Quyết định 77/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 77/2005/QĐ-BNN

Quyết định 77/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:77/2005/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/11/2005
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 77/2005/QĐ-BNN

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 77/2005/QĐ-BNN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23 tháng 11 năm 2005

Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

            Căn cứ Nghị định 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

            Căn cứ Nghị định 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

            Căn cứ Nghị định 113/2003/NĐ-CP ngày 10/7/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

            Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nông nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón đã đăng ký tại Danh mục này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4. Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Giám đốc Sở Nông nghiệp &PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. BỘ TRƯỞNG

Thứ trưởng

Bùi Bá Bổng

PHỤ LỤC: DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH

VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số  77/2005/QĐ-BNN  ngày 23  tháng 11  năm 2005)

I- Phân khoáng

STT

TÊN PHÂN BÓN

 (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)

ĐƠN VỊ TÍNH

THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG

CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ

  1.  

Mono Potassium Phosphate; 

MKP

%

P2O5hh: 52                              K2O: 34

Từ các nguồn

  1.  

Monoammonium phosphate; MAP

%

N≥10            P2O5(hh)≥ 50

Từ các nguồn

  1.  

Basacote Plus 6M 16-8-12 (+2MgO+5S+TE)                     (chuyªn dïng cho hoa vµ c©y c¶nh)

N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO: 16-8-12-5-2          B: 0,02        Cu: 0,05       Fe: 0,4      Mn: 0,06        Mo: 0,015       Zn: 0,02

Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN

 

  1.  

Calcium Ammonium Nitrate

%

N: 27                    CaO: 12

  1.  

Fruit Ace

%

K2O: 30                MgO: 10              S: 17

  1.  

Nitrophoska Green

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 15-15-15-9-4

  1.  

Nitrophoska ELITE                  (12-10-20-2+TE)

N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-Fe-B: 12-10-20-8-2-0,08-0,02

  1.  

Nitrophoska Blau 12-12-17+2TE

%

N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn: 12-12-17-6-5-2-0,02-0,01

  1.  

Nitrophoska Perfekt 15-5-20+2TE

N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn: 15-5-20-8-2-2-0,02-0,01

  1.  

FLORANID MASTER EXTRA 19+5+10 (+2)

%

N-P2O5(hh)-K2O-MgO-S: 19-5-10-2-8

Cu: 0,002                Fe:0,5                Mn:0,01           Zn:0,002

  1.  

NITROPHOSKA BLUE TE

%

N-P2O5(hh)-K2O-MgO-S: 12-12-17-2-6

Fe: 0,05              B: 0,02                Zn: 0,01

Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN

  1.  

Nitrophoska Red Premium

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 13-10-20-3

  1.  

Phân phức hợp Perlka

%

N: 20            CaO: 50           MgO: 1,5

  1.  

NPK 12-11-18+2MgO +7.6S+ TE; HYDROCOMPLEX PARTNER

%

N - P2O5 hh­ - K2O - MgO - S: 12 - 11 - 18 - 2,7 - 8            

B: 0,015        Fe: 0,20             Zn: 0,02              Mn: 0,02

CÔNG TY TNHH YARA

VIỆT NAM

  1.  

NPK 13-13-20+4CaO+0,5MgO

%

N-P2O5 hh­- K2O- CaO-MgO: 13-13-20-4-0,5    

  1.  

KRISTA-Mg S; 16MgO+13S

 Sulphate de Magnesium

Magnesium Sulphate

16MgO-13S

%

MgO: 16,0                     S: 13,0

  1.  

KALI CHILI;

Chilean Soda Potassium Nitrate;

Nitrate Double du Chili;

Chilean Sodium Potassium Nitrate 15-0-14

%

N-K2O: 15,0 - 14,0

  1.  

FERTI CHILI 14-0-40;

Chilean Sodium Potassium Nitrate

%

N-K2O: 14,0 - 40,0

  1.  

BORONAT 32 AG;

Agricultural Ulexite;

Sodium Calcium Borate;

Calcium Sodium Borate

%

B2O3: 32           B: 10             Ca: 8             Na: 6

 

  1.  

BORONAT 38;

Calcined Ulexite;

Sodium Calcium Borate;

Calcium Sodium Borate

%

B2O3: 38                   B: 12    

Ca: 10                       Na: 5

 

  1.  

AMIDAS 40-0-0-5,5S

%

N: 40,0                   S: 5,5

  1.  

NITROMAG;

 21-0-0+7,5MgO+11MgO

%

N: 21,0                 MgO: 7,5                 CaO: 11,0

  1.  

SUPERSTART; 33-0-0+11CaO

%

N: 33,0               CaO: 11,0

CÔNG TY TNHH YARA

VIỆT NAM

  1.  

NPK 11-11-21+ 9,5S+2,7MgO+3,2CaO+TE

%

N-P2O5(hh)-K2O-MgO-S-CaO: 11,0 - 11,0 - 21,0 - 2,7 - 9,5 - 3,2

B: 0,03             Fe: 0,20             Zn: 0,03                Mn: 0,30

Mo: 0,002                 Cu: 0,003

  1.  

3rd GENERATION COMPOUND

12-10-18+2MgO

%

N-P2O5(hh)-K2O- MgO: 12 - 10 - 18 - 2                

  1.  

3rd GENERATION COMPOUND

13-0-26+4MgO

%

N-K2O - MgO: 13- 26 - 4                  

  1.  

HYDROCOMPLEX PARTNER;

 NPK 12-11-18+2,7MgO+8,0S +TE

%

N-P2O5(hh)-K2O- MgO-S: 12 - 11 - 18 - 2,7 - 8

B: 0,015               Fe: 0,20             Zn: 0,02              Mn: 0,02

  1.  

NPK 12-11-18+2,0 MgO+7,5S +TE

%

N-P2O5(hh)-K2O- MgO-S: 12 - 11 - 18,0 - 2 - 7,6

B: 0,012             Fe: 0,16              Zn: 0,016             Mn: 0,016

  1.  

NPK 13-13-20 + 0,5MgO+ 4,0CaO

%

N-P2O5(hh)-K2O- MgO - CaO: 13 - 13 - 20 - 0,5 - 4

  1.  

NPK 14-14-21+ 0,5 MgO+ 4,0CaO

%

N-P2O5(hh)-K2O- MgO - CaO: 14 - 14 - 21 - 0,5 - 4

  1.  

NPK 14-7-21+ 8,6S+1,7MgO+TE

%

N-P2O5(hh)-K2O- MgO - S: 14 - 7 - 21 - 1,7 - 8,6

B: 0,02                 Cu: 0,10  

  1.  

HYDROCOMPLEX TRISTAR;

NPK 15-15-15+5S

%

N-P2O5(hh)-K2O- S: 15 - 15 - 15 - 5

  1.  

NPK 15-15-15+0,1Zn

%

N-P2O5(hh)-K2O- Zn: 15 - 15 - 15 - 0,1

  1.  

NPK 16-10-19 + 1,7MgO+3,2S +TE

%

N-P2O5(hh)-K2O- MgO - S: 16 - 10 - 19 - 1,7 - 3,2                                  B: 0,015                Zn: 0,020                 Mn: 0,020

  1.  

NPK16-11-14 + 0,02B

%

N-P2O5(hh)-K2O- B: 16,0 - 11 - 14 - 0,02

CÔNG TY TNHH YARA

VIỆT NAM

  1.  

NPK 16-10-14+4,8S

%

N-P2O5(hh)-K2O- S: 16 - 10 - 14 - 4,8                  

  1.  

NPK 17-10-16+ 2,2S+3,2CaO+2,0MgO+TE

%

N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO - CaO: 17 - 10 - 16 - 2,2 - 2 - 3,2

B: 0,02                

  1.  

NPK18-6-12+ 1,2S+6,0CaO+4,0MgO+TE

%

N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO - CaO: 18 - 6 - 12 - 1,2 - 4 - 6,0

B: 0,10                   Zn: 0,10

  1.  

NPK 18-6-18+3,8S+2,5MgO+TE

%

N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO: 18 - 6 - 18 - 3,8 - 2,5   

B: 0,02                 

  1.  

NPK 19-4-19+1,9S+3,0MgO+TE

%

N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO: 19 - 4 - 19 - 1,9 - 3,0   

B: 0,10                   Zn: 0,10  

  1.  

NPK 20-10-5+3,3MgO

%

N-P2O5(hh)-K2O- MgO: 20 - 10 - 5,0 - 3,3      

  1.  

NPK 21-8-12+2,7S

2,0MgO+2,5CaO+TE

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - MgO - CaO: 21 - 8 - 12 - 2,7 - 2 - 2,5

B: 0,02      

  1.  

NPK 21-6-11+3,6S+1,7MgO+TE

%

N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO: 21 - 6 - 11 - 3,6 - 1,7             B: 0,02       

  1.  

HYDROCOMPLEX SPRINTER;

NPK 21-7-14+4,7S

%

N-P2O5(hh)-K2O- S: 21 - 7 - 14 - 4,7          

  1.  

NPK 22-4-14+3S

+1,1CaO+1,7MgO+TE

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - MgO - CaO: 22 - 4 - 14 - 3 - 1,7 - 1,1         B: 0,02

  1.  

NPK 24-9-8+2S+2,8CaO

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO: 24 - 9 - 8 - 2 - 2,8

  1.  

NPK 25-4-7+4S

+1,1CaO+2,3MgO+TE

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - MgO - CaO: 25 - 4 - 7 - 4 - 2,3 - 1,1

B: 0,020   

  1.  

NPK 15-15-15+4,8S

%

N - P2O5(hh) - K2O - S: 15 - 15 - 15 - 4,8   

49-70

 NPK + Trung lượng

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO:

CÔNG TY TNHH YARA

VIỆT NAM

7 - 7 - 14 - 1,2 - 7 - 4

9 - 12 - 13 - 1 - 5,7 - 3,6

10 - 10 - 10 - 1,2 - 6,5 - 4

13 - 13 - 13 - 0,8 - 4,4 - 2,8

13 - 8 - 12  - 1 - 5,5 - 3,5

14 - 7 - 14 - 0,9 - 5 - 3

14 - 7 - 18 - 0,7 - 4 - 2,5

15 - 15 - 15 - 0,5 - 3 - 2

15 - 8 - 15 - 0,7 - 4,2 - 2,7

15 - 5 - 15 - 0,8 - 4,8 - 3

16 - 16 - 16 - 0,4 - 2,3 - 1,5

16 - 10 - 9 - 0,9 - 5 - 3

16 - 16 - 8 - 0,7 - 4 - 2,5

16 - 8 - 8 - 1 - 5,5 - 3,5

17 - 17 - 8 - 0,6 - 3,5 - 2,3

20 - 20 - 15 - 0 - 0,6 - 0,4

20 - 20 - 0 - 0,7 - 4 - 2,5

20 - 10 - 15 - 0,4 - 2,4 - 1,5

20 - 15 - 10 - 0,4 - 2,7 - 1,7

20 - 10 - 0 - 1 - 5,8 - 3,7

20 - 10 - 5 - 0,8 - 4,7 - 3

20 - 5 - 5 - 1 - 5,6 - 3,5 

71

YARA (ĐIỀU, CÀ PHÊ, CAO SU, TIÊU, MÍA)

%

N -P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn

14 - 7 - 14 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

72

YARA LÚA VÀ NẾP

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B -   Zn - Cu - Mn

16 - 10 - 9 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

73

YARA CÀ PHÊÂ

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B -   Zn - Cu - Mn

15 - 5 - 15 - 0,8 - 4,8 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

74-75

CHUYÊN DÙNG CÀ PHÊ CAO CẤP

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B

10 - 0 - 18 - 0 - 16 - 0 - 0,2

12-0-12 -0 - 20 - 0 - 0,24

76

CHUYÊN DÙNG CÀ PHÊ Â

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B -   Zn - Cu -Mn

8 - 4 - 9 - 4 - 20 - 0,6 - 0,15 - 0,02 - 0,02 - 0,02

77

YARA (TIÊU, CAO SU, CÀ PHÊ, MÍA, ĐIỀU, LÚA, NẾP, KHOAI MÌ)

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B -   Zn - Cu - Mn

15 - 8 - 15 - 0,7 - 4,2 - 2,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

78-79

YARA CÂY ĂN TRÁI

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn

16 - 16 - 16 - 0,4  - 2,3 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

15 - 15 - 15 - 0,5 - 3 - 2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

80

YARA CÂY ĂN CỦ, CÂY ĂN TRÁI

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B -   Zn - Cu - Mn

7 - 7 - 14 - 1,2 - 7 - 4 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

81-106

NPK + Trung vi lượng

%

N -P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B -   Zn - Cu -Mn

7 - 7 - 14 - 1,2 - 7 - 4 - 0,02 - 0,02 - 0,02 - 0,02

8 - 4 - 9 - 4 - 20 - 0,6 - 0,04

9 - 12 - 13 - 1 - 5,7 - 3,6 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

10 - 10 - 10 - 1,2 - 6,5 - 4 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

10 - 0 - 18 - 0 - 16 - 0 - 0,06

12 - 0 - 12 - 0 - 20 - 0 - 0,08

13 - 13 - 13 - 0,8 - 4,4 - 2,8 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

13 - 8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

14 - 7 - 14 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

14 - 7 - 18 - 0,7 - 4 - 2,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

15 - 15 - 15 - 0,5 - 3 - 2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

15 - 8 - 15 - 0,7 - 4,2 - 2,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

15 - 5 - 15 - 0,8 - 4,8 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

16 - 16 - 16 - 0,4 - 2,3 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

16 - 10 - 9 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

16 - 16 - 8 - 0,7 - 4 - 2,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

16 - 8 - 8 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

17 - 17 - 8 - 0,6 - 3,5 - 2,3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

20 - 20 - 15 - 0 - 0,6 - 0,4 - 0,015 - 0,006 - 0,006 - 0,006

20 - 20 - 0 - 0,7 - 4 - 2,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

20 - 10 - 15 - 0,4 - 2,4 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

20 - 15 - 10 - 0,4 - 2,7 - 1,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

20 - 10 - 0 - 1 - 5,8 - 3,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

20 - 10 - 5 - 0,8 - 4,7 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

20 - 5 - 5 - 1 - 5,6 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

20 - 10 - 10 - 0,6 - 3,5 - 2,2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

CÔNG TY TNHH YARA

VIỆT NAM

  1.  

YARA RAU CÁC LOẠI  

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B -   Zn - Cu - Mn

13 - 8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

  1.  

YARA RAU MÀU, DƯA, DƯA HẤU

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B -   Zn - Cu - Mn

13 - 8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

  1.  

YARA CHÈ, NGÔ

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B -   Zn - Cu - Mn

9 - 12 - 13 - 1 - 5,7 - 3,6 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

  1.  

YARA BẮP

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B -   Zn - Cu - Mn

20 - 10 - 15 - 0,4 - 2,4 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

CÔNG TY TNHH YARA

VIỆT NAM

  1.  

YARA TRÀ

%

N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B -   Zn - Cu - Mn

20 - 10 - 10 - 0,6 - 3,5 - 2,2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02

  1.  

Con Cò USP

%

N-P2O5(hh)-CaO-S: 20-10-15-7

Công ty Liên doanh BACONCO

  1.  

Con Cò NPK; Con cò USPK1

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 18-9-5-15-6

  1.  

Con Cò NPK; Con Cò USPK2

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 16-8-12-14-5,5

  1.  

Con Cò NPK; Con Cò USPK3

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-18-12-5

  1.  

Con Cò NPK(S) bón Cà chua, Cây cho củ, Cây ăn trái

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO-B2O3: 7-7-14-12-12-2-0,15

  1.  

Con Cò NPK(S) bón rau cải, dưa hấu

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-B2O3: 13-8-12-5,2-15,8-0,15

  1.  

Con Cò NPK(S) bón Cây ăn trái

%

N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-B2O3: 15-15-15-10-1,3-0,15

  1.  

Con Cò NPK bón Đậu phọng

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-B2O3: 7-18-15-14-3-0,15

  1.  

Con Cò NPK bón Trà (Chè), Bắp

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 8-12-13-7-10,7

  1.  

Con Cò NPK bón Lúa, Cà phê, Mía, Khoai mì

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-14-5,3-9,6- 2,5

  1.  

Con Cò NPK bón Tiêu

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-21-4-9

  1.  

Con Cò NPK

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13

  1.  

Con Cò NPK bón Trà (Chè)

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 19-9-9-2,5-13

125-127

Con Cò NPK

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:   20-20-0-7-10;

14-8-6-15-4;                     10-20-6-18-0

  1.  

Con Cò NPK;

Con Cò U-KALI 30

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 10-5-30-7-3

  1.  

Con Cò NPK;

Con Cò U-DAP 25;

Con Cò Ca-DAP

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 19-25-0-8-4

Công ty Liên doanh BACONCO

  1.  

Con Cò NPK Ba Màu

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 16-16-8-9-4

  1.  

Con Cò NPK;

Con Cò 25-15-5 AVS

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 25-15-5-5-2

  1.  

Con Cò NPK;

Con Cò 20-15-10 AVS

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 20-15-10-6-3

  1.  

Con Cò U-MOP 42

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 6-3-42-4-2

  1.  

Con Cò U-KALI 36

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 8-4-36-6-2

  1.  

Con Cò NPK

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-14-7-16-3

  1.  

Con Cò NPK

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO: 7-13-5-8

  1.  

Con Cò NPK bón Điều

và các cây trồng

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 18-9-6-15-6

  1.  

Con Cò NPK

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO: 13-5-5-32                

  1.  

Con Cò NPK(S) bón cây ăn trái, rau cải

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-15-10-10

  1.  

Con Cò MTU 400

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO: 12-7-0-15-4-0,5

B: 0,1                        Fe: 0,6

Mn: 100                  Zn: 100                Cu: 10

  1.  

Con Cò NPK  bón Thuốc lá

%

N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO: 8,5-22-22-9-2

  1.  

Con Cò NPK bón Điều

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-7-10-4

  1.  

Con Cò NPK

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 22-16-6-6-3

  1.  

Con Cò NPK Ba Màu

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 17-14-8-10-5

  1.  

Con Cò NPK bón Khóm

và các cây trồng

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 14-7-15-18

Công ty Liên doanh BACONCO

  1.  

Con Cò MTU 200

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO: 12-10-12-12-3-0,07

B: 0,1                        Fe: 0,4

Cu: 200              Mn: 200                    Mo: 200               Zn: 200

  1.  

Con Cò NPK

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-S-B2O3: 13-13-13-2-1,2-13-0,15

  1.  

Con Cò phức hợp xanh lá

%

N-P2O5(hh)-K2O-MgO-B-Fe-Zn: 15-5-20-2-0,5-0,02-0,02

  1.  

Con Cò Đạm Kali S

%

N-K2O-S: 20-28-10

  1.  

Con Cò NPK

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO-B2O3: 12-6-16-9-11-2-0,15

151-158

Con Cò NPK

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:

13-12-18-8-3   

13-13-7-8-3

14-14-15-8-8

12-6-24-9-4    

 

16-8-8-12-5

6-18-24-8-8

14-10-18-9-4

10-10-5-5-2

  1.  

Con Cò NPK

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO: 8-8-6-32

  1.  

Con Cò NPK

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 15-15-7-24-2

  1.  

Con Cò NPK bón Thuốc lá

%

N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-B2O3: 8-12-20-8,2-8,3-1

  1.  

NPK 16.16.8.13S

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13

Công ty Công nghiệp Hoá chất Đà Nẵng

  1.  

NPK 16.8.16. 4S

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-8-16-4

  1.  

NPK 16.8.14.12S

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-8-14-12

  1.  

NPK  18.8.8. 6S

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 18-8-8-6

  1.  

NPK  8.8.8. 6S

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 8-8-8-6

  1.  

NPK 10.10.5.5S

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 10-10-5-5

  1.  

Anlcomix N0005

%

N-P2O5 (hh)-K2O: 5-8-6       CaO : 2       MgO: 2      S:  2      HC: 8

Công ty Phân bón miền Nam

  1.  

Anlcomix N0007

%

N-P2O5 (hh)-K2O: 5-8-6       CaO : 2      MgO: 1       S: 1       HC: 8

  1.  

Anlcomix N0009

%

N-P2O5 (hh)-K2O: 5-8-6      CaO : 2       MgO: 2       S :  1     HC: 8

  1.  

Phân vi lượng P 400

%

CaO: 5       MgO: 3       Zn: 2       B: 0,2       Cu: 0,2       Mn: 0,2

  1.  

Amix 202

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O : 10-4-4  

Cu: 30       Zn: 50       B: 50      Humat:50

  1.  

NPK 5-10-3

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3          CaO: 20        MgO: 8      SiO2:15

Công ty CP Phân lân Ninh Bình

  1.  

NPK 5-12-3

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-12-3         CaO: 22        MgO: 10    SiO2: 20

  1.  

NPK 10-10-5

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5       CaO: 20       MgO: 8       SiO2: 15

  1.  

NPK 10-12-5

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-12-5       CaO: 20       MgO: 10     SiO2: 18

  1.  

NPK 16-16-8

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8       CaO: 10       MgO: 6       SiO2: 10

  1.  

NPK  14-7-14

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-7-14       CaO: 12       MgO: 6       SiO2: 12

  1.  

NPK 6-12-2

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-12-2         CaO: 22       MgO: 10     SiO2: 18

  1.  

NPKS 6-12-2-2

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 6-12-2-2    CaO: 22      MgO: 10    SiO2: 18

  1.  

NPK 17-5-16

%

N-P2O5(hh)-K2O: 17-5-16         CaO: 10      MgO: 5        SiO2: 8

  1.  

NPKS 17-5-16-1

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 17-5-16-1    CaO:10       MgO: 5      SiO2: 8

  1.  

NPKS 10 -10-5 - 2

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 10-10-5-2     CaO: 20     MgO: 8    SiO2: 15

  1.  

NPKS 5-12-3-2

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 5-12-3-2      CaO: 22     MgO: 10   SiO2: 20

  1.  

NPKS 10-12-5 -2

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 10-12-5-2     CaO: 20    MgO: 10   SiO2: 18

Công ty CP Phân lân Ninh Bình

  1.  

NPKS 5-12-5-1

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 12-5-1         CaO: 20     MgO: 10   SiO2: 20

  1.  

NPKS 6-10-10-2

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 6-10-10-2     CaO: 20     MgO: 8    SiO2: 15

  1.  

NPKS 3-13-4-1

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 3-13-4-1      CaO: 22     MgO: 12   SiO2: 20

  1.  

NPKS 7-11-3-1

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 7-11-3-1      CaO: 20     MgO: 10   SiO2: 18

  1.  

NPKS 16-8-7-1

%

N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-8-7-1       CaO: 12     MgO: 6    SiO2: 10

  1.  

NPK 8-10-8

%

N-P2O5(hh)-K2O: 8-10-8             CaO: 20      MgO: 8    SiO2: 15

  1.  

NPK 20-10- 10

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-10         CaO: 10      MgO: 5      SiO2: 8

  1.  

NPK 16.8.16.3S

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-8-16-3

Công ty CP Hoá chất Quảng Ngãi

  1.  

NPK 16.8.16.10S

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-8-16-10

  1.  

NPK 18.8.12.13S

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 18-8-12-13

  1.  

NPK 18.8.4.15S

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 18-8-4-15

  1.  

NPK 15.5.7.12S

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-5-7-12

  1.  

NPK 15.7.9.6S

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-7-9-6

  1.  

NPK 16.4.10.7S

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-4-10-7

  1.  

NPK 15.5.10.6S

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-5-10-6

  1.  

NPK 16.8.4.1S

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-8-4-1

  1.  

NPK 20.10.0.15S

%

N- P2O5(hh)-S: 20-10-15

  1.  

NPK 16.16.8.13S

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-16-8-13

  1.  

Annong NPKS 16-16-8-13

%

N-P2O5 hh­- K2O- S: 16 - 16 - 8 - 13

Công ty TNHH An Nông

  1.  

Annong NPKS 20-20-15-3

%

N-P2O5 hh­- K2O- S: 20 - 20 - 15 - 3

  1.  

Annong NPK 16-16-8

%

N-P2O5 hh­- K2O- CaO-MgO: 16 - 16 - 8 - 9 - 4

  1.  

Annong NPK 14-7-14

%

N-P2O5 hh­- K2O- S- CaO-MgO: 14 - 7 - 14 - 9,6 - 5,3 - 2,5

  1.  

Annong NPK 15-15-15

%

N-P2O5 hh­- K2O- CaO-MgO: 15 - 15 - 15 - 9 - 4

  1.  

Annong NPK 7-18-15

%

N-P2O5 hh­- K2O - CaO-MgO - B: 7 - 18 - 15 - 14 - 3 - 0,15

  1.  

Annong NPK 15-15-15 + trung, vi lượng

%

N-P2O5 hh­- K2O- S - MgO - B: 15 - 15 - 15 - 0,5 - 2 - 0,15

  1.  

Trainer 12-0-20

%

N - K2O - S - Mg : 12 - 20 - 9 - 1,2                                 Fe: 1

  1.  

Trainer 15-0-15

%

N - K2O - S - Mg: 15 - 15 - 7 - 1,2                                  Fe: 1

  1.  

Trainer 20-5-10

%

N - P2O5 hh  - K2O - S - Mg: 20 - 5 - 10 - 5 - 1,2             Fe: 1

  1.  

Actiwin 12-5-20

%

N - P2O5 hh  - K2O : 12 - 5 - 20                                         Fe: 2,5

  1.  

Actiwin 20-5-10

%

N - P2O5 hh  - K2O: 20 - 5 - 10                                          Fe: 2

  1.  

Actiwin Starter 6-20-12

%

N - P2O5 hh  - K2O: 6 - 20 - 12                                          Zn: 1

  1.  

Phân khoáng NPK 10.10.5.5S

%

N - P2O5 hh­ - K2O - S: 10 - 10 - 5 - 5

Công ty TNHH Bình An

  1.  

Phân khoáng vô cơ NPK 16.16.8.13S

%

N - P2O5 hh­ - K2O - S: 16 - 16 - 8 - 13

  1.  

Phân khoáng vô cơ NPKS 14.8.6.5S

%

N - P2O5 hh­ - K2O - S: 14 - 8 - 6 - 5

  1.  

Phân bón hỗn hợp NPKS

%

N - P2O5 hh  - K2O - S: 8 - 4 - 6 - 3

Công ty TNHH Phân hữu cơ Bình Dương

  1.  

NPKS 16.16.8.13

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 16 - 16 - 8 - 13

Công ty Phân bón Bình Nguyên

  1.  

NPKS 10.10.5.5

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 10 - 10 - 5 - 5

  1.  

Phân hỗn hợp NPK 15.15.15 + TE

%

N - P2O5 hh­ - K2O - CaO - MgO: 15 - 15 - 15 - 2 - 0,5

Cu: 0,05        Fe: 0,01        Zn: 0,05       Mo: 0,0005      B: 0,02

Công ty TNHH Chấn Hưng

  1.  

Phân hỗn hợp NPK 15.12.8 + TE

%

N - P2O5 hh­ - K2O - S - CaO - MgO: 15 - 12 - 8 - 5 - 2 - 0,5

Cu: 0,05       Fe: 0,01        Zn: 0,05      Mo: 0,0005         B:0,02

  1.  

Phân hỗn hợp NPK 12.6.20 + TE

%

N - P2O5 hh­ - K2O - S - CaO - MgO: 12 - 6 - 20 - 5 - 2 - 0,5                                     Cu: 0,05      Fe: 0,01        Zn: 0,05       Mo: 0,0005        B: 0,02

  1.  

Phân hỗn hợp NPK 15.8.15 + TE

%

N - P2O5 hh­ - K2O - S - CaO - MgO: 15 - 8 - 15 - 5 - 2 - 0,5                                Cu: 0,05      Fe: 0,01        Zn: 0,05       Mo: 0,0005        B: 0,02

  1.  

Phân NPK phức hợp vi lượng NITROPHOSKA BLUE TE

%

N - P2O5 hh­ - K2O - S - MgO: 12 - 12 - 17 - 6 - 2

Fe: 0,05             B: 0,02                      Zn: 0,01

  1.  

Phân NPK phức hợp vi lượng Nitrophoska Elite 12-10-20-2+TE

%

N - P2O5 hh­ - K2O - S - MgO: 12 - 10 - 20 - 8 - 2

Fe: 0,08              B: 0,02

  1.  

Phân bón vi lượng cho lúa (Luvina)

%

Cu: 0,28                 Mn: 0,84                 Zn: 0,75

Công ty TNHH Công nghệ sinh thái Lúa Việt Nam

  1.  

NPK 16-16-8-13S

%

N-P2O5 hh­- K2O- S: 16 - 16 - 8 - 13

Công ty TNHH TMDV Miền Đông

  1.  

BioFert 8-8-8

%

ppm

N-P2O5 hh­- K2O: 8-8-8                  MgO: 3        CaO: 6             HC: 9,5

Mn: 202                 Zn: 168                   Cu: 50                Fe: 600

Công ty TNHH Ngân Anh

  1.  

BioFert 5-10-5

%

ppm

N-P2O5 hh­- K2O: 5-10-5                  MgO: 1        CaO: 2             HC: 9,0

Mn: 90                 Zn: 105                   Cu: 10                Fe: 3.600

  1.  

Phân bón tổng hợp                NPKS 16.16.8.10S

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-16-8-10            

Công ty TNHH Phân bón Nông nghiệp

  1.  

Phân bón tổng hợp NPKS 15.15.20.1S

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-15-20-1            

  1.  

Phân bón tổng hợp NPKS 15.5.15.1S

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-5-15-1            

  1.  

Phân bón tổng hợp NPKS 10.10.15.6S

%

N- P2O5(hh)- K2O -S: 10-10-15-6            

  1.  

Phân bón tổng hợp NPKS 18.10.16.1S

%

N - P2O5(hh) - K2O - S: 18-10-16-1            

  1.  

Phân bón tổng hợp NPKS 14.8.6.11S

%

N - P2O5(hh) - K2O - S: 14-8-6-11            

  1.  

Phân bón gốc NutriSmart

%

 

mg/kg

N-P2O5(hh)-K2O: 0,6-3,22-0,41                 Ca: 9,61         Mg: 0,83

Fe: 2,8                Zn: 0,13

B: 50                       Cu: 29           Mn: 550               Mo: 5,7

Công ty TNHH Thương mại sản xuất Thế Hợp

  1.  

BiKomix-Super

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-6-6                  HC: 9,5

Công ty Cổ phần Thiên Hà

  1.  

BiKomix-Grow

%                ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-6                                                               Mg: 500                Zn: 600              Mo: 40                B: 500

  1.  

Komix-ĐP; BiKomix-ĐP

%

 HC:9,5      NPK: 3,3-7,7-9

Công ty Cổ phần Thiên Hà, Công ty Sinh hoá nông nghiệp và TM Thiên Sinh

  1.  

Vôi xám Komix; Vôi xám BiKomix

%

CaCO3: 64,0               MgCO3: 28,0

  1.  

Phân khoáng trộn có bổ sung hữu cơ

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3                              HC: 9

Công ty Sông Gianh

  1.  

Phân vi lượng

Bounce Back

%

ppm

N-P2O5 hh­- K2O: 3-4,6-2

Ca: 7                      Mg: 0,6                 S: 2                 Fe: 0,2

Mn: 500                 Cu: 8                     Zn: 350

Mo: 2                     B: 3

DNTN thương mại Đức Việt

  1.  

Soda Potash Nitrate

%

N-K2O-Na-B: 15 - 14 - 18 - 0,05  

DNTN Thương mại Tân Qui

  1.  

Hốn hợp NPK 16-16-8-13

%

N - P2O5 hh­ - K2O - S: 16-16-8-13

DNTN Thịnh Bình

  1.  

Hốn hợp NPK 10-10-5-5

%

N - P2O5 hh - K2O - S: 10-10-5-5

  1.  

Hỗn hợp NPK 16-8-16-4

%

N - P2O5 hh ­- K2O - S: 16-8-16-4

  1.  

Hỗn hợp NPK 14-8-6-7

%

N-P2O5 hh­- K2O- S: 14 - 8 - 6 - 7

  1.  

Hỗn hợp NPK 20-10-0-10

%

N-P2O5 hh­- S: 20 - 10 - 10

  1.  

Phân khoáng vi lượng HVK-501B

ppm

B: 200          Cu: 300           Mg: 2000            Zn: 1200

CS phân bón HVK An Thạnh

             

II- Phân hữu cơ khoáng

STT

TÊN PHÂN BÓN

 (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)

ĐƠN VỊ TÍNH

THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG

CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ

  1.  

Growel 3-3-3

%

HC: 60        N- P2O5(hh)- K2O: 3-3-3        MgO: 0,45     CaO: 1,5

 

Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN

  1.  

Phân bón NPK-hữu cơ-vi lượng LIO Thái

%

HC: 15             N-K2O: 14,52-1,01

Ca: 0,41              Fe:0,47             S: 6,66

Công ty TNHH phân bón hữu cơ Greenfield

  1.  

Phân hữu cơ khoáng

RealStrong  

(12-6-12)+8,5%C

%

ppm

C: 8,5                        N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-12                

Mn: 0,02             Fe: 0,99               Zn: 0,01

B: 28,56              Cu: 26,83             Mo: 46,9             Co: 3,31

VPĐD thường trú Intraco Ltd.

và Bio - Green Agritech Pte Ltd.

  1.  

Phân hữu cơ khoáng

RealStrong (11-11-11)+11,0%C

%

 

ppm

C: 11                       N-P2O5(hh)-K2O: 11-11-11

Fe: 1,41                Mn: 0,03            Zn: 0,52

B: 32,18               Cu: 34,67            Mo: 71,53         Co: 7,82

  1.  

Phân hữu cơ khoáng

RealStrong (8-8-20)+8,5%C

%

 

ppm

C: 8,5                 N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-20

Fe: 0,94                 Mn: 0,03           Zn: 0,01            B:27,37

Cu: 28,08               Mo: 48,55

  1.  

Phân bón hữu cơ Vedagro dạng đặc

 

%

HC: 25                   N-K20: 5,5-3,0

Công ty CP            Hữu hạn Vedan Việt Nam

  1.  

Phân bón hữu cơ Vedagro dạng bột, viên

%

HC: 45                    N-K20: 10-3,5

  1.  

Lân hữu cơ

%

HC: 15             P2O5(hh): 8         

Công ty Phân bón miền Nam

9-20

Khoáng hữu cơ

%

N-P2O5(hh)-K2O - HC:  6-6-3-15          6-3-3-15           5-5-5-15        4-6-4-15          4-4-4-15        4-3-6-15       4-2-2-15       3-6-8-15      3-5-2-15          3-5-7-15        3-3-2-22       3-2-3-15

  1.  

BL1 CT1

%

HC: 18                       N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-3         

  1.  

Trà 1; Mía M1

%

HC: 15                       N-P2O5(hh)-K20: 2-3-3         

Công ty Phân bón miền Nam

  1.  

Anlcomix N0004

%

HC: 15                      N-P2O5(hh)-K20: 2-9-3         

  1.  

Anlcomix N0006

%

HC: 15                      N-P2O5(hh)-K20: 5-3-3        

  1.  

Anlcomix N0010

%

HC: 15                       N-P2O5(hh)-K20: 3-4-2         

  1.  

CM1

%

HC: 15                       N-P2O5(hh)-K20: 5-8-6         

  1.  

Cà phê CF1; Bắp B1

%

HC: 15                       N-P2O5(hh)-K20 : 3-3-2         

  1.  

Khoáng hữu cơ +TL

%

HC: 15       N-P2O5(hh)-K20: 2-3-3       CaO: 4      MgO: 4      S: 2

  1.  

