Quyết định 21/2021/QĐ-UBND Kon Tum sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng vật nuôi

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 21/2021/QĐ-UBND

Quyết định 21/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành kèm theo Quyết định 31/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Kon TumSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:21/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:28/06/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 21/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 21/2021/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 21/2021/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________

Số: 21/2021/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

___________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 103/TTr-SNN ngày 12 tháng 5 năm 2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, như sau:

1. Sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng gồm 11 định mức của 11 cây trồng (có phụ lục 01 kèm theo).

2. Bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng, vật nuôi gồm: 56([1]) định mức của 53 loại cây trồng; 17([2]) định mức vật nuôi của 16 loại vật nuôi (có phụ lục 02 kèm theo).

3. Bổ sung định mức quy đổi phân bón, định mức thiết bị, nhiên liệu; định mức công cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình khuyến nông trong lĩnh vực trồng trọt; định mức công cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình khuyến nông trong lĩnh vực chăn nuôi (có phụ lục 3 kèm theo).

Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

Đối với các loại cây trồng, vật nuôi chưa có định mức kinh tế kỹ thuật tại Quyết định này và Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 thì các đơn vị, địa phương vận dụng theo định mức kinh tế kỹ thuật, quy trình kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Trồng trọt, Trung tâm Khuyến nông quốc gia và các Bộ, ngành Trung ương có liên quan theo quy định.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp: Các chương trình, dự án, mô hình khuyến nông áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật cây trồng tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này, đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực và đang thực hiện thì tiếp tục thực hiện theo quy định của Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các văn bản hướng dẫn có liên quan cho tới khi được nghiệm thu kết thúc.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 7 năm 2021.

Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tập thể cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh:
- Chi cục Văn Thư - Lưu trữ tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh; CVP, PCVPKSX;
- Cổng thông tin điện tử;
- Lưu VT, NNTN.NLTA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC 01:

SỬA ĐỔI ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 21 /2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

26. CÂY MẮC CA GHÉP

26.1. CÂY MẮC CA TRỒNG THUẦN

Quy mô: 01 ha; mật độ từ 205 cây/ha (cự ly 7 x 7m) đến 278 cây/ha (cự ly 6 x 6m); Năng suất đạt: 2-3 tấn khô/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

(278 cây/ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (278 cây + 10% trồng dặm)

Cây

306

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,3 kg/cây)

Kg

83,4

 

- Phân hữu cơ hoai mục (30-50 kg/cây)

Tấn

8,34-13,9

 

- Phân NPK (0,5 kg/cây)

Kg

139

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

4

 

- Thuốc trừ sâu bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (10-20 kg/cây)

Tấn

2,78-5,56

 

- Phân NPK (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (20-30 kg/cây)

Tấn

5,56-8,34

 

- Phân NPK (0,2 kg/cây)

Kg

55,6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (30-40 kg/cây)

Tấn

8,34-11,2

 

- Phân NPK (0,3 kg/cây)

Kg

83,4

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 5

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây)

Tấn

11,2-13,9

 

- Phân NPK (0,4 kg/cây)

Kg

111,2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 6

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây)

Tấn

11,2-13,9

 

- Phân NPK (0,4 kg/cây)

Kg

111,2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Từ năm thứ 7 trở đi (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,2 kg/cây)

Kg

55,6

 

- Phân hữu cơ hoai mục (50-70 kg/cây)

Tấn

13,9-19,46

 

- Phân Urê (0,3-0,4kg/cây)

Kg

83,4-111,2

 

- Phân Lân (1,0-1,2kg/cây)

Kg

278-333,6

 

- Phân Kali (0,4-0,5kg/cây)

Kg

111,2-139

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

9

 

- Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố (60cmx60cmx60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

12

 

+ Máy

Ca máy

0,7

 

2. Trồng cây

Công

5

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, …

Công

36

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

14,12

 

- Cây giống

Tấn x km

0,1

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, …

Công

36

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

5,62

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

8,42

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

11,31

 

Năm 5

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

14,04

 

Năm 6

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

14,04

 

Năm 7 trở đi (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

45

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Thu hoạch

Công

36

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

20,05

 

- Sản phẩm

Tấn x km

3

 

Ghi chú: Đối với mật độ nhỏ hơn, lượng phân bón tính theo số lượng cây/ha.

