Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 30/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 30/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Thích |
Ngày ban hành: | 13/07/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Quyết định 30/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI ------- Số: 30/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 07 năm 2015 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Quang Thích |
(Kèm theo Quyết định số 30 /2015/QĐ-UBND ngày 13 /7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | NỘI DUNG | MỨC THÙ LAO |
I | SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN | Đồng/ trường hợp |
01 | Cầm cố tài sản | 100.000 |
02 | Thế chấp tài sản | 100.000 |
03 | Bảo lãnh tài sản | 100.000 |
04 | Mua bán, tặng cho tài sản là động sản | 100.000 |
05 | Mua bán, tặng cho xe mô tô, xe gắn máy | 50.000 |
06 | Đặt cọc tài sản | 100.000 |
07 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 150.000 |
08 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 150.000 |
09 | Tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 150.000 |
10 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | 100.000 |
11 | Thuê, mượn tài sản (bất động sản và động sản) | 150.000 |
12 | Cam kết về tài sản | 100.000 |
13 | Thỏa thuận về tài sản của vợ chồng | 100.000 |
14 | Hợp đồng ủy quyền liên quan đến bất động sản | 150.000 |
15 | Các hợp đồng, văn bản khác (trừ hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp quy định tại mục II) | 150.000 |
16 | Di chúc, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, khai nhận thừa kế, từ chối quyền nhận di sản và các văn bản khác có liên quan đến phân chia di sản thừa kế | 200.000 |
II | SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN CÓ TÍNH CHẤT PHỨC TẠP NGOÀI NHỮNG HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN ĐƯỢC NÊU TẠI MỤC I: - Hợp đồng kinh doanh, thương mại, đầu tư, xây dựng, vận tải; - Hợp đồng, giao dịch có tài sản ở 02 địa phương cấp huyện trên địa bàn tỉnh trở lên; - Hợp đồng có người làm chứng, người phiên dịch; - Hợp đồng, giao dịch có yếu tố nước ngoài; - Các Hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp khác. | 300.000 đồng/ trường hợp |
III | SOẠN THẢO CÁC VĂN BẢN KHÁC | Đồng/ trường hợp |
01 | Sửa đổi hợp đồng, bổ sung phụ lục hợp đồng | 50.000 |
02 | Hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng giao dịch | 100.000 |
03 | Giấy ủy quyền, cam đoan | 50.000 |
04 | Hợp đồng vay, mượn tiền | 50.000 |
05 | Văn bản thỏa thuận khác | 50.000 |
IV | CÁC THÙ LAO CÔNG CHỨNG KHÁC | Đồng/ trường hợp |
01 | Kiểm tra, chỉnh sửa văn bản do khách hàng tự soạn thảo (trừ hợp đồng thế chấp) | 50.000 |
02 | Công bố di chúc | 100.000 |
03 | Công chứng ngoài trụ sở Tổ chức hành nghề Công chứng: | |
- | Phạm vi dưới 10 km | 150.000 |
- | Phạm vi từ 10 km đến 20 km | 300.000 |
- | Phạm vi trên 20 km đến 50 km | 500.000 |
- | Phạm vi trên 50 km, ngoài tỉnh | Theo thỏa thuận |
- | Tại các nhà tạm giữ, trại tạm giam trong tỉnh | 500.000 |
04 | Tra cứu, sao lục hồ sơ công chứng | 30.000 |
05 | Dịch văn bản, giấy tờ và các tài liệu khác: | |
- | Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt | 120.000 đồng/trang (350 từ) |
- | Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU | 150.000 đồng/trang (350 từ) |
- | Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông | Mức chi biên dịch được phép tăng tối đa 30% so với mức chi biên dịch từ Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt hoặc từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU |
06 | Chi phí xác minh, giám định theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân có nhu cầu công chứng hoặc các dịch vụ khác./. | Theo thỏa thuận |