Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 06/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 09/02/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 06/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ -------- Số: 06/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 02 năm 2017 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Cao |
TT | Danh mục | Phụ cấp khu vực | Đơn vị tính | Loại khó khăn | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
I | Đo đạc lập bản đồ địa chính | |||||||
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/200 | |||||||
1.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 37.076.000 | 42.836.000 | 49.160.000 | 56.552.000 | |
1.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 36.549.000 | 42.205.000 | 48.416.000 | 55.685.000 | |
0,1 | đồng/ha | 37.287.000 | 43.061.000 | 49.400.000 | 56.820.000 | |||
0,2 | đồng/ha | 38.026.000 | 43.917.000 | 50.385.000 | 57.956.000 | |||
0,3 | đồng/ha | 38.764.000 | 44.772.000 | 51.369.000 | 59.092.000 | |||
0,4 | đồng/ha | 39.503.000 | 45.628.000 | 52.354.000 | 60.228.000 | |||
1.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 36.154.000 | 41.732.000 | 47.857.000 | 55.034.000 | |
0,4 | đồng/ha | 39.107.000 | 45.155.000 | 51.796.000 | 59.578.000 | |||
0,5 | đồng/ha | 39.846.000 | 46.011.000 | 52.780.000 | 60.714.000 | |||
0,7 | đồng/ha | 41.323.000 | 47.722.000 | 54.749.000 | 62.986.000 | |||
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | |||||||
2.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 10.858.000 | 12.489.000 | 14.451.000 | 16.842.000 | 19.669.000 |
2.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 10.698.000 | 12.296.000 | 14.219.000 | 16.563.000 | 19.334.000 |
0,1 | đồng/ha | 10.912.000 | 12.542.000 | 14.504.000 | 16.894.000 | 19.721.000 | ||
0,2 | đồng/ha | 11.128.000 | 12.791.000 | 14.791.000 | 17.229.000 | 20.112.000 | ||
0,3 | đồng/ha | 11.346.000 | 13.041.000 | 15.082.000 | 17.567.000 | 20.507.000 | ||
0,4 | đồng/ha | 11.562.000 | 13.290.000 | 15.369.000 | 17.902.000 | 20.898.000 | ||
2.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 10.579.000 | 12.152.000 | 14.046.000 | 16.354.000 | 19.083.000 |
0,4 | đồng/ha | 11.442.000 | 13.145.000 | 15.195.000 | 17.692.000 | 20.646.000 | ||
0,5 | đồng/ha | 11.658.000 | 13.394.000 | 15.483.000 | 18.027.000 | 21.037.000 | ||
0,7 | đồng/ha | 12.090.000 | 13.890.000 | 16.057.000 | 18.697.000 | 21.819.000 | ||
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | |||||||
3.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 3.673.000 | 4.144.000 | 5.109.000 | 6.735.000 | 6.773.000 |
3.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 3.630.000 | 4.093.000 | 5.039.000 | 6.623.000 | 6.661.000 |
0,1 | đồng/ha | 3.704.000 | 4.176.000 | 5.142.000 | 6.757.000 | 6.794.000 | ||
0,2 | đồng/ha | 3.778.000 | 4.259.000 | 5.244.000 | 6.891.000 | 6.928.000 | ||
0,3 | đồng/ha | 3.852.000 | 4.342.000 | 5.347.000 | 7.024.000 | 7.062.000 | ||
0,4 | đồng/ha | 3.925.000 | 4.426.000 | 5.450.000 | 7.158.000 | 7.196.000 | ||
3.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 3.598.000 | 4.054.000 | 4.986.000 | 6.539.000 | 6.577.000 |
0,4 | đồng/ha | 3.893.000 | 4.387.000 | 5.397.000 | 7.074.000 | 7.112.000 | ||
0,5 | đồng/ha | 3.967.000 | 4.470.000 | 5.500.000 | 7.208.000 | 7.245.000 | ||
0,7 | đồng/ha | 4.114.000 | 4.637.000 | 5.706.000 | 7.475.000 | 7.513.000 | ||
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | |||||||
4.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 1.436.000 | 1.605.000 | 1.883.000 | 2.294.000 | 2.899.000 |
4.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 1.420.000 | 1.585.000 | 1.858.000 | 2.259.000 | 2.852.000 |
0,1 | đồng/ha | 1.449.000 | 1.618.000 | 1.896.000 | 2.305.000 | 2.910.000 | ||
0,2 | đồng/ha | 1.478.000 | 1.650.000 | 1.935.000 | 2.351.000 | 2.968.000 | ||
0,3 | đồng/ha | 1.507.000 | 1.683.000 | 1.973.000 | 2.397.000 | 3.026.000 | ||
0,4 | đồng/ha | 1.536.000 | 1.715.000 | 2.011.000 | 2.443.000 | 3.084.000 | ||
4.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 1.407.000 | 1.571.000 | 1.840.000 | 2.233.000 | 2.816.000 |
0,4 | đồng/ha | 1.524.000 | 1.701.000 | 1.993.000 | 2.417.000 | 3.049.000 | ||
0,5 | đồng/ha | 1.553.000 | 1.733.000 | 2.031.000 | 2.463.000 | 3.107.000 | ||
0,7 | đồng/ha | 1.611.000 | 1.798.000 | 2.108.000 | 2.555.000 | 3.224.000 | ||
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | |||||||
5.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 431.000 | 493.000 | 568.000 | 660.000 | |
5.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 426.000 | 487.000 | 561.000 | 652.000 | |
0,1 | đồng/ha | 435.000 | 497.000 | 573.000 | 665.000 | |||
0,2 | đồng/ha | 444.000 | 507.000 | 585.000 | 679.000 | |||
0,3 | đồng/ha | 453.000 | 517.000 | 596.000 | 693.000 | |||
0,4 | đồng/ha | 462.000 | 527.000 | 608.000 | 706.000 | |||
5.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 422.000 | 482.000 | 556.000 | 645.000 | |
0,4 | đồng/ha | 458.000 | 523.000 | 603.000 | 700.000 | |||
0,5 | đồng/ha | 467.000 | 533.000 | 615.000 | 714.000 | |||
0,7 | đồng/ha | 484.000 | 553.000 | 638.000 | 741.000 | |||
6 | Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 | |||||||
6.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 217.000 | 249.000 | 289.000 | 336.000 | |
6.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 214.000 | 246.000 | 285.000 | 331.000 | |
0,1 | đồng/ha | 218.000 | 251.000 | 290.000 | 338.000 | |||
0,2 | đồng/ha | 223.000 | 256.000 | 296.000 | 345.000 | |||
0,3 | đồng/ha | 227.000 | 261.000 | 302.000 | 352.000 | |||
Vùng III | 0,4 | đồng/ha | 232.000 | 266.000 | 308.000 | 359.000 | ||
6.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 212.000 | 243.000 | 281.000 | 327.000 | |
0,4 | đồng/ha | 230.000 | 264.000 | 305.000 | 355.000 | |||
0,5 | đồng/ha | 234.000 | 269.000 | 311.000 | 362.000 | |||
0,7 | đồng/ha | 243.000 | 279.000 | 323.000 | 376.000 | |||
7 | Phụ cấp khu vực | Đơn vị tính | Trích đo thửa đất | Kiểm tra thẩm định bản trích đo | Đo chỉnh lý bản trích đo | Đo chỉnh lý do quy hoạch | ||
7.1 | Khu vực đô thị | |||||||
7.1.1 | Dưới 100m2 | 0 | đồng/thửa | 2.820.000 | 705.000 | 1.410.000 | 846.000 | |
7.1.2 | 100m2 - 300m2 | 0 | đồng/thửa | 3.348.000 | 837.000 | 1.674.000 | 1.005.000 | |
7.1.3 | >300m2- 500m2 | 0 | đồng/thửa | 3.549.000 | 887.000 | 1.775.000 | 1.065.000 | |
7.1.4 | >500m2 - 1000m2 | 0 | đồng/thửa | 4.347.000 | 1.087.000 | 2.174.000 | 1.304.000 | |
7.1.5 | >1000m2 - 3000m2 | 0 | đồng/thửa | 5.968.000 | 1.492.000 | 2.984.000 | 1.790.000 | |
7.1.6 | >3000m2 - 10.000m2 | 0 | đồng/thửa | 9.164.000 | 2.291.000 | 4.582.000 | 2.749.000 | |
7.1.7 | Khu đất từ 1ha - 10ha | 0 | đồng/thửa | 10.997.123 | ||||
7.1.8 | Khu đất từ 10ha - 50ha | 0 | đồng/thửa | 11.913.550 | ||||
7.1.9 | Khu đất từ 50ha - 100ha | 0 | đồng/thửa | 12.829.976 | ||||
7 | Trích đo thửa đất | Phụ cấp khu vực | Đơn vị tính | Trích đo thửa đất | Kiểm tra thẩm định bản trích đo | Đo chỉnh lý bản trích đo | Đo chỉnh lý do quy hoạch | |
7.1.10 | Khu đất từ 100ha - 500ha | 0 | đồng/thửa | 14.662.830 | ||||
7.1.11 | Khu đất từ 500ha - 1000ha | 0 | đồng/thửa | 16.495.684 | ||||
7.1.12 | Khu đất trên 1.000 ha | 0 | đồng/thửa | 3.665.708 | ||||
7.2 | Khu vực ngoài đô thị | |||||||
7.2.1 | Dưới 100m2 | 0 | đồng/thửa | 1.912.000 | 478.000 | 956.000 | 574.000 | |
7.2.2 | 100m2 - 300m2 | 0 | đồng/thửa | 2.271.000 | 568.000 | 1.135.000 | 681.000 | |
7.2.3 | >300m2- 500m2 | 0 | đồng/thửa | 2.415.000 | 604.000 | 1.207.000 | 724.000 | |
7.2.4 | >500m2 - 1000m2 | 0 | đồng/thửa | 2.940.000 | 735.000 | 1.470.000 | 882.000 | |
7.2.5 | >1000m2 - 3000m2 | 0 | đồng/thửa | 4.028.000 | 1.007.000 | 2.014.000 | 1.208.000 | |
7.2.6 | >3000m2 - 10.000m2 | 0 | đồng/thửa | 6.214.000 | 1.554.000 | 3.107.000 | 1.864.000 | |
7.2.7 | Khu đất từ 1ha - 10ha | 0 | đồng/thửa | 7.457.000 | ||||
7.2.8 | Khu đất từ 10ha - 50ha | 0 | đồng/thửa | 8.079.000 | ||||
7.2.9 | Khu đất từ 50ha - 100ha | 0 | đồng/thửa | 8.700.000 | ||||
7.2.10 | Khu đất từ 100ha - 500ha | 0 | đồng/thửa | 9.943.000 | ||||
7.2.11 | Khu đất từ 500ha - 1000ha | 0 | đồng/thửa | 11.186.000 | ||||
7.2.12 | Khu đất trên 1.000 ha | 0 | đồng/thửa | 2.486.000 | ||||
8 | Phụ cấp khu vực | Đơn vị tính | Đo đạc tài sản đồng thời cùng với trích đo thửa đất | Đo đạc tài sản không đồng thời cùng với trích đo thửa đất | ||||
Nhà, công trình xây dựng khác | Tài sản khác | Nhà, công trình xây dựng khác | Tài sản khác | |||||
Tầng 1 | Tầng 2 trở lên | |||||||
8.1 | Khu vực đô thị | |||||||
8.1.1 | Dưới 100m2 | 0 | đồng/thửa | 1.410.000 | 846.000 | 1.974.000 | 1.410.000 | 846.000 |
8.1.2 | 100m2 - 300m2 | 0 | đồng/thửa | 1.674.000 | 1.005.000 | 2.344.000 | 1.674.000 | 1.005.000 |
8.1.3 | >300m2- 500m2 | 0 | đồng/thửa | 1.775.000 | 1.065.000 | 2.484.000 | 1.775.000 | 1.065.000 |
8.1.4 | >500m2 - 1000m2 | 0 | đồng/thửa | 2.174.000 | 1.304.000 | 3.043.000 | 2.174.000 | 1.304.000 |
8.1.5 | >1000m2 - 3000m2 | 0 | đồng/thửa | 2.984.000 | 1.790.000 | 4.177.000 | 2.984.000 | 1.790.000 |
8.1.6 | >3000m2 - 10.000m2 | 0 | đồng/thửa | 4.582.000 | 2.749.000 | 6.415.000 | 4.582.000 | 2.749.000 |
8.2 | Khu vực ngoài đô thị | |||||||
8.2.1 | Dưới 100m2 | 0 | đồng/thửa | 956.000 | 574.000 | 1.338.000 | 956.000 | 574.000 |
8.2.2 | 100m2 - 300m2 | 0 | đồng/thửa | 1.135.000 | 681.000 | 1.589.000 | 1.135.000 | 681.000 |
8.2.3 | >300m2 - 500m2 | 0 | đồng/thửa | 1.207.000 | 724.000 | 1.690.000 | 1.207.000 | 724.000 |
8.2.4 | >500m2 - 1000m2 | 0 | đồng/thửa | 1.470.000 | 882.000 | 2.058.000 | 1.470.000 | 882.000 |
8.2.5 | >1000m2 - 3000m2 | 0 | đồng/thửa | 2.014.000 | 1.208.000 | 2.820.000 | 2.014.000 | 1.208.000 |
8.2.6 | >3000m2 - 10.000m2 | 0 | đồng/thửa | 3.107.000 | 1.864.000 | 4.350.000 | 3.107.000 | 1.864.000 |