26.2. MẮC CA TRỒNG XEN

Quy mô: 01 ha; Trồng xen với cây cà phê với các mật độ 111 cây/ha (cự ly 15x6m), 124 cây/ha (cự ly 9 x 9m) và 138 cây/ha (cự ly 12 x 6m); Trồng xen với cây hồ tiêu với các mật độ 93 cây/ha (cự ly 12x9m), 124 cây/ha (cự ly 9 x 9m), độ 111 cây (cự ly 15x6m) và 138 cây/ha (cự ly 12 x 6m); Trồng xen với cây chè với các mật độ 74 cây/ha (cự ly 15x9m), 93 cây/ha (cự ly 12x9m) và 111 cây/ha (cự ly 15x6m).

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

(138 cây/ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (138 cây + 10% trồng dặm)

Cây

152

 

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,3 kg/cây)

Kg

41,1

 

- Phân hữu cơ hoai mục (30-50 kg/cây)

Tấn

4,14-6,9

 

- Phân NPK (0,5 kg/cây)

Kg

69

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

2

 

- Thuốc trừ sâu bệnh

Kg, lít

0,5

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

13,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (10-20 kg/cây)

Tấn

1,38-2,76

 

- Phân NPK (0,1 kg/cây)

Kg

13,8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

0,5

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

13,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (20-30 kg/cây)

Tấn

2,76-4,14

 

- Phân NPK (0,2 kg/cây)

Kg

27,6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

13,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (30-40 kg/cây)

Tấn

4,14-5,52

 

- Phân NPK (0,3 kg/cây)

Kg

4,14

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 5

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

13,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây)

Tấn

5,52-6,9

 

- Phân NPK (0,4 kg/cây)

Kg

55,2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 6

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

13,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây)

Tấn

5,52-6,9

 

- Phân NPK (0,4 kg/cây)

Kg

55,2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

Từ năm thứ 7 trở đi (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,2 kg/cây)

Kg

27,6

 

- Phân hữu cơ hoai mục (50-70 kg/cây)

Tấn

6,9-9,66

 

- Phân Urê (0,3-0,4kg/cây)

Kg

41,4-55,2

 

- Phân Lân (1,0-1,2kg/cây)

Kg

138-165,6

 

- Phân Kali (0,4-0,5kg/cây)

Kg

41,4-55,2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

4,5

 

- Thiết kế phóng lô

Công

1,5

 

- Đào hố (60cmx60cmx60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

6

 

+ Máy

Ca máy

0,4

 

2. Trồng cây

Công

2,5

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

2,5

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, …

Công

18

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

1

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

7,01

 

- Cây giống

Tấn x km

0,05

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

2

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, …

Công

18

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

1,5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,79

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

2

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

1

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

4,18

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

2

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

1

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

5,575

 

Năm 5

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

2

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

1

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

6,97

 

Năm 6

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

2

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

1

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

6,97

 

Năm 7 trở đi (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

2

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

22

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

1

 

2. Thu hoạch

Công

18

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

9,96

 

- Sản phẩm

Tấn x km

1,5

 

Ghi chú: Đối với mật độ nhỏ hơn, lượng phân bón tính theo số lượng cây/ha.

31. CÂY SẦU RIÊNG

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 5 m x 10m; Mật độ: 200 cây/ha; Năng suất đạt: 25 tấn/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (200 cây + 5% trồng dặm)

Cây

210

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

200

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Phân Urê

Kg

75

 

- Phân Lân

Kg

200

 

- Phân Kali

Kg

60

 

- Phân sinh học

Lít

10

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

2

 

- Thuốc trừ sâu bệnh

Kg, lít

3

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

75

 

- Phân Lân

Kg

200

 

- Phân Kali

Kg

60

 

- Phân sinh học

Lít

10

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

100

 

- Phân Lân

Kg

200

 

- Phân Kali

Kg

100

 

- Phân sinh học

Lít

10

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Vôi

Kg

250

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

4

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

140

 

- Phân Lân

Kg

200

 

- Phân Kali

Kg

100

 

- Phân sinh học

Lít

15

 

- Vôi

Kg

250

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

4

 

Năm kinh doanh

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

500

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Phân Urê

Kg

570

 

- Phân Lân

Kg

620

 

- Phân Kali

Kg

330

 

- Phân sinh học

Lít

30

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

8

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

 

 

 

 

+ Thủ Công

Công

20

 

+ Máy

Ca máy

0,5

 

2. Trồng cây

Công

5

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

5,55

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,345

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

5,75

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

14

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

 

0,79

 

Năm kinh doanh trở đi

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

10

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

30

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

7,05

 

- Sản phẩm

Tấn x km

25

 

34. CÂY MÍT

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 5m x 5m; Mật độ: 400 cây/ha; Năng suất đạt: 20 tấn/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm)

Cây

420

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

400

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

4

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

120

 

- Phân sinh học

Lít

15

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

4

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

120

 

- Phân sinh học

Lít

15

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

220

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

280

 

- Phân sinh học

Lít

20

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

4

 

Năm kinh doanh

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

250

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

280

 

- Phân sinh học

Lít

20

 

- Vôi bột

Kg

400

 

- Phân hữu cơ hoai mục

tấn

4

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố (40x40x40cm): + Thủ công

Công

20

 

+ Máy

Ca máy

0,7

 

2. Trồng cây

Công

6

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất, …

Công

16

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

5,07

 

- Cây giống

Tấn x km

1,26

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,67

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,9

 

Năm kinh doanh

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

16

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Thu hoạch

Công

14

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

5,33

 

- Sản phẩm

Tấn x km

20

 

35. CÂY SÂM NGỌC LINH

Quy mô: 01 ha; hình thức trồng: Trồng xen dưới tán rừng; mật độ: từ 8.000 đến 10.000 cây/ha; Năng suất đạt 04-05 tạ tươi/ha.

TT

Hạng mục

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

8.400 -10.500

 

2. Mùn núi

Kg

2.000

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...)

Kg, lít

05

 

Năm 2

1. Mùn núi

Kg

1.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

04

 

Năm 3

1. Mùn núi

Kg

1.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

04

 

Năm 4

1. Mùn núi

Kg

1.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

04

 

Năm 5

1. Mùn núi

Kg

1.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

08

 

Năm 6 (thu hoạch)

1. Mùn núi

Kg

1.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

04

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

Công

50

 

2. Lên luống

Công

80

 

3. Trồng cây

Công

40

 

4. Chăm sóc

Công

 

 

- Bón mùn núi (02 đợt/năm)

Công

20

 

- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,....

Công

50

 

- Xử lý đất, mùn núi, phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

10

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Mùn núi

Tấn x km

2

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón mùn núi

Công

15

 

- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,....

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển mùn núi

Tấn x km

1,5

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón mùn núi

Công

15

 

- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,....

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển mùn núi

Tấn x km

1,5

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón mùn núi

Công

15

 

- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,....

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển mùn núi

Tấn x km

1,5

 

Năm 5

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón mùn núi

Công

15

 

 

- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,....

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển mùn núi

Tấn x km

1,5

 

Năm 6

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón mùn núi

Công

15

 

- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,....

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Nhổ củ, thu gom

Công

45

 

- Rửa, phơi, bảo quản sản phẩm

Công

15

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Vận chuyển mùn núi

Tấn x km

1,5

 

- Sản phẩm (05 tạ/ha)

Tấn x km

0,5

 

36. CÂY ĐẢNG SÂM (SÂM DÂY)

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 30cm x 40cm; mật độ: 83.333 cây/ha; Năng suất đạt 30 tạ tươi/ha.

TT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

87.500

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Tấn

3

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

30

 

Năm 2 (kinh doanh)

1. Phân hữu cơ sinh học

Tấn

2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

20

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

10

 

- Cày, cuốc đất: + Thủ công

Công

30

 

+ Máy

Ca máy

01

 

2. Lên luống hoặc đào hố

Công

20

 

3. Trồng cây

Công

38

 

4. Chăm sóc

Công

 

 

- Bón phân

Công

16

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

10

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

13

 

- Cây giống

Tấn x km

8,75

 

Năm 2 (thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (03 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

36

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Nhổ củ, thu gom

Công

40

 

- Phơi sản phẩm

Công

18

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

2

 

- Sản phẩm

Tấn x km

30

 

37. CÂY NGŨ VỊ TỬ

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 1,5m x 3m; Mật độ: 2.200 cây/ha; Năng suất: 6,5 tấn đến 10 tấn tươi/ha.

TT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

2.310

 

2. Mùn núi

Kg

8.000

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.200

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...)

Kg, lít

30

 

Năm 2

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.200

 

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 3

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.200

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 4

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.200

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 5 (kinh doanh)

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.200

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

10

 

- Cày, cuốc đất (Thủ công)

Công

30

 

2. Lên luống hoặc đào hố

Công

20

 

3. Trồng cây

Công

25

 

4. Chăm sóc

Công

 

 

- Bón phân

Công

15

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

10,2

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,2

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,2

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,2

 

Năm 5 (thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Thu hái quả

Công

40

 

- Đãi bỏ vỏ, phơi sản phẩm

Công

20

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

2,2

 

- Sản phẩm

Tấn x km

10

 

38. CÂY NGHỆ

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: từ 25 – 25 hoặc 25 – 30 cm; Năng suất đạt 35 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

kg

2100-3150

 

2

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

20

 

3

Phân hữu cơ sinh học

Tấn

4

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...)

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

10

 

- Cày, cuốc đất - Thủ công

Công

30

 

- Máy

Ca

1

 

2

Lên luống hoặc đào hố

Công

20

 

3

Trồng cây

Công

25

 

4

Chăm sóc

 

 

 

 

- Bón phân

Công

15

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

5

Thu hoạch

 

 

 

 

- Nhổ củ, thu gom

Công

20

 

- Cắt rễ, rửa sản phẩm

Công

40

 

6

Vận chuyển

 

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

24

 

- Cây giống

Tấn x km

2,1

 

- Sản phẩm

Tấn x km

35

 

41. CÂY ĐƯƠNG QUY

Quy mô: 1 ha; Khoảng cách trồng: (20 -35) cm x 40 cm; Mật độ: 71.428 đến 125.000 cây/ha; Năng suất đạt 30 tấn tươi/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

75.000-131.250

 

2

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

3

Phân hữu cơ sinh học

Tấn

05

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc

Kg, lít

10

 

 

sinh học

 

 

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Chuẩn bị đất

Công

 

 

-

Phát dọn thực bì

Công

10

 

-

Cày, cuốc đất - Thủ công

Công

30

 

-

- Máy

Ca máy

1

 

2

Lên luống

Công

20

 

3

Trồng cây

Công

20

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

6

 

-

Làm cỏ, tưới nước

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

01

 

5

Thu hoạch

 

 

 

-

Nhổ củ, thu gom

Công

10

 

-

Rửa, phơi sản phẩm

Công

20

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân giống

Tấn x km

7,5-13

 

-

Phân bón

Tấn x km

15

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

30

 

42. CÂY SA NHÂN TÍM

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 2 m x 2 m; Mật độ: 2.500 cây/ha; Năng suất đạt 2 Tạ khô/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

2.625

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

5

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 2

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 3 (kinh doanh)

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

20

 

- Cày, cuốc đất (Thủ công)

Công

10

 

2. Đào hố

Công

50

 

3. Trồng cây

Công

20

 

4. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

20

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

7,5

 

- Cây giống

Tấn x km

0,25

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,5

 

Năm 3 (thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Thu hái quả

Công

20

 

- Phơi sản phẩm

Công

10

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

2,5

 

- Sản phẩm

Tấn x km

0,2

 

43. CÂY ĐINH LĂNG

43.1. CÂY ĐINH LĂNG TRỒNG THUẦN

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 0,4 m x 01 m; Mật độ: 25.000 cây ha; Năng suất đạt 30 tấn củ, thân tươi/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

26.250

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

3. Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

8

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 2

1. Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 3 (kinh doanh)

1. Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

15

 

Cày, cuốc đất - Thủ công

Công

10

 

- Máy

Ca máy

2

 

2. Đào hố

Công

10

 

3. Trồng cây

Công

14

 

4. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

18

 

- Cây giống

Tấn x km

2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

8

 

Năm 3 (thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

20

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

8

 

- Sản phẩm

Tấn x km

30

 

43.2. CÂY ĐINH LĂNG TRỒNG XEN HOẶC TRỒNG DƯỚI TÁN RỪNG

Quy mô: 01 ha; Mật độ Đinh Lăng trồng xen vườn cà phê vối: 6.667 cây (khoảng cách 3m x 0,5m); Mật độ Đinh Lăng trồng xen trong vườn cây ăn quả: bơ, sầu riêng,...: 10.000 cây/ha (khoảng cách 2m x 0,5 m); trồng dưới tán rừng: 10.000 cây/ha (khoảng cách 2m x 0,5 m). Năng suất đạt 10-15 tấn củ, thân tươi/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(10.000 cây/ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

10.500

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

3. Phân bón hữu cơ sinh học (0,4 kg/cây)

Tấn

04

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

05

 

Năm 2

1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,4 kg/cây)

Tấn

04

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

05

 

Năm 3 (kinh doanh)

1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,4 kg/cây)

Tấn

04

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

05

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

8

 

Cày, cuốc đất - Thủ công

Công

5

 

- Máy

Ca máy

1

 

2. Đào hố

Công

5

 

3. Trồng cây

Công

7

 

4. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2,5

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

9

 

- Cây giống

Tấn x km

0,25

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2,5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

4

 

Năm 3 (thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2,5

 

2. Thu hoạch

Công

10

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

4

 

- Sản phẩm

Tấn x km

15

 

Ghi chú: Đối với mật độ nhỏ hơn, lượng phân bón tính theo số lượng cây/ha

45. CÂY SƠN TRA

Quy mô: 01 ha Khoảng cách: 2 m x 3 m; mật độ: 1.667 cây/ha; Năng suất đạt 60 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

1.750

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

5

 

3. Phân bón hữu cơ sinh học (1,6 kg/cây)

Kg

2.667,2

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

5

 

Năm 2

1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây)

Kg

1.333,6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

5

 

Năm 3

1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây)

Kg

1.333,6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

5

 

Năm 4

1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây)

Kg

1.333,6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

5

 

Năm 5

1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây)

Kg

1.333,6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

5

 

Năm 6

1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây)

Kg

1.333,6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

5

 

Năm 7 trở đi (kinh doanh)

1. Phân bón hữu cơ sinh học (01 kg/cây)

Kg

1.667

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

10

 

Cày, cuốc đất - Thủ công

Công

30

 

- Máy

Ca máy

1

 

2. Đào hố

Công

25

 

3. Trồng cây

Công

10

 

4. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x5 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

7,67

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,33

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,33

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,33

 

Năm 5

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,33

 

Năm 6

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,33

 

Năm 7 trở đi (thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

7

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Thu hoạch

Công

20

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

1,67

 

- Sản phẩm

Tấn x km

60

 

 

PHỤ LỤC 02:

BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

84. CÂY CẢI BÓ XÔI (rau chân vịt)

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: cây x cây 15-18cm, hàng x hàng 20cm; mật độ 180.000-200.000 cây/ha; Năng suất: 15-20 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Giống

 

 

 

+

Cây giống

Cây

180.000-200.000

 

+

Hạt giống

Kg

18-20

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

01

 

-

Phân Urê

Kg

152

 

-

Phân Lân

Kg

688

 

-

Phân Kali

Kg

167

 

-

Vôi

Kg

1.000

 

-

Phân bón lá

Kg, lít

05

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

02

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

05

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

35

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

20

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

25

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

03

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

20

 

85. CÂY ĐẬU TƯƠNG RAU

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: cây x cây 10-15 cm, hàng x hàng: 20 -25cm; mật độ 300.000-350.000 cây/ha; Năng suất: 10-15 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Giống

 

 

 

+

Hạt giống

Kg

80-100

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

02

 

-

Phân Urê

Kg

100

 

-

Phân Lân

Kg

350

 

-

Phân Kali

Kg

100

 

-

Phân bón lá

Kg/lít

05

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

02

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

05

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

20

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

20

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

2,55

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

15

 

86. CÂY ĐẬU RAU (đậu cove, đậu đũa)

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 60 - 70 cm, mỗi cây hoặc hốc cách nhau khoảng 20 - 25 cm; Năng suất: 10-20 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Hạt giống

Kg

40-45

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

01

 

-

Phân Urê

Kg

200

 

-

Phân Lân

Kg

350

 

-

Phân Kali

Kg

200

 

-

Phân bón lá

Kg/lít

05

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

5

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

35

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

20

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

25

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

1,75

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

20

 

87. CÂY BÍ XANH

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Hàng cách hàng 85-90 cm, cây cách cây 50×50 cm; mật độ 22.000-25.000 cây/ha; Năng suất: 15-20 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Giống

 

 

 

+

Cây giống

Cây

22.000-25.000

 

+

Hạt giống

Gam

800-1.000

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

02

 

-

Phân Urê

Kg

300

 

-

Phân Lân

Kg

400

 

-

Phân Kali

Kg

350

 

-

Phân bón lá

Kg, lít

05

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

02

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

05

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

35

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống, làm dàn

Công

30

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

20

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

3,05

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

20

 

88. CÂY BẦU

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Hàng cách hàng 4-5 m, cây cách cây: 0,8 - 1 m; mật độ: 3.500 - 4.000 cây; Năng suất: 15-20 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Giống

 

 

 

+

Cây giống

Cây

3.500-4.000

 

+

Hạt giống

Gam

600-800

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

02

 

-

Phân Urê

Kg

250

 

-

Phân Lân

Kg

400

 

-

Phân Kali

Kg

300

 

-

Vôi

Kg

100

 

-

Phân bón lá

Kg, lít

05

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

02

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

05

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

35

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống, làm dàn

Công

30

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

20

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

3,05

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

20

 

89. CÂY CÀ RỐT

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 20 cm x 8 cm; Mật độ cây: 375.000 cây/ha; Năng suất: 5-6 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Giống

 

 

 

+

Cây giống

Cây

375.000

 

+

Hạt giống

Kg

2,8-3

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

02

 

-

Phân Urê

Kg

260

 

-

Phân Lân

Kg

550

 

-

Phân Kali

Kg

200

 

-

Phân bón lá

Kg, lít

04

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

02

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

05

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

35

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

20

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

15

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

3,51

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

6

 

90. CÂY ỚT CAY

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: cây cách cây 50-55 cm, hàng cách hàng 55-65 cm; Năng suất: 10-15 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Hạt giống

Gam

300-400

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

2,5

 

-

Phân Urê

Kg

300

 

-

Phân Lân

Kg

300

 

-

Phân Kali

Kg

400

 

-

Phân bón lá

Kg/lít

05

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

5

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

35

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

20

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

30

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

3,5

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

15

 

91. CÂY ỚT NGỌT

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng x hàng 50cm, cây x cây 45-50cm. Mật độ trồng 30.000-35.000 cây/ha; Năng suất: 10-15 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Hạt giống