Thông tư 343/2016/TT-BTC công khai ngân sách Nhà nước với các cấp ngân sách
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 343/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 343/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Dự toán ngân sách Nhà nước phải được công khai
Ngày 30/12/2016, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách.
Theo đó, các chỉ tiêu, biểu mẫu, thuyết minh làm căn cứ trình Quốc hội quyết định dự toán ngân sách Nhà nước và phân bổ ngân sách Trung ương; số liệu dự toán ngân sách Nhà nước và phân bổ ngân sách Trung ương đã được Quốc hội quyết định; số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước quý (06 tháng, năm) đã được báo cáo Chính phủ… phải được công khai một cách đầy đủ, kịp thời và chính xác. Trong đó, Báo cáo dự toán ngân sách Nhà nước trình Quốc hội phải được công khai chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội; Báo cáo dự toán ngân sách Nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách Nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn phải được công khai chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành; Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hằng quý, 06 tháng phải được công khai chậm nhất là 15 ngày, kể từ ngày kết thúc quý và 06 tháng.
Việc công khai các nội dung nêu trên được thực hiện bằng một hoặc một số hình thức như công bố tại kỳ họp, niêm yết tại trụ sở làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị; phát hành ấn phẩm; thông báo bằng văn bản đến các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan; đưa lên trang thông tin điện tử; thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng; trong đó có hình thức bắt buộc là công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính (www.mof.gov.vn).
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13/02/2017; áp dụng từ năm ngân sách 2017.
Xem chi tiết Thông tư 343/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 343/2016/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 343/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 59/2013/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của ngành Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách.
QUY ĐỊNH CHUNG
CÔNG KHAI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
- Cân đối ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số 23/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số 24/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện chi ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số 25/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Cân đối ngân sách nhà nước (theo Biểu số 26/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực (theo Biểu số 27/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế (theo Biểu số 28/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách nhà nước, chi ngân sách trung ương và chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi (theo Biểu số 29/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực (theo Biểu số 30/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương (theo Biểu số 31/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương đối với từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo Biểu số 32/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
Bộ Tài chính thực hiện công khai những nội dung quy định tại Điều 3 của Thông tư này.
Đối với các nội dung công khai quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 3, Bộ Tài chính ban hành Quyết định công bố công khai ngân sách nhà nước và các biểu mẫu theo quy định (theo Mẫu số 01/QĐ-CKNS ban hành kèm theo Thông tư này).
Việc công khai các nội dung quy định tại Điều 3 được thực hiện bằng một hoặc một số hình thức quy định tại điểm b khoản 1 Điều 15 của Luật NSNN, trong đó có hình thức bắt buộc là công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính (www.mof.gov.vn).
CÔNG KHAI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
- Cân đối ngân sách địa phương (theo Biểu số 33/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện (theo Biểu số 34/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu ngân sách nhà nước (theo Biểu số 35/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi (theo Biểu số 36/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực (theo Biểu số 37/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức (theo Biểu số 38/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực (theo Biểu số 39/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực (theo Biểu số 40/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương (theo Biểu số 41/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện (theo Biểu số 42/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện (theo Biểu số 43/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện (theo Biểu số 44/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (theo Biểu số 45/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Cân đối ngân sách địa phương quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số 59/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số 60/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện chi ngân sách địa phương quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số 61/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Cân đối ngân sách địa phương (theo Biểu số 62/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán thu ngân sách nhà nước (theo Biểu số 63/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi (theo Biểu số 64/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực (theo Biểu số 65/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức (theo Biểu số 66/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện (theo Biểu số 67/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện (theo Biểu số 68/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện công khai hoặc giao Sở Tài chính thực hiện công khai các nội dung quy định tại Điều 7 của Thông tư này.
Đối với các nội dung công khai quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 7, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định công bố công khai ngân sách và các biểu mẫu theo quy định (theo Mẫu số 02/QĐ-CKNS ban hành kèm theo Thông tư này).
Việc công khai các nội dung quy định tại Điều 7 được thực hiện bằng một hoặc một số hình thức quy định tại điểm b khoản 1 Điều 15 của Luật NSNN, trong đó có hình thức bắt buộc là công bố trên Cổng/Trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh và Cổng/Trang thông tin điện tử của Sở Tài chính.
CÔNG KHAI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
- Cân đối ngân sách huyện (theo Biểu số 69/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã (theo Biểu số 70/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu ngân sách nhà nước (theo Biểu số 71/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi (theo Biểu số 72/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực (theo Biểu số 73/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức (theo Biểu số 74/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực (theo Biểu số 75/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực (theo Biểu số 76/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã (theo Biểu số 77/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã (theo Biểu số 78/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã (theo Biểu số 79/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (theo Biểu số 80/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Cân đối ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số 93/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số 94/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện chi ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số 95/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện công khai hoặc giao cho Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện thực hiện công khai các nội dung quy định tại Điều 11 của Thông tư này.
Đối với các nội dung công khai quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 11, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định công bố công khai ngân sách và các biểu mẫu theo quy định (theo Mẫu số 03/QĐ-CKNS ban hành kèm theo Thông tư này).
Việc công khai các nội dung quy định tại Điều 11 được thực hiện bằng một hoặc một số hình thức quy định tại điểm b khoản 1 Điều 15 của Luật NSNN, trong đó có hình thức bắt buộc là công bố trên Cổng/Trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện. Đối với những địa phương chưa có Cổng/Trang thông tin điện tử, hình thức công khai bắt buộc là thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân huyện ít nhất là 30 ngày.
CÔNG KHAI NGÂN SÁCH XÃ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC Ở XÃ
- Cân đối ngân sách xã (theo Biểu số 103/CK TC- NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu ngân sách xã (theo Biểu số 104/CK TC- NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách xã (theo Biểu số 105/CK TC- NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi đầu tư phát triển (theo Biểu số 106/CK TC- NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Kế hoạch thu, chi các hoạt động tài chính khác (theo Biểu số 107/CK TC- NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Cân đối ngân sách xã quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số 113/CK TC- NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện thu ngân sách xã quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số 114/CK TC- NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện chi ngân sách xã quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số 115/CK TC- NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện công khai các nội dung quy định tại Điều 15 của Thông tư này.
Đối với các nội dung công khai quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 15, Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành Quyết định công bố công khai ngân sách và các biểu mẫu theo quy định (theo Mẫu số 04/QĐ-CKNS ban hành kèm theo Thông tư này).
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ KIỂM TRA GIÁM SÁT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI NGÂN SÁCH
- Tài liệu, số liệu công khai dự toán, quyết toán ngân sách huyện và ngân sách cấp huyện đã được Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định, phê chuẩn theo quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 11 của Thông tư này. Thời gian gửi cùng thời gian thực hiện công bố công khai theo quy định tại khoản 2 Điều 14 của Thông tư này.
- Báo cáo tổng hợp tình hình công khai ngân sách theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều này. Thời gian gửi báo cáo trước ngày 31 tháng 3 (đối với công khai dự toán ngân sách năm hiện hành) và trước ngày 30 tháng 9 (đối với công khai quyết toán ngân sách năm trước).
