Quyết định 59/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 59/2008/QĐ-BNN

Quyết định 59/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:59/2008/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:09/05/2008Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 59/2008/QĐ-BNN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 59/2008/QĐ-BNN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 59/2008/QĐ-BNN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 59/2008/QĐ-BNN NGÀY 9 THÁNG 5 NĂM 2008

BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;

Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 265 loại, được chia thành:
1. Phân khoáng đơn 09 loại;
2. Phân trung vi lượng 13 loại;
3. Phân hữu cơ 02 loại;
4. Phân hữu cơ vi sinh 16 loại;
5. Phân hữu cơ khoáng 44 loại;
6. Phân hữu cơ sinh học 17 loại;
7. Phân vi sinh vật 03 loại;
8. Phân bón lá 161 loại;
Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam đối với các loại phân bón dưới đây kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các loại phân bón tại Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Công bố Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân vi sinh: Số thứ tự 1 trang 20;
b) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 5 trang 22; Số thứ tự 41, 42, 43 trang 24;
c) Phân bón lá: Số thứ tự 264, 269 trang 50, 51; Số thứ tự 332, 335, 336, 337, 345, 346, 347 trang 55, 56, 57;
2. Các loại phân bón tại Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân khoáng: Số thứ tự 16, 21, 22, 23, 27, 30, 32, 33 trang 2, 3;
b) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 39 trang 18; Số thứ tự 92, 93, 94, 95, 104 trang 22;
c) Phân hữu cơ vi sinh: Số thứ tự 14, 15, 16 trang 28;
d) Phân vi sinh vật: Số thứ tự 10, 11 trang 30;
đ) Phân bón lá: Số thứ tự 98 trang 38; Số thứ tự 112, 113 trang 40; Số thứ tự 314, 315, 316, 317 trang 54; Số thứ tự 325, 326 trang 55;
3. Các loại phân bón tại Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 28, 29, 30, 31 trang 10; Số thứ tự 41, 42 trang 11;
b) Phân bón lá: Số thứ tự 44, 45, 46, 47, 48 trang 16; Số thứ tự 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157 trang 23, 24;
4. Các loại phân bón tại Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 14, 15, 16 trang 14;
b) Phân bón lá: Số thứ tự 50, 52 trang 23; Số thứ tự 64, 65, 66 trang 12; Số thứ tự 74, 75, 76, 77 trang 25;
5. Các loại phân bón tại Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 5 trang 2;
b) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 6 trang 3;
6. Các loại phân bón tại Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 3 trang 4;
b) Phân bón lá: Số thứ tự 44, 45 trang 8; Số thứ tự 53, 54 trang 9; Số thứ tự 75, 76 trang 11; Số thứ tự 99 trang 13;
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)

I. Phân khoáng

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân
đăng ký

1

Pacific Guano

%

P2O5ts: 15,45; P2O5hh: 6,92; Ca: 17,84

DN tư nhân Phú Thông

2

KristaTM MgS Magnesium Sulphate

%

MgO: 16; S: 13

CT TNHH YARA VIỆT NAM

3

YaraVeraTM AmidasTM

%

N: 40; S: 5,5

4

YaraBela NitromagTM

%

N: 21; MgO: 7,5; CaO: 11

5

YaraVera SuperstartTM

%

N: 33; CaO: 11

6

YaraMilaTM ComplexTM         12-11-18+2,7MgO+8S+TE

%

N-P2O5hh-K2O: 12-11-18; MgO: 2,7; S: 8; Zn: 0,02; Mn: 0,02; B: 0,015; Fe: 0,2

7

YaraMilaTM GrowerTM 14-14-21+0,5MgO+4CaO

%

N-P2O5hh-K2O: 14-14-21; MgO: 0,5; CaO: 4

8

YaraMilaTM TristarTM               15-15-15-5S

%

N-P2O5hh-K2O: 15-15-15; S: 5

9

YaraMilaTM UnikTM 15               15-15-15

%

N-P2O5hh-K2O: 15-15-15; Zn: 0,1

II. Phân trung vi lượng

1

BA LÁ XANH

%

B: 0,2; Fe: 0,01; Cl: 0,01; Mn: 0,05; Cu: 0,05; Zn: 0,05

CT TNHH TM-DV-SX Ba Lá Xanh

ppm

Mo: 5; Co: 50

2

AZOMITE

%

SiO2: 32; CaO: 3,7; MgO: 0,78; Fe2O3: 1,37

VPĐD CT Behn Meyer

ppm

Mn: 200; Zn: 60; B: 25; Cu: 11; Co: 10

3

Multi-K    (KNO3, 13-00-46)

%

N: 13; K2O: 46

CT Haifa Chemicals Ltd.

4

ĐNA - Số 01

%

HC: 9,5; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 2-2,5-2,5; Ca: 4; Mg: 3; S: 1,5; Cu: 2; Zn: 3; Mn: 0,5; B: 0,5; Fe: 0,5; Độ ẩm: 25

CT TNHH Hoá chất Đại Nam

 

pH: 6-7

5

ĐNA - Zn

%

Zn: 30

6

ĐNA - Mg

%

Mg: 18

7

ĐNA - Cu

%

Cu: 24

8

NICALCIT

%

N: 15; CaO: 26

CT TNHH TM&DV Đồng Việt

9

Đồng Việt                       Calcimax + TE

%

Zn: 0,88; Fe: 0,22; B: 0,06; Mg: 2,83; Ca: 17,95; S: 16,02

10

VAC-01

%

HC: 9; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 1-2-1; CaO: 0,5; MgO: 0,2; Cu: 0,05; Zn: 0,05; Mn: 0,005; B: 0,02; Fe: 0,05

CT TNHH Nông Nghiệp Việt

ppm

Vitamin B1: 50; Vitamin E: 50; Vitamin C: 50

11

VAC-02

%

HC: 9; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 3-4-2; CaO: 1; MgO: 0,2; Cu: 0,02; Zn: 0,009; Mn: 0,005; B: 0,02; Fe: 0,08

ppm

Vitamin B1: 50; Vitamin E: 50; Vitamin C: 50

12

Super Vi lượng tổng hợp Việt Mỹ

%

Axit Humic: 3; N: 3

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

NAA: 300

13

YaraLivaTM NITRABORTM

%

N: 15,4; CaO: 26; B: 0,3

CT TNHH YARA VIỆT NAM

III. Phân hữu cơ

1

Organic Fertilizer

%

HC: 72,1; N-P2O5hh-K2O: 4,5-2,8-1,8

DN tư nhân TM XNK DIBAN

2

Organic Fertilizer Pellets - NPK 6-4-2

%

HC: 70; N-P2O5hh-K2O: 6-4-2

IV. Phân hữu cơ vi sinh

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân
đăng ký

 
 

1

An Nông

%

HC: 23; Axit Humic: 6; N-P2O5hh-K2O: 1-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH An Nông

 

Cfu/g

VSV (P,X): 1x106 mỗi loại

 

2

Đa Lộc

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 2,5-2,5-1,5; Ca: 3;  S: 1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Thương mại  Xây dựng  Đa Lộc

 

ppm

Cu: 40; Mn: 600; Zn: 200; Fe: 1000

 

Cfu/g

VSV (N): 8,8x106; VSV (P): 1,3x106; VSV (X): 8,0x106

 

 

pHKCl: 6,4

 

3

Lân hữu cơ vi sinh COSEVCO

%

HC: 15; Axit Humic: 2; P2O5hh: 2,8

CT CP Hoá chất & Cao su COSEVCO

 

Cfu/g

VSV (N,P): 1x106 mỗi loại

 

4

Fitohoocmon XIV

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-2,5-1,5

CT CP Phân bón Fitohoocmon

 

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

5

Fitohoocmon XV

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 3-4-4

 

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

6

Fitohoocmon XVI

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-2-4

 

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

7

Fitohoocmon XVII

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-4-6

CT CP Phân bón Fitohoocmon

 

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

8

Fitohoocmon XVIII

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 5-4-5

 

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

9

Fitohoocmon XIX

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 4-2-4

 

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

10

Rồng Ngọc Thái Lan (Pearl Dragon)

%

HC: 25; Axit Humic: 1,3; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1

CT TNHH Nhà nước 1TV ĐT&PTNN Hà Nội (HADICO)

 

11

NOVIE

%

HC: 15; N: 1; Độ ẩm: 30

CT TNHH SXTM Nông Việt

 

Cfu/g

Trichoderma sp: 1x106; Azotobacter spp: 1x106; Bacillus: 1x106

 

12

Quế Lâm 01

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

CT CP Quế Lâm

 

Cfu/g

VSV (N, P, X): 1x106 mỗi loại

 

13

ĐẠI NÔNG 1

%

HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 1-1-0,8

CT TNHH Thanh Xuân

 

Cfu/g

VSV (N): 5,2x106; VSV (P): 3,6x107; VSV(X): 8,4x106

 

14

Hỗn hợp VSV cố định Nitơ, phân giải lân

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1

Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá

 

Cfu/g

VSV (N): 1x106; VSV (P): 1x106

 

15

Hữu cơ vi sinh vật chức năng

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1

 

Cfu/g

VSV (N): 1x106; VSV (P): 1x106; Bacillus: 1x106

 

16

VK. A    TRICHODERMA+TE

%

HC: 30; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; CaO: 4; MgO: 0,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH SX&TM Viễn Khang

 

mg/kg

Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180

 

Cfu/g

Trichoderma: 1x106

 

V. Phân hữu cơ khoáng

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân
đăng ký

 
 

1

An Nông 2-4-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 25

CT TNHH An Nông

 

2

An Nông 3-3-2

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 25

 

3

Bò Vàng

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; Độ ẩm :25

CT CPPB Bò Vàng

 

4

Đa Lộc 01

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-4-2; Độ ẩm: 25

CT TNHH Thương mại  Xây dựng  Đa Lộc

 

ppm

Zn: 100; Mn: 200; Cu: 50

 

 

pHKCl: 7

 

5

Đa Lộc 02

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-8-4; Ca: 3; NAA: 0,2; Độ ẩm: 25

 

ppm

Zn: 200; B: 50; Mn: 200

 

 

pHKCl: 7

 

6

Đa Lộc 03

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-5-6; Ca: 3;  GA3: 0,2; Độ ẩm: 25

 

ppm

Zn: 200; Mn: 200; B: 50

 

 

pHKCl: 7-7,5

 

7

Tổng hợp                                 (NPK-HC: 3.5.1-15)

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-5-1

CT CPPT Tây Hà Nội

 

8

DAFA 1

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-4-2

CT CP TM LT-TP Hà Nội

 

9

DAFA 2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4

 

10

SILICA- P

%

HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5: 8; SiO2: 12; CaO: 12; MgO: 6

CT TNHH MOSAN

 

11

SILICA-K

%

HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5hh-K2O: 3-8; SiO2: 8; CaO: 9; MgO: 3

 

12

SIPHOCA

%

HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5hh-K2O: 7-4; SiO2: 8; CaO: 9; MgO: 3

 

13

SITRICO

%

HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5: 8; SiO2: 8; CaO: 8; MgO: 4

 

14

Biofert 7-2-3

%

HC: 50; N-P2O5hh-K2O: 7-2-3; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH Ngân Anh

 

ppm

Cu: 20; Zn: 132; Fe: 4652; Mn: 132

 

15

Biofert 2-3-4

%

HC: 40; N-P2O5hh-K2O: 2-3-4; CaO: 2,7; MgO: 0,8; Độ ẩm: 25

 

ppm

Cu: 42; Zn: 132; Fe: 4652; Mn: 132

 

16

Biofert 5-10-5

%

HC: 40; N-P2O5hh-K2O: 5-10-5; CaO: 2; MgO: 0,7; Độ ẩm: 25

CT TNHH Ngân Anh

 

ppm

Cu: 10; Zn: 105; Fe: 3.600; Mn: 90

 

17

Biofert 8-8-8

%

HC: 50; N-P2O5hh-K2O: 8-8-8; CaO: 6; MgO: 3; Độ ẩm: 25

 

ppm

Cu: 50; Zn: 168; Fe: 600; Mn: 202

 

18

HI-NOVIE

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-4-3; Độ ẩm: 25

CT TNHH SXTM Nông Việt

 

19

Đầu Bò 1

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM-SX Phước Hưng

 

20

Đầu Bò 2

%

HC: 15; N-K2O: 8-8; Độ ẩm: 25

 

21

Đầu Bò 3

%

HC: 15; N-P2O5hh: 8-5; Độ ẩm: 25

 

22

Đầu Bò 4

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 8-8-8; Độ ẩm: 25

 

23

Đầu Bò 5

%

HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM-SX Phước Hưng; CS SX Phân bón hữu cơ Long Khánh

 

 

pHKCl: 6,5

 

24

Đầu Bò 6

%

HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 5-2-4; Độ ẩm: 25

 

 

pHKCl: 6,5

 

25

Đầu Bò 7

%

HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-2-5; Độ ẩm: 25

 

 

pHKCl: 6,5

 

26

Quế Lâm 02

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; Độ ẩm : 25

CT CP Quế Lâm

 

27

Quế Lâm 03

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 25

 

28

Quế Lâm 04

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-4; Độ ẩm : 25

 

29

TNC Root 1

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-5-3

CT CP Khử trùng Giám định Tài Nguyên (TAINGUYEN J.S. CO.)

 

30

TNC Root 2

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 4-2-3

 

31

Tabimix 3-8-3

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-8-3; Độ ẩm :25

CT TNHH SX-TM Phân HCSH Thanh Bình

 

32

ĐẠI NÔNG 4

%

HC: 25; Axit Humic: 4; N-P2O5hh-K2O: 8-4-3

CT TNHH Thanh Xuân

 

33

Trâu Vàng số 9

%

HC: 18; Axit Humic: 2,4; N-P2O5hh: 3-6; CaO: 2; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm :25

CT TNHH SX TM DV Thiên Minh V.N

 

 

pHKCl: 6-7

 

34

Trâu Vàng số 10

%

HC: 18; Axit Humic: 2,4; N-P2O5hh-K2O: 4-2-4; CaO: 1; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm :25

 

ppm

B: 100; Cu: 100; Mn: 100; Zn: 300

 

 

pHKCl: 6-7

 

35

Hữu cơ khoáng

%

HC: 20; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O: 3,5-3,2-2,5

CT TNHH SX-TM Phân bón Trung Việt

 

36

VDC1

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-3; Độ ẩm :25

CT TNHH Việt Đức

 

37

VDC2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-5-1; Độ ẩm :25

 

38

555

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

CT TNHH Việt Mỹ

 

ppm

Fe: 1.100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

 

39

Lucky 3

%

HC; 20; N-P2O5hh-K2O: 5-2-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

 

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

 

40

α2 (alpha 2)

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-7-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25

 

ppm

Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100

 

41

α3 (alpha 3)

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 7-3-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25

 

ppm

Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100

 

42

Lucky 2

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

 

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

 

43

CHITO

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25

 

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

 

44

Lucky 1

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

CT TNHH Việt Mỹ

 

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

 

VI. Phân hữu cơ sinh học

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân
đăng ký

 
 

1

An Nông

%

HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 25

CT TNHH An Nông

 

 

pH: 5,5-7,5

 

2

CONCÒ ORGA.ONE chuyên cho rau

%

HC: 32,8; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 0,64-3,34-0,53; Mg: 0,37; CaO: 11,9; Fe: 1,86; Độ ẩm: 25

CT TNHH Baconco

 

ppm

Zn: 43,2; B: 31,8; Cu: 20,6; Mn: 451; Mo: 77

 

3

DAFA 3

%

HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 1-0,7-1,5

CT CP TM LT-TP Hà Nội

 

4

DAFA 4

%

HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1

 

5

Quế Lâm 02

%

HC: 23; Axit Humic: 2; P2O5hh: 2; Độ ẩm: 25

CT CP Quế Lâm

 

 

pHKCl: 6

 

6

TABIMIX 5

%

HC: 28; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O: 1,5-1,2-1,5

CT TNHH SX-TM Phân HCSH Thanh Bình

 

7

TABIMIX 6

%

HC: 22,36; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O: 2-6-1

 

8

Trâu Vàng số 1

%

HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 2-2-1; CaO: 1,5; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm :25

CT TNHH SX TM DV Thiên Minh V.N

 

 

pHKCl: 6-7

 

9

Trâu Vàng số 7

%

HC: 25; Axit Humic: 2,3; N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; CaO: 2,5; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm :25

 

 

pHKCl: 6-7

 

10

DHUN-MIX

%

HC: 23; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; Độ ẩm :25

CTTNHH SXTMDV Thiên Phú Nông

 

 

pHKCl: 6,5

 

11

Hữu cơ lân sinh hoá

%

HC: 22,5; Axit Humic: 1,5; P2O5hh: 3,2

CT TNHH SX-TM PB Trung Việt

 

12

VK.B + TE

%

HC: 34; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; CaO: 5; MgO: 0,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH SX&TM Viễn Khang

 

mg/kg

Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180

 

 

pHKCl: 5-7

 

13

VK. 2-5-1 +TE

%

HC: 24; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-5-1; CaO: 8; Si: 7; MgO: 4,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25

 

mg/kg

Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180

 

 

pHKCl: 5-7

 

14

VK. 2-2-10 +TE

%

HC: 30; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-2-10; CaO: 4; MgO: 0,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25

 

mg/kg

Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180

 

 

pHKCl: 5-7

 

15

α 1 (alpha 1)

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25

CT TNHH Việt Mỹ

 

16

Bột Cá số 1

%

HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50

 

17

HC5 + TE

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 4-1-1; MgO: 4; CaO: 2; Độ ẩm: 25

 

 

 

 

 

 

 

VII. Phân vi sinh vật

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân
đăng ký

 
 

1

Hỗn hợp VSV cố định Nitơ, phân giải lân

Cfu/g

VSV (N): 1x108; VSV (P): 1x108

Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá

 

2

Chế phẩm VSV chức năng

Cfu/g

VSV (N): 1x108; VSV (P): 1x108; Bacillus: 1x108

 

3

Phân vi sinh vật bón rễ Bảo Đắc

Cfu/g

Bacillus Laterosporus: 1x108

TT Giống cây trồng Phú Thọ

 

VIII. Phân bón lá

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân
đăng ký

 
 

1

AMC-Sinh trưởng
(ACETAMIN)

%

N-P2O5-K2O: 35-10-10

CT TNHH Xuất nhập khẩu AMC

 

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

 

2

AMC-Ra hoa (AMINOSIN)
 

%

N-P2O5-K2O: 15-15-15

 

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

 

3

AMC-Lớn quả
(TOMAHAWK)

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30

 

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

 

4

AMC-Phos
(FORSAT)

%

N-P2O5-K2O: 10-60-7

 

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

 

5

AMC-Canxi
(Seaweed Canxi)

%

Ca: 23,0; Seaweed: 2,0

 

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

 

6

AMC-K-Humat
(ROTOCINE)

%

Seaweed: 1,5; Axit Humic: 8,0; N-P2O5-K2O: 3,0-15,0-3,0

 

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

 

7

AMC-Bo (One Bo)

g/l

B: 150

 

8

AMC-Ra rễ (Sogan)

%

N-P2O5-K2O: 3-8-1; NAA: 0,3

 

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

 

9

Tăng trưởng AC-ONIC

%

N-P2O5-K2O: 2-1-1

CT TNHH Hoá Sinh Á Châu

 

ppm

Mg: 750; Zn: 1500; Mn: 1400; B: 35000; NAA: 2500; NOA: 2400

 

10

Tăng trưởng AC-ROOTS GA3

%

N-P2O5-K2O: 2-1-1

 

ppm

Mg: 1500; Zn: 3600; Mn: 2700; GA3: 2500; NAA: 700; L-cysteine: 300; Thiamine: 300; L-Glutamic axit: 400

 

11

AC HAPHEN

%

P2O5-K2O: 29-5; MgO: 6,5

 

ppm

GA3: 500

 

12

AC COMBI

%

MgO: 9; Cu: 1,5; Fe: 4; Zn: 1,5; Mn: 4; B: 0,5; Mo: 0,1; GA3: 0,4; 6-BA: 0,1

 

ppm

Co: 50

 

13

AC CABORON

%

CaO: 6; B: 2

CT TNHH Hoá Sinh Á Châu

 

14

AC-HUMAT-K

%

N-P2O5-K2O: 8-4-4; Axit Humic: 10

 

ppm

Zn: 500; MgO: 500; B: 500

 

15

Siêu Tăng Trưởng (ISOGRO)

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; CaO: 2; MgO: 0,5

CT TNHH BVTV An Hưng Phát

 

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

 

16

Ra Bông (ISOFLOWER)

%

N-P2O5-K2O:15-30-15

 

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

 

17

To Quả (ISOFRUIT)

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30

 

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

 

18

Siêu Lân (ISOPHOS)

%

N-P2O5-K2O: 10-55-10

 

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

 

19

Humat Rong Biển (ISOHumat)

%

Axit Humic: 6; Seewed: 2; N-K2O: 3-3

 

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

 

20

Canxi - Thai (ISOCANXI)

%

CaO: 15; MgO: 2

 

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

 

21

Bo - Thai (ISOBO)

g/l

B: 150

 

22

Ra Rễ Mạnh (ISOROOT)

%

Axit Humic: 2; NAA: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 4-11-2

 

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

 

23

Maxprophos (Newzophos)

g/l

P2O5hh-K2O: 440-74; MgO: 100

CT TNHH An Nông

 

24

Brexil-Mix (Piza)

%

MgO: 6; Zn: 5; Mo: 1; B: 1,2

 

ppm

Cu: 8000; Fe: 6000; Mn: 7000

 

25

Thio-co chuyên cây ăn quả

%

Thiourea: 97 (N-Thiourea: 34; S-Thiourea: 38)

CT TNHH Anh Em

 

ppm

Zn: 2600; B: 2600; Mo: 500

 

26

Thio-Plus chuyên cây ăn quả

%

Thiourea: 30; P2O5-K2O: 30-15

 

27

Bro-Col chuyên cây ăn quả

%

N: 10; Mg: 8; B: 0,5; Zn: 0,2; Cu: 0,05; Mo: 0,01; Vitamin B1: 0,1; Vitamin C: 0,1

 

28

Ngón Tay Xanh (Green Thumb) chuyên cho lúa

g/l

N-P2O5-K2O: 6,74-4,75-16,41; S: 5,65; Mg: 0,96; Ca: 1,09

CT TNHH SX&TM Bắc Khải

 

ppm

B: 46,8; Mn: 33,2; Zn: 63,9; Cu: 10,3; Mo: 2,5; Fe:108

 

29

BM Bloom Fast

%

N-P2O5: 21-52

CT BEHN MEYER AGRICARE (S) Pte Ltd"

 

30

BM Fruit Set

%

P2O5-K2O: 52-34; SO2-4: 0,3

 

31

Nutri-Gro

%

N-K2O: 13-46; Na: 0,3

 

32

Nutrimix

%

N: 18; S: 10; Cu: 3; Mn: 4; Zn: 3; Mo: 0,04

 

33

Basfoliar Zn35Mn15

%

Zn: 35; Mn: 15

 

34

Bò Vàng - Rong biển

%

N-P2O5-K2O: 2-3-2; Axit Humic: 3; Rong biển: 8

CT CPPB Bò Vàng

 

35

Bò Vàng - Silic

%

N-P2O5-K2O: 3-3-2; Axit Humic: 2; SiO2: 8

 

36

COVA-BOCA

%

CaO: 17; B: 0,85

CS sản xuất phân bón COVAC

 

ppm

Zn: 1000

 

37

Bacillus

%

Độ ẩm: 30

 

Cfu/g

Streptomyces: 3x107; Bacillus: 7x107

 

38

COVA 6-30-30+TE

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30

 

ppm

Fe: 50; Zn: 50; B: 100; Cu: 150; NAA: 150

 

39

COVA 30-10-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10

 

ppm

Fe: 50; Zn: 50; B: 100; Cu: 150; NAA: 500

 

40

DRAMMATIC "K"

%

N-P2O5-K2O: 2-5-0,2

CT TNHH Thuốc TY Cửu Long (Mekong Vet Co.)

 

41

NPK 20-20-20+TE

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; Mn: 0,1; B: 0,05; Fe: 0,2; Zn: 0,1; Cu: 0,05

DN tư nhân TM XNK DIBAN

 

42

NPK 30-10-10

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10

 

43

Grow More Boron 007 (Folibor)

%

B: 22; (B2O3: 70,6)

CT TNHH Đạt Nông - Growmore

 

44

Grow More Boroot 007 (Fetabor)

%

B: 16; (B2O3: 51,3)

 

45

Grow More 555 B+ (AlphaGrow B+)

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; B: 16,5; (B2O3: 53)

 

46

Grow More KaliBo (Viabor - F007)

%

N-K2O: 12-40; B: 3; (B2O3: 9,7)

 

47

Hữu cơ Razormin (Biorgamin)

%

HC: 25; N-P2O5-K2O: 4-4-3; Fe: 0,4; Mn: 0,1; B: 0,1; Zn: 0,082; Cu: 0,02; Mo: 0,01; Polysaccharides: 3

CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd)

 

 

pHKCl: 4-5

 

48

Vi lượng hữu cơ Folicat Calcio (Biocalma)

%

N: 10; CaO: 10; MgO: 5; Mn: 1; B: 0,5

 

49

Hữu cơ Florone (Biorone)

%

HC: 8; N-P2O5-K2O: 1-10-10; B: 0,25; Mo: 0,2; Cytokinin: 0,03

 

50

Vi lượng hữu cơ Nutricat (Mazin)

%

Mn: 17; Zn: 28

 

51

Vi lượng hữu cơ Sicogreen (Deltaforlia) 6-30-13+6TE

%

N-P2O5-K2O: 6-30-13; MgO: 6; SO3: 26

 

ppm

Fe: 325; Mn: 163; B: 81; Zn: 81; Cu: 33; Mo: 8

 

52

Vi lượng hữu cơ Sicogreen (Nitroforlia) 25-10-17+TE

%

N-P2O5-K2O: 25-10-17; SO3: 7,2

 

ppm

Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; B: 81; Cu: 33; Mo: 8

 

53

Đồng Sao Power-1

(Dong Sao Power-1)

%

P2O5-K2O: 0,1-0,06; Cytokinin: 0,14; Vitamin C: 0,19; Vitamin B1: 0,19; Vitamin B6: 0,19; Vitamin PP: 0,23

CT TNHH TM XNK Đồng Sao

 

54

Đồng Sao Power-2

(Dong Sao Power-2)

%

Cytokinin: 0,5; N: 1,9

 

55

Đồng Sao Power-3

(Dong Sao Power-3)

%

B: 0,85; Zn: 0,85

 

56

Siêu Lúa 8-20-12

%

N-P2O5-K2O: 8-20-12; B: 0,38; Zn: 0,11; Glutamine: 0,5; Methionine: 0,5

CT TNHH 1TV DVPTNN Đồng Tháp (DASACO)

 

57

Siêu Đậu 5-16-13

%

N-P2O5-K2O: 5-16-13; B: 0,51; Zn: 0,1; NAA: 0,3

 

58

DOLA 9999 28-4-0

%

N-P2O5: 28-4; B: 0,3; Zn: 0,1; Cu: 0,1

 

59

Siêu Tược Bông 27-0-8

%

N-K2O: 27-8; B: 0,5; Zn: 0,2; Cu: 0,2

 

60

DoLa 01F

%

N-P2O5-K2O: 10-5-5

 

mg/l

MgO: 2000; Cu: 100; B: 1500; Co: 10; Zn: 800; Fe: 20

 

61

DoLa - 02X

%

Thiourea: 97 (N-Thiourea: 34; S-Thiourea: 38)

 

ppm

B: 2500; Zn: 2000

 

62

SILMIX

g/lít

P2O5-K2O: 52-34; SiO2: 120

CT TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

 

mg/lít

MgO: 1000; Cu: 60; B: 100

 

63

ROHUMIX

g/lít

N-P2O5-K2O: 60-50-30; K-Humate: 100

 

mg/lít

MgO: 1000; Cu: 60; Fe: 60; Zn: 100; Mn: 50

 

64

FITO-HUMAT

%

K-Humat: 1; Humat Amôn: 4; Cu: 2,6; B: 7,2; Fe: 2,3

CT CP Phân bón Fitohoocmon

 

65

Calcium Boron Dynamic

%

Ca: 7; B: 2

CT CP Nông Dược H.A.I

 

66

MYDO Protect

%

B: 4

 

67

MYTRAC

%

MgO: 9; Mn: 4; Fe: 4; S: 3; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,05

 

68

HG-Best Choise GrowMore 16-0-16+9%Ca

%

N-K2O: 16-16; Ca: 9

CT TNHH SX-DV-TM Hiếu Giang

 

69

HG-Best Plant GrowMore 15-5-15+4%Ca+1Mg+Micro

%

N-P2O5-K2O: 15-5-15; Ca: 4; Mg: 1

 

70

HG-GROW GrowMore 21-7-7 Hihg Nitrate-Soil-Less

%

N-P2O5-K2O: 21-7-7; S: 1; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

 

ppm

Mo: 5

 

71

HG-Best Farm 10-5-10 chuyên cho cà phê

%

N-P2O5-K2O: 10-5-10; Mg: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Ca: 0,1; Zn: 0,1

 

72

HTC 97

%

N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-15,0

CT TNHH Sinh học Hoa Trái Cây

 

73

TOCAMIC

%

N-P2O5-K2O: 3,0-2,0-1,0

 

ppm

Vitamin B1: 800; Fe: 300; B: 100; Mo: 30; Axit Glutamic: 200; Lysine: 200; Glycine: 200; Cysteine: 200

 

74

Till 2 Super Humate

%

K-Humate: 18; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 5-6-4,5

CT TNHH Hoàng Đại

 

75

Vina Super Humate

%

K - Humate: 18; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 5-5,5-5

 

76

Biomass - 15-15-15

%

N-P2O5-K2O: 15-15-15; Mg: 1,5; NAA: 0,3

CT CP Hóc Môn

 

ppm

Cu: 200; Zn: 200

 

77

Biomass - 10-30-10

%

N-P2O5-K2O: 10-30-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3

 

ppm

Cu: 200; Zn: 200; B:50

 

78

Biomass - 10-20-10

%

N-P2O5-K2O: 10-20-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3

 

ppm

Cu: 200; Zn: 200; B:50

 

79

Biomass - 4-8-10

%

N-P2O5-K2O: 4-8-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3

 

ppm

Cu: 200; Zn: 200; B:50

 

80

SUPA STAND PHOS chuyên cây ăn quả

%

N-P2O5-K2O: 4,5-16,7-2,5; Zn: 0,4; S: 0,6

VPĐD Công ty Keytrade AG tại Tp. Hồ Chí Minh

 

ppm

Fe: 30; Co: 1; Cu: 5; Mn: 60; Mo: 20

 

81

GROCAL MGB chuyên cây ăn quả

%

N: 6,1; Ca: 10,5; B: 0,02; Zn: 0,002; Mg: 2,3

 

ppm

Fe: 30; Co: 1; Cu: 5; Mn: 20; Mo: 30

 

82

SUPA K30 chuyên cây ăn quả

%

K2O: 23,7

 

ppm

Zn: 15; Fe: 15; Co: 1; Cu: 5; Mn: 15; Mo: 55

 

83

CAL 40 chuyên cây ăn quả

%

N: 3,9; Ca: 22

 

84

SUPA BOR chuyên cây ăn quả

%

N: 3; B: 7,8

 

85

GROFLOW 45H chuyên cây ăn quả

%

N-P2O5-K2O: 9,6-23,1-9,1

 

86

ZINC 100 chuyên cây ăn quả

%

Zn: 47,5

 

87

SUPA TRACE ADVANCE chuyên cây ăn quả

%

N: 2; Mg: 0,97; Zn: 0,66; S: 3,5; B: 0,39; Fe: 1,08; Cu: 0,39; Mn: 0,9; Mo: 0,01

 

88

Rau Mầu-234

%

N-K2O: 21-3; Mg: 0,1

CT TNHH TM DV SX Long Phú

 

ppm

B: 2000; NAA: 1000; GA3: 4000

 

89

Mưa Vàng 9999

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Mg: 0,1

 

ppm

B: 1000; NAA: 1000; GA3: 4000; Cu: 500; Zn: 500; Mn: 500

 

90

Ro-Amin

%

HC hoà tan: 10; Vitamin B1: 0,1; Glycine: 3; Glutamic axit: 3

 

ppm

GA3: 1000

 

91

To Quả-9999

%

CaO: 10; B: 4; Vitamin B1: 2

 

ppm

NAA: 1000; GA3: 4000

 

92

Namdum

%

CaO: 0,3; MgO: 0,37; S: 0,37

CT TNHH MITSUI VIỆT NAM

 

ppm

Fe: 220; Zn: 270; Mn: 29; Cu: 140; B: 170

 

 

pH: 6,4

 

93

Palangmai 15-15-15

%

N-P2O5-K2O: 15,36-16,25-16,38

 

94

Địa Long

%

N-P2O5-K2O: 5-1-1; Vitamin B1: 0,2; Vitamin B3: 0,1; Vitamin C: 0,3

Công ty TNHH MOSAN

 

mg/l

Lysin: 500; Methionine: 500; Fe: 500; Cu: 500; Zn: 800; Mn: 400; Mg: 800

 

95

SILICA-PHOS super

%

Axit Humic: 2; P2O5-K2O: 12-6; SiO2: 10; NAA: 0,3

 

96

SILICA- POTASS super

%

Axit Humic: 2; P2O5-K2O: 4-12; SiO2: 10; NAA: 0,2

 

97

SILICA-PLUS

%

N-P2O5-K2O: 7-5-6; SiO: 8; NAA: 0,1; Axit Humic: 1; Vitamin B1: 0,1; VitaminC: 0,1

 

ppm

GA3: 500

 

98

MAXI-K

%

N-P2O5-K2O: 12-5-44

CT TNHH Nam Bắc

 

ppm

B: 1000; GA3: 100

 

99

KAMAPHOS

g/l

P2O5-K2O: 440-74; MgO: 100

CT TNHH TMSX Ngọc Yến

 

mg/l

Zn: 100

 

100

RDA 15-30-15

%

N-P2O5hh-K2O: 15-30-15

CT TNHH Nông Sinh

 

101

BIOFA 1191

%

N-P2O5hh-K2O: 21-21-12

 

102

EP-FE 45

%

N-P2O5-K2O: 15-5-45

CT TNHH TM DV Nông Việt

 

ppm

Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

 

103

NOVI 999

%

N-P2O5-K2O: 21-21-21

 

ppm

Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

 

104

NOVI 989

%

N-P2O5-K2O: 18-19-30

 

ppm

Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

 

105

NOVI 979

%

Axit Humic: 12; N-P2O5-K2O: 7-5-4

 

ppm

GA3: 200; Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

 

106

Nông Việt 6-30-30+TE

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30

CT TNHH SXTM Nông Việt

 

ppm

Fe: 90; Zn: 400; B: 800; Cu: 60; Mn: 50; Mo: 50

 

107

Nông Việt 16-16-8+TE

%

N-P2O5-K2O: 16-16-8

 

ppm

Fe: 90; Zn: 400; B: 800; Cu: 60; Mn: 50; Mo: 50

 

108

Quế Lâm

%

N-P2O5-K2O: 20-20-15

CT CP Quế Lâm

 

109

Phú Châu 1

%

N-P2O5-K2O: 12-5-5

CT TNHH TM&DV Phú Châu

 

ppm

Cu: 100; Mn: 500; Mg: 500; Fe: 100; Zn: 50; B: 250; Mo: 10; S: 800

 

 

pHKCl: 5,5-6

 

110

Phú Châu 2

%

N-P2O5-K2O: 10-8-5

 

ppm

Cu: 300; Mn: 400; Mg: 450; Fe: 400; Zn: 400; B: 200; Mo: 5; S: 600

 

 

pHKCl: 6-6,5

 

111

Phân vi sinh vật Bảo Đắc

Cfu/g

Streptomyces Microflavus: 1x108

TT Giống cây trồng Phú Thọ

 

112

Vega - Min

%

N-P2O5-K2O: 7-5-2; Ca: 0,5; Mg: 1; S: 1; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 1,5

CT TNHH Song Long Thọ

 

ppm

Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100

 

113

Vega - Protin

%

N-P2O5-K2O: 3-4-7; Ca: 0,4; Mg: 1,2; S: 2,2; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 1,3; Protein: 1

 

ppm

Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100

 

114

Vega - Tic

%

N-P2O5-K2O: 2-6-1; Ca: 0,5; Mg: 1,2; S: 1,2; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 3,5; Protein: 1

 

ppm

Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100

 

115

Bota - Gold

%

N-P2O5-K2O: 4-4-3; Ca: 0,4; Mg: 1,2; S: 1,2; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 1; Protein: 0,2

 

ppm

Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100

 

116

TNC Boots

%

MgO: 1,2; S: 4; Zn: 1; Fe: 0,4; B: 0,4; Mn: 1

CT CP Khử trùng Giám định Tài Nguyên (TAINGUYEN J.S.CO.)

 

117

TNC Cal

 

N: 7; CaO: 9

 

118

TNC Hume

 

Axit Humic: 5; Axit Fulvic: 13

 

119

TNC 3-18-18

%

N-P2O5-K2O: 3-18-18; S: 0,5; Fe: 1,15

 

ppm

B: 500; Mn: 500; Mo: 50; Vitamin B1: 0,2; Vitamin E: 0,2

 

120

TNC Fish

 

N-P2O5-K2O: 6-2-2; Na: 0,6; Ca: 1; Mg: 0,8; S: 0,8; Zn: 0,9; MnO: 0,9; CuO: 0,9

 

121

TNC Roots

 

Axit Humic: 7; Vitamin B1: 0,3; Vitamin E: 0,3

 

122

TNC Micro

 

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 8-8-8; Vitamin B1: 0,2; Vitamin E: 0,2

 

123

TNC F Hume

 

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 6-2-2

 

124

Tăng Trưởng (NutriGrowth 30-10-10+TE)

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10

CT CP Tân  Hiệp Thành

 

ppm

Mg: 500; Ca: 300; S: 100; Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

 

125

Ra Hoa (NutriBloom 6-30-30+TE)

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30

 

ppm

Mg: 500; Ca: 500; S: 200; Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 200; B: 300; Mo: 500; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

 

126

Lớn Trái (NutriBest 20-20-20+TE)

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20

 

ppm

Mg: 300; Ca: 300; S: 100; Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

 

127

Đẹp Trái (NutriMax 10-5-45+TE)

%

N-P2O5-K2O: 10-5-45

 

ppm

Mg: 500; Ca: 500; S: 100; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

 

128

Humat vi lượng (Nutri Humate Utra+TE )

%

Humate: 7; N-P2O5-K2O: 5-5-5

 

ppm

Ca: 500; Mg: 500; S: 100; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50

 

129

Kali Humat (Kali Humate Extra+TE)

%

Humate: 7; N-P2O5-K2O: 5-4-7

 

ppm

Ca: 350; Mg: 350; S: 100; Zn: 400; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 100; B: 200; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50

 

130

Phát Triển 10-6-8+TE (Nutri Plus+TE)

%

N-P2O5-K2O: 10-6-8

 

ppm

Ca: 500; Mg: 450; S: 100; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 100; B: 200; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50

 

131

Humat 13-13-13-21+TE (Nutri Super Humate)

%

Humate: 21; N-P2O5-K2O: 13-13-13

 

ppm

Ca: 300; Mg: 300; S: 100; Zn: 400; Fe: 300; Cu: 450; Mn: 100; B: 300; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50

 

132

Tabimix - PTR

%

N-P2O5-K2O: 2-5-3; Axit Humic: 5; SiO2: 8; CaO: 5; MgO: 2; NAA: 0,2

CT TNHH SX-TM phân HCSH THANH BÌNH

 

133

ĐẠI NÔNG 3

%

Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 6-3-4

CT TNHH Thanh Xuân

 

ppm

Mg: 15; Zn: 20; Cu: 12; Mn: 5; B: 10

 

134

ĐẠI NÔNG 5

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-1-5

 

ppm

Mg: 6; Zn: 4,2; Cu: 5; Mn: 2,5; B: 5; Mo: 5

 

135

TM (TM-Lúa số 1)

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5

CT CP SX-TM-DV Thiên Minh VN

 

ppm

Ca: 900; Mg: 950; Fe: 140; Cu: 50; Zn: 750; Mn: 180

 

136

TM-1 (F 2000; Ra hoa đồng loạt)

%

N-P2O5-K2O: 10-10-10

 

ppm

Ca: 810; Mg: 850; Fe: 126; Cu: 45; Zn: 675; Mn: 162

 

137

TM-2 (Dưỡng cây; sinh trưởng)

%

N-P2O5-K2O: 17-17-19

 

ppm

Ca: 720; Mg: 760; Fe: 112; Cu: 40; Zn: 600; Mn: 144

 

138

TM-3 (K30; Lớn trái)

%

N-P2O5-K2O: 10-30-30

 

ppm

Ca: 540; Mg: 570; Fe: 84; Cu: 30; Zn: 450; Mn: 108

 

139

TM-Canxi (TM-Đẹp Trái)

%

N: 5; CaO: 25; MgO: 1,5

 

ppm

Cu: 50; Zn: 250; Mn: 180; Fe: 140

 

140

TM-Vọt Bông (Xử lý rụng lá)

%

Thiourea: 80; K2O: 10

 

141

TM-4 (Phân hoá mầm hoa)

%

N-P2O5-K2O: 5-60-10

 

ppm

Ca: 450; Mg: 475; Fe: 70; Cu: 25; Zn: 375; Mn: 90

 

142

TM-5 (Lớn trái)

%

N-K2O: 5-40; MgO: 3; Zn: 2,5

 

143

TM-P (Lân đỏ sáng trái)

%

P2O5-K2O: 33-10; MgO: 5

 

144

TM-Bo (Chống rụng trái non)

%

B: 13

 

145

Vi sinh TB-63

Cfu/g

Lactobacillus acidophilus; Nitrobacter; Aspegillus; Bacillus subtillis: 1x106 mỗi loại

CT TNHH SXTM Tô Ba

 

146

VDC - Humate

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-1,5-3

CT TNHH Việt Đức

 

147

Việt Xanh 1

%

N-P2O5-K2O: 7-3-2; Rong biển: 12; Polyhumate: 0,5

CT TNHH TM & SX Việt Long

 

ppm

Mg: 200; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 20; B: 150

 

 

pHKCl: 6,5-7,5

 

148

Việt Xanh 2

%

N-P2O5-K2O: 7-7-30; B: 1

 

ppm

Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Mo: 100

 

149

Việt Xanh 3

%

N-P2O5-K2O: 4-3-6; Rong biển: 12; Polyhumate: 0,5; Ca: 0,05; S: 1

 

ppm

Mg: 100; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 200; B: 400

 

 

pHKCl: 6,5-7,5

 

150

Tăng tốc ra lá (DL)

%

N-P2O5-K2O: 19-19-19; S: 11

CT CP phân bón Việt Mỹ

 

ppm

Fe: 1200; Mn: 670; Zn: 240; Cu: 150; Mo: 240; B: 200

 

151

VM

%

N-P2O5-K2O: 16-16-8

 

ppm

Fe: 530; Mn: 330; Zn: 80; Cu: 60; Mo: 95; B: 100

 

152

Tăng tốc ra quả  (RT)

%

N-P2O5-K2O: 15-8-33; S: 5

 

ppm

Fe: 1300; Mn: 720; Zn: 260; Cu: 145; Mo: 250; B: 220

 

153

Dưỡng trái, lớn trái (LT)

%

N-P2O5-K2O: 8-14-33; MgO: 2

 

ppm

Fe: 2400; Mn: 560; Zn: 170; Cu: 160; Mo: 250; B: 200

 

154

Siêu ra rễ Việt Mỹ (RR)

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; S: 4

 

ppm

Fe: 1150; Mn: 1600; Zn: 350; Cu: 160; Mo: 260; B: 220; NAA: 500

 

155

LG

%

N-P2O5-K2O: 12-5-40

 

ppm

Fe: 2100; Mn: 1050; Zn: 360; Cu: 340; Mo: 260; B: 350

 

156

Super K-Humate Việt Mỹ

%

N-P2O5-K2O: 15-6-29 (K-Humate: 20); S: 5; MgO: 1,9

 

ppm

Fe: 1100; Mn: 560; Zn: 2.000; Cu: 150; Mo: 240; B: 320

 

157

CN

%

N-P2O5-K2O: 12-15-40; MgO: 2

 

ppm

Fe: 2100; Mn: 1200; Zn: 360; Cu: 340; Mo: 270; B: 350

 

158

Vitaf-Cal (dạng bột)

%

N-K2O: 10-30; Ca: 5; B: 0,1

CT TNHH SX Việt Thành

 

ppm

Zn: 300; Cu: 100

 

159

Vitaf-K (dạng lỏng)

%

P2O5-K2O: 12-12; Ca: 0,5; B: 0,1

 

ppm

Zn: 300; Cu: 100

 

160

Vitaf-PK (dạng bột)

%

N-P2O5-K2O: 10-35-20; Ca: 0,5; B: 0,1

 

ppm

Zn: 300; Cu: 100

 

161

Vitaf -B (dạng lỏng)

%

N-P2O5-K2O: 6-2-6; Ca: 0,5; B: 0,5

 

Ghi chú: VSV(N,P,X): Vi sinh vật phân giải lân, xenlulo và cố định đạm

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2521/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch triển khai nhiệm vụ của Bộ Tài chính tại Quyết định 865/QĐ-TTg ngày 17/08/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng cửa khẩu thông minh tại đường chuyên dụng vận chuyển hàng hóa khu vực mốc 1119-1120 và đường chuyên dụng vận chuyển hàng hóa khu vực mốc 1088/2-1089 thuộc cặp cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị (Việt Nam) - Hữu Nghị Quan (Trung Quốc)

Quyết định 2521/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch triển khai nhiệm vụ của Bộ Tài chính tại Quyết định 865/QĐ-TTg ngày 17/08/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng cửa khẩu thông minh tại đường chuyên dụng vận chuyển hàng hóa khu vực mốc 1119-1120 và đường chuyên dụng vận chuyển hàng hóa khu vực mốc 1088/2-1089 thuộc cặp cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị (Việt Nam) - Hữu Nghị Quan (Trung Quốc)

Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi