Quyết định 21/2021/QĐ-UBND Kon Tum sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng vật nuôi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 21/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 21/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 28/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 21/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2021/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
___________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 103/TTr-SNN ngày 12 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, như sau:
1. Sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng gồm 11 định mức của 11 cây trồng (có phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng, vật nuôi gồm: 56([1]) định mức của 53 loại cây trồng; 17([2]) định mức vật nuôi của 16 loại vật nuôi (có phụ lục 02 kèm theo).
3. Bổ sung định mức quy đổi phân bón, định mức thiết bị, nhiên liệu; định mức công cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình khuyến nông trong lĩnh vực trồng trọt; định mức công cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình khuyến nông trong lĩnh vực chăn nuôi (có phụ lục 3 kèm theo).
Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Đối với các loại cây trồng, vật nuôi chưa có định mức kinh tế kỹ thuật tại Quyết định này và Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 thì các đơn vị, địa phương vận dụng theo định mức kinh tế kỹ thuật, quy trình kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Trồng trọt, Trung tâm Khuyến nông quốc gia và các Bộ, ngành Trung ương có liên quan theo quy định.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp: Các chương trình, dự án, mô hình khuyến nông áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật cây trồng tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này, đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực và đang thực hiện thì tiếp tục thực hiện theo quy định của Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các văn bản hướng dẫn có liên quan cho tới khi được nghiệm thu kết thúc.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 7 năm 2021.
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tập thể cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01:
SỬA ĐỔI ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 21 /2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
26. CÂY MẮC CA GHÉP
26.1. CÂY MẮC CA TRỒNG THUẦN
Quy mô: 01 ha; mật độ từ 205 cây/ha (cự ly 7 x 7m) đến 278 cây/ha (cự ly 6 x 6m); Năng suất đạt: 2-3 tấn khô/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức (278 cây/ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (278 cây + 10% trồng dặm) | Cây | 306 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột (0,3 kg/cây) | Kg | 83,4 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (30-50 kg/cây) | Tấn | 8,34-13,9 |
| |
- Phân NPK (0,5 kg/cây) | Kg | 139 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 4 |
| |
- Thuốc trừ sâu bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 27,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (10-20 kg/cây) | Tấn | 2,78-5,56 |
| |
- Phân NPK (0,1 kg/cây) | Kg | 27,8 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 27,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (20-30 kg/cây) | Tấn | 5,56-8,34 |
| |
- Phân NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 55,6 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 27,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (30-40 kg/cây) | Tấn | 8,34-11,2 |
| |
- Phân NPK (0,3 kg/cây) | Kg | 83,4 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 5 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 27,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây) | Tấn | 11,2-13,9 |
| |
- Phân NPK (0,4 kg/cây) | Kg | 111,2 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 6 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 27,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây) | Tấn | 11,2-13,9 |
| |
- Phân NPK (0,4 kg/cây) | Kg | 111,2 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Từ năm thứ 7 trở đi (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,2 kg/cây) | Kg | 55,6 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (50-70 kg/cây) | Tấn | 13,9-19,46 |
| |
- Phân Urê (0,3-0,4kg/cây) | Kg | 83,4-111,2 |
| |
- Phân Lân (1,0-1,2kg/cây) | Kg | 278-333,6 |
| |
- Phân Kali (0,4-0,5kg/cây) | Kg | 111,2-139 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 9 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 3 |
| |
- Đào hố (60cmx60cmx60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 12 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,7 |
| |
2. Trồng cây | Công | 5 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, … | Công | 36 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 14,12 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,1 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, … | Công | 36 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 5,62 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 40 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 8,42 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 40 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 11,31 |
| |
Năm 5 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 40 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 14,04 |
| |
Năm 6 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 40 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 14,04 |
| |
Năm 7 trở đi (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 45 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 36 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 20,05 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 3 |
|
Ghi chú: Đối với mật độ nhỏ hơn, lượng phân bón tính theo số lượng cây/ha.
