Nghị quyết 53/NQ-HĐND Bình Dương 2021 Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG Số: 53/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
Về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
__________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 6111/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 72/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Số lượng công trình, dự án thực hiện thu hồi đăng ký mới trong năm 2022 là 109 công trình, dự án với tổng diện tích là 286,63 ha.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Đối với công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2021:
a) Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2022 đối với 326 công trình, dự án theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.723,65 ha. Trong đó:
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2022 đối với 313 công trình, dự án không phải điều chỉnh theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.635,48 ha (Phụ lục II kèm theo). Cụ thể:
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất là 306 công trình, dự án với tổng diện tích 1.478,61 ha.
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 07 công trình, dự án, với diện tích 156,87 ha.
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2022 đối với 13 công trình, dự án có điều chỉnh về diện tích, vị trí với diện tích điều chỉnh là 88,17 ha.
(Phụ lục III kèm theo)
b) Không chuyển tiếp thực hiện trong năm 2021 và đưa ra khỏi danh mục 31 công trình, dự án với diện tích 119,12 ha.
(Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ; - Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thường trực Tỉnh ủy; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; - Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - TT Công báo, Website, Báo, Đài PT-TH Bình Dương; - Các phòng thuộc Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh, App; - Lưu: VT, Tuấn. | CHỦ TỊCH
Phạm Văn Chánh |
Phụ lục I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT THUỘC THẨM QUYỀN HĐND TỈNH TRONG NĂM 2022 ĐĂNG KÝ MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Mã QH | Diện tích (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Vị trí: số tờ, thửa | Xã/phường/thị trấn | Nguồn vốn | Pháp lý vốn | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||||
A | CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT |
| 109 | 289,50 | 2,87 | 286,63 |
|
|
|
|
|
I | Thành phố Thủ Dầu Một |
| 10 | 33,91 | 0,00 | 33,91 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường giao thông từ ngã 3 đường Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn | UBND Tp Thủ Dầu Một | DGT | 0,61 |
| 0,61 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Chánh Nghĩa | Ngân sách | Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 28/1/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường ĐX026 đến đường ĐX 02) | UBND Tp Thủ Dầu Một | DGT | 1,10 |
| 1,10 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ | Ngân sách | Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 28/1/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một |
3 | Công viên, hoa viên cây xanh đường ĐX 138 | UBND phường Tân An | DKV | 0,24 |
| 0,24 | ODT+CLN | Tờ 17-5 | Tân An | Ngân sách | Công văn số 328/UBND-VP ngày 05/2/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một |
4 | Văn phòng khu phố 1 | UBND phường Tân An | DSH | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Tờ 17-12 | Tân An | Ngân sách | Công văn số 328/UBND-VP ngày 05/2/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một |
5 | Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu) | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh | DTL | 24,30 |
| 24,30 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ | Ngân sách | Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh |
6 | Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh | DTL | 0,62 |
| 0,62 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Hiệp Thành | Ngân sách | Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 5/3/2021 của UBND tỉnh |
7 | Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DTL | 0,60 |
| 0,60 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Định Hòa, Hòa Phú | Doanh nghiệp | Quyết định số 326/QĐ- BCT ngày 3/2/2017 của Bộ Công thương |
8 | Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu | Công ty Điện lực Bình Dương | DTL | 0,20 |
| 0,20 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ, Phú Hòa | Doanh nghiệp | Công văn số 9750/BCT-ĐL ngày 18/12/2020 của của Bộ Công thương. |
9 | Công viên trước khu vực trường Chính Trị (Dự án bồi thường, di chuyển mồ mả trước trường chính trị tỉnh Bình Dương) | UBND Tp Thủ Dầu Một | DKV | 0,74 |
| 0,74 | NTD | 1 phần thửa 38, 39 tờ 38 | Chánh Nghĩa | Ngân sách | Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 28/1/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một |
10 | Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp | UBND Tp Thủ Dầu Một | DVH | 5,45 |
| 5,45 | BHK | thửa 55, tờ 52 | Tương Bình Hiệp | Ngân sách | Văn bản số 3707/UBND -KT ngày 25/8/2017, Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh |
II | Thành phố Thuận An |
| 4 | 3,18 |
| 3,18 |
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Lái Thiêu 2 (Trường TH Trần Quốc Toản) | UBND Thành phố Thuận An | DGD | 1,43 |
| 1,43 | CLN | thửa 515, 516, 517, 518, 385,519,514,512 tờ 19(3) | Phường Lái Thiêu | Ngân sách | Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
2 | Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2 | UBND Thành phố Thuận An | DGD | 0,40 |
| 0,40 | CLN | thửa 530,705,516,529 tờ 5 | Phường Bình Nhâm | Ngân sách | Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
3 | Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An | Tổng Công ty Điện lực Miền nam | DNL | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phường Bình Hòa, Vĩnh Phú | Doanh nghiệp | Công văn số 3449/UBND-KT ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh |
4 | Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu | Tổng công ty Điện lực Miền nam | DNL | 0,35 |
| 0,35 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phường Bình Hòa, Thuận Giao | Doanh nghiệp | Công văn số 9750/BCT-ĐL ngày 18/12/2020 của Bộ Công thương |
III | Thành phố Dĩ An |
| 4 | 1,73 | 0,00 | 1,73 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Phan Huy Ích, một phần đường số 7 và một phần đường số 12, phường Dĩ An | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Dĩ An | DGT | 0,38 |
| 0,38 | HNK, CLN, SKC, ODT.. | Công trình dạng tuyến | Dĩ An | Ngân sách | Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND thành phố Dĩ An |
2 | Tuyến D9 (từ Lê Văn Mầm đến Nguyễn Thị Minh Khai) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Dĩ An | DGT | 0,40 |
| 0,40 | HNK, CLN, SKC, ODT.. | Công trình dạng tuyến | Tân Đông Hiệp | Ngân sách | Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND thành phố Dĩ An |
3 | Trạm biến áp 110kV Bình Thung và nhánh rẽ đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,45 |
| 0,45 | SKX | Công trình dạng tuyến | Bình An | Doanh nghiệp | Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương |
4 | Trạm 110kV Tân Bình và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,50 |
| 0,50 | HNK | Công trình dạng tuyến | Tân Bình | Doanh nghiệp | Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương |
IV | Thị xã Tân Uyên |
| 8 | 9,05 | 1,37 | 7,68 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng và bê tông nhựa nóng hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng | UBND Thị xã Tân Uyên | DGT | 1,02 | 0,57 | 0,45 | CLN | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng | Ngân sách | Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên |
2 | Công viên 2 Văn phòng khu phố | UBND phường Thạnh Phước | DKV | 0,80 |
| 0,80 | Thạnh Phước | 1P thửa 307, 266 tờ số 3; thửa 302, 303 tờ số 7; thửa 145 tờ 15 | Thạnh Phước | Ngân sách | Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên |
3 | Xây dựng hệ thống thoát nước dọc tuyến GTĐT Đồi 16 (từ đất bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Tuấn Kiệt) | UBND phường Thạnh Phước | DGT | 0,45 |
| 0,45 | Thạnh Phước | tờ 1, 2 | Thành Phước | Ngân sách | Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 và Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên |
4 | Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Qúy Đôn (Đh 421), phường Uyên Hưng | UBND Thị xã Tân Uyên | DGT | 1,33 | 0,80 | 0,53 | CLN | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng | Ngân sách | Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên |
5 | Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây | Tổng công ty Điện lực Miền Nam | DNL | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng | Doanh nghiệp | Quyết định số 326/QĐ- BCT ngày 3/2/2017 của Bộ Công thương |
6 | Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa | UBND Thị xã Tân Uyên | DGD | 2,64 |
| 2,64 | CLN | Thửa số 57, tờ 7 | Hội Nghĩa | Ngân sách | Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
7 | Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B | UBND Thị xã Tân Uyên | DGD | 1,33 |
| 1,33 | CLN | Thửa số 568, 648, 611 tờ 25 | Tân Vĩnh Hiệp | Ngân sách | Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
