Quyết định 2025/QĐ-BNN-TC 2010 điều chỉnh dự toán chi NSNN vốn đối ứng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2025/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2025/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2025/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2025/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt điều chỉnh dự toán chi NSNN vốn đối ứng năm 2010
cho Văn phòng Chương trình hỗ trợ quốc tế
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008, Nghị định 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-BNN-TC ngày 03/8/2010 về việc phê duyệt dự toán chi ngân sách nhà nước vốn đối ứng năm 2010 cho Văn phòng Chương trình Hỗ trợ quốc tế;
Xét đề nghị tại Công văn số 6914/BNN-HTQT ngày 21/12/2010 của Vụ Hợp tác quốc tế, xin điều chỉnh dự toán 2010 cho Chương trình Hỗ trợ quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh không tăng tổng dự toán chi NSNN vốn đối ứng năm 2010 với các nội dung cụ thể như sau:
1. Tên đơn vị: Văn phòng Chương trình Hỗ trợ quốc tế (ISG).
2. Số tiền: 100.000.000 đồng (Một trăm triệu đồng chẵn).
(Chi tiết mục chi theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2010
VỐN ĐỐI ỨNG (KINH PHÍ KHÔNG THỰC HIỆN TỰ CHỦ) CHO CÁC
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN HỖ TRỢ CỦA NƯỚC NGOÀI
(kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-BNN-TC ngày 23 tháng 12 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Văn phòng Chương trình Hỗ trợ quốc tế (ISG)
ĐVT: đồng
Mục |
Nội dung |
Kinh phí đã được duyệt |
Điều chỉnh [Tăng (+)/Giảm (-)] |
Kinh phí phê duyệt sau điều chỉnh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6050 |
Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng |
12.000.000 |
0 |
12.000.000 |
|
Lương trả cho tạp vụ |
12.000.000 |
0 |
12.000.000 |
6100 |
Phụ cấp lương |
18.392.400 |
1.509.120 |
19.901.520 |
|
Phụ cấp kiêm nhiệm |
18.392.400 |
1.509.120 |
19.901.520 |
6500 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
45.000.000 |
-7.400.436 |
37.599.564 |
|
Thanh toán tiền điện, nước và các dịch vụ khác |
45.000.000 |
-7.400.436 |
37.599.564 |
6550 |
Vật tư văn phòng |
|
11.979.916 |
11.979.916 |
6650 |
Hội nghị |
2.000.000 |
-2.000.000 |
0 |
|
Chi phí cho các cuộc họp |
2.000.000 |
-2.000.000 |
0 |
6900 |
Sửa chữa tài sản cố định |
17.148.000 |
0 |
17.148.000 |
|
Cải tạo, sơn sửa phòng làm việc |
17.148.000 |
0 |
17.148.000 |
7750 |
Chi phí khác |
5.459.600 |
-4.088.600 |
1.371.000 |
|
Tổng cộng |
100.000.000 |
0 |
100.000.000 |