26.2. MẮC CA TRỒNG XEN
Quy mô: 01 ha; Trồng xen với cây cà phê với các mật độ 111 cây/ha (cự ly 15x6m), 124 cây/ha (cự ly 9 x 9m) và 138 cây/ha (cự ly 12 x 6m); Trồng xen với cây hồ tiêu với các mật độ 93 cây/ha (cự ly 12x9m), 124 cây/ha (cự ly 9 x 9m), độ 111 cây (cự ly 15x6m) và 138 cây/ha (cự ly 12 x 6m); Trồng xen với cây chè với các mật độ 74 cây/ha (cự ly 15x9m), 93 cây/ha (cự ly 12x9m) và 111 cây/ha (cự ly 15x6m).
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức (138 cây/ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (138 cây + 10% trồng dặm) | Cây | 152 |
|
| 2. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,3 kg/cây) | Kg | 41,1 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (30-50 kg/cây) | Tấn | 4,14-6,9 |
| |
- Phân NPK (0,5 kg/cây) | Kg | 69 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 2 |
| |
- Thuốc trừ sâu bệnh | Kg, lít | 0,5 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 13,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (10-20 kg/cây) | Tấn | 1,38-2,76 |
| |
- Phân NPK (0,1 kg/cây) | Kg | 13,8 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 0,5 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 13,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (20-30 kg/cây) | Tấn | 2,76-4,14 |
| |
- Phân NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 27,6 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 13,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (30-40 kg/cây) | Tấn | 4,14-5,52 |
| |
- Phân NPK (0,3 kg/cây) | Kg | 4,14 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 5 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 13,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây) | Tấn | 5,52-6,9 |
| |
- Phân NPK (0,4 kg/cây) | Kg | 55,2 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 6 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 13,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây) | Tấn | 5,52-6,9 |
| |
- Phân NPK (0,4 kg/cây) | Kg | 55,2 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Từ năm thứ 7 trở đi (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,2 kg/cây) | Kg | 27,6 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (50-70 kg/cây) | Tấn | 6,9-9,66 |
| |
- Phân Urê (0,3-0,4kg/cây) | Kg | 41,4-55,2 |
| |
- Phân Lân (1,0-1,2kg/cây) | Kg | 138-165,6 |
| |
- Phân Kali (0,4-0,5kg/cây) | Kg | 41,4-55,2 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 4,5 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 1,5 |
| |
- Đào hố (60cmx60cmx60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 6 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,4 |
| |
2. Trồng cây | Công | 2,5 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 2,5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, … | Công | 18 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 1 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 7,01 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,05 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 2 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, … | Công | 18 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 1,5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,79 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 2 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 1 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 4,18 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 2 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 1 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 5,575 |
| |
Năm 5 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 2 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 1 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 6,97 |
| |
Năm 6 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 2 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 1 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 6,97 |
| |
Năm 7 trở đi (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 2 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 22 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 1 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 18 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 9,96 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 1,5 |
|
Ghi chú: Đối với mật độ nhỏ hơn, lượng phân bón tính theo số lượng cây/ha.
