Quyết định 1456/QĐ-BXD 2023 tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1456/QĐ-BXD

Quyết định 1456/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng quản lý
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1456/QĐ-BXDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sinh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/12/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1456/QĐ-BXD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1456/QĐ-BXD DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
______

Số: 1456/QĐ-BXD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng quản lý

________

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

 

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Căn cứ Quyết định số 806/QĐ-BXD ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về phân cấp thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ, quản lý, sử dụng tài sản công của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc phạm vi Bộ Xây dựng quản lý (Chi tiết tại phụ lục đính kèm).

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch trang bị, mua sắm, điều chuyển và bố trí xe chuyên dùng phục vụ công tác; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô.

Việc trang bị xe ô tô chuyên dùng để phục vụ công tác phải phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao và sử dụng đúng mục đích, tiêu chuẩn, định mức, danh mục xe ô tô chuyên dùng được quy định tại khoản 2, 3, 4, 5 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ.

Điều 2. Trách nhiệm của đơn vị sử dụng xe chuyên dùng:

Đề xuất mua sắm, thanh lý, điều chuyển, quản lý, sử dụng ô tô chuyên dùng theo thẩm quyền, đảm bảo tiêu chuẩn, định mức; thực hiện đúng Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn, quy định pháp luật hiện hành.

Rà soát, ban hành bổ sung Quy chế về quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng đảm bảo việc quản lý, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, công khai, minh bạch.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 197/QĐ-BXD ngày 21/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng.

Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- BT. Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Sinh

 

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

 

TT

Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị

Xe ô tô chuyên dùng

Mức giá tối đa (VNĐ)

Ghi chú

Chủng loại

Số lượng

 

 

Tổng cộng

 

96

 

 

I

Quản lý hành chính

-

3

 

 

1

Văn phòng Bộ Xây dựng

Xe ôtô 17 chỗ ngồi

1

2.100.000.000

Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Bộ Xây dựng; đưa đón Đoàn khách trong và ngoài nước

 

 

Xe ô tô 19 chỗ ngồi

1

1.400.000.000

Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Bộ Xây dựng; đưa đón Đoàn khách trong và ngoài nước

2

Cục Giám định nhà nước và chất lượng công trình xây dựng

Xe tải (5 chỗ ngồi)

1

1.100.000.000

Vận chuyển, thiết bị đo gồ ghề mặt đường; phục vụ công tác kiểm định

II

Lĩnh vực đào tạo

 

93

 

 

1

Học viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô thị

Xe ô tô 19 chỗ ngồi

1

1.400.000.000

Chuyên chở học viên, giảng viên, tài liệu hội thảo và đào tạo

2

Trường Đại học kiến trúc Hà Nội (02 cơ sở: HN và Xuân Hòa)

Xe ô tô 47 chỗ ngồi

1

2.900.000.000

Chuyên chở phục vụ giảng viên, sinh viên đi đào tạo, thực tập...

Xe ô tô 19 chỗ ngồi

1

1.400.000.000

3

Trường Đại Học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh

Xe ô tô 19 chỗ ngồi

1

1.400.000.000

Phục vụ giảng viên, sinh viên đi đào tạo, thực tập...

01 xe 29 chỗ ngồi;

1

2.000.000.000

01 xe 34 chỗ ngồi

1

2.100.000.000

4

Trường Đại học miền Trung (02 cơ sở Đà Nẵng và Tuy Hòa)

01 xe 29 chỗ

1

2.000.000.000

Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập

01 xe 19 chỗ

1

1.300.000.000

5

Trường Đại học xây dựng miền Tây

01 xe 19 chỗ

1

1.300.000.000

Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập

01 xe 29 chỗ

1

2.000.000.000

6

Trường Cao đẳng Xây dựng số 1

01 xe ô tô 19 chỗ ngồi

1

1.000.000.000

Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập

7

Trường Cao đẳng Xây dựng TP. HCM

01 xe ôtô 19 chỗ ngồi

1

1.400.000.000

Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập

8

Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1

Xe ô tô gắn thiết bị tập lái 4 chỗ (Hạng B1.1)

10

500.000.000

Trường có chức năng đào tạo lái xe

Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (hạng B2)

10

500.000.000

Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (hạng C)

5

700.000.000

Xe ô tô 19 chỗ ngồi

1

1.400.000.000

Chuyên chở học viên, giảng viên, tài liệu hội thảo và đào tạo

9

Trường Cao đẳng xây dựng Nam Định

Xe ô tô 29 chỗ ngồi

1

2.000.000.000

Phục vụ chuyên chở học sinh đi thực tập và chở học sinh từ các đơn vị đào tạo liên kết về học tại Trường

10

Trường Cao đẳng nghề Sông Đà

Xe ô tô 4-5 chỗ ngồi gắn thiết bị tập lái (Hạng B1.1);

8

500.000.000

Trường có chức năng đào tạo lái xe

Xe ô tô 7 chỗ gắn thiết bị tập lái (hạng B2)

10

600.000.000

Trường có chức năng đào tạo lái xe

Xe ôtô 10 chỗ gắn thiết bị tập lái (Hạng B2)

2

800.000.000

Trường có chức năng đào tạo lái xe

Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng C)

7

700.000.000

Trường có chức năng đào tạo lái xe

Xe ô tô 19 chỗ ngồi

1

1.400.000.000

Phục vụ chuyên chở học sinh đi thực tập

11

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật nghiệp vụ Hà Nội

Xe ôtô 19 chỗ ngồi

1

1.400.000.000

Phục vụ chuyên chở học sinh đi thực tập

12

Trường Trung cấp nghề cơ khí Xây dựng

Xe ôtô tải

1

1.000.000.000

Vận chuyển trang thiết bị mô hình, nguyên liệu thực hành

13

Trường Cao đẳng nghề LILAMA1

Xe ô tô 4-5 chỗ ngồi gắn thiết bị tập lái hạng B

15

500.000.000

Đào tạo nghề lái xe theo chức năng, nhiệm vụ

Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng C)

5

1.000.000.000

Đào tạo nghề lái xe theo chức năng, nhiệm vụ

01 xe ô tô 29 chỗ ngồi

1

2.000.000.000

Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập

14

Trường Cao đẳng nghề Xây dựng

Xe ô tô 19 chỗ ngồi

1

1.400.000.000

Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập

15

Trường Cao đẳng Cơ giới Xây dựng

Xe ô tô 29 chỗ ngồi

1

2.000.000.000

Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập

16

Trường Cao đẳng xây dựng công trình đô thị

Xe ôtô 19 chỗ ngồi

1

1.400.000.000

Phục vụ đưa đón học sinh đi thực tập

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi