạt động kinh tế

9.009.137

9

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

1.711.859

10

Chi bảo đảm xã hội

684.733

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

662.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

V

Dự phòng ngân sách

1.342.939

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

3.142.629

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

 

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên Sở, Ngành, Đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

I

Các cơ quan, tổ chức

36 338 744

16 886 487

19 452 257

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng UBND Thành phố

115 990

 

115 990

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng HĐND Thành phố

39 476

 

39 476

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Ngoại vụ

60 665

 

60 665

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

90 300

 

90 300

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tư pháp

78 544

 

78 544

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Công thương

151 452

20 000

131 452

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

213 852

 

213 852

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tài chính Hà Nội

62 591

 

62 591

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

2 025 055

 

2 025 055

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Y tế

2 173 967

 

2 173 967

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

929 692

 

929 692

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Văn hóa và Thể thao

1 028 826

 

1 028 826

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Thông tin và Truyền thông

166 149

 

166 149

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Nội vụ

59 095

 

59 095

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thanh tra Thành phố

41 005

 

41 005

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Văn phòng Thành ủy

300 302

 

300 302

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Ủy ban MTTQ VN thành phố HN

38 932

 

38 932

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thành đoàn Hà Nội

65 477

 

65 477

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội

19 251

 

19 251

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hội Nông dân thành phố Hà Nội

12 852

 

12 852

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội

12 595

 

12 595

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội

28 380

 

28 380

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

49 060

 

49 060

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong

55 982

 

55 982

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội

588

 

588

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội

19 935

 

19 935

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

15 313

 

15 313

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

71 784

41 233

30 551

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội

128 614

21 000

107 614

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh

21 787

 

21 787

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Thương mại du lịch

13 523

 

13 523

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao

70 783

45 193

25 590

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây

21 158

 

21 158

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

825

 

825

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

19 223

 

19 223

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường

6 541

 

6 541

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Ban Dân tộc thành phố Hà Nội

13 402

 

13 402

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội Thành phố Hà Nội

21 283

 

21 283

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Sở Du lịch

74 163

 

74 163

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại Du lịch Thành phố Hà Nội

113 832

 

113 832

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Sở Giao thông vận tải

2 442 128

 

2 442 128

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội

19 365

 

19 365

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Viện Quy hoạch xây dựng HN

1 500

 

1 500

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Sở Tài nguyên và Môi trường

189 775

30 000

159 775

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

2 958 104

960 231

1 997 873

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Sở Xây dựng

2 684 427

 

2 684 427

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Sở Quy hoạch Kiến trúc

24 476

 

24 476

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TPHN

1 985 660

1 948 000

37 660

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

548 800

432 000

116 800

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Ban QLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố Hà Nội

305 550

305 000

550

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội thành phố HN

841 356

831 000

10 356

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội

1 254 150

1 254 150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Ban Phục vụ Lễ tang Hà Nội

22 000

22 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Đài phát thanh truyền hình Hà Nội

20 000

20 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi Sông Nhuệ

32 000

32 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Báo Kinh tế và Đô thị

6 730

 

6 730

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Khối quận, huyện, thị xã

4 127 000

4 127 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

UBND quận Bắc Từ Liêm

210 000

210 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

UBND quận Nam Từ Liêm

335 000

335 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

UBND quận Long Biên

221 000

221 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

UBND quận Cầu Giấy

170 000

170 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

UBND quận Hà Đông

20 000

20 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

UBND quận Đống Đa

70 000

70 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

UBND quận Hoàng Mai

273 000

273 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

UBND huyện Ba Vì

138 000

138 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

UBND huyện Chương Mỹ

191 000

191 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

UBND huyện Đan Phượng

20 000

20 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

UBND Huyện Đông Anh

60 000

60 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

UBND huyện Gia Lâm

353 000

353 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

UBND huyện Hoài Đức

335 000

335 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

UBND huyện Mê Linh

162 000

162 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

UBND huyện Mỹ Đức

106 000

106 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

UBND huyện Phú Xuyên

107 000

107 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

UBND huyện Phúc Thọ

70 000

70 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

UBND huyện Quốc Oai

242 000

242 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

UBND huyện Thạch Thất

70 000

70 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

UBND huyện Thanh Oai

135 000

135 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

UBND huyện Thanh Trì

100 000

100 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

UBND huyện Thường Tín

202 000

202 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

UBND huyện Ứng Hòa

193 000

193 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

UBND Thị xã Sơn Tây

91 000

91 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

UBND huyện Sóc Sơn

241 000

241 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Khối hội, đoàn thể

80 539

 

80 539

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Liên minh Hợp tác xã Thành phố

14 323

 

14 323

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Hội Chữ Thập đỏ thành phố Hà Nội

7 653

 

7 653

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Hội Người mù thành phố Hà Nội

4 970

 

4 970

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Hội Nhà báo thành phố Hà Nội

2 481

 

2 481

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Hội Luật gia thành phố Hà Nội

1 286

 

1 286

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Liên hiệp Hội KHKT thành phố Hà Nội

3 337

 

3 337

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Hà Nội

8 044

 

8 044

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Hội liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hà Nội

11 371

 

11 371

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Hội Đông y thành phố Hà Nội

4 522

 

4 522

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Hội Bảo trợ người khuyết tật thành phố Hà nội

1 308

 

1308

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin TP Hà Nội

1 502

 

1 502

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Hội Cứu trợ trẻ em khuyết tật thành phố Hà Nội

1 290

 

1 290

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố Hà Nội

2 512

 

2 512

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Hội Khuyến học thành phố Hà Nội

1 468

 

1 468

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Hội Người khuyết tật thành phố Hà Nội

1 700

 

1 700

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Ban Đại diện Hội người cao tuổi thành phố Hà Nội

1 418

 

1 418

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Câu lạc bộ Thăng Long thành phố Hà Nội

1 354

 

1 354

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Hỗ trợ các Hội khác

10 000

 

10 000

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Các đơn vị khác

6 167 401

2 682 680

3 484 721

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

662 000

 

 

662 000

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

10 460

 

 

 

10 460

 

 

 

 

 

 

IV

Chi dự phòng ngân sách

1 342 939

 

 

 

 

1 342 939

 

 

 

 

 

V

Chi tao nguồn, điều chỉnh tiền lương

2 932 629

 

 

 

 

 

2 932 629

 

 

 

 

VI

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

6 967 407

4 933 330

1 824 077

 

 

 

210 000

 

 

 

 

VII

Chi chương trình MTQG

944 500

 

 

 

 

 

 

944 500

100 000

844 500

 

VIII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên Sở, Ngành, Đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi hoạt động của CQ quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi khác

Chi bảo đảm xã hội

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội

2 754 150

 

 

 

 

 

 

 

2 754 150

 

 

 

2

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thành phố Hà Nội

448 000

56 000

 

 

 

 

 

 

 

125 000

267 000

 

3

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố Hà Nội.

305 000

 

 

 

 

 

 

225 000

80 000

 

 

 

4

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình văn hóa xã hội thành phố Hà Nội.

831 000

 

 

250 000

 

 

 

 

581 000

 

 

 

5

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.

432 000

 

 

 

 

 

 

 

432 000

 

 

 

6

Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội.

2 516 680

 

 

 

 

 

 

 

2 516 680

 

 

 

7

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội

21 000

 

 

 

21 000

 

 

 

 

 

 

 

8

Ban Phục vụ Lễ tang Hà Nội

22 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22 000

 

9

Sở Nông nghiệp và PTNT

960 231

 

 

 

 

 

 

 

960 231

 

 

 

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

30 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30 000

 

11

Bộ Tư lệnh Thủ đô

166 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

166 000

 

12

Sở Công thương

20 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20 000

 

13

Đài phát thanh truyền hình Hà Nội

20 000

 

 

 

20 000

 

 

 

 

 

 

 

14

Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi Sông Nhuệ

32 000

 

 

 

 

 

 

 

32 000

 

 

 

15

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

41 233

41 233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội

45 193

45 193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

UBND quận Bắc Từ Liêm

210 000

 

 

 

 

 

 

 

160 000

50 000

 

 

18

UBND quận Nam Từ Liêm

80 000

 

 

 

 

 

 

 

80 000

 

 

 

19

UBND quận Cầu Giấy

70 000

 

 

 

 

 

 

 

70 000

 

 

 

20

UBND quận Hà Đông

20 000

 

 

 

 

 

 

 

20 000

 

 

 

21

UBND quận Đống Đa

70 000

 

 

 

 

 

 

 

70 000

 

 

 

22

UBND quận Hoàng Mai

20 000

 

 

 

 

 

 

 

20 000

 

 

 

23

UBND huyện Ba Vì

138 000

 

 

 

 

 

 

 

138 000

 

 

 

24

UBND huyện Chương Mỹ

191 000

70 000

 

 

 

 

 

 

121 000

 

 

 

25

UBND huyện Đan Phượng

20 000

20 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

UBND Huyện Đông Anh

60 000

 

 

 

 

 

 

 

60 000

 

 

 

27

UBND huyện Gia Lâm

353 000

 

 

 

 

 

 

 

353 000

 

 

 

28

UBND huyện Hoài Đức

77 000

 

 

 

 

 

 

 

77 000

 

 

 

29

UBND huyện Mê Linh

162 000

52 000

 

 

 

 

 

 

110 000

 

 

 

30

UBND huyện Mỹ Đức

106 000

 

 

 

 

 

 

 

106 000

 

 

 

31

UBND huyện Phú Xuyên

107 000

 

 

 

 

 

 

 

107 000

 

 

 

32

UBND huyện Phúc Thọ

70 000

20 000

 

 

 

 

 

 

50 000

 

 

 

33

UBND huyện Quốc Oai

242 000

 

 

 

 

 

 

 

242 000

 

 

 

34

UBND huyện Thạch Thất

70 000

 

 

 

 

 

 

 

70 000

 

 

 

35

UBND huyện Thanh Oai

135 000

 

 

 

 

 

 

 

135 000

 

 

 

36

UBND huyện Thanh Trì

100 000

 

 

 

 

 

 

 

100 000

 

 

 