31. CÂY SẦU RIÊNG
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 5 m x 10m; Mật độ: 200 cây/ha; Năng suất đạt: 25 tấn/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (200 cây + 5% trồng dặm) | Cây | 210 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | Kg | 200 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Phân Urê | Kg | 75 |
| |
- Phân Lân | Kg | 200 |
| |
- Phân Kali | Kg | 60 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 10 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 2 |
| |
- Thuốc trừ sâu bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 75 |
| |
- Phân Lân | Kg | 200 |
| |
- Phân Kali | Kg | 60 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 10 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 100 |
| |
- Phân Lân | Kg | 200 |
| |
- Phân Kali | Kg | 100 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 10 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Vôi | Kg | 250 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 140 |
| |
- Phân Lân | Kg | 200 |
| |
- Phân Kali | Kg | 100 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 15 |
| |
- Vôi | Kg | 250 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột | Kg | 500 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Phân Urê | Kg | 570 |
| |
- Phân Lân | Kg | 620 |
| |
- Phân Kali | Kg | 330 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 30 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 8 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 3 |
| |
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
|
|
| |
| + Thủ Công | Công | 20 |
|
+ Máy | Ca máy | 0,5 |
| |
2. Trồng cây | Công | 5 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 5,55 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,345 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 5,75 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 14 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón |
| 0,79 |
| |
Năm kinh doanh trở đi | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 30 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 7,05 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 25 |
|
34. CÂY MÍT
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 5m x 5m; Mật độ: 400 cây/ha; Năng suất đạt: 20 tấn/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm) | Cây | 420 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | Kg | 400 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 4 |
| |
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 120 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 15 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 4 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 120 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 15 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 220 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 280 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 20 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 250 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 280 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 20 |
| |
- Vôi bột | Kg | 400 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 4 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 3 |
| |
- Đào hố (40x40x40cm): + Thủ công | Công | 20 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,7 |
| |
2. Trồng cây | Công | 6 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất, … | Công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 5,07 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 1,26 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,67 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,9 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 14 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 5,33 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 20 |
|
35. CÂY SÂM NGỌC LINH
Quy mô: 01 ha; hình thức trồng: Trồng xen dưới tán rừng; mật độ: từ 8.000 đến 10.000 cây/ha; Năng suất đạt 04-05 tạ tươi/ha.
TT | Hạng mục | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 8.400 -10.500 |
|
2. Mùn núi | Kg | 2.000 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...) | Kg, lít | 05 |
| |
Năm 2 | 1. Mùn núi | Kg | 1.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 04 |
| |
Năm 3 | 1. Mùn núi | Kg | 1.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 04 |
| |
Năm 4 | 1. Mùn núi | Kg | 1.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 04 |
| |
Năm 5 | 1. Mùn núi | Kg | 1.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 08 |
| |
Năm 6 (thu hoạch) | 1. Mùn núi | Kg | 1.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 04 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất | Công | 50 |
|
2. Lên luống | Công | 80 |
| |
3. Trồng cây | Công | 40 |
| |
4. Chăm sóc | Công |
|
| |
- Bón mùn núi (02 đợt/năm) | Công | 20 |
| |
- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,.... | Công | 50 |
| |
- Xử lý đất, mùn núi, phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Mùn núi | Tấn x km | 2 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón mùn núi | Công | 15 |
| |
- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,.... | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển mùn núi | Tấn x km | 1,5 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón mùn núi | Công | 15 |
| |
- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,.... | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển mùn núi | Tấn x km | 1,5 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón mùn núi | Công | 15 |
| |
- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,.... | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển mùn núi | Tấn x km | 1,5 |
| |
Năm 5 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón mùn núi | Công | 15 |
| |
| - Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,.... | Công | 50 |
|
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển mùn núi | Tấn x km | 1,5 |
| |
Năm 6 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón mùn núi | Công | 15 |
| |
- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,.... | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Nhổ củ, thu gom | Công | 45 |
| |
- Rửa, phơi, bảo quản sản phẩm | Công | 15 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Vận chuyển mùn núi | Tấn x km | 1,5 |
| |
- Sản phẩm (05 tạ/ha) | Tấn x km | 0,5 |
|
36. CÂY ĐẢNG SÂM (SÂM DÂY)
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 30cm x 40cm; mật độ: 83.333 cây/ha; Năng suất đạt 30 tạ tươi/ha.
