Quyết định 47/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 47/2005/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 47/2005/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/07/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 47/2005/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 47/2005/QĐ-BNN NGÀY 25 THÁNG 07 NĂM 2005 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG ĐỘNG VẬT,
KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT PHẢI
KIỂM DỊCH KHI VẬN CHUYỂN RA KHỎI HUYỆN VÀ MIỄN KIỂM DỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33 /2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú
y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7
năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định số
lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra
khỏi huyện và miễn kiểm dịch".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày
đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị, các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG ĐỘNG VẬT, KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
PHẢI KIỂM DỊCH KHI VẬN CHUYỂN RA KHỎI HUYỆN VÀ MIỄN KIỂM DỊCH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47 /2005/QĐ-BNN ngày 25 tháng 5 năm 2005
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Động vật, sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi
vận chuyển ra khỏi huyện không phụ thuộc vào số lượng, khối lượng.
1. Động vật:
a. Động vật làm
giống và lấy sữa;
b. Động vật giết
mổ xuất khẩu;
c. Động vật thí
nghiệm;
d. Động vật biểu
diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao, hội chợ, triển lãm;
e. Động vật hoang
dã, quý hiếm.
2. Sản phẩm động vật:
a. Trứng giống;
b. Phôi, tinh
dịch;
c. Dược liệu có
nguồn gốc động vật;
d. Sản phẩm động
vật triển lãm, hội chợ;
e. Bệnh phẩm.
II. Động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi
huyện với số lượng như sau:
STT |
Loại động vật |
Số lượng (con) |
I. |
Trâu, bò, ngựa, lừa, la |
|
1. |
Trâu, bò, ngựa, lừa, la để cày, kéo xe, thồ
hàng |
³ 03 |
2. |
Trâu, bò, ngựa, lừa, la để
giết mổ |
³ 05 |
II. |
Dê, cừu |
|
1 |
Dê cừu để nuôi thương phẩm |
³ 05 |
2 |
Dê cừu để giết mổ |
³ 10 |
III. |
Lợn |
|
1. |
Lợn các loại để nuôi thương
phẩm |
³ 05 |
2. |
Lợn thịt, lợn choai để giết
mổ |
³ 10 |
3. |
Lợn sữa để giết mổ tiêu dùng
trong nước |
³ 15 |
IV. |
Chó, mèo, thỏ |
|
1. |
Chó, mèo, thỏ để nuôi |
³ 10 |
2. |
Chó, thỏ để giết mổ |
³ 15 |
V. |
Gia cầm |
|
1. |
Gà, vịt, ngan, ngỗng |
|
|
- Gà, vịt, ngan, ngỗng nuôi
thương phẩm |
³ 100 |
|
- Gà, vịt, ngan, ngỗng để
giết mổ |
³ 50 |
2. |
Đà điểu |
|
|
- Đà điểu nuôi thương phẩm |
³ 10 |
|
- Đà điểu giết mổ |
³ 05 |
3. |
Các loài chim để giết mổ làm
thực phẩm hoặc nuôi thương phẩm |
|
|
- Chim câu |
³ 50 |
|
- Chim cút |
³ 100 |
|
- Các loài chim khác để phóng
sinh hoặc làm thực phẩm (chim sẻ, chim sâu, chim ri, ….) |
³ 300 |
4. |
Các loài chim nuôi để làm
cảnh (yểng, sáo, vẹt, hoạ mi, ….) |
³ 100 |
VI. |
Ong mật |
³ 50 đàn |
III. Sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận
chuyển ra khỏi huyện với khối lượng theo quy định như sau:
STT |
Loại sản phẩm động vật |
Khối lượng (kg) |
I. |
Thịt, phủ tạng, phụ phẩm động
vật |
|
1. |
Thịt, phủ tạng, phụ phẩm ở dạng tươi sống,
sơ chế (sử dụng làm thực phẩm) |
³ 50 |
2. |
Bột thịt, bột huyết và các
sản phẩm động vật khác (không sử dụng làm thực phẩm) |
³ 500 |
II. |
Trứng gia cầm thương phẩm |
|
1. |
Trứng tươi, trứng muối của
gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút, đà điểu |
³ 30 |
2. |
Bột trứng |
³ 500 |
III. |
Sữa và các sản phẩm từ sữa |
|
1. |
Sữa tươi |
³ 100 |
2. |
Các loại sản phẩm từ sữa dùng
làm nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm |
³ 500 |
IV. |
Da của động vật |
|
1. |
Da tươi, da muối |
³ 200 |
2. |
Da làm khô |
³ 100 |
V. |
Xương, sừng của động vật |
|
1. |
Xương |
³ 100 |
2. |
Bột xương |
³ 500 |
3. |
Sừng |
³ 300 |
VI. |
Lông, da lông của động vật |
|
1. |
Lông mao |
³ 100 |
2. |
Lông vũ |
³ 100 |
3. |
Bột lông vũ |
³ 500 |
4. |
Da lông |
³ 100 |
5. |
Thú nhồi |
³ 100 |
VII. |
Các sản phẩm ong mật |
|
1. |
Mật ong |
³ 200 |
2. |
Sữa ong chúa |
³ 50 |
3. |
Sáp ong |
³ 500 |
VIII. |
Tơ, tằm |
|
1. |
Nhộng tằm |
³ 100 |
2. |
Kén tằm |
³ 100 |
3. |
Tơ tằm sơ chế, phế liệu tơ
tằm |
³ 500 |
IX. |
Yến |
³ 100 |
X. |
Sản phẩm động vật có nguồn
gốc thuỷ sản dùng làm nguyên liệu để sản xuất thức ăn cho gia súc, gia cầm |
|
1. |
Bột cá |
³ 500 |
2. |
Dầu cá, mỡ cá |
³ 200 |
IV. Động vật, sản phẩm động vật miễn kiểm dịch:
1. Động vật, sản
phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu thực hiện theo quy chế ngoại giao;
2. Động vật sử dụng
cho mục đích An ninh, Quốc phòng trong trường hợp khẩn cấp.