37

UBND huyện Thường Tín

202 000

23 000

 

 

 

 

 

 

179 000

 

 

 

38

UBND huyện Ứng Hòa

193 000

 

 

 

 

 

 

 

193 000

 

 

 

39

UBND Thị xã Sơn Tây

91 000

 

 

 

 

 

 

 

91 000

 

 

 

40

UBND huyện Sóc Sơn

241 000

14 000

 

 

 

 

 

 

227 000

 

 

 

41

Các đơn vị khác

2 682 680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 682 680

 

 

PHỤ LỤC SỐ 8

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên Sở, Ngành, Đơn vị

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

 

 

1

Văn phòng UBND Thành phố

37 084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33 775

 

3 309

2

Văn phòng HĐND Thành phố

10 799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 799

 

 

3

Sở Ngoại vụ

5 386

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 386

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

30 707

 

 

 

 

 

 

 

3 900

 

 

26 807

 

 

5

Sở Tư pháp

25 071

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13 238

 

11 833

6

Sở Công thương

28 508

 

 

 

 

 

 

 

7 906

 

 

20 602

 

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

160 878

 

143 610

 

 

 

 

 

 

 

 

17 268

 

 

8

Sở Tài chính Hà Nội

35 531

 

 

 

 

 

 

 

2 314

 

 

33 217

 

 

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

1 432 893

1 408 688

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24 205

 

 

10

Sở Y tế

1 257 084

 

 

1 232 191

 

 

 

 

 

 

 

24 893

 

 

11

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

381 567

87 611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26 496

257 853

9 607

12

Sở Văn hóa và Thể thao

158 832

 

 

 

89 501

 

50 518

 

 

 

 

18 813

 

 

13

Sở Thông tin và Truyền thông

21 074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12 197

 

8 877

14

Sở Nội vụ

27 125

 

 

 

2 884

 

 

 

 

 

 

24 241

 

 

15

Thanh tra Thành phố

24 478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24 478

 

 

16

Văn phòng Thành ủy

94 906

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94 906

 

 

17

Ủy ban MTTQ VN thành phố HN

8 444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8 444

 

 

18

Thành đoàn Hà Nội

23 674

7 932

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11 232

 

4 510

19

Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội

9 378

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9 378

 

 

20

Hội Nông dân thành phố Hà Nội

8 317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8 317

 

 

21

Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội

5 944

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 944

 

 

22

Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội

12 399

12 399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

34 460

34 460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong

19 709

19 709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội

588

588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội

12 574

12 574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

11 113

11 113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

23 265

23 265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội

13 845

 

 

 

13 845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh

9 627

9 627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Thương mại du lịch

8 738

8 738

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao

15 590

15 590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây

21 158

21 158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

473

473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

9 513

9 513

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường

6 151

6 151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Ban Dân tộc thành phố Hà Nội

4 496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4 496

 

 

38

Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội

8 953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8 953

 

 

39

Sở Du lịch

12 960

 

 

 

 

 

 

 

12 960

 

 

 

 

 

40

Sở Giao thông vận tải

104 176

3 039

 

 

 

 

 

 

7 186

7 186

 

93 951

 

 

41

Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội

11 970

 

 

 

 

 

 

 

2 230

 

 

9 740

 

 

42

Sở Tài nguyên và Môi trường

38 569

 

 

 

 

 

 

 

10 773

 

 

27 796

 

 

43

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

300 520

 

 

 

 

 

 

 

140 363

 

140 363

160 157

 

 

44

Sở Xây dựng

34 704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34 704

 

 

45

Sở Quy hoạch Kiến trúc

16 266

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16 266

 

 

46

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TPHN

37 660

 

 

 

 

 

 

 

37 660

 

 

 

 

 

47

Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

116 800

 

 

 

 

 

 

 

116 800

 

116 800

 

 

 

48

Ban QLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố Hà Nội

550

 

 

 

 

 

 

 

550

 

 

 

 

 

49

Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội thành phố HN

10 356

 

 

6 000

4 356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Khối hội, đoàn thể

3 507 993

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 507 993

 

 

51

Các đơn vị khác

2 956 054

35 000

 

8 100

7 020

 

 

 

1 740 000

940 000

 

500 000

 

665 934

 

PHỤ LỤC SỐ 9

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

Số TT

Tên quận, huyện

CHIA THEO SẮC THUẾ

1. Lệ phí môn bài

2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3. Thuế tài nguyên

4. Lệ phí trước bạ nhà đất

5. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6. Thu phí và lệ phí

7. Tiền thuê mặt đất mặt nước

8. Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất

9. Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản

10. Thu khác ngân sách

11. Thu tiền sử dụng đất các dự án giao đất

12. Thu đấu giá quyền sử dụng đất (đối với đất có quy mô diện tích trên 5.000m2)

13. Thu khác (nhỏ lẻ, xen kẹt và khác)

14. Thuế giá trị gia tăng (NQD)

15. Thuế tiêu thụ đặc biệt (NQD)

16. Thuế thu nhập doanh nghiệp (NQD)

17. Lệ phí trước bạ xe máy, ô tô tàu thuyền

18. Thuế thu nhập cá nhân

1

Hoàn Kiếm

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

2

Ba Đình

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

3

Đống Đa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

10%

10%

10%

10%

10%

4

Hai Bà Trưng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

5

Thanh Xuân

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

6

Tây Hồ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

32%

32%

32%

32%

32%

7

Cầu Giấy

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

8

Hoàng Mai

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

28%

28%

28%

28%

28%

9

Long Biên

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

21%

21%

21%

21%

21%

10

Hà Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

11

Nam Từ Liêm

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

12

Bắc Từ Liêm

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

13

Sơn Tây

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

14

Thanh Trì

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

15

Gia Lâm

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

16

Sóc Sơn

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

17

Đông Anh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

18

Mê Linh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

19

Quốc Oai

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

20

Chương Mỹ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

21

Thanh Oai

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

22

Ứng Hòa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

23

Mỹ Đức

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

24

Thường Tín

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

25

Phú Xuyên

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

26

Ba Vì

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

27

Phúc Thọ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

28

Thạch Thất

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

29

Đan Phượng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

30

Hoài Đức

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

 

PHỤ LỤC SỐ 10

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên quận, huyện

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách Thành phố

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách quận huyện

 

Tổng số

Chia ra

 

 

 

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND Thành phố)

 

 

 

 

 

Tổng số

102.750.500

31.616.473

10.736.600

20.879.873

14.066.692

210.000

 

45.683.165

 

1

Quận Hoàn Kiếm

10.021.640

1.735.502

654.800

1.080.702

 

 

 

1.735.502

 

2

Quận Ba Đình

6.951.920

1.222.926

510.700

712.226

 

 

 

1.222.926

 

3

Quận Đống Đa

11.027.840

1.641.874

611.300

1.030.574

 

 

 

1.641.874

 

4

Quận Hai Bà Trưng

12.406.150

1.832.971

524.100

1.308.871

 

 

 

1.832.971

 

5

Quận Thanh Xuân

4.512.340

1.087.169

605.800

481.369

 

 

 

1.087.169

 

6

Quận Tây Hồ

3.354.900

1.248.500

302.400

946.100

 

 

 

1.248.500

 

7

Quận Cầu Giấy

6.746.660

1.258.541

545.900

712.641

 

 

 

1.258.541

 

8

Quận Hoàng Mai

6.057.940

2.162.913

833.900

1.329.013

 

 

 

2.162.913

 

9

Quận Long Biên

10.348.050

2.822.503

748.500

2.074.003

 

 

 

2.822.503

 

10

Quận Hà Đông

3.675.680

1.567.071

461.100

1.105.971

139.114

 

 

1.706.185

 

11

Quận Nam Từ Liêm

7.608.390

1.530.606

533.000

997.606

 

 

 

1.530.606

 

12

Quận Bắc Từ Liêm

3.057.520

1.308.842

426.400

882.442

34.312

 

 

1.343.154

 

13

Thị xã Sơn Tây

440.780

246.368

85.100

161.268

530.980

 

 

777.348

 

14

Huyện Thanh Trì

1.445.530

819.286

265.500

553.786

463.904

 

 

1.283.190

 

15

Huyện Gia Lâm

2.956.250

2.461.113

488.400

1.972.713

622.288

 

 

3.083.401

 

16

Huyện Sóc Sơn

1.228.940

870.186

439.000

431.186

971.603

 

 

1.841.789

 

17

Huyện Đông Anh

2.888.040

2.273.819

695.000

1.578.819

820.506

 

 

3.094.325

 

18

Huyện Mê Linh

988.980

605.568

130.000

475.568

618.780

 

 

1.224.348

 

19

Huyện Quốc Oai

1.023.900

827.545

150.000

677.545

820.530

 

 

1.648.075

 

20

Huyện Chương Mỹ

583.980

386.588

186.300

200.288

998.835

 

 

1.385.423

 

21

Huyện Thanh Oai

558.000

330.305

128.200

202.105

718.338

 

 

1.048.643

 

22

Huyện Ứng Hòa

184.620

105.892

63.500

42.392

869.984

25.000

 

975.876

 

23

Huyện Mỹ Đức

246.400

159.430

112.600

46.830

1.005.692

34.000

 

1.165.122

 

24

Huyện Thường Tín

778.230

571.836

236.500

335.336

770.964

20.000

 

1.342.800

 

25

Huyện Phú Xuyên

295.000

216.870

114.800

102.070

834.802

48.000

 

1.051.672

 

26

Huyện Ba Vì

262.950

141.368

39.800

101.568

1.116.838

58.000

 

1.258.206

 

27

Huyện Phúc Thọ

312.560

224.225

176.600

47.625

665.327

25.000

 

889.552

 

28

Huyện Thạch Thất

782.460

498.501

174.600

323.901

758.370

 

 

1.256.871

 

29

Huyện Đan Phượng

542.300

392.085

310.200

81.885

602.960

 

 

995.045

 

30

Huyện Hoài Đức

1.462.550

1.066.070

182.600

883.470

702.565

 

 

1.768.635

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Tên quận, huyện

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

Tổng số

6.967.407

3.906.430

1.824.077

210.000

1.026.900

1

Hoàn Kiếm

45.194

 

45.194

 

 

2

Ba Đình

53.573

 

53.573

 

 

3

Đống Đa

86.948

 

86.948

 

 

4

Hai Bà Trưng

59.942

 

59.942

 

 

5

Thanh Xuân

50.881

 

50.881

 

 

6

Tây Hồ

33.438

 

33.438

 

 

7

Cầu Giấy

44.859

 

44.859

 

 

8

Hoàng Mai

54.123

 

54.123

 

 

9

Long Biên

46.473

 

46.473

 

 

10

Hà Đông

73.004

 

73.004

 

 

11

Nam Từ Liêm

30.361

 

30.361

 

 

12

Bắc Từ Liêm

43.937

 

43.937

 

 

13

Sơn Tây

283.755

236.250

47.505

 

 

14

Thanh Trì

156.680

92.250

64.430

 

 

15

Gia Lâm

142.689

64.250

78.439

 

 

16

Sóc Sơn

429.869

208.750

105.719

 

115.400

17

Đông Anh

357.556

269.250

88.306

 

 

18

Mê Linh

209.560

143.250

66.310

 

 

19

Quốc Oai

374.242

171.250

61.092

 

141.900

20

Chương Mỹ

608.796

365.250

74.346

 

169.200

21

Thanh Oai

323.518

202.250

52.168

 

69.100

22

Ứng Hòa

476.227

320.250

62.377

25.000

68.600

23

Mỹ Đức

364.537

195.650

64.487

34.000

70.400

24

Thường Tín

309.684

179.750

62.734

20.000

47.200

25

Phú Xuyên

303.413

84.250

68.563

48.000

102.600

26

Ba Vì

841.145

471.250

71.395

58.000

240.500

27

Phúc Thọ

273.147

187.750

60.397

25.000

 

28

Thạch Thất

163.552

97.250

64.302

 

2.000

29

Đan Phượng

224.982

171.750

53.232

 

 

30

Hoài Đức

501.322

445.780

55.542

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 12

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

Tổng số

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

TỔNG SỐ

1.971.400

 

 

 

1.971.400

1.126.900

844.500

1

Chương trình công nghệ thông tin

780.000

 

 

 

780.000

 

780.000

2

Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông

150.000

 

 

 

150.000

100.000

50.000

3

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững

1.041.400

 

 

 

1.041.400

1.026.900

14.500

 

PHỤ LỤC SỐ 13

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian thực hiện dự án

Năng lực Thiết kế

Quyết định đầu tư

Lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết KH 2018

Kế hoạch vốn năm 2020

CTHT năm 2020

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số, ngày QĐ

TMĐT

 

 

 

I

Lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

1.403.958

-

341.426

3

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

 

 

 

 

354.765

-

133.000

3

 

 

1

Xây dựng mới Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi, huyện Chương Mỹ

Chương Mỹ

2013-2020

2025 học sinh

5013/QĐ-UBND 31/10/2012; 745/QĐ-UBND ngày 14/02/2019

183.866

 

70.000

1

UBND huyện Chương Mỹ

 

2

Xây dựng Trường THPT Thường Tín, huyện Thường Tín ở vị trí mới

Thường Tín

2019-2020

24 phòng học và 8 phòng bộ môn

5976/QĐ-UBND 31/10/2018

106.900

 

23.000

1

UBND huyện Thường Tín

 

3

Xây dựng, cải tạo trường THPT Trương Định, quận Hoàng Mai

Hoàng Mai

2019-2020

24 phòng học, 6 phòng bộ môn

3836/QĐ-UBND; ngày 16/7/2019

63.999

 

40.000

1

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

 

b

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

1.049.193

-

208.426

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trường THPT Đông Anh, huyện Đông Anh

Đông Anh

2018-2020

25 phòng lý thuyết, 7 phòng bộ môn

6013/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

51.597

 

16.000

 

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

 

2

Xây dựng, cải tạo Trường Trung học phổ thông Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ

Phúc Thọ

2019-2021

DT XD: 10.336,1m2.

6130/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

62.860

 

20.000

 

UBND huyện Phúc Thọ

 

3

Xây dựng trường THPT Thọ Xuân, huyện Đan Phượng

Đan Phượng

2019-2021

Xây dựng mới 24 phòng học lý thuyết, 4 phòng bộ môn và các công trình phụ trợ

6053/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

111.970

-

20.000

 

UBND huyện Đan Phượng

 

4

Xây dựng, mở rộng trường THPT Kim Anh, huyện Sóc Sơn

Sóc Sơn

2019-2020

DT: 2.357m2.

6013/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

44.900

 

14.000

 

UBND huyện Sóc Sơn

 

5

Cải tạo, nâng cấp trường trung học phổ thông Mê Linh, huyện Mê Linh

Mê Linh

2019-2021

Xây mới 45 phòng học, 10 phòng bộ môn và các công trình phụ trợ

6110/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

89.050

-

20.000

 

UBND huyện Mê Linh

 

6

Cải tạo, nâng cấp trường trung học phổ thông Tiến Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội

Mê Linh

2020-2021

Xây mới, cải tạo 8 phòng bộ môn, 30 phòng học, và các công trình phụ trợ

6109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

44.939

-

19.000

 

UBND huyện Mê Linh

 

7

Xây dựng, cải tạo trường THPT Yên Lãng, huyện Mê Linh

Mê Linh

2019-2020

DTXD: 3.971,3m2

6118/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

42.475

 

13.000

 

UBND huyện Mê Linh

 

8

Dự án thành phần 5 - Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội thuộc dự án "Tăng cường lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp" sử dụng vốn vay ODA của Chính Phủ Nhật Bản

Đống Đa

2020-2022

 

QĐ số 1432/QĐ-TTg ngày 21/9/2017 của Thủ tướng

QĐ 1542/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2018 phê duyệt dự án; 5544/QĐ-UBND ngày 07/10/2019

292.294

 

41.233

 

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

 

9

Dự án thành phần 4 - Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội thuộc dự án "Tăng cường lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp" sử dụng vốn vay ODA của Chính Phủ Nhật Bản

Nam Từ Liêm

2020-2022

 

QĐ số 1432/QĐ-TTg ngày 21/9/2017

QĐ 1542/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2018; 5545/QĐ-UBND ngày 07/10/2019

309.108

 

45.193

 

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội

 

II

Lĩnh vực quốc phòng

 

 

 

 

375.000

-

166.000

2

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

 

 

 

 

320.000

-

143.000

2

 

 

1

Mua sắm trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn, cứu sập đổ công trình cho Đại đội PCCC, phòng hóa/ Bộ Tham mưu và Tiểu đoàn 5/Trung đoàn 692/ Sư đoàn BB301/BTL Thủ đô

Hà Nội

2019-2020

29 loại trang thiết bị

5902/QĐ-UBND 30/10/2018

220.000

 

88.000

1

Bộ Tư lệnh Thủ đô HN.

 

2

Tổng trạm thông tin Sở chỉ huy thống nhất số 02 thành phố Hà Nội (Mật danh: STN.02.4)

Mỹ Đức

2019-2020

23.7 ha

403/QĐ-UBND 10/12/2018

100.000

 

55.000

1

Bộ Tư lệnh Thủ đô HN

 

b

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

55.000

-

23.000

 

 

 

1

Doanh trại Ban chỉ huy Quân sự quận Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm

2020-2021

7.900m2

4889/QĐ-BQP ngày 30/10/2019

55.000

 

23.000

 

Bộ Tư lệnh Thủ đô HN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Lĩnh vực an ninh

 

 

 

 

1.270.121

-

581.000

12

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

 

 

 

 

1.270.121

-

581.000

12

 

 

1

Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Ba Vì thuộc Công an thành phố Hà Nội

Ba Vì

2018-2020

4395m2

Xd+TB+HTKT

5365/QĐ-UBND 08/10/2018

59.296

 

25.000

1

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

2

Xây dựng lại nhà B công an thành phố Hà Nội

Hoàn Kiếm

2018-2020

03 tầng hầm, 08 tầng nổi

5209/QĐ-UBND 28/9/2018

173.157

 

45.000

1

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - xã hội TP Hà Nội

 

3

Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Thanh Oai thuộc Công an thành phố Hà Nội

Thanh Oai

2018-2020

0,6 ha

5753/QĐ-UBND 25/10/2018

53.398

 

15.000

1

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

4

Xây dựng trụ sở làm việc Công an quận Bắc Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội

Bắc Từ Liêm

2018-2020

7.899m2+TB

6003/QĐ-UBND

31/10/2018

81.523

 

30.000

1

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

5

Xây dựng trụ sở làm việc Công an quận Hà Đông thuộc Công an thành phố Hà Nội

Hà Đông

2018-2020

7.651m2+TB

5997/QĐ-UBND 31/10/2018

85.636

 

35.000

1

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

6

Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Phú Xuyên thuộc Công an thành phố Hà Nội

Phú Xuyên

2018-2020

8290m2+TB

5993/QĐ-UBND 31/10/2018

82.210

 

35.000

1

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

7

Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Quốc Oai thuộc Công an thành phố Hà Nội

Quốc Oai

2018-2020

155 CBCS

5994/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

36.808

 

12.000

1

UBND huyện Quốc Oai

 

8

Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Đan Phượng thuộc Công an thành phố Hà Nội

Đan Phượng

2018-2020

5296m2

6005/QĐ-UBND 31/10/2018

98.501

 

25.000

1

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

9

Xây dựng trụ sở Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy số 7 (Thanh Trì) thuộc Công an thành phố Hà Nội

Thanh Trì

2018-2020

Công trình dân dụng cấp III

5388/QĐ-UBND 9/10/2018

52.548

 

25.000

1

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

10

Xây dựng trụ sở Đội cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 11 (Gia Lâm) thuộc Công an thành phố Hà Nội

Gia Lâm

2018-2020

7.358 m2

6017/QĐ-UBND 31/10/2018

47.828

 

20.000

1

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

11

Xây dựng trụ sở Phòng cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 14 (Thạch Thất) thuộc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Hà Nội

Thạch Thất

2019-2020

10.000 m2

6014/QĐ-UBND 31/10/2018

52.443

 

14.000

1

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

12

Đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị PC&CC, cứu hộ, cứu nạn cho lực lượng cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội

Hà Nội

2019-2020

Mua sắm thiết bị

5968/QĐ-UBND 31/10/2018

446.773

 

300.000

1

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

IV

Lĩnh vực y tế

 

 

 

 

2.346.994

93.849

250.000

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

790.404

83.808

100.000

 

 

 

1

Mở rộng và Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn Bệnh viện hạng II

Ba Vì

2012-2019

300 giường

5084/QĐ-UBND 31/10/2011; 5988/QĐ-UBND 25/8/2017; 5732/QĐ-UBND 24/10/2018

640.468

80.232

50.000

 

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

2

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín

Thường Tín

2012-2015

300 giường

5060/QĐ-UBND ngày 28/10/2011;

149.936

55.653

50.000

 

Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

b

Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

784.433

10.041

50.000

 

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội

Hà Đông

2016-2020

200 giường

4908/QĐ-UBND 30/9/2015

784.433

10.041

50.000

 

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

b

Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

784.433

10.041

50.000

 

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội

Hà Đông

2016-2020

200 giường

4908/QĐ-UBND 30/9/2015

784.433

10.041

50.000

 

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

 

 

 

 

772.157

-

100.000

 

 

 

1

Cải tạo Bệnh viện đa khoa Hà Đông

Hà Đông

2019-2023

Cải tạo Nhà, khu kỹ thuật nghiệp vụ

6023/QĐ-UBND 31/10/2018

303.165

 

50.000

 

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

2

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sơn Tây

Sơn Tây

2019-2023

440 giường

6024/QĐ-UBND 31/10/2018

468.992

 

50.000

 

Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

V

Lĩnh vực văn hóa thông tin

 

 

 

 

325.153

3.252

41.000

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

226.599

3.252

21.000

 

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016-2020: Chỉnh trang mặt bằng do Bộ Quốc phòng và hai hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao thuộc di tích Hoàng thành Thăng Long

Ba Đình

2014-2016

4,5ha

5079/QĐ-UBND 02/10/2014; 6069/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

226.599

3.252

21.000

 

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội

 

c

Dự án chuyển tiếp năm 2017-2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

98.554

-

20.000

 

 

 

1

Chuyển đội công nghệ phát thanh Đài Phát thanh và Truyền hình HN GĐ 2016-2020

Nam Từ Liêm

2019-2020

 

2606/QĐ-UBND 17/5/2019

98.554

 

20.000

 

Đài phát thanh và truyền hình HN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Lĩnh vực môi trường

 

 

 

 

18.116.491

734.441

225.000

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

17.780.462

734.441

110.000

 

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016-2020:

Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội

Sóc Sơn

2012-2020

73,73ha

4910/QĐ-UBND 24/10/2011; 5633/QĐ-UBND 10/10/2016; 7785/VP-ĐT 03/10/2018; 3472/QĐ-UBND 28/6/2019

1.487.018

734.441

60.000

 

BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

 

2

Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội

Thanh Trì

2013-2021

270.000m3/ ngày đêm

7051/QĐ-UBND 20/11/2013

16.293.444

 

50.000

 

BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

 

b

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

 

 

 

 

336.029

-

115.000

 

 

 

1

Nạo vét bùn Hồ Tây

Tây Hồ

2018-2019

 

6022/QĐ-UBND 31/10/2018

336.029

 

115.000

 

BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

 

VII

Các lĩnh vực hoạt động kinh tế

 

 

 

 

101.541.926

3.069.621

9.554.061

86

 

 

VII.1

Lĩnh vực hạ tầng giao thông

 

 

 

 

87.506.227

824.286

7.495.830

47

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

57.584.432

809.590

2.681.661

2

 

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km185 - 189)

Thanh Trì

2010-2020

3.814mx(39-56)m

3553/QĐ-UBND 19/7/2010; 6010/QĐ-UBND 28/8/2017

887.735

118.226

20.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

2

Xây dựng đường Văn Cao - Hồ Tây

Tây Hồ, Ba Đình

2007-2020

230x50m

417/QĐ-UBND 29/01/2007; 528/QĐ-UBND 29/01/2016; 5702/QĐ-UBND 23/10/2018

775.465

464.290

5.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

3

Dự án đầu tư xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía tây đường sắt)

Phú Xuyên

2013-2019

L=5,67km, B=12m

5064/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 1985/QĐ-UBND ngày 09/5/2018

261.820

44.569

10.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

4

Xây dựng đường Liễu Giai - Núi Trúc (đoạn Vạn Bảo đến nút Núi Trúc), GĐ 2

Ba Đình

2009-2020

565,75m x3m

1096/QĐ-UB 02/3/2006;

2619/QĐ-UBND 08/5/2017

301.002

45.409

20.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

5

Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây

Ba Đình

2009-2020

1040,16mx(25-30,5)m

2447/QĐ-UBND 26/6/2008;

5101/QĐ-UBND 7/11/2012;

6343/QĐ-UBND 18/11/2016

740.450

10.708

30.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường Chi Đông-Kim Hoa, huyện Mê Linh

Mê Linh

2016-2020

L=3,5km; B=24m

2500/QĐ-UBND 19/8/2019

154.367

 

20.000

 

UBND huyện Mê Linh

 

7

Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội

Bắc Từ Liên, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm

2008-2022

12,5km (trên cao 8,5km, đi ngầm 4km)

1970/QĐ-UBND 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND 28/6/2013; và 2186/QĐ-TTg ngày 05/12/2014 của TT phê điều chỉnh danh mục

32.910.000

 

2.444.811

 

Ban QLĐSĐT Hà Nội

 

8

Dự án Tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội

Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm

2014-2022

Cải tạo và XD hệ thống tiếp cận của 12 ga tuyến 3; XD 02 điểm trung chuyển; thí điểm sử dụng bus thân thiện MT

3921/QĐ-UBND 23/7/2014

1.296.900

 

21.850

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

9

Công trình trọng điểm: Dự án Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo

Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng

2009-2022

11,5km (8,5km ngầm và 3km trên cao)

2054/QĐ-UBND 13/11/2008

19.555.000

 

50.000

 

Ban QLĐSĐT Hà Nội

 

10

Xây dựng 1/2 cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 phía Bắc khu công nghiệp Vĩnh Tuy

Hoàng Mai

2013-2019

12 cầu, 30,2m x 18m, đường 462mx40m

4889/QĐ-UBND ngày 29/10/2012; 1513/QĐ-UBND ngày 28/3/2018

152.485

50.000

20.000

 

UBND quận Hoàng Mai

 

11

Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh Vị (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3 Km), thị xã Sơn Tây

Sơn Tây

2011-2020

2,5km x 35m

5253/QĐ-UBND 22/10/2010, 2996/QĐ-UBND ngày 06/6/2019

330.559

76.388

30.000

 

UBND thị xã Sơn Tây

 

12

Xây dựng tuyến đường từ Trường Đại học Mỏ địa chất ra đường Phạm Văn Đồng

Từ Liêm

2006-2020

1934mx(30-40)m

2418/QĐ-UB 29/4/2005; 4229/QĐ-UBND 14/8/2014; 899/QĐ-UBND ngày 23/2/2016

218.649

 

10.000

1

UBND quận Bắc Từ Liêm

 

b

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

4.471.771

9.704

183.869

4

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016-2020: Mở rộng đường Vành đai 3: đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long

Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm

2016-2019

5,5km, Bn=56-60m

103/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2010; 3099/QĐ-UBND ngày 15/6/2016; 7240/QĐ-UBND 18/10/2017; số 892/QĐ-UBND 22/02/2019;

3.113.000

5.749

10.000

1

 

 

2

Công trình trọng điểm: Xây dựng cầu vượt tại nút giao An Dương - đường Thanh Niên, quận Ba Đình và quận Tây Hồ để hạn chế ùn tắc giao thông

Ba Đình, Tây Hồ

2017-2020

Lc=271m; B=10m; Đê BTCT L=1100m

3665/QĐ-UBND 19/6/2017; 3376/QĐ-UBND 24/6/2019

815.864

 

100.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

3

Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm Thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội

Hà Nội

2016-2022

Hỗ trợ CĐT trong công tác quản lý dự án

5941/QĐ-UBND 9/10/2015

136.921

 

21.869

 

Ban QLĐSĐT Hà Nội

 

4

Xây dựng mở rộng tuyến đường Lương Định Của ra đường Trường Chinh

Đống Đa

2018-2019

B=13,5m;

L=364,84m

2248/QĐ-UB 15/4/2004

5781/QĐ-UBND 13/12/2011; 7612/QĐ-UBND 31/10/2017

120.501

 

31.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

5

Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào khu công nghiệp Nam Thăng Long

Bắc Từ Liêm

2016-2019

1.004,4mx30m; 30,354,08m2

460/QĐ-UBND ngày 26/01/2011; số 5719/QĐ-UBND ngày 13/10/2016; số 3499/QĐ-UBND ngày 09/7/2018; số 3978/QĐ-UBND ngày 24/7/2019

196.313

2.398

16.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

6

Dự án xây dựng nâng cấp mở rộng đường nhánh nối QL1A với đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội

Phú Xuyên

2015-2019

L=685m; B=44-45m

3084/QĐ-UBND ngày 02/7/2015; số 972/VP-ĐT ngày 05/02/2018

89.172

1.557

5.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

 

 

 

 

22.327.843

4.992

3.947.500

21

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng đường vành đai 3,5: Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến QL32

Hoài Đức

 

 

 

1.436.782

 

50.000

 

UBND huyện Hoài Đức

 

2

Nâng cấp, cải tạo QL 21B, đoạn qua thị trấn Kim Bài (Km 10+350 - Km 13+200) kết hợp xây dựng quảng trường, công viên cây xanh, huyện Thanh Oai

Thanh Oai

2016-2020

3,8Kmx24m

7275/QĐ-UBND 20/10/2016

265.831

 

25.000

1

UBND huyện Thanh Oai

 

3

Xây dựng hoàn thiện nút giao Chùa Bộc - Thái Hà theo quy hoạch tại góc 1/4 nút giao từ Học viện Ngân hàng đến cổng trường Đại học Công đoàn

