- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND Đồng Nai thu phí qua phà tại tỉnh Đồng Nai
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 63/2009/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Minh Phúc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
16/09/2009 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 63/2009/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 63/2009/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI ------- Số: 63/2009/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Biên Hòa, ngày 16 tháng 09 năm 2009 |
| STT | Đối tượng thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
| 1 | Xe có trọng tải đến 01 tấn | đ/lượt | 30.000 - 40.000 |
| 2 | Xe có trọng tải trên 01 tấn đến 03 tấn | đ/lượt | 45.000 - 65.000 |
| 3 | Xe có trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn | đ/lượt | 70.000 - 85.000 |
| 4 | Xe có trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn | đ/lượt | 90.000 - 105.000 |
| 5 | Xe có trọng tải trên 07 tấn đến 08 tấn | đ/lượt | 110.000 - 120.000 |
| 6 | Xe có trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn | đ/lượt | 125.000 - 150.000 |
| 7 | Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn | đ/lượt | 155.000 - 170.000 |
| 8 | Xe có trọng tải trên 15 tấn đến 25 tấn | đ/lượt | 175.000 - 190.000 |
| 9 | Xe có trọng tải trên 25 tấn, đầu kéo + rơ -moóc | đ/lượt | 200.000 |
| 10 | Xe lôi, xe lam | đ/lượt | 10.000 |
| 11 | Xe ô tô đến 05 chỗ ngồi | đ/lượt | 30.000 - 60.000 |
| 12 | Xe ô tô 06 - 16 chỗ ngồi | đ/lượt | 50.000 - 70.000 |
| 13 | Xe ô tô 17 - 30 chỗ ngồi | đ/lượt | 65.000 - 75.000 |
| 14 | Xe ô tô 31 - 50 chỗ ngồi | đ/lượt | 75.000 - 85.000 |
| 15 | Xe ô tô trên 50 chỗ ngồi | đ/lượt | 90.000 |
| 16 | Xe máy công trình | đ/lượt | 150.000 - 180.000 |
| 17 | Hàng hóa, thiết bị | đ/tấn | 20.000 |
| 18 | Thuê bao cả chuyến phà | đ/lượt | 200.000 |
| STT | Đối tượng thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
| 01 | Người | đ/lượt | 1.000 - 3.000 |
| 02 | Xe đạp | đ/lượt | 1.000 - 3.000 |
| 03 | Xe máy | đ/lượt | 2.000 - 5.000 |
| | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI PHÓ CHỦ TỊCH Trần Minh Phúc |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!