- Tài liệu, số liệu công khai dự toán, quyết toán ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định, phê chuẩn theo quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 7 của Thông tư này. Thời gian gửi cùng thời gian thực hiện công bố công khai theo quy định tại khoản 2 Điều 10 của Thông tư này.
- Báo cáo tổng hợp tình hình công khai ngân sách theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều này. Thời gian gửi báo cáo trước ngày 31 tháng 5 (đối với công khai dự toán ngân sách năm hiện hành), trước ngày 31 tháng 3 (đối với công khai quyết toán ngân sách hai năm trước).
Tài liệu, số liệu, báo cáo gửi Bộ Tài chính được gửi 01 bản kèm theo files dữ liệu điện tử dưới dạng file excel hoặc truyền thư điện tử theo địa chỉ email: [email protected]
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC 1
HỆ THỐNG MẪU BIỂU CÔNG KHAI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(áp dụng cho Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách)
PHẦN 01: DANH MỤC BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI |
||
1. Công khai dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách trung ương trình Quốc hội |
||
Biểu số 01/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách nhà nước năm... |
Biểu số 02/CK-NSNN: |
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách trung ương và ngân sách địa phương năm… |
Biểu số 03/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 04/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm… |
Biểu số 05/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước, chi ngân sách trung ương và chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm… |
Biểu số 06/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 07/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương năm... |
Biểu số 08/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 09/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 10/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu, chi, cân đối ngân sách địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) đối với các khoản thu phân chia và số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm... |
Biểu số 11/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương năm... |
2. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách trung ương đã được Quốc hội quyết định |
||
Biểu số 12/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách nhà nước năm... |
Biểu số 13/CK-NSNN: |
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách trung ương và ngân sách địa phương năm… |
Biểu số 14/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 15/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm… |
Biểu số 16/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước, chi ngân sách trung ương và chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm… |
Biểu số 17/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 18/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương năm... |
Biểu số 19/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 20/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 21/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu, chi, cân đối ngân sách địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) đối với các khoản thu phân chia và số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm... |
Biểu số 22/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương năm... |
3. Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) đã được báo cáo Chính phủ |
||
Biểu số 23/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) năm... |
Biểu số 24/CK-NSNN: |
|
Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) năm... |
Biểu số 25/CK-NSNN: |
|
Ước thực hiện chi ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) năm... |
4. Công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn |
||
Biểu số 26/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách nhà nước năm... |
Biểu số 27/CK-NSNN: |
|
Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 28/CK-NSNN: |
|
Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm... |
Biểu số 29/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước, chi ngân sách trung ương và chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm... |
Biểu số 30/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi ngân sách trung ương theo từng lĩnh vực năm... |
Biểu số 31/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương năm... |
Biểu số 32/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương đối với từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương năm ... |
PHẦN 02: MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI |
||
Mẫu số 01/QĐ-CKNS: |
|
Quyết định về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm ... |
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 01/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM...
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM … |
ƯTH NĂM … |
DỰ TOÁN NĂM |
SO SÁNH (1) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
|
|
|
I |
Thu NSNN |
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
3 |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
4 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
6 |
Dự phòng NSNN |
|
|
|
|
7 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSNN/ BỘI THU NSNN |
|
|
|
|
|
(Tỷ lệ bội chi so GDP) |
|
|
|
|
1 |
Bội chi NSTW/ Bội thu NSTW |
|
|
|
|
2 |
Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP (2) |
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
1 |
Chi trả nợ gốc NSTW |
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
|
|
|
2 |
Chi trả nợ gốc NSĐP |
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
|
|
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN |
|
|
|
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSNN, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSNN, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành;
(2) Chênh lệch giữa số bội chi, bội thu của các địa phương.
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 02/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM…
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM … |
ƯTH NĂM … |
DỰ TOÁN NĂM |
SO SÁNH (1) (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
I |
Tổng nguồn thu NSTW |
|
|
|
|
1 |
Thu NSTW hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
|
|
|
|
|
- Thu từ nguồn viện trợ |
|
|
|
|
2 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Tổng chi NSTW |
|
|
|
|
1 |
Chi NSTW theo phân cấp (không kể bổ sung cho NSĐP) |
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho NSĐP |
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
III |
Bội chi NSTW/Bội thu NSTW |
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
I |
Tổng nguồn thu NSĐP |
|
|
|
|
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Tổng chi NSĐP |
|
|
|
|
1 |
Chi cân đối NSĐP theo phân cấp (không kể từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW) |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW |
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (2) |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSNN, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSNN, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành;
(2) Chênh lệch giữa số bội chi, bội thu của các địa phương.
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 03/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
ƯTH NĂM … |
DỰ TOÁN NĂM |
SO SÁNH (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG THU NSNN |
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
|
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
- Thuế tiêu tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 04/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM…
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM …………. |
DỰ TOÁN NĂM ………. |
SO SÁNH (%) |
||||||||||||||||||
TỔNG SỐ |
KHU VỰC DNNN |
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN |
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT |
THU TỪ DẦU THÔ |
KHU VỰC KHÁC |
TỔNG SỐ |
KHU VỰC DNNN |
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN |
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT |
THU TỪ DẦU THÔ |
KHU VỰC KHÁC |
TỔNG SỐ |
KHU VỰC DNNN |
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN |
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT |
THU TỪ DẦU THÔ |
KHU VỰC KHÁC |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=2/9 |
17=3/10 |
18=4/11 |
19=5/12 |
20=6/13 |
21=7/14 |
|
TỔNG THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản thu từ thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản thu từ phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Các loại phí, lệ phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 05/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM…
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSNN |
CHIA RA |
|
NSTW |
NSĐP |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ CHI NSNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
III |
Chi viện trợ |
|
|
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
VI |
Dự phòng NSNN |
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 06/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG SỐ CHI NSTW |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP |
|
B |
CHI NSTW THEO LĨNH VỰC |
|
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
III |
Chi viện trợ |
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
VI |
Dự phòng NSTW |
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 07/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM...
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ) |
TRONG ĐÓ |
||||||||
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI TRẢ NỢ LÃI |
CHI VIỆN TRỢ |
CHI THƯỜNG XUYÊN KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
DỰ PHÒNG CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|||||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng…, thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Dự phòng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 08/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng…, thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 09/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng…, thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 10/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
CHIA RA |
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP |
SỐ BỔ SUNG THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1) |
BỘI THU NSĐP |
BỘI CHI NSĐP |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP BAO GỒM BỘI THU/BỘI CHI NSĐP |
|||
THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG 100% |
THU ĐIỀU TIẾT |
|||||||||||||
TỔNG THU PHÂN CHIA |
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG (%) |
PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2=3+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=2+7+8+9 |
11 |
12 |
13=10+11+12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Địa phương…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Địa phương…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Địa phương…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, chi cân đối được tính trên cơ sở định mức phân bổ ngân sách
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 11/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM...