Đống Đa

2015-2019

Hoàn thiện 1/4 nút giao theo quy hoạch

5572/QĐ-UBND 28/10/2014; 8006/QĐ-UBND 17/11/2017

535.712

93

20.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

4

Xây dựng đoạn tuyến đường nối từ cầu Mỗ Lao, quận Hà Đông đến đường 70, quận Nam Từ Liêm

Hà Đông; Nam Từ Liêm

2017-2020

L=3.079m;

B=40÷73m

2307/QĐ-UBND 17/4/2017

436.735

 

20.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

5

Cải tạo nâng cấp đường 35 đoạn giữa tuyến (Km 4 + 469,12 đến Km 12 + 733,55

Sóc Sơn

2015-2019

L= 8.264m, B = 12,0m

5570/QĐ-UBND 28/10/2014

197.204

1.924

50.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

6

Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án xây dựng cầu vượt nút giao giữa đường Hoàng Quốc Việt - đường Nguyễn Văn Huyên và hoàn thiện đường Nguyễn Văn Huyên theo quy hoạch

Cầu Giấy

2018-2019

Lc=418,28m; 05 nhịp

(45+3x60+45)m;

B=16m

CTr: số 477/HĐND-KTNS ngày 19/9/2017; 306/HĐND-KTNS ngày 08/6/2018; DA: số 3974/QĐ-UBND ngày 03/8/2018

560.282

 

180.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

7

Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng đường Vành đai 1, đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội, giai đoạn 1

Đống Đa, Ba Đình

2018-2020

2.270mx50m; 02 cầu vượt

5757/QĐ-UBND 25/10/2018

7.210.958

2.032

1.500.000

 

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

 

8

Dự án trọng điểm: Đầu tư xây dựng hầm chui tại nút giao giữa đường vành đai 2,5 với đường Giải Phóng (QL1A cũ), quận Hoàng Mai

Hoàng Mai

2019-2020

Lhầm= 520m (140m hầm kín; 2x190m hầm hở); Bhk =22,6m; Bhh=23,6m

5804/QĐ-UBND 26/10/2018

671.653

 

40.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

9

Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh khu đất dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện và Trung tâm thương mại tại phường Dương Nội, quận Hà Đông

Hà Đông, Nam Từ Liêm

2018-2020

L=1,8Km, B=27m-:-40m

3691/QĐ-UBND 20/7/2018

219.485

 

20.000

1

UBND quận Hà Đông

 

10

Xây dựng đường Huỳnh Thúc Kháng kéo dài, phường Láng Thượng, quận Đống Đa

Đống Đa

2018-2020

L=1,3Km, B=28,3-:-30,0m

3213/QĐ-UBND 26/6/2018

342.624

 

70.000

 

UBND quận Đống Đa

 

11

Xây dựng tuyến đường nối khu công nghiệp Bắc Thường Tín với đường tỉnh 427

Thường Tín

2018-2020

L=3433m; Bn=(12-17)m; Bm=11m

2338/QĐ-UBND 16/5/2018

186.173

 

40.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

12

Xây dựng tuyến đường vào trường Đại học ngoại ngữ

Nam Từ Liêm

2011-2014

17mx358m

193/QĐ-UBND 12/01/2011

69.689

 

2.000

 

UBND quận Nam Từ Liêm

 

13

Xây dựng tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (đường Võ Văn Kiệt), giai đoạn 1

Mê Linh

2014-2018

3,45kmx24m

6528/QĐ-UBND 30/10/2013

89.152

 

20.000

1

UBND huyện Mê Linh

 

14

Mở rộng đường Phan Kế Bính theo quy hoạch

Ba Đình

2018-2019

L=285m; B=30m

CTP: số 399/HĐND-KTNS ngày 17/8/2017; DA: số 5208/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

72.891

 

5.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

15

Đầu tư xây dựng công trình cầu Bến Cốc

Chương Mỹ

2018-2019

L=265m; Lc=164m; 04 nhịp (45+59+45+15)m B= 10m

CTP: số 1822/QĐ-UBND ngày 16/4/2018; DA: số 5641/QĐ-UBND ngày 22/10/2018

61.960

 

20.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

16

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 417 đoạn từ Km8+100 đến Km 16+600, huyện Phúc Thọ

Phúc Thọ

2019-2020

9kmx12m

5250/QĐ-UBND 02/10/2018

159.661

 

50.000

 

UBND huyện Phúc Thọ

 

17

Xây dựng tuyến đường từ đường Hoàng Tăng Bí đến phố Viên, quận Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm

2018-2019

L=1.265m, B=25m

5978/QĐ-UBND 31/10/2018

210.985

 

70.000

1

UBND quận Bắc Từ Liêm

 

18

Ci tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường bệnh viện Đông Anh đi đền Sái tại ngã ba Kim, huyện Đông Anh

Đông Anh

2018-2019

L=3,2Km, B=17,5m-:-40m

5359/QĐ-UBND 08/10/2018

382.047

 

60.000

 

UBND huyện Đông Anh

 

19

Đầu tư y dựng tuyến đường Vành đai 3 đi thp qua hồ Linh Đàm và nhánh kết ni với đường Vành đai 3

Hoàng Mai

2018-2019

Lc=330m x 2, B=13m; 2 nhánh kết nối B=7m

5594/QĐ-UBND 18/10/2018

341.671

 

90.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

20

Xây dựng đường Phương Mai - Sông Lừ

Đống Đa

2018-2020

L=325,92m; B=17,25 m (Bm=10,5m, Bhè=2x3,375m)

1966/QĐ-UBND 4/5/2010; 4080/QĐ-UBND 09/8/2018

225.792

943

10.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

21

Xây dựng tuyến đường từ Trung tâm hành chính huyện Mê Linh đến Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Mê Linh (giai đoạn I)

Mê Linh

2014-2017

L=1,55Km; B=48m

936/QĐ-UBND 08/02/2013

155.012

 

70.000

1

UBND huyện Mê Linh

 

22

Xây dựng đoạn tuyến đường từ nút Bộ Tư lệnh Thông tin trên đường Cát Linh - La Thành đến đường Tôn Đức Thắng (thuộc tuyến đường ga Hà Nội - Tôn Đức Thắng - Hào Nam - phố Núi Trúc)

Đống Đa

2018-2020

L=600m

Bn=25m

4888/QĐ-UBND 21/10/2011

189.840

 

10.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

23

Dự án cải tạo, chnh trang đoạn đường Quốc lộ 1A (đoạn Km207+250 - Km208) và hạ tầng khu trung tâm hành chính huyện Phú Xuyên

Phú Xuyên

2019-2020

QL1A: L=750m, B=30m; chnh trang đường vào huyện ủy và UBND huyện: L=50m, B=(6,5-20)m, xây cng huyện

5482/QĐ-UBND 12/10/2018

156.156

 

45.000

 

UBND huyện Phú Xuyên

 

24

Dự án xây dựng đường nối QL32 - nghĩa trang Yên Kỳ - hồ Suối Hai (giai đoạn 1), huyện Ba Vì

Ba Vì

2018-2020

L=2.000m; B=33m

8546/QĐ-UBND 08/12/2017

165.604

 

27.000

 

UBND huyện Ba Vì

 

25

Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh Tản Lĩnh - Yên Bài đoạn từ Km2+400 đến Km 10+500 (nối từ Đại lộ Thăng Long kéo dài đến tỉnh lộ 414)

Ba Vì

2018-2020

L=8.100m, Bn=12m, Bm=11m Cầu Suối Bơn

5672/QĐ-UBND 23/10/2018

206.103

 

40.000

 

BanQLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

26

Nâng cp, ci tạo tuyến tỉnh lộ 418 đoạn Km0-Km3, thị xã Sơn Tây

Sơn Tây

2018-2019

L=3,0Km, B=9m

6009/QĐ-UBND 31/10/2018

76.688

 

40.000

1

UBND thị xã Sơn Tây

 

27

Cải tạo, nâng cấp tuyến tnh lộ 429 đoạn từ cầu Ba Thá đến đường Hồ Chí Minh, huyện Mỹ Đức

Mỹ Đức

2018-2020

L=7,4Km, Bn=12m

5900/QĐ-UBND 30/10/2018

186.601

 

80.000

 

UBND huyện Mỹ Đức

 

28

Cải tạo nâng cấp tuyến đường 179 đoạn từ Dốc Lời đến ngã tư đường 181, huyện Gia Lâm

Gia Lâm

2019-2020

L=2,310m, B=23m

9007/QĐ-UBND 29/10/2018

132.326

 

60.000

1

UBND huyện Gia Lâm

 

29

Xây dựng tuyến đường từ khu đô thị Trâu Quỳ qua đường Dương Xá - Đông Dư đến ga Phú Thị

Gia Lâm

2019-2020

Chiều dài tuyến 1600 m. B=30m

9011/QĐ-UBND 31/10/2018

198.138

 

70.000

1

UBND huyện Gia Lâm

 

30

Xây dựng đường đê tả Đuống theo quy hoạch đoạn từ cầu Đung đến cầu Phù Đng

Gia Lâm

2019-2020

L=5.440m; Đường mặt đê Bmđ=7m; Đường gom B=13.5m

9008/QĐ-UBND 31/10/2018

511.247

 

60.000

 

UBND huyện Gia Lâm

 

31

Xây dựng tuyến đường quy hoạch 24,5m từ đê sông Đuống đến đường Dc Lã - Ninh Hiệp

Gia Lâm

2019-2020

Xây dựng tuyến đường L=2.160m với mặt cắt ngang B=24,5-25m

9012/QĐ-UBND 31/10/2018

348.927

 

80.000

 

UBND huyện Gia Lâm

 

32

Xây dựng tuyến đường quy hoạch từ đường 179 đến đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Gia Lâm

Gia Lâm

2019-2020

- Chiu dài tuyến đường L=1.100m; B=30m (Bmđ=4x3,5m; Bhè=2x8m)

9014/QĐ-UBND 31/10/2018

90.632

 

33.000

1

UBND huyện Gia Lâm

 

33

Dự án xây dựng đường trục chính Bắc - Nam Khu đô thị Quốc Oai kéo dài đoạn từ Km4+340,24 đến Km7+315

