- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 3708/QĐ-NHNN 2025 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực ngoại hối tại Bộ phận Một cửa
| Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 3708/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Tiến Dũng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
25/11/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3708/QĐ-NHNN
Công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực ngoại hối
Ngày 25/11/2025, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã ban hành Quyết định 3708/QĐ-NHNN về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15/12/2025.
Quyết định này áp dụng cho các tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế và các tổ chức khác có nhu cầu thực hiện các thủ tục liên quan đến hoạt động ngoại hối tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính
Quyết định 3708/QĐ-NHNN thay thế và bãi bỏ nhiều thủ tục hành chính trước đây, bao gồm các thủ tục liên quan đến việc cấp giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài. Các thủ tục này được thay thế bởi các quy định mới tại Thông tư số 39/2025/TT-NHNN và Thông tư số 40/2025/TT-NHNN.
- Thủ tục cấp giấy phép mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài
Thủ tục cấp giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài yêu cầu tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế và các tổ chức khác nộp hồ sơ tại Ngân hàng Nhà nước.
Hồ sơ bao gồm đơn đề nghị và các văn bản chứng minh mục đích mở tài khoản. Thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
Đối với việc sửa đổi, bổ sung giấy phép mở tài khoản ngoại tệ, tổ chức cần nộp đơn đề nghị cùng các văn bản chứng minh sự thay đổi. Thời gian xử lý cũng là 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
- Thủ tục đăng ký giao dịch ngoại hối trong đầu tư dầu khí
Quyết định cũng quy định thủ tục đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí. Nhà đầu tư cần nộp hồ sơ tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực, bao gồm đơn đăng ký và các tài liệu liên quan. Thời gian xử lý là 10 ngày làm việc.
- Bãi bỏ một số thủ tục hành chính
Quyết định này bãi bỏ một số thủ tục hành chính không còn phù hợp, như thủ tục cấp lại giấy phép mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài và thủ tục đề nghị chấp thuận chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước đầu tư.
Xem chi tiết Quyết định 3708/QĐ-NHNN có hiệu lực kể từ ngày 15/12/2025
| NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh
vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
_____________
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 96/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 26/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và các văn bản sửa đổi, bổ sung Nghị định này; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 132/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2024 quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 39/2025/TT-NHNN ngày 31 tháng 10 năm 2025 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 40/2025/TT-NHNN ngày 31 tháng 10 năm 2025 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý ngoại hối và Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động ngoại hối quy định tại Thông tư số 39/2025/TT-NHNN, Thông tư số 40/2025/TT-NHNN thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2025.
Quyết định này thay thế thủ tục hành chính có mã 1.000199, 1.000191, 1.000176, 1.000163, 1.000144, 1.001996, 1.002004, 1.002020, 1.002034, 1.002089, 1.001961, 1.001952, 1.002614, 2.000687 và bãi bỏ thủ tục hành chính có mã 1.001515 được công bố tại Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 07 tháng 12 năm 2015.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung nội dung thủ tục hành chính có mã 1.001811, 1.001804 công bố tại Quyết định số 92/QĐ-NHNN ngày 18 tháng 01 năm 2019, bãi bỏ thủ tục hành chính có mã 1.001827 được công bố tại Quyết định 92/QĐ-NHNN ngày 18 tháng 01 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý ngoại hối, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thống đốc NHNN (để b/c); - PTĐ Phạm Tiến Dũng; - PTĐ Phạm Thanh Hà; - Cục KSTTHC - VPCP (để phối hợp); - Lưu: VP, VP2(TP.Thảo; LTHVan), QLNH1.NTTThảo, QLNH2 (DTQLe). | KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3708/QĐ-NHNN ngày 25 tháng 11 năm 2025
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| STT | Số hồ sơ TTHC được thay thế | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Số hồ sơ TTHC thay thế | Tên VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
| 1 | 1.000199 | Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để đáp ứng các điều kiện xin cấp phép thành lập và hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép | Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài | 1.000199 | Thông tư số 39/2025/TT-NHNN ngày 31/10/2025 quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức | Hoạt động ngoại hối | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối) |
| 2 | 1.000191 | Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để phục vụ hoạt động văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép | |||||
| 3 | 1.000176 | Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để đáp ứng các điều kiện xin cấp phép thành lập và hoạt động cho chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức kinh tế | |||||
| 4 | 1.000163 | Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để phục vụ hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức kinh tế | |||||
| 5 | 1.000144 | Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để phục vụ việc thực hiện khoản vay nước ngoài của bên đi vay nước ngoài | |||||
| 6 | 1.001996 | Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của doanh nghiệp thuộc diện đầu tư đặc biệt quan trọng theo chương trình của chính phủ; doanh nghiệp đầu tư dưới hình thức đối tác công tư (PPP) mở tài khoản để phục vụ việc thực hiện các cam kết với bên nước ngoài | |||||