8 | Trụ sở làm việc của UBND phường Phú Chánh | UBND Thị xã Tân Uyên | TSC | 1,08 |
| 1,08 | CLN | Thửa số 249,250, 261, 1263, tờ 11 | Phú Chánh | Ngân sách | Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND thị xã Tân Uyên |
V | Thị xã Bến Cát |
| 26 | 74,47 | 1,50 | 72,97 |
|
|
|
|
|
1 | Trường tiểu học An Sơn | UBND Thị xã Bến Cát | DGD | 1,02 |
| 1,02 | CLN | Thửa số 43; một phần thửa số 60, 1280, 1287, 1288, 1289, 1290. | An Điền | Ngân sách | Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 17/08/2021 của UBND thị xã Bến Cát |
2 | Công trình Nâng cấp bê tông nhựa nóng (BTNN) tuyến đường từ nhà Ông 3 Dây đến Công ty Hoàng Tường Hưng | UBND Thị xã Bến Cát | DGT | 0,09 |
| 0,09 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND thị xã Bến cát |
3 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ chùa Hưng Tân Tự đến nhà ông Kim | UBND Thị xã Bến Cát | DGT | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thị xã Bến Cát |
4 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Mắm đến nhà ông Út Mái | UBND Thị xã Bến Cát | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thị xã Bến Cát |
5 | Nâng cấp BTNN tuyến đường ĐH601 bà Ánh đến 8 Bé và nhánh rẽ ra Mỹ phước- Tân vạn. | UBND Thị xã Bến Cát | DGT | 0,07 |
| 0,07 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND thị xã Bến cát |
6 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 9 luôi đến nhà ông 2 Tâm | UBND phường Tân Định | DGT | 0,04 |
| 0,04 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
7 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Đẹp đến nhà ông 3 Dách | UBND phường Tân Định | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
8 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Ly đến nhà ông Minh | UBND phường Tân Định | DGT | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
9 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến bà Hương | UBND phường Tân Định | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
10 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến nhà ông Nga | UBND phường Tân Định | DGT | 0,09 |
| 0,09 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thị xã Bến cát |
11 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 (5 Dân) đến nhà ông 2 Công | UBND phường Tân Định | DGT | 0,01 |
| 0,01 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
12 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà cô Hoàng đến ông 6 Đô | UBND phường Tân Định | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
13 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ văn phòng kp3 đến đất bà Thanh | UBND phường Tân Định | DGT | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
14 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ công ty Phước Thuận đến ông Út Ty | UBND phường Tân Định | DGT | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
15 | Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 2,60 |
| 2,60 | CLN | Công trình dạng tuyến | Chánh Phú Hòa | Doanh nghiệp | Văn bản số 9366/SPMB-PĐB ngày 16/8/2021 của Ban Quản lý Dự án các công trình điện Miền Nam |
16 | Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương (tăng thêm 420 tấn/ngày đêm) | Công ty Cổ phần nước Môi trường Bình Dương | DRA | 0,15 |
| 0,15 | CLN |
| Chánh Phú Hòa | Ngân sách | Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh |
17 | Dự án mở Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bến Cát | UBND Thị xã Bến Cát | NTD | 2,60 | 1,50 | 1,10 | CLN | Tờ số 9 | Mỹ Phước | Ngân sách | Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND thị xã Bến Cát |
18 | Nghĩa trang nhân dân thị xã Bến Cát | UBND Thị xã Bến Cát | NTD | 7,20 |
| 7,20 | CLN | Thửa 149, 1PT152, tờ 3 | An Điền | Ngân sách | Kế hoạch số 239/KH-UBND ngày 16/9/2021 của UBND thị xã Bến Cát |
19 | Hệ thống thoát nước trên ĐT.744 đoạn qua xã An Tây, xã Phú An | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng công trình giao thông | DGT | 1,30 |
| 1,30 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Tây, Phú An | Ngân sách | Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tinh |
20 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Vân Em - Hồ Minh Nhưng, Kp4 | UBND phường Thới Hòa | DGT | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa |
21 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường 6 Sợi - Trần Văn Tạo, Kp4 | UBND phường Thới Hòa | DGT | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa |
22 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường QL 13 (Hòa) - Trần Thanh phong, Kp3B | UBND phường Thới Hòa | DGT | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa |
23 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Lằng - ông Thanh, Kp3A | UBND phường Thới Hòa | DGT | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa |
24 | Nâng cấp BTNN tuyến đường QL 13 - 7 Cợt, Kp3B | UBND phường Thới Hòa | DGT | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa |
25 | Nâng cấp BTNN tuyến đường H26 - 5 Đức, Kp4 | UBND phường Thới Hòa | DGT | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa |
26 | Đường Vành đai 4 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng công trình giao thông | DGT | 58,46 |
| 58,46 | CLN, CHN, oNt... | Công trình dạng tuyến | An Điền, An Tây | Ngân sách | Công văn số 1263/TTg-CN ngày 19/9/2021 của Thủ tướng chính phủ |
VI | Huyện Dầu Tiếng |
| 26 | 40,02 | 0,00 | 40,02 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 8,3 |
| 8,3 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Hòa | Ngân sách | Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 UBND tỉnh |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn qua trung tâm xã Minh Tân) | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 6,61 |
| 6,61 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thanh An và Định Hiệp | Ngân sách | Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
3 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ Nhà ông 4 Cấm đến đất bà Trọng) với chiều dài khoảng 500m | UBND xã An Lập | DGT | 0,3 |
| 0,3 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND xã An Lập |
4 | Đầu tư tuyến đường vào trạm thông tin núi Ông | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 0,71 |
| 0,71 | CLN | Công trình dạng tuyến | Định Thành | Ngân sách | Công văn số 4261/UBND-KT ngày 28/8/2021 của UBND tỉnh |
5 | Hẻm 134/20/21, đường Lê Hồng Phong | UBND TT Dầu Tiếng | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Công trình dạng tuyến | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND thị trấn Dầu Tiếng |
6 | Hẻm 134/28/2, đường Lê Hồng Phong | UBND TT Dầu Tiếng | DGT | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Công trình dạng tuyến | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND thị trấn Dầu Tiếng |
7 | Hẻm 119 đường Lê Hồng Phong | UBND TT Dầu Tiếng | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Công trình dạng tuyến | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND thị trấn Dầu Tiếng |
8 | Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Nguyên) ấp Vũng Tây, xã Long Tân | UBND xã Long Tân | DGT | 0,31 |
| 0,31 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân |
9 | Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT749A đến lô 27) ấp Long Chiểu, xã Long Tân | UBND xã Long Tân | DGT | 0,48 |
| 0,48 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân |
10 | Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà bà Hoàng) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân | UBND xã Long Tân | DGT | 0,26 |
| 0,26 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân |
11 | Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà ông Thành) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân | UBND xã Long Tân | DGT | 0,14 |
| 0,14 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân |
12 | Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ ĐT 749D đến đất ông Tiền) ấp Hóc Măng, xã Long Tân | UBND xã Long Tân | DGT | 0,5 |
| 0,5 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND xã Long Tân |
13 | Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân | UBND xã Long Tân | DGT | 0,85 |
| 0,85 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND xã Long Tân |
14 | Xây dựng hạ lưu cống thoát nước đường Ngô Quyền | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 0,16 |
| 0,16 | CLN | Công trình dạng tuyến | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
15 | Cải tạo điểm đen đường Cách Mạng Tháng Tám | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 0,08 |
| 0,08 | CLN | Công trình dạng tuyến | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
16 | Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh | DGT | 11,37 |
| 11,37 | CLN | Công trình dạng tuyến | Định Thành | Ngân sách | Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 UBND tỉnh |
17 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh | DGT | 1 |
| 1 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thanh Tuyền; Thanh An; TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 và Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh |
18 | Nâng cấp, mở rộng làm mới thông tuyến từ Định Thành 11 đến Định Thành 13 | UBND xã Định Thành | DGT | 0,4 |
| 0,4 | CLN | Công trình dạng tuyến | Định Thành | Ngân sách | UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp |
19 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Phú Bình (đoạn từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi) | UBND xã An Lập | DGT | 0,2 |
| 0,2 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp |
20 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới) | UBND xã An Lập | DGT | 0,2 |
| 0,2 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp |
21 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ Nhà bà 5 Đắng đến sông Thị Tính) | UBND xã An Lập | DGT | 0,3 |
| 0,3 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp |
22 | Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ ĐT748 lô 57, 58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống Hố Cạn của công ty TNHH TM Nam An Bình Dương) | UBND xã An Lập | DGT | 1 |
| 1 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | Văn bản số 777/VP-PCKT ngày , 25/6/2021 của UBND huyện Dầu Tiếng |
23 | Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | DTL | 1,71 |
| 1,71 | CLN | tờ 30 | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
24 | Mở rộng chợ An Lập | UBND huyện Dầu Tiếng | DCH | 2,05 |
| 2,05 | CLN | tờ 32 | An Lập | Ngân sách | Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 21/1/2021 UBND huyện Dầu Tiếng |
25 | Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh | DYT | 2,31 |
| 2,31 | CLN | tờ 13 | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 UBND tỉnh |
26 | Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định An | UBND huyện Dầu Tiếng | TSC | 0,71 |
| 0,71 | CLN | tờ 49 | Định An | Ngân sách | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 UBND huyện Dầu Tiếng |
VII | Huyện Phú Giáo |
| 5 | 1,94 | 0,00 | 1,94 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 514 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo | DGT | 0,4 |
| 0,4 | CLN | Thửa 18, tờ 30; thửa 11, tờ 31 | Phước Hòa | Ngân sách | Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND huyện Phú Giáo |
2 | Công viên xã Phước Hòa | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo | DKV | 0,23 |
| 0,23 | CLN | Thửa 362, tờ 12 | Phước Hòa | Ngân sách | Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND tỉnh |
3 | Trường mầm non xã An Thái (điểm mới) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo | DGD | 0,91 |
| 0,91 | CLN | Thửa 148, tờ 6 | An Thái | Ngân sách | Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường Kim Đồng | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo | DGT | 0,08 |
| 0,08 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phước Vĩnh | Ngân sách | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Phú Giáo |
5 | Mở rộng trường THCS Trần Hưng Đạo | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo | DGD | 0,32 |
| 0,32 | CLN | 1p thửa 8, tờ 37 | Phước Vĩnh | Ngân sách | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Phú Giáo |
VIII | Huyện Bàu Bàng |
| 13 | 24,98 | 0,00 | 24,98 |
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 220kV Lai Uyên và đường dây đấu nối | UBND huyện Bàu Bàng | DNL | 5,59 |
| 5,59 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Uyên | Doanh nghiệp | Văn bản số 4261/UBND-KT ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh |
2 | TBA 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 | UBND huyện Bàu Bàng | DNL | 0,90 |
| 0,90 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên | Doanh nghiệp | Văn bản số 3189/UBND-KTN ngày 02/07/2019 của UBND tỉnh |
3 | Văn phòng ấp Long Thành (Trường mầm non Sao Mai) | UBND huyện Bàu Bàng | DSH | 0,41 |
| 0,41 | CLN | Thửa 46, tờ 07 | Long Nguyên | Ngân sách | Thu hồi đất công ty cao su MTV Dầu Tiếng |
4 | Đường Tân Hưng 63 (đường liên ấp 2,3,4) | UBND huyện Bàu Bàng | DGT | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Hưng | Ngân sách |
|
5 | Tuyến đường giao thông nông thôn ông Hoàng - cầu Bến Than | UBND huyện Bàu Bàng | DGT | 1,50 |
| 1,50 | CLN | tờ 19, 20 | Cây Trường II | Ngân sách | Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng |
6 | 4 tuyến đường giao thông và hồ bơi | UBND huyện Bàu Bàng | DGT, DTT | 3,07 |
| 3,07 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng | Ngân sách | Thu hồi đất của Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam |
7 | Các tuyến đường lô thuộc nông trường cao su Long Nguyên | UBND huyện Bàu Bàng | DGT | 10,00 |
| 10,00 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Nguyên | Ngân sách | Thu hồi đất của công ty TNHH MTV cao su Dầu Tiếng |
8 | Trường mầm non Ánh Dương | UBND huyện Bàu Bàng | DGD | 1,71 |
| 1,71 | CLN | Tờ 54 | Lai Uyên | Ngân sách | Công trình đã xây dựng và đi vào hoạt động; Thu hồi đất của Becamex |
9 | Doanh trại Trung đội dân quân thường trực huyện Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | TSC | 0,50 |
| 0,50 | CLN | KCN và đô thị Bàu Bàng | Lai Uyên | Ngân sách | Thuộc KCN và đô thị Bàu Bàng |
10 | Văn phòng ấp 2 | UBND huyện Bàu Bàng | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN | 1 phần thửa 33, tờ 15 | Hưng Hòa | Ngân sách | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng |
11 | Văn phòng ấp 2 | UBND huyện Bàu Bàng | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN | 1 phần thửa 5, tờ 28 | Tân Hưng | Ngân sách | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng |
12 | Văn phòng ấp 3 | UBND huyện Bàu Bàng | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN | 1 phần thửa 126, tờ 25 | Tân Hưng | Ngân sách | Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng |
13 | Văn phòng ấp 4 | UBND huyện Bàu Bàng | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN | 1 phần thửa 5, tờ 26 | Tân Hưng | Ngân sách | Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng |
IX | Huyện Bắc Tân Uyên |
| 13 | 100,22 | 0,00 | 100,22 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp BTXM đường Tân Thành 15, Tân Thành 22, Tân Thành 44, Tân Thành 13 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên | DGT | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Thành | Ngân sách | Thông báo số 130-TB/HU ngày 19/7/2021 của Huyện ủy Bắc Tân Uyên |
2 | Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 07, Tân Lập 14, Tân Lập 28 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên | DGT | 0,3 |
| 0,3 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Lập | Ngân sách | Thông báo số 130-TB/HU ngày 19/7/2021 của Huyện ủy Bắc Tân Uyên |
3 | Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện | DTL | 79,27 |
| 79,27 | CLN | Tờ bản đồ số 23, 28, 29, 36 thị trấn Tân Thành; tờ bản đồ số 29, 36, 01 xã Đất Cuốc và tại các trạm hiện hữu dọc theo các tuyến kênh tưới tại các xã Thường Tân, Tân Mỹ, Lạc An | Tân Thành, Đất Cuốc, Lạc An, Thường Tân, Tân Mỹ | Ngân sách | Công văn , số 4576/UBND-KT ngày 11/9/2019 về việc chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn, huyện Bắc Tân Uyên |
4 | Hạng mục mương thoát nước thuộc công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.415 (đoạn từ giáp ĐH.411 đến hồ Đá Bàn) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên | DGT | 0,01 |
| 0,01 | CLN | Một phần thửa đất số 59, tờ 36 | Đất Cuốc | Ngân sách | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên |
5 | Trường mầm non Sơn Ca | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên | DGD | 1,66 |
| 1,66 | CLN | Một phần thửa đất số 88, tờ 47 | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên |
6 | Trường mầm non Bông Trang | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên | DGD | 1,30 |
| 1,30 | CLN | Một phần thửa đất số 65, tờ 12 | Tân Bình | Ngân sách | Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên |
7 | Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,53 |
| 0,53 | CLN | Công trình dạng tuyến | Bình Mỹ | Doanh nghiệp | - Văn bản số 4443/PCBD-KHVT ngày 6/9/2021 của Công ty điện lực BD. -Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương |
8 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Công trình dạng tuyến | Bình Mỹ | Doanh nghiệp | - Văn bản số 4443/PCBD-KHVT ngày 6/9/2021 của Công ty điện lực BD. '-Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương |
9 | Xây dựng công viên Thị trấn Tân Thành (trường Hoa Phong Lan cũ) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên | DVH | 0,13 |
| 0,13 | DGD | Một phần thửa đất 170, tờ 7 | Tân Thành | Ngân sách | Thông báo số 130-TB/HU ngày 19/7/2021 của Huyện ủy Bắc Tân Uyên |
10 | Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định | Ban QLDA các công trình điện Miền Nam | DNL | 2,88 |
| 2,88 | CLN | công trình dạng tuyến | Tân Mỹ, Tân Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An | Doanh nghiệp | Văn bản số 1562/UBND-KT ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh |
11 | Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây | Ban QLDA các công trình điện Miền Nam | DNL | 2,60 |
| 2,60 | CLN | công trình dạng tuyến | Tân Định, Bình Mỹ, Tân Lập | Doanh nghiệp | Văn bản số 1562/UBND-KT ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh |
12 | Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối | Ban QLDA các công trình điện Miền Nam | DNL | 6,40 |
| 6,40 | CLN | tờ 24, 25 | Tân Bình | Doanh nghiệp | Văn bản số 4837/UBND-KT ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh |
13 | Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối | Ban QLDA các công trình điện Miền Nam | DNL | 4,74 |
| 4,74 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 75 | Bình Mỹ | Doanh nghiệp | Văn bản số 2146/UBND-KT ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh |
B | CÔNG TRÌNH CMĐ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG (A+B) |
| 109 | 289,50 | 2,87 | 286,63 |
| - |
|
|
|
Phụ lục II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH Dự ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Nguồn vốn | Năm đăng ký kế hoạch | Tiến độ thực hiện | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Vị trí: số tờ, thửa | Xã/phường | ||||||||
A | CÔNG TRÌNH CHƯA QUÁ 3 NĂM | 240 | 966,08 | 140,93 | 805,58 |
|
|
|
|
|
|
A.1 | CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT | 235 | 772,64 | 140,93 | 652,47 |
|
|
|
|
|
|
I | Thành phố Thủ Dầu Một | 25 | 119,14 | 9,30 | 109,84 |
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, mở rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) [Tên khác: Giải phóng mặt bằng QL 13 (đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong)] | DGT | 1,32 |
| 1,32 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
2 | Khu dân cư Võ Minh Đức | ODT | 19,7 | 9,3 | 10,4 | CLN+HNK | tờ 60 | Chánh Nghĩa | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
3 | Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp - Suối Cát | DTL | 19 |
| 19 | ODT, CLN | tờ 35; 35-1; 40; 40-2; 43; 48; 51; 52; 56; 57; 60; 63; 64; 65; 66; 69; 70 | Phú Hòa | Ngân sách | Năm 2020 |
|
4 | Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 Cống đến cầu bà Hên) | DTL | 0,13 |
| 0,13 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Cường | Ngân sách | Năm 2020 |
|
5 | Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long | DTL | 0,89 |
| 0,89 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Tương Bình Hiệp | Ngân sách | Năm 2020 |
|
6 | Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị | ODT | 47,58 |
| 47,58 | ODT, CLN, HNK | tờ 89; 90; 91; 94 | Chánh Mỹ | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
7 | Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ) | ODT | 0,01 |
| 0,01 | TIN | Các thửa đất thuộc tờ 56, 63, 63-1, 66, 63-2, 66 | Hiệp Thành | Ngân sách | Năm 2021 |
|
8 | Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | DNL | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ, Chánh Nghĩa | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
9 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư chợ đình | DGT | 0,78 |
| 0,78 |
| Công trình dạng tuyến | Phú Lợi, Hiệp Thành, Phú Cường, Phú Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
10 | Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV Tân Định | DTL | 0,64 |
| 0,64 |
| Công trình dạng tuyến | Phú Tân | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
11 | Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ Đại Lộ Bình Dương đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa) | DGT | 0,81 |
| 0,81 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Chánh Nghĩa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
12 | Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1 | DGT | 0,32 |
| 0,32 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Hiệp Thành | Ngân sách | Năm 2021 |
|
13 | Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài) | DGT | 0,53 |
| 0,53 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
14 | Đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | DGT | 2,08 |
| 2,08 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
15 | Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Nguyễn Chí Thanh) | DGT | 6,38 |
| 6,38 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Tân An | Ngân sách | Năm 2021 |
|
16 | Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ | DGT | 1,76 |
| 1,76 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Hồ Văn Cống đến Rạch nhà Thờ) | DGT | 6,56 |
| 6,56 | CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Chánh Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
18 | Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Luỹ đến đường ĐX 026) | DGT | 0,57 |
| 0,57 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
19 | Nâng cấp, mở rộng đường vào khu tái định cư Phường Phú Mỹ (khu 1) | DGT | 0,57 |
| 0,57 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
20 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn An Ninh | DGT | 0,28 |
| 0,28 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Cường | Ngân sách | Năm 2021 |
|
21 | Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thổ Ngữ) | DKV | 2,44 |
| 2,44 | CLN | Tờ 35 | Chánh Nghĩa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
22 | Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa | DGD | 0,5 |
| 0,5 | CLN | Tờ 59 | Chánh Nghĩa | Ngân sách | Năm 2021 |
|