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỔNG SỐ |
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH |
BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
I |
Vùng |
|
|
|
|
1 |
Địa phương…. |
|
|
|
|
2 |
Địa phương…. |
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
… |
Vùng |
|
|
|
|
… |
Địa phương…. |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 12/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM...
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
I |
Thu NSNN |
|
1 |
Thu nội địa |
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
4 |
Thu viện trợ |
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
|
3 |
Chi viện trợ |
|
4 |
Chi thường xuyên |
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
6 |
Dự phòng NSNN |
|
C |
BỘI CHI NSNN/ BỘI THU NSNN |
|
|
(Tỷ lệ bội chi so GDP) |
|
1 |
Bội chi NSTW/ Bội thu NSTW |
|
2 |
Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP (1) |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
1 |
Chi trả nợ gốc NSTW |
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
2 |
Chi trả nợ gốc NSĐP |
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
Ghi chú: (1) Chênh lệch giữa số bội chi, bội thu của các địa phương.
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 13/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM…
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
I |
Tổng nguồn thu NSTW |
|
1 |
Thu NSTW hưởng theo phân cấp |
|
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
|
|
- Thu từ nguồn viện trợ |
|
2 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Tổng chi NSTW |
|
1 |
Chi NSTW theo phân cấp (không kể bổ sung cho NSĐP) |
|
2 |
Chi bổ sung cho NSĐP |
|
|
- Chi bổ sung cân đối |
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
|
III |
Bội chi NSTW/Bội thu NSTW |
|
B |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I |
Tổng nguồn thu NSĐP |
|
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
|
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
|
|
- Thu bổ sung cân đối |
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Tổng chi NSĐP |
|
1 |
Chi cân đối NSĐP theo phân cấp (không kể từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW) |
|
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1) |
|
Ghi chú: (1) Chênh lệch giữa số bội chi, bội thu của các địa phương.
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 14/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
|
I |
Thu nội địa |
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước |
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước |
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
- Thuế tiêu tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
- Thu khác |
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
IV |
Thu viện trợ |
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 15/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM…
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ |
KHU VỰC DNNN |
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN |
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT |
THU TỪ DẦU THÔ |
KHU VỰC KHÁC |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản thu từ thuế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Các loại phí, lệ phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
C |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 16/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM…
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSNN |
CHIA RA |
|
NSTW |
NSĐP |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ CHI NSNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
III |
Chi viện trợ |
|
|
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
VI |
Dự phòng NSNN |
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 17/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG SỐ CHI NSTW |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP |
|
B |
CHI NSTW THEO LĨNH VỰC |
|
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
III |
Chi viện trợ |
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
VI |
Dự phòng NSTW |
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 18/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM...
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ) |
TRONG ĐÓ |
||||||||
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI TRẢ NỢ LÃI |
CHI VIỆN TRỢ |
CHI THƯỜNG XUYÊN KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
DỰ PHÒNG CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|||||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng…, thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Dự phòng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 19/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng…, thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 20/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng…, thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 21/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NSĐP; TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP NĂM...
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
CHIA RA |
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP |
SỐ BỔ SUNG THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1) |
BỘI THU NSĐP |
BỘI CHI NSĐP |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP BAO GỒM BỘI THU/BỘI CHI NSĐP |
|||
THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG 100% |
THU ĐIỀU TIẾT |
|||||||||||||
TỔNG THU PHÂN CHIA |
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG (%) |
PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2=3+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=2+7+8+9 |
11 |
12 |
13=10+11+12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Địa phương…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Địa phương…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Địa phương…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, chi cân đối được tính trên cơ sở định mức phân bổ ngân sách.
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 22/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM....
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỔNG SỐ |
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH |
BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
I |
Vùng |
|
|
|
|
1 |
Địa phương…. |
|
|
|
|
2 |
Địa phương…. |
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
… |
Vùng |
|
|
|
|
… |
Địa phương…. |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 23/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM...
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM |
ƯỚC THỰC HIỆN QUÝ (06 THÁNG, NĂM) |
SO SÁNH ƯỚC THỰC HIỆN VỚI (%) |
|
DỰ TOÁN NĂM |
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
|
|
|
I |
Thu cân đối NSNN |
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
3 |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
4 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
6 |
Dự phòng NSNN |
|
|
|
|
7 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSNN/ BỘI THU NSNN |
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 24/CK-NSNN |
ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM...
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM |
ƯỚC THỰC HIỆN QUÝ (06 THÁNG, NĂM) |
SO SÁNH ƯỚC THỰC HIỆN VỚI (%) |
|
DỰ TOÁN NĂM |
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 25/CK-NSNN |
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM...
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM |
ƯỚC THỰC HIỆN QUÝ (06 THÁNG, NĂM) |
SO SÁNH ƯỚC THỰC HIỆN VỚI (%) |
|
DỰ TOÁN NĂM |
CÙNG KỲ |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ CHI NSNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
III |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
VI |
Dự phòng NSNN |
|
|
|
|
VII |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 26/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM...
(Quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
|
|
I |
Thu NSNN |
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
4 |
Thu viện trợ |
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
IV |
Thu kết dư năm trước |
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
3 |
Chi viện trợ |
|
|
|
4 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
6 |
Dự phòng NSNN |
|
|
|
7 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
C |
BỘI CHI NSNN/ KẾT DƯ NSNN |
|
|
|
|
(Tỷ lệ bội chi so GDP) |
|
|
|
1 |
Bội chi NSTW/ Kết dư NSTW |
|
|
|
2 |
Bội chi NSĐP/ Kết dư NSĐP (1) |
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
1 |
Chi trả nợ gốc NSTW |
|
|
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
|
|
2 |
Chi trả nợ gốc NSĐP |
|
|
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
|
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN |
|
|
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
Ghi chú: (1) Chênh lệch giữa số bộ chi, kết dư của các địa phương.
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 27/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG THU NSNN |
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
|
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
B |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
|
C |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
D |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) |
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 28/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM...
(Quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
||||||||||||||||||
TỔNG SỐ |
KHU VỰC DNNN |
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN |
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT |
THU TỪ DẦU THÔ |
KHU VỰC KHÁC |
TỔNG SỐ |
KHU VỰC DNNN |
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN |
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT |
THU TỪ DẦU THÔ |
KHU VỰC KHÁC |
TỔNG SỐ |
KHU VỰC DNNN |
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN |
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT |
THU TỪ DẦU THÔ |
KHU VỰC KHÁC |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=1/8 |
16=2/9 |
17=3/10 |
18=4/11 |
19=5/12 |
20=6/13 |
21=7/14 |
|
TỔNG THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản thu từ thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản thu từ phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Các loại phí, lệ phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 29/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM...
(Quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn)
Đơn vị: Tỷ đồng
TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
||||||
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 30/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM...
(Quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NSTW |
|
|
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP |
|
|
|
B |
CHI NSTW THEO LĨNH VỰC |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
III |
Chi viện trợ |
|
|
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
VI |
Dự phòng NSTW |
|
|
|
VII |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
VIII |
Chi bổ sung có mục tiêu cho NSĐP |
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 31/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM...
(Quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ) |
TRONG ĐÓ |
|||||||
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI TRẢ NỢ LÃI |
CHI VIỆN TRỢ |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
SO SÁNH QUYẾT TOÁN/DỰ TOÁN (%) |
||||||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng…, thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Dự phòng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 32/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM ...
(Quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|||||||
TỔNG SỐ |
BỔ SUNG CÂN ĐỐI |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
TỔNG SỐ |
BỔ SUNG CÂN ĐỐI |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
TỔNG SỐ |
KHÔNG KỂ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ VỐN NGOÀI NƯỚC |
||||
VỐN NGOÀI NƯỚC |
THỰC HIỆN NHỮNG NHIỆM VỤ QUAN TRỌNG |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
THỰC HIỆN NHỮNG NHIỆM VỤ QUAN TRỌNG |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=5/1 |
10=(5-7)/(1-3) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Địa phương…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Địa phương…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Địa phương…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01/QĐ-CKNS
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BTC |
.…………..ngày ……. tháng ……. năm …….. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm ...
BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết…/20.../QH ngày.../.../20...của Quốc hội về việc quyết định dự toán (hoặc phê chuẩn quyết toán) ngân sách nhà nước năm…,
Căn cứ ....;
Xét đề nghị của ....;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm…. (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; |
TM. BỘ TÀI CHÍNH
|
PHỤ LỤC 2
HỆ THỐNG MẪU BIỂU CÔNG KHAI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(áp dụng cho các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách)
PHẦN 01: DANH MỤC BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI |
||
1. Công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
||
Biểu số 33/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách địa phương năm... |
Biểu số 34/CK-NSNN: |
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm… |
Biểu số 35/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm... |
Biểu số 36/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm… |
Biểu số 37/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm... |
Biểu số 38/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm… |
Biểu số 39/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 40/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 41/CK-NSNN: |
|
Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm… |
Biểu số 42/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện năm… |
Biểu số 43/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm… |
Biểu số 44/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm… |
Biểu số 45/CK-NSNN: |
|
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm… |
2. Công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định |
||
Biểu số 46/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách địa phương năm... |
Biểu số 47/CK-NSNN: |
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm… |
Biểu số 48/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm... |
Biểu số 49/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm… |
Biểu số 50/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm... |
Biểu số 51/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm… |
Biểu số 52/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 53/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 54/CK-NSNN: |
|
Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm… |
Biểu số 55/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện năm… |
Biểu số 56/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm… |
Biểu số 57/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm… |
Biểu số 58/CK-NSNN: |
|
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm… |
3. Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách địa phương quý (06 tháng, năm) đã được báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||
Biểu số 59/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách địa phương quý (06 tháng, năm) năm... |
Biểu số 60/CK-NSNN: |
|
Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) năm... |
Biểu số 61/CK-NSNN: |
|
Ước thực hiện chi ngân sách địa phương quý (06 tháng, năm) năm... |
4. Công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê chuẩn |
||
Biểu số 62/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách địa phương năm... |
Biểu số 63/CK-NSNN: |
|
Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước năm... |
Biểu số 64/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm... |
Biểu số 65/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm... |
Biểu số 66/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo cho từng cơ quan, tổ chức năm... |
Biểu số 67/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm ... |
Biểu số 68/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm… |
PHẦN 02: MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI |
||
Mẫu số 02/QĐ-CKNS: |
|
Quyết định về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm ... của tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
PHẦN 03: MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI |
||
Mẫu số 02/CKNS-BC: |
|
Báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm ... của huyện/quận/thị xã/thành phố... |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 33/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM … |
ƯỚC TH NĂM … |
DỰ TOÁN NĂM… |
SO SÁNH (1) (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
|
|
|
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
|
|
|
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
|
|
|
|
1 |
Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành;
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 34/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM … |
ƯỚC TH NĂM … |
DỰ TOÁN NĂM |
SO SÁNH (1) (%) |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành;
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 35/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM....
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
ƯỚC THỰC HIỆN (năm hiện hành) |
DỰ TOÁN NĂM |
SO SÁNH (%) |
|||
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 36/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
V |
Chi dự phòng ngân sách |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu nhiệm vụ) |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 37/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG SỐ CHI NSĐP |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
|
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 38/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 39/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 40/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 41/CK-NSNN |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: %
Stt |
Tên đơn vị |
Chia theo sắc thuế |
|||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
… |
… |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
… |
Xã A |
|
|
|
|
… |
Phường B |
|
|
|
|
… |
Thị trấn C |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 42/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 43/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 44/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia … |
Chương trình mục tiêu quốc gia … |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 45/CK-NSNN |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/… |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/… |
Kế hoạch vốn năm |
|||||||||||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm … sang giai đoạn 5 năm … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục A nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 46/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 47/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 48/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM...
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
|
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 49/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu nhiệm vụ) |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 50/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
|
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 51/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 52/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 53/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 54/CK-NSNN |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: %
Stt |
Tên đơn vị |
Chia theo sắc thuế |
|||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
… |
… |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
… |
Xã A |
|
|
|
|
… |
Phường B |
|
|
|
|
… |
Thị trấn C |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 55/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 56/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 57/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia … |
Chương trình mục tiêu quốc gia … |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 58/CK-NSNN |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/… |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/… |
Kế hoạch vốn năm |
|||||||||||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm … sang giai đoạn 5 năm … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục A nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 59/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM |
ƯỚC THỰC HIỆN QUÝ (06 THÁNG, NĂM) |
SO SÁNH ƯỚC THỰC HIỆN VỚI (%) |
|
DỰ TOÁN NĂM |
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
I |
Thu cân đối NSNN |
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
I |
Chi cân đối NSĐP |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
III |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 60/CK-NSNN |
ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM |
ƯỚC THỰC HIỆN QUÝ (06 THÁNG, NĂM) |
SO SÁNH ƯỚC THỰC HIỆN VỚI (%) |
|
DỰ TOÁN NĂM |
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN |
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
7 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
8 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
- |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
- |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
- |
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
- |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
- |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
10 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
11 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
12 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
13 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
4 |
Thuế tiêu tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
B |
THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
|
|
|
|
1 |
Từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
2 |
Các khoản thu NSĐP được hưởng 100% |
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 61/CK-NSNN |
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM |
ƯỚC THỰC HIỆN QUÝ (06 THÁNG, NĂM) |
SO SÁNH ƯỚC THỰC HIỆN VỚI (%) |
|
DỰ TOÁN NĂM |
CÙNG KỲ |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
6 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP |
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Cho các chương trình dự án quan trọng vốn đầu tư |
|
|
|
|
3 |
Cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 62/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
- |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
|
|
|
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
I |
Chi cân đối NSĐP |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 63/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|||
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
|
|
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 64/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
BAO GỒM |
QUYẾT TOÁN |
BAO GỒM |
SO SÁNH (%) |
||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
NSĐP |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 65/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 66/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
||||||||||||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
… |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
… |
||||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=4/1 |
14=5/2 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 67/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM ...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=7/1 |
14=8/2 |
15=9/3 |
16=10/4 |
17=11/5 |
18=12/6 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 68/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM…
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
… |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia… |
… |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
… |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+12 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15 |
16=5/1 |
17=6/2 |
18=7/3 |
19=8/4 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02/QĐ-CKNS
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
.…………..ngày ……. tháng ……. năm …….. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm ... của tỉnh/thành phố
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ...
