Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 05/2022/QĐ-UBND Đà Nẵng quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 05/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 05/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Kỳ Minh |
Ngày ban hành: | 24/03/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thông tin-Truyền thông |
tải Quyết định 05/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2022/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
_______
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ trưởng Bộ Nội vụ về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 92/TTr-STC ngày 27 tháng 10 năm 2021, Công văn số 609/STC-GCS ngày 25 tháng 02 năm 2022; ý kiến của Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 2530/STTTT-KHTC ngày 01 tháng 9 năm 2021, Công văn số 399/STTTT-TTBCXB ngày 22 tháng 02 năm 2022; đề nghị của Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng tại Công văn số 496/PTTH-KHTV ngày 14 tháng 9 năm 2021 kèm theo hồ sơ Phương án giá và trên cơ sở ý kiến của các thành viên UBND thành phố theo Công văn số 688/VP-KT ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Văn phòng UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN) lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh, với nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh (xây dựng và phát sóng), cụ thể:
- Dịch vụ Bản tin thời sự
- Dịch vụ Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
- Dịch vụ Bản tin tiếng dân tộc
- Dịch vụ Chương trình thời sự tổng hợp
- Dịch vụ Chương trình tiếng nước ngoài
- Dịch vụ Bản tin thời tiết
- Dịch vụ Chương trình tư vấn
- Dịch vụ Chương trình tọa đàm
- Dịch vụ Chương trình tạp chí
- Dịch vụ Chương trình điểm báo
- Dịch vụ Phóng sự
- Dịch vụ Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh
- Dịch vụ Chương trình giao lưu
- Dịch vụ Chương trình bình luận
- Dịch vụ Chương trình xã luận
- Dịch vụ Tiểu phẩm
- Dịch vụ Game show
- Dịch vụ Biên tập kịch truyền thanh
- Dịch vụ Biên tập ca kịch
- Dịch vụ Thu tác phẩm mới
- Dịch vụ đọc truyện
- Dịch vụ Phát thanh văn học
- Dịch vụ Bình truyện
- Dịch vụ Trả lời khán giả ghi âm phát sau
- Dịch vụ Chương trình phổ biến kiến thức
- Dịch vụ Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình
- Dịch vụ Show phát thanh.
2. Đối tượng áp dụng
a) UBND thành phố Đà Nẵng và các cơ quan quản lý trực thuộc UBND thành phố để thực hiện đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN đối với lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh.
b) Đơn vị sự nghiệp công lập, nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí NSNN đối với lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh.
3. Mức giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh: Thực hiện theo Phụ lục chi tiết kèm theo.
Trường hợp chương trình cùng thể loại có thời lượng khác với thời lượng quy định trong đơn giá tại Quyết định này, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng theo quy định tại Khoản 3, Mục VI, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực phát thanh của Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng do UBND thành phố quản lý.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan
1. Cơ quan, đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm
a) Căn cứ giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh làm cơ sở thực hiện.
b) Báo cáo tình hình thực hiện và vướng mắc liên quan đến giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh cho cơ quan có liên quan.
c) Thực hiện việc theo dõi, hạch toán kế toán theo đúng chế độ kế toán hiện hành; thực hiện nghĩa vụ với ngân sách Nhà nước về thuế (nếu có); quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật và các văn bản hướng dẫn khác liên quan.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan triển khai, hướng dẫn theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mức giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật;
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Sở Tài chính báo cáo, đề xuất UBND thành phố Đà Nẵng xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh giá khi các yếu tố hình thành giá thay đổi.
4. Cục Thuế thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm hướng dẫn cơ quan, đơn vị cung cấp dịch vụ sử dụng hóa đơn, chứng từ theo đúng quy định, thực hiện nghĩa vụ với ngân sách Nhà nước theo quy định của pháp luật về thuế và các pháp luật có liên quan.
5. Sở Tài chính phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn cơ quan, đơn vị được đặt hàng cung cấp, đấu thầu dịch vụ triển khai, tổ chức thực hiện Quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh đảm bảo quy định của Luật giá.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04/04/2022.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh tại Quyết định này áp dụng cho năm 2022 (từ ngày 01 tháng 01 năm 2022).