Quốc Oai

2018-2020

L=3,09km; B=42m

5622/QĐ-UBND 19/10/2018

487.687

 

60.000

 

UBND huyện Quốc Oai

 

34

Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21 B - đường trục phía Nam - Quốc lộ 1A, trên địa bàn huyện Thanh Oai

Thanh Oai

2018-2020

L=6,45Km, B=12m

5746/QĐ-UBND 25/10/2018

121.496

 

55.000

1

UBND huyện Thanh Oai

 

35

Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 427 đoạn từ QL21 B đến nút giao Khê Hồi (đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) trên địa bàn huyện Thường Tín

Thường Tín

2018-2020

L=2,65Km, B=22,5-:-38m

5951/QĐ-UBND 31/10/2018

155.088

 

20.000

 

UBND huyện Thường Tín

 

36

Cải tạo, nâng cấp đường tnh 419 trên địa bàn huyện Chương Mỹ

Chương Mỹ

2019-2020

L=8,5Km, B=12m

6001/QĐ-UBND 31/10/2018

343.160

 

80.000

 

UBND huyện Chương Mỹ

 

37

Dự án Cải tạo, mở rộng đường Đỗ Xuân Hợp và cống hóa thành mương kín tuyến mương Nguyễn Cơ Thạch đến hết đường Đỗ Xuân Hợp

Nam Từ Liêm

2019-2021

L=1,1 km; B=30m

878/QĐ-UBND ngày 08/3/2019

416.870

 

60.000

1

UBND quận Nam Từ Liêm

 

38

Dự án Cống hóa ... đường giao thông tuyến mương Đồng Dâng

Nam Từ Liêm

2019-2021

L=995m;

879/QĐ-UBND ngày 08/3/2019

223.882

 

18.000

1

UBND quận Nam Từ Liêm

 

39

Mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Km189 đến Km194 qua địa bàn huyện Thường Tín.

Thường Tín

2019-2020

L=5Km, 1/2 mặt cắt: B=13m-:-20,5m

1503/QĐ-UBND ngày 29/3/2019

247.268

 

140.000

1

UBND huyện Thường Tín

 

40

Xây dựng đường nối khu đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp, huyện Sóc Sơn

Sóc Sơn

2019-2021

L=3,65km; B=40- 50m

1383/QĐ-UBND ngày 26/3/2019

658.935

 

70.000

 

UBND huyện Sóc Sơn

 

41

Cải tạo mở rộng ngõ 381 đường Nguyễn Khang (từ phố Thành Thái đến phố Nguyễn Khang), quận Cầu Giấy

Cầu Giấy

2019-2020

340mx21,5m

1657/QĐ-UBND 08/4/2019

314.968

 

70.000

 

UBND quận Cầu Giấy

 

42

Nâng cấp tuyến tỉnh lộ 428 từ Km0 đến Km6+585 (tỉnh lộ 75 cũ) đoạn từ Quốc lộ 21B thị trấn Vân Đình đến cầu Quảng Tái xã Trung Tú, huyện Ứng Hòa

Ứng Hòa

2019-2021

L=6,553Km, Bn=21m-:-24m

3540/QĐ-UBND 03/7/2019

218.500

 

105.000

1

UBND huyện Ứng Hòa

 

43

Xây dựng hoàn chỉnh theo quy hoạch nút giao đường Vành đai 3 với đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

Long Biên; Gia Lâm

2019-2021

- Hướng HN-HP: L=1.485,74m; B=33m

- Hướng VĐ3: L=620m; B=26,5m; 02 cầu vượt (Lc=82,1m; 2 nhịp 35m; Bc=12,5m)

3213/QĐ-UBND 14/6/2019

402.160

 

80.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

44

Xây dựng hầm chui Lê Văn Lương - Vành đai 3.

Thanh Xuân; Nam Từ Liêm

2018-2020

Hầm chui trực thông; L=475m; Hầm kín L=95m; BxH=18,7mx7,34m

3297/QĐ-UBND 20/6/2019

698.158

 

50.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

45

Xây dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc Tế) và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc Tế

Nam Từ Liêm

2010-2020

L=3.410,4m;

B=13-27m

3102/QĐ-UBND 29/6/2011; 3282/QĐ-UBND 19/6/2019

270.557

 

40.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

46

Đầu tư xây dựng công trình cầu Vân Từ

Phú Xuyên

2018-2019

L=97m; B=9m

 

35.404

 

20.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

47

Xây dựng công trình cầu Phó Hồng, huyện Phú Xuyên

Phú Xuyên

2018-2019

L=15m, B=8m

5758/QĐ-UBND ngày 02/10/2018

7.721

 

2.500

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

48

Xây dựng cầu Nội Cói

Phú Xuyên

2019-2020

L=109m, B=9m

5244/QĐ-UBND ngày 02/10/2018

53.600

 

22.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

49

Xây dựng đường kết nối Đại lộ Thăng Long với đường gom tại Km25-Km26 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội

Thạch Thất

2019-2020

L=230m, B=9,5m

6008/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

14.780

 

3.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

50

Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Văn Tiến Dũng)

Bắc Từ Liêm

2017-2021

 

5995/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 5901/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

1.494.473

 

80.000

 

UBND quận Bắc Từ Liêm

 

51

Đầu tư xây dựng công trình cầu Ngọc Hà vượt sông Cà Lồ, huyện Sóc Sơn

Sóc Sơn

2019-2020

L=185m; B=7m

2936/QĐ-UBND 04/6/2019

68.575

 

15.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

d

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

3.122.181

-

682.800

20

 

 

1

Dự án xây dựng cầu Nông Lâm

huyện Quốc Oai

2019 ÷ 2021

L=40m, B=10m

6077/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

20.446

 

18.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

2

Dự án xây dựng cầu Yên Hòa

quận Đống Đa và quận Cầu Giấy

2019 ÷ 2021

L=40m, B=21,25m

6081/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

37.759

 

15.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

3

Dự án xây dựng cầu Trí Thủy

huyện Chương Mỹ

2019 ÷ 2021

L=78,8m, B=8m

6082/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

27.536

 

15.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

4

Dự án xây dựng cầu Tiền

huyện Mê Linh

2019 ÷ 2020

L=15,1m, B=8m

6073/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

8.157

 

6.500

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

5

Dự án xây dựng cầu 76

huyện Quốc Oai

2019 ÷ 2020

L=24m, B=8m

6080/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

8.239

 

6.500

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

6

Dự án xây dựng cầu Ngọc Than

huyện Quốc Oai

2019 ÷ 2020

L=17,1m, B=16m

6078/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

9.138

 

7.600

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

7

Dự án xây dựng cầu Thanh Liệt

huyện Thanh Trì

2019 ÷ 2020

L=27m, B=13,5m

6086/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

13.900

 

10.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

8

Dự án xây dựng cầu Nam Hồng

huyện Phú Xuyên

2019 ÷ 2020

L=20,1m, B=8m

6079/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

6.921

 

5.500

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

9

Dự án xây dựng cầu Đìa Muỗi

huyện Thanh Oai

2019 ÷ 2020

L=41,2m, B=8m

6087/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

11.753

 

9.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

10

Xây dựng cầu Cộng, thị xã Sơn Tây

Sơn Tây

 

 

5954/QĐ-UBND 28/10/2019

71.002

 

21.000

 

UBND thị xã Sơn Tây

 

11

Dự án xây dựng cầu Cao Thiên

huyện Thạch Thất

2019 ÷ 2021

L=99m, B=9m

6075/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

58.741

 

17.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

12

Xây dựng cầu Cương Kiên, quận Nam Từ Liêm

Quận Nam Từ Liêm

2019 ÷ 2023

Cầu: L=74,3m, B=30m; đường đầu cầu L=75,5m, B=30m

6076/QĐ-UBND 31/10/2019

175.800

 

35.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

13

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Nguyễn Khánh Toàn (cầu số 1), quận Cầu Giấy

Cầu Giấy

2019-2020

L=35m, B=3,5m

6085/QĐ-UBND 31/10/2019

2.421

 

1.700

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

14

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa

Đống Đa

2019-2020

L=50m, B=3,5m

6051/QĐ-UBND 31/10/2019

4.619

 

3.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

15

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trương

Hai Bà Trương

2019-2020

L=35m, B=3,5m

6084/QĐ-UBND 31/10/2019

2.310

 

1.600

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

16

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm

Nam Từ Liêm

2019-2020

L=40m, B=3,5m

6123/QĐ-UBND 31/10/2019

5.144

 

3.500

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

17

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Quốc lộ 21B, quận Hà Đông

Hà Đông

2019-2020

 

6122/QĐ-UBND 31/10/2019

2.831

 

2.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

18

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Trần Quốc Hoàn, quận Cầu Giấy

Cầu Giấy

2019-2020

L=25m, B=3,5m

6088/QĐ-UBND 31/10/2019

2.289

 

1.600

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

19

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Phúc La - Văn Phú, quận Hà Đông

Hà Đông

2019-2020

L=20m, B=3,5m

6074/QĐ-UBND 31/10/2019

4.976

 

3.500

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

20

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường gần nút giao Nguyễn Hữu Thọ - Linh Đường, quận Hoàng Mai

Hoàng Mai

2019-2020

L=18m, B=3,5m

6083/QĐ-UBND 31/10/2019

2.089

 

1.500

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

21

Dự án xây dựng cầu sông Lừ

quận Đống Đa

2019 ÷ 2020

L=22m, B=17,25m

6126/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

14.938

 

8.500

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

22

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Trần Khắc Chân, quận Hai Bà Trương

Hai Bà Trương

2020

L=60m, B=3,5m

5541/QĐ-UBND ngày 7/10/2019

6.228

 

5.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

23

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Cổ Linh, quận Long Biên

Long Biên

2020

L=45m, B=3,5m

5551/QĐ-UBND ngày 7/10/2019

4.824

 

4.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

24

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Xuân La, quận Tây Hồ

Tây Hồ

2020

L=34m, B=3,5m

5542/QĐ-UBND ngày 7/10/2019

2.420

 

2.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

25

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 420 đoạn từ Km0+00 đến Km7+428 (ngã ba Hòa Lạc - ngã ba thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất

Thạch Thất

2019-2021

L=7,428Km; B = 24m

6058/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

385.014

 

70.000

 

UBND huyện Thạch Thất

 

26

Đường vành đai Khu công nghiệp Bắc Phú Cát (nay là đường vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc), huyện Quốc Oai

Quốc Oai

2019-2021

L=3.535m; B=50m

6062/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

482.536

 

90.000

 

UBND huyện Quốc Oai

 

27

Nâng cấp tuyến tỉnh lộ 428 từ Km6+585 - Km14+780 (tỉnh lộ 75 cũ) từ cầu Quảng Tái (xã Trung Tú) đến Cống Thần (xã Minh Đức), huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội

Ứng Hòa

2020-2021

L=8.195m, B=12m

6057/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

179.034

 

33.000

 

UBND huyện Ứng Hòa

 

28

Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 21B đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 427 tới thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội

Thanh Oai

2020-2022

L=2.610m; B=35m

6021/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

345.492

 

55.000

 

UBND huyện Thanh Oai

 

29

Đường giao thông trục phát triển phía đông huyện Phú Xuyên (nối tỉnh lộ 428 đến tỉnh lộ 429), huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội

Phú Xuyên

 

 

3539/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

283.795

 

50.000

 

UBND huyện Phú Xuyên

 

30

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 424 (tỉnh lộ 76 cũ) từ chợ bến - Hòa Bình đến khu du lịch Quan Sơn, huyện Mỹ Đức.

