Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 126/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung quy định Mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 126/2008/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 126/2008/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 30/12/2008 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác, Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 126/2008/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------- Số: 126/2008/QĐ-BNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH MẪU HỒ SƠ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 86/2005/QĐ-BNN NGÀY 26 THÁNG 12 NĂM 2005
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/NĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:
1. "Điều 3. Hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y được bổ sung như sau:
12. Bổ sung "Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh (Mẫu 12 a)";
13. Bổ sung "Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh (Mẫu 13 a)";
14. Bổ sung "Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh (Mẫu 14a)";
15. Bổ sung "Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh (Mẫu 15 a)".
2. Điều 7. Tổ chức thực hiện (khoản 4) được sửa đổi, bổ sung như sau:
4. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y:
a) Trạm Thú y quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi là Trạm Thú cấp huyện) được ủy quyền cho kiểm dịch viên động vật thực hiện việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện trong phạm vi tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
b) Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Chi cục Thú y cấp tỉnh) được uỷ quyền cho kiểm dịch viên động vật thực hiện việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
Chi cục Thú y cấp tỉnh định kỳ và đột xuất kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi, sản xuất kinh doanh con giống, cơ sở giết mổ động vật, sơ chế sản phẩm động vật phục vụ tiêu dùng trong nước.
c) Trong trường hợp Trạm Thú y cấp huyện, Chi cục Thú y cấp tỉnh không ủy quyền cho kiểm dịch viên động vật thực hiện việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thì thực hiện việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch theo mẫu quy định tại các khoản 12, 13, 14, 15 Điều 3 của Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn".
Điều 2.Trách nhiệm của Chi cục trưởng Chi cục Thú y cấp tỉnh và Trạm trưởng Trạm Thú y cấp huyện:
1. Uỷ quyền cho cán bộ có đủ năng lực chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp thực hiện việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước.
2. Thông báo cho các cơ quan, ban ngành liên quan danh sách cán bộ được ủy quyền thực hiện việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật.
3. Chịu trách nhiệm về việc ủy quyền và thường xuyên hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với cán bộ được ủy quyền.
Điều 3.Giao Cục trưởng Cục Thú y thực hiện:
1. Hướng dẫn về tiêu chuẩn, tổ chức đào tạo, tập huấn, cấp thẻ kiểm dịch viên động vật cho cán bộ được ủy quyền thực hiện việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước.
2. Định kỳ, đột xuất kiểm tra đối với Chi cục Thú y cấp tỉnh, Trạm Thú y cấp huyện, kiểm dịch viên được ủy quyền trong việc kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước.
Điều 4.Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5.Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng |
TRẠM THÚ Y ................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu: 12 a
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN TRONG TỈNH
Số:..................../CN-KDĐVTT
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .............................................................................
Địa chỉ giao dịch: ................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................... Cấp ngày: ......../...../...... tại: ...............
Điện thoại: .................................... Fax: ........................... Email: ......................................
Vận chuyển số động vật sau:
Loại động vật | Tuổi (1) | Tính biệt | Số lượng (con) | Mục đích sử dụng | |
Đực | Cái | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ....................................................................................................
Nơi xuất phát: .....................................................................................................................
Nơi đến cuối cùng: .............................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: ........................................ Biển kiểm soát ..................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ .............................................. Số lượng: .........................................................................
2/ .............................................. Số lượng: .........................................................................
3/ .............................................. Số lượng: .........................................................................
Các vận dụng khác có liên quan: .......................................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh: ....................................
.............................................................................................................................................
2/ Số động vật trên không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;
3/ Động vật đã được xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: ...............................
...........................................................................tại kết quả xét nghiệm số: ......../.............. ngày ......../....../....... của ................................(2)........................(gửi kèm theo bản sao, nếu có).
4/ Động vật đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
- .................................................................................. tiêm phòng ngày ......../......./..........
- .................................................................................. tiêm phòng ngày ......../......./..........
- .................................................................................. tiêm phòng ngày ......../......./..........
- .................................................................................. tiêm phòng ngày ......../......./..........
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng .........................................nồng độ ....................
Giấy có giá trị đến ngày....../....../............ | Cấp tại........................., ngày....../....../............ |
- (1): Đối với động vật làm giống
- (2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
TRẠM THÚ Y ................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu: 13a
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN TRONG TỈNH
Số:..................../CN-KDSPĐVTT
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ............................................................................
Địa chỉ giao dịch: ...............................................................................................................
Điện thoại: .................................... Fax: ........................... Email: .....................................
Vận chuyển số sản phẩm động vật sau:
Loại hàng | Quy cách đóng gói | Số lượng (1) | Khối lượng (kg) | Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ....................................................................................................
Tên cơ sở sản xuất, sơ chế, bảo quản: .............................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: .......................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: .................................... Fax: ........................... Email: .......................................
Nơi đến cuối cùng: ..............................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ .............................................. Số lượng: .................................. Khối lượng: ..................
2/ .............................................. Số lượng: .................................. Khối lượng: ..................
3/ .............................................. Số lượng: .................................. Khối lượng: ..................
Phương tiện vận chuyển: ........................................ Biển kiểm soát ..................................
Điều kiện bảo quản hàng khi vận chuyển: .........................................................................
Các vận dụng khác có liên quan: .......................................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Sản phẩm động vật trên được lấy từ động vật khoẻ mạnh; xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh và được giết mổ, sơ chế, bảo quản đảm bảo các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;
2/ Sản phẩm động vật trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số:.... / ....... ngày......../....../ ........ của ..................(2)........... (gửi kèm bản sao, nếu có).
3/ Sản phẩm động vật trên đáp ứng các yêu cầu sau: .......................................................
............................................................................................................................................
4/ Sản phẩm động vật đã được khử trùng tiêu độc bằng .......................... nồng độ ............ (nếu có).
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng .........................................nồng độ ....................
Giấy có giá trị đến ngày....../....../............ | Cấp tại........................., ngày....../....../............ |
- (1): Số lượng kiện, thùng, hộp, ...
- (2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
CHI CỤC THÚ Y ................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu: 14a
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH
Số:..................../CN-KDĐVNT
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ............................................................................
Địa chỉ giao dịch: ...............................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................... Cấp ngày: ......../...../...... tại: ...............
Điện thoại: .................................... Fax: ........................... Email: .....................................
Vận chuyển số động vật sau:
Loại động vật | Tuổi (1) | Tính biệt | Số lượng (con) | Mục đích sử dụng | |
Đực | Cái | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ....................................................................................................
Nơi xuất phát: .....................................................................................................................
Nơi đến cuối cùng: .............................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ .............................................. Số lượng: .........................................................................
2/ .............................................. Số lượng: .........................................................................
3/ .............................................. Số lượng: .........................................................................
Phương tiện vận chuyển: ........................................ Biển kiểm soát ..................................
Các vận dụng khác có liên quan: .......................................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh: ....................................
.............................................................................................................................................
2/ Số động vật trên không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;
3/ Động vật đã được xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: ...............................
...........................................................................tại kết quả xét nghiệm số: ......../.............. ngày ......../....../....... của ................................(2)........................(gửi kèm theo bản sao, nếu có).
4/ Động vật đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
- .................................................................................. tiêm phòng ngày ......../......./..........
- .................................................................................. tiêm phòng ngày ......../......./..........
- .................................................................................. tiêm phòng ngày ......../......./..........
- .................................................................................. tiêm phòng ngày ......../......./..........
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng .........................................nồng độ ....................
Giấy có giá trị đến ngày....../....../............ | Cấp tại........................., ngày....../....../............ |
- (1): Đối với động vật làm giống
- (2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
CHI CỤC THÚ Y ................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu: 15a
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH
Số:..................../CN-KDSPĐVNT
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .............................................................................
Địa chỉ giao dịch: ...............................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................... Cấp ngày: ......../...../...... tại: ...............
Điện thoại: .................................... Fax: ........................... Email: .....................................
Vận chuyển số sản phẩm động vật sau:
Loại hàng | Quy cách đóng gói | Số lượng (1) | Khối lượng (kg) | Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ....................................................................................................
Tên cơ sở sản xuất, sơ chế, bảo quản: ................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: ........................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: .................................... Fax: ........................... Email: .....................................
Nơi đến cuối cùng: .............................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ .............................................. Số lượng: .................................. Khối lượng: ..................
2/ .............................................. Số lượng: .................................. Khối lượng: ..................
3/ .............................................. Số lượng: .................................. Khối lượng: ..................
Phương tiện vận chuyển: ........................................ Biển kiểm soát ..................................
Điều kiện bảo quản hàng khi vận chuyển: .........................................................................
Các vận dụng khác có liên quan: .......................................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Sản phẩm động vật trên được lấy từ động vật khoẻ mạnh/xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh và được giết mổ, sơ chế, bảo quản đảm bảo các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;
2/ Sản phẩm động vật trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số:.... / ....... ngày......../....../ ........ của ..................(2)........... (gửi kèm bản sao, nếu có).
3/ Sản phẩm động vật trên đáp ứng các yêu cầu sau: .......................................................
............................................................................................................................................
4/ Sản phẩm động vật đã được khử trùng tiêu độc bằng .......................... nồng độ ............ (nếu có).
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng .........................................nồng độ ....................
Giấy có giá trị đến ngày....../....../............ | Cấp tại........................., ngày....../....../............ |
- (1): Số lượng kiện, thùng, hộp, ...
- (2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.