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục
GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
(Kèm theo Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | Tên dịch vụ | Mã hiệu | Giá dịch vụ (đồng) |
I | BẢN TIN THỜI SỰ | 13.01.00.00.00 |
|
1 | Bản tin thời sự trực tiếp | 13.01.00.01.00 |
|
1.1 | Thời lượng 5 phút | 13.01.00.01.01 |
|
1.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 1.086.000 |
1.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 914.000 |
1.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 724.000 |
1.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 540.000 |
1.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 330.000 |
1.2 | Thời lượng 10 phút | 13.01.00.01.02 |
|
1.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 2.057.000 |
1.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.702.000 |
1.2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.328.000 |
1.2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 966.000 |
1.2.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 517.000 |
1.3 | Thời lượng 15 phút | 13.01.00.01.03 |
|
1.3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 3.251.000 |
1.3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 2.717.000 |
1.3.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 2.178.000 |
1.3.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 1.630.000 |
1.3.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 966.000 |
2 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau | 13.01.00.02.00 |
|
2.1 | Thời lượng 5 phút | 13.01.00.02.01 |
|
2.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 987.000 |
2.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 807.000 |
2.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 624.000 |
2.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 442.000 |
2.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 226.000 |
2.2 | Thời lượng 10 phút | 13.01.00.02.02 |
|
2.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 1.622.000 |
2.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.332.000 |
2.2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.030.000 |
2.2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 736.000 |
22.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 374.000 |
2.3 | Thời lượng 15 phút | 13.01.00.02.03 |
|
2.3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 2.428.000 |
2.3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.992.000 |
2.3.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.561.000 |
2.3.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 1.121.000 |
2.3.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 578.000 |
II | BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU | 13.02.00.00.00 |
|
1 | Thời lượng 5 phút | 13.02.00.00.01 |
|
1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 938.000 |
1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 760.000 |
1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 588.000 |
1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 421.000 |
1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 198.000 |
2 | Thời lượng 10 phút | 13.02.00.00.02 |
|
2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 1.949.000 |
2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.576.000 |
2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.213.000 |
2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 844.000 |
2.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 392.000 |
3 | Thời lượng 15 phút | 13.02.00.00.03 |
|
3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 2.210.000 |
3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.787.000 |
3.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.373.000 |
3.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 955.000 |
3.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 444.000 |
III | BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC | 13.03.00.00.00 |
|
1 | Thời lượng 10 phút | 13.03.00.00.01 | 465.000 |
2 | Thời lượng 15 phút | 13.03.00.00.02 | 739.000 |
IV | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP | 13.04.00.00.00 |
|
1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp | 13.04.00.01.00 |
|
1.1 | Thời lượng 30 phút | 13.04.00.01.01 |
|
1.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.795.000 |
1.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.954.000 |
1.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 3.115.000 |
1.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 2.268.000 |
1.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.209.000 |
1.2 | Thời lượng 45 phút | 13.04.00.01.02 |
|