TT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 87.500 |
|
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 3 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 30 |
| |
Năm 2 (kinh doanh) | 1. Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 2 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 20 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Cày, cuốc đất: + Thủ công | Công | 30 |
| |
+ Máy | Ca máy | 01 |
| |
2. Lên luống hoặc đào hố | Công | 20 |
| |
3. Trồng cây | Công | 38 |
| |
4. Chăm sóc | Công |
|
| |
- Bón phân | Công | 16 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 13 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 8,75 |
| |
Năm 2 (thu hoạch) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (03 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 36 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Nhổ củ, thu gom | Công | 40 |
| |
- Phơi sản phẩm | Công | 18 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 2 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 30 |
|
37. CÂY NGŨ VỊ TỬ
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 1,5m x 3m; Mật độ: 2.200 cây/ha; Năng suất: 6,5 tấn đến 10 tấn tươi/ha.
TT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 2.310 |
|
2. Mùn núi | Kg | 8.000 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.200 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...) | Kg, lít | 30 |
| |
Năm 2 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.200 |
|
| 2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
|
Năm 3 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.200 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 4 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.200 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.200 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Cày, cuốc đất (Thủ công) | Công | 30 |
| |
2. Lên luống hoặc đào hố | Công | 20 |
| |
3. Trồng cây | Công | 25 |
| |
4. Chăm sóc | Công |
|
| |
- Bón phân | Công | 15 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 10,2 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,2 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,2 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,2 |
| |
Năm 5 (thu hoạch) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Thu hái quả | Công | 40 |
| |
- Đãi bỏ vỏ, phơi sản phẩm | Công | 20 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 2,2 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 10 |
|
38. CÂY NGHỆ
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: từ 25 – 25 hoặc 25 – 30 cm; Năng suất đạt 35 tấn/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | kg | 2100-3150 |
|
2 | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 20 |
|
3 | Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 4 |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...) | Kg, lít | 10 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
| - Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
- Cày, cuốc đất - Thủ công | Công | 30 |
| |
- Máy | Ca | 1 |
| |
2 | Lên luống hoặc đào hố | Công | 20 |
|
3 | Trồng cây | Công | 25 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
| - Bón phân | Công | 15 |
|
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
5 | Thu hoạch |
|
|
|
| - Nhổ củ, thu gom | Công | 20 |
|
- Cắt rễ, rửa sản phẩm | Công | 40 |
| |
6 | Vận chuyển |
|
|
|
| - Phân bón | Tấn x km | 24 |
|
- Cây giống | Tấn x km | 2,1 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 35 |
|
41. CÂY ĐƯƠNG QUY
Quy mô: 1 ha; Khoảng cách trồng: (20 -35) cm x 40 cm; Mật độ: 71.428 đến 125.000 cây/ha; Năng suất đạt 30 tấn tươi/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 75.000-131.250 |
|
2 | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
|
3 | Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 05 |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc | Kg, lít | 10 |
|
| sinh học |
|
|
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất | Công |
|
|
- | Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
- | Cày, cuốc đất - Thủ công | Công | 30 |
|
- | - Máy | Ca máy | 1 |
|
2 | Lên luống | Công | 20 |
|
3 | Trồng cây | Công | 20 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 6 |
|
- | Làm cỏ, tưới nước | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 01 |
|
5 | Thu hoạch |
|
|
|
- | Nhổ củ, thu gom | Công | 10 |
|
- | Rửa, phơi sản phẩm | Công | 20 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân giống | Tấn x km | 7,5-13 |
|
- | Phân bón | Tấn x km | 15 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 30 |
|
42. CÂY SA NHÂN TÍM
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 2 m x 2 m; Mật độ: 2.500 cây/ha; Năng suất đạt 2 Tạ khô/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 2.625 |
|
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 5 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 2 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 3 (kinh doanh) | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 20 |
| |
- Cày, cuốc đất (Thủ công) | Công | 10 |
| |
2. Đào hố | Công | 50 |
| |
3. Trồng cây | Công | 20 |
| |
4. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 20 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 7,5 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,25 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,5 |
| |
Năm 3 (thu hoạch) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Thu hái quả | Công | 20 |
| |
- Phơi sản phẩm | Công | 10 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 2,5 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 0,2 |
|
43. CÂY ĐINH LĂNG
43.1. CÂY ĐINH LĂNG TRỒNG THUẦN
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 0,4 m x 01 m; Mật độ: 25.000 cây ha; Năng suất đạt 30 tấn củ, thân tươi/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 26.250 |
|
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
3. Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 8 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 8 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 3 (kinh doanh) | 1. Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 8 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 15 |
| |
Cày, cuốc đất - Thủ công | Công | 10 |
| |
- Máy | Ca máy | 2 |
| |
2. Đào hố | Công | 10 |
| |
3. Trồng cây | Công | 14 |
| |
4. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 18 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 8 |
| |
Năm 3 (thu hoạch) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 20 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 8 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 30 |
|
43.2. CÂY ĐINH LĂNG TRỒNG XEN HOẶC TRỒNG DƯỚI TÁN RỪNG
Quy mô: 01 ha; Mật độ Đinh Lăng trồng xen vườn cà phê vối: 6.667 cây (khoảng cách 3m x 0,5m); Mật độ Đinh Lăng trồng xen trong vườn cây ăn quả: bơ, sầu riêng,...: 10.000 cây/ha (khoảng cách 2m x 0,5 m); trồng dưới tán rừng: 10.000 cây/ha (khoảng cách 2m x 0,5 m). Năng suất đạt 10-15 tấn củ, thân tươi/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (10.000 cây/ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 10.500 |
|
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
3. Phân bón hữu cơ sinh học (0,4 kg/cây) | Tấn | 04 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 05 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,4 kg/cây) | Tấn | 04 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 05 |
| |
Năm 3 (kinh doanh) | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,4 kg/cây) | Tấn | 04 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 05 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 8 |
| |
Cày, cuốc đất - Thủ công | Công | 5 |
| |
- Máy | Ca máy | 1 |
| |
2. Đào hố | Công | 5 |
| |
3. Trồng cây | Công | 7 |
| |
4. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2,5 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 9 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,25 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2,5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 4 |
| |
Năm 3 (thu hoạch) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2,5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 10 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 4 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 15 |
|
Ghi chú: Đối với mật độ nhỏ hơn, lượng phân bón tính theo số lượng cây/ha
45. CÂY SƠN TRA
Quy mô: 01 ha Khoảng cách: 2 m x 3 m; mật độ: 1.667 cây/ha; Năng suất đạt 60 tấn/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 1.750 |
|
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 5 |
| |
3. Phân bón hữu cơ sinh học (1,6 kg/cây) | Kg | 2.667,2 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 5 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây) | Kg | 1.333,6 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 5 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây) | Kg | 1.333,6 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 5 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây) | Kg | 1.333,6 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 5 |
| |
Năm 5 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây) | Kg | 1.333,6 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 5 |
| |
Năm 6 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây) | Kg | 1.333,6 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 5 |
| |
Năm 7 trở đi (kinh doanh) | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (01 kg/cây) | Kg | 1.667 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 5 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
Cày, cuốc đất - Thủ công | Công | 30 |
| |
- Máy | Ca máy | 1 |
| |
2. Đào hố | Công | 25 |
| |
3. Trồng cây | Công | 10 |
| |
4. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x5 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 7,67 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,33 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,33 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,33 |
| |
Năm 5 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,33 |
| |
Năm 6 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,33 |
| |
Năm 7 trở đi (thu hoạch) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 7 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 20 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 1,67 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 60 |
|
PHỤ LỤC 02:
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
84. CÂY CẢI BÓ XÔI (rau chân vịt)
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: cây x cây 15-18cm, hàng x hàng 20cm; mật độ 180.000-200.000 cây/ha; Năng suất: 15-20 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Giống |
|
|
|
+ | Cây giống | Cây | 180.000-200.000 |
|
+ | Hạt giống | Kg | 18-20 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 01 |
|
- | Phân Urê | Kg | 152 |
|
- | Phân Lân | Kg | 688 |
|
- | Phân Kali | Kg | 167 |
|
- | Vôi | Kg | 1.000 |
|
- | Phân bón lá | Kg, lít | 05 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 02 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 35 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 20 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 45 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 25 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 03 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 20 |
|
85. CÂY ĐẬU TƯƠNG RAU
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: cây x cây 10-15 cm, hàng x hàng: 20 -25cm; mật độ 300.000-350.000 cây/ha; Năng suất: 10-15 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Giống |
|
|
|
+ | Hạt giống | Kg | 80-100 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 02 |
|
- | Phân Urê | Kg | 100 |
|
- | Phân Lân | Kg | 350 |
|
- | Phân Kali | Kg | 100 |
|
- | Phân bón lá | Kg/lít | 05 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 02 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 20 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 20 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 2,55 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 15 |
|
86. CÂY ĐẬU RAU (đậu cove, đậu đũa)
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 60 - 70 cm, mỗi cây hoặc hốc cách nhau khoảng 20 - 25 cm; Năng suất: 10-20 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Hạt giống | Kg | 40-45 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 01 |
|
- | Phân Urê | Kg | 200 |
|
- | Phân Lân | Kg | 350 |
|
- | Phân Kali | Kg | 200 |
|
- | Phân bón lá | Kg/lít | 05 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 35 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 20 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 45 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 25 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 1,75 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 20 |
|
87. CÂY BÍ XANH
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Hàng cách hàng 85-90 cm, cây cách cây 50×50 cm; mật độ 22.000-25.000 cây/ha; Năng suất: 15-20 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Giống |
|
|
|
+ | Cây giống | Cây | 22.000-25.000 |
|
+ | Hạt giống | Gam | 800-1.000 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 02 |
|
- | Phân Urê | Kg | 300 |
|
- | Phân Lân | Kg | 400 |
|
- | Phân Kali | Kg | 350 |
|
- | Phân bón lá | Kg, lít | 05 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 02 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 35 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống, làm dàn | Công | 30 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 20 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 3,05 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 20 |
|
88. CÂY BẦU
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Hàng cách hàng 4-5 m, cây cách cây: 0,8 - 1 m; mật độ: 3.500 - 4.000 cây; Năng suất: 15-20 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Giống |
|
|
|
+ | Cây giống | Cây | 3.500-4.000 |
|
+ | Hạt giống | Gam | 600-800 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 02 |
|
- | Phân Urê | Kg | 250 |
|
- | Phân Lân | Kg | 400 |
|
- | Phân Kali | Kg | 300 |
|
- | Vôi | Kg | 100 |
|
- | Phân bón lá | Kg, lít | 05 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 02 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 35 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống, làm dàn | Công | 30 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 20 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 3,05 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 20 |
|
89. CÂY CÀ RỐT
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 20 cm x 8 cm; Mật độ cây: 375.000 cây/ha; Năng suất: 5-6 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Giống |
|
|
|
+ | Cây giống | Cây | 375.000 |
|
+ | Hạt giống | Kg | 2,8-3 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 02 |
|
- | Phân Urê | Kg | 260 |
|
- | Phân Lân | Kg | 550 |
|
- | Phân Kali | Kg | 200 |
|
- | Phân bón lá | Kg, lít | 04 |
|
- | Vôi | Kg | 500 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 02 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 35 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 20 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 15 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 3,51 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 6 |
|
90. CÂY ỚT CAY
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: cây cách cây 50-55 cm, hàng cách hàng 55-65 cm; Năng suất: 10-15 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Hạt giống | Gam | 300-400 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 2,5 |
|
- | Phân Urê | Kg | 300 |
|
- | Phân Lân | Kg | 300 |
|
- | Phân Kali | Kg | 400 |
|
- | Phân bón lá | Kg/lít | 05 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 35 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 20 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 45 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 30 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 3,5 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 15 |
|
91. CÂY ỚT NGỌT
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng x hàng 50cm, cây x cây 45-50cm. Mật độ trồng 30.000-35.000 cây/ha; Năng suất: 10-15 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Hạt giống |