Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 929/BTC-TCDN 2023 nguồn thu từ bán vốn Nhà nước nộp về ngân sách
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 929/BTC-TCDN
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 929/BTC-TCDN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 02/02/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 929/BTC-TCDN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 929/BTC-TCDN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2023 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái tại điểm 2 công văn số 7775/VPCP-ĐMDN ngày 18/11/2022 về tình hình cơ cấu lại DNNN năm 2021, 8 tháng đầu năm 2022, dự kiến cả năm 2022 và nguồn thu từ bán vốn nhà nước giai đoạn 2021-2025 và điểm 3 công văn số 7864/VPCP-KTTH ngày 23/11/2022 về việc báo cáo tình hình hoạt động Quỹ HTSX&PTDN năm 2021, 03 tháng đầu năm 2022 và việc triển khai Nghị định số 148/2021/NĐ-CP, trên cơ sở Quyết định số 22/2021/QĐ-TTg ngày 02/7/2021 về Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại, thoái vốn giai đoạn 2021-2025 (Quyết định số 22/2021/QĐ-TTg) và Quyết định số 1479/QĐ-TTg ngày 29/11/2022 phê duyệt kế hoạch sắp xếp lại DNNN, doanh nghiệp có vốn nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 (Quyết định số 1479/QĐ-TTg) của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính đề nghị Quý cơ quan, đơn vị:
- Căn cứ Quyết định số 22/2021/QĐ-TTg và Quyết định số 1479/QĐ-TTg để rà soát, lập kế hoạch cụ thể triển khai công tác cổ phần hóa, thoái vốn các doanh nghiệp trực thuộc.
- Trên cơ sở kế hoạch, danh mục cổ phần hóa, thoái vốn, cổ phần hóa đơn vị sự nghiệp đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, đề nghị Quý cơ quan dự kiến số thu từ cổ phần hóa, thoái vốn thu được đề nộp về ngân sách nhà nước giai đoạn 2023 - 2025 (cấp Trung ương và cấp địa phương) theo quy định (mẫu biểu kèm theo), số tiền thu từ cổ phần hóa, thoái vốn đã thu được trong năm 2021, 2022 đang giữ tại địa phương.
- Các Cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến và hoàn thành số thu từ cổ phần hóa, thoái vốn nộp vào Ngân sách nhà nước. Kịp thời báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về các khó khăn, vướng mắc dẫn đến việc không hoàn thành kế hoạch đề ra (đồng gửi Bộ Tài chính để tổng hợp chung).
Báo cáo gửi về Bộ Tài chính trước ngày 13/02/2023 để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Trân trọng cảm ơn sự quan tâm phối hợp của Quý Cơ quan, đơn vị./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
Tên cơ quan/đơn vị:
DỰ KIẾN NGUỒN THU TỪ CỔ PHẦN HÓA
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên doanh nghiệp | Vốn điều lệ | Dự kiến tổng giá trị cổ phần bán đấu giá lần đầu | Dự kiến giá trị cổ phần bán đấu giá thành công | Dự kiến chi phí cổ phần hóa | Dự kiến giá trị thu về, nộp NSNN | Thời gian hoàn thành | Số tiền đã thu được từ cổ phần hóa các doanh nghiệp giai đoạn 2021 - 2022 đang giữ tại địa phương | Ghi chú | ||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | 2023 | 2024 - 2025 |
|
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5-6 | 8=5-6 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | Các doanh nghiệp số cổ phần hóa theo kế hoạch từ năm 2023 đến 2025 | ||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các doanh nghiệp đã cổ phần hóa giai đoạn 2021 - 2022 chưa nộp tiền thu vào NSNN |
|
|
|
|
|
| ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
Tên cơ quan/đơn vị:
DỰ KIẾN NGUỒN THU TỪ THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên doanh nghiệp | Vốn điều lệ | Tỷ lệ vốn nhà nước nắm giữ | Tổng giá trị cổ phần nhà nước | Dự kiến tổng giá trị số cổ phần bán đấu giá | Dự kiến giá trị cổ phần bán đấu giá thành công | Dự kiến chi phí thoái vốn | Dự kiến giá trị thu về, nộp Ngân sách nhà nước | Thời gian hoàn thành | Số tiền đã thu được từ thoái vốn nhà nước tại doanh nghiệp giai đoạn 2021 - 2022 đang giữ tại địa phương | Ghi chú | |||
Theo giá thị trường tại thời điểm báo cáo | Theo mệnh giá |
|
| Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | 2023 | 2024 - 2025 |
|
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=8-9 | 11=8-9 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | Các doanh nghiệp sẽ cổ phần hóa theo kế hoạch từ năm 2023 đến năm 2025 |
|
|
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các doanh nghiệp đã thoái vốn giai đoạn 2021 - 2022 chưa nộp tiền thu vào NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|