Nghị quyết 53/NQ-HĐND Bình Dương 2021 Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 53/NQ-HĐND

Nghị quyết 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Bình DươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:53/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Phạm Văn Chánh
Ngày ban hành:10/12/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Nghị quyết 53/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 53/NQ-HĐND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 53/NQ-HĐND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
________

Số: 53/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2021

NGHỊ QUYẾT

Về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

__________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X 
KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 6111/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 72/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Số lượng công trình, dự án thực hiện thu hồi đăng ký mới trong năm 2022 là 109 công trình, dự án với tổng diện tích là 286,63 ha.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Đối với công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2021:
a) Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2022 đối với 326 công trình, dự án theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.723,65 ha. Trong đó:
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2022 đối với 313 công trình, dự án không phải điều chỉnh theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.635,48 ha (Phụ lục II kèm theo). Cụ thể:
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất là 306 công trình, dự án với tổng diện tích 1.478,61 ha.
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 07 công trình, dự án, với diện tích 156,87 ha.
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2022 đối với 13 công trình, dự án có điều chỉnh về diện tích, vị trí với diện tích điều chỉnh là 88,17 ha.
(Phụ lục III kèm theo)
b) Không chuyển tiếp thực hiện trong năm 2021 và đưa ra khỏi danh mục 31 công trình, dự án với diện tích 119,12 ha.
(Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PT-TH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh, App;
- Lưu: VT, Tuấn.

CHỦ TỊCH

 

 

Phạm Văn Chánh

Phụ lục I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT THUỘC THẨM QUYỀN HĐND TỈNH TRONG NĂM 2022 ĐĂNG KÝ MỚI

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

STT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Vị trí: số tờ, thửa

Xã/phường/thị trấn

Nguồn vốn

Pháp lý vốn

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT

 

109

289,50

2,87

286,63

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thủ Dầu Một

 

10

33,91

0,00

33,91

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường giao thông từ ngã 3 đường Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn

UBND Tp Thủ Dầu Một

DGT

0,61

 

0,61

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Chánh Nghĩa

Ngân sách

Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 28/1/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một

2

Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường ĐX026 đến đường ĐX 02)

UBND Tp Thủ Dầu Một

DGT

1,10

 

1,10

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

Ngân sách

Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 28/1/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một

nhayCông trình, dự án Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường ĐX026 đến đường ĐX 02) được điều chỉnh bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

3

Công viên, hoa viên cây xanh đường ĐX 138

UBND phường Tân An

DKV

0,24

 

0,24

ODT+CLN

Tờ 17-5

Tân An

Ngân sách

Công văn số 328/UBND-VP ngày 05/2/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một

4

Văn phòng khu phố 1

UBND phường Tân An

DSH

0,05

 

0,05

CLN

Tờ 17-12

Tân An

Ngân sách

Công văn số 328/UBND-VP ngày 05/2/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một

5

Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu)

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh

DTL

24,30

 

24,30

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ

Ngân sách

Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh

nhayCông trình, dự án Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu) được điều chỉnh bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

6

Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh

DTL

0,62

 

0,62

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Hiệp Thành

Ngân sách

Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 5/3/2021 của UBND tỉnh

nhayCông trình, dự án Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) được điều chỉnh bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

7

Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DTL

0,60

 

0,60

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Định Hòa, Hòa Phú

Doanh nghiệp

Quyết định số 326/QĐ- BCT ngày 3/2/2017 của Bộ Công thương

8

Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu

Công ty Điện lực Bình Dương

DTL

0,20

 

0,20

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ, Phú Hòa

Doanh nghiệp

Công văn số 9750/BCT-ĐL ngày 18/12/2020 của của Bộ Công thương.

9

Công viên trước khu vực trường Chính Trị (Dự án bồi thường, di chuyển mồ mả trước trường chính trị tỉnh Bình Dương)

UBND Tp Thủ Dầu Một

DKV

0,74

 

0,74

NTD

1 phần thửa 38, 39 tờ 38

Chánh Nghĩa

Ngân sách

Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 28/1/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một

10

Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp

UBND Tp Thủ Dầu Một

DVH

5,45

 

5,45

BHK

thửa 55, tờ 52

Tương Bình Hiệp

Ngân sách

Văn bản số 3707/UBND -KT ngày 25/8/2017, Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh

II

Thành phố Thuận An

 

4

3,18

 

3,18

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Lái Thiêu 2 (Trường TH Trần Quốc Toản)

UBND Thành phố Thuận An

DGD

1,43

 

1,43

CLN

thửa 515, 516, 517, 518,

385,519,514,512 tờ

19(3)

Phường Lái Thiêu

Ngân sách

Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh

2

Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2

UBND Thành phố Thuận An

DGD

0,40

 

0,40

CLN

thửa 530,705,516,529 tờ

5

Phường Bình Nhâm

Ngân sách

Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh

3

Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An

Tổng Công ty Điện lực Miền nam

DNL

1,00

 

1,00

CLN

Công trình dạng tuyến

Phường Bình Hòa, Vĩnh Phú

Doanh nghiệp

Công văn số 3449/UBND-KT ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh

4

Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu

Tổng công ty Điện lực Miền nam

DNL

0,35

 

0,35

CLN

Công trình dạng tuyến

Phường Bình

Hòa, Thuận Giao

Doanh nghiệp

Công văn số 9750/BCT-ĐL ngày 18/12/2020 của Bộ Công thương

III

Thành phố Dĩ An

 

4

1,73

0,00

1,73

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Phan Huy Ích, một phần đường số 7 và một phần đường số 12, phường Dĩ An

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Dĩ An

DGT

0,38

 

0,38

HNK, CLN, SKC, ODT..

Công trình dạng tuyến

Dĩ An

Ngân sách

Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND thành phố Dĩ An

2

Tuyến D9 (từ Lê Văn Mầm đến Nguyễn Thị Minh Khai)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Dĩ An

DGT

0,40

 

0,40

HNK, CLN, SKC, ODT..

Công trình dạng tuyến

Tân Đông Hiệp

Ngân sách

Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND thành phố Dĩ An

3

Trạm biến áp 110kV Bình Thung và nhánh rẽ đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,45

 

0,45

SKX

Công trình dạng tuyến

Bình An

Doanh nghiệp

Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương

4

Trạm 110kV Tân Bình và đường dây đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,50

 

0,50

HNK

Công trình dạng tuyến

Tân Bình

Doanh nghiệp

Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương

IV

Thị xã Tân Uyên

 

8

9,05

1,37

7,68

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp bê tông nhựa nóng và bê tông nhựa nóng hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng

UBND Thị xã Tân Uyên

DGT

1,02

0,57

0,45

CLN

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

Ngân sách

Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên

2

Công viên 2 Văn phòng khu phố

UBND phường Thạnh Phước

DKV

0,80

 

0,80

Thạnh Phước

1P thửa 307, 266 tờ số 3; thửa 302, 303 tờ số 7;

thửa 145 tờ 15

Thạnh Phước

Ngân sách

Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên

3

Xây dựng hệ thống thoát nước dọc tuyến GTĐT Đồi 16 (từ đất bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Tuấn Kiệt)

UBND phường Thạnh Phước

DGT

0,45

 

0,45

Thạnh Phước

tờ 1, 2

Thành Phước

Ngân sách

Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 và Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên

4

Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Qúy Đôn (Đh 421), phường Uyên Hưng

UBND Thị xã Tân Uyên

DGT

1,33

0,80

0,53

CLN

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

Ngân sách

Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên

5

Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây

Tổng công ty

Điện lực Miền

Nam

DNL

0,40

 

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

Doanh nghiệp

Quyết định số 326/QĐ- BCT ngày 3/2/2017 của Bộ Công thương

6

Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa

UBND Thị xã Tân Uyên

DGD

2,64

 

2,64

CLN

Thửa số 57, tờ 7

Hội Nghĩa

Ngân sách

Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh

7

Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B

UBND Thị xã Tân Uyên

DGD

1,33

 

1,33

CLN

Thửa số 568, 648, 611 tờ 25

Tân Vĩnh Hiệp

Ngân sách

Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh

8

Trụ sở làm việc của UBND phường Phú Chánh

UBND Thị xã Tân Uyên

TSC

1,08

 

1,08

CLN

 Thửa số 249,250, 261, 1263, tờ 11

Phú Chánh

Ngân sách

Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND thị xã Tân Uyên

V

Thị xã Bến Cát

 

26

74,47

1,50

72,97

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học An Sơn

UBND Thị xã Bến Cát

DGD

1,02

 

1,02

CLN

Thửa số 43; một phần thửa số 60, 1280, 1287, 1288, 1289, 1290.

An Điền

Ngân sách

Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 17/08/2021 của UBND thị xã Bến Cát

2

Công trình Nâng cấp bê tông nhựa nóng (BTNN) tuyến đường từ nhà Ông 3 Dây đến Công ty Hoàng Tường Hưng

UBND Thị xã Bến Cát

DGT

0,09

 

0,09

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND thị xã Bến cát

3

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ chùa Hưng Tân Tự đến nhà ông Kim

UBND Thị xã Bến Cát

DGT

0,03

 

0,03

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thị xã Bến Cát

4

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Mắm đến nhà ông Út Mái

UBND Thị xã Bến Cát

DGT

0,02

 

0,02

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thị xã Bến Cát

5

Nâng cấp BTNN tuyến đường ĐH601 bà Ánh đến 8 Bé và nhánh rẽ ra Mỹ phước- Tân vạn.

UBND Thị xã Bến Cát

DGT

0,07

 

0,07

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND thị xã Bến cát

6

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 9 luôi đến nhà ông 2 Tâm

UBND phường Tân Định

DGT

0,04

 

0,04

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

7

Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Đẹp đến nhà ông 3 Dách

UBND phường Tân Định

DGT

0,02

 

0,02

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

8

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Ly đến nhà ông Minh

UBND phường Tân Định

DGT

0,05

 

0,05

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

9

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến bà Hương

UBND phường Tân Định

DGT

0,02

 

0,02

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

10

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến nhà ông Nga

UBND phường Tân Định

DGT

0,09

 

0,09

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thị xã Bến cát

11

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 (5 Dân) đến nhà ông 2 Công

UBND phường Tân Định

DGT

0,01

 

0,01

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

12

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà cô Hoàng đến ông 6 Đô

UBND phường Tân Định

DGT

0,02

 

0,02

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

13

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ văn phòng kp3 đến đất bà Thanh

UBND phường Tân Định

DGT

0,03

 

0,03

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

14

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ công ty Phước Thuận đến ông Út Ty

UBND phường Tân Định

DGT

0,05

 

0,05

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

15

Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

2,60

 

2,60

CLN

Công trình dạng tuyến

Chánh Phú Hòa

Doanh nghiệp

Văn bản số 9366/SPMB-PĐB ngày 16/8/2021 của Ban Quản lý Dự án các công trình điện Miền Nam

16

Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương (tăng thêm 420 tấn/ngày đêm)

Công ty Cổ phần nước Môi trường

Bình Dương

DRA

0,15

 

0,15

CLN

 

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh

17

Dự án mở Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bến Cát

UBND Thị xã Bến Cát

NTD

2,60

1,50

1,10

CLN

Tờ số 9

Mỹ Phước

Ngân sách

Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND thị xã Bến Cát

18

Nghĩa trang nhân dân thị xã Bến Cát

UBND Thị xã Bến Cát

NTD

7,20

 

7,20

CLN

Thửa 149, 1PT152, tờ 3

An Điền

Ngân sách

Kế hoạch số 239/KH-UBND ngày 16/9/2021 của UBND thị xã Bến Cát

19

Hệ thống thoát nước trên ĐT.744 đoạn qua xã An Tây, xã Phú An

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng công trình giao thông

DGT

1,30

 

1,30

CLN

Công trình dạng tuyến

An Tây, Phú An

Ngân sách

Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tinh

20

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Vân Em - Hồ Minh Nhưng, Kp4

UBND phường Thới Hòa

DGT

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Thới Hòa

Ngân sách

Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa

21

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường 6 Sợi - Trần Văn Tạo, Kp4

UBND phường

Thới Hòa

DGT

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Thới Hòa

Ngân sách

Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa

22

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường QL 13 (Hòa) - Trần Thanh phong, Kp3B

UBND phường

Thới Hòa

DGT

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Thới Hòa

Ngân sách

Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa

23

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Lằng - ông Thanh, Kp3A

UBND phường Thới Hòa

DGT

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Thới Hòa

Ngân sách

Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa

24

Nâng cấp BTNN tuyến đường QL 13 - 7 Cợt, Kp3B

UBND phường

Thới Hòa

DGT

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Thới Hòa

Ngân sách

Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa

25

Nâng cấp BTNN tuyến đường H26 - 5 Đức, Kp4

UBND phường Thới Hòa

DGT

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Thới Hòa

Ngân sách

Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa

26

Đường Vành đai 4

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng công trình giao thông

DGT

58,46

 

58,46

CLN, CHN,

oNt...