Khoáng hữu cơ vi lượng Mekofa 999B

%

ppm

HC: 15          N-P2O5(hh)-K20 : 8-5-5               MgO: 0.1

Cu: 500      Zn: 500     B: 200       Mn: 200      Mo: 5      Fe: 100

  1.  

Lân hữu cơ hoạt tính

%

HC : 15          P2O5(hh): 8         CaO : 5          MgO : 3           S: 3

  1.  

Lân hữu cơ vi lượng

%

 

ppm

HC : 15           N-P2O5(hh)-K20 : 2-3-3                CaO: 2,2

MgO : 1,4                  Fe: 0,3                  SiO2: 2,2

Cu: 15                Mn: 270                Mo: 5               Co: 10

  1.  

Phân vi lượng hữu cơ

%

 

ppm

HC:15             N-P2O5(hh)-K20: 3-5-2       

CaO :2           MgO : 0,5           S : 2

Cu: 50            Zn: 40             B: 70           Mn: 30          Si: 2,2

  1.  

Phân hữu cơ đa vi lượng VL-09

%

 

ppm

HC :15            N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-2       

CaO:1         MgO: 0,5        S: 0,5

Cu: 50       Zn: 100      B: 50        Mn: 40        Mo: 10       Fe: 50

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Cugasa  4-5-3

%

HC: 23            N-P2O5(hh)-K2O: 4-5-3          CaO: 5        MgO: 0,5

Công ty TNHH Anh Việt

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Cugasa  6-2-2

%

HC: 23            N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2         CaO: 5         MgO: 0,5

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Cugasa  5-5-5

%

HC: 23            N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5          CaO: 5        MgO: 0,5

  1.  

Phân hữu cơ 2,5-2,5-2,5-25HC

%

HC: 25             N-P2O5(hh)-K2O: 3,0-2,5-2,5       

Công ty TNHH Thương mại dịch vụ sản xuất Ba lá Xanh

  1.  

Phân hữu cơ 7-8-6-30HC

%

HC: 30              N-P2O5(hh)-K2O: 7-8-6       

  1.  

Phân hữu cơ khoáng

%

HC: 20                   N-P2O5hh-K2O: 3,5-3,2-2,5

Công ty TNHH Phân hữu cơ Bình Dương

  1.  

HC 5

%

HC: 20         N- P2O5(hh)- K2O: 2,5-3,0-2,5      Ca: 0,5     Mg: 0,2       S: 0,3    Cu: 0,01    Fe: 0,01     Zn: 0,01    Mn: 0,001    Mo: 0,01

Công ty TNHH Chấn Hưng

  1.  

Phân Hữu cơ đa vi lượng Sài Gòn

%

HC: 15           N- P2O5(hh)- K2O: 3-3-2           CaO: 3       MgO: 2

SiO2: 2        S: 2       Zn: 0,5       Cu: 0,5       B: 0,5         Mn: 0,5   

Công ty CP phân bón sinh hoá                           Củ Chi

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Ten Up

%

N- P2O5hh:  8-12                              C: 35

Công ty TNHH nguyên liệu

sản xuất D.D.P

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Super Ten

%

N- P2O5hh: 12-4                              C: 43

  1.  

Phân hữu cơ khoáng

 Hướng dương xanh

%  

                                 ppm

HC: 20,35                 N-P2O5(hh)-K2O: 3-1,6-3,5                                    MgO: 0,6                  Mn 0,016             B: 15,4                                              Zn: 70,9                    Mo: 5,7

Công ty TNHH SX TM Đặng Huỳnh

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Micro

%

HC: 26,18                  N-P2O5(hh)-K2O: 6,89-4,5-7,2

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Horse

%                        ppm

HC: 28,65                  N-P2O5(hh)-K2O: 6,31-4,1-6,3                             Zn: 2900

  1.  

Phân bón hữu cơ Biorganic 8-4-4 (tên khác: Orgamix8-4-4, Orgamamix 8-4-4)

%

HC: 15             N-P2O5hh-K2O: 8-4-4          Ca: 0,3     Mg: 0,006 Fe: 0,045          Cu: 0,0004           Mn: 0,0008            Zn: 0,0035 Cl: 0,048          S: 0,048                Mo:0,0003

Công ty TNHH Đạt Nông

  1.  

Phân bón hữu cơ Biorganic 6-3-3 (tên khác: Orgamix6-3-3, Orgamamix 6-3-3)

%

HC: 15             N-P2O5hh-K2O: 6-3-3         Ca: 0,3      Mg: 0,006 Fe: 0,045          Cu: 0,0004           Mn: 0,0008            Zn: 0,0035 Cl: 0,048          S: 0,048                Mo: 0,0003

  1.  

Phân bón hữu cơ Biorganic 5-5-5 (tên khác: Orgamix 5-5-5, Orgamamix 5-5-5)

%

HC: 15             N-P2O5hh-K2O: 5-5-5         Ca: 0,3      Mg: 0,006 Fe: 0,045          Cu: 0,0004           Mn: 0,0008            Zn: 0,0035 Cl: 0,048          S: 0,048               Mo:0,0003

  1.  

Phân bón hữu cơ Biorganic 4-5-3 (tên khác: Orgamix 4-5-3, Orgamamix 4-5-3)

%

HC: 15             N-P2O5hh-K2O: 4-5-3         Ca: 0,3      Mg: 0,006 Fe: 0,045          Cu: 0,0004           Mn: 0,0008            Zn: 0,0035 Cl: 0,048          S: 0,048               Mo: 0,0003

  1.  

Phân bón hữu cơ Biorganic 3-6-6 (tên khác: Orgamix 3-6-6, Orgamamix 3-6-6)

%

HC: 15             N-P2O5hh-K2O: 3-6-6         Ca: 0,3      Mg: 0,006 Fe: 0,045          Cu: 0,0004           Mn: 0,0008            Zn: 0,0035  Cl: 0,048          S: 0,048                Mo: 0,0003

Công ty TNHH

Đạt Nông

  1.  

Grow More Fuego Soil

(Tên kh¸c: Biosafe; Earthsafe; Earthgard)

%

HC: 18                                     N-P2O5hh-K2O: 3-2,5-4,5 

  1.  

Grow more 17 - 17 - 17

(Tên khác:

Multicote 17 - 17 - 17

Osmocote 17 - 17 - 17)

%

HC: 15                             N-P2O5hh-K2O: 17-17-17

S: 3,8                    Fe: 0,3                 Mn: 0,06

  1.  

Grow more 17 - 14 - 14

(Tên khác:

Multicote 17 - 14 - 14;

Osmocote 17 - 14 - 14)

%

HC: 15                        N-P2O5hh-K2O: 17-14-14

S: 3,8                    Fe: 0,3                  Mn: 0,06

  1.  

Grow more 14 - 14 - 14

(Tên khác:

Multicote 14 - 14 - 14;

Osmocote 14 - 14 - 14)

%

HC: 15                         N-P2O5hh-K2O: 14-14-14

S: 3,8                    Fe: 0,3                  Mn: 0,06

  1.  

Grow more 19 - 6 - 12

(Tên khác:

Multicote 19 - 6 - 12;

Osmocote 19 -6 - 12)

%

HC: 18                         N-P2O5hh-K2O: 19-6-12

S: 3,8                     Fe: 0,3                  Mn: 0,06

  1.  

Grow more 9 - 6 - 6

(Tên khác:

Multicote 9 - 6 - 6;

Osmocote 9 - 6 - 6)

%

HC: 20                        N-P2O5hh-K2O: 9-6-6

S: 18,7                   Fe: 2

  1.  

Grow more 18 - 6 - 12

(Tên khác:

Multicote 18 - 6 - 12;

Osmocote 18 - 6 - 12)

%

HC: 15               N-P2O5hh-K2O: 18-6-12                   Mg: 1  

Fe: 0,15         Mn: 0,06          B: 0,02          Cu: 0,05         Mo: 0,007

  1.  

Grow more 15 - 17 - 15

(Tên khác:

Multicote 15 - 17 - 15;

Osmocote 15 - 17 - 15)

%

HC: 15               N-P2O5hh-K2O: 15-17-15           

S: 3,8             Fe: 0,3            Mn: 0,06

  1.  

Grow more 15 - 15 - 15

(Tên khác: Multicote 15 - 15 - 15;       

Osmocote 15 - 15 - 15)

%

HC: 15                N-P2O5hh-K2O: 15-15-15

S: 3,8             Fe: 0,3             Mn: 0,06

Công ty TNHH

Đạt Nông

  1.  

Grow more 14 - 14 - 16

(Tên khác: Multicote 14 - 14 - 16; Osmocote 14 -14-16)

%

HC: 18            N-P2O5hh-K2O: 14-14-16                                           S: 3,8               Fe: 0,3              Mn: 0,06

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Cầu Diễn (CD 1)

 

%

HC: 15                  N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,2-3,3

Công ty MT Đô thị Hà Nội

  1.  

Phân hữu cơ  khoáng HG 02

%

HC: 32                  N-P2O5(hh)-K2O: 4-5-3 

Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ

 Hiếu Giang

  1.  

Phân hữu cơ khoáng HG 03

%

HC: 25                  N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2 

  1.  

Phân hữu cơ khoáng HG 04

%

HC: 34                  N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5

  1.  

Hữu cơ khoáng

%

HC: 15              N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-1

Công ty TNHH Hưng Thành

  1.  

Hữu cơ khoáng

%

HC: 15              N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-3

  1.  

Phân hữu cơ hỗn hợp

RIGER 4 - 3 - 3

%

HC: 54                                N-P2O5(hh)-K2O: 4-3,3-3

Công ty TNHH

Hữu Nông

  1.  

Phân hữu cơ khoáng

%

HC: 15                        N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-4-1,5

Công ty TNHH Phân bón                       Nông nghiệp

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Quế lâm

%

HC: 15                        N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-2

Công ty Cổ phần

Quế Lâm

  1.  

Phân hữu cơ khoáng  Quốc Việt III

%

ppm

HC: 25          N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-4            Mg0: 3,5       Ca0: 5,6

Cu: 200                Fe: 200              Zn: 200                Mn: 100

Công ty TNHH

Quốc Việt

  1.  

Phân hữu cơ khoáng COMP-MIX

%

ppm

HC: 15            N- P2O5(hh)- K2O: 3-3-2             Ca: 5           Mg: 1

Mn: 50                Mo: 50            Cu: 5                Co: 5

Công ty DV Nông nghiệp Sài Gòn

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Hồng Lam

%

HC: 23                   N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-3

Công ty TNHH Tân Hồng Lam

  1.  

Phân Hữu cơ khoáng Tanimix®-BT1

%

 

HC: 15                         N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-3

Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh

  1.  

Phân Hữu cơ khoáng Tanimix®-BT2

%

HC: 15              N-P2O5(hh)-K2O: 20-3-6        Ca: 1,5       Mg: 0,5

Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh

  1.  

Hữu cơ khoáng Trung Thành NPK

%

HC: 15                         N- P2O5(hh)- K2O: 4-3-3

Công ty CP sản xuất phân bón Thái Nguyên

  1.  

Komix BT1, BiKomix BT1

%

ppm

HC: 15          N-P2O5hh-K2O-Mg: 4-4-5-1                                                              Zn: 200        Mn: 300         B: 50             Cu: 50

Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP Thiên Hà

  1.  

Komix CF, BiKomix CF

%

ppm

HC: 15         N-P2O5hh-K2O-Mg: 6-4-6-2                                          Zn: 200        Mn: 300

  1.  

Komix BT2, BiKomix BT2

%

ppm

HC: 15         N-P2O5hh-K2O: 5-5-5           Ca: 2        Mg: 2                                                         Zn: 200       Mn: 300          B: 80            Cu: 20

  1.  

Komix TB, BiKomix TB

%

ppm

HC: 15         N-P2O5hh-K2O: 2-3-5

Mg: 500       B: 100            Cu: 150          Zn: 250       Mn: 1000

  1.  

Komix TEA (P), BiKomix TEA

%

ppm

HC: 15          N-P2O5hh-K2O: 6-2-3

Mg: 500       B: 200            Cu: 150          Zn: 100        Mn: 400

  1.  

Komix CSCB, BiKomix CSCB

%

ppm

HC: 15           N-P2O5hh-K2O: 5-5-3          Ca: 2,         Mg: 2                                                       Mn: 900       Zn: 200         B: 80                Cu: 20

  1.  

Komix CN, BiKomix CN

%

ppm

HC: 15           N-P2O5hh-K2O: 6-3-3          Ca: 2            Mg: 1                                                                            B: 50            Cu: 20           Zn: 130             Mn: 300

  1.  

Komix BT3, BiKomix BT3

%

ppm

HC: 15              N-P2O5hh-K2O: 6-2-4        Ca: 1,2       Mg: 1                                                B: 100           Cu: 50             Zn: 200               Mn: 300

  1.  

Komix RC, BiKomix RC

%

ppm

HC:15                N-P2O5hh-K2O-Mg:5-3-2-1,5                                                                         B:50             Cu: 50               Zn: 200               Mn: 600

  1.  

Komix K, BiKomix K

%

ppm

HC: 20               N-P2O5hh-K2O: 3-4-2      Ca: 1,5             Mg: 1                                                            Zn: 80          B: 70               Fe: 20            Cu: 10              Mn:70

  1.  

Komix PN, BiKomix PN

%

ppm

HC: 15               N-P2O5hh-K2O:1,5-3-3     Ca: 2               Mg: 1                                                                      B: 50            Cu: 20            Zn: 130          Mn: 300

  1.  

Phân hữu cơ khoáng 

Con trùn đỏ Vermicompost - VT3

%

HC: 17                        N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-2              Ca: 4

Mg: 0,5      S: 0,5      Mn: 0,2       Zn: 0,2       Cu: 0,4      B: 0,2

Công ty TNHH

Việt Tiến

  1.  

Hữu cơ khoáng vi lượng

HVK-101B

%

ppm

HC: 16          N- P2O5(hh)- K2O: 3,0-3,0-2,0

B: 15              Cu: 20              Mg: 100                  Zn: 70

CS phân bón HVK An Thạnh

  1.  

Hữu cơ khoáng vi lượng

HVK-301B

%

ppm

HC: 16           N- P2O5(hh)- K2O: 4,0-3,0-3,0

B: 150           Cu: 200            Mg: 1000                Zn: 700

CS phân bón HVK An Thạnh

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Trimix- N2

%

ppm

HC: 23           N- P2O5(hh)- K2O: 6-2-2         CaO: 1             MgO: 1

Cu: 100         Zn: 50          B: 150 

Cơ sở phân bón Điền Trang

  1.  

Phân hữu cơ khoáng OMIX 5-5-5

%

HC: 15                        N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5

Cơ sở phân bón

hữu cơ                    Long Khánh

  1.  

Phân hữu cơ khoáng OMIX 8-0-8

%

HC: 15                       N-K2O: 8-8

  1.  

Phân hữu cơ khoáng OMIX 8-5-0

%

HC: 15                       N-P2O5: 8-5

  1.  

Phân hữu cơ khoáng OMIX 8-8-8

%

HC: 15                       N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-8

  1.  

Phân hữu cơ khoáng

Lagamix 4-2-2

%

ppm

HC: 23               N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2        CaO: 0,5    MgO : 0,5

Cu: 50                  Zn: 50                 B: 100

Cơ sở sản xuất phân bón Trần Nguyên Khoái

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Phú Hưng (dạng bột)

%

HC: 16                    N-P2O5hh-K2O: 3-2,5-2,5

CS Phú Hưng

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Phú Hưng (dạng viên)

%

HC: 16                     N-P2O5hh-K2O: 3-2,5-2,5

  1.  

Phân hữu cơ khoáng 3-5-2

%

HC: 23                         N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-2

DNTN

Lâm Bưu

  1.  

Phân hữu cơ khoáng 3-3-3

%

HC: 40                         N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3

  1.  

Terra Firma

%

HC: 15             N-P2O5 (hh) -K2O: 8-1-8,6        Ca: 1,7        Mg: 0,2                Cu: 0,13        Mn: 0,012         Zn: 0,013         B: 0,15        Fe: 0,12

DTTN Thương mại Tân Qui

  1.  

Terra Firma

%

HC: 15             N-P2O5 (hh) -K2O: 4-3-2          S: 0,6          Ca: 4,8                  Fe: 0,16             Cu: 0,02              Mn: 0,02            Rong biển: 0,1

  1.  

Goganic

%

HC: 78,99                   N-P2O5 (hh) -K2O: 5-4-3

  1.  

Phân hữu cơ khoáng

ĐẠI NÔNG 4

%

HC: 25                   N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-3           Axit humic: 4

DNTN                   Thanh Xuân

  1.  

 Phân Hữu cơ khoáng CP1

%

HC: 15                      N-P2O5hh-K2O: 3-5-1

TTNC và ƯD các chế phẩm nông hoá

  1.  

Phân Hữu cơ khoáng CP2

%

HC: 15                      N-P2O5hh-K2O: 2-4-2

  1.  

Phân Hữu cơ khoáng CP4

%

HC: 15                      N-P2O5hh-K2O: 8-4-3

  1.  

Phân Hữu cơ khoáng CP5

%

HC: 15                      N-P2O5hh-K2O: 4-3-5

III- Phân hữu cơ sinh học

STT

TÊN PHÂN BÓN

 (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)

ĐƠN VỊ TÍNH

THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG

CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ

  1.  

AMI-AMI

%

HC: 23               N: 4

Công ty Ajinomoto                Việt Nam

  1.  

Phân hữu cơ sinh học

RealStrong

(4-3-2)+13%C

%

ppm

C: 13         N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-2          Fe: 0,99        Mn: 0,02

 

Cu: 7,6               Mo: 73,74               Zn: 93,16              Co: 1,75

VPĐD thường trú Intraco Ltd; Bio - Green Agritech Pte Ltd.

  1.  