Mỹ Đức

2020-2022

 

6065/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

87.227

 

19.000

 

UBND huyện Mỹ Đức

 

31

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 412 từ thị trấn Tây Đằng vào Khu du lịch hồ Suối Hai

Ba Vì

2019-2022

 

6067/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

279.659

 

50.000

 

UBND huyện Ba Vì

 

32

Xây dựng tuyến đường vào KCN sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn

Sóc Sơn

2020

L=3,73km, B=11,5-22,25m

3954/QĐ-UBND ngày 23/7/2019

226.116

 

40.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

33

Xây dựng hệ thống chiếu sáng đường tỉnh 428, 429 và trên đê Sông Hồng thuộc địa bàn huyện Phú Xuyên

Phú Xuyên

2019-2021

L=27Km

6107/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

38.361

 

12.000

 

UBND huyện Phú Xuyên

 

34

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 429C đoạn từ cầu Bầu đến cầu Hậu Xá, huyện Ứng Hòa

Ứng Hòa

2019-2020

 

6066/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

304.541

 

55.000

 

UBND huyện Ứng Hòa

 

35

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Võ Chí Công, quận Tây Hồ

Tây Hồ

2020

L=76m, B=3,5m

5540/QĐ-UBND ngày 7/10/2019

5.927

 

4.800

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

VII.2

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước

 

 

 

 

2.312.541

-

407.000

2

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

 

 

 

 

1.415.658

-

237.000

2

 

 

1

Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh

Đông Anh

2018-2020

Trạm 1: 22,5m3/s; Trạm 2: 24m3/s

6000/QĐ-UBND 31/10/2018

959.185

 

80.000

 

BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

 

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hồng Kỳ phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)

xã Hồng Kỳ, Sóc Sơn

2018-2019

75,8ha

8799/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

89.756

 

30.000

1

UBND huyện Sóc Sơn

 

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)

xã Nam Sơn, Sóc Sơn

2018-2019

9,2 ha

8800/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

121.000

 

37.000

1

UBND huyện Sóc Sơn

 

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)

xã Bắc Sơn, Sóc Sơn

2018-2020

19,5 ha

9815/QĐ-UBND ngày 15/12/2017

245.717

 

90.000

 

UBND huyện Sóc Sơn

 

b

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

896.883

-

170.000

 

 

 

1

Xây dựng hoàn chỉnh, khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp vừa và nhỏ Phú Thị, khu công nghiệp Dương Xá A, huyện Gia Lâm

Gia Lâm

2019-2021

L=3,3Km, B=30-45m

5849/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

252.973

 

50.000

 

UBND huyện Gia Lâm

 

2

Xây dựng khu tái định cư trên địa bàn khu Đồng Giải, thôn Sơn Đông, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ

Chương Mỹ

2019-2020

5,45ha

3529/QĐ-UBND ngày 02/7/2019

119.910

 

20.000

 

UBND huyện Chương Mỹ

 

3

Xây dựng Khu di dân phục vụ GPMB khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An và các dự án đầu tư khác thuộc huyện Thanh Trì

Thanh Trì

2019-2021

10ha

4112/QĐ-UBND ngày 31/7/2019

524.000

 

100.000

 

UBND huyện Thanh Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII.3

Lĩnh vực đê điều

 

 

 

 

1.137.362

-

592.000

29

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

 

 

 

 

599.341

-

126.000

2

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn huyện Hoài Đức

Hoài Đức

2018-2020

16.790m

7562/QĐ-UBND 31/10/2017

418.855

 

27.000

1

UBND huyện Hoài Đức

 

2

Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Nhuệ các đoạn từ Tân Minh đến Hiền Giang, từ UBND xã Hiền Giang đến cầu Đen xã Khánh Hà, từ lối rẽ Chùa Đậu đến cầu Đng Quan, huyện Thường Tín

Thường Tín

2019-2020

14.150m

5940/QĐ-UBND 31/10/2018

62.166

 

19.000

1

UBND huyện Thường Tín

 

3

Nâng cấp toàn bộ mặt đê sông Nhuệ trên địa bàn huyện Phú Xuyên Bờ tả đoạn từ cầu Đồng Quan đến cầu Tân Dân, bờ hữu từ cầu Tân Dân đến cầu Cống Thần và hai bờ sông Nhuệ từ cầu Cống Thần đến cầu Thống Nhất và chống sạt lở bờ sông Vân Đình, xã Hồng Minh)

Phú Xuyên

2019-2021

KCH mặt đê 19.170m; kè 1.587m.

3294/QĐ-UBND 19/6/2019

118.320

 

80.000

 

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

b

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

538.021

-

466.000

27

 

 

1

Xử lý cấp bách chống sạt lở đê bao thôn Phú Hiền, xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức

Mỹ Đức

2019-2020

 

351/QĐ-SNN ngày 19/3/2019

4.041

 

4.000

1

UBND huyện Mỹ Đức

 

2

Xử lý cấp bách sự cố cống cầu Dậm, huyện Mỹ Đức

Mỹ Đức

2019-2020

 

1995/QĐ-SNN ngày 24/10/2019

3.157

 

3.000

1

UBND huyện Mỹ Đức

 

3

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở mái đê thượng đê tả Đáy, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông

Hà Đông

2019-2020

 

1573/QĐ-SNN ngày 26/8/2019

7.014

 

6.000

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

4

Xử lý cấp bách cống Nhà Tràng trên đê hữu Bùi, huyện Chương Mỹ

Chương Mỹ

2019-2020

 

1760/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

4.300

 

4.000

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

5

Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ sông từ nhà thờ Đa Ngư đến đầu kè Mộc Xá thuộc bờ tả sông Đáy, thông Đa Ngư, xã Cao Dương, huyện Thanh Oai

Thanh Oai

2019-2020

 

1761/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

14.886

 

13.000

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

6

Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ sông tương ứng K2+200 đến K2+500 đê hữu Cà Lồ thuộc xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh

Đông Anh

2019-2020

 

1762/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

11.157

 

10.000

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

7

Xử lý cấp bách chống sạt lở đê bờ tả sông Vân Đình đoạn từ K1+020 đến K1+390 thuộc địa phận xã Hồng Minh, Phú Xuyên

Phú Xuyên

2019-2020

390m

1763/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

14.378

 

13.000

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

8

Xử lý cấp bách chống sạt lở đê tả sông Nhuệ (K37+420 - K37+665) thôn Gia Khánh, xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín

Thường Tín

2019-2020

245m

1764/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

11.000

 

10.000

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

9

Xử lý sự cố mạch đùn, mạch sủi tại cống Cẩm Đình, huyện Phúc Thọ

Phúc Thọ

2019-2020

Chống thấm

1766/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

42.000

 

38.000

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

10

Xử lý cấp bách chống sạt lở cuối kè Thanh Điềm từ K33+950 đến K34+200 đê tả Hồng, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh

Mê Linh

2019-2020

 

1765/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

14.297

 

13.000

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

11

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở kè Cổ Đô tương ứng từ K5+000 đến K5+850 đê Hữu Hồng, huyện Ba vì, Hà Nội

Ba Vì

2019-2020

 

1902/QĐ-SNN ngày 14/10/2019

29.250

 

26.000

1

UBND huyện Ba Vì

 

12

Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ hữu sông Hồng tại vị trí K24-K24+800 xã Đông Quang, huyện Ba Vì

Ba Vì

2019-2020

 

1107/QĐ-UBND ngày 23/6/2017; 1614/QĐ-UBND ngày 12/7/2019

56.278

 

35.000

1

UBND huyện Ba Vì

 

13

Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ sông tương ứng K8+650 đến K9+065 đê hữu Cà Lồ thuộc xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh

Đông Anh

2019-2020

 

2055/QĐ-SNN ngày 30/10/2019

16.660

 

15.000

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

14

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Bờ sông Bùi đoạn qua thôn Thượng và đoạn qua thôn Yên Cốc, xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ

Chương Mỹ

2019-2020

 

1767/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

33.341

 

30.000

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

15

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê bao Thuần Lương, đê bao thôn Hòa Bình xã Hoàng Văn Thụ

Chương Mỹ

2019-2020

 

1768/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

29.353

 

26.000

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

16

Xử lý cấp bách sửa chữa Đập Vai Đanh xã Phú Cát

Quốc Oai

2019-2020

 

1805/QĐ-SNN ngày 27/9/2019

23.845

 

21.000

1

UBND huyện Quốc Oai

 

17

Xử lý cấp bách sự cố sập Cống qua đê Đồng Ao, xã Đông Yên

Quốc Oai

2019-2020

 

1955/QĐ-SNN ngày 21/10/2019

2.522

 

2.000

1

UBND huyện Quốc Oai

 

18

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê bối Tuyết Nghĩa: từ thôn Muôn đến cầu Phú Cát; tuyến dê bối Minh Khai đi thôn Muôn thuộc xã Tuyết Nghĩa, Cấn Hữu