| 7 | 1.002004 | Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để phục vụ việc thực hiện các cam kết, thỏa thuận, hợp đồng với bên nước ngoài (không bao gồm việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài theo yêu cầu của bên cho vay nước ngoài) | |||||
| 8 | 1.002020 | Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để tiếp nhận viện trợ, tài trợ của nước ngoài hoặc các trường hợp khác được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cho phép của tổ chức khác | |||||
| 9 | 1.002034 | Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để đáp ứng các điều kiện xin cấp phép thành lập và hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép, tổ chức kinh tế | Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài | 1.002089 | Thông tư số 39/2025/TT-NHNN ngày 31/10/2025 quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức | Hoạt động ngoại hối | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối) |
| 10 | 1.002089 | Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để phục vụ cho hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép, tổ chức kinh tế | |||||
| 11 | 1.001961 | Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép để thực hiện khoản vay nước ngoài của bên đi vay nước ngoài | |||||
| 12 | 1.001952 | Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của doanh nghiệp thuộc diện đầu tư đặc biệt quan trọng theo chương trình của chính phủ; doanh nghiệp đầu tư dưới hình thức đối tác công tư (PPP) mở tài khoản để thực hiện các cam kết với bên nước ngoài. |
|
|
|
|
|
| 13 | 1.002614 | Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện các cam kết, thỏa thuận, hợp đồng với bên nước ngoài (không bao gồm việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài theo yêu cầu của bên cho vay nước ngoài) |
|
|
|
|
|
| 14 | 2.000687 | Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để tiếp nhận viện trợ, tài trợ của nước ngoài hoặc các trường hợp khác được cơ quan có thẩm quyền của việt nam cho phép của tổ chức khác |
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
| 1 | 1.001811 | Thủ tục đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí | Thông tư số 40/2025/TT-NHNN ngày 31/10/2025 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí | Hoạt động ngoại hối | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực |
| 2 | 1.001804 | Thủ tục đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí | Thông tư số 40/2025/TT-NHNN ngày 31/10/2025 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí | Hoạt động ngoại hối | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
| 1 | 1.001515 | Thủ tục cấp lại Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài | Thông tư số 39/2025/TT-NHNN ngày 31/10/2025 quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức | Hoạt động ngoại hối | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối) |
| 2 | 1.001827 | Thủ tục đề nghị chấp thuận chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước đầu tư | Nghị định số 132/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2024 quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí | Hoạt động ngoại hối | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối) |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
1. Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (mã TTHC: 1.000199)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối, tổ chức kinh tế, tổ chức khác (bao gồm: cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam) có nhu cầu mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài lập 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi Ngân hàng Nhà nước.
+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước xem xét cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài. Trường hợp từ chối cấp Giấy phép, Ngân hàng Nhà nước có văn bản từ chối cấp Giấy phép và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước ;
+ Qua dịch vụ bưu chính;
+ Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
- Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 39/2025/TT-NHNN.
2. Văn bản chứng minh mục đích mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài bao gồm:
a) Đối với trường hợp mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để đáp ứng các điều kiện xin cấp phép thành lập và hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài theo quy định của pháp luật nước sở tại của tổ chức tín dụng được phép, tổ chức kinh tế:
(i) Tài liệu của bên nước ngoài chứng minh việc tổ chức phải chuyển tiền sang nước sở tại hoặc phải mở tài khoản tại nước sở tại để đáp ứng điều kiện xin cấp phép thành lập và hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài theo quy định của pháp luật nước sở tại;
(ii) Văn bản về việc thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài của Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên của tổ chức tín dụng được phép hoặc Quyết định về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài do người đại diện hợp pháp của tổ chức kinh tế ký;
(iii) Văn bản của cơ quan thẩm quyền của nước sở tại cho phép thành lập và hoạt động tạm thời cho văn phòng đại diện, chi nhánh, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài (nếu có);
b) Đối với trường hợp mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để phục vụ hoạt động của văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép:
(i) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cho phép được thành lập văn phòng đại diện ở nước ngoài;
(ii) Văn bản về việc thành lập văn phòng đại diện của Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên của tổ chức tín dụng được phép;
(iii) Quyết định phê duyệt dự toán chi phí hàng năm cho hoạt động văn phòng đại diện ở nước ngoài do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng được phép ký;
c) Đối với trường hợp mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài phục vụ cho hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức kinh tế:
(i) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cho phép được thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài;
(ii) Quyết định về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài do người đại diện hợp pháp của tổ chức kinh tế ký;
(iii) Quyết định phê duyệt chi phí hàng năm cho hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài do người đại diện hợp pháp của tổ chức ký;
d) Đối với trường hợp mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài theo thỏa thuận với bên cho vay nước ngoài của tổ chức kinh tế là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã:
Thỏa thuận về tài khoản hoặc văn bản chứng minh bên cho vay yêu cầu bên đi vay phải mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài, trong đó quy định rõ ngân hàng mở tài khoản, mục đích mở tài khoản, nội dung thu, chi trên tài khoản, hạn mức hoặc căn cứ của hạn mức chuyển tiền ra nước ngoài;
đ) Đối với trường hợp mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện các cam kết, thỏa thuận, hợp đồng với bên nước ngoài của tổ chức kinh tế là doanh nghiệp thuộc diện đầu tư đặc biệt quan trọng theo chương trình của Chính phủ; doanh nghiệp đầu tư dưới hình thức đối tác công tư (PPP):
Hợp đồng hoặc thỏa thuận về tài khoản đã ký với bên nước ngoài hoặc tài liệu chứng minh mục đích mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để phục vụ việc thực hiện các cam kết, thỏa thuận, hợp đồng với bên nước ngoài;
e) Đối với trường hợp mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện các cam kết, thỏa thuận, hợp đồng với bên nước ngoài bao gồm hợp đồng thầu xây dựng ở nước ngoài; hợp đồng mua bán tàu với bên nước ngoài; các cam kết, thỏa thuận, hợp đồng khác với bên nước ngoài, không bao gồm việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài theo yêu cầu của bên cho vay nước ngoài của tổ chức kinh tế:
(i) Cam kết, thỏa thuận, hợp đồng đã ký với bên nước ngoài và văn bản của bên nước ngoài yêu cầu phải mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện cam kết, thỏa thuận, hợp đồng trong trường hợp cam kết, thỏa thuận, hợp đồng không có điều khoản yêu cầu phải mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài;
(ii) Quyết định phê duyệt dự toán chi phí hàng năm ở nước ngoài do người đại diện hợp pháp của tổ chức ký;
(iii) Tài liệu liên quan đến công trình thầu ở nước ngoài trong trường hợp thực hiện hợp đồng thầu ở nước ngoài: hợp đồng ký giữa chủ đầu tư và nhà thầu chính; hợp đồng ký giữa nhà thầu chính và nhà thầu phụ hoặc các giấy tờ tài liệu liên quan khác;
(iv) Văn bản giải trình các nguồn thu dự kiến từ nước ngoài chuyển về nước kèm các tài liệu chứng minh (nếu có);
(v) Biên bản kiểm tra giám định hoặc Giấy chứng nhận đăng kiểm tạm thời còn hiệu lực của cơ quan có thẩm quyền tại Việt Nam hoặc văn bản chứng nhận đăng kiểm của cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài (trong trường hợp mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện hợp đồng mua bán tàu với bên nước ngoài);
(vi) Văn bản chứng minh nguồn ngoại tệ để thực hiện hợp đồng mua bán tàu với bên nước ngoài (trong trường hợp mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện hợp đồng mua bán tàu với bên nước ngoài);
g) Đối với trường hợp mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của tổ chức khác để tiếp nhận viện trợ, tài trợ của nước ngoài hoặc các trường hợp khác được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cho phép:
(i) Quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam về việc thành lập tổ chức;
(ii) Văn bản của bên nước ngoài về việc tài trợ, viện trợ trong đó yêu cầu mở tài khoản ở nước ngoài để nhận nguồn tài trợ, viện trợ;
(iii) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam về việc được nhận (được giao tiếp nhận) nguồn tài trợ, viện trợ hoặc các tài liệu liên quan khác (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Tổ chức tín dụng được phép;
+ Tổ chức kinh tế;
+ Tổ chức khác bao gồm: cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 39/2025/TT-NHNN).
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn: Đơn đề nghị mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 39/2025/TT-NHNN).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 39/2025/TT-NHNN ngày 31 tháng 10 năm 2025 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2025/TT-NHNN ngày 31/10/2025 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
| TÊN TỔ CHỨC Số:………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..……,ngày ....... tháng.... năm....... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MỞ VÀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN
NGOẠI TỆ Ở NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)
Mã số doanh nghiệp/ số Quyết định thành lập......................................................
Số định danh của tổ chức (nếu có):......................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có):………….…….........………………
Cơ quan cấp:.....................................................ngày ..........................................
Tên tổ chức:.........................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại (nếu có):........................................................................
Trụ sở chính:........................................................................................................
Điện thoại:.............................................................Fax:.......................................
Lĩnh vực kinh doanh :..........................................................................................
Trụ sở chi nhánh, văn phòng đại diện tại nước ngoài (nếu có):...........................
Đề nghị Ngân hàng Nhà nước xem xét và cấp Giấy phép được mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài.
Số lượng tài khoản: ……..(loại ngoại tệ tương ứng)1........................................
Ngân hàng:.........................................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................
Quốc gia: ............................................................................................................
Mục đích mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (nêu rõ lý do cần thiết mở tài khoản)2:………………………………………………………………….
Dự kiến chi tiết các nguồn thu, chi trên mỗi tài khoản:
- Dự kiến nguồn thu:……………………………………
- Dự kiến nguồn chi: …………………………………
Thời gian sử dụng tài khoản ở nước ngoài:.....................................................
Số tiền cần chuyển hàng năm / Hạn mức số dư tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài: ...................................................................................................................
Ngân hàng chuyển tiền tại Việt Nam:.......................................................
Các nội dung khác có liên quan (nếu có):.................................................
(Đối với việc xin mở tài khoản và chuyển tiền để thực hiện cam kết đáp ứng các điều kiện xin cấp phép thành lập và hoạt động cho chi nhánh, văn phòng đại diện, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài, trong trường hợp không được cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài cấp phép, tổ chức phải cam kết đóng tài khoản và chuyển số tiền đã được NHNN cho phép chuyển ra nước ngoài về nước).
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự trung thực, chính xác của nội dung trong đơn, các tài liệu kèm theo và chấp hành nghiêm túc quy định tại Thông tư số 39/2025/TT-NHNN, các quy định quản lý ngoại hối hiện hành và các quy định pháp luật liên quan.
| Hồ sơ gửi kèm:.. | NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP |
_______________________
1 Trường hợp mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài của bên đi vay, thực hiện các cam kết với bên nước ngoài theo quy định tại điểm khoản 4 Điều 3 Thông tư số ......./2025/TT-NHNN mỗi tài khoản lập 1 Đơn riêng.
2 Tổ chức báo cáo chi tiết sự cần thiết phải mở tài khoản như: Tài khoản được mở theo quy định tại Điều/Khoản …của Thỏa thuận về tài khoản số… ký ngày…và các giấy tờ có liên quan khác chứng minh mục đích mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài…
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2025/TT-NHNN ngày 31/10/2025 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
| NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: /GP-QLNH.. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm |
GIẤY PHÉP
Mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của……......(tên tổ chức)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ NGOẠI HỐI
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 96/2025/QH15;
Căn cứ Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Pháp lệnh số 06/2013/UBTVQH13;
Căn cứ Nghị định số 70/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối và Pháp lệnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối;
Căn cứ Nghị định số 26/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 39/2025/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức;
Xét đề nghị tại Đơn đề nghị cấp giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của (tên tổ chức).......... số…... ngày……….. kèm theo các hồ sơ liên quan;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng…..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
1. Cho phép (tên tổ chức).............................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/.......số.....
- Số định danh của tổ chức (nếu có)……………..........................................
- Trụ sở chính:...............................................................................................
được mở tài khoản ngoại tệ (loại ngoại tệ) tại ngân hàng nước ngoài:
- Ngân hàng:................................................................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................
- Quốc gia:...................................................................................................
2. Mục đích sử dụng của tài khoản:................................................................
3. Nội dung thu, chi của tài khoản:
a) Nội dung thu:............................................................................................
b) Nội dung chi:............................................................................................
4. Hạn mức chuyển ngoại tệ vào tài khoản ở nước ngoài (Hạn mức số dư tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài);..............................................................................
5. Thời hạn sử dụng tài khoản ở nước ngoài:................................................
6. Ngân hàng chuyển tiền tại Việt Nam (Trường hợp mở tài khoản phục vụ cho hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện ở nước ngoài, thực hiện hợp đồng, cam kết, thỏa thuận với bên nước ngoài):..................................................
Ngân hàng mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài bằng ngoại tệ hoặc tài khoản ngoại tệ tại Việt Nam (Trường hợp doanh nghiệp thuộc diện đầu tư đặc biệt quan trọng theo chương trình của Chính phủ, doanh nghiệp đầu tư dưới hình thức đối tác công tư (PPP) mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài):............................
7. Các nội dung khác có liên quan (nếu có):..................................................
Điều 2:
1. (tên tổ chức).... phải sử dụng tài khoản nói trên theo đúng mục đích quy định tại Điều 1 của Giấy phép này. Hết thời hạn hiệu lực của Giấy phép, (tên tổ chức)... phải đóng tài khoản và chuyển toàn bộ số dư trên tài khoản (nếu có) về nước, đồng thời báo cáo Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý Ngoại hối) và Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực…… (nơi tổ chức đặt trụ sở chính).
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài có văn bản từ chối không cấp phép thành lập và hoạt động cho chi nhánh, văn phòng đại diện, ngân hàng con (Tên tổ chức) phải chuyển về nước số tiền đã được Ngân hàng Nhà nước cho phép chuyển ra nước ngoài theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này sau khi trừ đi các chi phí hợp lý liên quan đến việc mở, đóng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (Trường hợp xin mở tài khoản và chuyển tiền để thực hiện cam kết đáp ứng các điều kiện xin cấp phép thành lập và hoạt động cho chi nhánh, văn phòng đại diện, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài).
2. Trường hợp (tên tổ chức)... có nhu cầu điều chỉnh bất kỳ nội dung nào tại Điều 1 Giấy phép này, (tên tổ chức)... phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối).
3. Định kỳ hàng quý, trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý tiếp theo, (tên tổ chức)... phải gửi báo cáo tình hình hoạt động của tài khoản về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối) và Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực…..(nơi tổ chức đặt trụ sở chính).
Điều 3:
Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của....(tên tổ chức) có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
2. Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (mã TTHC: 1.002089)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối, tổ chức kinh tế, tổ chức khác (bao gồm: cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam) có sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài lập 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi Ngân hàng Nhà nước.
+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước xem xét cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài. Trường hợp từ chối cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép, Ngân hàng Nhà nước có văn bản từ chối cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước ;
+ Qua dịch vụ bưu chính;
+ Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
- Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 39/2025/TT-NHNN.
2. Văn bản chứng minh việc thay đổi, bổ sung các nội dung trong Giấy phép bao gồm:
a) Đối với đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép để đáp ứng các điều kiện xin cấp phép thành lập và hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép, tổ chức kinh tế:
(i) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cho phép thành lập và hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với các trường hợp quy định tại điểm b, c, d, e khoản 1 Điều 11 Thông tư số 39/2025/TT-NHNN sau khi đã được cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài cấp phép thành lập và hoạt động chính thức cho chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức kinh tế, cấp phép thành lập và hoạt động chính thức cho văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép);
(ii) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền tại nước ngoài cho phép gia hạn thời hạn hoạt động tạm thời của chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài hoặc văn bản giải trình về sự cần thiết phải gia hạn tài khoản trong trường hợp cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài không cấp Giấy phép thành lập và hoạt động tạm thời của chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài (đối với trường hợp quy định tại điểm e khoản 1 Điều 11 Thông tư số 39/2025/TT-NHNN);
(iii) Quyết định phê duyệt chi phí hàng năm cho hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện tại nước ngoài (đối với các trường hợp quy định tại điểm b, c, d, e khoản 1 Điều 11 Thông tư số 39/2025/TT-NHNN sau khi đã được cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài cấp phép thành lập và hoạt động chính thức cho chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức kinh tế, cấp phép thành lập và hoạt động chính thức cho văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép);
b) Đối với đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép để phục vụ hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép, tổ chức kinh tế:
(i) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền tại nước ngoài cho phép gia hạn thời hạn hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài, trừ trường hợp văn bản của cơ quan có thẩm quyền tại nước ngoài cho phép thành lập và hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài không quy định thời hạn hoạt động (đối với trường hợp quy định tại điểm e khoản 1 Điều 11 Thông tư số 39/2025/TT-NHNN);
(ii) Quyết định phê duyệt chi phí hàng năm cho hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện tại nước ngoài do người đại diện hợp pháp của tổ chức ký (đối với việc trường hợp quy định tại điểm d, đ khoản 1 Điều 11 Thông tư số 39/2025/TT-NHNN);
(iii) Các giấy tờ cần thiết khác (nếu có) chứng minh cho các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 11 Thông tư số 39/2025/TT-NHNN;
c) Đối với đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép để thực hiện khoản vay nước ngoài của bên đi vay:
(i) Thỏa thuận về việc sửa đổi nội dung của tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài. Trường hợp tài khoản được sử dụng để thực hiện thêm khoản vay nước ngoài mới, tổ chức nộp hồ sơ quy định tại điểm d khoản 2 Điều 10 Thông tư số 39/2025/TT-NHNN;
(ii) Báo cáo tình hình sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài đến thời điểm đề nghị cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung kèm cam kết của bên đi vay về tính chính xác của báo cáo;
d) Đối với đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép để phục vụ việc thực hiện các cam kết, hợp đồng với bên nước ngoài của doanh nghiệp thuộc diện đầu tư đặc biệt quan trọng theo chương trình của Chính phủ; doanh nghiệp đầu tư dưới hình thức đối tác công tư (PPP):
Hợp đồng/Phụ lục sửa đổi hợp đồng hoặc thỏa thuận sửa đổi đã ký với bên nước ngoài liên quan đến nội dung sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoặc các tài liệu khác chứng minh cho các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 11 Thông tư số 39/2025/TT-NHNN;
đ) Đối với đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép để phục vụ việc thực hiện các cam kết, thỏa thuận, hợp đồng với bên nước ngoài (không bao gồm việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài):
(i) Cam kết, thỏa thuận, hợp đồng thay đổi/Phụ lục sửa đổi đã ký với bên nước ngoài liên quan đến nội dung sửa đổi, bổ sung Giấy phép (nếu có);
(ii) Văn bản của bên nước ngoài yêu cầu phải sửa đổi, bổ sung nội dung mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài trong trường hợp điều khoản này không có trong cam kết, thỏa thuận, hợp đồng (nếu có);
(iii) Các giấy tờ cần thiết khác (nếu có) chứng minh cho các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 11 Thông tư số 39/2025/TT-NHNN;
e) Đối với đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép để tiếp nhận viện trợ, tài trợ của nước ngoài hoặc các trường hợp khác được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cho phép của tổ chức khác:
Các giấy tờ cần thiết chứng minh cho các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 11 Thông tư số 39/2025/TT-NHNN.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Tổ chức tín dụng được phép;
+ Tổ chức kinh tế;
+ Tổ chức khác bao gồm: cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 39/2025/TT-NHNN).
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn: Đơn đề nghị cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (Phụ lục II Thông tư số 39/2025/TT-NHNN).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 39/2025/TT-NHNN ngày 31 tháng 10 năm 2025 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2025/TT-NHNN ngày 31/10/2025 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
| TÊN TỔ CHỨC Số:………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..……,ngày ....... tháng.... năm....... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP
MỞ VÀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ Ở NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)
Mã số doanh nghiệp/ số Quyết định thành lập:...................................................
Số định danh của tổ chức (nếu có)...........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có):…………………………………
Cơ quan cấp:.....................................................ngày............................................
Tên tổ chức:..........................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại (nếu có):........................................................................
Trụ sở chính:.........................................................................................................
Điện thoại:.............................................................Fax:........................................
Lĩnh vực kinh doanh:............................................................................................
Trụ sở chi nhánh, văn phòng đại diện tại nước ngoài (nếu có):...........................
Số Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài do Ngân hàng Nhà nước cấp: :...........................................ngày: ......................................................
Đã được cấp các Quyết định sửa đổi , bổ sung Giấy phép số…… ngày…….(nếu có)1: ……………………………………………………………………………
Nội dung sửa đổi
Nội dung tổ chức đề nghị sửa đổi, bổ sung với Ngân hàng Nhà nước:
……………………………………………………………………….……………
Lý do sửa đổi2: ………………………………………………………………..…..
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự trung thực, chính xác của nội dung trong đơn, các tài liệu kèm theo và chấp hành nghiêm túc quy định tại Thông tư số 39/2025/TT-NHNN, các quy định quản lý ngoại hối hiện hành và các quy định pháp luật liên quan.
| Hồ sơ gửi kèm:.. | NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP |
__________________
1 Tổ chức liệt kê đầy đủ các Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép.
2 Tổ chức báo cáo chi tiết các lý do sửa đổi như: sự cần thiết phải sửa đổi Giấy phép theo quy định tại điều, khoản… tại Thỏa thuận….
PHỤ LỤC IV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2025/TT-NHNN ngày 31/10/2025 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
| NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: /QĐ-QLNH… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài
của....(tên tổ chức) lần thứ...
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ NGOẠI HỐI
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 96/2025/QH15;
Căn cứ Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Pháp lệnh số 06/2013/UBTVQH13;
Căn cứ Nghị định số 70/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối và Pháp lệnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối;
Căn cứ Nghị định số 26/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 39/2025/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức;
Xét đề nghị tại Đơn đề nghị cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của (tên tổ chức).......... số…... ngày….. kèm theo các hồ sơ liên quan;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng…..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Các nội dung……..tại Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của…..(tên tổ chức) số … ngày … được sửa đổi, bổ sung như sau:
Điều 2:
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của ...(tên tổ chức) có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
3. Thủ tục đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí (Mã TTHC: 1.001811)
3.1. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nhà đầu tư gửi 01 bộ hồ sơ đăng ký giao dịch ngoại hối đến Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực nơi nhà đầu tư là tổ chức có trụ sở chính trên địa bàn hoặc nhà đầu tư là cá nhân đăng ký thường trú trên địa bàn.
+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực có văn bản yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực xác nhận hoặc từ chối xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí dưới hình thức văn bản điện tử hoặc văn bản giấy gửi nhà đầu tư. Trường hợp từ chối xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực phải nêu rõ lý do và có văn bản điện tử hoặc văn bản giấy gửi nhà đầu tư.
3.2. Cách thức thực hiện:
a) Nộp trực tiếp tại bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực;
b) Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia;
c) Gửi qua dịch vụ bưu chính.
Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia, hồ sơ điện tử được sử dụng chữ ký số theo quy định của pháp luật về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Trường hợp hệ thống Cổng dịch vụ công Quốc gia gặp sự cố hoặc có lỗi không thể tiếp nhận, trao đổi thông tin điện tử, việc khai, gửi, tiếp nhận, trả kết quả, trao đổi, phản hồi thông tin được thực hiện qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực nơi xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối.
Các tài liệu trong hồ sơ điện tử là bản điện tử quét từ bản gốc, bản chính (tập tin định dạng PDF) hoặc được khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
3.3. Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đăng ký giao dịch ngoại hối theo Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 132/2024/NĐ-CP;
b) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài. Trường hợp nhà đầu tư nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu có trách nhiệm xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính;
c) Bản sao tiếng nước ngoài, bản dịch tiếng Việt (có xác nhận của nhà đầu tư về tính chính xác của bản sao và bản dịch) văn bản chấp thuận hoặc cấp phép đầu tư do cơ quan có thẩm quyền của nước tiếp nhận đầu tư cấp hoặc tài liệu chứng minh quyền hoạt động đầu tư tại nước tiếp nhận đầu tư phù hợp với quy định của nước tiếp nhận đầu tư;
d) Bản chính văn bản xác nhận của tổ chức tín dụng được phép về việc mở tài khoản vốn đầu tư của nhà đầu tư trong đó nêu rõ số tài khoản, loại ngoại tệ;
đ) Bản chính văn bản xác nhận của tổ chức tín dụng được phép về số tiền nhà đầu tư đã chuyển ra nước ngoài trước khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với trường hợp đã chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài trước khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
e) Văn bản giải trình về nhu cầu chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài bằng đồng Việt Nam đối với trường hợp chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài bằng đồng Việt Nam.
3.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
3.5. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư là tổ chức và nhà đầu tư là cá nhân thực hiện đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
3.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực.
3.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối theo Phụ lục I kèm theo Thông tư số 40/2025/TT-NHNN.
3.9. Lệ phí: Không
3.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký giao dịch ngoại hối theo Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 132/2024/NĐ-CP;
3.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
3.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12;
+ Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 96/2025/QH15
+ Nghị định số 132/2024/NĐ-CP ngày 15/10/2024 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí;
+ Thông tư số 40/2025/TT-NHNN ngày 31/10/2025 của Thống đốc NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị định số 132/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ)
Mẫu số 01
| TÊN NHÀ ĐẦU TƯ Số: …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH NGOẠI HỐI LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT
ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI TRONG HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Khu vực ...
Căn cứ Nghị định số .../2024/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số ... ngày ... ;
Căn cứ vào thỏa thuận, cam kết tiến độ góp vốn đầu tư của dự án hoặc dự kiến tiến độ góp vốn đầu tư của (Tên nhà đầu tư);
(Tên nhà đầu tư) đăng ký với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Khu vực về giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ:
- Tên nhà đầu tư:......
- Địa chỉ:.....
- Số điện thoại:.....
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số ............... ngày ...................
- Giấy phép của nước tiếp nhận đầu tư số .................. ngày .......... hoặc tài liệu chứng minh quyền hoạt động đầu tư tại nước tiếp nhận đầu tư phù hợp với quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư (nếu có).
- Tên Dự án/Tên Hợp đồng BCC/Tên tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài:
- Địa điểm thực hiện Dự án:
- Tổng vốn đầu tư được cấp phép theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài: .................(nếu có)
- Giá trị góp vốn của Nhà đầu tư: ................, Trong đó:
+ Bằng tiền: ................
+ Bằng giá trị góp vốn khác theo quy định của pháp luật (máy móc; hàng hóa; lợi nhuận giữ lại tái đầu tư; tài sản khác): ..................... (chi tiết các hình thức góp vốn)
- Tổng số tiền đã chuyển ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài: ..........................................
+ Thời gian chuyển: .............................................................
+ Mục đích sử dụng: ............................................................
+ Tài khoản ngoại tệ trước khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số ..............., mở tại ................... ngày ................
II. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ VỀ GIAO DỊCH NGOẠI HỐI LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI TRONG HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ:
1. Vốn đầu tư bằng tiền thực hiện thông qua tài khoản vốn đầu tư số: ............ mở tại: ................ ngày .................
2. Số tiền đăng ký chuyển ra nước ngoài sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài: .......................................
3. Tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài:
| TT | Thời gian chuyển vốn dự kiến | Bằng tiền | Sử dụng lợi nhuận tái đầu tư | Giá trị góp vốn khác | ||||||
| Ngoại tệ | Quy USD | VNĐ | Ngoại tệ | Quy USD | VNĐ | Ngoại tệ | Quy USD | VNĐ | ||
| 1 | Quý....Năm….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Quý....Năm….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ......................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo giá trị góp vốn, theo hình thức góp vốn)
III. CAM KẾT:
1. Người ký tên dưới đây (đại diện hợp pháp của nhà đầu tư) cam kết chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin ghi trong Đơn đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí và các tài liệu kèm theo Hồ sơ đăng ký nêu trên của (Tên nhà đầu tư).
2. (Tên nhà đầu tư) cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định này và Thông tư số .........../TT-NHNN ngày ............. của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí và các văn bản sửa đổi, bổ sung Thông tư này (nếu có) và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
| Hồ sơ đính kèm: ...................... | NHÀ ĐẦU TƯ |
4. Thủ tục đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí (Mã TTHC 1.001804)
4.1. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nhà đầu tư gửi 01 bộ hồ sơ đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối đến Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực nơi nhà đầu tư là tổ chức có trụ sở chính trên địa bàn hoặc nhà đầu tư là cá nhân đăng ký thường trú trên địa bàn.
+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực có văn bản yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực xác nhận hoặc từ chối xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí dưới hình thức văn bản điện tử hoặc văn bản giấy gửi nhà đầu tư. Trường hợp từ chối xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực phải nêu rõ lý do và có văn bản điện tử hoặc văn bản giấy gửi nhà đầu tư.
4.2. Cách thức thực hiện:
a) Nộp trực tiếp tại bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực;
b) Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia;
c) Gửi qua dịch vụ bưu chính.
Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia, hồ sơ điện tử được sử dụng chữ ký số theo quy định của pháp luật về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Trường hợp hệ thống Cổng dịch vụ công Quốc gia gặp sự cố hoặc có lỗi không thể tiếp nhận, trao đổi thông tin điện tử, việc khai, gửi, tiếp nhận, trả kết quả, trao đổi, phản hồi thông tin được thực hiện qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực nơi xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối.
Các tài liệu trong hồ sơ điện tử là bản điện tử quét từ bản gốc, bản chính (tập tin định dạng PDF) hoặc được khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
4.3. Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đăng ký giao dịch ngoại hối theo Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 132/2024/NĐ-CP;
b) Bản chính xác nhận của tổ chức tín dụng được phép nơi nhà đầu tư đang mở tài khoản vốn đầu tư về số dư trên tài khoản này; số tiền đã chuyển ra nước ngoài và số tiền đã chuyển về Việt Nam đến thời điểm phát sinh thay đổi;
c) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài sau khi điều chỉnh. Trong trường hợp nhà đầu tư nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu có trách nhiệm xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính.
4.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4.5. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư là tổ chức và nhà đầu tư là cá nhân thực hiện đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
4.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực.
4.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối theo Phụ lục II kèm theo Thông tư số 40/2025/TT-NHNN.
4.9. Lệ phí: Không
4.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký giao dịch ngoại hối theo Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 132/2024/NĐ-CP;
4.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
4.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12;
+ Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 96/2025/QH15
+ Nghị định số 132/2024/NĐ-CP ngày 15/10/2024 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí;
+ Thông tư số 40/2025/TT-NHNN ngày 31/10/2025 của Thống đốc NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị định số 132/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ)
Mẫu số 02
| TÊN NHÀ ĐẦU TƯ Số: …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI GIAO DỊCH NGOẠI HỐI LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI TRONG HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Khu vực...
Căn cứ Nghị định số .../2024/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh số ....... ngày ...........;
Căn cứ các thỏa thuận, cam kết hoặc các tài liệu khác về việc thay đổi liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí;
(Tên nhà đầu tư) đăng ký thay đổi với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Khu vực ............... về giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ:
1. Tên nhà đầu tư: ............
2. Văn bản xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số ............. ngày ................
3. Văn bản xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí số .............. ngày ............
(Liệt kê theo trình tự thời gian tất cả các văn bản xác nhận đăng ký thay đổi).
II. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI GIAO DỊCH NGOẠI HỐI LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI TRONG HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ:
1. Thay đổi 1 .............:
- Nội dung đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác nhận đăng ký: ...
- Nội dung đề nghị thay đổi: .................
- Lý do thay đổi: ..............
2. Thay đổi n: ................:
- Nội dung đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác nhận đăng ký: ...
- Nội dung đề nghị thay đổi: .................
- Lý do thay đổi: ................
III. CAM KẾT:
1. Người ký tên dưới đây (đại diện hợp pháp của nhà đầu tư) cam kết chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin ghi trong Đơn đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài và các tài liệu kèm theo Hồ sơ đăng ký thay đổi nêu trên của (Tên nhà đầu tư).
2. (Tên nhà đầu tư) cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định này và Thông tư số ............../TT-NHNN ngày ............ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí và các văn bản sửa đổi, bổ sung Thông tư này (nếu có) và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
| Hồ sơ đính kèm: ...................... | NHÀ ĐẦU TƯ |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!