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết…/20.../NQ-HĐND ngày.../.../20...của Hội đồng nhân dân tỉnh/thành phố... về việc quyết định dự toán (hoặc phê chuẩn quyết toán) ngân sách nhà nước năm…,
Căn cứ ....;
Xét đề nghị của ....;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm…. của tỉnh/thành phố.......... (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố, Sở Tài chính, thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ Tài chính; |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
Mẫu số 02/CKNS-BC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /UB-BC |
.…………..ngày ……. tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: Bộ Tài chính
V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm .... của tỉnh/thành phố ...
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ... báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm... trên địa bàn huyện theo Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước, Thông tư số 343/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách như sau:
I. Tình hình công khai ngân sách tại các xã, phường, thị trấn trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
1. Số xã chưa công khai ngân sách: ...
2. Số xã đã thực hiện công khai ngân sách: ...
Trong đó:
- Đúng nội dung quy định: .... xã, chưa đúng nội dung quy định: ... xã
- Đúng hình thức quy định: .... xã, chưa đúng hình thức quy định: ... xã
- Đúng thời gian quy định: .... xã, chưa đúng thời gian quy định: ... xã
II. Tình hình công khai ngân sách của các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
1. Số huyện chưa thực hiện công khai ngân sách: ... (nêu cụ thể từng huyện)
2. Số huyện đã thực hiện công khai ngân sách: ... (chi tiết theo biểu sau)
STT |
Tên từng huyện |
Huyện đã thực hiện công khai ngân sách |
Ghi chú |
|||||
Nội dung |
Hình thức |
Thời gian |
||||||
Đúng nội dung |
Chưa đúng nội dung |
Đúng hình thức |
Chưa đúng hình thức |
Đúng thời gian quy định |
Chưa đúng thời gian quy định |
|||
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
III. Tình hình công khai ngân sách của các đơn vị dự toán ngân sách thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Số đơn vị dự toán chưa thực hiện công khai: ...
- Số đơn vị dự toán đã thực hiện công khai ngân sách: ... (nêu rõ công khai có đúng nội dung, hình thức, thời gian không)
IV. Tình hình thực hiện công khai tài chính của các đơn vị được ngân sách nhà nước hỗ trợ:
- Số đơn vị được ngân sách nhà nước hỗ trợ chưa thực hiện công khai: ...
- Số đơn vị được ngân sách nhà nước hỗ trợ đã thực hiện công khai: ... (nêu rõ công khai có đúng nội dung, hình thức, thời gian không)
V. Tình hình thực hiện công khai tài chính của các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước:
- Số dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước chưa thực hiện công khai: ...
- Số dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước đã thực hiện công khai: ... (nêu rõ công khai có đúng nội dung, hình thức, thời gian không)
VII. Nêu những nguyên nhân tại sao chưa công khai hoặc đã công khai nhưng chưa đúng quy định của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
Nơi nhận: - Văn phòng tỉnh ủy; |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
PHỤ LỤC 3
HỆ THỐNG MẪU BIỂU CÔNG KHAI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(áp dụng cho UBND quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách)
PHẦN 01: DANH MỤC BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI |
||
1. Công khai số liệu dự toán ngân sách huyện và phân bổ ngân sách cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cấp huyện |
||
Biểu số 69/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách huyện năm... |
Biểu số 70/CK-NSNN: |
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm… |
Biểu số 71/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm... |
Biểu số 72/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm… |
Biểu số 73/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm... |
Biểu số 74/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm… |
Biểu số 75/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 76/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 77/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã năm… |
Biểu số 78/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm… |
Biểu số 79/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm… |
Biểu số 80/CK-NSNN: |
|
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm… |
2. Công khai số liệu dự toán ngân sách huyện và phân bổ ngân sách cấp huyện đã được Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định |
||
Biểu số 81/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách huyện năm... |
Biểu số 82/CK-NSNN: |
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm… |
Biểu số 83/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm... |
Biểu số 84/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm… |
Biểu số 85/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm... |
Biểu số 86/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm… |
Biểu số 87/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 88/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 89/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã năm… |
Biểu số 90/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm… |
Biểu số 91/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm… |
Biểu số 92/CK-NSNN: |
|
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm… |
3. Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) đã được báo cáo UBND cấp huyện |
||
Biểu số 93/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) năm... |
Biểu số 94/CK-NSNN: |
|
Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) năm... |
Biểu số 95/CK-NSNN: |
|
Ước thực hiện chi ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) năm... |
4. Công khai số liệu quyết toán ngân sách huyện đã được Hội đồng nhân dân cấp huyện phê chuẩn |
||
Biểu số 96/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách huyện năm... |
Biểu số 97/CK-NSNN: |
|
Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước năm... |
Biểu số 98/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm... |
Biểu số 99/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm... |
Biểu số 100/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi ngân sách cấp huyện theo cho từng cơ quan, tổ chức năm... |
Biểu số 101/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm ... |
Biểu số 102/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm… |
PHẦN 02: MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI |
||
Mẫu số 03/QĐ-CKNS: |
|
Quyết định về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm ... của huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
PHẦN 03: MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI |
||
Mẫu số 01/CKNS-BC: |
|
Báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm ... của huyện/quận/thị xã/thành phố... |
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 69/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM...
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm … |
ƯTH NĂM … |
Dự toán năm… |
So sánh (1) (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
|
|
|
|
- |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
III |
Thu kết dư |
|
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
Ghi chú:(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành;
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 70/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm … |
Ước thực hiện năm … |
Dự toán năm… |
So sánh (1) (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH XÃ |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành;
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 71/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM...
