Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 10/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Công Thủy |
Ngày ban hành: | 20/04/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Quyết định 10/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ ------- Số: 10/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Phú Thọ, ngày 20 tháng 04 năm 2017 |
TT | Vùng và biện pháp công trình | Giá cụ thể (1.000 đồng/ha/vụ) |
1 | Vùng miền núi | |
- Tưới tiêu bằng động lực | 1.811 | |
- Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.267 | |
- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.539 | |
2 | Vùng trung du | |
- Tưới tiêu bằng động lực | 1.433 | |
- Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.003 | |
- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.218 | |
3 | Vùng đồng bằng | |
- Tưới tiêu bằng động lực | 1.646 | |
- Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.152 | |
- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.399 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh; - CT và các PCT UBND tỉnh; - UBMTTQ và các đoàn thể của tỉnh; - Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Văn phòng Chính phủ; - Website Chính phủ; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Sở Tư pháp (3b); - Công báo tỉnh (2b); - CVP, PCVPTH; - CV NCTH; - Lưu: VT, KTTH2 (H.150b) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Hoàng Công Thủy |