- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2575/QĐ-UBND Lạng Sơn 2025 Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trên đất trồng lúa
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2575/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thanh Nhàn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/11/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2575/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2575/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN __________ Số: 2575/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ____________________ Lạng Sơn, ngày 30 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
___________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 983/TTrSNNMT ngày 28/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đảm bảo hiệu quả, theo đúng quy định; báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2026 theo quy định.
2. UBND các xã, phường theo chức năng, nhiệm vụ và địa bàn quản lý thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Lập và ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo Mẫu Phụ lục III ban hành kèm của Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
b) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa bảo đảm theo đúng các quy định của pháp luật.
c) Tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu báo cáo tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường trước ngày 15/11/2026.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường và các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH
Trần Thanh Nhàn |
KẾ HOẠCH
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 30/11/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Xã, phường | Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha) | |||
| Tổng diện tích | Đất chuyên trồng lúa | Đất trồng lúa còn lại | |||
| Đất lúa 01 vụ | Đất lúa nương | ||||
|
| Tổng số | 875,89 | 413,35 | 462,54 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 747,99 | 401,95 | 346,04 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 85,14 | - | 85,14 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 42,76 | 11,40 | 31,36 | - |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| 1 | Phường Tam Thanh | 3,00 | 1,00 | 2,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 2,00 | 1,00 | 1,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 1,00 | - | 1,00 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 2 | Phường Lương Văn Tri | 9,00 | 2,00 | 7,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 9,00 | 2,00 | 7,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 3 | Phường Kỳ Lừa | 31,40 | 16,80 | 14,60 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 28,80 | 16,80 | 12,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 2,00 | - | 2,00 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 0,60 | - | 0,60 | - |
| 4 | Phường Đông Kinh | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 5 | Xã Thất Khê | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 6 | Xã Đoàn Kết | 23,10 | 12,00 | 11,10 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 22,00 | 12,00 | 10,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 1,00 | - | 1,00 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 0,10 | - | 0,10 | - |
| 7 | Xã Tân Tiến | 30,40 | 12,00 | 18,40 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 30,00 | 12,00 | 18,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 0,20 | - | 0,20 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 0,20 | - | 0,20 | - |
| 8 | Xã Tràng Định | 195,00 | 171,50 | 23,50 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 187,50 | 171,50 | 16,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 5,50 | - | 5,50 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 2,00 | - | 2,00 | - |
| 9 | Xã Quốc Khánh | 65,00 | 35,00 | 30,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 55,00 | 35,00 | 20,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 5,00 | - | 5,00 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 5,00 | - | 5,00 | - |
| 10 | Xã Kháng Chiến | 33,00 | 5,00 | 28,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 23,00 | 4,00 | 19,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 9,00 | - | 9,00 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 1,00 | 1,00 | - | - |
| 11 | Xã Quốc Việt | 29,00 | 4,00 | 25,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 23,00 | 3,00 | 20,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 5,00 | - | 5,00 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 1,00 | 1,00 | - | - |
| 12 | Xã Bình Gia | 48,00 | 30,00 | 18,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 48,00 | 30,00 | 18,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 13 | Xã Tân Văn | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 14 | Xã Hồng Phong | 2,00 | 2,00 | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 2,00 | 2,00 | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 15 | Xã Hoa Thám | 40,00 | 25,00 | 15,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 40,00 | 25,00 | 15,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 16 | Xã Quý Hoà | 0,58 | 0,29 | 0,29 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 0,58 | 0,29 | 0,29 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 17 | Xã Thiện Hoà | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 18 | Xã Thiện Thuật | 7,50 | - | 7,50 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 7,50 | - | 7,50 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 19 | Xã Thiện Long | 11,00 | 6,50 | 4,50 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 11,00 | 6,50 | 4,50 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 20 | Xã Bắc Sơn | 1,00 | - | 1,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 1,00 | - | 1,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 21 | Xã Hưng Vũ | 0,50 | - | 0,50 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 0,50 | - | 0,50 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 22 | Xã Vũ Lăng | 2,20 | - | 2,20 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 1,70 | - | 1,70 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 0,50 | - | 0,50 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 23 | Xã Nhất Hoà | 14,00 | - | 14,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 10,00 | - | 10,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 4,00 | - | 4,00 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 24 | Xã Vũ Lễ | 0,80 | 0,80 | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 0,80 | 0,80 | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 25 | Xã Tân Tri | 0,80 | - | 0,80 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 0,80 | - | 0,80 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 26 | Xã Văn Quan | 151,00 | 45,00 | 106,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 151,00 | 45,00 | 106,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 27 | Xã Điềm He | 0,30 | - | 0,30 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 0,30 | - | 0,30 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 28 | Xã Yên Phúc | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 29 | Xã Tri Lễ | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 30 | Xã Tân Đoàn | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 31 | Xã Khánh Khê | 7,00 | 4,00 | 3,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 7,00 | 4,00 | 3,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 32 | Xã Na Sầm | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 33 | Xã Hoàng Văn Thụ | 5,00 | 2,00 | 3,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 3,00 | - | 3,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 2,00 | 2,00 | - | - |
| 34 | Xã Thuỵ Hùng | 13,00 | 3,00 | 10,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 5,00 | - | 5,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 5,00 | - | 5,00 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 3,00 | 3,00 | - | - |
| 35 | Xã Văn Lãng | 1,54 | 0,36 | 1,18 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 1,00 | - | 1,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 0,54 | 0,36 | 0,18 | - |
| 36 | Xã Hội Hoan | 5,00 | 5,00 | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 5,00 | 5,00 | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 37 | Xã Lộc Bình | 1,50 | - | 1,50 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 1,00 | - | 1,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 0,50 | - | 0,50 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 38 | Xã Mẫu Sơn | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 39 | Xã Na Dương | 0,35 | 0,35 | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 0,35 | 0,35 | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 40 | Xã Lợi Bác | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 41 | Xã Thống Nhất | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 42 | Xã Xuân Dương | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 43 | Xã Khuất Xá | 0,20 | - | 0,20 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 0,20 | - | 0,20 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 44 | Xã Đình Lập | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 45 | Xã Thái Bình | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 46 | Xã Châu Sơn | 2,00 | - | 2,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 2,00 | - | 2,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 47 | Xã Kiên Mộc | 5,00 | - | 5,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 3,50 | - | 3,50 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 1,00 | - | 1,00 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 0,50 | - | 0,50 | - |
| 48 | Xã Hữu Lũng | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 49 | Xã Tuấn Sơn | 0 | - | - | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 50 | Xã Tân Thành | 6,17 | - | 6,17 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 2,50 | - | 2,50 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 3,67 | - | 3,67 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 51 | Xã Vân Nham | 20,33 | - | 20,33 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 18,40 | - | 18,40 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 1,93 | - | 1,93 | - |
| 52 | Xã Thiện Tân | 16,00 | 6,00 | 10,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 5,50 | 2,00 | 3,50 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 0,50 | - | 0,50 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 10,00 | 4,00 | 6,00 | - |
| 53 | Xã Yên Bình | 0,19 | - | 0,19 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 0,19 | - | 0,19 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 54 | Xã Hữu Liên | 0,70 | - | 0,70 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 0,70 | - | 0,70 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 55 | Xã Cai Kinh | 1,32 | - | 1,32 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 1,32 | - | 1,32 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 56 | Xã Chi Lăng | 1,00 | - | 1,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | - | - | - | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 1,00 | - | 1,00 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 57 | Xã Quan Sơn | 1,50 | - | 1,50 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 1,00 | - | 1,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 0,50 | - | 0,50 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 58 | Xã Chiến Thắng | 15,00 | 2,50 | 12,50 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 15,00 | 2,50 | 12,50 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 59 | Xã Nhân Lý | 0,30 | - | 0,30 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 0,30 | - | 0,30 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 60 | Xã Bằng Mạc | 0,90 | - | 0,90 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 0,30 | - | 0,30 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 0,60 | - | 0,60 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 61 | Xã Vạn Linh | 1,50 | - | 1,50 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 1,00 | - | 1,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 0,50 | - | 0,50 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 62 | Xã Đồng Đăng | 6,54 | 1,75 | 4,79 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 6,28 | 1,71 | 4,57 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 0,26 | 0,04 | 0,22 | - |
| 63 | Xã Cao Lộc | 61,38 | 19,50 | 41,88 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 30,50 | 19,50 | 11,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 16,20 | - | 16,20 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 14,70 | - | 14,70 | - |
| 64 | Xã Công Sơn | 0,90 | - | 0,90 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 0,30 | - | 0,30 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | 0,60 | - | 0,60 | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
| 65 | Xã Ba Sơn | 3,00 | - | 3,00 | - |
|
| Trồng cây hàng năm | 3,00 | - | 3,00 | - |
|
| Trồng cây lâu năm | - | - | - | - |
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - | - |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!