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ước thực hiện năm… (năm hiện hành) |
Dự toán năm… |
So sánh (%) |
|||
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do Huyện quản lý (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 72/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách huyện |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
III |
Chi dự phòng ngân sách |
|
|
|
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu nhiệm vụ) |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
PHỤ LỤC 3
HỆ THỐNG MẪU BIỂU CÔNG KHAI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(áp dụng cho UBND quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách)
PHẦN 01: DANH MỤC BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI |
||
1. Công khai số liệu dự toán ngân sách huyện và phân bổ ngân sách cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cấp huyện |
||
Biểu số 69/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách huyện năm... |
Biểu số 70/CK-NSNN: |
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm… |
Biểu số 71/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm... |
Biểu số 72/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm… |
Biểu số 73/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm... |
Biểu số 74/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm… |
Biểu số 75/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 76/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 77/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã năm… |
Biểu số 78/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm… |
Biểu số 79/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm… |
Biểu số 80/CK-NSNN: |
|
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm… |
2. Công khai số liệu dự toán ngân sách huyện và phân bổ ngân sách cấp huyện đã được Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định |
||
Biểu số 81/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách huyện năm... |
Biểu số 82/CK-NSNN: |
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm… |
Biểu số 83/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm... |
Biểu số 84/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm… |
Biểu số 85/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm... |
Biểu số 86/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm… |
Biểu số 87/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 88/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu số 89/CK-NSNN: |
|
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã năm… |
Biểu số 90/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm… |
Biểu số 91/CK-NSNN: |
|
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm… |
Biểu số 92/CK-NSNN: |
|
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm… |
3. Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) đã được báo cáo UBND cấp huyện |
||
Biểu số 93/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) năm... |
Biểu số 94/CK-NSNN: |
|
Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) năm... |
Biểu số 95/CK-NSNN: |
|
Ước thực hiện chi ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) năm... |
4. Công khai số liệu quyết toán ngân sách huyện đã được Hội đồng nhân dân cấp huyện phê chuẩn |
||
Biểu số 96/CK-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách huyện năm... |
Biểu số 97/CK-NSNN: |
|
Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước năm... |
Biểu số 98/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm... |
Biểu số 99/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm... |
Biểu số 100/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi ngân sách cấp huyện theo cho từng cơ quan, tổ chức năm... |
Biểu số 101/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm ... |
Biểu số 102/CK-NSNN: |
|
Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm… |
PHẦN 02: MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI |
||
Mẫu số 03/QĐ-CKNS: |
|
Quyết định về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm ... của huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
PHẦN 03: MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI |
||
Mẫu số 01/CKNS-BC: |
|
Báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm ... của huyện/quận/thị xã/thành phố... |
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 69/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM...
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm … |
ƯTH NĂM … |
Dự toán năm… |
So sánh (1) (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
|
|
|
|
- |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
III |
Thu kết dư |
|
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
Ghi chú:(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành;
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 70/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm … |
Ước thực hiện năm … |
Dự toán năm… |
So sánh (1) (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH XÃ |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành;
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 71/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM...
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ước thực hiện năm… (năm hiện hành) |
Dự toán năm… |
So sánh (%) |
|||
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do Huyện quản lý (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 72/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách huyện |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
III |
Chi dự phòng ngân sách |
|
|
|
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu nhiệm vụ) |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 73/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC |
|
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
III |
Dự phòng ngân sách |
|
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 74/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 75/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 76/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 77/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện |
Chi bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách xã |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách xã hưởng 100% |
Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 78/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1 |
Xã A |
|
|
|
|
2 |
Phường B |
|
|
|
|
3 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 79/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia … |
Chương trình mục tiêu quốc gia … |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 80/CK-NSNN |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/… |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/… |
Kế hoạch vốn năm |
|||||||||||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, XÃ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm … sang giai đoạn 5 năm … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, XÃ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục A nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 81/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM...
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
|
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
|
- |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
III |
Thu kết dư |
|
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
3 |
Dự phòng ngân sách |
|
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 82/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
B |
NGÂN SÁCH XÃ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện |
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 83/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM...
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm… |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NS huyện |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý |
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
II |
Thu viện trợ |
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 84/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách huyện |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu nhiệm vụ) |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 85/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC |
|
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
III |
Dự phòng ngân sách |
|
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 86/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 87/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 88/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 89/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách xã |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách xã hưởng 100% |
Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 90/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1 |
Xã A |
|
|
|
|
2 |
Phường B |
|
|
|
|
3 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 91/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia … |
Chương trình mục tiêu quốc gia … |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 92/CK-NSNN |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/… |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/… |
Kế hoạch vốn năm |
|||||||||||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách cấp tỉnh |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách cấp tỉnh |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách cấp tỉnh |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách cấp tỉnh |
… |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, XÃ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm … sang giai đoạn 5 năm …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, XÃ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục A nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 93/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm |
Ước thực hiện quý (06 tháng, năm) |
So sánh ước thực hiện với (%) |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
I |
Thu cân đối NSNN |
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
2 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
III |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp tỉnh |
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 94/CK-NSNN |
ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm |
Ước thực hiện quý (06 tháng, năm) |
So sánh ước thực hiện với (%) |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
7 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
8 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
- |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
- |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
- |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
- |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
- |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
9 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
II |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
B |
THU NGÂN SÁCH HUYỆN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
|
|
|
|
1 |
Từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
2 |
Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100% |
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 95/CK-NSNN |
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm |
Ước thực hiện quý (06 tháng, năm) |
So sánh ước thực hiện với (%) |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
5 |
Chi phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
8 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Cho các chương trình dự án quan trọng vốn đầu tư |
|
|
|
|
3 |
Cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 96/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
|
|
|
- |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I |
Chi cân đối ngân sách huyện |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
3 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 97/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NS huyện |
Tổng thu NSNN |
Thu NS huyện |
Tổng thu NSNN |
Thu NS huyện |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
|
|
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 98/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 99/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ |
|
|
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 100/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
||||||||||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
… |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
… |
||||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=4/1 |
12=5/2 |
13=6/3 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 101/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM ...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=7/1 |
14=8/2 |
15=9/3 |
16=10/4 |
17=11/5 |
18=12/6 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ... |
Biểu số 102/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM…
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
… |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia… |
… |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
… |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+12 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15 |
16=5/1 |
17=6/2 |
18=7/3 |
19=8/4 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03/QĐ-CKNS
ỦY BAN NHÂN DÂN ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
.…………..ngày ……. tháng ……. năm …….. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách năm ... của huyện/quận/thị xã/thành phố....
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ....
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết…/20.../NQ-HĐND ngày.../.../20...của Hội đồng nhân dân huyện/quận/thị xã/thành phố... về việc quyết định dự toán (hoặc phê chuẩn quyết toán) ngân sách năm…,
Căn cứ ....;
Xét đề nghị của ....;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách năm…. của huyện/quận/thị xã/thành phố......... (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân huyện/quận/thị xã/thành phố, Phòng Tài chính, thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Ủy ban nhân dân tỉnh; |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
Mẫu số 01/CKNS-BC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /UB-BC |
.…………..ngày ……. tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: Sở Tài chính tỉnh/thành phố ...
V/v Báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm .... của huyện/quận/thị xã/thành phố ....
Ủy ban nhân dân huyện/quận/thị xã/thành phố... báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách năm... trên địa bàn huyện theo Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước, Thông tư số 343/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách như sau:
I. Tình hình công khai ngân sách tại các xã, phường, thị trấn thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh:
- Số xã chưa công khai ngân sách: ... (nêu rõ tên từng xã)
- Số xã đã thực hiện công khai: ... (chi tiết theo biểu sau)
Stt |
Tên từng xã |
Xã đã thực hiện công khai ngân sách |
Ghi chú |
|||||
Nội dung |
Hình thức |
Thời gian |
||||||
Đúng nội dung |
Chưa đúng nội dung |
Đúng hình thức |
Chưa đúng hình thức |
Đúng thời gian quy định |
Chưa đúng thời gian quy định |
|||
1 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
- Nêu những nguyên nhân tại sao chưa công khai ngân sách hoặc đã công khai ngân sách nhưng chưa đúng quy định.
