Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2298/QĐ-UBND Bình Dương 2022 điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất Thành phố Dĩ An
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2298/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2298/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 22/09/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 2298/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN ________ Số: 2298/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________________ Bình Dương, ngày 22 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Dĩ An
________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sủa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Dĩ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 282/TTr-STNMT ngày 12/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng Đất năm 2022 thành phố Dĩ An, cụ thể:
1. Bổ sung 04 công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất với diện tích 39,99 ha (đính kèm Phụ lục 1).
2. Điều chỉnh, bổ sung 15 công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 28,65 ha (đính kèm Phụ lục 2-A).
3. Loại bỏ 01 công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 1,60 ha (đính kèm Phụ lục 2-B).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai danh mục công trình, dự án được điều chỉnh, bổ sung.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Mai Hùng Dũng |
Phụ lục 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích (ha) | Địa điểm | Ghi chú | |||
QH | Hiện trạng | Tăng thêm | Số thửa đất, số tờ bản đồ | Phường | ||||
I | Do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư | 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh | DHT | 70,4 | 31,36 | 39,04 | Công trình dạng tuyến | Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp |
|
II | Do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận | 3 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường dẫn và hạ tầng khu đất công tại phường Đông Hòa | DHT | 7,70 | 7,38 | 0,32 | Công trình dạng tuyến | Đông Hòa |
|
2 | Trạm bơm nước thải thuộc Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An | DHT | 0,12 |
| 0,12 | Tờ bản đồ số 1TDT.1, 10DH, 9TDH.2, 8AB.7, 6AB.4, 3DH | Đông Hòa, An Bình, Dĩ An, Tân Đông Hiệp |
|
3 | Bồi thường GPMB phục vụ mở mới đường D1 nối QL1K và đường Vành đai ĐHQG (bên cạnh trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm) | DGT | 0,51 |
| 0,51 | Công trình dạng tuyến | Đông Hòa |
|
| Tổng | 4 | 78,73 | 38,74 | 39,99 |
|
|
|
Phụ lục 2-A
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích (ha) | Địa điểm | Ghi chú | |||
QH | Hiện trạng | Tăng thêm | Số thửa đất, số tờ bản đồ | Phường | ||||
I | Đất ở đô thị, khu dân cư | 13 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án nhà ở do Công ty Cổ phần bất động sản Phú Mỹ Hiệp đăng ký | ODT | 0,65 |
| 0,65 | Thửa đất số 1683, tờ bản đồ số 32 | Tân Bình |
|
2 | Dự án nhà ở do Công ty cổ phần bất động sản Phú Mỹ Hiệp đăng ký | ODT | 0,69 |
| 0,69 | Thửa đất số 1871, tờ bản đồ số 32 | Tân Bình |
|
3 | Dự án nhà ở do Công ty cổ phần bất động sản Bcons Land đăng ký | ODT | 1,99 |
| 1,99 | Thửa số 707, tờ bản số số 4; thửa đất số 775, tờ bản đồ số 34; thửa đất số 1981, tờ bản đồ số 34 | Bình An |
|
4 | Dự án nhà ở (giai đoạn 2) do Công ty cổ phần địa ốc Bcons đăng ký | ODT | 0,62 |
| 0,62 | Thửa đất số 2008, 2009, tờ bản đồ số 12 | Đông Hòa | Điều chỉnh tên, địa điểm dự án (Dự án nằm trong danh sách Phục lục 3a kèm theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
5 | Dự án nhà ở do Công ty cổ phần địa ốc Bcons đăng ký | ODT | 0,73 |
| 0,73 | Thửa đất số 1633, tờ bản đồ số 11 | An Bình |
|
6 | Dự án nhà ở do Công ty cổ phần địa ốc Bcons đăng ký | ODT | 3,15 |
| 3,15 | Thửa đất số 2317;2318; 2319; 2320 tờ bản đồ số 39 | Bình An |
|
7 | Dự án nhà ở do Công ty cổ phần Bất động sản BCONS PS đăng ký | ODT | 0,38 |
| 0,38 | Thửa đất số 342, tờ bản đồ số 28 | An Bình |
|
8 | Dự án nhà ở do Công ty TNHH TM và dịch vụ Vương Bảo Long đăng ký | ODT | 8,68 |
| 8,68 | Thửa đất sổ 2603, tờ bản đồ số 13; thửa đất số 424, tờ bản đồ số 23 | An Bình |
|
9 | Dự án nhà ở do Công ty cổ phần đầu tư Phúc Lộc Khang đăng ký | ODT | 1,60 |
| 1,60 | Thửa đất số 214, 204, 203, 217, tờ bản đồ số 41 | Tân Đông Hiệp |
|
10 | Dự án nhà ở do Công ty cổ phần tư vấn và phát triển dự án Vietpearl group & TAB đăng ký |
ODT | 0,82 |
| 0,82 | Thửa đất số 1808, 1817, 1816, 1825, 1818, 1813, 1814, 1815, 1811, 1810, 1809, 1812, 1468, 1467, 1589, 88, 1880, tờ 22 và thửa đất số 1270, 1274, 1348, tờ bản đồ 23 | Tân Bình |
|
11 | Dự án nhà ở do Công ty TNHH MTV KD BĐS An Lộc Thiên đăng ký | ODT | 1,43 |
| 1,43 | Thửa 193b, 1207 tờ 09 và thửa 1710 tờ 9AB. 10. | An Bình |
|
12 | Dự án nhà ở do Công ty cổ phần đầu tư Xây dựng và Kinh doanh Bất động sản Tân Vạn Phát đăng ký | ODT | 6,50 |
| 6,50 | Thửa đất số 1297, 1238, 1289, 1369, 1288, 1287,469, 1263, 1201, 1205, 1176, 1188, 1199, 1058, 559a1, 559a2, 1090, 560a; tờ bản đồ địa chính số 18 | Bình Thắng |
|
13 | Dự án nhà ở do Công ty TNHH Dịch vụ Bất động sản và Xây dựng Hoàng Nam đăng ký | ODT | 1,05 |
| 1,05 | Thửa đất số 2021, 2155, tờ bản đồ số 57 | Bình An |
|
II | Dự án thương mại, dịch vụ | 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Trạm xăng dầu Đặng Lộc Phát do Công ty TNHH Đặng Lộc Phát đăng ký | TMD | 0,04 |
| 0,04 | Thửa đất số 1753, 8033, 863, tờ bản đồ số 2 | Đông Hòa |
|
III | Dự án giáo dục, đào tạo | 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án trường Tiểu học, THCS, THPT Hoa Sen đăng ký | DGD | 0,32 |
| 0,32 | Thửa đất số 2348, tờ bản đồ số 9 | Tân Đông Hiệp |
|
| TỔNG | 15 | 28,65 |
| 28,65 |
|
|
|
Phụ lục 2-B
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LOẠI BỎ TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích (ha) | Địa điểm | Ghi chú | |||
QH | Hiện trạng | Tăng thêm | Số thửa đất, số tờ bản đồ | Phường | ||||
1 | Chung cư Gia An Phát do Công ty TNHH Đầu tư BĐS Gia An Phát đăng ký | ODT | 1,60 |
| 1,60 | Thửa đất số 214, 204, 203, 217, tờ bản đồ số 41 | Tân Đông Hiệp | Văn bản số 02/CV-CTY ngày 27/5/2022 của Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Gia An Phát về việc xin bỏ tên ra khỏi sử dụng trong năm 2022 thành phố Dĩ An (Dự án nằm trong danh sách Phụ lục 3a kèm theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
| TỔNG | 1 | 1,60 |
| 1,60 |
|
|
|