Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 31/2024/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 giá dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước lĩnh vực Nông nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 31/2024/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 31/2024/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Thi |
Ngày ban hành: | 30/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 31/2024/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 31/2024/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thanh Hóa, ngày 30 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 176/ TTr-SNN&PTNT ngày 07/5/2024 và Giám đốc Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm định số 3098/BCTĐ-STC ngày 07/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa bao gồm các hoạt động trong lĩnh vực trồng trọt, quản lý chất lượng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, với nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và phối hợp với Sở Tài chính để đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/7/2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
____________________________
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Tổng hợp chi phí | Đơn giá tổng hợp | |||||
Lao động | Máy móc, thiết bị | Vật tư, hóa chất | Năng lượng, nhiên liệu | Cộng | Đơn giá không tính khấu hao TSCĐ | Đơn giá có tính khấu hao TSCĐ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=3+4+5+6 | 8=7-4 | 9=7 |
I | Hoạt động lĩnh vực trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm định giống cây ngắn ngày G1 (01 dòng) | 64.053 |
| 47.107 | 58.500 | 169.660 | 169.660 | 169.660 |
2 | Kiểm định giống cây ngắn ngày G2 (01 dòng) | 118.011 |
| 32.647 | 168.852 | 319.510 | 319.510 | 319.510 |
3 | Kiểm định giống lai ngắn ngày (01 ha) | 118.011 |
| 33.647 | 113.676 | 265.334 | 265.334 | 265.334 |
4 | Kiểm định giống thuần cây ngắn ngày (01 ha) | 96.428 |
| 32.647 | 168.852 | 297.927 | 297.927 | 297.927 |
5 | Lấy mẫu giống cây trồng | 182.761 | 811 | 88.538 | 141.264 | 413.374 | 412.563 | 413.374 |
6 | Kiểm nghiệm giống cây trồng (01 mẫu) | 390.692 | 82.507 | 186.991 | 171.335 | 831.526 | 749.018 | 831.526 |
II | Hoạt động lĩnh vực quản lý chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chứng nhận quy trình sản xuất VietGAP trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản (định mức 01 ha đối với VietGAP trồng trọt, VietGAP nuôi trồng thủy sản; < 500 gia súc, <5000 gia cầm, <200 bọng ong đối với VietGAP chăn nuôi) | 1.176.866 | 34.938 | 5.123.360 | 25.620 | 6.360.784 | 6.325.847 | 6.360.784 |
2 | Chứng nhận chất lượng sản phẩm theo Quy chuẩn Việt Nam. | 1.446.658 | 46.954 | 4.123.360 | 25.620 | 5.642.592 | 5.595.638 | 5.642.592 |
3 | Chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm (HACCP, GMP, ISO 9001:2015, ISO 22000:2018) | 1.986.240 | 61.091 | 10.123.360 | 25.620 | 12.196.312 | 12.135.221 | 12.196.312 |
4 | Kiểm nghiệm chất lượng phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Nhóm chỉ tiêu chất lượng (N-P-K, hữu cơ, ẩm…) | 42.035 | 28.272 | 180.590 | 28.068 | 278.965 | 250.693 | 278.965 |
4.2 | Nhóm chỉ tiêu kim loại nặng trong phân bón và thực phẩm (Pb, Cd,Hg, As) | 58.222 | 158.860 | 68.879 | 49.408 | 335.369 | 176.509 | 335.369 |
4.3 | Nhóm chỉ tiêu vi sinh vật trong phân bón và thực phẩm (vi sinh vật cố định nito, vi sinh vật phân giải xenlulo, vi sinh vật phân giải photpho, Salmonela, E coli,…) | 58.222 | 147.090 | 22.325 | 77.765 | 305.403 | 158.313 | 305.403 |
5 | Kiểm nghiệm chất lượng An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Chỉ tiêu kháng sinh (Chloramphenicol, Tetracyline, Pennicilin,…) | 77.108 | 414.037 | 224.982 | 55.810 | 771.937 | 357.900 | 771.937 |
5.2 | Chỉ tiêu thuốc Bảo vệ thực vật (Nhóm Cabamate, nhóm cúc, nhóm lân hữu cơ, nhóm chlo…) | 77.108 | 468.005 | 108.118 | 55.810 | 709.041 | 241.036 | 709.041 |
5.3 | Chỉ tiêu chất cấm (Auramin O, Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine,…) | 77.108 | 414.692 | 794.585 | 26.460 | 1.312.845 | 898.153 | 1.312.845 |
5.4 | Chỉ tiêu chất nhóm độc tố (mycotoxin, aflatoxin,…) | 71.712 | 406.402 | 325.311 | 55.810 | 859.236 | 452.833 | 859.236 |
5.5 | Chỉ tiêu phụ gia thực phẩm (photphats,sunfit, sunfat,natriborat,…) | 42.035 | 7.671 | 42.411 | 23.800 | 115.917 | 108.246 | 115.917 |