II. Tình hình thực hiện công khai tài chính của các đơn vị dự toán ngân sách thuộc Ủy ban nhân dân huyện:
- Số đơn vị dự toán chưa thực hiện công khai:...
- Số đơn vị dự toán đã thực hiện công khai ngân sách:... (nêu rõ công khai có đúng nội dung, hình thức, thời gian không)
III. Tình hình thực hiện công khai tài chính của các đơn vị được ngân sách nhà nước hỗ trợ:
- Số đơn vị được ngân sách nhà nước hỗ trợ chưa thực hiện công khai: ...
- Số đơn vị được ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện công khai: ... (nêu rõ công khai có đúng nội dung, hình thức, thời gian không)
IV. Tình hình thực hiện công khai tài chính của các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước:
- Số dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước chưa thực hiện công khai: ...
- Số dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước thực hiện công khai: ... (nêu rõ công khai có đúng nội dung, hình thức, thời gian không)
V. Nêu những nguyên nhân tại sao chưa công khai hoặc đã công khai nhưng chưa đúng quy định của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
PHỤ LỤC 4
HỆ THỐNG MẪU BIỂU CÔNG KHAI NGÂN SÁCH XÃ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC Ở XÃ
(áp dụng cho UBND xã, phường, thị trấn)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách)
PHẦN 01: DANH MỤC BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI |
||
1. Công khai số liệu dự toán ngân sách xã và kế hoạch hoạt động tài chính khác ở xã trình Hội đồng nhân dân cấp xã |
||
Biểu số 103/CK TC-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách xã năm... |
Biểu số 104/CK TC-NSNN: |
|
Dự toán thu ngân sách xã năm... |
Biểu số 105/CK TC-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách xã năm… |
Biểu số 106/CK TC-NSNN: |
|
Dự toán chi đầu tư phát triển năm... |
Biểu số 107/CK TC-NSNN: |
|
Kế hoạch thu, chi các hoạt động tài chính khác năm… |
2. Công khai số liệu dự toán ngân sách xã và kế hoạch hoạt động tài chính khác ở xã đã được Hội đồng nhân dân cấp xã quyết định |
||
Biểu số 108/CK TC-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách xã năm... |
Biểu số 109/CK TC-NSNN: |
|
Dự toán thu ngân sách xã năm... |
Biểu số 110/CK TC-NSNN: |
|
Dự toán chi ngân sách xã năm… |
Biểu số 111/CK TC-NSNN: |
|
Dự toán chi đầu tư phát triển năm... |
Biểu số 112/CK TC-NSNN: |
|
Kế hoạch thu, chi các hoạt động tài chính khác năm… |
3. Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách xã quý (06 tháng, năm) |
||
Biểu số 113/CK TC-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách xã quý (06 tháng, năm) năm... |
Biểu số 114/CK TC-NSNN: |
|
Ước thực hiện thu ngân sách xã quý (06 tháng, năm) năm... |
Biểu số 115/CK TC-NSNN: |
|
Ước thực hiện chi ngân sách xã quý (06 tháng, năm) năm... |
4. Công khai số liệu quyết toán ngân sách xã và kết quả thực hiện các hoạt động tài chính khác ở xã đã được Hội đồng nhân dân cấp xã phê chuẩn |
||
Biểu số 116/CK TC-NSNN: |
|
Cân đối ngân sách xã năm... |
Biểu số 117/CK TC-NSNN: |
|
Quyết toán thu ngân sách xã năm... |
Biểu số 118/CK TC-NSNN: |
|
Quyết toán chi ngân sách xã năm... |
Biểu số 119/CK TC-NSNN: |
|
Quyết toán chi đầu tư phát triển năm… |
Biểu số 120/CK TC-NSNN: |
|
Thực hiện thu, chi các hoạt động tài chính khác năm.. |
PHẦN 02: MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI |
||
Mẫu số 04/QĐ-CKNS: |
|
Quyết định về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm ... của các xã/phường/thị trấn. |
UBND XÃ.. |
Biểu số 103/CK TC-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH XÃ NĂM...
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: 1000 đồng
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
NỘI DUNG CHI |
DỰ TOÁN |
TỔNG SỐ THU |
|
TỔNG SỐ CHI |
|
I. Các khoản thu xã hưởng 100%
|
|
I. Chi đầu tư phát triển |
|
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (1)
|
|
II. Chi thường xuyên |
|
III. Thu bổ sung |
|
III. Dự phòng |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
IV. Thu chuyển nguồn
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng và những khoản thu ngân sách địa phương được hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) cho xã
UBND XÃ.. |
Biểu số 104/CK TC-NSNN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM...
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: 1000 đồng
STT |
NỘI DUNG |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM… (năm hiện hành) |
DỰ TOÁN NĂM… |
SO SÁNH (%) |
|||
THU NSNN |
THU NSX |
THU NSNN |
THU NSX |
THU NSNN |
THU NSX |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU |
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản thu 100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Thu phạt, tịch thu khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Đóng góp của nhân dân theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
V |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
|
VI |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ.. |
Biểu số 105/CK TC-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: 1000 đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM… (năm hiện hành) |
DỰ TOÁN NĂM… |
SO SÁNH (%) |
|||||||
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
|
TỔNG CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi phát thanh, truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi cho công tác xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ.. |
Biểu số 106/CK TC-NSNN |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN(1) NĂM...
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: 1000 đồng
Tên công trình |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị thực hiện đến 31/12… |
Giá trị đã thanh toán đến 31/12/… |
Dự toán năm… |
||||
Tổng số |
Trong đó thanh toán khối lượng năm trước |
Chia theo nguồn vốn
|
|||||||
Tổng số |
Trong đó nguồn đóng góp của dân |
Nguồn cân đối ngân sách |
Nguồn đóng góp |
||||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: hoàn thành trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: hoàn thành trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo phân cấp của tỉnh
UBND XÃ.. |
Biểu số 107/CK TC-NSNN |
KẾ HOẠCH THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: 1000 đồng
NỘI DUNG
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM …….. |
KẾ HOẠCH NĂM… |
||||
THU |
CHI |
CHÊNH LỆCH (+) (-) |
THU |
CHI |
CHÊNH LỆCH (+) (-) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
1. Các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- … |
|
|
|
|
|
|
2. Các hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
+ Chợ |
|
|
|
|
|
|
+ Bến bãi |
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
|
|
|
|
+ … |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chênh lệch (+) thu lớn hơn chi
Chênh lệch (-) thu nhỏ hơn chi
UBND XÃ.. |
Biểu số 108/CK TC-NSNN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM...
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: 1000 đồng
NỘI DUNG THU |
DỰ TOÁN |
NỘI DUNG CHI |
DỰ TOÁN |
TỔNG SỐ THU |
|
TỔNG SỐ CHI |
|
I. Các khoản thu xã hưởng 100%
|
|
I. Chi đầu tư phát triển |
|
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (1)
|
|
II. Chi thường xuyên |
|
III. Thu bổ sung |
|
III. Dự phòng |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
IV. Thu chuyển nguồn
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí Luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng và những khoản thu ngân sách địa phương được hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) cho xã
UBND XÃ.. |
Biểu số 109/CK TC-NSNN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM...
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: 1000 đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM… |
|
THU NSNN |
THU NSX |
||
A |
B |
3 |
4 |
|
TỔNG THU |
|
|
I |
Các khoản thu 100% |
|
|
|
Phí, lệ phí |
|
|
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp |
|
|
|
Thu phạt, tịch thu khác theo quy định |
|
|
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định |
|
|
|
Đóng góp của nhân dân theo quy định |
|
|
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân |
|
|
|
Thu khác |
|
|
II |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
|
1 |
Các khoản thu phân chia |
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
|
2 |
Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
… |
|
|
III |
Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn |
|
|
V |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
VI |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
- Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
UBND XÃ.. |
Biểu số 110/CK TC-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: 1000 đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM… |
||
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục |
|
|
|
2 |
Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ |
|
|
|
3 |
Chi y tế |
|
|
|
4 |
Chi văn hóa, thông tin |
|
|
|
5 |
Chi phát thanh, truyền thanh |
|
|
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
10 |
Chi cho công tác xã hội |
|
|
|
11 |
Chi khác |
|
|
|
12 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
UBND XÃ.. |
Biểu số 111/CK TC-NSNN |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN(1) NĂM...
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: 1000 đồng
Tên công trình |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị thực hiện đến 31/12… |
Giá trị đã thanh toán đến 31/12/… |
Dự toán năm… |
||||
Tổng số |
Trong đó thanh toán khối lượng năm trước |
Chia theo nguồn vốn |
|||||||
Tổng số |
Trong đó nguồn đóng góp của dân |
Nguồn cân đối ngân sách |
Nguồn đóng góp |
||||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: hoàn thành trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: hoàn thành trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo phân cấp của tỉnh
UBND XÃ.. |
Biểu số 112/CK TC-NSNN |
KẾ HOẠCH THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: 1000 đồng
NỘI DUNG |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM …….. |
KẾ HOẠCH NĂM… |
||||
THU |
CHI |
CHÊNH LỆCH (+) (-) |
THU |
CHI |
CHÊNH LỆCH (+) (-) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
1. Các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- … |
|
|
|
|
|
|
2. Các hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
+ Chợ |
|
|
|
|
|
|
+ Bến bãi |
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
|
|
|
|
+ … |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chênh lệch (+) thu lớn hơn chi
Chênh lệch (-) thu nhỏ hơn chi
UBND XÃ.. |
Biểu số 113/CK TC-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH XÃ QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM...
Đơn vị: 1000 đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM |
ƯỚC THỰC HIỆN QUÝ (06 THÁNG, NĂM) |
SO SÁNH |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
I |
TỔNG SỐ THU |
|
|
|
1 |
Các khoản thu xã hưởng 100% |
|
|
|
2 |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (1) |
|
|
|
3 |
Thu bổ sung |
|
|
|
|
- Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
II |
TỔNG SỐ CHI |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
3 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm 4 khoản thuế, lệ phí luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng và những khoản thu ngân sách địa phương được hưởng dùng để phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) cho xã
UBND XÃ.. |
Biểu số 114/CK TC-NSNN |
ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH XÃ QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM...
Đơn vị: 1000 đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM… |
ƯỚC THỰC HIỆN QUÝ (06 THÁNG, NĂM) |
SO SÁNH (%) |
|||
THU NSNN |
THU NSX |
THU NSNN |
THU NSX |
THU NSNN |
THU NSX |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU |
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản thu 100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Thu phạt, tịch thu khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Đóng góp của nhân dân theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
V |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
|
VI |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ.. |
Biểu số 115/CK TC-NSNN |
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH XÃ QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM...
Đơn vị: 1000 đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM |
ƯỚC THỰC HIỆN QUÝ (06 THÁNG, NĂM) |
SO SÁNH (%) |
|||||||
TỔNG SỐ |
XDCB |
TX |
TỔNG SỐ |
XDCB |
TX |
TỔNG SỐ |
XDCB |
TX |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
10=6/3 |
|
|
TỔNG CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi phát thanh, truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi cho công tác xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ.. |
Biểu số 116/CK TC-NSNN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: 1000 đồng
NỘI DUNG |
QUYẾT TOÁN |
NỘI DUNG CHI |
QUYẾT TOÁN |
TỔNG SỐ THU |
|
TỔNG SỐ CHI |
|
I. Các khoản thu xã hưởng 100%
|
|
I. Chi đầu tư phát triển |
|
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (1)
|
|
II. Chi thường xuyên |
|
III. Thu bổ sung |
|
III. Chi chuyển nguồn của ngân sách xã sang năm sau (nếu có) |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
IV. Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
IV. Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
V. Thu viện trợ |
|
|
|
VI. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang của ngân sách xã (nếu có) |
|
|
|
Kết dư ngân sách |
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng và những khoản thu ngân sách địa phương được hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) cho xã
UBND XÃ.. |
Biểu số 117/CK TC-NSNN |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: 1000 đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|||
THU NSNN |
THU NSX |
THU NSNN |
THU NSX |
THU NSNN |
THU NSX |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU |
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản thu 100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Thu phạt, tịch thu khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Đóng góp của nhân dân theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
V |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
|
VI |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ.. |
Biểu số 118/CK TC-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: 1000 đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH QT/DT (%) |
|||||||
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
|
TỔNG CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi phát thanh, truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi cho công tác xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ.. |
Biểu số 119/CK TC-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN(1) NĂM…
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: 1000 đồng
Tên công trình |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị thực hiện từ 01/01 đến 31/12… |
Giá trị đã thanh toán năm… |
||||
Tổng số |
Trong đó thanh toán khối lượng năm trước |
Chia theo nguồn vốn |
||||||
Tổng số |
Trong đó nguồn đóng góp |
Nguồn cân đối ngân sách |
Nguồn đóng góp |
|||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: hoàn thành trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: hoàn thành trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ.. |
Biểu số 120/CK TC-NSNN |
THỰC HIỆN THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM..
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: 1000 đồng
NỘI DUNG |
KẾ HOẠCH |
THỰC HIỆN |
||||
THU |
CHI |
CHÊNH LỆCH (+) (-) |
THU |
CHI |
CHÊNH LỆCH (+) (-) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
1. Các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- … |
|
|
|
|
|
|
2. Các hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
+ Chợ |
|
|
|
|
|
|
+ Bến bãi |
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
|
|
|
|
+ … |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chênh lệch (+) thu lớn hơn chi
Chênh lệch (-) thu nhỏ hơn chi
Mẫu số 04/QĐ-CKNS
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
.…………..ngày ……. tháng ……. năm …….. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách năm ... của xã/phường/thị trấn....
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN....
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết…/20.../NQ-HĐND ngày.../.../20...của Hội đồng nhân dân xã/phường/thị trấn...... về việc quyết định dự toán (hoặc phê chuẩn quyết toán) ngân sách năm…,
Căn cứ ....;
Xét đề nghị của ....;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách năm…. của xã/phường/thị trấn............. (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn, Ban tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Ủy ban nhân dân huyện; |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|