Quyết định 570/QĐ-BTP 2022 công bố công khai điều chỉnh, bổ dung dự toán NSNN năm 2022
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 570/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 570/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Tư pháp điều chỉnh, bổ sung dự toán NSNN năm 2022
Ngày 06/4/2022, Bộ Tư pháp ban hành Quyết định 570/QĐ-BTP về việc công bố công khai điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022.
Cụ thể, số phí nộp ngân sách Nhà nước được điều chỉnh, bổ sung là 14.085.000.000 đồng, trong đó: số phí từ Cục Bổ trợ Tư pháp là: 341.000.000 đồng; từ Cục đăng ký quốc gia GDBĐ là 88.000.000 đồng; Tổng cục Thi hành án dân sự là: 13.656.000.000 đồng.
Ngoài ra, dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2022 được điều chỉnh giảm 1.948.000.000 đồng, trong đó chi quản lý hành chính giảm 864.000.000 đồng; chi sự nghiệp khoa học công nghệ (Loại 100 – Khoản 103) giảm 1.084.000.000 đồng.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 570/QĐ-BTP tại đây
tải Quyết định 570/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 570/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-BTP ngày 29 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của Bộ Tư pháp (theo phụ lục đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 570/QĐ-BTP ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán được giao (1) | Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2) |
A | SỐ THU, CHI PHÍ THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
I | Số phí nộp ngân sách nhà nước | 14,085 | 14,085 |
1 | Cục Bổ trợ Tư pháp | 341 | 341 |
| Phí thẩm tra tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề luật sư (nộp NSNN 10%) | 82 | 82 |
| Phí thẩm tra tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề của tổ chức, luật sư nước ngoài tại Việt Nam của luật sư nước ngoài (nộp NSNN 10%) | 30 | 30 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề đấu giá đối với trường hợp phải tham dự kỳ kiểm tra (nộp NSNN 10%) | 45 | 45 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá đối với trường hợp phải tham dự kỳ kiểm tra (Nộp NSNN 10%) | 0 | 0 |
| Phí thẩm định lại chứng chỉ hành nghề đấu giá (Nộp NSNN 10%) | 1 | 1 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (Nộp NSNN 10%) | 10 | 10 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại (nộp ngân sách 10%) | 27 | 27 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện thành lập trung tâm trọng tài (nộp NSNN 10%) | 1 | 1 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện thành lập chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (nộp NSNN 10%) | 1 | 1 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng (nộp NSNN 10%) | 143 | 143 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng trường hợp đề nghị bổ nhiệm lại (nộp NSNN 10%) | 1 | 1 |
2 | Cục đăng ký quốc gia GDBĐ | 88 | 88 |
| Phí cấp mã số Cơ sở dữ liệu (Văn phòng Cục) | 88 | 88 |
3 | Tổng cục Thi hành án dân sự | 13,656 | 13,656 |
| Phí thi hành án dân sự | 13,656 | 13,656 |
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại (Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể) | -14,085 | -14,085 |
1 | Cục Bổ trợ tư pháp | -341 | -341 |
| Phí thẩm tra tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề luật sư (nộp NSNN 10%) | -82 | -82 |
| Phí thẩm tra tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề của tổ chức, luật sư nước ngoài tại Việt Nam của luật sư nước ngoài (nộp NSNN 10%) | -30 | -30 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề đấu giá đối với trường hợp phải tham dự kỳ kiểm tra (nộp NSNN 10%) | -45 | -45 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá đối với trường hợp phải tham dự kỳ kiểm tra (Nộp NSNN 10%) | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp lại chứng chỉ hành nghề đấu giá (Nộp NSNN 10%) | -1 | -1 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (Nộp NSNN 10%) | -10 | -10 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại (nộp ngân sách 10%) | -27 | -27 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện thành lập trung tâm trọng tài (nộp NSNN 10%) | -1 | -1 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện thành lập chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (nộp NSNN 10%) | -1 | -1 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng (nộp NSNN 10%) | -143 | -143 |
| Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng trường hợp đề nghị bổ nhiệm lại (nộp NSNN 10%) | -1 | -1 |
2 | Cục đăng ký quốc gia GDBĐ | -88 | -88 |
| Phí cấp mã số Cơ sở dữ liệu (cơ quan Cục) | -88 | -88 |
3 | Tổng cục Thi hành án dân sự | -13,656 | -13,656 |
| Phí thi hành án dân sự | -13,656 | -13,656 |
B | DỰ TOÁN CHI NSNN | -1,948 | -1,948 |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (LOẠI 340 - KHOẢN 341) | -864 | -864 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên | -8,045 | -8,045 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên | 7,181 | 7,181 |
1 | Văn phòng Bộ | -1,000 | -1,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ | -1,000 | -1,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
2 | Cục Công nghệ thông tin | 1,000 | 1,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ | 1,000 | 1,000 |
3 | Tạp chí Dân chủ và Pháp luật | -458 | -458 |
| Kinh phí hoạt động thường xuyên | -2,058 | -2,058 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 1,600 | 1,600 |
4 | Cục Trợ giúp pháp lý | -214 | -214 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên | -488 | -488 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên | 274 | 274 |
| Trung tâm thông tin, dữ liệu TGPL | -214 | -214 |
| Kinh phí hoạt động thường xuyên | -488 | -488 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 274 | 274 |
5 | Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia | -57 | -57 |
| Kinh phí hoạt động thường xuyên | -2,855 | -2,855 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 2,798 | 2,798 |
6 | Cục Bồi thường nhà nước | -122 | -122 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên | -1,004 | -1,004 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên | 882 | 882 |
| Trung tâm hỗ trợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường | -122 | -122 |
| Kinh phí hoạt động thường xuyên | -1,004 | -1,004 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 882 | 882 |
7 | Cục Quản lý XLVPHC và TDTHPL | -13 | -13 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên | -640 | -640 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên | 627 | 627 |
| Trung tâm TTPL về XLVPHC và TDTHPL | -13 | -13 |
| Kinh phí hoạt động thường xuyên | -640 | -640 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 627 | 627 |
II | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (Loại 070-Khoản 092, 093) | 0 | 0 |
| Kinh phí hoạt động thường xuyên | -11,570 | -11,570 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 11,570 | 11,570 |
1 | Trường CĐL miền Bắc (Loại 070-Khoản 093) | 0 | 0 |
| Kinh phí hoạt động thường xuyên | -3,468 | -3,468 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 3,468 | 3,468 |
2 | Trường CĐL miền Trung (Loại 070-Khoản | 0 | 0 |
| Kinh phí hoạt động thường xuyên | -2,815 | -2,815 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 2,815 | 2,815 |
3 | Trường CĐL miền Nam (Loại 070-Khoản | 0 | 0 |
| Kinh phí hoạt động thường xuyên | -2,764 | -2,764 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 2,764 | 2,764 |
4 | Trường TCL Tây Bắc (Loại 070-Khoản 0 | 0 | 0 |
| Kinh phí hoạt động thường xuyên | -2,523 | -2,523 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 2,523 | 2,523 |
III | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ (Loại 100 - Khoản 103) | -1,084 | -1,084 |
1 | Viện Khoa học pháp lý | -1,084 | -1,084 |
| Kinh phí hoạt động thường xuyên | -6,478 | -6,478 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 5,394 | 5,394 |
| Kinh phí nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 |
Ghi chú:
(1) Công văn số 1675/BTC-HCSN ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc phân bổ dự toán năm 2022 (đợt 1);
(2) Quyết định số 468/QĐ-BTP ngày 29 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2022.