- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 37/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 37/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 37/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ------- Số:37/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Long An, ngày 12 tháng 08 năm 2015 |
| Trường học, cơ sở giáo dục | Vùng thành thị (phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện) | Vùng nông thôn | |
| Các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | Các xã còn lại | ||
| 1. Nhà trẻ: | 100 | 20 | 60 |
| 2. Mẫu giáo buổi: | 40 | 20 | 20 |
| 3. Mẫu giáo bán trú: | |||
| - Lớp mầm | 130 | 25 | 75 |
| - Lớp chồi | 110 | 25 | 65 |
| - Lớp lá | 90 | 25 | 55 |
| 4. Mẫu giáo 2 buổi/ngày | 75 | 30 | 40 |
| 5. Trung học cơ sở: | 40 | 20 | 20 |
| 6. Trung học phổ thông: | 60 | 20 | 30 |
| 7. Giáo dục thường xuyên: | | | |
| - Hệ THCS | 40 | 20 | 20 |
| - Hệ THPT | 60 | 20 | 30 |
| 8. Phí tiêu hao vật tư thực hành nghề: | |||
| - Hệ THCS | 15 | 10 | 10 |
| - Hệ THPT | 20 | 10 | 15 |
| 9. Vừa học giáo dục thường xuyên vừa học nghề: | |||
| - Hệ THCS | 90 | 30 | 40 |
| (Học văn hóa: 40; | (Học văn hóa: 10; | (Học văn hóa: 20; | |
| Học nghề: 50) | Học nghề: 20) | Học nghề: 20) | |
| - Hệ THPT | 110 | 40 | 50 |
| (Học văn hóa: 60; | (Học văn hóa: 20; | (Học văn hóa: 30; | |
| Học nghề: 50) | Học nghề: 20) | Học nghề: 20) | |
| Nhóm ngành | TCCN | CĐCN |
| 1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 190 | 220 |
| 2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 200 | 230 |
| 3. Y dược | 230 | |
| Nhóm ngành | TCN | CĐN |
| 1. Báo chí và thông tin; pháp luật | 140 | 150 |
| 2. Toán và thống kê | 140 | 160 |
| 3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý dịch vụ xã hội | 150 | 190 |
| 4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 170 | 200 |
| 5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 190 | 210 |
| 6. Nghệ thuật | 210 | 230 |
| 7. Sức khỏe | 220 | 240 |
| 8. Thú y | 230 | 280 |
| 9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến | 240 | 260 |
| 10. An ninh, quốc phòng | 260 | 280 |
| 11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 290 | 330 |
| 12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường | 290 | 310 |
| 13. Khoa học tự nhiên | 290 | 320 |
| 14. Dịch vụ vận tải | 330 | 370 |
| 15. Khác | 300 | 320 |
| Nơi nhận: - Các Bộ: GDĐT, Tài chính, LĐ-TBXH; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL); - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT. UBND tỉnh; - Đại biểu QH tỉnh Long An; - Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII; - Như Điều 3; - Phòng NCVX; - Lưu: VT, MT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đỗ Hữu Lâm |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!