Maxpro 1

%

ppm

 

HC: 23       N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-1      CaO: 1      MgO:1      S: 1,5

Fe: 150          Mn: 1000           Zn: 200         Cu: 150        B: 500 Axit alpha-naphthyl axêtic: 500

Công ty TNHH               An Nông

  1.  

Phân hữu cơ sinh học vi lượng EMO

%

HC: 23             N-P2O5(hh)-K2O: 1,97-0,69-0,5

Cu: 0,007           Zn: 0,032

Công ty TNHH

Anh Việt

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Cugasa 3-2-2

%

HC: 23             N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-2           CaO: 5     MgO: 0,5

  1.  

Phân sinh hoá

%

HC: 23                 N:3

Công ty CP Phân bón và DV tổng hợp Bình Định

  1.  

Phân lân Hữu cơ Sinh học Sài Gòn

%

VSV/g

HC: 23           P2O5(hh): 1,5            Axit Humic: 2

Azotobacter:  5.106 

Công ty CP phân bón sinh hoá

Củ Chi

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Bafit

%

HC: 27,1            N-P2O5(hh)-K2O: 3,53-1,5-4,7

Công ty TNHH SX Thương mại  Đặng Huỳnh

  1.  

Phân hữu cơ sinh học ĐH phục hồi rễ

%

HC: 25               N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg: 2,95-1-2,3-0,5-0,3

  1.  

Phân Hữu cơ sinh học Hà Gia 1

 

%

HC: 28         N-P2O5(hh)-K2O: 0,8-1,6-1,3        Ca: 2,24        S: 1,7 

Axit humic: 10,3

Công ty

Cổ phần đầu tư

phát triển Hà Gia

  1.  

Phân Hữu cơ sinh học Hà Gia 2

%

HC : 30        N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-1-1         Ca: 3,27        Mg: 0,14

Axit humic: 0,26

Công ty

Cổ phần đầu tư

phát triển Hà Gia

  1.  

Phân hữu cơ sinh học (CD 2)

%

HC: 23

Công ty             Môi trường             Đô thị Hà Nội

  1.  

Phân hữu cơ sinh học HG 01

%

HC: 25        N-P2O5(hh)-K2O:3-2-2 

Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ

Hiếu Giang

  1.  

Hữu cơ sinh học HUMIX

%

ppm

HC: 23         N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-4      CaO: 1       MgO: 0,5     S: 0,5

Fe: 500        Cu: 100       Zn: 100        Mn: 100         B: 100        Mo: 10

Công ty TNHH Hữu cơ

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Humix tổng hợp

%

ppm

HC: 23      N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-3     CaO: 1     MgO: 0,5     S: 0,5

Fe: 200          Cu: 100            Zn: 50          Mn: 450            B: 100

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Humix Rau Ăn Lá

%

ppm

HC: 23      N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2      CaO: 1     MgO: 0,5    S: 0,5

Fe: 200          Cu: 50              Zn: 100         Mn: 100            B: 50

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Humix Rau Ăn Quả, Củ

%

ppm

HC: 23      N-P2O5(hh)-K2O:       CaO: 1    MgO: 0,8    S: 0,2

Fe: 200          Cu: 150            Zn: 150          Mn: 100          B: 100

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 1)

%

ppm

HC: 23      N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-2       CaO: 1    MgO: 0,5    S: 0,5

Fe: 200         Cu: 50              Zn: 50             Mn: 400          B: 150

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 2)

%

ppm

HC: 23       N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-6      CaO: 1    MgO: 0,5    S: 0,5

Fe: 300        Cu: 100            Zn: 150            Mn: 150          B: 200

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Humix Cây Ăn Trái

%

ppm

HC: 23       N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-4      CaO: 2    MgO: 0,5    S: 0,5

Fe: 300        Cu: 100            Zn: 100            Mn: 100          B: 300

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Humix Hoa Kiểng

%

ppm

HC: 23       N-P2O5(hh)-K2O: 5-2-3     CaO: 1     MgO: 0,5    S: 0,5

Fe: 100         Cu: 100           Zn: 150             Mn: 150         B: 300

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Humix Chè

%

ppm

HC: 23       N-P2O5(hh)-K2O: 5-1-2     CaO: 1     MgO: 0,5    S: 0,5

Fe: 200          Cu: 50             Zn: 50               Mn: 450          B: 50

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Domix-CM

%

HC: 15       N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-5              Mg: 1

Công ty TNHH Miền Đông

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Domix-KM

%

HC: 15       N-P2O5(hh)-K2O:  3-3-6              Ca: 1            Mg: 1  

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Domix-ĐP

%

HC: 15       N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-6               Ca:1             Mg: 2

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Domix-CSKT

%

HC: 15       N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-3               Mg: 3

  1.  

Phân hữu cơ khoáng Domix-CSKD

%

HC: 15       N-P2O5(hh)-K2O: 6-5-4               Mg: 4

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Phù Đổng 2 (PĐ2)

%

HC: 23          N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-5

Công ty TNHH             Non Côi

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Quế Lâm

%

HC: 23        N-P2O5(hh)-K2O: 1-3-1

Công ty Cổ phần

Quế Lâm

  1.  

Lân Hữu cơ sinh học cá Lam Giang

%

HC: 23,5              P2O5(hh): 3,2          axit Humic: 5,6

Công ty phân bón Sông Gianh

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Quốc Việt I

%

ppm

HC: 25          N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-1           Mg0: 3,5           Ca0: 7

Cu: 200                Fe: 200               Zn: 200                Mn: 100

Công ty TNHH

Quốc Việt

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Quốc Việt II

%

ppm

HC: 25          N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-2             Mg0: 2        Ca0: 3,5 

Cu: 200                Fe: 200                Zn: 200               Mn: 100

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Hồng Lam

%

HC: 23           N: 3

Công ty TNHH Tân Hồng Lam

  1.  

Phân vi lượng Hồng Lam

 

%

HC: 23           Cu: 0,05            Zn: 0,05        Mg: 0,2          B: 0,02    Co: 0,04          Fe: 0,01; Mn: 0,05; Mo: 0,05

  1.  

Phân hữu cơ:

SS-BORN (AT01)

(Tên khác: Micro Bio Organic fertilizer)

%

C: 19,29                        N-K2O: 2,18-0,64              H3PO4: 4,17        Axit silic: 11,21          Ca: 7,98          Mg: 1,06           Mn: 0,07    B: 0,02                      Humus: 32,81

Ammonia oxidation bacteria; Nitrous axit oxidation bacteria: 104/100 gr khô; Actinomyces: 106/1 gr khô

CEC: 26,4 meq/100g          

Công ty TNHH TM Thanh Xuân;  Công ty Liên doanh BACONCO

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Gazeo

%

HC: 23          N-P2O5(hh)-K2O: 3-1-1

Công ty TNHH SX TM DV Thanh Chương

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Cazedo

%

HC: 31                N-P2O5(hh): 2-1;

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Nghệ An

%

HC: 23           N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-1

Công ty Cổ phần

Hóa chất Vinh

  1.  

Phân hữu cơ sinh học BN1

%

HC: 23               N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2                 CaO: 0,5              MgO: 0,5 

Cơ sở SX và KD phân bón                   Bảo Ngọc

  1.  

Phân hữu cơ sinh học BN2

%

HC: 23                 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2                CaO: 0,5             MgO: 0,5

  1.  

Phân hữu cơ sinh học BN3

%

HC: 23               N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-4                   CaO: 0,5            MgO: 0,5 

  1.  

Phân hữu cơ sinh học BN4

%

HC: 23               N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-4                   CaO: 0,5            MgO: 0,5

  1.  

Phân hữu cơ sinh học Trimix- N1

%

ppm

HC: 23         N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-2            CaO: 0,5       MgO:0,5

Cu: 50          Zn: 50               B : 150  

Cơ sở phân bón Điền Trang

  1.  

Phân hữu cơ sinh học

Lagamix 2-2-2

%

ppm

HC: 23         N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2            CaO : 0,5     MgO: 0,5 

Cu: 50           Zn: 100             B: 150

Cơ sở sản xuất phân bón Trần Nguyên Khoái

  1.  

Hữu cơ Sài Gòn CT1

%

HC: 22,4       N-P2O5(hh)-K2O: 1-4-1       Ca:2          Mg:2        S:2 Zn: 1             Mn: 0,2               B: 0,1               Mo: 0,2

CS phân bón Sinh hoá hữu cơ Sài Gòn

  1.  

Hữu cơ Sài gòn CT3

%

HC: 22,4        N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-1       Ca: 1         Mg: 1     S: 1     

  1.  

Hữu cơ Sài gòn HQ1

%

HC: 22,4        N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3       Ca: 1        Mg: 1      S: 1         Zn: 1         Mn: 0,2       B: 0,1          Mo: 0,2

  1.  

Hữu cơ Sài gòn HQ2

%

HC: 22,4        N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-3        Ca: 1       Mg: 1      S: 1 Zn: 2          Mn: 0,6      B: 0,2          Mo: 0,2

  1.  

Hữu cơ Sài gòn HQ3

%

HC: 22,4        N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2       Ca: 1        Mg: 1      S: 1 Zn: 1          Mn: 0,2       B: 0,1         Mo: 0,2

  1.  

Lân hữu cơ sinh học Sài Gòn

%

HC: 22,4       N-P2O5(hh)-K2O: 1-2,5-0,5    Ca: 1       Mg: 1     S: 1            

IV- Phân hữu cơ vi sinh

STT

TÊN PHÂN BÓN

 (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)

ĐƠN VỊ TÍNH

THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG

CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ

  1.  

Phân bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON

%

 

 

CFU/g

HC: 15          N-P2O5 (hh) -K2O: 3-2-2                Axit humic: 0,5  

Cu: 0,006           Zn: 0,006         Mn: 0,0038         B: 0,001           Mo: 0,0002          Fe: 0,003   

VSV(N,P,X): 1.106 mỗi loại

Công ty cổ phần  FITOHOOCMON

  1.  

Phân bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON

Bón lót

%

 

 

CFU/g

HC: 15           N-P2O5 (hh) -K2O: 1-2-1               Axit humic: 0,5  

Cu: 0,006           Zn: 0,006         Mn: 0,0038         B: 0,001           Mo: 0,0002          Fe: 0,003   

VSV(N,P,X): 1.106 mỗi loại

  1.  

Phân bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON

Bón thúc

%

 

 

CFU/g

HC: 15    N-P2O5 (hh) -K2O: 5-1-5                      Axit humic: 0,5  

Cu: 0,006           Zn: 0,006         Mn: 0,0038         B: 0,001           Mo: 0,0002          Fe: 0,003   

VSV(N,P,X): 1.106 mỗi loại

  1.  

Phân hữu cơ vi sinh LU.COZYM

%

 

CFU/g

HC: 30        N-P2O5(hh)-K2O: 1,8-1,2-1,2       S: 0,5        Ca: 2,5

Zn: 0,003             Mg: 1,2               B: 0,2            Mo: 0,002

VSV(p) : 1,2x107              VSV(x): 9x106               VSV(N):  9,2x106

 

Công ty TNHH TM & SX           Lương Nông

 

  1.  

Phân hữu cơ vi sinh SO.ZYM

%

 

CFU/g

HC: 23     N-P2O5(hh)-K2O: 1,6-1-1          S: 0,5           Ca: 2,5    Mg: 1               Zn: 0,003              Mo: 0,001

VSV(p) : 1,2x107              VSV(x): 9x106               VSV(N):  9,2x106

  1.  

Phân hữu cơ vi sinh

Domix-BL

%

CFU/g

HC: 25             N-P205hh: 1-5            

VSV(N): 1x106             VSV(p): 1x106               VSV(X): 1x106

Công ty TNHH Miền Đông

  1.  

Phân hữu cơ vi sinh BIOCO

%

CFU/g

HC: 25                  N-P2O5hh-K2O: 1,24-1,35-0,67

VSV(N): 2,6x107               VSV(p): 1,8x107                  VSV(x): 1,3x107               

Công ty TNHH

Phú Sơn

  1.  

Phân lân vi sinh BIOCO

%

CFU/g

HC: 25                  N-P2O5hh-K2O: 0,92-4,46-0,54

VSV(N): 1,2x107                   VSV(p): 6,4x106               VSV(x): 9,6x106

  1.  

Phân Hữu cơ vi sinh Tanimix® - BL

%

CFU/g

HC: 23                   Ca : 2             Mg : 1             Axit humic: 4

VSV(p): 1x106                      VSV(x): 1x106                                            VSV(N): 1x106

Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh

  1.  

Phân hữu cơ vi sinh Cao Nguyên

(Phì lực cao)

%

CFU/g

HC: 23,4  

VSV(p): 8.106                  VSV(x): 7,8.107              VSV(N): 2,36.107

Công ty Cổ phần     thương mại XNK Thăng Long

  1.  

Phân hữu cơ vi sinh TBio

%

CFU/g

HC: 20                             Axit humic: 5

VSV(N): 1x106                          VSV(x): 1.106

Công ty TNHH

công nghệ

sinh học TBio

  1.  

Phân hữu cơ vi sinh

COVA-ROFOR

%

ppm

CFU/g

HC: 23      N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-1

Fe: 250                 Cu: 150             B: 50             Zn: 50

VSV(N): 5,5x106     VSV(p): 2,5x106       VSV(x): 5,5x105   

Cơ sở sản xuất phân hữu cơ COVAC

  1.  

Phân hữu cơ  vi sinh Trichomix- DT

%

CFU/g

HC: 23      N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-1             CaO: 1          MgO: 0,5

VSV(P): 1x106          VSV(X): 1x106

Cơ sở phân bón Điền Trang

  1.  

Phân hữu cơ vi sinh

ĐẠI NÔNG 1

%

CFU/g

HC: 25           N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-0,8          Axit humic: 1

VSV(p): 3,6x107              VSV(x): 8,4x106         VSV(N): 5,2x106

DNTN Thanh Xuân

  1.  

Phân hữu cơ vi sinh vật hỗn hợp cố định nitơ, phân giải lân

%

CFU/g

 

 

HC: 15                 N-P2O5hh-K2O: 1-1-1

VSV(N) gồm 1 trong 3 giống: (Rhizobium/Azotobacter/Aospirillum): 106

VSV(p)(Bacillus): 106

Viện KHKTNN Việt Nam

  1.  

Phân hữu cơ vi sinh vật chức năng

%

CFU/g

 

 

 

 

HC: 15               N-P2O5hh-K2O: 1-1-1

VSV(N) gồm 1 trong 3 giống:  (Rhizobium/Azotobacter/Pseudomonas): 106

VSV(p) gồm 1 trong 2 giống: (Bacillus/Pseudomonas): 106

Vi sinh vật đối kháng gồm 1 trong 2 giống: (Bacillus/Pseudomonas): 106

V- Phân vi sinh

STT

TÊN PHÂN BÓN

 (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)

ĐƠN VỊ TÍNH

THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG

CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ

  1.  

Chế phẩm EVL

(Tên khác: EVL Coating supplement)

CFU/g

 

 

%

 

Bacillus licheniformis: 1x106                        Bacillus subtilis: 1x106  Lactobacillus acidophilus: 1x106     Pseudomonas putida: 1x106 

Saccharomyces cerevisiae: 1x106    

Hyđrocacbon: 7                                  Khoáng chất: 4

Protein và peptit: 3,5

EVL inc. (Canada)

  1.  

Hỗn hợp các vi sinh vật hữu ích

CFU/g

VSV(N,P,X):  1.106 mỗi loại

Công ty CP

phân bón FITOHOOCMON

  1.  

COMPOST ACTIVATOR

(Tên khác: Compro; Compost plus)

CFU/g

Nhóm VSV:

- (Bacillus licheniformis, Bacillus subitilis,

  Pseudomonas aeruginosa,  Pseudomonas putida,

  Pseudomonas flourescans E, Escherichia hermani): 1,8 x 107

- Bacillus thuringiensis: 5 x 107

Công ty TNHH

Đạt Nông

  1.  

FARM BIO ENZYME DIGEST

(Tên khác: Bio digest; Naccosan)

CFU/g

Nhóm VSV:

- Bacillus licheniformis: 1,2 x107 

- (Bacillus subitilis, Pseudomonas aeruginosa,

Pseudomonas putida, Pseudomonas flourescans E, Bacillus thuringiensis): 5x107

  1.  

BioGro

CFU/g

 

mg/100g

VSV(N): 106                  VSV(p): 106                     VSV(x): 106

HC: 15                            K2O: 1,5

N-P2O5hh: 8 -9

Công ty TNHH Sản phẩm hữu cơ Hà Nội

  1.  

Vi sinh HUMIX

%

ppm

CFU/g

 

HC:23       N-P2O5hh-K2O: 1-2-1      CaO: 1       MgO: 0,5     S: 0,5   

Fe: 500          Cu: 100            Zn: 100           Mn: 100           B: 100

VSV(p) (Bacillus): 5.106

VSV(N) (Azotobacter, Azospirillium): 5.106

Công ty TNHH Hữu cơ

  1.  

Komix BL2, BiKomix BL2

%

ppm

CFU/g

HC: 20                N-P2O5hh-K2O-Mg: 1-3-1-1

Zn: 100                Mn: 200

VSV(p): 1.106

Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP Thiên Hà

  1.  

Phân lân hữu cơ vi sinh KOMIX, BiKomix

%

ppm

CFU/g

HC:15      N-P2O5hh-K2O:1-4-1        Ca: 1,5         Mg: 1,5                              Mn: 300             Cu: 50              Zn: 200              B: 50                                                   VSV(p): 1.106

  1.  

Komix vi sinh vi lượng, BiKomix vi sinh vi lượng

%     ppm

CFU/g

HC: 15         N-P2O5hh-K2O: 1-3-1           Ca: 3           Mg: 1                      Zn: 4.100           Cu: 2000            B: 1000                Mn: 1900                         VSV(p): 1.106

  1.  

Chế phẩm hỗn hợp vi sinh vật cố định nitơ, phân giải lân

CFU/g/ml

 

VSV(N) gồm 1 trong 3 giống: (Rhizobium/Azotobacter/Azospirillum): 108-109

VSV(P) (Bacillus): 108-109

Viện KHKTNN Việt Nam

  1.  

Chế phẩm vi sinh vật chức năng

CFU/g/ml

VSV(N) gồm 1 trong 3 giống: (Rhizobium/Azotobacter/Pseudomonas): 108 - 109

VSV(P) gồm 1 trong 2 giống:

(Bacillus/Pseudomonas): 108 – 109

VSV đối kháng gồm 1 trong 2 giống:

(Bacillus/Pseudomonas): 108 – 109

  1.  

Phân vi sinh Azotobacterin

CFU/g

VSV (N) Azotobacte Vinelandi: 5,9x108

Vi khuẩn đối kháng Bacillus subtillis: 6,3x108

Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch

VI- Phân bón lá

STT

TÊN PHÂN BÓN

 (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)

ĐƠN VỊ TÍNH

THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG

CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ

  1.  

Tradecorp AZ

ppm

Fe: 75000                     Mn: 35000                      Zn: 7000

Cu: 2800                      B: 6500                           Mo: 3000

VPĐD AGSPEC Management Limited

  1.  

Trafos K

%

P205hh - K20: 30-20

  1.  

Maxflow Mg

%

Mg0: 37

  1.  

Maxflow Zn+Mn

%

Zn : 19                             Mn: 14

  1.  

Fainal K

%

N-K20: 3-31                     EDTA: 1

  1.  

Phostrade Mg

%

P205hh-K20: 30-5              MgO: 6,7

  1.  

Fetrilon Combi

%

MgO: 9,0            Mn: 4,0           S: 3,0            Fe: 4,0          Cu: 1,5               Zn: 1,5                Bo: 0,5             Mo: 0,1           Co: 0,005

Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN

  1.  

BASFOLIAR COMBI STIPP

%

N: 9          CaO: 15          Mn: 0,4          B: 0,2          Zn: 0,01

  1.  

BASFOLIAR K

%

N-K2O: 10-35          MgO: 5          Zn: 3

  1.  

NITROPHOSKA FOLIAR             (25-10-17,5+TE)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 25-10-17,5

  1.  

NITROPHOSKA RED                               (13-13-21)

%       

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21      CaO: 4,5       MgO: 4,05       S: 2                                                           

Mn: 120          Zn: 110          Fe: 2200

  1.  

Fetrilon Combi

%

MgO: 9,0        Mn: 4,0          S: 3,0           Fe: 4,0      Cu: 1,5           Zn: 1,5            Bo: 0,5           Mo: 0,1        Co: 0,005

  1.  

BM Bloom Fast

%

N- P205hh: 21-52

  1.  

BM Fruit Set

%

P205hh-K20: 52-34                   SO42- : 0,3

  1.  

Nutri-Gro

%

N-K20: 13-46                          Na: 0,3

  1.  

Nutrimix

%

N:18          S: 10       Cu: 3          Mn: 4         Zn: 3          Mo: 0,04

  1.  

Basfoliar Zn35Mn15

%

Zn: 35          Mn: 15

  1.  

SEAWEED

%

 

 

 

 

 

 

ppm

 

HC: 50        N-P2O5hh-K2O: 1,5-3-20           S: 1,5           Mg: 0,45

Alanin: 0,32        Arginin: 0,04      Threonin: 0,04     Cystin: 0,01

Serin: 0,08         Glycin: 0,29         Histidin: 0,08         Valin: 0,28         Isoleucin: 0,26        Leucin: 0,41        Lysin: 0,16       Prolin: 0,28         Methionin: 0,11          Phenylalanin: 0,25                 Tyrosin: 0,17       Tryptophan: 0,07        Glutamic acid: 0,93       Aspartic acid: 0,62

Mannitol: 0,11             Laminarin: 0,08               Alginic acid: 0,8

B: 125            Fe: 200            Mn: 10           Cu: 30             Zn: 65

 Cytokinin: 600                   Auxin: 37                Gibberellin: 21

Công ty BOLY Corporation chi nhánh TP Hồ Chí Minh

  1.  

AMINOS

%

N: 3,5

Alpha Amino Nitrogen : 0,8

Công ty Canopus Trade Links Pvt.Ltd

  1.  

TRACEL

%

K2O: 7                   S : 9                  Mg: 1,5                 Mn: 1,4

Fe : 3,5           Cu: 1,1            Zn: 3,3           B: 0,8            Mo: 0,1

  1.  

DP 10-5005

%

Ca: 7                       B: 2

Công ty CIBA Chemicals

  1.  

Calspray

%

Ca: 3,5             Mg: 2            Mo: 0,026           B: 0,5                Cu: 0,5         Fe: 0,5          Mn: 1        Ni: 0,28               Zn: 1

  1.  

Librel RMX 21

%

Mo: 0,25      B: 2,5        Cu: 0,5        Fe: 6      Mn: 2,5        Zn: 2

  1.  

Libremix B

%

Mo: 2,5        B: 0,8      Cu: 1,6        Fe: 3,2    Mn: 1,5      Zn: 0,6

  1.  

Librel Zn

%

Zn: 14

  1.  

POLYFEED 19-19-19

+ Vi lượng

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 19-19-19

Fe: 1000      Mn: 500     B: 200     Zn: 150     Cu: 110     Mo: 70

Công ty HAIFA Chemicals Ltd (Công ty đại diện: ATRACOMETRO Ltd)

  1.  

POLYFEED 15-15-30

+ Vi lượng

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 15-15-30

Fe: 1000                      Mn: 500                   B: 200                     Zn: 150                        Cu: 110                  Mo: 70

  1.  

BEST Micro Green 15-5-8 (Phân chuyên dùng cho cỏ sân golf và cỏ trang trí)

%

N-P2O5hh-K2O: 15-5-8           S: 16            Fe: 1,25            Zn: 0,1

 

Công ty Jebsen & Jessen Industrial (S) Pte. Ltd.

  1.  

UMAXX Greens 20-2-22 (Phân chuyên dùng cho cỏ)

%

 

N-P2O5hh-K2O: 20-2-22        S: 10,9          Fe: 0,38          Zn: 0,03

  1.  

BEST UMAXX Green  24-4-12 (Phân chuyên dùng cho cỏ)

%

N-P2O5hh-K2O: 24-4-12        S: 10,4           Fe: 1,6             Zn: 0,3

  1.  

BEST Pro Start 16-24-10 (Phân chuyên dùng cho cỏ)

%

N-P2O5hh-K2O: 16-24-10        S: 4              Fe: 0,75         Zn: 0,35

  1.  

BEST UMAXX 24-5-10

(Phân chuyên dùng cho cỏ)

%

N-P2O5hh-K2O: 24-5-10          S: 10             Fe: 1,6            Zn: 0,3

  1.  

K-Humate Plus  5-6-7+ 12% K-Humat (K-Humate Super)

%

N-P2O5hh-K2O: 5-6-7           K-Humate: 12         Axit humic: 4,5

Tổng vi lượng (S, Cu, Fe, Zn):1,5

Công ty HBP

(High quality Bio Products)

  1.  

Gen K-Humate

7-6-7+  7% K-Humat

(Tên khác: TIN-K-HUMATE)

%

N-P2O5hh-K2O: 7-6-7          K-Humate: 7           Axit humic: 4,5

Tổng trung vi lượng (Mg, S, Cu, Fe, Zn) :1,5

  1.  

Super Bo

%

B: 10,9

Công ty TNHH MAP Pacific Việt Nam

  1.  

NEUGOL

%

N-P2O5hh-K2O: 1,43-0,05-1.35              Ca: 0,23           MgO: 0,12   Fe: 0,015        Mn: 0,0003       Cu: 0,005       Zn: 0,18        S: 0,31

VPDĐ Công ty Mitsui&Co. ltd tại TP. HCM

 

  1.  

RAJA NPK 15.30.15

%

N-P2O5hh-K2O: 15-30-15

  1.  

Omaza

%

Mg: 0,3         Fe: 0,12         Mn: 0,13         Cu: 0,05         Zn: 0,04  B: 0,02           S: 0,66           Protein : 4,57

  1.  

PALANGMAI 15.30.15 (MARUAY 15.30.15; UNIFOS 15.30.15)

%

N-P2O5hh-K2O: 15-30-15              MgO: 0,02             Mn: 0,011            Cu: 0,0083                Zn: 0,01               B: 0,14

  1.  

PANLIP

%

MgO: 0,3         S: 0,3         Cu: 0,055        B: 0,025      NAA: 0,02

  1.  

YOGEN 2

%

ppm

N-P2O5(hh)-K20 : 31.7-10.6-10.6       Mn: 0.1         Mg: 0.1         B: 0.05

Cu: 100              Zn: 50             Mo: 10              Fe: 100

Công ty Phân bón miền Nam

  1.  

YOGEN No2

%

ppm

N-P2O5(hh)-K20: 30-10-10           Mn: 0.1          Mg: 0.1           B: 0.05

Cu: 100              Zn: 50             Mo: 10              Fe: 100

  1.  

YOGEN 4

%

ppm

N-P2O5(hh)-K20: 15.8-31.7-16.8    Mn: 0.1   Mg: 0.05   B: 0.05

Cu: 50                Zn: 50             Mo: 10            Fe: 100

Công ty Phân bón miền Nam

  1.  

YOGEN No4

%

ppm

N-P2O5(hh)-K20: 15-30-15          Mn: 0.1           Mg: 0.05          B: 0.05

Cu: 50               Zn: 50              Mo: 10            Fe: 100

  1.  

YOGEN 6

%

ppm

N-P2O5(hh)-K20: 8-8-6             CaO: 0.5            MgO: 0,5        S: 0,5

Fe: 50      Cu: 50        Zn: 50      Mn: 340        B: 500        Mo: 10

  1.  

YOGEN 8

%

ppm

N-P2O5(hh)-K20: 14-8-6        CaO: 0.5            MgO: 0,5        S: 0,5

Fe: 50      Cu: 50        Zn: 50      Mn: 340        B: 500        Mo: 10

  1.  

YOGEN 10

%

ppm

N-P2O5(hh)-K20: 15-5-15    CaO: 0.5            MgO: 0,5        S: 0,5

Fe: 50      Cu: 50        Zn: 50      Mn: 340        B: 500        Mo: 10

  1.  

YOGEN 12

%

ppm

N-P2O5(hh)-K20: 16-16-8        CaO: 0.5            MgO: 0,5        S: 0,5

Fe: 50      Cu: 50        Zn: 50      Mn: 340        B: 500        Mo: 10

  1.  

YOGEN 14

%

ppm

N-P2O5(hh)-K20: 11-0-40        CaO: 0.1            MgO: 0,1        S: 0,5

Fe: 100      Cu: 50        Zn: 50      Mn: 990        B: 500        Mo: 10

  1.  

YOGEN 16

%

ppm

N-P2O5(hh)-K20: 7-5-44           CaO: 0.5            MgO: 0,5        S: 0,5

Fe: 100      Cu: 50        Zn: 50      Mn: 990        B: 500        Mo: 10

  1.  

YOGEN 18

%

ppm

N-P2O5(hh)-K20: 21-21-21        CaO: 0.5            MgO: 0,5        S: 0,5

Fe: 100      Cu: 50        Zn: 50      Mn: 990        B: 500        Mo: 10

  1.  

YOGEN 20

%

ppm

N-P2O5(hh)-K20: 6-30-30           CaO: 0.5            MgO: 0,5        S: 0,5

Fe: 100      Cu: 50        Zn: 50      Mn: 990        B: 500        Mo: 10

  1.  

YOGEN 22

%

ppm

N-P2O5(hh)-K20 : 10-50-10        CaO: 0.5            MgO: 0,5        S: 0,5

Fe: 100      Cu: 50        Zn: 50      Mn: 990        B: 500        Mo: 10

  1.  

I B ONCE No.4

(Tên khác: NURSEYACE)

%

N-P2O5hh-K2O: 12-6-6                    Mg: 2

Công ty TNHH Thương mại ACP

  1.  

COMPLEX WOODACE No.4

(Tên khác: WOODAE)

%

N-P2O5hh-K2O:  12-6-6                   Mg: 2

  1.  

Boroplus

%

B: 11

Công ty TNHH              An Nông

  1.  

Master

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 3-37-37

Fe: 700       Mn: 300       Zn: 100        Cu: 50      B: 200     Mo: 10

  1.  

Megafole

%

N-K20: 4,5-2,9           Các bon hữu cơ: 15

Axit Aspartic: 1,24      Axit Glutamic: 4,98         Alanine; 2,83 Arginine: 0,26              Phenylalanine: 0,64         Glicine: 6,9 Idroxiproline: 1,68        Isoleucine: 1,08               Istidine: 2,69         Leucine: 0,44                Lisine: 0,93                      Proline: 3,37     Serine: 0,25                  Valine: 0,71

Công ty TNHH An Nông

  1.  

Plantafol

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-55-10

  1.  

Plan Super  33-11-11

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 33-11-11

B: 200       Fe: 1000      Mn: 500     Zn: 500      Cu: 500     Mo: 50

  1.  

Plan Super  18-19-30

%

ppm

 

N-P2O5(hh)-K2O: 18-19-30

B: 200       Fe: 1000     Mn: 500      Zn: 500      Cu: 500     Mo: 50

  1.  

Plan Super  20-30-20

%

ppm

 

N-P2O5(hh)-K2O: 20-30-20

B: 200                Fe: 1000              Mn: 500               Zn: 500

Cu: 500              Mo: 50

  1.  

Plan Super  6-30-30

%

ppm

 

N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30

B: 200                Fe: 1000              Mn: 500              Zn: 500

Cu: 500              Mo: 50

  1.  

Algafarm 25

%

K2O: 5                   CaO: 0,75          MgO: 0,5

HC: 13,7

  1.  

Algafarm  powder  K

%

K2O: 12              Polysaccharit: 6                Protein: 44

  1.  

MC Cream

%

ppm

 

N-K2O: 0,2-0,6     CaO: 1       Cacbonhyđrat: 7     Axit Alginic: 4

Betaine: 40        Cytokinin: 100        Auxin: 10      Gibberillin: 30

  1.  

Maxprophos

ppm

P2O5hh-K2O: 440-74                   MgO: 100

  1.  

Viva T.E

%

ppm

HC: 48

Fe: 10000                 Zn: 5000                  Mn: 3000                   B: 2000

  1.  

Brexil-Mix

%

ppm

 

MgO: 6

Cu: 8000            Fe: 6000             Zn: 50000              Mn: 7000 B: 12000             Mo: 10000

  1.  

Protifert LMW

%

N: 8,5                 Ca: 0,3                 Na: 3                 Cl - : 4                  S042-: 1,3

Các bon  hữu cơ: 26                Alanine: 4,5                          Arginine: 3,2 

Axit  Aspartic: 2,8                   Cysteine: 0,2                         Axit Glutamic: 5,2   Glycine: 12,6                            Hydroxyproline: 4,1            Histidine: 0,6 Isoleucine: 0,8                          Leucine: 1,8                          Lysine: 2,2

Methionine: 0,4                       Phenylalanine: 1,2                Proline: 6,9 Serine: 0,9                                Threonine: 0,5                       Tryptophan: 0,2; Tyrosine: 0,7                                 Valine: 1,3

Công ty TNHH XNK An Thịnh

  1.  

Protifert Copper

%

N:  3,3                     Ca: 0,1                    Na: 0,3                      Cl - : 0,7

S0 4 2-: 7,8               Cu: 5                       Các bon hữu cơ: 10

Alanine: 1,7            Arginine: 1,2          Axit  Aspartic: 1,1          Cysteine: 0,1

Axit Glutamic: 2     Glycine: 4,7          Hydroxyproline: 1,6       Histidine: 0,2 Isoleucine: 0,3           Leucine: 0,7         Lysine: 0,8                 Methionine: 0,1 Phenylalanine: 0,4       Proline: 2,6          Serine: 0,3                 Threonine: 0,2

Tryptophan: 0,1             Tyrosine: 0,2         Valine: 0,5

  1.  

Naturbor

%

N: 4,4                 Ca: 0,1                  Na: 0,4                 Cl - : 0,8

S0 4 2- : 0,5            B: 5                    Các bon hữu cơ: 11

Alanine: 2,3         Arginine: 1,6 

Axit  Aspartic: 1,4                   Cysteine: 0,1                       Axit Glutamic: 2,6 Glycine: 6,3                              Hydroxyproline: 2,1          Histidine: 0,3 Isoleucine: 0,4                          Leucine: 0,9                       Lysine: 1,1

Methionine: 0,2                       Phenylalanine: 0,6             Proline:  3,5                  Serine: 0,4                                Threonine: 0,2                    Tryptophan:  0,1 Tyrosine: 0,3                                 Valine: 0,6

  1.  

Naturcal

%

N: 4                      Ca: 6                      Na: 2                     Cl - : 2,5

S0 4 2- : 0,6                          Các bon hữu cơ: 13

Alanine: 2,3                         Arginine: 1,6                     Axit  Aspartic: 1,4          Cysteine: 0,1                       Axit Glutamic: 2,6            Glycine: 6,3

Hydroxyproline: 2,1          Histidine: 0,3                     Isoleucine: 0,4

Leucine: 0,9                        Lysine: 1,1                         Methionine: 0,2 Phenylalanine: 0,6             Proline: 3,5                       Threonine: 0,2

Tryptophan: 0,1                  Tyrosine: 0,3                  Valine: 0,6                Serine: 0,4

  1.  

Naturfer

%

N: 4,4                        Ca: 0,1                         Na: 0,4                        Cl - : 0,8

S0 4 2- : 8,9               Fe: 5                         Các bon hữu cơ: 11                Alanine: 2,3                       Arginine: 1,6                           Axit  Aspartic: 1,4                                Cysteine: 0,1                   Axit Glutamic: 2,6                Glycine: 6,3                         Hydroxyproline: 2,1       Histidine: 0,3                             Isoleucine: 0,4                          Leucine: 0,9                         Lysine: 1,1                                        Methionine: 0,2                                 Phenylalanine: 0,6               Proline: 3,5                           Serine: 0,4                                Threonine: 0,2             Tryptophan: 0,1              Tyrosine: 0,3               Valine: 0,6

Công ty TNHH XNK An Thịnh

  1.  

Melspray (Green)13-3-26+5Mg0+TE

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 13-3-26                MgO: 5

Fe: 260           Cu: 75          Zn: 230          Mn: 320            B: 100

  1.  

Melspray (Yellow) 13-40-13+TE

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 13-40-13

Fe: 260            Cu: 75         Zn: 230         Mn: 320             B: 100

  1.  

Melspray (Blue) 29-10-10+3Mg0+TE

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 29-10-10               MgO: 3

Fe: 260            Cu: 75         Zn: 230         Mn: 320             B: 100

  1.  

Melspray (Pink) 18-18-18+3Mg0+TE

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 18-18-18               MgO: 3

Fe: 260           Cu: 75          Zn: 230         Mn: 320              B: 100

  1.  

Chế phẩm sinh học FAA

%

N: 0,8                        Đạm amin : 0,19

Protein: 5,13

Công ty TNHH

Anh Việt

  1.  

AGRI-SHIELD (GROW”N”)

%

Capsicum Oleoresin: 40                     Polypeptit: 14                       Agryletic: 25                                       Enzyme: 20

Công ty TNHH TM Dịch vụ SX Ba Lá Xanh

  1.  

GROW (5-10-10)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-10                                                                                           Fe: 0,02     Cu: 0,05     B: 0,02     Zn: 0,05     Al: 0,01   Co: 0,005

  1.  

 GROW (10-4-2)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-4-2    CaO: 2    Mg: 0,15     Mo:0,05   S: 0,05

  1.  

GROW MAX HQ

%

Vitamin B1: 0,05     Vitamin C: 0,01      Vitamin E: 0,01                          Fe: 0,1      Cu: 0,05      Mn: 0,15      Mg: 0,15      Zn: 0,05

  1.  

GROW PLUS

%

Vitamin B1: 0,05     Vitamin C: 0,01    Vitamin E: 0,05     Fe: 0,1 Cu: 0,05     B: 0,02    Mn: 0,15     Mg: 0,15     Zn: 0,05     S: 0,05

  1.  

PENTA TRON

%

S: 2        Cu: 1       axit Humic: 10                                                                         Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52

  1.  

SUN-SHIELD

%

Polypeptit: 14            axit Amin: 30                Agryletic: 25

Công ty TNHH TM Dịch vụ SX Ba Lá Xanh

  1.  

SUPER TRON

%

N: 6        K2O: 4           Ca: 8         Zn: 2             Axit Humic: 1                                                                 Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52

  1.  

SUPER GROW

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5   CaO: 0,02    Fe: 0,02    Cu: 0,05   B: 0,02  Mn: 0,15    Mg: 0,02    Mo: 0,005    Zn: 0,05    Al: 0,05    S: 0,05

  1.  

MASTER-GRO (15-30-15); Grow Ba Lá Xanh (15-30-15)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15               Mn: 0,15                Cu: 0,05   Fe: 0,15                B: 0,02               Zn: 0,05                Mo: 0,0005   

  1.  

MASTER-GRO (6-30-30)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30               Mn: 0,15                Cu: 0,05   Fe: 0,15                B: 0,02               Zn: 0,05                Mo: 0,0005   

  1.  

MASTER-GRO (10-52-10)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-52-10              Mn: 0,15                Cu: 0,05   Fe: 0,15                B: 0,02               Zn: 0,05                Mo: 0,0005   

  1.  

Grow Ba Lá Xanh (16-16-8)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8              

Mn: 250      Cu: 300     Fe: 300     Mg: 250      Zn: 400    Mo: 250   

  1.  

Grow Ba Lá Xanh (8-8-6)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-6                     Mn: 0,15                Cu: 0,05   Fe: 0,15                B: 0,02               Zn: 0,05                Mo: 0,0005   

  1.  

Grow Ba Lá Xanh 5-1-1

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-1-1                     Al: 0,01                Cu: 0,05   Fe: 0,02                B: 0,02               Zn: 0,05                Mo: 0,005   

  1.  

Phân bón lá

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 6-3-3                            Humic: 1,5

B: 1500                Mg: 1500               Mn: 1500           Zn: 1500                           Mo: 1000            Cu: 1000                  Co: 25

Công ty CP Phân bón và DV tổng hợp Bình Định

  1.  

Nutriculture 20-30-20plus

 

%

N-P2O5hh-K2O: 20-30-20

Fe: 0,1                Mn: 0,05                Zn: 0,05

Công ty Thuốc Thú Y Cửu Long (MEKONG VET)

  1.  

Nutriculture 10-60-10plus

 

%

 

N-P2O5hh-K2O: 10-60-10

Fe: 0,1                 Mn: 0,05                Zn: 0,05

  1.  

Liquid Fish plant food with Kelp

%

N-P2O5: 2-5

  1.  

Seaweed Extract Powder

%

N-P2O5hh-K2O: 1-6-18      Ca: 0,15      Mg: 0,2      Axit Alginic: 2

  1.  

DA-01

%

 

mg/l

N-P2O5hh-K2O: 4,1-4,7-4             

B: 0,016                          Zn: 0,15                          GA3: 0,01

NAA: 198

Công ty TNHH SX TM

Đặng Huỳnh

  1.  

SADA

%

mg/l

N: 8,35                           Ca: 12,1

Vitamin C: 309                          Vitamin B1: 504

  1.  

NL- Dưỡng Trái

%

mg/l

N-P2O5hh-K2O: 6,1-3,3-5,6                     GA3: 0,115

Vitamin B1: 357                        Vitamin C: 207

Công ty TNHH SX TM

Đặng Huỳnh

  1.  

NL- Dưỡng hoa & Đậu trái

%

 

mg/l

N-P2O5hh-K2O: 5-4,9-4,5

GA3: 0,14                  B: 0,13                      Zn: 0,23

Vitamin C: 257                          Vitamin B1: 458

  1.  

ĐH-Calan

%

mg/l

N-P2O5hh-K2O: 9,1-6,1-8,4                      Zn: 0,011

NAA: 22,6 

  1.  

ĐH-Farm

%

mg/l

ppm

N-P2O5hh-K2O: 8,6-4,5-4                B: 0,021

NAA: 22,4

GA3: 5,55

  1.  

ĐH- Gret

%

N-P2O5hh-K2O: 3,1-4-3,3                            HC: 5,39

  1.  

Grow More Fuego Plus

(Tên khác: Enzymic Amino; Biomin Amino; Promote Amino)

%

HC: 16                        N: 6                    Axit amin: 16

Peptit: 16

Công ty TNHH

Đạt Nông

  1.  

Grow More Fuego Copper

(Tên khác: Enzymic Copper; Biomin Copper; Promote Copper)

%

HC: 10                                           N: 3

Axit amin: 10                                Cu: 6,2

  1.  

Grow More Fuego Iodine

(Tên khác: Enzymic Iodine; Biomin Iodine; Promote Iodine)

%

HC: 21                              N: 2                              I: 5

  1.  

Grow More Fuego Calcium

(Tên khác: Enzymic Calcium; Biomin Calcium; Promote Calcium)

%

HC: 1,6               N: 0,9              Axit amin: 5,5             Ca: 6

  1.  

FUTONONG

%

 

 

 

ppm

HC: 24,8              Axit Aspartic: 0,04             Axit Glutamic: 0,08

Serine: 0,03       Glycine: 0,01     Histidine:0,02      Aginine: 0,16

Alanine:0,13     Tyrosine: 0,03     Valine:0,11    Methionine: 0,01

Isoleucine:0,08     Leucine:0,13    Phenylalanine:0,07    Lysine:0,04

Ca: 230                 Mg: 660                  Mn:13,3                 Cu: 2,8

Công ty TNHH

Đông Thăng

  1.  

DoLa 01F

%

mg/l

 

N-P2O5hh-K2O: 10-5-5          

MgO: 2.000         Cu: 100       B: 1.500        Co: 10        Zn: 800 S: 1.000                Fe: 20

Công ty Dịch vụ Phát triển nông nghiệp Đồng Tháp

  1.  

DoLa – 02X

%

ppm

Thiourea: 97; N- Thiourea: 34; S-Thiorea: 38

B: 2.500                Zn: 2.000

  1.  

BON

%(w/w)

Thiourea 99

Công ty TNHH Hoá Nông

 Hợp Trí

  1.  

PHOS - K

%

%w/v

P2O5(hh)- K2O:44-7,4

MgO:10

  1.  

BORON

%

B: 10,9 (159g/l)

  1.  

SUPER-HUMIC

%

Acid Humic: 70

  1.  

HK 7-5-44

%

N-P2O5 (hh)­ - K2O: 7-5-44       MgO: 0,1       B: 0,012        Zn: 0,02 Cu: 0,02       Fe: 0,06      Mn: 0,08       Mo: 0,0012      Co: 0,0012

  1.  

HK 10-45-10

%

N-P2O5 (hh) ­- K2O: 10-45-10      MgO: 0,1       B: 0,012     Zn: 0,02 Cu: 0,02       Fe: 0,06      Mn: 0,08       Mo: 0,0012      Co: 0,0012

  1.  

HK 10-55-10

%

N-P2O5(hh)­ - K2O: 10-55-10      MgO: 0,1       B: 0,012     Zn: 0,02 Cu: 0,02      Fe: 0,06       Mn: 0,08      Mo: 0,0012       Co: 0,0012

  1.  

HK 9-15-32

%

N-P2O5­(hh) - K2O: 9-15-32        MgO: 0,1       B: 0,012     Zn: 0,02 Cu: 0,02      Fe: 0,06        Mn: 0,08      Mo: 0,0012      Co: 0,0012

  1.  

HK 20-20-20

%

N-P2O5(hh)­ - K2O: 20-20-20      MgO: 0,1       B: 0,012     Zn: 0,02 Cu: 0,02      Fe: 0,06        Mn: 0,08      Mo: 0,0012      Co: 0,0012

  1.  

HK 12-26-26

%

N-P2O5(hh)­ - K2O: 12-26-26     MgO: 0,1        B: 0,012     Zn: 0,02 Cu: 0,02      Fe: 0,06        Mn: 0,08      Mo: 0,0012      Co: 0,0012

  1.  

 

 

ZETA

 

%

 

ppm

P2O5-K2O: 0,2-0,5               Ca: 23,6           Mg: 2,5           S: 0,04 SiO2: 15,8                 Fe2O3: 1,8                Al2O3: 12,9

Cu: 10                Zn: 34                 Mn: 1500

Công ty TNHH TM Hoàng Lê

  1.  

HUMIX

g/l

mg/l

 

N-P2O5(hh)­ - K2O: 50-30-40

 B: 350            Mo: 3,5             Mn: 160            Cu: 200            Zn: 95  

Amino Acid: 2,2                Acid Humic: 1.500

Công ty TNHH Hữu cơ

  1.  

Phân Vi lượng Humix dạng lỏng

%

 

ppm

N-P2O5 hh­- K2O: 4--3-3

CaO: 0,5         MgO: 0,5          S: 0,2                 Axit humic: 3

Cu: 250         Fe:500          Zn: 200        Mn: 200            B: 200

  1.  

FOLAMMINA Spray Dry P.S 

%

N: 14,5        Aspartic: 2,08        Glycine: 1,3        Histidine: 0,21

Arginine: 1,98         Lysine: 0,18        Threonine+ Alanine: 0,49

Proline: 0,21              Tyrosine: 0,16               Methionine: 0,08 Cystein: 0,05             Isoleucine: 0,23           Phenylalanine: 0,24

Công ty TNHH

Hữu Nông

  1.  

GRE-PO

%

 

 

ppm

mg/lít

N-K2O: 2,6-1,9                N-NH4+: 0,3                 N-NO3- : 1,4

Anhydric nitric (HN03): 1,5                                  NaCl: 1,7

Axit Aspartic : 2,69             Serine: 1,44

Fe: 9,5

Vitamin B1: 26                     Vitamin B6: 14

Công ty TNHH

Long Sinh

  1.  

GRE-CHA

%

 

 

ppm

mg/lít

N-K2O: 1,3-0,8                N-NH4+ :0,2               N-NO3- :0,2

Anhydric phosphoric (H3P04): 0,8 

Axit Glutamic : 4,9                      Alanine: 3,82

Fe: 10

Vitamin B1: 25                    Vitamin B2: 20

  1.  

GRO-RO

%

 

 

ppm

mg/lít

N-K2O: 2,3-3                   N-NH4+: 0,9             N-NO3- : 1,4   Anhydric phosphoric (H3P04): 1,1

Threonine: 0,82                 Valine: 1,09

Fe: 9,8

Vitamin B2: 30                 Vitamin B6: 15

  1.  

FRETOX

%

 

 

ppm

mg/lít

N-K2O: 3-1                      N-NH4+ : 1                 N-NO3- : 1,3

Anhydric phosphoric (H3P04): 2,1

Phenylalanine: 1               Lysine: 1,77                Arginine: 2,91

Fe: 10

Vitamin B1: 26                Vitamin B2: 30             Vitamin B6: 15

  1.  

SOMIX

%

Ca: 0,6                 Mg: 0,1                 Fe: 0,8                Mn: 0,1

Zn: 0,1                B: 0,3                     Mo: 0,02

Công ty TNHH TM & SX

Lương Nông

  1.  

Food - MX1 (35 - 5 - 5 + 5 MgO)

%

N-P2O5hh-K2O: 35-5-5                     S: 0,7                MgO: 5

Công ty TNHH thương mại

và sản xuất

Mai Xuân

  1.  

Food - MX2 (5 - 50 - 5 + 0,5 B)

%

N-P2O5hh-K2O: 5-50-5          S: 0,28           B: 0,5         Mn: 0,04

  1.  

Food-MX3 (1 - 21 - 21 + 3 Zn)

%

N-P2O5hh-K2O: 1-21-21

S: 4                Zn: 3               Mn: 0,04

  1.  

Food - MX4 (10 - 0 - 35 + 3 Ca)

%

N-K2O: 10-35

S: 2,8                Ca: 3                  Zn: 0,05                 Mn: 0,05

  1.  

Food - MX5 (10 - 10 - 10 + TE)

%

N-P2O5hh-K2O: 10-10-10

Zn: 0,04                 Mn: 0,02                  Fe: 0,05

  1.  

HCR

%

N: 17                Ca: 5                B: 3,4 

  1.  

MKZ

%

K2O: 9,5               MgO: 11                 Zn: 6                     Mo: 0,6

  1.  

Magiê - Phos

%

ppm

P2O5hh-K2O: 33-20                MgO: 10

B: 50     Zn: 600      Mn: 500       Mo: 5        Cu: 200         Fe: 500

  1.  

MX – Thiôrê

%

N- K2O: 28-7,5

  1.  

Mosan cho cây ăn quả

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 10-10-5                                        Humat: 7,0

Mo:400     Cu:1000      Mn:200      Zn:1500     Mg:2000     B:100

Công ty TNHH MOSAN

  1.  

Mosan cho rau, đậu đỗ

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 10-10-5                                        Humat: 7,0

Mo:400         Cu:500         Mn:1000         Zn:2000          Mg:2500

  1.  

Mosan cho lúa, bắp

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 10-10-5                                        Humat: 7,0

Mo:400     Cu:1000     Mn:100     Zn:1500       Mg:2000      S:200

  1.  

Phân bón lá tăng trưởng MK1

 

%

ppm

 

N-P2O5hh-K2O: 10-26-5

Mg: 650       Zn: 1400     Cu: 1500        Mn: 1800       NAA: 2300

Công ty TNHH

TM dịch vụ SX

Minh Kiến

  1.  

Phân bón lá tăng trưởng MK2

 

%

ppm

 

N-P2O5hh-K2O: 2-1-1

Mg: 750               Zn: 1500             Mn: 1400            B: 35000

NAA: 2500         NOA: 2400

  1.  

Phân bón lá tăng trưởng MK4

%

ppm

 

N-P2O5hh-K2O: 2-1-1

Mg: 1500               Zn: 3600               Mn: 2700           GA 3: 2500 NAA: 700      L-cysteine: 300      Thiamin: 300    L-glutamic axit: 400

Công ty TNHH

TM dịch vụ SX

Minh Kiến

  1.  

Phân bón lá tăng trưởng MK5

%

ppm

 

N-P2O5hh-K2O: 2-2-1

Mg: 650                Zn: 1600              Cu: 1600             Mn: 1500 GA 3: 2100            Cytokinin: 1000

  1.  

Roots Ca8

%

P205hh-K20: 9-8                  Ca: 8

Công ty TNHH Minh Phương

 

  1.  

Roots Fe8

%

P205hh- K20: 5-8                Fe: 8

  1.  

Root Lawn Plex

%

N-P2O5hh-K2O: 4-4-5                  S: 6                      Fe: 6

  1.  

Aggrand Natural Fertilizer 4-3-3

%

N-P2O5hh-K2O: 4-3-3

  1.  

Expert 18-19-30+TE

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 18-19-30

B: 200       Cu: 500       Fe: 500       Mn: 500      Mo: 5      Zn: 500

  1.  

Expert  33-11-11+TE

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 33-11-11

B: 200       Cu: 500       Fe: 500       Mn: 500       Mo: 5     Zn: 500

  1.  

Expert  10-60-10+TE

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 10-60-10

B: 100      Cu: 250       Fe: 250        Mn: 250       Mo: 5     Zn: 250

  1.  

Expert 20-30-20+TE

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 20-30-20

B: 200      Cu: 500       Fe: 500        Mn: 500       Mo: 5     Zn: 500

  1.  

Expert  6-30-30+TE

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 6-30-30

B: 200     Cu: 500       Fe: 500        Mn: 500       Mo: 5      Zn: 500

  1.  

PRODUCT-PLANT

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 5,4-0,9-1,2              CaO: 2,5        MgO: 0,1     S: 0,3       B: 0,006        Mn: 0,0002        Cl: 11,4                                                                                   Zn: 34,8        Fe: 181,2            Cu: 2,2                 

Công ty TNHH NAB

  1.  

BIO-PLANT

CFU/ml

VSV: Bacillus, Clostridium, Stromyes, Achoromobacter, aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas, Pseudomonas: 109/chủng

Nấm có ích: Aspegillus, Fusarium, Polyporus, Rhizopus:109/chủng

  1.  

NBC

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 15-6-5                  Mg: 0,05                S: 0,1

Mn: 500      B: 250       Fe: 200       Cu: 100      Zn: 150     Mo: 10

Công ty TNHH            Nam Bắc

  1.  

SOLUBOR®

%

B: 20,5

Công ty TNHH TM & SX

Nam Giang

  1.  

FERTIBOR®

%

B: 15

  1.  

GRANUBOR®

%

B: 14,6

Công ty TNHH TM & SX        Nam Giang

  1.  

Nutri Leaf  Nông Phát

20-20-20

%

 

ppm

N-P2O5hh-K2O: 20-20-20                    B: 0,02                Cu: 0,05

 Fe: 0,1                 Mn: 0,05                 Zn: 0,05

 Mo: 5

Công ty TNHH

Thương mại

Nông Phát

  1.  

Nutri Leaf  Nông Phát

30-10-10

%

 

ppm

N-P2O5hh-K2O: 30-10-10               S: 2           B: 0,02        

Cu: 0,05                 Fe: 0,1                Mn: 0,05                  Zn: 0,05

 Mo: 5

  1.  

Nutri Leaf  Nông Phát

 9-15-30

%

 

ppm

N-P2O5hh-K2O: 9-15-30                   S: 5,4                B: 0,02    

Cu: 0,05                   Fe: 0,1                  Mn: 0,05              Zn: 0,05

Mo: 5

  1.  

HP 506C

%

Ca: 2,5                       Mo: 0,02

Công ty TNHH Nông Sinh

  1.  

GLA-BLUE (2) 18-33-18 +TE

%

N-P2O5hh-K2O: 18-33-18            Fe: 0,015             Mn: 0,01

Zn: 0,02              Cu: 0,01             B: 0,01            Mo: 0,001

 

Công ty TNHH OP

  1.  

GLA-PURPLE 15-5-40 +TE

%

N-P2O5hh-K2O: 15-5-40               Fe: 0,015            Mn: 0,01

Zn: 0,02              Cu: 0,01             B: 0,01              Mo: 0,001

  1.  

GLA-YELLOW 22-22-10-1 +TE

%

N-P2O5hh-K2O: 22-22-10            MgO: 1           Fe: 0,015      Mn: 0,01          Zn: 0,02         Cu: 0,01       B: 0,01      Mo: 0,001

  1.  

GLA-GREEN 21-21-21 +TE

%

N-P2O5hh-K2O: 21-21-21              Fe: 0,015            Mn: 0,01

Zn: 0,02              Cu: 0,01             B: 0,01               Mo: 0,001

  1.  

GLA-RED (3) 20-10-30 +TE 

%

N-P2O5hh-K2O: 20-10-30              Fe: 0,04               Mn: 0,02

Zn: 0,02             Cu: 0,01              B: 0,01                Mo: 0,001

  1.  

GLA-ORANGE (1A)

29-5-20 +TE

%

N-P2O5hh-K2O: 29-5-20                Fe: 0,04                Mn: 0,02 Zn: 0,02              Cu: 0,01             B: 0,01                 Mo: 0,001

  1.  

Wuxal Ferro

%

N:5             Fe: 5            S: 3              Cl- : 0,1           Na: 27

  1.  

Wuxal Microplant

%

N-K20: 5- 10               Fe: 1              MgO: 3            S: 5

B: 0,3       Cu: 0,5       Mn: 1,5       Mo: 0,01       Zn: 1       Cl-: 0,5 

  1.  

Wuxal Polymicro

%

 

ppm

N-K2O: 10-10            S: 3            MgO: 3           Cl- : 0,2           Cu: 0,5           Mn: 1             Zn: 0,5            Fe: 0,5

B: 200          Mo: 10

Công ty TNHH O.P

  1.  

Wuxal Macromix

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 16-16-12                        Cl- : 1,7

B: 200     Cu: 500      Mn: 500      Mo: 10      Zn: 500      Fe: 1000

  1.  

Wuxal Boron

%

ppm

N-P2O5hh: 8-10               S: 0,2                Cl- : 0,1            B: 7

Cu: 500                   Mn: 500                   Mo: 10                   Zn: 500                  Fe: 1000

  1.  

Phân BIOCO chuyên dùng cho nấm ăn

%

N-P2O5hh-K2O: 5-1,4-5,2               Mg: 0,02             Ca: 0,03            Cu: 0,09                 Zn: 0,08                  Mo: 0,01

Công ty TNHH Phú Sơn

  1.  

VL09

%

N-P2O5hh-K2O: 5-15-8                  S: 0,036           Cu : 0,08

 Fe : 0,056                 Zn : 0,009                     Mn : 0,019

Công ty TNHH  TM & SX

Phước Hưng

  1.  

DEMAX 20-10-10

%

N-P2O5hh-K2O: 20-10-10

  1.  

Lớn trái 

%

 

 

ppm

N-P2O5hh-K2O: 4-12-12            Ca: 0,056              Mg: 0,039

Cu: 0,015           Fe : 0,026         Zn : 0,029              Mn:0,007

B: 0,053             Mo: 0,003        CM-chitin: 1       chitosan: 1

GA3: 200

  1.  

Siêu canxi

%

N: 15           Ca: 17          Mg: 1,9         Cu: 0,066       Fe: 0,08 Zn: 0,04             Mn: 0,15           B: 0,08          Mo: 0,002

  1.  

Demax 15-30-15

%

N-P2O5hh-K2O: 15-30-15                  Zn : 0,005            B: 0,08

  1.  

Demax 603

%

mg/lít

ppm

 

N-P2O5hh-K2O: 9,2-3,1-2,3

Axit amin: 600

Ca: 10,2           Mg: 100          S: 600         Cu: 30         Fe: 50  Zn: 50            Mn: 40           B: 300          Mo: 10             I: 50

  1.  

Super Demax 603 

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 9,7-4,2-4,5

Ca: 150          Mg: 100         S: 600         Cu: 30            Fe: 50  Zn: 50           Mn: 40           B: 300          Mo: 50             I: 50

  1.  

Poli 6 

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 5,3-31,6-11,4

Ca: 800          Mg: 400         S: 1200          Cu: 50       Fe: 100 Zn: 300           Mn: 250            B:400            Mo: 100

  1.  

Poli 7 

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 11,9-4,2-4,2            Axit humic : 2

Mg:100     S:500     Cu:30     Fe:60     Zn:50     Mn:40      B:500

  1.  

Bio Fish (Tên khác: phân cá)

%

mg/lít

ppm

N-P2O5hh-K2O: 5-2,1-1,1

Axit amin: 1520 

Ca: 215                Mg: 55              B: 115

Công ty TNHH  TM & SX Phước Hưng

  1.  

Super Zintrac

(Tên khác: Siêu kẽm)

%

Zn : 56

  1.  

DEMAX 16.16.8 (tên khác DEMAX Concentrade)

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 16-16-8

Mg:80       S:500      Cu:50     Fe:60     Zn:50     Mn:40     B:300

  1.  

DEMAX 14.8.6

(tên khác DEMAX complex)

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 14-8-6

Mg:80       S:500      Cu:50     Fe:60      Zn:50     Mn:40    B:300

  1.  

DEMAX 8.8.6

(tên khác DEMAX Gold)

%

ppm

N-P2O5hh-K2O : 8-8-6

Mg:80       S:500     Cu:50     Fe:60      Zn:50     Mn:40     B:300

  1.  

DEMAX 16.8.16

(tên khác DEMAX K)

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 16-8-16

Mg:80       S:500     Cu:50     Fe:60      Zn:50      Mn:40    B:300

  1.  

DEMAX 1001

(tên khác Melon Hume)

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 8-6-4                      axit Humic: 18

Mg:80       S:500     Cu:50     Fe:60      Zn:50      Mn:40    B:300

  1.  

DEMAX 10.20.10

(tên khác DEMAX ROOTS)

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 10-20-10                 axit Humic: 7

Mg:80       S:500     Cu:50     Fe:60      Zn:50      Mn:40    B:300

  1.  

VL 999

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 10-15-15

Mg:160    S:900    Cu:100   Fe:120    Zn:100    Mn:180    B:500

  1.  

ARROW (18 -19 -30)

%

N-P2O5hh-K2O: 18-19-30                 Mn: 0,15                Fe: 0,15                 Zn: 0,05               Cu: 0,05              B: 0,02               Mo: 0,0005

Công ty TNHH TM & SX

Quang Nông

  1.  

ARROW (10 - 60 - 10)

%

N-P2O5hh-K2O: 10-60-10                  Mn: 0,15               Fe: 0,15  Zn: 0,05                Cu: 0,05              B:0,02               Mo: 0,0005

  1.  

ARROW (12 - 0 - 40 - 3Ca)

%

N-P2O5hh : 12-40                    Ca: 3                      Mn: 0,15

Fe: 0,15         Zn: 0,05        Cu: 0,05        B:0,02       Mo: 0,0005

  1.  

ARROW (15 - 30 - 15)

%

N-P2O5hh-K2O: 15-30-15                 Mn: 0,15              Fe: 0,15                Zn: 0,05               Cu: 0,05              B: 0,02             Mo: 0,0005

  1.  

ARROW -  KT

%

Thiourea: 93                          K2O: 3

  1.  

ARROW (20 - 30 - 20)

%

N-P2O5hh-K2O: 20-30-20                Mn: 0,15                Fe: 0,15  Zn: 0,05              Cu: 0,05               B: 0,02               Mo: 0,0005

  1.  

ARROW - RA HOA

%

N-K2O: 7-30                      Zn: 0,15                     α NAA: 0,1

Công ty TNHH thương mại

và sản xuất  Quang Nông

  1.  

ARROW - ĐẬU TRÁI

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 9-3-6             α NAA: 0,3          Nitrophenol: 0,1

Mn: 300      Fe: 300      Mo: 200       B: 100      Mg: 50     Zn: 30

  1.  

ARROW -  CHỐNG RỤNG TRÁI NON

%

N-P2O5hh-K2O: 4-6-9                     B: 0,15                   Zn: 0,1

  1.  

ARROW – LỚN TRÁI

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 6-6-6                 GA3: 0,15              α NAA: 0,05             B: 90            Mo: 80            Zn: 60           Mn: 40             Cu: 40

  1.  

ARROW- KPT

%

 

ppm

N-P2O5hh-K2O: 8-38-20                   Mg: 0.5              Ca: 0,1                NAA: 0,3               NOA: 0,05                 GA3: 0,1

Mn: 50                Fe: 100                   Zn: 50

  1.  

Arrow - HQ. 204

%

Mg: 0,2            Vitamin E: 0,05          Vitamin B1: 0,05                Vitamin C: 0,01        Mn: 0,2      Fe: 0,15         Zn: 0,1      Cu: 0,1

  1.  

Arrow - Super

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 5-5-5                    Nitrophenol : 0,1

Mn: 100      Fe: 100          Mo: 80       B: 70       Mg: 40      Zn: 20

  1.  

Arrow - Đẹp trái

%

 

ppm

N-P2O5hh-K2O : 3-2-18             Nitrophenol : 0,1           NAA :0,1

Mn: 600       Fe: 600      Mo: 5       B : 80        Cu: 200      Zn: 200

  1.  

Sông Gianh 101

%

mg/l

N-P2O5hh-K2O: 10-4,4-2,8

Fe: 2,8               Mn: 1,7                Zn: 2,5                 B: 1

Công ty Sông Gianh

  1.  

Sông Gianh 201

%

mg/l

N-P2O5hh-K2O: 10,5-4,4-2,8

Fe: 2,8              Mn: 1,7                Zn: 2,5                  B: 1

  1.  

Sông Gianh 301

%

N: 14; P2O5hh: 35; K2O: 22

  1.  

Hồng Lam

%

N-P2O5hh-K2O: 8-5-4

CaO: 0,15              MgO: 0,15            S: 0,1                NAA: 0,4

Công ty TNHH Tân Hồng Lam

  1.  

Phân bón lá hữu cơ sinh học AH

%

 

ppm

 

N-P2O5hh-K2O: 3-4-4       

Mg: 0,2                        S: 0,4                     Axit Humic: 1,2

B: 610                  Cu: 260                Fe: 370               Zn: 570                       Mn: 110                Mo: 30                Co: 10

Công ty Cổ phần

Thanh Hà

  1.  

Phân bón lá hữu cơ sinh học KH

%

ppm

 

N-P2O5hh-K2O: 3-5-4          Mg: 0,2        S: 1,05     Axit Humic: 1

B: 260                  Cu: 330               Fe: 520                 Zn: 410 Mn: 150               Mo: 50                Co: 10

  1.  

Phân bón lá hữu cơ sinh học NH

%

ppm

 

N-P2O5hh-K2O: 4-6-4          Mg:0,1          S: 0,7      Axit Humic: 1

B: 400                  Cu: 200               Fe: 480                  Zn: 230

Mn: 120               Mo: 60                 Co: 10

Công ty Cổ phần

Thanh Hà

  1.  

TIPOMIC 301

%

N-P2O5hh-K2O : 8-6-5                      Humate : 0,3

ZnSO4 : 0,05              MgSO4 : 0,05           Borax : 0,05

Công ty TNHH Thương Mại Thái Phong

  1.  

Nutrofar 21-21-21

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 21-21-21                                                                              Cu: 380                   Fe: 300               B: 220                  Mo: 270          Mn: 340                  Zn: 340              Mg: 190                                                                   

  1.  

Nutrofar 15-30-15

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15                                                                                Cu: 380                   Fe: 300               B: 220                  Mo: 270     Mn: 340                  Zn: 340              Mg: 190                                                                   

  1.  

Komix CF, BiKomix CF

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 6,4-6,4-6,4                                                                               Mg: 500      Zn: 800      Mn: 50      B: 800       Cu: 800      Mo: 27

Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP Thiên Hà

  1.  

Komix RC, BiKomix RC

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 8,4-4,2-4,2                                                                                Mg: 200         Cu: 100         Zn: 200         Mn: 30           B: 50

  1.  

Komix VG, BiKomix VG

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 16,3-5,4-1,5                                                                                                    Zn: 100           Mn: 98           B: 200         Cu: 250           Mo: 200

  1.  

Komix VF, BiKomix VF

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 4-8-8                                                                                            Mg: 500       Mo:200      Cu:250       Zn:800      Mn:980      B:120

  1.  

Komix FL, BiKomix FL

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 2,5-5,8-6,6                                                                                  Mg: 200         Zn: 300           Mn: 180           B: 200          Cu: 200

  1.  

Komix FT, BiKomix FT

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 5-7,5-7,5                                                                                  Mg: 800         Zn: 400          Mn: 800          B: 500              Cu: 27

  1.  

Komix BFC 201, BiKomix BFC 201 

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 2,6-7,5-2,2                                                                             Mg: 800        Zn: 200           Mn: 30            B: 50              Cu: 100

  1.  

Komix 301, BiKomix 301

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 12-12-4                                                                                Mg: 500        Zn: 150           Mn: 100          B: 30              Cu: 100

  1.  

Komix Super Zinc K, BiKomix Super Zinc K

%

N-P2O5hh-K2O-Zn: 7,5-12,5-36-11

  1.  

Komix –TS9, BiKomix-TS9

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 3-8-2        

Mg:5 00              Zn: 200            B: 50

  1.  

Komix – BFC 201S, BiKomix-BFC 201S

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 3,5-7-2,3                                                                                              Mg: 800           Zn: 200           Mn: 100           Cu: 100

  1.  

Komix-Tea, BiKomix - Tea

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 7-3-7    

CaO: 500        Mg: 200      Zn: 200        Mn: 100           Fe: 200               

Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP Thiên Hà

  1.  

Komix-Rb, BiKomix-Rb

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 8-12-5        

B: 200            Mn: 50          Zn: 220        Fe: 30

  1.  

BS-KV-91

%

ppm

P2O5hh: 1,0  

Zn: 40

Công ty TNHH Thực phẩm Thiên Quý

  1.  

BS-KV-95

%

P2O5hh: 1,0                              B: 0,1

  1.  

HQ-207

%

N: 2                                         B: 0,1

  1.  

Q-89

%

N: 35                                          B: 1

  1.  

Thiên Quý 201

%

N-P2O5hh: 5,0-2,0                      B: 0,02

  1.  

TQ-153015

%

ppm

N: 35             

Cu: 30

  1.  

TOBA D.H.A

%

mg

N-P2O5hh-K2O: 7,42-6,8-4,1

VitaminC: 290                            VitaminB1: 500

Công ty TNHH SX& TM TÔ BA

  1.  

TOBA  LT

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 6,47-7,9-4,7

Mo: 198,3        Mn: 194         B:206,7       Zn: 929,9      Cu: 156,7

  1.  

Super Flower

%

Thiourea: 20               N-K2O: 15,8-33

  1.  

TOBA NET

%

mg

N-P2O5hh-K2O: 5,98-2,1-4,4

VitaminC: 340                                     Vitamin B1: 530

  1.  

TOBA-CABO

%

Ca: 12                 B: 4

  1.  

TOBA sáng trái

%

Mg: 4           Ca: 4         S: 3        Zn: 1,4          Mn: 1,2           B: 1

  1.  

Nasuka

%

ppm

N-P2O5hh-K2O : 4-3-3

Cu: 2000                Fe: 5000               Mn: 2000              Zn: 6000

Công ty

Cổ phần

Trường Sơn

  1.  

Talaska

%

ppm

N-P2O5hh-K2O : 3-4-3

Fe: 5000                Mn: 3000              Zn: 6000

  1.  

Cateda

%

ppm

P205hh-K20: 5-3

Cu: 1000                Fe: 1000               Mn: 4000             Zn: 5000

  1.  

Gilet

%

ppm

P205hh-K20: 1-1                              GA3: 0,48

Mn: 2000                Zn: 7000

  1.  

VK.20-20-15+ vi lượng

%

N-P2O5hh-K2O: 20-20-15    

Cu: 0,2             Mg: 1,2           Zn: 1,5                B: 0,1

Công ty TNHH SX & TM

Viễn Khang

  1.  

VK. 16-16-8+ vi lượng

%

N-P2O5hh-K2O: 16-16-8

Cu: 0,5           Mg: 1,0          Zn: 1,0            B: 0,1           Mn: 0,4

  1.  

VK. Humat 10-10-6 + vi lượng

%

N-P2O5hh-K2O: 10-10-6

Cu: 0,22           Mg: 0,8          Zn: 1,38           B: 0,1          Mn: 0,5

  1.  

VK. Rong biển

%

N-P2O5hh-K2O: 2-1-3

Cu: 0,22           Mg: 0,78          Zn: 1,4           B: 0,1          Fe: 0,5

  1.  

VK. PENA

%

N-P2O5hh-K2O: 5-12-6                SiO: 45

  1.  

VK. Super K (5-15-45)

%

N-P2O5hh-K2O: 5-15-45

Cu: 0,22      Mg: 0,8       Zn: 1,0      B: 0,1     Mn: 0,5       Fe: 0,38

  1.  

VK. Super P (2,5-40-15)

%

N-P2O5hh-K2O: 2,5-40-15

Mg: 1,2                   Zn: 1,2                   B: 0,1                 Mn: 0,5      

  1.  

VK. Bore (3,5% Ca; 2% B)

%

Ca: 3,5             Fe: 1                 B: 2

  1.  

VK. Flower (1-10-7)

%

N-P2O5hh-K2O: 1-10-7              Ca: 0,7

Cu: 0,2               Mg: 0,8               Zn: 1,4              Mn: 0,5  

  1.  

VK. Rice (3-8-5+3% Seaweed)

%

ppm

N-P2O5hh-K2O:  3-8-5

Fe: 80              Cu: 15             Zn: 120               Mn: 90

  1.  

SEAWEED X.O

%

HC: 11,3                    N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-0,46-1,75

Công ty TNHH XNK Việt Gia

  1.  

Orgamin

%

N-K2O: 0,1-0,15              Mg: 4             Mn: 0,14           B: 0,35                   Zn: 0,23                          Mo: 0,015                  Amino axit: 0,3                                

vitamin: 0,0003              đường: 0,01                Nucleic: 0,02

Công ty Việt Thắng

  1.  

Red Worm - VT1

%

N-P2O5hh-K2O: 5-3-5

Công ty

TNHH Việt Tiến

  1.  

Wokozim

%

ppm

HC: 25,6             N-K2O: 7-1             chất khô: 22,8             tảo thô: 7,8

Fe: 900                  Mn: 2100                     Zn: 1800               Cu: 500

Công ty Cổ phần KD vật tư Nông, Lâm, Thuỷ sản Vĩnh Thịnh

  1.  

Gold Bull

%

HC: 33                            N-P2O5hh-K2O: 1,7-3-11             

Axit Alginic: 2,5                       Sugar Alcohol: 11 

Công ty TNHH TM Vĩnh Phát Thịnh

  1.  

Red Bull

g/l

N-P2O5hh-K2O: 30-120-50            B: 8          Zn: 23         Mo: 30            Fe: 20                 Axit humic: 108

  1.  

HVK-901N

%

N-P2O5hh-K2O: 5-5-2,5                                Humat Na: 0,15

CS phân bón HVK An Thạnh

  1.  

HVK-501N

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 2,5-3,0-2,5                          Humat Na:0,15

B: 100             Cu: 40            Mo: 50               Mg: 300             Zn:370

  1.  

HVK-301N

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 1,5-1,5-1,5                          Humat Na:0,15

B: 70               Cu: 30           Mo: 35               Mg: 250               Zn: 25

  1.  

COVA MAX

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 3-5-3                CaO: 0,5                Polysaccarit: 1

Cu: 50              Fe: 100               Zn: 50               B: 800

Cơ sở sản xuất phân bón COVAC

  1.  

GROWMAX 9-18-9

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 9-18-9               CaO: 0,1

Cu: 50          Fe: 100          Zn: 50          B: 800            NAA: 500

  1.  

COVA K - Humat

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 3-4-3                           Axit humic: 3

Cu: 50              Fe: 100               Zn: 50                 B: 800 

  1.  

COVA FISH

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 6-3-2                           protein: 2

Cu: 50         Fe: 100       Zn: 50         B: 800         Axit amin: 2000

  1.  

COVA SUPER

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 16-16-8

Cu: 50            Fe: 100          Zn: 50          B: 800           NAA: 500

  1.  

COVA SEAWEED

%

ppm

 

N-P2O5hh-K2O: 2-1,5-1

Cu: 50               Fe: 100              Zn: 50            B: 800

Axit Alginic : 1000                    NAA: 500

  1.  

Trimix-DT

%

ppm

 

N-P2O5hh-K2O: 6-3-2               N- amin: 0,5

Mg: 300        Ca: 300         Mn: 200         Mo: 100           Cu: 200 Zn: 200       B: 200         Fe: 200         GA3: 1000       NAA : 1000

Cơ sở phân bón Điền Trang

  1.  

HT-Orchid.01                                        (chuyên dùng cho phong lan)

%

N-P2O5hh-K2O: 3-6-12

Cơ sở SX và kinh doanh phân bón

Hải Tiên

  1.  

HT-Orchid.02                                           (chuyên dùng cho phong lan)

%

N-P2O5hh-K2O: 10-4-25

  1.  

HT-Orchid.03                                           (chuyên dùng cho phong lan)

%

P2O5hh-K2O:  3-16

  1.  

HT-Orchid.04                                                    (chuyên dùng cho phong lan)

%

P2O5hh-K2O: 38-19

  1.  

Aminomix 16.8.8

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 16-8-8

B: 1300     Mo: 100      Mn: 58    Cu: 42     Zn: 32      Fe: 44     Mg: 16

Cơ sở Phú Hưng

  1.  

Aminomix 8.10.8

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 8-10-8

B: 1300     Mo: 100      Mn: 58    Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

Aminomix 20.20.15

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 8-10-8

B: 1300     Mo: 100      Mn: 58    Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

GF 99

%

ppm

N- K20: 12- 45

B: 1300     Mo: 100      Mn: 58     Cu: 42     Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

Pronic 4

%

K20: 5         Ca: 4                B: 0,4            Mo: 0,02           Mn: 0,5 

Cu: 0,01         Zn: 0,2           Fe: 0,8           Mg: 3,5

  1.  

Miracle fort 4.8.8

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 4-8-8

B: 1300     Mo: 100     Mn: 58     Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

Miracle fort 7.7.7

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 7-7-7

B: 1300     Mo: 100     Mn: 58     Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

Miracle fort 8.8.6

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 8-8-6

B: 1300     Mo: 100     Mn: 58     Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

Miracle fort 10.20.10

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 10-20-10

B: 1300     Mo: 100     Mn: 58     Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

Miracle fort 14.8.6

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 14-8-6

B: 1300     Mo: 100     Mn: 58     Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

Miracle fort 16.6.2

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 16-6-2

B: 1300     Mo: 100     Mn: 58     Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

Miracle fort 16.16.8

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 16-16-8

B: 1300     Mo: 100     Mn: 58     Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

Miracle fort 15.30.15

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 15-30-15

B: 1300     Mo: 100     Mn: 58     Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

Miracle fort 5.8.8

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 5-8-8

B: 1300     Mo: 100     Mn: 58     Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

Miracle fort 15.10.15

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 15-10-15

B: 1300     Mo: 100     Mn: 58     Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

HQ 801 4-8-4

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 4-8-4

B: 1300     Mo: 100     Mn: 58     Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

Cơ sở Phú Hưng

  1.  

HQ 801 8-8-6

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 8-8-6

B: 1300     Mo: 100     Mn: 58     Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

HQ 801 8-16-8

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 8-16-8

B: 1300     Mo: 100     Mn: 58     Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

HQ 801 20-10-10

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 20-10-10

B: 1300     Mo: 100     Mn: 58     Cu: 42      Zn: 32     Fe: 44     Mg: 16

  1.  

H 2000

%

N-P2O5hh-K2O: 10-34-1               Fe: 0,2               Mn: 0,2

Zn: 0,2              Cu: 0,2               Mo: 0,005

Cơ sở sinh hoá Nông Phú Lâm

 

  1.  

HB 202

%

N-P2O5hh-K2O: 11-8-6           Cu: 1           Zn: 0,2           Mn: 0,2

Fe: 0,2               B: 0,2                Mo: 0,005

  1.  

B 2000

%

N-P2O5hh-K2O: 15-30-15        Cu: 0,2        Zn: 0,2           Mn: 0,2

Fe: 0,2                B: 0,2               Mo: 0,005

  1.  

TKT

%

N-P2O5hh-K2O: 16-16-8         Cu: 0,2        Zn: 0,5           Mn: 0,05 B: 0,02               Mo: 0,005

  1.  

NBM

%

N-P2O5hh-K2O: 11-3-2,5          Cu: 0,2        Zn: 0,2         Mn: 0,2

B: 0,02                Fe: 0,2

  1.  

SAIGON Golden Harvest

%

N-P2O5hh-K2O: 15-15-15                  Zn: 1,5                Mg: 1          

Mn: 0,5                      B: 1                 Cu: 0,5                Mo: 0,1

CSPB Sinh hoá hữu cơ Sài Gòn

  1.  

SAIGON HQ

%

N-P2O5hh-K2O: 6-4-6                 Mg: 0,9              Zn: 1,5          Mn: 0,5  B: 0,1                        Mo: 0,3

  1.  

SAIGON VA

%

N-P2O5hh-K2O: 4-3-3          Mg: 0,5        Zn: 0,5       B: 0,1       Mo: 0,3

  1.  

TOCOM-GROW

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 8-5-3

Cu: 250       Fe: 200      Zn: 300     Mn: 250      B: 200     Mo: 300

Cơ sở TOCOM

  1.  

TOCOM-YIELD

%

ppm

Axit Lactic: 80

B: 1000

  1.  

TOCOM-FLOWER

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 7-6-6

Cu: 270       Fe: 200     Zn: 280     Mn: 200      B: 260      Mo: 280

  1.  

TOCOM-FRUIT

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 3-8-3

Cu: 300       Fe: 200      Zn: 270    Mn: 250       B: 270     Mo: 200

Cơ sở TOCOM

  1.  

TOCOM-OGA

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 2-2-1                Ca:1                  Mg:1

Cu: 240       Fe: 260      Zn: 300     Mn: 200      B: 200     Mo: 300

  1.  

TOCOM-ONI

%

ppm

P2O5-K2O: 4-2         Ca: 6          Mg: 11         S: 2              HC: 10

Cu: 260      Fe: 300      Zn: 200      Mn: 200      B: 260     Mo: 270

  1.  

Vitaf – Cal (dạng bột)

%

ppm

N-K2O: 10-30                              Ca: 5                 B: 0,1

Zn: 300                      Cu: 100

Cơ sở

Việt Thành

  1.  

Vitaf – K (dạng lỏng)

%

ppm

P2O5-K2O:12-12                         Ca: 0,5               B:0,1

Zn: 300                      Cu: 100

  1.  

Vitaf – PK (dạng bột)

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 10-35-20             B: 0,1                Ca: 0,5

Zn: 300                      Cu:100 

  1.  

Vitaf – B (dạng lỏng)

%

N-P2O5hh-K2O: 6-2-6                  Ca: 0,5                B: 0,5

  1.  

VT16-16-8

%

N-P2O5hh-K2O: 16-16-8                      NAA: 0,1

Cơ sở sản xuất phân bón lá     Việt Thôn

  1.  

VT 5-5-6+TE

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 5-5-6                          NAA: 0,1

B: 1000                   Mo : 100

  1.  

VT 10-8-6+TE

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 10-8-6

Cu: 500                 Zn: 400                   Mn: 300                   B: 100                   Mo: 50

  1.  

Bio Sea Blue

%

 

ppm

 

N-P2O5hh-K2O: 6,3-1,2-1,4

Na: 0,85                   S: 1,1                    Cl: 1,5

Ca: 310           Mg: 670            Mn: 0,3             Cu:2,5        Fe: 28 Zn: 12            Se: 1,8             Mo: 1      Co: 1     B: 3,1          I: 0,8

DNTN thương mại Đức Việt

  1.  

BIOACT-T™ EC

%

Axit Aspartic: 0,02            Glycine: 0,07            Threonine: 0,09                         Isoleucine: 0,11              Leucine:0,03          Phenylalanine: 0,02 Lysine: 0,002

 

DNTN Phú Chi

  1.  

Miracle-Gro 15-30-15

%

N- P2O5(hh)-K2O: 15-30-15              B: 0,02                Cu: 0,07               Fe: 0,15                Mn: 0,05           Zn: 0,06                 Mo: 0,0005             

DNTN TM

Tân Qui

  1.  

Ironite

%

N: 1           Ca: 1           MgO: 1             S: 15               Fe: 12

Mn: 0,05      Zn: 1        Co: 0,0005         Mo: 0,0005   

  1.  

ĐẠI NÔNG 3

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 6-3-4                      Axit humic: 1

Mg: 15               B: 10               Mn: 5              Zn: 20                 Cu:12

Doanh nghiệp

tư nhân

Thanh Xuân

  1.  

ĐẠI NÔNG 5

%

ppm

N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-5                                 Axit humic:  3

Mg: 6          B: 5        Mn: 2,5        Zn: 4,2         Cu: 5          Mo: 5

  1.  

Acid Plus Plant Food 33.11.11

%

N-P2O5hh-K2O: 33-11-11         B: 0,02           Cu: 0,07           Fe: 0,33 Mn: 0,05                 Mo: 0,0005                 Zn: 0,07

DNTN TMDV và VT Nông nghiệp Tiến Nông

  1.  

Tomato  Plus Plant Food 18.19.30

%

N-P2O5hh-K2O: 18-19-30             Mg: 0,5         Cu: 0,05                            

Fe: 0,1             Mn: 0,05               Zn: 0,05

  1.  

Bloom  Plus  Food 10.60.10

%

N-P2O5hh-K2O: 10-60-10                            

Fe: 0,1              Mn: 0,05               Zn: 0,05

  1.  

All Purpose Plant Food 20.30.20

%

N-P2O5hh-K2O: 20-30-20

Fe: 0,1              Mn: 0,05               Zn: 0,05

  1.  

Pomior P-198

%

ppm

 

N-P2O5hh-K2O: 10,7-5,5-4,8                               CaO: 0,4

Mg++: 540          Cu++: 163         FeO: 322        Zn++: 236                Mn++: 163       B: 84        Ni++: 78,4        Mo: 3     Đạm amin: 320

Trường Đại học Nông nghiệp I                  Hà Nội

  1.  

Pomior P-298

%

ppm

 

N-P2O5hh-K2O: 5,7-10,5-4,8              CaO: 0,4

Mg++: 540            Cu++: 163            FeO: 322             Zn++: 236

Mn++: 163       B: 84      Ni++: 78,4        Mo: 3       Đạm amin: 320

  1.  

Pomior P-399

%

ppm

 

N-P2O5hh-K2O: 5,5-5,5-9,6               CaO: 0,4

Mg++: 540               Cu++: 163              FeO: 322           Zn++: 236 Mn++: 163       B: 84       Ni++: 78,4       Mo: 3       Đạm amin: 320

  1.  

Pomior P203H

%

ppm

 

N-P2O5hh-K2O: 5,5-7,8-7,2               CaO: 0,4

Mg++: 540               Cu++: 163              FeO: 322           Zn++: 236 Mn++: 163       B: 84       Ni++: 78,4       Mo: 3       Đạm amin: 320

  1.  

Phân bón lá đa vi lượng ĐH’93

g/l

La: 120           Ce: 8        Nd: 22           Pr: 10

Viện Khoa học Vật liệu - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

VII- Phân có bổ sung chất điều hoà sinh trưởng

STT

TÊN PHÂN BÓN

 (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)

ĐƠN VỊ TÍNH

THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG

CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH ( %, ppm, hoặc cfu/g (ml)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ

1

Chế phẩm tăng năng suất cây trồng FITOHOOCMON

(Hỗn hợp vi lượng cho các cây trồng)

%

Cu: 10    Zn: 13    Mn: 8    Mo: 7

B: 10   α-NAA: 0,025   β-NOA: 0,025    

Công ty CP

phân bón FITOHOOCMON

VIII- Chế phẩm cải tạo đất

STT

TÊN PHÂN BÓN

 (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)

ĐƠN VỊ TÍNH

THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG

CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH ( %, ppm, hoặc cfu/g (ml)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ

  1.  

Cải tạo đất Con Cò

%

N-P2O5(ts)-CaO-S-MgO: 2,1-23-40-2,4-2,1

Công ty liên doanh BACONCO

  1.  

Chế phẩm vi sinh

Humix cải tạo đất

%

 

ppm

CFU/g

N-P2O5hh-K2O: 1-2-0,5            CaO: 1        MgO: 0,5       S: 0,5

HC:  24                      Humat K/Na: 2,5

Fe: 400         Cu: 500         Zn: 500         Mn: 300          B: 300

VSV (P): 1x106                VSV(N): 1x106

Công ty TNHH

Hữu cơ HUMIX

  1.  

Hỗn hợp cải tạo đất 3-20-1-36

%

N-P2O5hh-K2O: N:3;P2O5hh:20;K2O:1;CaO:36

DNTN Thịnh Bình

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi