- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 20/2014/TT-BLĐTBXH Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại
| Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 20/2014/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
26/08/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 20/2014/TT-BLĐTBXH
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Thông tư 20/2014/TT-BLĐTBXH
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 20/2014/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2014 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề (có Phụ lục kèm theo) để áp dụng cho các đối tượng được giảm học phí theo quy định tại Điều 5 của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2014.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở dạy nghề có đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
DANH MỤC
NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Nghề trình độ trung cấp |
Nghề trình độ cao đẳng |
||
|
Mã nghề |
Tên nghề |
Mã nghề |
Tên nghề |
|
|
1 |
40210401 |
Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
50210401 |
Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
|
2 |
40210402 |
Chạm khắc đá |
50210402 |
Chạm khắc đá |
|
3 |
40210413 |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
50210413 |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
|
4 |
40510106 |
Kỹ thuật xây dựng |
50510106 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
5 |
40510107 |
Kỹ thuật xây dựng mỏ |
50510107 |
Kỹ thuật xây dựng mỏ |
|
6 |
40510108 |
Xây dựng cầu đường bộ |
50510108 |
Xây dựng cầu đường bộ |
|
7 |
40510201 |
Cắt gọt kim loại |
50510201 |
Cắt gọt kim loại |
|
8 |
40510202 |
Gò |
50510202 |
Gò |
|
9 |
40510203 |
Hàn |
50510203 |
Hàn |
|
10 |
40510204 |
Rèn, dập |
50510204 |
Rèn, dập |
|
11 |
40510206 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
50510206 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
|
12 |
40510215 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
50510215 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
|
13 |
40510225 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
50510225 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
|
14 |
40510233 |
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò |
50510233 |
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò |
|
15 |
40510238 |
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
50510238 |
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
|
16 |
40510247 |
Vận hành cần, cầu trục |
50510247 |
Vận hành cần, cầu trục |
|
17 |
40510248 |
Vận hành máy thi công nền |
50510248 |
Vận hành máy thi công nền |
|
18 |
40510249 |
Vận hành máy thi công mặt đường |
50510249 |
Vận hành máy thi công mặt đường |
|
19 |
40510250 |
Vận hành máy xây dựng |
50510250 |
Vận hành máy xây dựng |
|
20 |
40510253 |
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
50510253 |
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
|
21 |
40510315 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống |
50510315 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống |
|
22 |
40510319 |
Kỹ thuật lò hơi |
50510319 |
Kỹ thuật lò hơi |
|
23 |
40510320 |
Kỹ thuật tua bin hơi |
50510320 |
Kỹ thuật tua bin hơi |
|
24 |
40510330 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
50510330 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
|
25 |
40510331 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
50510331 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
|
26 |
40510341 |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
50510341 |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
|
27 |
40510401 |
Luyện gang |
50510401 |
Luyện gang |
|
28 |
40510402 |
Luyện thép |
50510402 |
Luyện thép |
|
29 |
40510409 |
Công nghệ hóa nhuộm |
50510409 |
Công nghệ hóa nhuộm |
|
30 |
40510410 |
Công nghệ mạ |
50510410 |
Công nghệ mạ |
|
31 |
40510414 |
Công nghệ sơn tàu thủy |
50510414 |
Công nghệ sơn tàu thủy |
|
32 |
40510418 |
Xử lý nước thải công nghiệp |
50510418 |
Xử lý nước thải công nghiệp |
|
33 |
40510502 |
Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
50510502 |
Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
|
34 |
40510503 |
Sản xuất các chất vô cơ |
50510503 |
Sản xuất các chất vô cơ |
|
35 |
40510508 |
Sản xuất xi măng |
50510508 |
Sản xuất xi măng |
|
36 |
40510519 |
Sản xuất pin, ắc quy |
50510519 |
Sản xuất pin, ắc quy |
|
37 |
40510906 |
Khoan thăm dò địa chất |
50510906 |
Khoan thăm dò địa chất |
|
38 |
40511001 |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
50511001 |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
|
39 |
40511005 |
Khoan nổ mìn |
50511005 |
Khoan nổ mìn |
|
40 |
40511006 |
Khoan đào đường hầm |
50511006 |
Khoan đào đường hầm |
|
41 |
40511007 |
Khoan khai thác mỏ |
50511007 |
Khoan khai thác mỏ |
|
42 |
40620105 |
Bảo vệ thực vật |
50620105 |
Bảo vệ thực vật |
|
43 |
40840101 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
50840101 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
|
44 |
40840103 |
Khai thác máy tàu thủy |
50840103 |
Khai thác máy tàu thủy |
|
45 |
40900104 |
Lặn thi công |
50900104 |
Lặn thi công |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!