Quốc Oai

2019-2020

 

2025/QĐ-SNN ngày 28/10/2019

20.275

 

18.000

1

UBND huyện Quốc Oai

 

19

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê Đông Thượng, xã Đông Yên

Quốc Oai

2019-2020

 

2027/QĐ-SNN ngày 28/10/2019

12.595

 

11.000

1

UBND huyện Quốc Oai

 

20

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê Hữu Tích đoạn đê Khoang Ông, Đồng Mạ, huyện Quốc Oai

Quốc Oai

2019-2020

 

2033/QĐ-SNN ngày 28/10/2019

21.303

 

19.000

1

UBND huyện Quốc Oai

 

21

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê bao đồng Giáp xã Cấn Hữu

Quốc Oai

2019-2020

 

2046/QĐ-SNN ngày 29/10/2019

4.443

 

4.000

1

UBND huyện Quốc Oai

 

22

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê bao Liệp Mai và đê hữu Tích xã Ngọc Liệp

Quốc Oai

2019-2020

 

2048/QĐ-SNN ngày 29/10/2019

19.250

 

17.000

1

UBND huyện Quốc Oai

 

23

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê bao xã Trần Phú

Chương Mỹ

2019-2020

 

2036/QĐ-SNN ngày 29/10/2019

11.392

 

10.000

1

UBND huyện Chương Mỹ

 

24

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê hữu Bùi đoạn từ Tiến Tiên đi Yên Trình

Chương Mỹ

2019-2020

 

2047/QĐ-SNN ngày 29/10/2019

11.896

 

11.000

1

UBND huyện Chương Mỹ

 

25

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở đê hữu Bùi II đoạn qua 3 xã Hoàng Văn Thụ, Tân Tiến, Nam Phương Tiến

Chương Mỹ

2019-2020

 

2102/QĐ-SNN ngày 31/10/2019

33.600

 

30.000

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

26

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê Đồng Sờ, Đê Mỹ Thượng xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ

Chương Mỹ

2019-2020

 

2104/QĐ-SNN ngày 31/10/2019

31.583

 

28.000

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

27

Nạo vét các đoạn bồi lắng cục bộ, các lợi hà trên sông Bùi

Chương Mỹ

2019-2020

 

2103/QĐ-SNN ngày 31/10/2019

54.205

 

49.000

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

VII.4

Lĩnh vực thủy lợi

 

 

 

 

10.585.796

2.245.335

1.059.231

8

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

8.976.617

2.171.382

675.231

 

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016-2020: Tiếp nước cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì

Ba Vì

2011-2020

Tưới 16000ha, khôi phục 27km lòng sông Tích

4927/QĐ-UBND 06/10/2010; 1054/QĐ-UBND 04/3/2016; 1801/QĐ-SNN 18/10/2017; 2340/QĐ-SNN 28/11/2017

4.253.765

1.875.036

315.231

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

2

Công trình trọng điểm 2016-2020: Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa)

Hà Đông

2015-2020

Tiêu 6300ha

1834/QĐ-UBND 23/02/2013; 743/QĐ-UBND 13/2/2019

4.722.852

296.346

360.000

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

 

 

 

 

1.136.808

73.953

265.000

7

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới tiêu An Mỹ I, Mỹ Đức

Mỹ Đức

2019-2021

Tiêu 1.212ha, Tưới 150ha

3313/QĐ-UBND 20/6/2019

74.260

 

45.000

 

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

2

Xây dựng trạm bơm tưới Thụy Phú II, huyện Phú Xuyên

Phú Xuyên

2017-2020

Tưới 4.668ha

4837/QĐ-UBND ngày 24/10/2012; 5479/QĐ-UBND ngày 02/10/2019

133.358

1.700

12.000

1

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

3

Cải tạo nâng cấp hệ thống trạm bơm tiêu Phù Đổng, huyện Gia Lâm

Gia Lâm

2018-2020

Tiêu 690ha

5569/QĐ-UBND 28/10/2014

107.539

1.478

14.000

1

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

4

Kiên cố kênh tiêu chính Thập Cửu trạm bơm Hạ Dục, huyện Chương Mỹ

Chương Mỹ

2018-2020

Tiêu 4.264ha

3315/QĐ-UBND 13/7/2011; 6618/QĐ-UBND 31/10/2013

130.145

2.922

17.000

1

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

5

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông

Mê Linh

2014-2020

Tưới 6.900ha

6527/QĐ-UBND 30/10/2013; 5587/QĐ-UBND 18/10/2018

195.556

2.600

30.000

 

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

6

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới, tiêu trạm bơm Phương Nhị, huyện Thanh Oai

Thanh Oai

2015-2020

Tiêu 1.470ha, tưới 596ha

5662/QĐ-UBND 12/9/2013; 5587/QĐ-UBND 18/10/2018

165.079

2.500

16.000

1

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

7

Nâng cấp hệ thống tiêu Bình Phú, huyện Thạch Thất

Thạch Thất

2019-2020

Tiêu 1.390ha

109/QĐ-UBND 11/01/2010;

4397/QĐ-UBND 08/9/2010;

3293/QĐ-UBND ngày 19/6/2019

161.715

60.732

60.000

1

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

8

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cao Xuân Dương, huyện Thanh Oai

Thanh Oai

2019-2020

Tiêu 761 ha

7061/QĐ-UBND 20/11/2013

76.156

1.300

25.000

1

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

9

Xây dựng mới trạm bơm trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1, 2 huyện Thạch Thất

Thạch Thất

2019-2020

Tiêu 675ha

6616/QĐ-UBND 31/10/2013

93.000

721

46.000

1

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

c

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

472.371

-

119.000

1

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới trạm bơm Đông Sơn, huyện Chương Mỹ

Chương Mỹ

2019-2021

Tiêu 200ha; Tưới 1.980ha

6055/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

145.000

 

28.000

 

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

2

Nâng cấp, cải tạo trạm bơm tiêu Đại Áng, huyện Thanh Trì

Thanh Trì

2019-2020

Tiêu 530ha

6050/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

45.000

 

14.000

 

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

3

Xây dựng mới trạm bơm và hoàn chỉnh hệ thống tiêu Yên Sơn huyện Quốc Oai

Quốc Oai

2019-2022

Tiêu 1490ha

6129/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

246.951

 

45.000

 

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

4

Lắp đặt khẩn cấp trạm bơm dã chiến Quang Lãng, huyện Phú Xuyên

Phú Xuyên

2019-2020

 

2057/QĐ-SNN ngày 30/10/2019

35.420

 

32.000

1

Côngty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi Sông Nhuệ

 

VII.5

Lĩnh vực thương mại

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

VIII

Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

 

 

 

2.740.475

220.573

175.000

2

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

1.022.571

220.573

15.000

1

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016-2020: Trung tâm giáo dục công nghệ thường xuyên Hà Nội - Khu liên cơ Võ Chí Công

Tây Hồ

2013-2020

48.569m2 sàn

4941/QĐ-UBND ngày 30/10/2012; 1571/QĐ-UBND ngày 02/4/2018

1.022.571

220.573

15.000

1

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

 

b

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

 

 

 

 

1.717.904

-

160.000

1

 

 

1

Xây dựng trụ sở cơ quan Thành ủy Hà

Nội

Hoàn Kiếm

2017-2019

 

261/HĐND-KTNS 18/7/2016

5453/QĐ-UBND 09/8/2017

687.668

 

30.000

1

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

 

2

Xây dựng trụ sở làm việc Quận ủy - HĐND - UBND quận Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm

2017-2020

DTXD: 5.536m2, 01 tầng hầm, 04 tầng nổi, 01 tầng mái

5876/QĐ-UBND 30/10/2018

370.878

 

50.000

 

UBND quận Bắc Từ Liêm

 

3

Khu liên cơ quan Vân Hồ

Q. Hai Bà Trưng

2018-2020

6 tầng; S=3.613m2

1547/QĐ-UBND ngày 01/4/2019

659.358

 

80.000

 

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

 

IX

Lĩnh vực khác

 

 

 

 

3.029.200

40.434

339.000

3

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

1.546.301

40.434

50.000

1

 

 

1

Xây dựng Trung tâm đào tạo cán bộ quản lý năng lượng Hà Nội

Thạch Thất

2013-2019

17000m2

1871/QĐ-UBND 27/02/2013; 1138/QĐ-UBND, 12/03/2019

143.867

40.434

20.000

1

Sở Công Thương

 

2

Xây dựng tổng thể hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của thành phố Hà Nội

Hà Nội

2015-2020

101.356 ha; 81.442 thửa

6264/QĐ-UBND 27/11/2014

1.402.434

 

30.000

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

b

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

 

 

 

 

637.353

 

92.000

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp để chuyển đổi nghĩa trang Văn Điển

Thanh Trì

2014-2018

195,482m2

6436/QĐ-UBND 25/10/2013; 5463/QĐ-UBND 23/10/2014

336.262

 

22.000

 

Ban Phục vụ Lễ tang Hà Nội

 

2

Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội

Hoàng Mai

2018-2020

10815m2 sàn

6019/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

301.091

 

70.000

 

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

 

c

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

845.546

-

197.000

2

 

 

1

Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Thanh Trì

Thanh Trì

2019-2020

DTXD: 1.819m2.

6115/QD-UBND ngày 31/10/2019

47.547

 

14.000

 

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

 

2

Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

Ba Vì

2018-2020

DTXD: 1.348,9m2

6116/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

18.444

 

15.000

1

BQLDA ĐTXD công trình dân dựng và công nghiệp

 

3

Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân quận Hà Đông

Hà Đông

2019-2020

DTXD: 1.680m2

6113/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

49.219

 

16.000

 

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

 

4

Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm

2018-2020

DTXD: 2.440m2; 01 khối nhà 03 tầng và các hạng mục khác

6114/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

19.237

 

17.000

1

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

 

5

Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân Thành phố Hà Nội

Hoàng Mai

2019-2021

DTXD: 4.182m2; khối nhà 06 tầng nổi và 01 tầng hầm

6111/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

711.099

 

135.000

 

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

 

 

                                                                    

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất