- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 06/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/02/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 06/2017/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 06/2017/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ -------- Số: 06/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 02 năm 2017 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Cao |
| TT | Danh mục | Phụ cấp khu vực | Đơn vị tính | Loại khó khăn | ||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
| I | Đo đạc lập bản đồ địa chính | | | | | | | |
| 1 | Bản đồ tỷ lệ 1/200 | | | | | | | |
| 1.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 37.076.000 | 42.836.000 | 49.160.000 | 56.552.000 | |
| 1.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 36.549.000 | 42.205.000 | 48.416.000 | 55.685.000 | |
| 0,1 | đồng/ha | 37.287.000 | 43.061.000 | 49.400.000 | 56.820.000 | | ||
| 0,2 | đồng/ha | 38.026.000 | 43.917.000 | 50.385.000 | 57.956.000 | | ||
| 0,3 | đồng/ha | 38.764.000 | 44.772.000 | 51.369.000 | 59.092.000 | | ||
| 0,4 | đồng/ha | 39.503.000 | 45.628.000 | 52.354.000 | 60.228.000 | | ||
| 1.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 36.154.000 | 41.732.000 | 47.857.000 | 55.034.000 | |
| 0,4 | đồng/ha | 39.107.000 | 45.155.000 | 51.796.000 | 59.578.000 | | ||
| 0,5 | đồng/ha | 39.846.000 | 46.011.000 | 52.780.000 | 60.714.000 | | ||
| 0,7 | đồng/ha | 41.323.000 | 47.722.000 | 54.749.000 | 62.986.000 | | ||
| 2 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | | | | | | | |
| 2.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 10.858.000 | 12.489.000 | 14.451.000 | 16.842.000 | 19.669.000 |
| 2.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 10.698.000 | 12.296.000 | 14.219.000 | 16.563.000 | 19.334.000 |
| 0,1 | đồng/ha | 10.912.000 | 12.542.000 | 14.504.000 | 16.894.000 | 19.721.000 | ||
| 0,2 | đồng/ha | 11.128.000 | 12.791.000 | 14.791.000 | 17.229.000 | 20.112.000 | ||
| 0,3 | đồng/ha | 11.346.000 | 13.041.000 | 15.082.000 | 17.567.000 | 20.507.000 | ||
| 0,4 | đồng/ha | 11.562.000 | 13.290.000 | 15.369.000 | 17.902.000 | 20.898.000 | ||
| 2.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 10.579.000 | 12.152.000 | 14.046.000 | 16.354.000 | 19.083.000 |
| 0,4 | đồng/ha | 11.442.000 | 13.145.000 | 15.195.000 | 17.692.000 | 20.646.000 | ||
| 0,5 | đồng/ha | 11.658.000 | 13.394.000 | 15.483.000 | 18.027.000 | 21.037.000 | ||
| 0,7 | đồng/ha | 12.090.000 | 13.890.000 | 16.057.000 | 18.697.000 | 21.819.000 | ||
| 3 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | | | | | | | |
| 3.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 3.673.000 | 4.144.000 | 5.109.000 | 6.735.000 | 6.773.000 |
| 3.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 3.630.000 | 4.093.000 | 5.039.000 | 6.623.000 | 6.661.000 |
| 0,1 | đồng/ha | 3.704.000 | 4.176.000 | 5.142.000 | 6.757.000 | 6.794.000 | ||
| 0,2 | đồng/ha | 3.778.000 | 4.259.000 | 5.244.000 | 6.891.000 | 6.928.000 | ||
| 0,3 | đồng/ha | 3.852.000 | 4.342.000 | 5.347.000 | 7.024.000 | 7.062.000 | ||
| 0,4 | đồng/ha | 3.925.000 | 4.426.000 | 5.450.000 | 7.158.000 | 7.196.000 | ||
| 3.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 3.598.000 | 4.054.000 | 4.986.000 | 6.539.000 | 6.577.000 |
| 0,4 | đồng/ha | 3.893.000 | 4.387.000 | 5.397.000 | 7.074.000 | 7.112.000 | ||
| 0,5 | đồng/ha | 3.967.000 | 4.470.000 | 5.500.000 | 7.208.000 | 7.245.000 | ||
| 0,7 | đồng/ha | 4.114.000 | 4.637.000 | 5.706.000 | 7.475.000 | 7.513.000 | ||
| 4 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | | | | | | | |
| 4.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 1.436.000 | 1.605.000 | 1.883.000 | 2.294.000 | 2.899.000 |
| 4.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 1.420.000 | 1.585.000 | 1.858.000 | 2.259.000 | 2.852.000 |
| 0,1 | đồng/ha | 1.449.000 | 1.618.000 | 1.896.000 | 2.305.000 | 2.910.000 | ||
| 0,2 | đồng/ha | 1.478.000 | 1.650.000 | 1.935.000 | 2.351.000 | 2.968.000 | ||
| 0,3 | đồng/ha | 1.507.000 | 1.683.000 | 1.973.000 | 2.397.000 | 3.026.000 | ||
| 0,4 | đồng/ha | 1.536.000 | 1.715.000 | 2.011.000 | 2.443.000 | 3.084.000 | ||
| 4.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 1.407.000 | 1.571.000 | 1.840.000 | 2.233.000 | 2.816.000 |
| 0,4 | đồng/ha | 1.524.000 | 1.701.000 | 1.993.000 | 2.417.000 | 3.049.000 | ||
| 0,5 | đồng/ha | 1.553.000 | 1.733.000 | 2.031.000 | 2.463.000 | 3.107.000 | ||
| 0,7 | đồng/ha | 1.611.000 | 1.798.000 | 2.108.000 | 2.555.000 | 3.224.000 | ||
| 5 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | | | | | | | |
| 5.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 431.000 | 493.000 | 568.000 | 660.000 | |
| 5.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 426.000 | 487.000 | 561.000 | 652.000 | |
| 0,1 | đồng/ha | 435.000 | 497.000 | 573.000 | 665.000 | | ||
| 0,2 | đồng/ha | 444.000 | 507.000 | 585.000 | 679.000 | | ||
| 0,3 | đồng/ha | 453.000 | 517.000 | 596.000 | 693.000 | | ||
| 0,4 | đồng/ha | 462.000 | 527.000 | 608.000 | 706.000 | | ||
| 5.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 422.000 | 482.000 | 556.000 | 645.000 | |
| 0,4 | đồng/ha | 458.000 | 523.000 | 603.000 | 700.000 | | ||
| 0,5 | đồng/ha | 467.000 | 533.000 | 615.000 | 714.000 | | ||
| 0,7 | đồng/ha | 484.000 | 553.000 | 638.000 | 741.000 | | ||
| 6 | Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 | | | | | | | |
| 6.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 217.000 | 249.000 | 289.000 | 336.000 | |
| 6.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 214.000 | 246.000 | 285.000 | 331.000 | |
| 0,1 | đồng/ha | 218.000 | 251.000 | 290.000 | 338.000 | | ||
| 0,2 | đồng/ha | 223.000 | 256.000 | 296.000 | 345.000 | | ||
| 0,3 | đồng/ha | 227.000 | 261.000 | 302.000 | 352.000 | | ||
| | Vùng III | 0,4 | đồng/ha | 232.000 | 266.000 | 308.000 | 359.000 | |
| 6.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 212.000 | 243.000 | 281.000 | 327.000 | |
| 0,4 | đồng/ha | 230.000 | 264.000 | 305.000 | 355.000 | | ||
| 0,5 | đồng/ha | 234.000 | 269.000 | 311.000 | 362.000 | | ||
| 0,7 | đồng/ha | 243.000 | 279.000 | 323.000 | 376.000 | | ||
| | | | | | | | | |
| 7 | Phụ cấp khu vực | Đơn vị tính | Trích đo thửa đất | Kiểm tra thẩm định bản trích đo | Đo chỉnh lý bản trích đo | Đo chỉnh lý do quy hoạch | | |
| 7.1 | Khu vực đô thị | | | | | | | |
| 7.1.1 | Dưới 100m2 | 0 | đồng/thửa | 2.820.000 | 705.000 | 1.410.000 | 846.000 | |
| 7.1.2 | 100m2 - 300m2 | 0 | đồng/thửa | 3.348.000 | 837.000 | 1.674.000 | 1.005.000 | |
| 7.1.3 | >300m2- 500m2 | 0 | đồng/thửa | 3.549.000 | 887.000 | 1.775.000 | 1.065.000 | |
| 7.1.4 | >500m2 - 1000m2 | 0 | đồng/thửa | 4.347.000 | 1.087.000 | 2.174.000 | 1.304.000 | |
| 7.1.5 | >1000m2 - 3000m2 | 0 | đồng/thửa | 5.968.000 | 1.492.000 | 2.984.000 | 1.790.000 | |
| 7.1.6 | >3000m2 - 10.000m2 | 0 | đồng/thửa | 9.164.000 | 2.291.000 | 4.582.000 | 2.749.000 | |
| 7.1.7 | Khu đất từ 1ha - 10ha | 0 | đồng/thửa | 10.997.123 | | | | |
| 7.1.8 | Khu đất từ 10ha - 50ha | 0 | đồng/thửa | 11.913.550 | | | | |
| 7.1.9 | Khu đất từ 50ha - 100ha | 0 | đồng/thửa | 12.829.976 | | | | |
| 7 | Trích đo thửa đất | Phụ cấp khu vực | Đơn vị tính | Trích đo thửa đất | Kiểm tra thẩm định bản trích đo | Đo chỉnh lý bản trích đo | Đo chỉnh lý do quy hoạch | |
| 7.1.10 | Khu đất từ 100ha - 500ha | 0 | đồng/thửa | 14.662.830 | | | | |
| 7.1.11 | Khu đất từ 500ha - 1000ha | 0 | đồng/thửa | 16.495.684 | | | | |
| 7.1.12 | Khu đất trên 1.000 ha | 0 | đồng/thửa | 3.665.708 | | | | |
| 7.2 | Khu vực ngoài đô thị | | | | | | | |
| 7.2.1 | Dưới 100m2 | 0 | đồng/thửa | 1.912.000 | 478.000 | 956.000 | 574.000 | |
| 7.2.2 | 100m2 - 300m2 | 0 | đồng/thửa | 2.271.000 | 568.000 | 1.135.000 | 681.000 | |
| 7.2.3 | >300m2- 500m2 | 0 | đồng/thửa | 2.415.000 | 604.000 | 1.207.000 | 724.000 | |
| 7.2.4 | >500m2 - 1000m2 | 0 | đồng/thửa | 2.940.000 | 735.000 | 1.470.000 | 882.000 | |
| 7.2.5 | >1000m2 - 3000m2 | 0 | đồng/thửa | 4.028.000 | 1.007.000 | 2.014.000 | 1.208.000 | |
| 7.2.6 | >3000m2 - 10.000m2 | 0 | đồng/thửa | 6.214.000 | 1.554.000 | 3.107.000 | 1.864.000 | |
| 7.2.7 | Khu đất từ 1ha - 10ha | 0 | đồng/thửa | 7.457.000 | | | | |
| 7.2.8 | Khu đất từ 10ha - 50ha | 0 | đồng/thửa | 8.079.000 | | | | |
| 7.2.9 | Khu đất từ 50ha - 100ha | 0 | đồng/thửa | 8.700.000 | | | | |
| 7.2.10 | Khu đất từ 100ha - 500ha | 0 | đồng/thửa | 9.943.000 | | | | |
| 7.2.11 | Khu đất từ 500ha - 1000ha | 0 | đồng/thửa | 11.186.000 | | | | |
| 7.2.12 | Khu đất trên 1.000 ha | 0 | đồng/thửa | 2.486.000 | | | | |
| 8 | Phụ cấp khu vực | Đơn vị tính | Đo đạc tài sản đồng thời cùng với trích đo thửa đất | Đo đạc tài sản không đồng thời cùng với trích đo thửa đất | ||||
| Nhà, công trình xây dựng khác | Tài sản khác | Nhà, công trình xây dựng khác | Tài sản khác | |||||
| Tầng 1 | Tầng 2 trở lên | | ||||||
| 8.1 | Khu vực đô thị | | | | | | | |
| 8.1.1 | Dưới 100m2 | 0 | đồng/thửa | 1.410.000 | 846.000 | 1.974.000 | 1.410.000 | 846.000 |
| 8.1.2 | 100m2 - 300m2 | 0 | đồng/thửa | 1.674.000 | 1.005.000 | 2.344.000 | 1.674.000 | 1.005.000 |
| 8.1.3 | >300m2- 500m2 | 0 | đồng/thửa | 1.775.000 | 1.065.000 | 2.484.000 | 1.775.000 | 1.065.000 |
| 8.1.4 | >500m2 - 1000m2 | 0 | đồng/thửa | 2.174.000 | 1.304.000 | 3.043.000 | 2.174.000 | 1.304.000 |
| 8.1.5 | >1000m2 - 3000m2 | 0 | đồng/thửa | 2.984.000 | 1.790.000 | 4.177.000 | 2.984.000 | 1.790.000 |
| 8.1.6 | >3000m2 - 10.000m2 | 0 | đồng/thửa | 4.582.000 | 2.749.000 | 6.415.000 | 4.582.000 | 2.749.000 |
| 8.2 | Khu vực ngoài đô thị | | | | | | | |
| 8.2.1 | Dưới 100m2 | 0 | đồng/thửa | 956.000 | 574.000 | 1.338.000 | 956.000 | 574.000 |
| 8.2.2 | 100m2 - 300m2 | 0 | đồng/thửa | 1.135.000 | 681.000 | 1.589.000 | 1.135.000 | 681.000 |
| 8.2.3 | >300m2 - 500m2 | 0 | đồng/thửa | 1.207.000 | 724.000 | 1.690.000 | 1.207.000 | 724.000 |
| 8.2.4 | >500m2 - 1000m2 | 0 | đồng/thửa | 1.470.000 | 882.000 | 2.058.000 | 1.470.000 | 882.000 |
| 8.2.5 | >1000m2 - 3000m2 | 0 | đồng/thửa | 2.014.000 | 1.208.000 | 2.820.000 | 2.014.000 | 1.208.000 |
| 8.2.6 | >3000m2 - 10.000m2 | 0 | đồng/thửa | 3.107.000 | 1.864.000 | 4.350.000 | 3.107.000 | 1.864.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!