1.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 7.195.000 |
1.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 5.948.000 |
1.2 3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 4.699.000 |
1.2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 3.451.000 |
1.2.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.896.000 |
2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau | 13.04.00.02.00 |
|
2.1 | Thời lượng 30 phút | 13.04.00.02.01 |
|
2.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.570.000 |
2.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.735.000 |
2.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 2.895.000 |
2.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 2049.000 |
2.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 993.000 |
V | CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI | 13.05.00.00.00 |
|
1 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp | 13.05.01.01.00 |
|
1.1 | Thời lượng 5 phút | 13.05.01.01.01 | 605.000 |
1.2 | Thời lượng 10 phút | 13.05.01.01.02 | 753.000 |
13 | Thời lượng 15 phút | 13.05.01.01.03 | 1.117.000 |
2 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau | 13.05.01.02.00 |
|
2.1 | Thời lượng 5 phút | 13.05.01.02.01 | 522.000 |
2.2 | Thời lượng 10 phút | 13.05.01.02.02 | 693.000 |
2.3 | Thời lượng 15 phút | 13.05.01.02.03 | 1.023.000 |
3 | Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài | 13.05.02.00.00 |
|
3.1 | Thời lượng 5 phút | 13.05.02.00.01 | 628.000 |
4 | Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau | 13.05.03.00.00 |
|
4.1 | Thời lượng 30 phút | 13.05.03.00.01 | 1.914.000 |
VI | BẢN TIN THỜI TIẾT | 13.06.00.00.00 |
|
1 | Thời lượng 5 phút | 13.0600 0001 | 131.000 |
VII | CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN | 13.07.00.00.00 |
|
1 | Chương trình tư vấn trực tiếp | 13.07.00.01.00 |
|
1.1 | Thời lượng 30 phút | 13.07.00.01.01 | 3.423.000 |
2 | Chương trình tư vấn phát sau | 13.07.00.02.00 |
|
2.1 | Thời lượng 15 phút | 13.07.00.02.01 | 1.055.000 |
2.2 | Thời lượng 30 phút | 13.07.00.02.02 | 2.556.000 |
VIII | CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM | 13.08.00.00.00 |
|
1 | Chương trình tọa đàm trực tiếp | 13.08.00.01.00 |
|
1.1 | Thời lượng 30 phút | 13.08.00.01.01 |
|
1.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.720.000 |
1.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.029.000 |
1.2 | Thời lượng 45 phút | 13.08.00.01.02 |
|
1.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.267.000 |
1.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.576.000 |
1.3 | Thời lượng 60 phút | 13.08.00.01.03 |
|
1.3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.791.000 |
1.3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 4.100.000 |
2 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau | 13.08.00.02.00 |
|
2.1 | Thời lượng 30 phút | 13.08.00.02.01 |
|
2.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.031.000 |
2.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 2.553.000 |
2.2 | Thời lượng 45 phút | 13.08.00.02.02 |
|
2.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.405.000 |
22.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 2.930.000 |
IX | CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ | 13.09.00.00.00 |
|
1 | Thời Lượng 10 phút | 13.09.00.02.01 |
|
1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 1.983.000 |
1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.859.000 |
1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.748.000 |
1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 1.631.000 |
1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.472.000 |
2 | Thời lượng 15 phút | 13.09.00.02.02 |
|
2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 3.080.000 |
2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 2.839.000 |
2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 2.614.000 |
2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 2.382.000 |
2.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 2.084.000 |
3 | Thời lượng 20 phút | 13.09.00.02.03 |
|
3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 3.677.000 |
3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.500.000 |
3.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 3.239.000 |
3.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 2.972.000 |
3 5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 2.639.000 |
4 | Thời Lượng 30 phút | 13.09.00.02.04 |
|
4.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.379.000 |
4.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 4.202.000 |
4.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 3.934.000 |
4.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 3.675.000 |
4.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 3.342.000 |
X | CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO | 13.10.00.00.00 |
|
1 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp | 13.10.00.01.00 |
|
1.1 | Thời lượng 5 phút | 13.10.00.01.01 | 147.000 |
1.2 | Thời lượng 10 phút | 13.10.00.01.02 | 226.000 |
2 | Chương trình điểm báo trong nước ghi âm phát sau | 13.10.00.02.00 |
|
2.1 | Thời lượng 5 phút | 13.10.00.02.01 | 122.000 |
XI | PHÓNG SỰ | 13.11.00.00.00 |
|
1 | Phóng sự chính luận | 13.11.01.00.00 |
|
1.1 | Thời lượng 5 phút | 13.11.01.00.01 |
|
1.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 1.481.000 |
1.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.349.000 |
1.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.221.000 |
1.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 1.097.000 |
1.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 937.000 |
1.2 | Thời lượng 10 phút | 13.11.01.00.02 |
|
1.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 2.205.000 |
1.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.956.000 |
1.2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.751.000 |
1.2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 1.550.000 |
1.2.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.320.000 |
2 | Phóng sự chân dung | 13.11.02.00.00 |
|
2.1 | Thời lượng 5 phút | 13.11.02.00.01 |
|
2.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 1.168.000 |
2.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.055.000 |
2.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 947.000 |
2.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 838.000 |
2.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 702.000 |
2.2 | Thời lượng 10 phút | 13.11.02.00.02 |
|
2.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 1.975.000 |
2.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.808.000 |
2.2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.636.000 |
2.2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 1.469.000 |
2.2.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.257.000 |
3 | Phóng sự điều tra | 13.11.03.00.00 |
|
3.1 | Thời lượng 05 phút | 13.11.03.00.01 |
|
3.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 3.347.000 |
3.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.051.000 |
3.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 2.755.000 |
3.2 | Thời lượng 10 phút | 13.11.03.00.02 |
|
3.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.031.000 |
3.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 4.587.000 |
3.2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 4.143.000 |
XII | CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH | 13.12.00.00.00 |
|
1 | Thời lượng 90 phút | 13.12.00.00.01 | 9.962.000 |
2 | Thời lượng 120 phút | 13.12.00.00.02 | 10.575.000 |
3 | Thời lượng 180 phút | 13.12.00.00.03 | 11.480.000 |
XIII | CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU | 13.13.00.00.00 |
|
1 | Chương trình giao lưu trực tiếp | 13.13.00.01.00 |
|
1.1 | Thời lượng 30 phút | 13.13.00.01.01 |
|
1.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.927.000 |
1.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.273.000 |
1.2 | Thời lượng 45 phút | 13.13.00.01.02 |
|
1.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.585.000 |
1.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.935.000 |
1.3 | Thời lượng 55 phút | 13.13.00.01.03 |
|
1.3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.977.000 |
1.3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 4.327.000 |
2 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau | 13.13.00.02.00 |
|
2.1 | Thời lượng 30 phút | 13.13.00.02.01 |
|
2.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.668.000 |
2.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.035.000 |
2.2 | Thời lượng 45 phút | 13.13.00.02.02 |
|
2.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.131.000 |
2.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.482.000 |
2.3 | Thời Lượng 55 phút | 13.13.00.02.03 |
|
2.3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.471.000 |
2.3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.833.000 |
XIV | CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN | 13.14.00.00.00 |
|
1 | Thời lượng 5 phút | 13.14.00.00.01 | 688.000 |
2 | Thời lượng 10 phút | 13.14.00.00.02 | 1.098.000 |
XV | CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN | 13.15.00.00.00 |
|
1 | Thời lượng 5 phút | 13.15.00.00.01 | 2.305.000 |
2 | Thời lượng 10 phút | 13.15.00.00.02 | 3.458.000 |
XVI | TIỂU PHẨM | 13.16.00.00.00 |
|
1 | Thời lượng 5 phút | 13.16.00.00.01 | 1.340.000 |
2 | Thời lượng 10 phút | 13.16.00.00.02 | 2.116.000 |
3 | Thời lượng 15 phút | 13.16.00.00.03 | 2.857.000 |
XVII | GAME SHOW | 13.17.00.00.00 |
|
1 | Game show phát trực tiếp | 13.17.00.10.00 |
|
1.1 | Thời lượng 55 phút | 13.17.00.10.01 | 1.497.000 |
2 | Game show phát sau | 13.17.00.20.00 |
|
2.1 | Thời lượng 55 phút |
| 1.652.000 |
XVIII | BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH | 13.18.00.00.00 |
|
1 | Thời lượng 15 phút | 13.18.00.00.01 | 3.395.000 |
2 | Thời lượng 30 phút | 13.18.00.00.02 | 5.325.000 |
3 | Thời lượng 60 phút | 13.18.00.00.03 | 8.749.000 |
4 | Thời lượng 90 phút | 13.18.00.00.04 | 13.689.000 |
XIX | BIÊN TẬP CA KỊCH | 13.19.00.00.00 |
|
1 | Thời lượng 90 phút | 13.19.00.00.01 | 13.318.000 |
XX | THU TÁC PHẨM MỚI | 13.20.00.00.00 |
|
1 | Thu truyện | 13.20.10.00.00 |
|
1.1 | Thời lượng 10 phút | 13.20.10.00.01 | 588.000 |
2 | Thu thơ, thu nhạc | 13.20.20.00.00 |
|
2.1 | Thời lượng 5 phút | 13.20.20.00.01 | 567.000 |
XXI | ĐỌC TRUYỆN | 13.21.00.00.00 |
|
1 | Thời lượng 15 phút | 13.21.00.00.01 | 264.000 |
2 | Thời lượng 20 phút | 13.21.00.00.02 | 346.000 |
3 | Thời lượng 30 phút | 13.21.00.00.03 | 506.000 |
XXII | PHÁT THANH VĂN HỌC | 13.22.00.00.00 |
|
1 | Thời lượng 15 phút | 13.22.00.00.01 | 1.394.000 |
2 | Thời lượng 30 phút | 13 220000.02 | 2.937.000 |
XXIII | BÌNH TRUYỆN | 13.23.00.00.00 |
|
1 | Thời lượng 30 phút | 13.23.00.00.01 | 2.247.000 |
XXIV | TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU | 13.24.00.00.00 |
|
1 | Trả lời thính giả dạng điều tra | 13.24.10.00.00 |
|
1.1 | Thời lượng 10 phút | 13.24.10.00.01 | 4.516.000 |
1.2 | Thời lượng 15 phút | 13.24.10.00.02 | 5.570.000 |
1.3 | Thời lượng 30 phút | 13.24.10.00.03 | 7.260.000 |
2 | Trả lời thính giả dạng không điều tra | 13.24.20.00.00 |
|
2.1 | Thời lượng 10 phút | 13.24.20.00.01 | 707.000 |
2.2 | Thời lượng 30 phút | 13.24.20.00.02 | 1.576.000 |
XXV | CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | 13.25.00.00.00 |
|
1 | Chương trình dạy tiếng việt | 13.25.10.00.00 |
|
1.1 | Thời lượng 15 phút | 13.25.10.00.01 | 636.000 |
2 | Chương trình dạy tiếng nước ngoài | 13.25.20.00.00 |
|
2.1 | Thời lượng 15 phút | 13.25.20.00.01 | 694.000 |
3 | Chương trình dạy học hát | 13.25.30.00.00 |
|
3.1 | Thời lượng 15 phút | 13.25.30.00.01 | 886.000 |
3.2 | Thời lượng 30 phút | 13.25.30.00.02 | 1.453.000 |
4 | Chương trình dạy học chuyên ngành | 13.25.40.00.00 |
|
4.1 | Thời lượng 15 phút | 13.25.40.00.01 | 511.000 |
XXVI | BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH | 13.26.00.00.00 |
|
1 | 01 bộ chương trình | 13.26.00.00.01 | 2.085.000 |
XXVII | SHOW PHÁT THANH | 13.27.00.00.00 |
|
1 | Show phát thanh trực tiếp | 13.27.00.01.00 |
|
1.1 | Thời lượng 30 phút | 13.27.00.01.01 |
|
1.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.214.000 |
1.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 4.899.000 |
1.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 4.567.000 |
1.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 4.244.000 |
1.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 3.845.000 |
1.2 | Thời Lượng 60 phút | 13.27.00.01.02 |
|
1.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 9.465.000 |
1.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 8.413.000 |
1.2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 7.368.000 |
1.2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 6.336.000 |
1.2.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 5.023.000 |
1.3 | Thời Lượng 115 phút | 13.27.00.01.03 |
|
1.3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 14.104.000 |
1.3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 12.528.000 |
1.3.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 10.860.000 |
1.3.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 9.202.000 |
1.3.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 7.118.000 |
2 | Show phát thanh phát sau | 13.27.00.02.00 |
|
2.1 | Thời lượng 30 phút | 13.27.00.02.01 |
|
2.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.869.000 |
2.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 5.326.000 |
2.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 4.780.000 |
2.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 4.237.000 |
2.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 3.566.000 |
- Đơn giá trên đã bao gồm toàn bộ chi phí thực hiện hoàn chỉnh 01 loại hình chương trình dịch vụ (xây dựng và phát sóng): Chi phí nhân công trực tiếp, chi phí quản lý và hao phí tài sản cố định là máy móc, thiết bị, vật liệu tham gia trực tiếp; chi phí nhuận bút, thù lao và các chi phí liên quan khác; không tính lợi nhuận và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng./.