Công trình dạng tuyến

An Điền, An

Tây

Ngân sách

Công văn số 1263/TTg-CN ngày 19/9/2021 của Thủ tướng chính phủ

VI

Huyện Dầu Tiếng

 

26

40,02

0,00

40,02

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

8,3

 

8,3

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Hòa

Ngân sách

Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 UBND tỉnh

2

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn qua trung tâm xã Minh Tân)

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

6,61

 

6,61

CLN

Công trình dạng tuyến

Thanh An và Định Hiệp

Ngân sách

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

3

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ Nhà ông 4 Cấm đến đất bà Trọng) với chiều dài khoảng 500m

UBND xã An Lập

DGT

0,3

 

0,3

CLN

Công trình dạng tuyến

An Lập

Ngân sách

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND xã An Lập

4

Đầu tư tuyến đường vào trạm thông tin núi Ông

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

0,71

 

0,71

CLN

Công trình dạng tuyến

Định Thành

Ngân sách

Công văn số 4261/UBND-KT ngày 28/8/2021 của UBND tỉnh

5

Hẻm 134/20/21, đường Lê Hồng Phong

UBND TT Dầu Tiếng

DGT

0,02

 

0,02

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND thị trấn Dầu Tiếng

6

Hẻm 134/28/2, đường Lê Hồng Phong

UBND TT Dầu Tiếng

DGT

0,03

 

0,03

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND thị trấn Dầu Tiếng

7

Hẻm 119 đường Lê Hồng Phong

UBND TT Dầu Tiếng

DGT

0,02

 

0,02

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND thị trấn Dầu Tiếng

8

Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Nguyên) ấp Vũng Tây, xã Long Tân

UBND xã Long Tân

DGT

0,31

 

0,31

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Tân

Ngân sách

Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân

9

Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT749A đến lô 27) ấp Long Chiểu, xã Long Tân

UBND xã Long Tân

DGT

0,48

 

0,48

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Tân

Ngân sách

Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân

10

Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà bà Hoàng) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân

UBND xã Long Tân

DGT

0,26

 

0,26

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Tân

Ngân sách

Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân

11

Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà ông Thành) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân

UBND xã Long Tân

DGT

0,14

 

0,14

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Tân

Ngân sách

Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân

12

Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ ĐT 749D đến đất ông Tiền) ấp Hóc Măng, xã Long Tân

UBND xã Long Tân

DGT

0,5

 

0,5

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Tân

Ngân sách

Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND xã Long Tân

13

Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân

UBND xã Long Tân

DGT

0,85

 

0,85

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Tân

Ngân sách

Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND xã Long Tân

14

Xây dựng hạ lưu cống thoát nước đường Ngô Quyền

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

0,16

 

0,16

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

15

Cải tạo điểm đen đường Cách Mạng Tháng Tám

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

0,08

 

0,08

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

16

Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh

DGT

11,37

 

11,37

CLN

Công trình dạng tuyến

Định Thành

Ngân sách

Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày

16/7/2020 UBND tỉnh

17

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh

DGT

1

 

1

CLN

Công trình dạng tuyến

Thanh Tuyền;

Thanh An; TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 và Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh

18

Nâng cấp, mở rộng làm mới thông tuyến từ Định Thành 11 đến Định Thành 13

UBND xã Định Thành

DGT

0,4

 

0,4

CLN

Công trình dạng tuyến

Định Thành

Ngân sách

UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp

19

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Phú Bình (đoạn từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi)

UBND xã An Lập

DGT

0,2

 

0,2

CLN

Công trình dạng tuyến

An Lập

Ngân sách

UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp

20

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới)

UBND xã An Lập

DGT

0,2

 

0,2

CLN

Công trình dạng tuyến

An Lập

Ngân sách

UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp

21

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ Nhà bà 5 Đắng đến sông Thị Tính)

UBND xã An Lập

DGT

0,3

 

0,3

CLN

Công trình dạng tuyến

An Lập

Ngân sách

UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp

22

Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ ĐT748 lô 57, 58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống Hố Cạn của công ty TNHH TM Nam An Bình Dương)

UBND xã An Lập

DGT

1

 

1

CLN

Công trình dạng tuyến

An Lập

Ngân sách

Văn bản số 777/VP-PCKT ngày , 25/6/2021 của UBND huyện Dầu Tiếng

23

Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

DTL

1,71

 

1,71

CLN

tờ 30

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

24

Mở rộng chợ An Lập

UBND huyện Dầu Tiếng

DCH

2,05

 

2,05

CLN

tờ 32

An Lập

Ngân sách

Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 21/1/2021 UBND huyện Dầu Tiếng

25

Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh

DYT

2,31

 

2,31

CLN

tờ 13

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 UBND tỉnh

26

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định An

UBND huyện Dầu Tiếng

TSC

0,71

 

0,71

CLN

tờ 49

Định An

Ngân sách

Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 UBND huyện Dầu Tiếng

VII

Huyện Phú Giáo

 

5

1,94

0,00

1,94

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH

514

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo

DGT

0,4

 

0,4

CLN

Thửa 18, tờ 30; thửa 11, tờ 31

Phước Hòa

Ngân sách

Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND huyện Phú Giáo

2

Công viên xã Phước Hòa

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo

DKV

0,23

 

0,23

CLN

Thửa 362, tờ 12

Phước Hòa

Ngân sách

Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND tỉnh

3

Trường mầm non xã An Thái (điểm mới)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo

DGD

0,91

 

0,91

CLN

Thửa 148, tờ 6

An Thái

Ngân sách

Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh

4

Nâng cấp, mở rộng đường Kim Đồng

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo

DGT

0,08

 

0,08

CLN

Công trình dạng tuyến

Phước Vĩnh

Ngân sách

Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Phú Giáo

5

Mở rộng trường THCS Trần Hưng Đạo

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo

DGD

0,32

 

0,32

CLN

1p thửa 8, tờ 37

Phước Vĩnh

Ngân sách

Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Phú Giáo

VIII

Huyện Bàu Bàng

 

13

24,98

0,00

24,98

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 220kV Lai Uyên và đường dây đấu nối

UBND huyện

Bàu Bàng

DNL

5,59

 

5,59

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Uyên

Doanh nghiệp

Văn bản số 4261/UBND-KT ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh

2

TBA 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và Đường dây 220kV

Chơn Thành - Bến Cát 2

UBND huyện

Bàu Bàng

DNL

0,90

 

0,90

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên

Doanh nghiệp

Văn bản số 3189/UBND-KTN ngày 02/07/2019 của UBND tỉnh

3

Văn phòng ấp Long Thành (Trường mầm non Sao Mai)

UBND huyện Bàu Bàng

DSH

0,41

 

0,41

CLN

Thửa 46, tờ 07

Long Nguyên

Ngân sách

Thu hồi đất công ty cao su MTV Dầu Tiếng

4

Đường Tân Hưng 63 (đường liên ấp 2,3,4)

UBND huyện

Bàu Bàng

DGT

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Hưng

Ngân sách

 

5

Tuyến đường giao thông nông thôn ông Hoàng - cầu Bến Than

UBND huyện

Bàu Bàng

DGT

1,50

 

1,50

CLN

tờ 19, 20

Cây Trường II

Ngân sách

Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng

6

4 tuyến đường giao thông và hồ bơi

UBND huyện

Bàu Bàng

DGT, DTT

3,07

 

3,07

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng

Ngân sách

Thu hồi đất của Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam

7

Các tuyến đường lô thuộc nông trường cao su Long Nguyên

UBND huyện Bàu Bàng

DGT

10,00

 

10,00

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Nguyên

Ngân sách

Thu hồi đất của công ty TNHH MTV cao su Dầu Tiếng

8

Trường mầm non Ánh Dương

UBND huyện Bàu Bàng

DGD

1,71

 

1,71

CLN

Tờ 54

Lai Uyên

Ngân sách

Công trình đã xây dựng và đi vào hoạt động; Thu hồi đất của Becamex

9

Doanh trại Trung đội dân quân thường trực huyện Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

TSC

0,50

 

0,50

CLN

KCN và đô thị Bàu

Bàng

Lai Uyên

Ngân sách

Thuộc KCN và đô thị Bàu Bàng

10

Văn phòng ấp 2

UBND huyện Bàu Bàng

DSH

0,30

 

0,30

CLN

1 phần thửa 33, tờ 15

Hưng Hòa

Ngân sách

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng

11

Văn phòng ấp 2

UBND huyện Bàu Bàng

DSH

0,30

 

0,30

CLN

1 phần thửa 5, tờ 28

Tân Hưng

Ngân sách

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng

12

Văn phòng ấp 3

UBND huyện Bàu Bàng

DSH

0,30

 

0,30

CLN

1 phần thửa 126, tờ 25

Tân Hưng

Ngân sách

Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng

nhayCông trình, dự án Văn phòng Ấp 3 được điều chỉnh bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

13

Văn phòng ấp 4

UBND huyện Bàu Bàng

DSH

0,30

 

0,30

CLN

1 phần thửa 5, tờ 26

Tân Hưng

Ngân sách

Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng

IX

Huyện Bắc Tân Uyên

 

13

100,22

0,00

100,22

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp BTXM đường Tân Thành 15, Tân Thành 22, Tân Thành 44, Tân Thành 13

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc

Tân Uyên

DGT

0,20

 

0,20

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Thành

Ngân sách

Thông báo số 130-TB/HU ngày 19/7/2021 của Huyện ủy Bắc Tân Uyên

2

Nâng cấp BTXM đường Tân

Lập 07, Tân Lập 14, Tân Lập 28

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc

Tân Uyên

DGT

0,3

 

0,3

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Lập

Ngân sách

Thông báo số 130-TB/HU ngày 19/7/2021 của Huyện ủy Bắc Tân Uyên

3

Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện

DTL

79,27

 

79,27

CLN

Tờ bản đồ số 23, 28, 29, 36 thị trấn Tân Thành; tờ bản đồ số 29, 36, 01 xã Đất Cuốc và tại các trạm hiện hữu dọc theo các tuyến kênh tưới tại các xã Thường Tân, Tân Mỹ, Lạc An

Tân Thành, Đất Cuốc, Lạc An, Thường Tân, Tân Mỹ

Ngân sách

Công văn , số 4576/UBND-KT ngày 11/9/2019 về việc chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn, huyện Bắc Tân Uyên

4

Hạng mục mương thoát nước thuộc công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.415 (đoạn từ giáp ĐH.411 đến hồ Đá Bàn)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc

Tân Uyên

DGT

0,01

 

0,01

CLN

Một phần thửa đất số

59, tờ 36

Đất Cuốc

Ngân sách

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên

5

Trường mầm non Sơn Ca

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc

Tân Uyên

DGD

1,66

 

1,66

CLN

Một phần thửa đất số

88, tờ 47

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên

6

Trường mầm non Bông Trang

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc

Tân Uyên

DGD

1,30

 

1,30

CLN

Một phần thửa đất số

65, tờ 12

Tân Bình

Ngân sách

Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên

7

Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,53

 

0,53

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Mỹ

Doanh nghiệp

- Văn bản số 4443/PCBD-KHVT ngày 6/9/2021 của Công ty điện lực BD. -Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương

8

Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,20

 

0,20

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Mỹ

Doanh nghiệp

- Văn bản số 4443/PCBD-KHVT ngày 6/9/2021 của Công ty điện lực BD. '-Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương

9

Xây dựng công viên Thị trấn Tân Thành (trường Hoa Phong Lan cũ)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc

Tân Uyên

DVH

0,13

 

0,13

DGD

Một phần thửa đất 170, tờ 7

Tân Thành

Ngân sách

Thông báo số 130-TB/HU ngày 19/7/2021 của Huyện ủy Bắc Tân Uyên

10

Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định

Ban QLDA các công trình điện

Miền Nam

DNL

2,88

 

2,88

CLN

công trình dạng tuyến

Tân Mỹ, Tân

Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An

Doanh nghiệp

Văn bản số 1562/UBND-KT ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh

11

Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây

Ban QLDA các công trình điện

Miền Nam

DNL

2,60

 

2,60

CLN

công trình dạng tuyến

Tân Định, Bình

Mỹ, Tân Lập

Doanh nghiệp

Văn bản số 1562/UBND-KT ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh

12

Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối

Ban QLDA các công trình điện

Miền Nam

DNL

6,40

 

6,40

CLN

tờ 24, 25

Tân Bình

Doanh nghiệp

Văn bản số 4837/UBND-KT ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh

13

Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

Ban QLDA các công trình điện

Miền Nam

DNL

4,74

 

4,74

CLN

Các thửa đất thuộc tờ

75

Bình Mỹ

Doanh nghiệp

Văn bản số 2146/UBND-KT ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh

Bổ sung
nhay10 công trình, dự án thu hồi đất với diện tích 34,05ha được bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay

B

CÔNG TRÌNH CMĐ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG (A+B)

 

109

289,50

2,87

286,63

 

-

 

 

 

Phụ lục II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH Dự ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Nguồn vốn

Năm đăng ký kế hoạch

Tiến độ thực hiện

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Vị trí: số tờ, thửa

Xã/phường

A

CÔNG TRÌNH CHƯA QUÁ 3 NĂM

240

966,08

140,93

805,58

 

 

 

 

 

 

A.1

CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT

235

772,64

140,93

652,47

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thủ Dầu Một

25

119,14

9,30

109,84

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, mở rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) [Tên khác: Giải phóng mặt bằng QL 13 (đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong)]

DGT

1,32

 

1,32

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

2

Khu dân cư Võ Minh Đức

ODT

19,7

9,3

10,4

CLN+HNK

tờ 60

Chánh Nghĩa

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

3

Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp - Suối Cát

DTL

19

 

19

ODT, CLN

tờ 35; 35-1; 40; 40-2; 43; 48; 51; 52; 56; 57; 60; 63; 64; 65;

66; 69; 70

Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2020

 

4

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 Cống đến cầu bà Hên)

DTL

0,13

 

0,13

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Cường

Ngân sách

Năm 2020

 

5

Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long

DTL

0,89

 

0,89

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Tương Bình Hiệp

Ngân sách

Năm 2020

 

6

Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị

ODT

47,58

 

47,58

ODT, CLN, HNK

tờ 89; 90; 91; 94

Chánh Mỹ

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

7

Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ)

ODT

0,01

 

0,01

TIN

Các thửa đất thuộc tờ 56, 63,

63-1, 66, 63-2, 66

Hiệp Thành

Ngân sách

Năm 2021

 

8

Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0,05

 

0,05

CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ, Chánh

Nghĩa

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

9

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư chợ đình

DGT

0,78

 

0,78

 

Công trình dạng tuyến

Phú Lợi, Hiệp Thành, Phú Cường, Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

10

Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV Tân Định

DTL

0,64

 

0,64

 

Công trình dạng tuyến

Phú Tân

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

11

Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ Đại Lộ Bình Dương đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa)

DGT

0,81

 

0,81

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Chánh Nghĩa

Ngân sách

Năm 2021

 

12

Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1

DGT

0,32

 

0,32

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Hiệp Thành

Ngân sách

Năm 2021

 

13

Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài)

DGT

0,53

 

0,53

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ

Ngân sách

Năm 2021

 

14

Đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)

DGT

2,08

 

2,08

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

15

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Nguyễn Chí Thanh)

DGT

6,38

 

6,38

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Tân An

Ngân sách

Năm 2021

 

16

Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ

DGT

1,76

 

1,76

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

Ngân sách

Năm 2021

 

17

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Hồ Văn Cống đến Rạch nhà Thờ)

DGT

6,56

 

6,56

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Chánh Mỹ

Ngân sách

Năm 2021

 

18

Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Luỹ đến đường ĐX 026)

DGT

0,57

 

0,57

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

Ngân sách

Năm 2021

 

19

Nâng cấp, mở rộng đường vào khu tái định cư Phường Phú Mỹ (khu 1)

DGT

0,57

 

0,57

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

Ngân sách

Năm 2021

 

20

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn An Ninh

DGT

0,28

 

0,28

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Cường

Ngân sách

Năm 2021

 

21

Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thổ Ngữ)

DKV

2,44

 

2,44

CLN

Tờ 35

Chánh Nghĩa

Ngân sách

Năm 2021

 

22

Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa

DGD

0,5

 

0,5

CLN

Tờ 59

Chánh Nghĩa

Ngân sách

Năm 2021

 

23

Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ

DGT

0,96

 

0,96

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ

Ngân sách

Năm 2021

 

24

Mở rộng trạm y tế phường Tân An (trạm y tế liên phương Tân An - Hiệp An - Định Hòa)

DYT

0,42

 

0,42

CLN

Tờ 13-3

Tân An

Ngân sách

Năm 2021

 

25

Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài

DGT

4,86

 

4,86

CLN, ODT

Từ ĐLBD - nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu

Hiệp An

Ngân sách

Năm 2020

 

II

Thành phố Thuận An

20

64,92

 

64,92

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức

DGT

1,20

 

1,20

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

An Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

 

2

Xây dựng mới đường An Thạnh 24.

DGT

3,06

 

3,06

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

An Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

 

3

Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài

DGT

1,10

 

1,10

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

An Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

 

4

Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An

DTL

21,26

 

21,26

CLN

Công trình dạng tuyến

An Thạnh, Bình Chuẩn, Thuận Giao

Ngân sách

Năm 2020

 

5

Xây dựng cống qua đường hồ Văn Mên trên kênh suối con thuộc dự án trục thoát nước Bưng Biệp- Suối Cát

DTL

0,14

 

0,14

CLN

Công trình dạng tuyến

An Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

 

6

Đầu tư mới tuyến đường An Phú KV09 (đoạn từ đường Bình Chuẩn-An Phú đến đường Mỹ Phước- Tân Vạn)

DGT

1,10

 

1,10

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

An Phú

Ngân sách

Năm 2021

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An sơn

DGT

14,05

 

14,05

CLN, ODT, ONT

Công trình dạng tuyến

Phường An Thạnh, Xã An

Sơn

Ngân sách

Năm 2021

 

8

Trường tiểu học An Phú 3

DGG

2,23

 

2,23

CLN

Thửa 38, 48, 49, 261, tờ 141

Phường An Phú

Ngân sách

Năm 2021

 

9

Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn 16 (đoạn từ cụm công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743)

DGT

1,15

 

1,15

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Bình Chuẩn

Ngân sách

Năm 2021

 

10

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90

DGT

1,08

 

1,08

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Bình Nhâm

Ngân sách

Năm 2021

 

11

Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven sông Sài Gòn (Đoạn 2)

DGT

2,30

 

2,30

CLN

Công trình dạng tuyến

Lái Thiêu

Ngân sách

Năm 2021

 

12

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40

DGT

0,50

 

0,50

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Nhâm

Ngân sách

Năm 2021

 

13

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67

DGT

3,30

 

3,30

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Chuẩn

Ngân sách

Năm 2021

 

14

Nâng cấp, mở rộng đường Hưng Định 20

DGT

1,10

 

1,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Hưng Định

Ngân sách

Năm 2021

 

15

Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã (nay thành phố) Thuận An

DGT

0,35

 

0,35

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 10

Lái Thiêu

Ngân sách

Năm 2021

 

16

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài

DGT

0,40

 

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Nhâm

Ngân sách

Năm 2021

 

17

Nâng cấp, mở rộng đường An Phú 17

DGT

1,45

 

1,45

CLN

Công trình dạng tuyến

An Phú

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

18

Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An

ODT

7,20

 

7,20

CLN, ODT

Các thửa đất thuộc tờ 12

An Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

 

19

Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Hoà

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

20

Xây dựng cống triều kiểm soát Rạch Bình Nhâm

DTL

1,85

 

1,85

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 4 (B1),

6(C1)

Bình Nhâm

Ngân sách

Năm 2020

 

III

Thành phố Dĩ An

10

19,51

0,55

18,96

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2

DGT

5,59

 

5,59

HNK, CLN

5BA.3, 5BA.5, 6BA.16BA.2,

10BT, 6BT.36BT.1, 6BT

Bình An, Bình Thắng

Ngân sách

Năm 2020

 

2

Xây dựng đường trên kênh T4

DGT

1,45

 

1,45

HNK, CLN, SKC

Công trình dạng tuyến

Tân Đông Hiệp

Ngân sách

Năm 2021

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố Dĩ An

DGT

3,39

 

3,39

HNK, CLN, SKC, ODT..

Công trình dạng tuyến

Bình Thắng

Ngân sách

Năm 2021

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường N7 (phường Dĩ An)

DGT

0,79

 

0,79

HNK, CLN,

SKC, ODT..

Công trình dạng tuyến

Dĩ An

Ngân sách

Năm 2021

 

5

Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

DGT

0,1

 

0,1

HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Bình

Ngân sách

Năm 2021

 

6

Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

DGT

0,56

0,25

0,31

ODT, CLN

các thửa đất thuộc tờ DC22

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

7

Đường kết nối từ Khu tái định cư Tân Hòa đến khu nhà ở Phát Khang

DGT

0,15

 

0,15

CLN

các thửa đất thuộc tờ DC12

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

8

Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN trục đường N7 (đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng)

DGT

0,91

 

0,91

HNK, CLN, SKC, ODT..

Công trình dạng tuyến

Bình Thắng

Ngân sách

Năm 2021

 

9

Đường D14 (đoạn từ ĐT743A đến đường N14)

DGT

0,98

0,3

0,68

HNK, CLN,

SKC, ODT..

Công trình dạng tuyến

Bình Thắng

Ngân sách

Năm 2021

 

10

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A)

SON

5,59

 

5,59

HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Thắng

Ngân sách

Năm 2021

 

IV

Thị xã Tân Uyên

42

85,67

25,69

84,77

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa)

DGT

13,30

4,55

8,75

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Hội Nghĩa

Ngân sách

Năm 2020

 

2

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

DGT

0,03

 

0,03

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2020

 

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 409 (đoạn từ cầu Vĩnh Lợi đến ĐH 410)

DGT

11,53

11,30

0,23

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân

Ngân sách

Năm 2020

 

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô Vĩnh Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B)

DGT

1,73

 

1,73

LUA, HNK,

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2021

 

5

Làm mới đường ĐT 746 nối dài (đoạn từ dốc cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên Cổng Xanh)

DGT

0,002

 

0,002

LUA

Thửa 62, tờ 43

Uyên Hưng

Ngân sách

Năm 2021

 

6

Cảng Thạnh Phước (giai đoạn 2)

DGT

27,83

 

27,83

LUA:8,96ha, HNK,CLN,ODT

Các thửa đất thuộc tờ 7, 10

Thạnh Phước

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

7

Trạm 110kV Bến Sắn và nhánh rẽ đấu nối

DNL

0,47

 

0,47

LUA, HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân, Tân

Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Khánh Bình

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

8

Trạm 110kV Bình Thuận và đường dây đấu nối

DNL

0,47

 

0,47

LUA, HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

9

Xây dựng nhà bia liệt sỹ xã Thạnh Hội

DVH

0,01

 

0,01

TIN

Một phần thửa 56 tờ 5

xã Thạnh Hội

Ngân sách

Năm 2021

 

10

Trường mầm non Tân Hiệp 2

DGD

1,92

 

1,92

LUA, HNK, CLN

Thửa 115, 140, tờ 37

Tân Hiệp

Ngân sách

Năm 2020

 

11

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

DGT

7,40

 

7,40

LUA, HNK,

CLN, ONT

Công trình dạng tuyến

Bạch Đằng

Ngân sách

Năm 2020

 

