- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Đồng Nai giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 34/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/09/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 34/2017/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 34/2017/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI --------------- Số: 34/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- Đồng Nai, ngày 18 tháng 9 năm 2017 |
| STT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu tối đa | Ghi chú |
| 01 | Người | Đồng/lượt | 3.000 | |
| 02 | Xe đạp | Đồng/lượt | 3.000 | |
| 03 | Xe máy | Đồng/lượt | 5.000 | |
| STT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu tối đa | Ghi chú |
| 01 | Xe có trọng tải đến 01 tấn | Đồng/lượt | 40.000 | |
| 02 | Xe có trọng tải trên 01 tấn đến 03 tấn | Đồng/lượt | 65.000 | |
| 03 | Xe có trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn | Đồng/lượt | 85.000 | |
| 04 | Xe có trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn | Đồng/lượt | 105.000 | |
| 05 | Xe có trọng tải trên 07 tấn đến 08 tấn | Đồng/lượt | 120.000 | |
| 06 | Xe có trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn | Đồng/lượt | 150.000 | |
| 07 | Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn | Đồng/lượt | 170.000 | |
| 08 | Xe có trọng tải trên 15 tấn đến 25 tấn | Đồng/lượt | 190.000 | |
| 09 | Xe có trọng tải trên 25 tấn, đầu kéo + rơ - moóc | Đồng/lượt | 200.000 | |
| 10 | Xe lôi, xe công nông | Đồng/lượt | 10.000 | |
| 11 | Xe ô tô đến 05 chỗ ngồi | Đồng/lượt | 60.000 | |
| 12 | Xe ô tô 06 - 16 chỗ ngồi | Đồng/lượt | 70.000 | |
| 13 | Xe ô tô 17 - 30 chỗ ngồi | Đồng/lượt | 75.000 | |
| 14 | Xe ô tô 31 - 50 chỗ ngồi | Đồng/lượt | 85.000 | |
| 15 | Xe ô tô trên 50 chỗ ngồi | Đồng/lượt | 100.000 | |
| 16 | Xe máy công trình | Đồng/lượt | 180.000 | |
| 17 | Hàng hóa, thiết bị | Đồng/tấn | 20.000 | |
| 18 | Thuê bao cả chuyến phà | Đồng/lượt | 200.000 | |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!