Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2956/NHNN-CSTT của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc kiểm soát hoạt động tín dụng năm 2011
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2956/NHNN-CSTT
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2956/NHNN-CSTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến |
Ngày ban hành: | 14/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 2956/NHNN-CSTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ---------------- Số: 2956/NHNN-CSTT V/v: kiểm soát hoạt động tín dụng năm 2011 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2011 |
Kính gửi: | - Các tổ chức tín dụng - Các chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Nơi nhận: - Như trên; - Ban Lãnh đạo NHNN; - Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng, Vụ Tín dụng; Sở giao dịch; - NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố; - Hiệp hội Ngân hàng Việt Nam; - Lưu: VP, Vụ CSTT. | KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC Nguyễn Đồng Tiến |
Đơn vị: Tỷ đồng, % | ||
Chỉ tiêu | Kế hoạch năm 2011 | |
Số dư (tỷ đồng) | Tốc độ tăng, giảm so với 31/12/2010 (%) | |
1. Vốn huy động từ tổ chức (trừ TCTD) và dân cư trong nước | ||
2. Vốn huy động từ nước ngoài | ||
3. Dư nợ tín dụng | ||
Trong đó: Dư nợ cho vay | ||
4. Tỷ trọng dư nợ cho vay lĩnh vực phi sản xuất so với tổng dư nợ cho vay đối với khách hàng (%) | ||
- Đến ngày 30/6/2011 | ||
- Đến ngày 31/12/2011 |
Lập biểu (Ký, họ và tên, số điện thoại liên hệ) | ……….., ngày tháng năm Tổng giám đốc (Ký, họ và tên, đóng dấu) |
Tháng……… năm……..
Đơn vị: tỷ đồng, % | ||
Chỉ tiêu | Kế hoạch năm 2011 | |
Số dư (tỷ đồng) | Tốc độ tăng/giảm so với tháng trước (%) | |
I. Dư nợ cho vay, chiết khấu | ||
1. Phân theo thời hạn cho vay, chiết khấu | ||
- Ngắn hạn | ||
- Trung hạn | ||
- Dài hạn | ||
2. Phân theo nhu cầu vốn cho vay, chiết khấu | ||
- Cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá đối với công ty chứng khoán | ||
- Cho vay cầm cố bằng chứng khoán và hoặc bảo đảm bằng tài sản khác đối với khách hàng sử dụng vốn vay để mua các loại chứng khoán | ||
- Cho vay ứng trước tiền đối với khách hàng đã bán chứng khoán và sử dụng vốn vay để mua chứng khoán | ||
- Cho vay đối với khách hàng để bổ sung số tiền thiếu khi lệnh mua chứng khoán được khớp | ||
- Cho vay đối với người lao động để mua cổ phần phát hành lần đầu khi chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần | ||
- Cho vay để góp vốn, mua cổ phần của công ty cổ phần, mua chứng chỉ quỹ của quỹ đầu tư | ||
- Chiết khấu giấy tờ có giá đối với khách hàng để sử dụng số tiền chiết khấu mua chứng khoán | ||
- Cho vay và chiết khấu giấy tờ có giá dưới các hình thức khác mà khách hàng sử dụng số tiền đó để mua chứng khoán | ||
II. Tỷ lệ nợ xấu cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá để đầu tư và kinh doanh chứng khoán so với tổng dư nợ cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá để đầu tư và kinh doanh chứng khoán (%) | ||
III. Tỷ lệ dư nợ cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá để đầu tư và kinh doanh chứng khoán so với vốn điều lệ của TCTD (%) |
Lập biểu (Ký, họ và tên, số điện thoại liên hệ) | ……….., ngày tháng năm Tổng giám đốc (Ký, họ và tên, đóng dấu) |
Tháng ….. năm……
Đơn vị tính: Tỷ đồng, % | ||
Chỉ tiêu | Số dư (tỷ đồng) | Tốc độ tăng/giảm so với tháng trước (%) |
I. Dư nợ cho vay đối với lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản | ||
1. Phân theo thời hạn cho vay | ||
- Ngắn hạn | ||
- Trung, dài hạn | ||
2. Phân theo nhu cầu vốn cho vay (thống kê toàn bộ chi phí liên quan đến từng nhu cầu vốn vay, bao gồm: Đất đai, nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai, kể cả tài sản gắn liền với nhà, công trình xây dựng đó; Các tài sản khác gắn liền với đất đai) | ||
- Xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất | ||
- Xây dựng khu đô thị | ||
- Xây dựng văn phòng, cao ốc cho thuê | ||
- Xây dựng, sửa chữa và mua nhà để ở, nhà để ở kết hợp với cho thuê mà các khoản cho vay này khách hàng trả nợ bằng các nguồn thu nhập không phải là tiền lương của khách hàng vay | ||
- Xây dựng, sửa chữa và mua nhà để bán, cho thuê | ||
- Mua quyền sử dụng đất | ||
- Đầu tư, kinh doanh bất động sản khác (xây dựng khách sạn, nhà hàng để bán, cho thuê nhưng không bao gồm các nhu cầu vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất - kinh doanh)… | ||
3. Phân theo địa bàn cho vay bất động sản (thống kê theo địa bàn có bất động sản) | ||
- Hà Nội | ||
- Hải Phòng | ||
- Đà Nẵng | ||
- TP Hồ Chí Minh | ||
- Cần Thơ | ||
- Các địa phương khác | ||
II. Tỷ lệ nợ xấu cho vay đối với lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản so với tổng dư nợ cho vay đối với lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản (%) | ||
III. Tỷ trọng dư nợ cho vay đối với lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản so với tổng dư nợ cho vay của TCTD (%) |
Lập biểu (Ký, họ và tên, số điện thoại liên hệ) | ……….., ngày tháng năm Tổng giám đốc (Ký, họ và tên, đóng dấu) |
Tháng………năm……..
Đơn vị tính: Tỷ đồng, % | ||
Chỉ tiêu | Số dư (tỷ đồng) | Tốc độ tăng/giảm so với tháng trước (%) |
1. Cho vay đối với các nhu cầu vốn để phục vụ đời sống: | ||
- Cho vay để sửa chữa nhà và mua nhà để ở mà nguồn trả nợ bằng tiền lương, tiền công của khách hàng vay | ||
- Cho vay để mua phương tiện đi lại | ||
- Cho vay để chi phí học tập và chữa bệnh | ||
- Cho vay để mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình | ||
- Cho vay để chi phí cho hoạt động văn hóa, thể thao, du lịch | ||
- Cho vay theo phương thức thấu chi tài khoản cá nhân | ||
2. Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng | ||
3. Tổng dư nợ cho vay đối với các nhu cầu vốn để phục vụ đời sống, cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng (3=1+2) | ||
4. Tỷ lệ nợ xấu cho vay đối với các nhu cầu vốn để phục vụ đời sống, cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng so với tổng dư nợ cho vay đối với các nhu cầu vốn để phục vụ đời sống, cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng (%) |
Lập biểu (Ký, họ và tên, số điện thoại liên hệ) | ……….., ngày tháng năm Tổng giám đốc (Ký, họ và tên, đóng dấu) |
Tháng……..năm…….
Đơn vị: Tỷ đồng, % | |
Chỉ tiêu | Số liệu |
1. Tổng dư nợ tín dụng (tỷ đồng) | |
Trong đó: Tổng dư nợ cho vay đối với khách hàng | |
2. Tổng dư nợ cho vay lĩnh vực phi sản xuất (tỷ đồng) | |
Trong đó: | |
- Cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá để đầu tư và kinh doanh chứng khoán | |
- Cho vay để đầu tư, kinh doanh bất động sản | |
- Cho vay tiêu dùng | |
3. Tỷ trọng dư nợ cho vay lĩnh vực phi sản xuất so với tổng dư nợ cho vay đối với khách hàng (%) |
Lập biểu (Ký, họ và tên, số điện thoại liên hệ) | ……….., ngày tháng năm Tổng giám đốc (Ký, họ và tên, đóng dấu) |