Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị định 141/2006/NĐ-CP của Chính phủ về ban hành Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 141/2006/NĐ-CP NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2006
VỀ BAN HÀNH DANH MỤC MỨC VỐN PHÁP ĐỊNH CỦA CÁC
TỔ CHỨC TÍN DỤNG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 12 tháng 12 năm 1997, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 12 tháng 12 năm 1997, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Xét đề nghị của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
NGHỊ ĐỊNH:
Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục mức vốn pháp định đối với các tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động tại Việt Nam.
Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Nghị định số 82/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 10 năm 1998 của Chính phủ về ban hành Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng.
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
DANH MỤC
Mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng
(Ban hành kèm theo Nghị định số 141/2006/NĐ-CP
ngày 22 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ)
STT |
Loại hình tổ chức tín dụng |
Mức vốn pháp định áp dụng cho đến năm |
|
2008 |
2010 |
||
I |
Ngân hàng |
|
|
1 |
Ngân hàng thương mại |
|
|
a |
Ngân hàng thương mại Nhà nước |
3.000 tỷ đồng |
3.000 tỷ đồng |
b |
Ngân hàng thương mại cổ phần |
1.000 tỷ đồng |
3.000 tỷ đồng |
c |
Ngân hàng liên doanh |
1.000 tỷ đồng |
3.000 tỷ đồng |
d |
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài |
1.000 tỷ đồng |
3.000 tỷ đồng |
đ |
Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài |
15 triệu USD |
15 triệu USD |
2 |
Ngân hàng chính sách |
5.000 tỷ đồng |
5.000 tỷ đồng |
3 |
Ngân hàng đầu tư |
3.000 tỷ đồng |
3.000 tỷ đồng |
4 |
Ngân hàng phát triển |
5.000 tỷ đồng |
5.000 tỷ đồng |
5 |
Ngân hàng hợp tác |
1.000 tỷ đồng |
3.000 tỷ đồng |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân |
|
|
a |
Quỹ tín dụng nhân dân TW |
1.000 tỷ đồng |
3.000 tỷ đồng |
b |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
0,1 tỷ đồng |
0,1 tỷ đồng |
II |
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
|
1 |
Công ty tài chính |
300 tỷ đồng |
500 tỷ đồng |
2 |
Công ty cho thuê tài chính |
100 tỷ đồng |
150 tỷ đồng |


thuộc tính Nghị định 141/2006/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 141/2006/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 22/11/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng , Chính sách |
* Quy định về mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng - Ngày 22/11/2006, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 141/2006/NĐ-CP về ban hành Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng. Theo đó, đối với loại hình: Ngân hàng thương mại cổ phần, liên doanh, Ngân hàng 100% vốn nước ngoài, Quỹ tín dụng nhân dân TW phải có mức vốn pháp định áp dụng cho đến năm 2008 là 1000 tỷ đồng, đến năm 2010 là 3000 tỷ đồng. Ngân hàng thương mại Nhà nước, Ngân hàng đầu tư: 3000 tỷ đồng... Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài: 15 triệu USD. Đối với loại hình Công ty tài chính đến năm 2008 là 300 tỷ đồng, 2010 là 500 tỷ đồng... Tổ chức tín dụng được cấp giấy phép thành lập và hoạt động phải có biện pháp bảo đảm có số vốn điều lệ thực góp hoặc được cấp tối thiểu tương đương mức vốn pháp định chậm nhất vào ngày 31/12/2008 và ngày 31/12/2010, Các tổ chức tín dụng được cấp giấy phép thành lập và hoạt động sau ngày Nghị định này có hiệu lực và trước ngày 31 tháng 12 năm 2008, phải đảm bảo có ngay số vốn Điều lệ thực góp hoặc được cấp tối thiểu tương đương mức vốn pháp định quy định cho năm 2008... Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Từ ngày 15/01/2020, Nghị định này bị hết lực bởi Nghị định 86/2019/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị định141/2006/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 141/2006/NĐ-CP
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 141/2006/NĐ-CP NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2006
VỀ BAN HÀNH DANH MỤC MỨC VỐN PHÁP ĐỊNH CỦA CÁC
TỔ CHỨC TÍN DỤNG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 12 tháng 12 năm 1997, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 12 tháng 12 năm 1997, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Xét đề nghị của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Mức vốn pháp định
Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục mức vốn pháp định đối với các tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động tại Việt
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Tổ chức tín dụng được cấp giấy phép thành lập và hoạt động phải có biện pháp bảo đảm có số vốn điều lệ thực góp hoặc được cấp tối thiểu tương đương mức vốn pháp định quy định tại Danh mục ban hành kèm theo, chậm nhất vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và ngày 31 tháng 12 năm 2010.
2. Các tổ chức tín dụng được cấp giấy phép thành lập và hoạt động sau ngày Nghị định này có hiệu lực và trước ngày 31 tháng 12 năm 2008, phải đảm bảo có ngay số vốn Điều lệ thực góp hoặc được cấp tối thiểu tương đương mức vốn pháp định quy định cho năm 2008 tại Danh mục ban hành kèm theo.
3. Các tổ chức tín dụng được cấp giấy phép thành lập và hoạt động sau ngày 31 tháng 12 năm 2008 phải đảm bảo có ngay số vốn Điều lệ thực góp hoặc được cấp tối thiểu tương đương mức vốn pháp định quy định cho năm 2010 tại Danh mục ban hành kèm theo.
Điều 3. Quyền hạn của Ngân hàng Nhà nước
Giao Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định xử lý, kể cả việc thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động đối với tổ chức tín dụng có số vốn điều lệ thực góp hoặc được cấp thấp hơn mức vốn pháp định tương ứng đối với từng loại hình tổ chức tín dụng quy định cho từng thời kỳ nêu trong Danh mục ban hành kèm theo.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Nghị định số 82/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 10 năm 1998 của Chính phủ về ban hành Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
DANH MỤC
Mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng
(Ban hành kèm theo Nghị định số 141/2006/NĐ-CP
ngày 22 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ)
STT | Loại hình tổ chức tín dụng | Mức vốn pháp định áp dụng cho đến năm | |
2008 | 2010 | ||
I | Ngân hàng | | |
1 | Ngân hàng thương mại | | |
a | Ngân hàng thương mại Nhà nước | 3.000 tỷ đồng | 3.000 tỷ đồng |
b | Ngân hàng thương mại cổ phần | 1.000 tỷ đồng | 3.000 tỷ đồng |
c | Ngân hàng liên doanh | 1.000 tỷ đồng | 3.000 tỷ đồng |
d | Ngân hàng 100% vốn nước ngoài | 1.000 tỷ đồng | 3.000 tỷ đồng |
đ | Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài | 15 triệu USD | 15 triệu USD |
2 | Ngân hàng chính sách | 5.000 tỷ đồng | 5.000 tỷ đồng |
3 | Ngân hàng đầu tư | 3.000 tỷ đồng | 3.000 tỷ đồng |
4 | Ngân hàng phát triển | 5.000 tỷ đồng | 5.000 tỷ đồng |
5 | Ngân hàng hợp tác | 1.000 tỷ đồng | 3.000 tỷ đồng |
6 | Quỹ tín dụng nhân dân | | |
a | Quỹ tín dụng nhân dân TW | 1.000 tỷ đồng | 3.000 tỷ đồng |
b | Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | 0,1 tỷ đồng | 0,1 tỷ đồng |
II | Tổ chức tín dụng phi ngân hàng | | |
1 | Công ty tài chính | 300 tỷ đồng | 500 tỷ đồng |
2 | Công ty cho thuê tài chính | 100 tỷ đồng | 150 tỷ đồng |
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây