Nghị quyết 53/NQ-HĐND Bình Dương 2021 Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi hiệu lực VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
________

Số: 53/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2021

NGHỊ QUYẾT

Về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

__________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X 
KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 6111/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 72/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Số lượng công trình, dự án thực hiện thu hồi đăng ký mới trong năm 2022 là 109 công trình, dự án với tổng diện tích là 286,63 ha.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Đối với công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2021:
a) Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2022 đối với 326 công trình, dự án theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.723,65 ha. Trong đó:
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2022 đối với 313 công trình, dự án không phải điều chỉnh theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.635,48 ha (Phụ lục II kèm theo). Cụ thể:
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất là 306 công trình, dự án với tổng diện tích 1.478,61 ha.
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 07 công trình, dự án, với diện tích 156,87 ha.
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2022 đối với 13 công trình, dự án có điều chỉnh về diện tích, vị trí với diện tích điều chỉnh là 88,17 ha.
(Phụ lục III kèm theo)
b) Không chuyển tiếp thực hiện trong năm 2021 và đưa ra khỏi danh mục 31 công trình, dự án với diện tích 119,12 ha.
(Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PT-TH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh, App;
- Lưu: VT, Tuấn.

CHỦ TỊCH

 

 

Phạm Văn Chánh

Phụ lục I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT THUỘC THẨM QUYỀN HĐND TỈNH TRONG NĂM 2022 ĐĂNG KÝ MỚI

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

STT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Vị trí: số tờ, thửa

Xã/phường/thị trấn

Nguồn vốn

Pháp lý vốn

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT

 

109

289,50

2,87

286,63

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thủ Dầu Một

 

10

33,91

0,00

33,91

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường giao thông từ ngã 3 đường Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn

UBND Tp Thủ Dầu Một

DGT

0,61

 

0,61

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Chánh Nghĩa

Ngân sách

Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 28/1/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một

2

Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường ĐX026 đến đường ĐX 02)

UBND Tp Thủ Dầu Một

DGT

1,10

 

1,10

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

Ngân sách

Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 28/1/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một

nhayCông trình, dự án Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường ĐX026 đến đường ĐX 02) được điều chỉnh bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

3

Công viên, hoa viên cây xanh đường ĐX 138

UBND phường Tân An

DKV

0,24

 

0,24

ODT+CLN

Tờ 17-5

Tân An

Ngân sách

Công văn số 328/UBND-VP ngày 05/2/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một

4

Văn phòng khu phố 1

UBND phường Tân An

DSH

0,05

 

0,05

CLN

Tờ 17-12

Tân An

Ngân sách

Công văn số 328/UBND-VP ngày 05/2/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một

5

Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu)

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh

DTL

24,30

 

24,30

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ

Ngân sách

Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh

nhayCông trình, dự án Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu) được điều chỉnh bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

6

Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh

DTL

0,62

 

0,62

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Hiệp Thành

Ngân sách

Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 5/3/2021 của UBND tỉnh

nhayCông trình, dự án Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) được điều chỉnh bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

7

Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DTL

0,60

 

0,60

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Định Hòa, Hòa Phú

Doanh nghiệp

Quyết định số 326/QĐ- BCT ngày 3/2/2017 của Bộ Công thương

8

Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu

Công ty Điện lực Bình Dương

DTL

0,20

 

0,20

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ, Phú Hòa

Doanh nghiệp

Công văn số 9750/BCT-ĐL ngày 18/12/2020 của của Bộ Công thương.

9

Công viên trước khu vực trường Chính Trị (Dự án bồi thường, di chuyển mồ mả trước trường chính trị tỉnh Bình Dương)

UBND Tp Thủ Dầu Một

DKV

0,74

 

0,74

NTD

1 phần thửa 38, 39 tờ 38

Chánh Nghĩa

Ngân sách

Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 28/1/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một

10

Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp

UBND Tp Thủ Dầu Một

DVH

5,45

 

5,45

BHK

thửa 55, tờ 52

Tương Bình Hiệp

Ngân sách

Văn bản số 3707/UBND -KT ngày 25/8/2017, Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh

II

Thành phố Thuận An

 

4

3,18

 

3,18

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Lái Thiêu 2 (Trường TH Trần Quốc Toản)

UBND Thành phố Thuận An

DGD

1,43

 

1,43

CLN

thửa 515, 516, 517, 518,

385,519,514,512 tờ

19(3)

Phường Lái Thiêu

Ngân sách

Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh

2

Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2

UBND Thành phố Thuận An

DGD

0,40

 

0,40

CLN

thửa 530,705,516,529 tờ

5

Phường Bình Nhâm

Ngân sách

Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh

3

Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An

Tổng Công ty Điện lực Miền nam

DNL

1,00

 

1,00

CLN

Công trình dạng tuyến

Phường Bình Hòa, Vĩnh Phú

Doanh nghiệp

Công văn số 3449/UBND-KT ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh

4

Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu

Tổng công ty Điện lực Miền nam

DNL

0,35

 

0,35

CLN

Công trình dạng tuyến

Phường Bình

Hòa, Thuận Giao

Doanh nghiệp

Công văn số 9750/BCT-ĐL ngày 18/12/2020 của Bộ Công thương

III

Thành phố Dĩ An

 

4

1,73

0,00

1,73

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Phan Huy Ích, một phần đường số 7 và một phần đường số 12, phường Dĩ An

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Dĩ An

DGT

0,38

 

0,38

HNK, CLN, SKC, ODT..

Công trình dạng tuyến

Dĩ An

Ngân sách

Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND thành phố Dĩ An

2

Tuyến D9 (từ Lê Văn Mầm đến Nguyễn Thị Minh Khai)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Dĩ An

DGT

0,40

 

0,40

HNK, CLN, SKC, ODT..

Công trình dạng tuyến

Tân Đông Hiệp

Ngân sách

Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND thành phố Dĩ An

3

Trạm biến áp 110kV Bình Thung và nhánh rẽ đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,45

 

0,45

SKX

Công trình dạng tuyến

Bình An

Doanh nghiệp

Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương

4

Trạm 110kV Tân Bình và đường dây đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,50

 

0,50

HNK

Công trình dạng tuyến

Tân Bình

Doanh nghiệp

Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương

IV

Thị xã Tân Uyên

 

8

9,05

1,37

7,68

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp bê tông nhựa nóng và bê tông nhựa nóng hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng

UBND Thị xã Tân Uyên

DGT

1,02

0,57

0,45

CLN

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

Ngân sách

Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên

2

Công viên 2 Văn phòng khu phố

UBND phường Thạnh Phước

DKV

0,80

 

0,80

Thạnh Phước

1P thửa 307, 266 tờ số 3; thửa 302, 303 tờ số 7;

thửa 145 tờ 15

Thạnh Phước

Ngân sách

Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên

3

Xây dựng hệ thống thoát nước dọc tuyến GTĐT Đồi 16 (từ đất bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Tuấn Kiệt)

UBND phường Thạnh Phước

DGT

0,45

 

0,45

Thạnh Phước

tờ 1, 2

Thành Phước

Ngân sách

Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 và Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên

4

Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Qúy Đôn (Đh 421), phường Uyên Hưng

UBND Thị xã Tân Uyên

DGT

1,33

0,80

0,53

CLN

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

Ngân sách

Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên

5

Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây

Tổng công ty

Điện lực Miền

Nam

DNL

0,40

 

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

Doanh nghiệp

Quyết định số 326/QĐ- BCT ngày 3/2/2017 của Bộ Công thương

6

Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa

UBND Thị xã Tân Uyên

DGD

2,64

 

2,64

CLN

Thửa số 57, tờ 7

Hội Nghĩa

Ngân sách

Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh

7

Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B

UBND Thị xã Tân Uyên

DGD

1,33

 

1,33

CLN

Thửa số 568, 648, 611 tờ 25

Tân Vĩnh Hiệp

Ngân sách

Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh

8

Trụ sở làm việc của UBND phường Phú Chánh

UBND Thị xã Tân Uyên

TSC

1,08

 

1,08

CLN

 Thửa số 249,250, 261, 1263, tờ 11

Phú Chánh

Ngân sách

Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND thị xã Tân Uyên

V

Thị xã Bến Cát

 

26

74,47

1,50

72,97

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học An Sơn

UBND Thị xã Bến Cát

DGD

1,02

 

1,02

CLN

Thửa số 43; một phần thửa số 60, 1280, 1287, 1288, 1289, 1290.

An Điền

Ngân sách

Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 17/08/2021 của UBND thị xã Bến Cát

2

Công trình Nâng cấp bê tông nhựa nóng (BTNN) tuyến đường từ nhà Ông 3 Dây đến Công ty Hoàng Tường Hưng

UBND Thị xã Bến Cát

DGT

0,09

 

0,09

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND thị xã Bến cát

3

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ chùa Hưng Tân Tự đến nhà ông Kim

UBND Thị xã Bến Cát

DGT

0,03

 

0,03

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thị xã Bến Cát

4

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Mắm đến nhà ông Út Mái

UBND Thị xã Bến Cát

DGT

0,02

 

0,02

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thị xã Bến Cát

5

Nâng cấp BTNN tuyến đường ĐH601 bà Ánh đến 8 Bé và nhánh rẽ ra Mỹ phước- Tân vạn.

UBND Thị xã Bến Cát

DGT

0,07

 

0,07

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND thị xã Bến cát

6

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 9 luôi đến nhà ông 2 Tâm

UBND phường Tân Định

DGT

0,04

 

0,04

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

7

Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Đẹp đến nhà ông 3 Dách

UBND phường Tân Định

DGT

0,02

 

0,02

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

8

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Ly đến nhà ông Minh

UBND phường Tân Định

DGT

0,05

 

0,05

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

9

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến bà Hương

UBND phường Tân Định

DGT

0,02

 

0,02

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

10

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến nhà ông Nga

UBND phường Tân Định

DGT

0,09

 

0,09

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thị xã Bến cát

11

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 (5 Dân) đến nhà ông 2 Công

UBND phường Tân Định

DGT

0,01

 

0,01

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

12

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà cô Hoàng đến ông 6 Đô

UBND phường Tân Định

DGT

0,02

 

0,02

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

13

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ văn phòng kp3 đến đất bà Thanh

UBND phường Tân Định

DGT

0,03

 

0,03

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

14

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ công ty Phước Thuận đến ông Út Ty

UBND phường Tân Định

DGT

0,05

 

0,05

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định

15

Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

2,60

 

2,60

CLN

Công trình dạng tuyến

Chánh Phú Hòa

Doanh nghiệp

Văn bản số 9366/SPMB-PĐB ngày 16/8/2021 của Ban Quản lý Dự án các công trình điện Miền Nam

16

Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương (tăng thêm 420 tấn/ngày đêm)

Công ty Cổ phần nước Môi trường

Bình Dương

DRA

0,15

 

0,15

CLN

 

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh

17

Dự án mở Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bến Cát

UBND Thị xã Bến Cát

NTD

2,60

1,50

1,10

CLN

Tờ số 9

Mỹ Phước

Ngân sách

Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND thị xã Bến Cát

18

Nghĩa trang nhân dân thị xã Bến Cát

UBND Thị xã Bến Cát

NTD

7,20

 

7,20

CLN

Thửa 149, 1PT152, tờ 3

An Điền

Ngân sách

Kế hoạch số 239/KH-UBND ngày 16/9/2021 của UBND thị xã Bến Cát

19

Hệ thống thoát nước trên ĐT.744 đoạn qua xã An Tây, xã Phú An

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng công trình giao thông

DGT

1,30

 

1,30

CLN

Công trình dạng tuyến

An Tây, Phú An

Ngân sách

Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tinh

20

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Vân Em - Hồ Minh Nhưng, Kp4

UBND phường Thới Hòa

DGT

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Thới Hòa

Ngân sách

Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa

21

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường 6 Sợi - Trần Văn Tạo, Kp4

UBND phường

Thới Hòa

DGT

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Thới Hòa

Ngân sách

Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa

22

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường QL 13 (Hòa) - Trần Thanh phong, Kp3B

UBND phường

Thới Hòa

DGT

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Thới Hòa

Ngân sách

Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa

23

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Lằng - ông Thanh, Kp3A

UBND phường Thới Hòa

DGT

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Thới Hòa

Ngân sách

Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa

24

Nâng cấp BTNN tuyến đường QL 13 - 7 Cợt, Kp3B

UBND phường

Thới Hòa

DGT

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Thới Hòa

Ngân sách

Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa

25

Nâng cấp BTNN tuyến đường H26 - 5 Đức, Kp4

UBND phường Thới Hòa

DGT

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Thới Hòa

Ngân sách

Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa

26

Đường Vành đai 4

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng công trình giao thông

DGT

58,46

 

58,46

CLN, CHN,

oNt...

Công trình dạng tuyến

An Điền, An

Tây

Ngân sách

Công văn số 1263/TTg-CN ngày 19/9/2021 của Thủ tướng chính phủ

VI

Huyện Dầu Tiếng

 

26

40,02

0,00

40,02

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

8,3

 

8,3

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Hòa

Ngân sách

Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 UBND tỉnh

2

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn qua trung tâm xã Minh Tân)

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

6,61

 

6,61

CLN

Công trình dạng tuyến

Thanh An và Định Hiệp

Ngân sách

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

3

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ Nhà ông 4 Cấm đến đất bà Trọng) với chiều dài khoảng 500m

UBND xã An Lập

DGT

0,3

 

0,3

CLN

Công trình dạng tuyến

An Lập

Ngân sách

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND xã An Lập

4

Đầu tư tuyến đường vào trạm thông tin núi Ông

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

0,71

 

0,71

CLN

Công trình dạng tuyến

Định Thành

Ngân sách

Công văn số 4261/UBND-KT ngày 28/8/2021 của UBND tỉnh

5

Hẻm 134/20/21, đường Lê Hồng Phong

UBND TT Dầu Tiếng

DGT

0,02

 

0,02

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND thị trấn Dầu Tiếng

6

Hẻm 134/28/2, đường Lê Hồng Phong

UBND TT Dầu Tiếng

DGT

0,03

 

0,03

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND thị trấn Dầu Tiếng

7

Hẻm 119 đường Lê Hồng Phong

UBND TT Dầu Tiếng

DGT

0,02

 

0,02

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND thị trấn Dầu Tiếng

8

Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Nguyên) ấp Vũng Tây, xã Long Tân

UBND xã Long Tân

DGT

0,31

 

0,31

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Tân

Ngân sách

Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân

9

Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT749A đến lô 27) ấp Long Chiểu, xã Long Tân

UBND xã Long Tân

DGT

0,48

 

0,48

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Tân

Ngân sách

Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân

10

Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà bà Hoàng) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân

UBND xã Long Tân

DGT

0,26

 

0,26

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Tân

Ngân sách

Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân

11

Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà ông Thành) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân

UBND xã Long Tân

DGT

0,14

 

0,14

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Tân

Ngân sách

Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân

12

Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ ĐT 749D đến đất ông Tiền) ấp Hóc Măng, xã Long Tân

UBND xã Long Tân

DGT

0,5

 

0,5

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Tân

Ngân sách

Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND xã Long Tân

13

Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân

UBND xã Long Tân

DGT

0,85

 

0,85

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Tân

Ngân sách

Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND xã Long Tân

14

Xây dựng hạ lưu cống thoát nước đường Ngô Quyền

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

0,16

 

0,16

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

15

Cải tạo điểm đen đường Cách Mạng Tháng Tám

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

0,08

 

0,08

CLN

Công trình dạng tuyến

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

16

Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh

DGT

11,37

 

11,37

CLN

Công trình dạng tuyến

Định Thành

Ngân sách

Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày

16/7/2020 UBND tỉnh

17

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh

DGT

1

 

1

CLN

Công trình dạng tuyến

Thanh Tuyền;

Thanh An; TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 và Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh

18

Nâng cấp, mở rộng làm mới thông tuyến từ Định Thành 11 đến Định Thành 13

UBND xã Định Thành

DGT

0,4

 

0,4

CLN

Công trình dạng tuyến

Định Thành

Ngân sách

UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp

19

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Phú Bình (đoạn từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi)

UBND xã An Lập

DGT

0,2

 

0,2

CLN

Công trình dạng tuyến

An Lập

Ngân sách

UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp

20

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới)

UBND xã An Lập

DGT

0,2

 

0,2

CLN

Công trình dạng tuyến

An Lập

Ngân sách

UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp

21

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ Nhà bà 5 Đắng đến sông Thị Tính)

UBND xã An Lập

DGT

0,3

 

0,3

CLN

Công trình dạng tuyến

An Lập

Ngân sách

UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp

22

Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ ĐT748 lô 57, 58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống Hố Cạn của công ty TNHH TM Nam An Bình Dương)

UBND xã An Lập

DGT

1

 

1

CLN

Công trình dạng tuyến

An Lập

Ngân sách

Văn bản số 777/VP-PCKT ngày , 25/6/2021 của UBND huyện Dầu Tiếng

23

Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

DTL

1,71

 

1,71

CLN

tờ 30

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

24

Mở rộng chợ An Lập

UBND huyện Dầu Tiếng

DCH

2,05

 

2,05

CLN

tờ 32

An Lập

Ngân sách

Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 21/1/2021 UBND huyện Dầu Tiếng

25

Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh

DYT

2,31

 

2,31

CLN

tờ 13

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 UBND tỉnh

26

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định An

UBND huyện Dầu Tiếng

TSC

0,71

 

0,71

CLN

tờ 49

Định An

Ngân sách

Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 UBND huyện Dầu Tiếng

VII

Huyện Phú Giáo

 

5

1,94

0,00

1,94

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH

514

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo

DGT

0,4

 

0,4

CLN

Thửa 18, tờ 30; thửa 11, tờ 31

Phước Hòa

Ngân sách

Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND huyện Phú Giáo

2

Công viên xã Phước Hòa

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo

DKV

0,23

 

0,23

CLN

Thửa 362, tờ 12

Phước Hòa

Ngân sách

Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND tỉnh

3

Trường mầm non xã An Thái (điểm mới)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo

DGD

0,91

 

0,91

CLN

Thửa 148, tờ 6

An Thái

Ngân sách

Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh

4

Nâng cấp, mở rộng đường Kim Đồng

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo

DGT

0,08

 

0,08

CLN

Công trình dạng tuyến

Phước Vĩnh

Ngân sách

Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Phú Giáo

5

Mở rộng trường THCS Trần Hưng Đạo

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo

DGD

0,32

 

0,32

CLN

1p thửa 8, tờ 37

Phước Vĩnh

Ngân sách

Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Phú Giáo

VIII

Huyện Bàu Bàng

 

13

24,98

0,00

24,98

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 220kV Lai Uyên và đường dây đấu nối

UBND huyện

Bàu Bàng

DNL

5,59

 

5,59

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Uyên

Doanh nghiệp

Văn bản số 4261/UBND-KT ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh

2

TBA 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và Đường dây 220kV

Chơn Thành - Bến Cát 2

UBND huyện

Bàu Bàng

DNL

0,90

 

0,90

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên

Doanh nghiệp

Văn bản số 3189/UBND-KTN ngày 02/07/2019 của UBND tỉnh

3

Văn phòng ấp Long Thành (Trường mầm non Sao Mai)

UBND huyện Bàu Bàng

DSH

0,41

 

0,41

CLN

Thửa 46, tờ 07

Long Nguyên

Ngân sách

Thu hồi đất công ty cao su MTV Dầu Tiếng

4

Đường Tân Hưng 63 (đường liên ấp 2,3,4)

UBND huyện

Bàu Bàng

DGT

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Hưng

Ngân sách

 

5

Tuyến đường giao thông nông thôn ông Hoàng - cầu Bến Than

UBND huyện

Bàu Bàng

DGT

1,50

 

1,50

CLN

tờ 19, 20

Cây Trường II

Ngân sách

Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng

6

4 tuyến đường giao thông và hồ bơi

UBND huyện

Bàu Bàng

DGT, DTT

3,07

 

3,07

CLN

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng

Ngân sách

Thu hồi đất của Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam

7

Các tuyến đường lô thuộc nông trường cao su Long Nguyên

UBND huyện Bàu Bàng

DGT

10,00

 

10,00

CLN

Công trình dạng tuyến

Long Nguyên

Ngân sách

Thu hồi đất của công ty TNHH MTV cao su Dầu Tiếng

8

Trường mầm non Ánh Dương

UBND huyện Bàu Bàng

DGD

1,71

 

1,71

CLN

Tờ 54

Lai Uyên

Ngân sách

Công trình đã xây dựng và đi vào hoạt động; Thu hồi đất của Becamex

9

Doanh trại Trung đội dân quân thường trực huyện Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

TSC

0,50

 

0,50

CLN

KCN và đô thị Bàu

Bàng

Lai Uyên

Ngân sách

Thuộc KCN và đô thị Bàu Bàng

10

Văn phòng ấp 2

UBND huyện Bàu Bàng

DSH

0,30

 

0,30

CLN

1 phần thửa 33, tờ 15

Hưng Hòa

Ngân sách

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng

11

Văn phòng ấp 2

UBND huyện Bàu Bàng

DSH

0,30

 

0,30

CLN

1 phần thửa 5, tờ 28

Tân Hưng

Ngân sách

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng

12

Văn phòng ấp 3

UBND huyện Bàu Bàng

DSH

0,30

 

0,30

CLN

1 phần thửa 126, tờ 25

Tân Hưng

Ngân sách

Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng

nhayCông trình, dự án Văn phòng Ấp 3 được điều chỉnh bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

13

Văn phòng ấp 4

UBND huyện Bàu Bàng

DSH

0,30

 

0,30

CLN

1 phần thửa 5, tờ 26

Tân Hưng

Ngân sách

Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng

IX

Huyện Bắc Tân Uyên

 

13

100,22

0,00

100,22

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp BTXM đường Tân Thành 15, Tân Thành 22, Tân Thành 44, Tân Thành 13

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc

Tân Uyên

DGT

0,20

 

0,20

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Thành

Ngân sách

Thông báo số 130-TB/HU ngày 19/7/2021 của Huyện ủy Bắc Tân Uyên

2

Nâng cấp BTXM đường Tân

Lập 07, Tân Lập 14, Tân Lập 28

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc

Tân Uyên

DGT

0,3

 

0,3

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Lập

Ngân sách

Thông báo số 130-TB/HU ngày 19/7/2021 của Huyện ủy Bắc Tân Uyên

3

Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện

DTL

79,27

 

79,27

CLN

Tờ bản đồ số 23, 28, 29, 36 thị trấn Tân Thành; tờ bản đồ số 29, 36, 01 xã Đất Cuốc và tại các trạm hiện hữu dọc theo các tuyến kênh tưới tại các xã Thường Tân, Tân Mỹ, Lạc An

Tân Thành, Đất Cuốc, Lạc An, Thường Tân, Tân Mỹ

Ngân sách

Công văn , số 4576/UBND-KT ngày 11/9/2019 về việc chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn, huyện Bắc Tân Uyên

4

Hạng mục mương thoát nước thuộc công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.415 (đoạn từ giáp ĐH.411 đến hồ Đá Bàn)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc

Tân Uyên

DGT

0,01

 

0,01

CLN

Một phần thửa đất số

59, tờ 36

Đất Cuốc

Ngân sách

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên

5

Trường mầm non Sơn Ca

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc

Tân Uyên

DGD

1,66

 

1,66

CLN

Một phần thửa đất số

88, tờ 47

Tân Định

Ngân sách

Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên

6

Trường mầm non Bông Trang

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc

Tân Uyên

DGD

1,30

 

1,30

CLN

Một phần thửa đất số

65, tờ 12

Tân Bình

Ngân sách

Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên

7

Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,53

 

0,53

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Mỹ

Doanh nghiệp

- Văn bản số 4443/PCBD-KHVT ngày 6/9/2021 của Công ty điện lực BD. -Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương

8

Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,20

 

0,20

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Mỹ

Doanh nghiệp

- Văn bản số 4443/PCBD-KHVT ngày 6/9/2021 của Công ty điện lực BD. '-Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương

9

Xây dựng công viên Thị trấn Tân Thành (trường Hoa Phong Lan cũ)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc

Tân Uyên

DVH

0,13

 

0,13

DGD

Một phần thửa đất 170, tờ 7

Tân Thành

Ngân sách

Thông báo số 130-TB/HU ngày 19/7/2021 của Huyện ủy Bắc Tân Uyên

10

Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định

Ban QLDA các công trình điện

Miền Nam

DNL

2,88

 

2,88

CLN

công trình dạng tuyến

Tân Mỹ, Tân

Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An

Doanh nghiệp

Văn bản số 1562/UBND-KT ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh

11

Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây

Ban QLDA các công trình điện

Miền Nam

DNL

2,60

 

2,60

CLN

công trình dạng tuyến

Tân Định, Bình

Mỹ, Tân Lập

Doanh nghiệp

Văn bản số 1562/UBND-KT ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh

12

Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối

Ban QLDA các công trình điện

Miền Nam

DNL

6,40

 

6,40

CLN

tờ 24, 25

Tân Bình

Doanh nghiệp

Văn bản số 4837/UBND-KT ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh

13

Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

Ban QLDA các công trình điện

Miền Nam

DNL

4,74

 

4,74

CLN

Các thửa đất thuộc tờ

75

Bình Mỹ

Doanh nghiệp

Văn bản số 2146/UBND-KT ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh

Bổ sung
nhay10 công trình, dự án thu hồi đất với diện tích 34,05ha được bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay

B

CÔNG TRÌNH CMĐ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG (A+B)

 

109

289,50

2,87

286,63

 

-

 

 

 

Phụ lục II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH Dự ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Nguồn vốn

Năm đăng ký kế hoạch

Tiến độ thực hiện

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Vị trí: số tờ, thửa

Xã/phường

A

CÔNG TRÌNH CHƯA QUÁ 3 NĂM

240

966,08

140,93

805,58

 

 

 

 

 

 

A.1

CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT

235

772,64

140,93

652,47

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thủ Dầu Một

25

119,14

9,30

109,84

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, mở rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) [Tên khác: Giải phóng mặt bằng QL 13 (đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong)]

DGT

1,32

 

1,32

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

2

Khu dân cư Võ Minh Đức

ODT

19,7

9,3

10,4

CLN+HNK

tờ 60

Chánh Nghĩa

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

3

Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp - Suối Cát

DTL

19

 

19

ODT, CLN

tờ 35; 35-1; 40; 40-2; 43; 48; 51; 52; 56; 57; 60; 63; 64; 65;

66; 69; 70

Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2020

 

4

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 Cống đến cầu bà Hên)

DTL

0,13

 

0,13

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Cường

Ngân sách

Năm 2020

 

5

Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long

DTL

0,89

 

0,89

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Tương Bình Hiệp

Ngân sách

Năm 2020

 

6

Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị

ODT

47,58

 

47,58

ODT, CLN, HNK

tờ 89; 90; 91; 94

Chánh Mỹ

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

7

Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ)

ODT

0,01

 

0,01

TIN

Các thửa đất thuộc tờ 56, 63,

63-1, 66, 63-2, 66

Hiệp Thành

Ngân sách

Năm 2021

 

8

Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0,05

 

0,05

CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ, Chánh

Nghĩa

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

9

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư chợ đình

DGT

0,78

 

0,78

 

Công trình dạng tuyến

Phú Lợi, Hiệp Thành, Phú Cường, Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

10

Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV Tân Định

DTL

0,64

 

0,64

 

Công trình dạng tuyến

Phú Tân

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

11

Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ Đại Lộ Bình Dương đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa)

DGT

0,81

 

0,81

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Chánh Nghĩa

Ngân sách

Năm 2021

 

12

Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1

DGT

0,32

 

0,32

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Hiệp Thành

Ngân sách

Năm 2021

 

13

Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài)

DGT

0,53

 

0,53

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ

Ngân sách

Năm 2021

 

14

Đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)

DGT

2,08

 

2,08

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

15

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Nguyễn Chí Thanh)

DGT

6,38

 

6,38

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Tân An

Ngân sách

Năm 2021

 

16

Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ

DGT

1,76

 

1,76

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

Ngân sách

Năm 2021

 

17

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Hồ Văn Cống đến Rạch nhà Thờ)

DGT

6,56

 

6,56

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Chánh Mỹ

Ngân sách

Năm 2021

 

18

Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Luỹ đến đường ĐX 026)

DGT

0,57

 

0,57

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

Ngân sách

Năm 2021

 

19

Nâng cấp, mở rộng đường vào khu tái định cư Phường Phú Mỹ (khu 1)

DGT

0,57

 

0,57

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

Ngân sách

Năm 2021

 

20

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn An Ninh

DGT

0,28

 

0,28

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Cường

Ngân sách

Năm 2021

 

21

Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thổ Ngữ)

DKV

2,44

 

2,44

CLN

Tờ 35

Chánh Nghĩa

Ngân sách

Năm 2021

 

22

Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa

DGD

0,5

 

0,5

CLN

Tờ 59

Chánh Nghĩa

Ngân sách

Năm 2021

 

23

Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ

DGT

0,96

 

0,96

ODT+CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ

Ngân sách

Năm 2021

 

24

Mở rộng trạm y tế phường Tân An (trạm y tế liên phương Tân An - Hiệp An - Định Hòa)

DYT

0,42

 

0,42

CLN

Tờ 13-3

Tân An

Ngân sách

Năm 2021

 

25

Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài

DGT

4,86

 

4,86

CLN, ODT

Từ ĐLBD - nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu

Hiệp An

Ngân sách

Năm 2020

 

II

Thành phố Thuận An

20

64,92

 

64,92

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức

DGT

1,20

 

1,20

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

An Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

 

2

Xây dựng mới đường An Thạnh 24.

DGT

3,06

 

3,06

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

An Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

 

3

Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài

DGT

1,10

 

1,10

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

An Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

 

4

Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An

DTL

21,26

 

21,26

CLN

Công trình dạng tuyến

An Thạnh, Bình Chuẩn, Thuận Giao

Ngân sách

Năm 2020

 

5

Xây dựng cống qua đường hồ Văn Mên trên kênh suối con thuộc dự án trục thoát nước Bưng Biệp- Suối Cát

DTL

0,14

 

0,14

CLN

Công trình dạng tuyến

An Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

 

6

Đầu tư mới tuyến đường An Phú KV09 (đoạn từ đường Bình Chuẩn-An Phú đến đường Mỹ Phước- Tân Vạn)

DGT

1,10

 

1,10

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

An Phú

Ngân sách

Năm 2021

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An sơn

DGT

14,05

 

14,05

CLN, ODT, ONT

Công trình dạng tuyến

Phường An Thạnh, Xã An

Sơn

Ngân sách

Năm 2021

 

8

Trường tiểu học An Phú 3

DGG

2,23

 

2,23

CLN

Thửa 38, 48, 49, 261, tờ 141

Phường An Phú

Ngân sách

Năm 2021

 

9

Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn 16 (đoạn từ cụm công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743)

DGT

1,15

 

1,15

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Bình Chuẩn

Ngân sách

Năm 2021

 

10

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90

DGT

1,08

 

1,08

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Bình Nhâm

Ngân sách

Năm 2021

 

11

Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven sông Sài Gòn (Đoạn 2)

DGT

2,30

 

2,30

CLN

Công trình dạng tuyến

Lái Thiêu

Ngân sách

Năm 2021

 

12

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40

DGT

0,50

 

0,50

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Nhâm

Ngân sách

Năm 2021

 

13

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67

DGT

3,30

 

3,30

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Chuẩn

Ngân sách

Năm 2021

 

14

Nâng cấp, mở rộng đường Hưng Định 20

DGT

1,10

 

1,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Hưng Định

Ngân sách

Năm 2021

 

15

Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã (nay thành phố) Thuận An

DGT

0,35

 

0,35

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 10

Lái Thiêu

Ngân sách

Năm 2021

 

16

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài

DGT

0,40

 

0,40

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Nhâm

Ngân sách

Năm 2021

 

17

Nâng cấp, mở rộng đường An Phú 17

DGT

1,45

 

1,45

CLN

Công trình dạng tuyến

An Phú

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

18

Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An

ODT

7,20

 

7,20

CLN, ODT

Các thửa đất thuộc tờ 12

An Thạnh

Ngân sách

Năm 2020

 

19

Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0,10

 

0,10

CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Hoà

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

20

Xây dựng cống triều kiểm soát Rạch Bình Nhâm

DTL

1,85

 

1,85

CLN

Các thửa đất thuộc tờ 4 (B1),

6(C1)

Bình Nhâm

Ngân sách

Năm 2020

 

III

Thành phố Dĩ An

10

19,51

0,55

18,96

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2

DGT

5,59

 

5,59

HNK, CLN

5BA.3, 5BA.5, 6BA.16BA.2,

10BT, 6BT.36BT.1, 6BT

Bình An, Bình Thắng

Ngân sách

Năm 2020

 

2

Xây dựng đường trên kênh T4

DGT

1,45

 

1,45

HNK, CLN, SKC

Công trình dạng tuyến

Tân Đông Hiệp

Ngân sách

Năm 2021

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố Dĩ An

DGT

3,39

 

3,39

HNK, CLN, SKC, ODT..

Công trình dạng tuyến

Bình Thắng

Ngân sách

Năm 2021

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường N7 (phường Dĩ An)

DGT

0,79

 

0,79

HNK, CLN,

SKC, ODT..

Công trình dạng tuyến

Dĩ An

Ngân sách

Năm 2021

 

5

Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

DGT

0,1

 

0,1

HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Bình

Ngân sách

Năm 2021

 

6

Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

DGT

0,56

0,25

0,31

ODT, CLN

các thửa đất thuộc tờ DC22

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

7

Đường kết nối từ Khu tái định cư Tân Hòa đến khu nhà ở Phát Khang

DGT

0,15

 

0,15

CLN

các thửa đất thuộc tờ DC12

Đông Hòa

Ngân sách

Năm 2021

 

8

Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN trục đường N7 (đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng)

DGT

0,91

 

0,91

HNK, CLN, SKC, ODT..

Công trình dạng tuyến

Bình Thắng

Ngân sách

Năm 2021

 

9

Đường D14 (đoạn từ ĐT743A đến đường N14)

DGT

0,98

0,3

0,68

HNK, CLN,

SKC, ODT..

Công trình dạng tuyến

Bình Thắng

Ngân sách

Năm 2021

 

10

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A)

SON

5,59

 

5,59

HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Bình Thắng

Ngân sách

Năm 2021

 

IV

Thị xã Tân Uyên

42

85,67

25,69

84,77

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa)

DGT

13,30

4,55

8,75

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Hội Nghĩa

Ngân sách

Năm 2020

 

2

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

DGT

0,03

 

0,03

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2020

 

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 409 (đoạn từ cầu Vĩnh Lợi đến ĐH 410)

DGT

11,53

11,30

0,23

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân

Ngân sách

Năm 2020

 

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô Vĩnh Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B)

DGT

1,73

 

1,73

LUA, HNK,

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2021

 

5

Làm mới đường ĐT 746 nối dài (đoạn từ dốc cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên Cổng Xanh)

DGT

0,002

 

0,002

LUA

Thửa 62, tờ 43

Uyên Hưng

Ngân sách

Năm 2021

 

6

Cảng Thạnh Phước (giai đoạn 2)

DGT

27,83

 

27,83

LUA:8,96ha, HNK,CLN,ODT

Các thửa đất thuộc tờ 7, 10

Thạnh Phước

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

7

Trạm 110kV Bến Sắn và nhánh rẽ đấu nối

DNL

0,47

 

0,47

LUA, HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân, Tân

Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Khánh Bình

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

8

Trạm 110kV Bình Thuận và đường dây đấu nối

DNL

0,47

 

0,47

LUA, HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

9

Xây dựng nhà bia liệt sỹ xã Thạnh Hội

DVH

0,01

 

0,01

TIN

Một phần thửa 56 tờ 5

xã Thạnh Hội

Ngân sách

Năm 2021

 

10

Trường mầm non Tân Hiệp 2

DGD

1,92

 

1,92

LUA, HNK, CLN

Thửa 115, 140, tờ 37

Tân Hiệp

Ngân sách

Năm 2020

 

11

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

DGT

7,40

 

7,40

LUA, HNK,

CLN, ONT

Công trình dạng tuyến

Bạch Đằng

Ngân sách

Năm 2020

 

12

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng

2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

DGT

1,01

 

1,01

LUA,HNK,CLN,

ONT, SKC

Công trình dạng tuyến

Bạch Đằng

Ngân sách

Năm 2020

 

13

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

DGT

3,00

 

3,00

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2020

 

14

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

DGT

10,49

6,64

3,85

DGT, HNK,

LUA, CLN,

ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Tân Phước

Khánh, Thái Hòa

Ngân sách

Năm 2020

 

15

Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm bê tông nhựa đường ĐH 401, phường Thái Hòa

DGT

5,28

3,20

2,08

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa

Ngân sách

Năm 2020

 

nhayCông trình, dự án Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm bê tông nhựa đường ĐH 401, phường Thái Hòa được điều chỉnh bởi Phụ lục II Nghị quyết 13/NQ-HĐND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

16

Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng)

DGT

0,25

 

0,25

LUA, HNK,

CLN, ODT

Một phần thửa 571, 58, 62, 970,

117, 123, 144 tờ 38

Khánh Binh

Ngân sách

Năm 2021

 

17

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ chân cầu Thạnh Hội đến chùa Khánh Sơn

DGT

0,27

 

0,27

LUA, HNK, CLN, ONT

Công trình dạng tuyến

Thạnh Hội

Ngân sách

Năm 2021

 

18

Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (vị trí cổ Rùa)

DTL

0,68

 

0,68

LUA,HNK, CLN,TSC,DGT

Các thửa đất thuộc tờ 2, 3, 5

Thạnh Hội

Ngân sách

Năm 2020

 

19

Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu

Rạch Tre đến Thị ủy Tân Uyên - giai đoạn 2

DTL

5,93

 

5,93

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

Ngân sách

Năm 2020

 

20

Tuyến ống thu gom nước thải từ ĐT 743 về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên

DTL

1,20

 

1,20

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

21

Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên

DNL

0,42

 

0,42

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa,

Thạnh Phước

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

22

Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối

DNL

0,55

 

0,55

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Khánh Bình, Tân Phước Khánh

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

23

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

DNL

0,10

 

0,10

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58

Uyên Hưng

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

24

Đường dây 110kV Phú Giáo-Trạm 220kV Uyên Hưng

DNL

0,22

 

0,22

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Hội Nghĩa,

Uyên Hưng

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

25

Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối

DNL

0,50

 

0,50

LUA, HNK, CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Tân

Doanh nghiệp

Năm 2020

 

26

Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm 110kV Khánh Binh

DNL

0,07

 

0,07

LUA, HNK, CLN

Công trình dạng tuyến

Khánh Bình

Doanh nghiệp

Năm 2021

 

27

Trung tâm VHTT xã Thạnh Hội

DVH

2,13

 

2,13

LUA, CLN

Một phần thửa 370, 371, 375, thửa 315, 314, 372, 374, 453 tờ 4; thửa 200, 201, 248, 247, 249 tờ 5

Thạnh Hội

Ngân sách

Năm 2021

 

28

Trạm y tế xã Bạch Đằng

DYT

0,36

 

0,36

DGD, CLN

Thửa 23, tờ 6

Bạch Đằng

Ngân sách

Năm 2020

 

29

Trường tiểu học Tân Phước Khánh B

DGD

1,36

 

1,36

HNK, NTD

Thửa 350, 393, 392, 1551,

361, 1553 tờ 9

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Năm 2020

 

30

Trường mầm non Thạnh Phước

DGD

1,24

 

1,24

LUA, HNK,

CLN, ODT

Thửa 595, 594, 620, 615, 618, 619, 622, 621, 623, 850, 629, 628, 627, 626, 625, 624, tờ 11

Thạnh Phước

Ngân sách

Năm 2020

 

31

Trường tiểu học Khánh Bình

DGD

1,21

 

1,21

DGD, CLN

Nằm trong khu nhà ở Nam Tân Uyên

Khánh Bình

Ngân sách

Năm 2020

 

32

Trường THCS Vĩnh Tân

DGD

1,21

 

1,21

LUA,HNK,CLN

Thửa 970, 536, 537, tờ 21

Vĩnh Tân

Ngân sách

Năm 2020

 

33

Trường mầm non Bạch Đằng

DGD

1,00

 

1,00

LUA, DTT

Thửa 1584, tờ 9

Bạch Đằng

Ngân sách

Năm 2020

 

34

Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng

TSC

0,40

 

0,40

CLN

Thửa 1584, tờ 9

Bạch Đằng

Ngân sách

Năm 2020

 

35

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở ngành trên địa bàn thị xã Tân Uyên

TSC

2,44