Quyết định 208/QĐ-VKSTC công khai dự toán ngân sách Nhà nước của VP Viện Kiểm sát nhân dân tối cao tại Hà Nội
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 208/QĐ-VKSTC
Cơ quan ban hành: | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 208/QĐ-VKSTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tiến Long |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/11/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công khai dự toán NSNN của Văn phòng VKSND tại Hà Nội
Theo đó, dự toán chi ngân sách Nhà nước của Văn phòng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao tại Hà Nội là 10,820.53 triệu đồng, trong đó: Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ là 8,413.30 triệu đồng; Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ là 1,536.48 triệu đồng; Kinh phí đào tạo bồi dưỡng cán bộ là 870.75 triệu đồng.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 208/QĐ-VKSTC tại đây
tải Quyết định 208/QĐ-VKSTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN Số: 208/QĐ-VKSTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA VĂN PHÒNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO TẠI HÀ NỘI
--------------
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư 90/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ các Quyết định số 190/QĐ-VKSTC ngày 09/9/2020; 201/QĐ-VKSTC ngày 22/10/2020; 209/QĐ-VKSTC ngày 29/10/2020; 220/QĐ-VKSTC ngày 11/11/2020; 221/QĐ-VKSTC ngày 11/11/2020; 223/QĐ-VKSTC ngày 12/11/2020 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc điều chỉnh dự toán chi NSNN năm 2020;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại Hà Nội (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng, Trưởng phòng Tài vụ và các đơn vị liên quan thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. VIỆN TRƯỞNG |
Đơn vị: Văn phòng viện kiểm sát nhân dân tối cao tại Hà Nội
Chương: 004
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo QĐ số 208/QĐ-VKSTC ngày 26/11/2020 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán được giao |
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | - |
I | Số thu phí, lệ phí | - |
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - |
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - |
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | (10,820.53) |
I | Nguồn ngân sách trong nước | (10,820.53) |
1 | Chi quản lý hành chính | (9,949.78) |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | (8,413.30) |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | (1,536.48) |
2 | Đào tạo bồi dưỡng cán bộ | (870.75) |
3 | Kinh phí khoa học công nghệ |
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
II | Nguồn viện trợ | - |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - |
|
|
|
|
|
|