12

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng

2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

DGT

1,01

 

1,01

LUA,HNK,CLN,

ONT, SKC

Công trình dạng tuyến

Bạch Đằng

Ngân sách

Năm 2020

 

13

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

DGT

3,00

 

3,00

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2020

 

14

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

DGT

10,49

6,64

3,85

DGT, HNK,

LUA, CLN,

ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Tân Phước

Khánh, Thái Hòa

Ngân sách

Năm 2020

 

15

Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm bê tông nhựa đường ĐH 401, phường Thái Hòa

DGT

5,28

3,20

2,08

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa

Ngân sách

Năm 2020

 

nhayCông trình, dự án Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm bê tông nhựa đường ĐH 401, phường Thái Hòa được điều chỉnh bởi Phụ lục II Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

16

Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng)

DGT

0,25

 

0,25

LUA, HNK,

CLN, ODT

Một phần thửa 571, 58, 62, 970,

117, 123, 144 tờ 38

Khánh Binh

Ngân sách

Năm 2021

 

17

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ chân cầu Thạnh Hội đến chùa Khánh Sơn

DGT

0,27

 

0,27

LUA, HNK, CLN, ONT

Công trình dạng tuyến

Thạnh Hội

Ngân sách

Năm 2021

 

18

Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (vị trí cổ Rùa)

DTL

0,68

 

0,68

LUA,HNK, CLN,TSC,DGT

Các thửa đất thuộc tờ 2, 3, 5

Thạnh Hội

Ngân sách

Năm 2020

 

19

Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu

Rạch Tre đến Thị ủy Tân Uyên - giai đoạn 2

DTL

5,93

 

5,93

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

Ngân sách

Năm 2020

 

20

Tuyến ống thu gom nước thải từ ĐT 743 về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên

DTL

1,20

 

1,20

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

21

Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên

DNL

0,42

 

0,42

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa,

Thạnh Phước

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

22

Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối

DNL

0,55

 

0,55

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Khánh Bình, Tân Phước Khánh

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

23

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

DNL

0,10

 

0,10

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58

Uyên Hưng

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

24

Đường dây 110kV Phú Giáo-Trạm 220kV Uyên Hưng

DNL

0,22

 

0,22

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Hội Nghĩa,

Uyên Hưng

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

25

Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối

DNL

0,50

 

0,50

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

26

Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm 110kV Khánh Binh

DNL

0,07

 

0,07

LUA, HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Khánh Bình

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

27

Trung tâm VHTT xã Thạnh Hội

DVH

2,13

 

2,13

LUA, CLN

Một phần thửa 370, 371, 375, thửa 315, 314, 372, 374, 453 tờ 4; thửa 200, 201, 248, 247, 249 tờ 5

Thạnh Hội

Ngân sách

Năm 2021

 

28

Trạm y tế xã Bạch Đằng

DYT

0,36

 

0,36

DGD, CLN

Thửa 23, tờ 6

Bạch Đằng

Ngân sách

Năm 2020

 

29

Trường tiểu học Tân Phước Khánh B

DGD

1,36

 

1,36

HNK, NTD

Thửa 350, 393, 392, 1551,

361, 1553 tờ 9

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2020

 

30

Trường mầm non Thạnh Phước

DGD

1,24

 

1,24

LUA, HNK,

CLN, ODT

Thửa 595, 594, 620, 615, 618, 619, 622, 621, 623, 850, 629, 628, 627, 626, 625, 624, tờ 11

Thạnh Phước

Ngân sách

Năm 2020

 

31

Trường tiểu học Khánh Bình

DGD

1,21

 

1,21

DGD, CLN

Nằm trong khu nhà ở Nam Tân Uyên

Khánh Bình

Ngân sách

Năm 2020

 

32

Trường THCS Vĩnh Tân

DGD

1,21

 

1,21

LUA,HNK,CLN

Thửa 970, 536, 537, tờ 21

Vĩnh Tân

Ngân sách

Năm 2020

 

33

Trường mầm non Bạch Đằng

DGD

1,00

 

1,00

LUA, DTT

Thửa 1584, tờ 9

Bạch Đằng

Ngân sách

Năm 2020

 

34

Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng

TSC

0,40

 

0,40

CLN

Thửa 1584, tờ 9

Bạch Đằng

Ngân sách

Năm 2020

 

35

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở ngành trên địa bàn thị xã Tân Uyên

TSC

2,44

 

2,44

CLN

Thửa 96, tờ 35

Uyên Hưng

Ngân sách

Năm 2021

 

36

Xây dựng mới Hội trường 300 chỗ UBND phường Vĩnh Tân ’

TSC

0,25

 

0,25

CLN

Thửa 1243 tờ 21

Vĩnh Tân

Ngân sách

Năm 2021

 

37

Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên

NTD

0,81

 

0,81

ODT, CLN, HNK, NTD

Thửa 57, 46, tờ 41

Khánh Bình

Ngân sách

Năm 2020

 

38

Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành, phường Thái Hòa

DKV

0,26

 

0,26

NTD

Thửa 134 tờ 11

Thái Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

39

Xây dựng Hoa viên khu phố Khánh Lợi, phường Tân Phước Khánh

DKV

0,67

 

0,67

NTD

Thửa 62, 97, 1412 tờ 9

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2021

 

40

Xây dựng mới văn phòng, Công viên khu phố 1, phường Uyên Hưng

DKV

0,40

 

0,40

TSC, CLN

Thửa 142, tờ 22

Uyên Hưng

Ngân sách

Năm 2021

 

41

Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước

DKV

0,69

 

0,69

NTD

Thửa 432, 618, 361 tờ 12

Thạnh Phước

Ngân sách

Năm 2021

 

nhayCông trình, dự án Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước được điều chỉnh bởi Phụ lục II Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

42

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước

ODT

1,38

 

1,38

LUA, HNK

Thửa 376, 378, 380, 427, 428,

429, 430, 431,444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505, 516, 517 tờ 12

Thạnh Phước

Ngân sách

Năm 2021

 

V

Thị xã Bến Cát

35

170,10

15,60

154,50

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2

DNL

5,75

 

5,75

CLN

Công trình dạng tuyến

An Điền

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

2

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)

DGT

48,20

15,60

32,60

CLN

Công trình dạng tuyến

An Điền, Phú An

Ngân sách

Năm 2020

 

3

Nâng cấp mở rộng đường 7A

DGT

0,02

 

0,02

CLN

Công trình dạng tuyến

An Tây

Ngân sách

Năm 2020

 

4

Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu Cống Rau Muống đi qua Khu dân cư Mỹ Phước 3 đến rạch Chùm Chủm

DTL

0,13

 

0,13

CLN

Công trình dạng tuyến

Mỹ Phước

Ngân sách

Năm 2021

 

5

Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến đường từ ngã ba đường qua Vĩnh Tân đến ngã ba nhà ông 2 Mạnh, khu phố 9, Phường Chánh Phú Hòa.

DGT

0,81

 

0,81

CLN

Công trình dạng tuyến

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

6

Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến đường từ ngã ba Rừng ông ba Vọ đến suối Bến Dưa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa.

DGT

0,95

 

0,95

CLN

Công trình dạng tuyến

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

7

Nâng cấp bê tông nhự nóng đường ĐH 605 đến cầu Bến Tượng, khu phố 4, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát.

DGT

1,06

 

1,06

CLN

Công trình dạng tuyến

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

8

Nâng cấp bê tông nhự nóng đường từ ĐT 741 nhà ông 2 Kháng đến giáp đường ranh giới xã Tân Bình, khu phố 1B, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.

DGT

0,50

 

0,50

CLN

Công trình dạng tuyến

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

9

Nâng cấp bê tông nhự nóng đường từ ĐT 741 (nhà ông Khanh) đến giáp đường Xe lửa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa.

DGT

0,55

 

0,55

CLN

Công trình dạng tuyến

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

10

Nâng cấp bê tông nhự nóng đường từ ĐT 741 (nhà ông 7 An) đến giáp đường nhựa ranh giới xã Tân Bình và nhánh rẽ giáp suối Vĩnh Tân, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa.

DGT

1,06

 

1,06

CLN

Công trình dạng tuyến

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

11

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Lệnh đến xóm Cây Dương, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi.

DGT

0,40

 

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

Hòa Lợi

Ngân sách

Năm 2021

 

12

Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Cao Thị Hồng đến nhà ông Hồ Văn Mận, khu phố An Hòa - An Lợi - Bến Đồn, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát.

DGT

0,86

 

0,86

CLN

Công trình dạng tuyến

Hòa Lợi

Ngân sách

Năm 2021

 

13

Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến đường Bầu Tây - Ông Cường, ấp Phú Thứ - Phú Thuận, xã Phú An.

DGT

0,42

 

0,42

CLN

Công trình dạng tuyến

Phú An

Ngân sách

Năm 2021

 

14

Nâng cấp tuyến đường ông Cu Quán - bà Chín Chương, ấp Phú Thuận.

DGT

0,24

 

0,24

CLN

Công trình dạng tuyến

Phú An

Ngân sách

Năm 2021

 

15

Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến đường Út Deo - Ông Tài, ấp Phú Thứ, xã Phú An.

DGT

0,41

 

0,41

CLN

Công trình dạng tuyến

Phú An

Ngân sách

Năm 2021

 

16

Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến Bầu Tây (Sinh Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An.

DGT

1,25

 

1,25

CLN

Công trình dạng tuyến

Phú An

Ngân sách

Năm 2021

 

17

Nâng cấp tuyến đường Thầy Châu - ông Tám Lộc, ấp Phú Thứ, xã Phú An, thị xã Bến Cát.

DGT

0,38

 

0,38

CLN

Công trình dạng tuyến

Phú An

Ngân sách

Năm 2021

 

18

Nâng cấp tuyến đường Nghĩa trang ấp Dòng Sỏi, xã An Tây.

DGT

0,28

 

0,28

CLN

Công trình dạng tuyến

An Tây

Ngân sách

Năm 2021

 

19

Nâng cấp tuyến đường Chín Phùng, ấp Lồ Ồ, xã An Tây.

DGT

0,24

 

0,24

CLN

Công trình dạng tuyến

An Tây

Ngân sách

Năm 2021

 

20

Nâng cấp tuyến đường Bảy Thia, ấp An Thành, xã An Tây.

DGT

0,36

 

0,36

CLN

Công trình dạng tuyến

An Tây

Ngân sách

Năm 2021

 

21

Nâng cấp, bê tông nhự nóng tuyến đường từ QL13 (9 Chót) đến nhà ông 7 Đầy, khu phố 4, phường Tân Định.

DGT

0,70

 

0,70

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Năm 2021

 

22

Nâng cấp, bê tông nhự nóng tuyến đường từ nhà ông 5 Lùn đến Công ty Hàn Việt Phát khu phố 1, phường Tân Định

DGT

0,40

 

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Năm 2021

 

23

Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến đường từ Ông 7 Chuột đến Công ty Hồng Hà Khu phố 3, phường Tân Định

DGT

0,15

 

0,15

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Năm 2021

 

24

Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến Đình đến Ông 6 Chiếc Khu phố 1, phường Tân Định

DGT

0,23

 

0,23

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Năm 2021

 

25

Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Cầu đường 76) - Ngã ba ông Năm Đồng, khu phố 4, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

DGT

0,83

 

0,83

CLN

Công trình dạng tuyến

Mỹ Phước

Ngân sách

Năm 2021

 

26

Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Lò gạch Phương Tài) - Nhà ông Chiến, khu phố 5, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

DGT

0,42

 

0,42

CLN

Công trình dạng tuyến

Mỹ Phước

Ngân sách

Năm 2021

 

27

Nâng cấp, bê tông nhự nóng tuyến đường từ nhà 5 Bé đến đường ĐH 601 khu phố 2.

DGT

0,50

 

0,50

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Năm 2021

 

28

Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến đường từ nhà 6 Sưu đến đường ĐH601 khu phố 3, phường Tân Định

DGT

0,25

 

0,25

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Năm 2021

 

29

Nâng cấp bê tông nhự nóng 3 Ngon đến Út Thua, khu phố 1, phường Tân Định

DGT

0,60

 

0,60

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Năm 2021

 

30

Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến đường từ QL 13 (Ông Thuận) đến nhà ông 2 Ân, khu phố 3, phường Tân Định

DGT

0,19

 

0,19

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Năm 2021

 

31

Nâng cấp, bê tông nhự nóng tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình đến công ty Hồng Hà, khu phố 3, phường Tân Định

DGT

0,90

 

0,90

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Năm 2021

 

32

Nâng cấp, bê tông nhự nóng tuyến đường từ QL13 (Dũng 2 Ken) đến nhà bà 2 Hiếu khu phố 3, phường Tân Định

DGT

0,35

 

0,35

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Năm 2021

 

33

Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát

DGT

0,23

 

0,23

CLN

Công trình dạng tuyến

Hòa Lợi

Ngân sách

Năm 2021

 

34

Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây

DGT

100,00

 

100,00

LUA, CLN

Khu Quy hoạch cảng

An Tây

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

35

Nâng cấp tuyến đường ĐH606 đến ĐT748, xã An Điền

DGT

0,50

 

0,50

CLN

Công trình dạng tuyến

An Điền

Ngân sách

Năm 2021

 

VI

Huyện Dầu Tiếng

17

31,82

 

27,52

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cống thoát nước khu phố 4A

DGT

0,30

 

0,30

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Năm 2020

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến Ngã tư Minh Hòa)

DGT

5,78

4,3

1,48

CLN

Công trình dạng tuyến

Minh Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường N7, khu dân cư lô F

DGT

1,06

 

1,06

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Năm 2021

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH - 702 đoạn từ ngã ba Lòng Hồ đến Cầu Mới

DGT

2,58

 

2,58

CLN

Công trình dạng tuyến

Định Thành

Ngân sách

Năm 2021

 

5

Nâng cấp các tuyến còn lại trong khu Trung tâm văn hóa thể thao huyện Dầu Tiếng

DGT

0,23

 

0,23

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Năm 2021

 

6

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 các đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

DGT

1,13

 

1,13

CLN

Công trình dạng tuyến

Thanh Tuyền

Ngân sách

Năm 2021

 

7

Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ đường ĐH. 716 đến đường Hồ Chí Minh, ấp Bờ Cảng xã Long Tân

DGT

2,03

 

2,03

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Tân

Ngân sách

Năm 2021

 

8

Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến cầu Cái Liễu 2, ấp Cây Liễu xã Minh Thạnh

DGT

1,79

 

1,79

CLN

Công trình dạng tuyến

Minh Thạnh

Ngân sách

Năm 2021

 

9

Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến tuyến 7 (nhà ô Hội), ấp Cây Liễu xã Minh Thạnh

DGT

2,40

 

2,40

CLN

Công trình dạng tuyến

Minh Thạnh

Ngân sách

Năm 2021

 

10

Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn (từ nhà ông Phu đến nhà ông Liễu), ấp Đồng Bé xã Minh Thạnh

DGT

1,18

 

1,18

CLN

Công trình dạng tuyến

Minh Thạnh

Ngân sách

Năm 2021

 

11

Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn (từ Nghĩa trang giáo xứ Minh Thạnh đến trại heo ông Cường), ấp Đồng Sơn xã Minh Thạnh

DGT

1,50

 

1,50

CLN

Công trình dạng tuyến

Minh Thạnh

Ngân sách

Năm 2021

 

12

Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn (từ đường ĐT.749A đến cầu Bến Than, ấp Hố Đá xã Long Tân)

DGT

5,15

 

5,15

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Tân

Ngân sách

Năm 2021

 

13

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường giao thông nông thôn ấp Đất Đỏ - Hằng Nù (đoạn từ đường ĐT. 748 đến đất bà Thanh, nhà ông Ba Thu)

DGT

1,10

 

1,10

CLN

Công trình dạng tuyến

An Lập

Ngân sách

Năm 2021

 

14

Đường giao thông nông thôn từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền

DGT

0,15

 

0,15

CLN

Công trình dạng tuyến

Thanh Tuyền

Ngân sách

Năm 2020

 

15

Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập

DTL

2,00

 

2,00

CLN

Công trình dạng tuyến

An Lập

Ngân sách

Năm 2020

 

16

Trường Mầm non An Lập

DGD

1,61

 

1,61

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 53

An Lập

Ngân sách

Năm 2021

 

17

Xây dựng hạ tầng toàn khu vực dự án trùng tu, tôn tạo khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (dự án 1 xây dựng hạ tầng toàn khu)

DDT

5,96

 

1,83

CLN

Công trình dạng tuyến

Minh Tân, Minh Thạnh

Ngân sách

Năm 2019

 

VII

Huyện Phú Giáo

24

17,52

 

17,52

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường tiểu học An Long

DGD

0,51

 

0,51

CLN

Các thửa đất tờ 24

An Long

Ngân sách

Năm 2021

 

2

Nâng cấp, nối dài đường căn cứ 20 nhánh 1 (đường nhà ông Thành) - LG 5m

DGT

0,13

 

0,13

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 21

Phước Sang

Xã hội hóa

Năm 2021

 

3

Nâng cấp, nối dài đường Phước Sang 2 - LG 7m

DGT

0,28

 

0,28

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 14 và 15

Phước Sang

Xã hội hóa

Năm 2021

 

4

Nâng cấp, nối dài hẻm 60 - Đường Phan Bội Châu (Khu phố 3)

DGT

0,04

 

0,04

CLN

tờ 44, thửa 296

Phước Vĩnh

Xã hội hóa

Năm 2021

 

5

Nâng cấp, nối dài hẻm 70 - Đường ĐT 741 (Khu phố 6)

DGT

0,08

 

0,08

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 22

Phước Vĩnh

Xã hội hóa

Năm 2021

 

6

Nâng cấp, nối dài hẻm 3 - Đường 3/2 sang hẻm 53 đường Đh 501 (Khu phố 8)

DGT

0,18

 

0,18

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 41

Phước Vĩnh

Xã hội hóa

Năm 2021

 

7

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 172

DGT

0,08

 

0,08

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 33

An Bình

Xã hội hóa

Năm 2021

 

8

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 170

DGT

0,19

 

0,19

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 15 và 27

An Bình

Xã hội hóa

Năm 2021

 

9

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 168

DGT

0,92

 

0,92

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 27 và 65

An Bình

Xã hội hóa

Năm 2021

 

10

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 132

DGT

0,65

 

0,65

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 32 và 26

An Bình

Xã hội hóa

Năm 2021

 

11

Xây dựng cầu Ba Bi (xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú)

DGT

0,20

 

0,20

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 37

An Bình

Ngân sách

Năm 2021

 

12

Xây dựng cầu Ba Điền (xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú)

DGT

0,20

 

0,20

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 20

An Bình

Ngân sách

Năm 2021

 

13

Hệ thống xử lý nước thải KCN Tân Bình

DTL

0,38

 

0,38

CLN, ONT

Các thửa đất thuộc tờ 38

Phước Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

nhayCông trình, dự án Hệ thống xử lý nước thải KCN Tân Bình được điều chỉnh bởi Phụ lục II Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

14

Dự án xây dựng đường và cầu Vàm Tư

DGT

0,80

 

0,80

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 60

Phước Hòa

Ngân sách

Năm 2020

 

15

Trạm biến áp 110KV KCN Cổng Xanh và đường dây đấu nối

DNL

0,50

 

0,50

CLN

Công trình dạng tuyến

Phước Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

16

Đường dây Đồng Xoài - Phú Giáo

DNL

1,06

 

1,06

CLN

công trình dạng tuyến

An Bình, Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

17

Thu hồi trường Tiểu học Phước Vĩnh B (cũ) giao về địa phương quản lý

DTS

0,66

 

0,66

DGD

tờ 38, thửa 703

Phước Vĩnh

Ngân sách

Năm 2020

 

18

Nâng cấp đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo

DNL

0,07

 

0,07

CLN

Công trình dạng tuyến

Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa

Ngân sách

Năm 2020

 

19

Đường dây 110kV Phú Giáo - Trạm biến áp 220kV Uyên Hưng

DNL

0,40

 

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Hòa, Phước Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

20

Đường dây 220kV đấu nối Trạm 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây

DNL

1,82

 

1,82

CLN

Công trình dạng tuyến

An Bình, Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

21

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741B

DGT

3,20

 

3,20

CLN, CHN, ONT

Công trình dạng tuyến

Phước Hòa

Ngân Sách

Năm 2021

 

22

Mở rộng đường ĐH 507

DGT

3,40

 

3,40

CLN, CHN,

ONT

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, An Linh, An Thái

Ngân Sách

Năm 2021

 

23

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Vĩnh Hòa

DGD

1,13

 

1,13

CLN, CHN, ONT

Các thửa đất thuộc tờ 15

Vĩnh Hòa

Ngân Sách

Năm 2021

 

24

Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau Trụ sở Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện

TSC

0,64

 

0,64

CLN, ODT

Các thửa đất thuộc tờ 8

Phước Vĩnh

Ngân Sách

Năm 2021

 

VIII

Huyện Bàu Bàng

25

121,79

88,87

32,93

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trung tâm văn hóa xã Tân Hưng

DVH

1,50

 

1,50

CLN

tờ 25

Tân Hưng

Ngân sách

Năm 2021

 

2

Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát

DNL

1,30

 

1,30

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Nguyên,

Lai Hưng

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

3

Khu di tích ấp Bến Tượng

DDT

0,20

 

0,20

TSC

Thửa 812, tờ 28

Lai Hưng

Ngân sách

Năm 2020

 

4

Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố

TSC

0,17

 

0,17

DGD

Thửa 1308, tờ 87

Trừ Văn Thố

Ngân sách

Năm 2021

 

5

Văn phòng ấp 1

DSH

0,30

 

0,30

CLN

Thuộc một phần thửa 46, tờ 28

Tân Hưng

Ngân sách

Năm 2021

 

nhayCông trình, dự án Văn phòng ấp 1 được điều chỉnh bởi Phụ lục II Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

6

Văn phòng ấp 5

DSH

0,30

 

0,30

CLN

Thuộc một phần thửa 9, tờ 26

Tân Hưng

Ngân sách

Năm 2021

 

7

Văn phòng ấp 3

DSH

0,30

 

0,30

CLN

Thửa 158, tờ 13

Hưng Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

8

Tượng đài huyện Bàu Bàng

DVH

0,20

 

0,20

CLN

 

Lai Uyên

Ngân sách

Năm 2021

 

9

Trường mầm non xã Trừ Văn Thố

DGD

0,70

 

0,70

CLN

Một phần thửa 312, tờ 10

Trừ Văn Thố

Ngân sách

Năm 2021

 

10

Trường THCS Lai Uyên

DGD

2,43

 

2,43

CLN

Thửa 1154, 1155, tờ 50

Lai Uyên

Ngân sách

Năm 2021

 

11

ĐH. 617 (QL. 13 - ĐT. 749A; Nâng cấp, mở rộng)

DGT

17,92

15,68

2,24

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng

Ngân sách

Năm 2021

 

12

Đường ĐH.619 nối dài (Giáp ĐH.619 - QL13 )

DGT

4,48

 

4,48

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Nguyên

Ngân sách

Năm 2021

 

13

Xây dựng đường ĐH 623 (chỉnh lại hướng tuyến)

DGT

20,04

17,53

2,50

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng

Ngân sách

Năm 2021

 

14

Đường nam Bàu Bàng

DGT

52,57

41,62

10,95

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng Long Nguyên

Ngân sách

Năm 2021

 

15

Nâng cấp bê tông nhự nóng đường Bắc Bến Tượng (đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng nhựa Viện Nghiên cứu cao su)

DGT

1,00

 

1,00

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng

Ngân sách

Năm 2021

 

16

Lộ ra 110KV trạm 220 kV Lai Uyên

DNL

0,28

 

0,28

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Uyên

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

17

Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Bến Cát

DNL

0,30

 

0,30

 

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

18

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 741B

DGT

14,46

14,03

0,43

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Hưng, Hưng Hòa

Ngân sách

Năm 2020

 

19

Nạo vét, khai thông dòng chảy suối Bàu Lòng đoạn từ cống ngang Quốc lộ 13 đến đường ĐT 750, ấp Bàu Lòng

DTL

0,69

 

0,69

CLN

tờ số 02, 03, 04

Lai Uyên

Ngân sách

Năm 2020

 

20

Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2

DNL

1,00

 

1,00

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng,Lai Uyên, Long Nguyên

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

21

Công trình trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối

DNL

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Hưng Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

22

Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành

DNL

1,00

 

1,00

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

23

Nhà làm việc của khối đoàn thể và bộ phận một cửa xã Long Nguyên

TSC

0,38

 

0,38

DKV

Thửa 54, tờ 29

Long Nguyên

Ngân sách

Năm 2021

 

24

Văn phòng khu phố Đồng Sổ

DSH

0,08

 

0,08

CLN

Tờ 56

Lai Uyên

Ngân sách

Năm 2021

 

25

Công viên Bằng Lăng

DKV

0,11

 

0,11

TSC

Thửa 18, tờ 1

Lai Uyên

Ngân sách

Năm 2021

 

IX

Huyện Bắc Tân Uyên

37

142,17

0,93

141,51

 

 

 

 

 

 

1

Đường Tân Thành 39, 40

DGT

0,15

 

0,15

CLN

Một phần thửa 42, 21, 11, 12,

3 tờ 24

Tân Thành

Ngân sách

Năm 2020

 

2

Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ

DGT

1,70

 

1,70

CLN

Công trình dạng tuyến

Đất Cuốc, Tân Mỹ

Ngân sách

Năm 2020

 

3

Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01

DGT

0,74

 

0,74

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Thành

Ngân sách

Năm 2020

 

4

Nâng cấp đường ĐT 746 đoạn từ Cầu Gõ đến Hiếu Liêm

DGT

39,84

 

39,84

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Mỹ, Thường Tân, Lạc An, Hiếu

Liêm

Ngân sách

Năm 2020

 

5

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa

DGT

29,91

 

29,91

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Thành, Tân Lập

Ngân sách

Năm 2020

 

6

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.436

DGT

0,95

 

0,95

CLN

Công trình dạng tuyến

Đất Cuốc

Ngân sách

Năm 2020

 

7

Nâng cấp bê tông nhựa đường Hiếu Liêm 13 (giai đoạn 1)

DGT

0,20

 

0,20

CLN

Công trình dạng tuyến

Hiếu Liêm

Ngân sách

Năm 2020

 

8

Nâng cấp bê tông xi măng đường Thường Tân 21, Thường Tân 24

DGT

0,55

 

0,55

CLN

Công trình dạng tuyến

Thường Tân

Ngân sách

Năm 2020

 

9

Nâng cấp bê tông xi măng đường Lạc An 30

DGT

0,60

 

0,60

CLN

Công trình dạng tuyến

Lạc An

Ngân sách

Năm 2020

 

10

Nâng cấp bê tông xi măng đường Tân Bình 39, 56

DGT

0,20

 

0,20

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Bình

Ngân sách

Năm 2020

 

11

Nâng cấp bê tông xi măng đường Đất Cuốc 02, Đất Cuốc 08

DGT

0,18

 

0,18

CLN

Công trình dạng tuyến

Đất Cuốc

Ngân sách

Năm 2020

 

12

Nâng cấp bê tông nhựa đường Tân Định 02 (giai đoạn 1)

DGT

0,25

 

0,25

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Năm 2020

 

13

Nâng cấp bê tông nhựa đường Tân Thành 23 nối dài (đoạn cuối đường Tân Thành 23 đến giáp đường Tân Thành 13)

DGT

0,30

 

0,30

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Thành

Ngân sách

Năm 2020

 

14

Xây dựng mới đường ĐH.429

DGT

20,05

 

20,05

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Mỹ, Tân Lập, Tân Thành

Ngân sách

Năm 2021

 

15

Nâng cấp bê tông xi măng đường Thường Tân 29 (giai đoạn 1), Thường Tân 32

DGT

0,60

 

0,60

CLN

Công trình dạng tuyến

Thường Tân

Ngân sách

Năm 2021

 

16

Nâng cấp bê tông xi măng đường Tân Mỹ 01

DGT

0,60

 

0,60

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Mỹ

Ngân sách

Năm 2021

 

17

Nâng cấp bê tông xi măng đường Tân Lập 08, Tân Lập 17, Tân Lập 38 và Tân Lập 15 (giai đoạn 2)

DGT

0,50

 

0,50

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Lập

Ngân sách

Năm 2021

 

18

Nâng cấp bê tông xi măng đường Bình Mỹ 21, Bình Mỹ 38 - nhánh 3, Bình Mỹ 46.

DGT

0,60

0,3

0,57

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Mỹ

Ngân sách

Năm 2021

 

19

Nâng cấp bê tông xi măng đường Tân Bình 23, Tân Bình 44

DGT

0,40

 

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Bình

Ngân sách

Năm 2021

 

20

Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo

DNL

0,20

 

0,20

CLN

Công trình dạng tuyến

Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

21

Đường dây 110kV VSIP II MR1 - VSIPII MR2

DNL

0,54

 

0,54

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Bình

Ngân sách

Năm 2021

 

22

Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2

DNL

0,28

 

0,28

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Bình

Ngân sách

Năm 2021

 

23

Trường Tiểu học Tân Lập

DGD

2,00

 

2,00

CLN

1 pt 88 tờ 16

Tân Lập

Ngân sách

Năm 2021

 

24

Xây dựng chợ Tân Định

DCH

0,60

 

0,60

CLN

thửa 453, tờ 19

Tân Định

Ngân sách

Năm 2020

 

25

Văn phòng ấp Vườn Ươm

DSH

0,30

 

0,30

CLN

1 phần thửa 406 tờ 38

Tân Định

Ngân sách

Năm 2021

 

26

Văn phòng ấp 1

DSH

0,75

 

0,75

CLN

Thửa đất số 824, 790, 791, tờ 33

Lạc An

Ngân sách

Năm 2021

 

27

Nâng cấp bê tông xi măng đường Bình Mỹ 10, 27, 33

DGT

0,05

 

0,05

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Mỹ

Ngân sách

Năm 2021

 

28

Nâng cấp bê tông xi măng đường Tân Định 52 - nhánh 1

DGT

1,13

 

1,13

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Năm 2021

 

29

Nâng cấp sỏi đỏ đường Tân Định 64

DGT

0,54

 

0,54

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Năm 2021

 

30

Tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên

DGT

25,3

0,63

24,67

CLN + Đất an ninh (diện tích 2,192ha)

Công trình dạng tuyến

Hiếu Liêm, Tân Định

Ngân sách

Năm 2021

 

31

Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Bình Mỹ 12

DGT

3,20

 

3,20

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Mỹ

Ngân sách

Năm 2021

 

32

Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối

DNL

0,40

 

0,40

CLN

thửa 4 tờ 45; thửa 112, 131, 202 tờ 46; thửa 37 tờ 55; thửa 8, 82, 83, 93 tờ 54; thửa 156, 155, 162 tờ 53; thửa 116, 76, 90, 58, 56, 61, 66 tờ 52; thửa 17 tờ 51; thửa 11 tờ 75; thửa 33, 34, 35 tờ 74

Bình Mỹ, Tân Lập

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

33

Trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối

DNL

0,40

 

0,40

CLN

thửa 130, 131, 132, 1pt 59, 70 tờ

39)

Tân Bình

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

34

Trạm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên

SKC

2,05

 

2,05

CLN

Thửa đất số 04, tờ 30

Tân Thành

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

35

Trung Tâm VHTT - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ

DVH

2,15

 

2,15

CLN

Một phân thửa 174 tờ 53 (Tách thành thửa 230, 231)

Bình Mỹ

Ngân sách

Năm 2020

 

36

Trường THPT Tân Bình

DGD

1,96

 

1,96

CLN

1 pt 14, 15 tờ 42

Tân Bình

Ngân sách

Năm 2021

 

37

Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân - Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An

SKX

2,00

 

2,00

LUA

thửa: 591, 587, 586, 588, 589,590, 870,23, 22, 55, 54, tờ 31, 25; thửa:

52,49,48,135,131,134,406,282,2

81,280,431,279, 278,916 tờ 31

Thường Tân

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

A.2

CÔNG TRÌNH CMĐ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA

5

193,44

 

153,11

 

 

 

 

 

 

I

Thị xã Tân Uyên

1

187,32

 

146,99

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai

DTL

187,32

40,33

146,99

LUA (81,33ha), SKK,ĐKV,CLN, SkC HNK, TIN,

SON,NST,DTL, MNC,DGT,ODT, DYT,TMD,DSH, DVH

Công trình dạng tuyến

Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước

Ngân sách

Năm 2021

 

II

Huyện Bắc Tân Uyên

2

0,32

0,00

0,32

 

 

 

 

 

 

1

Khu khai thác đá xây dựng

SKX

0,29

 

0,29

LUA

các thửa đất thuộc tờ 30

Thường Tân

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

2

Khu khai thác đá của Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An

SKX

0,03

 

0,03

LUA

thửa 976, tờ 25

Thường Tân

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

III

Huyện Dầu Tiếng

1

5,20

 

5,20

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Bến cảng thủy nội địa Phú Cường Thịnh

DGT

5,20

 

5,20

LUA

các thửa đất thuộc tờ tờ 26, 37

Thanh Tuyền

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

IV

Thị xã Bến Cát

1

0,60

0,00

0,60

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư cầu Đò

ONT

0,60

 

0,60

LUA

các thửa đất thuộc tờ 11, 16,

17

An Điền

Doanh nghiệp

2021

 

B

CÔNG TRÌNH QUÁ 3 NĂM (ĐỊA PHƯƠNG GIẢI TRÌNH ĐANG THỰC HIỆN)

73

878,50

48,60

829,90

 

 

 

 

 

 

B.1

Công trình thu hồi đất

71

874,74

48,60

826,14

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thủ Dầu Một

4

46,80

13,00

33,80

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền

DKV

0,50

 

0,50

TSC

thửa 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ 133, 131

Phú Cường

Ngân sách

Năm 2018

 

2

Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Đê bao dọc rạch Bà Cô

DGT

13,93

 

13,93

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Chánh Mỹ

Ngân sách

Năm 2018

 

3

Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ

ODT

14,03

 

14,03

HNK,CLN,ODT

Nằm xen kẽ trong dự án

Chánh Mỹ

Doanh nghiệp

Năm 2018

 

4

Khu dân cư Phú Thuận

ODT

18,34

13,00

5,34

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 04

Phú Lợi

Doanh nghiệp

Năm 2017

 

II

Thành phố Thuận An

15

59,17

8,66

50,51

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình)

DGT

0,99

 

0,99

CLN+ODT

Công trình dạng tuyến

Phường An Thạnh

Ngân sách

Năm 2019

 

2

Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu PKV09

DGT

0,37

 

0,37

CLN+ODT

Công trình dạng tuyến

Phường Lái Thiêu

Ngân sách

Năm 2019

 

3

Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

DGT

3,75

 

3,75

CLN+ODT

Công trình dạng tuyến

Phường Bình Chuẩn

Ngân sách

Năm 2019

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước- Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên

DGT

0,10

 

0,10

CLN+ODT

Công trình dạng tuyến

Phường An Phú

Ngân sách

Năm 2019

 

5

Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An

DTL

0,80

 

0,80

SKC+CLN

Đoạn từ Mỳ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT743

Phường An Phú

Doanh nghiệp

Năm 2019

 

6

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

DTL

4,00

 

4,00

CLN

Từ cầu trắng đến rạch Bà Lụa

Phường An Thạnh

Ngân sách

Năm 2019

 

7

Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

DGT

9,70

 

9,70

CLN

Công trình dạng tuyến

Phường Bình Chuẩn

Ngân sách

Năm 2019

 

8

Bồi thường GPMB cho dự án Xây dựng mới đường

D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2)

DGT

1,33

 

1,33

CLN+ODT

thửa 411,2032,1080,967,972, 1342, 174,141,1139,144,141,

tờ 131,133

Phường Thuận Giao

Ngân sách

Năm 2018

 

9

Xây dựng mới đường Hưng Định 15

DGT

3,18

 

3,18

CLN+ODT

Công trình dạng tuyến

Hưng Định

Ngân sách

Năm 2018

 

10

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần)

DGT

14,44

8,66

5,78

CLN+ODT +CQP

Diện tích bồi thường và hỗ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là đường)

An Phú, Bình Chuẩn, Bình

Hoà

Ngân sách

Năm 2017

 

11

Trường Tiểu học Lê Thị Trung

DGD

0,78

 

0,78

ODT+CLN

thửa 36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530, 1860, 1720, 1721, 1796, 781, 37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ DC 152, 151, 10.13

Bình Chuẩn

Ngân sách

Năm 2017

 

12

Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT)

DGT

0,63

 

0,63

CLN

Công trình dạng tuyến

Lái Thiêu

Ngân sách

Năm 2017

 

13

Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình

Nhâm ( nối với đường ven sông Sài Gòn)

DGT

0,53

 

0,53

CLN

Công trình dạng tuyến

Lái Thiêu, Bình Nhâm

Ngân sách

Năm 2017

 

14

Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao)

DGT

15,00

 

15,00

CLN

Công trình dạng tuyến

An Thạnh, Bình Hoà, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú

Ngân sách

Năm 2017

 

15

Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 ( Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên)

DGT

3,57

 

3,57

CLN

Công trình dạng tuyến

An Thạnh

Ngân sách

Năm 2017

 

III

Thành phố Dĩ An

10

41,24

1,83

39,41

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện

DGT

1,79

1,07

0,72

HNK, CLN,

ODT

các thửa đất thuộc tờ 8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2018

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An

DGT

1,35

 

1,35

HNK, CLN

2BA.6; 2BA.10; 2BA.11

Bình An

Ngân sách

Năm 2017

 

3

Xây dựng đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu.

DGT

1,68

 

1,68

HNK, CLN

các thửa đất thuộc tờ 1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2017

 

4

Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K.

DGT

9,96

 

9,96

HNK, CLN,

ODT

11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT; 10.BT; 5.ĐH; 4. ĐH; 10.BA; 4.BA; 4.BA.13;4.BA.12

Đông Hoà, Bình An, Bình Thắng

Ngân sách

Năm 2017

 

5

Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn

DGT

0,39

 

0,39

HNK, CLN

tờ số 8TDH.A; 4TDH.B

Tân Đông Hiệp

Ngân sách

Năm 2017

 

6

Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)

DGT

11,21

 

11,21

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Dĩ An, Tân Đông Hiệp

Ngân sách

Năm 2016

 

7

Xây dựng đường Bắc Nam 3

UBND

Tp. Dĩ

An

3,93

0,68

3,25

HNK, CLN,

ODT

4BA; 4BA.5; 2BA.12; 2BA.6

Bình An

Ngân sách

Năm 2016

 

8

Nút giao thông cổng chính ĐHQG

DGT

0,31

0,08

0,23

SKC, ODT

6DH.6; 6DH.7

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2015

 

9

Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ

DTL

2,00

 

2,00

HNK, CLN

4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9

Bình Thắng, Bình An

Ngân sách

Năm 2018

 

10

Rạch Cái Cầu

DTL

8,62

 

8,62

HNK

Công trình dạng tuyến

Tân Đông Hiệp, Bình An

Ngân sách

Năm 2018

 

IV

Thị xã Tân Uyên

8

7,29

 

7,29

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH409 đến giáp đường ĐT 747A)

DGT

5,45

 

5,45

LUA, HNK, clN, odt

Công trình dạng tuyến

Tân Hiệp, Hội Nghĩa

Ngân sách

Năm 2017

 

2

Nâng cấp bê tông nhựa đường giao thông nông thôn từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409, phường Vĩnh Tân

DGT

0,02

 

0,02

LUA, HNK, clN, odt

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân

Ngân sách

Năm 2018

 

3

Dự án lối đi và khu vực chờ đưa đón học sinh trường THCS Tân Hiệp

DGT

0,20

 

0,20

HNK

Thửa 176, tờ 20

Tân Hiệp

Ngân sách

Năm 2019

 

nhayCông trình, dự án Dự án lối đi và khu vực chờ đưa đón học sinh trường THCS Tân Hiệp được điều chỉnh bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

4

Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2-Trạm 500kV Tân Uyên

DNL

0,50

 

0,50

LUA, HNK,

CLN

Công trình dạng tuyến

Khánh Bình, Thạnh Phước

Doanh nghiệp

Năm 2018

 

5

Công trình Đường dây 110kV VSIP2 MR1 - VSIP2 MR2.

DNL

0,30

 

0,30

LUA, HNK,

CLN

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân

Doanh nghiệp

Năm 2018

 

6

Trạm 110kV Thạnh Phước và ĐD 110kV trạm 110kV Thạnh Phước - trạm 220kV Tân Uyên

DNL

0,54

 

0,54

LUA

Công trình dạng tuyến

Thạnh Phước

Doanh nghiệp

Năm 2019

 

7

Mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh

DGD

0,22

 

0,22

CLN, NTD

Thửa 7, tờ 34

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2018

 

8

Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng

DGD

0,06

 

0,06

CLN

Thửa 563, tờ 12

Thái Hòa

Ngân sách

Năm 2019

 

V

Thị xã Bến Cát

14

163,50

19,19

144,31

 

 

 

 

 

 

1

Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối

DNL

0,45

 

0,45

CLN

Công trình dạng tuyến

Thới Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2019

 

2

Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong

DNL

0,14

 

0,14

CLN

Công trình dạng tuyến

An Tây, An Điền

Doanh nghiệp

Năm 2019

 

3

Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính

DTL

2,95

 

2,95

CLN

Công trình dạng tuyến

Mỹ Phước

Ngân sách

Năm 2019

 

4

Công trình Trạm biến áp 110kV Ascendas và đường dây 110kV An Tây - Ascendas.

DNL

0,50

 

0,50

CLN

Thuộc khu công nghiệp Protrade

An Điền, An Tây

Doanh nghiệp

Năm 2018

 

5

Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối.

DNL

0,45

 

0,45

CLN

KCN Mỹ Phước 3

Thới Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2018

 

6

Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát (KH2018: Quy hOạch khu XLNT 7ha)

DTL

15,00

 

15,00

CLN

tờ số 4, 5

Thới Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2018

 

7

Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính

DGT

3,55

 

3,55

CLN

Công trình dạng tuyến

Mỹ Phước,An Điền

Ngân sách

Năm 2019

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng Cầu Quan)

DGT

0,43

 

0,43

CLN,ODT

tờ số 21

Mỹ Phước

Ngân sách

Năm 2015

 

nhayCông trình, dự án Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng Cầu Quan) được điều chỉnh bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

9

Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ

Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3

ODT

20,00

 

20,00

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 7, 18, 23, 27

Tân Định

Ngân sách

Năm 2016

 

10

Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa)

NTD

100,00

 

100,00

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 28, 29, 34

Chánh Phú Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2018

 

nhayDự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa) được điều chỉnh bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

11

Xây dựng công viên dọc bờ sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)

DKV

0,28

 

0,28

CLN

Công trình dạng tuyến

Mỹ Phước

Ngân sách

Năm 2019

 

12

Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư Cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư Cầu Đò

DKV, DGT

4,50

4,05

0,45

CLN

Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất)

An Điền

Ngân sách

Năm 2019

 

13

Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN

An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

DTL

15,19

15,14

0,05

CLN

tờ số 29, 30, 31

An Điền, An Tây

Ngân sách

Năm 2015

 

14

Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú Hòa

DSH

0,06

 

0,06

CLN

 

Chánh Phú Hòa

Xã hội hóa

Năm 2018

 

VI

Huyện Dầu Tiếng

3

1,32

0,00

1,32

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Biến áp 110 kV An Lập và đường dây đấu nối

DNL

0,40

 

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

An Lập

Ngân sách

Năm 2019

 

2

Mở rộng cổng di tích Rừng Lịch sử Kiến An

DDT

0,02

 

0,02

CLN

tờ số 35

An Lập

Ngân sách

Năm 2019

 

3

Trạm biến áp 110kV Thanh An

DNL

0,40

 

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

Thanh An

Ngân sách

Năm 2019

 

Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát

0,50

 

0,50

CLN

Công trình dạng tuyến

Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập

Năm 2019

 

VII

Huyện Phú Giáo

1

397,37

0,00

397,37

 

 

 

 

 

 

1

Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn

DRA

397,37

 

397,37

CLN, DGT

Các thửa đất thuộc tờ 31

Tân Long

Doanh nghiệp

Năm 2017

 

VIII

Huyện Bàu Bàng

11

73,63

5,92

67,71

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Tân Hưng

DGD

2,00

 

2,00

CLN

Thửa số 296, tờ 25

Tân Hưng

Ngân sách

Năm 2019

 

2

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 618

DGT

11,76

5,04

6,72

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Uyên, Tân Hưng

Ngân sách

Năm 2019

 

3

Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát

DNL

1,25

 

1,25

ONT, CLN

Công trình dạng tuyến

Trừ Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng

Doanh nghiệp

Năm 2019

 

4

Trường Tiểu học Kim Đồng

DGD

1,60

 

1,60

CLN

tờ số 48

Lai Hưng

Ngân sách

Năm 2018

 

5

Trường tiểu học Bàu Bàng

DGD

1,60

 

1,60

CLN

Thửa 989, tờ 56

Lai Uyên

Ngân sách

Năm 2018

 

6

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bàu Bàng

DVH

4,00

 

4,00

CLN

1 phần thửa 5905, tờ 42

Lai Uyên

Ngân sách

Năm 2018

 

7

Nhà văn hóa và Hội trường ấp 3

DVH

0,32

 

0,32

DGD

thửa 59, tờ 13

Trừ Văn Thố

Ngân sách

Năm 2018

 

8

Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng)

DGT

45,60

 

45,60

CLN, RDD, ODT

Công trình dạng tuyến

Lai Uyên

Ngân sách

Năm 2018

 

9

Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn

DGT

2,40

0,88

1,52

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Nguyên

Ngân sách

Năm 2018

 

10

Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành

DGT

2,40

 

2,40

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Nguyên

Ngân sách

Năm 2018

 

11

Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối

DNL

0,70

 

0,70

CLN

KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX iDC

Lai Hưng, Lai Uyên

Doanh nghiệp

Năm 2018

 

IX

Huyện Bắc Tân Uyên

5

84,42

 

84,42

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Giải phóng mặt bằng công trình Đường Thủ Biên - Đất Cuốc

DGT

79,60

 

79,60

CLN; LUA

(20,8ha)

Tờ bản số 28, 27, 19, 9, 10, 34 xã Thường Tân; tờ 52, 61, 12, 51, 40, 8, 9, 10, 4, 62 xã Tân Mỹ

Thường Tân, Tân Mỹ

Ngân sách

Năm 2017

 

2

Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a) (đầu tư cải tạo nút giao thông tại giao lộ giữa đường ĐT.747, ĐT 742, đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41)

DGT

2,50

 

2,50

CLN

tờ số 14, 18

Tân Bình

Ngân sách

Năm 2018

 

3

Công trình Đường dây 110kV Phú Giáo - Trạm biến áp 220kV Uyên Hưng

DNL

0,15

 

0,15

CLN

Bình Mỹ, Tân Lập

Bình Mỹ (0,11),

Tân Lập (0,04)

Doanh nghiệp

Năm 2018

 

4

Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai

DTL

1,47

 

1,47

CLN

Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An

Lạc An, Tân Mỹ

Ngân sách

Năm 2019

 

5

Mở rộng Trung tâm y tế huyện

DYT

0,70

 

0,70

CLN

1 phần thửa 15 tờ 32

Tân Thành

Ngân sách

Năm 2019

 

B.2

CÔNG TRÌNH CMĐ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA

2

3,76

0

3,76

 

 

 

 

 

 

I

Thị xã Tân Uyên

2

3,76

 

3,76

 

 

 

 

 

 

1

Dự án sản xuất các loại sản phẩm về gỗ (Cty TNHH MTV Thương mại Gỗ Nhật Xương)

SKC

2,26

 

2,26

LUA

Thửa 347, 348, 413, 415, 108, 109, 111, 133, 134, 113, 279, 280, 281, 282, 283, 333, 334, 336, 338, 340, 341, 132, 196, 197, 110, tờ 47

Khánh Bình

Doanh nghiệp

Năm 2019

 

2

Khu nhà ở Đại Khánh Bình (Cty TNHH Đại Khánh Bình)

ODT

1,50

 

1,50

LUA

Thửa 410, 411, 412, 413, 414, 433, 431, 432, 451, 452, 463, 484, 501, 434, 450, 464, 465, 466, 467, 468, 482, 483, 485, 502, 503, 449, một phần thửa 536, tờ 40

Khánh Bình

Doanh nghiệp

Năm 2019

 

 

TỔNG (A+B)

313

1844,58

189,53

1635,48

 

 

 

 

 

 

Phụ lục III

DANH MỤC CÔNG TRÌNH Dự ÁN ĐANG THỰC HIỆN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP CÓ ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

STT

Hạng mục

Mã QH

Trước điều chỉnh

Sau điều chỉnh

Chênh lệch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

Vị trí: Số tờ, số thửa

Phường, xã

Năm đăng ký kế hoạch

Hạng mục

Diện tích (ha)

Vị trí: số tờ, thửa

Xã, phường, thị trấn

Nguồn vốn

I

Thị xã Bến Cát

2

10,30

 

 

 

 

2,57

 

 

 

-7,73

1

Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2

DNL

0,30

Công trình dạng tuyến

An Điền

2019

Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2

0,64

Công trình dạng tuyến

An Điền, Thới Hòa

Doanh nghiệp

0,34

2

Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

DTL

10,00

Tờ bản đồ số 30, 31

An Điền, An Tây

2021

Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

1,93

Công trình dạng tuyến

An Điền

Ngân sách

-8,07

II

Huyện Dầu Tiếng

5

19,74

 

 

 

 

3,40

 

 

 

-16,34

1

Nâng cấp mở rộng đường Lê Danh Cát - Đường Long

DGT

0,55

Công trình dạng tuyến

Thanh

Tuyền

2020

Nâng cấp mở rộng đường Lê Danh Cát - Đường Long

0,21

Công trình dạng tuyến

Thanh

Tuyền

Ngân sách

-0,34

2

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

DGT

3,52

Công trình dạng tuyến

Minh Tân

2020

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

0,04

Công trình dạng tuyến

Minh Tân

Ngân sách

-3,48

3

Nâng cấp, mở rộng đường ấp Lò Rèn xã Minh Thạnh (từ đường ĐT749 đến đường ĐH722)

DGT

2,65

Công trình dạng tuyến

Minh Thạnh

2020

Nâng cấp, mở rộng đường ấp Lò Rèn xã Minh Thạnh (từ đường ĐT749 đến đường ĐH722)

0,35

Công trình dạng tuyến

Minh Thạnh

Ngân sách

-2,30

4

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

DGT

4,02

Công trình dạng tuyến

Định Hiệp

2021

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

2,55

Công trình dạng tuyến

Định Hiệp

Ngân sách

-1,47

5

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ xã Thanh An đến xã Định Hiệp - giai đoạn 2)

DGT

9,00

Công trình dạng tuyến

Thanh An và Định

Hiệp

2021

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ xã Thanh An đến xã Định Hiệp - giai đoạn 2)

0,25

Công trình dạng tuyến

Thanh An và Định

Hiệp

Ngân sách

-8,75

III

Huyện Bắc Tân Uyên

4

19,92

 

 

 

 

21,00

 

 

 

1,08

1

TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành

DNL

0,86

Công trình dạng tuyến

Đất Cuốc, Tân Thành

2021

TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành

1,06

Công trình dạng tuyến

Đất Cuốc, Tân Thành,

Tân Lập

Doanh nghiệp

0,20

2

Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28

DGT

0,48

Công trình dạng tuyến

Tân Thành

2020

Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28

0,64

Công trình dạng tuyến

Tân Thành

Ngân sách

0,16

3

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

DNL

0,30

thửa đất số 278 đến thửa 288 tờ số 4; thửa đất số 256, 257^258 tờ sổ 5; thửa đất sổ 656 đến thửa 665 tờ số 09

Tân Mỹ

2020

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

0,60

thửa đất số 278 đến thửa 288 tờ số 4; thửa đất số 256, 257, 258 tờ sổ 5; thửa đất sổ 656 đến thửa 665 tờ số 09

Tân Mỹ

Doanh nghiệp

0,30

4

Đầu tư xây dựng đường và cầu Vàm Tư

DGT

18,28

Tờ 16, 17, 18xãBình

Mỹ; tờ 40, 48 xã Tân Định

Tân Định, Bình Mỹ

2019

Đầu tư xây dựng đường và cầu Vàm Tư

18,70

tờ 6, 7 8, 9, 10 16, 17, 18 xã Bình Mỹ; tờ 6,7,

40,41 xã Tân Định

Tân Định,

Bình Mỹ

Ngân sách

0,42

IV

Huyện Phú Giáo

2

116,51

 

 

 

 

61,20

 

 

 

-55,31

1

Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường dây đấu nổi

DNL

0,40

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Hòa, Tam Lập

2019

Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường dây đấu nối

1,20

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Hòa,

Tam Lập, Phước Vĩnh

Doanh nghiệp

0,80

2

Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên

DGT

116,11

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Hòa, Tam Lập, Tân Hiệp, Tân Long, Phước Vĩnh

2017

Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên

60,00

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Hòa,

Tam Lập,

Tân Hiệp, Tân Long, Phước Vĩnh, Phước Hòa,

An Bình

Ngân sách

-56,11

 

TỔNG

13

166,47

 

 

 

 

88,17

 

 

 

-78,30

Phụ lục IV

CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT ĐÃ THÔNG QUA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN (LOẠI BỎ)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Nguồn vốn

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Vị trí: số tờ, thửa

Xã/phường

A

Công trình, dự án quá 03 năm

25

78,122

73,412

 

 

 

 

I

Thành phố Thủ Dầu Một

3

3,99

3,99

 

 

 

 

1

Mở mới đường phân khu D13

DGT

1,61

1,61

CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

Ngân sách

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Định Hòa (khu 1)

ODT

1,75

1,75

HNK, CLN

tờ 30-2, 30-3

Định Hòa

Ngân sách

3

Cục Hải quan tỉnh Bình Dương

TSC

0,63

0,63

ODT

Thửa đất số 114 tờ 96

Hòa Phú

Ngân sách

II

Thành phố Thuận An

5

3,52

3,52

 

 

 

 

1

Công trình trạm biến áp 110KV Bình Thuận và đường dây đấu nối

DNL

0,40

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

An Phú

Doanh nghiệp

2

Công trình Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới công viên An Thạnh và kè rạch Búng

DKV

0,64

0,64

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

An Thạnh

Ngân sách

3

Xây dựng mới đường D5 (đường Thuận Giao 10 nối dài)

DGT

0,93

0,93

CLN+ODT

Công trình dạng tuyến

Thuận Giao

Ngân sách

4

Khu tái định cư Đông Nhì

ODT

1,30

1,30

CLN

 

Lái Thiêu

Ngân sách

5

Công trình đường dây 110kV 2 mạch từ trạm biến áp 220kV Bình Hoà đến TbA 110kV Gò Đậu

DNL

0,25

0,25

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Hòa, Thuận Giao

Doanh nghiệp

III

Thành phố Dĩ An

1

0,20

0,20

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường tổ 6 KP Tây A

DGT

0,20

0,20

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Đông Hòa

Ngân sách

IV

Thị xã Tân Uyên

5

16,10

16,10

 

 

 

 

1

Giải phóng mặt bằng công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a (đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng)

DGT

15,00

15,00

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa, Thạnh Phước, Khánh Bình, Uyên Hưng

Ngân sách

2

Cải tạo đường dây 110kV Uyên Hưng - Đất Cuốc (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0,01

0,01

CLN

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

Doanh nghiệp

3

Trạm biến áp 110kV VSIP 2 - MR3 và đường dây đấu nối

DNL

0,40

0,40

LUA, HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân

Doanh nghiệp

4

Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV Tân Định 2

DNL

0,16

0,16

LUA, HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân

Doanh nghiệp

5

Trạm biến áp 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

DNL

0,53

0,53

LUA, HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Hội Nghĩa, Uyên Hưng

Doanh nghiệp

V

Huyện Bàu Bàng

4

23,76

19,05

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường ĐH.610

DGT

15,65

10,94

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng, Long Nguyên

Ngân sách

2

Trung tâm văn hóa thể thao (Liên đoàn lao động Tỉnh)

DVH

3,00

3,00

CLN

1 phần thửa 5905, tờ bản đồ

42

Lai Uyên

Ngân sách

3

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa

TSC

0,11

0,11

DYT

Thửa 69, tờ bản đồ 18

Hưng Hòa

Ngân sách

4

Trạm dừng nghỉ đường bộ loại II

TMD

5,00

5,00

CLN

Thửa đất số 2, 11 tờ bản đồ số 42

Lai Hưng

Doanh nghiệp

VI

Thị xã Bến Cát

4

25,87

25,87

 

 

 

 

1

Công trình Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Ascendas - An Tây

DNL

0,40

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

An Tây, An Điền

Doanh nghiệp

2

Đấu nối đường giao thông Cụm công nghiệp An Điền ra ĐT 748

DGT

1,72

1,72

CLN

Công trình dạng tuyến

An Điền

Doanh nghiệp

3

Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp- Dịch vụ- Đô Thị Riverside

DGT

21,50

21,50

CLN

Công trình dạng tuyến

An Điền, An Tây

Doanh nghiệp

4

Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV Tân Định 2

DNL

2,25

2,25

CLN

Công trình dạng tuyến

Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa

Doanh nghiệp

VII

Huyện Bắc Tân Uyên

3

4,68

4,68

 

 

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ

DGD

3,00

3,00

CLN

1 phần thửa đất số 177 tờ bản đồ số 52

Bình Mỹ

Ngân sách

2

Xây dựng cống hộp Suối Đá

DGT

1,45

1,45

CLN

Tân Định, Bình Mỹ

tờ 17 xã Bình Mỹ; tờ 48 xã Tân Định

Ngân sách

3

Xây dựng cống hộp Suối Đĩa

DGT

0,23

0,23

CLN

Tân Định, Tân Lập

tờ 27 xã Tân Định; tờ số 2 xã Tân Lập

Ngân sách

B

Công trình, dự án chưa quá 03 năm không khả năng thực hiện

6

45,71

45,71

 

 

 

 

I

Thị xã Tân Uyên

2

44,15

44,15

 

 

 

 

1

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT 742 Đoạn qua TP Thủ dầu Một và thị xã Tân Uyên

DGT

41,15

41,15

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Phú Chánh, Vĩnh Tân

Ngân sách

2

Dự án khai thác khoáng sản (sét gạch ngói) Công ty TNHH Nguyễn Thái Hòa

SKX

3,00

3,00

LUA

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5

Tân Hiệp

Doanh nghiệp

II

Thị xã Bến Cát

2

0,55

0,55

 

 

 

 

1

Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0,05

0,05

CLN

Công trình dạng tuyến

Thới Hòa, Phú An

Doanh nghiệp

2

Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối.

DNL

0,50

0,50

CLN

Công trình dạng tuyến

Mỹ Phước

Doanh nghiệp

III

Huyện Phú Giáo

1

0,83

0,83

 

 

 

 

1

Chợ Phước Hòa

DCH

0,83

0,83

CLN

Tờ bản đồ số 56

Phước Hòa

Ngân sách

IV

Huyện Dầu Tiếng

1

0,18

0,18

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 các đoạn: Km 24+864; Km24+442; Km23+350; Km27+662; K 30+949; Km28+870; Km27+079; Km26+107; Km25+042; Km22+263; Km22+534; Km23+106

DGT

0,18

0,18

CLN

Công trình dạng tuyến

Thanh Tuyền

Ngân sách

 

Tổng (A+B)

31

123,84

119,12

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 701/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế trong lĩnh vực Quản lý công sản và 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong lĩnh vực Tài chính đất đai

Quyết định 701/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế trong lĩnh vực Quản lý công sản và 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong lĩnh vực Tài chính đất đai

Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở, Hành chính

Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi