Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Bộ luật Lao động về việc làm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2014/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thanh Hòa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nhận lại hồ sơ xin việc, phải yêu cầu bằng văn bản
Đây là nội dung của Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và xã hội ngày 29/08/2014, hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về việc làm.
Cụ thể, theo Thông tư này, người lao động có nhu cầu được trả lại hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động phải thực hiện yêu cầu bằng văn bản trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày thông báo kết quả tuyển lao động. Bên cạnh đó, người sử dụng lao động có trách nhiệm công khai thông tin về nhu cầu tuyển dụng và kết quả tuyển dụng qua hình thức niêm yết tại trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện nơi tuyển lao động hoặc thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Một nội dung đáng chú ý khác đối với người sử dụng lao động tại nêu tại Thông tư này là quy định về báo cáo sử dụng lao động. Theo đó, người sử dụng lao động phải báo cáo tình hình thay đổi về lao động trước ngày 25/5 và ngày 25/11 hàng năm tới Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với người sử dụng lao động thuộc khu công nghiệp) nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện. Ngoài ra, trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày bắt đầu hoạt động, người sử dụng lao động phải lập sổ quản lý lao động nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/10/2014.
Xem chi tiết Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 23/2014/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2014 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 03/2014/NĐ-CP NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BỘ LUẬT LAO ĐỘNG VỀ VIỆC LÀM
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về việc làm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về việc làm (sau đây gọi chung là Nghị định số 03/2014/NĐ-CP).
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn thực hiện về chỉ tiêu tạo việc làm tăng thêm, tuyển lao động, báo cáo sử dụng lao động, lập và quản lý sổ quản lý lao động theo quy định tại Nghị định số 03/2014/NĐ-CP.
Đối tượng áp dụng của Thông tư này là đối tượng áp dụng quy định tại Điều 2 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP.
CHỈ TIÊU TẠO VIỆC LÀM TĂNG THÊM
TUYỂN, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 01: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/ PHƯỜNG/THỊ TRẤN ………….. Số: ………./BC-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TẠO VIỆC LÀM TĂNG THÊM
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận/huyện/thị xã/thành phố....
Đơn vị: người
Stt |
Tổ dân phố/thôn/ bản/ấp |
Số người lao động có việc làm kỳ trước |
Số người lao động có việc làm kỳ báo cáo |
Số người lao động có việc làm tăng thêm |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Giới tính |
Khu vực |
Nhóm ngành kinh tế |
Tổng số |
Giới tính |
Khu vực |
Nhóm ngành kinh tế |
Tổng số |
Giới tính |
Khu vực |
Nhóm ngành kinh tế |
||||||||||||||
Nam |
Nữ |
Thành thị |
Nông thôn |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
Nam |
Nữ |
Thành thị |
Nông thôn |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
Nam |
Nữ |
Thành thị |
Nông thôn |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
Ghi chú: (19) = (11) - (3), (20) = (12) - (4), (21) = (13) - (5), (22) = (14) - (6), 23 = (15) - (7), (24) = (16) - (8), (25) = (17) - (9), (26) = (18) - (10) |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 02: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ, THÀNH PHỐ ………….. Số: ………./BC-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TẠO VIỆC LÀM TĂNG THÊM
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố....
Đơn vị: người
Stt |
Xã/ phường/ thị trấn |
Số người lao động có việc làm kỳ trước |
Số người lao động có việc làm kỳ báo cáo |
Số người lao động có việc làm tăng thêm |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Giới tính |
Khu vực |
Nhóm ngành kinh tế |
Tổng số |
Giới tính |
Khu vực |
Nhóm ngành kinh tế |
Tổng số |
Giới tính |
Khu vực |
Nhóm ngành kinh tế |
||||||||||||||
Nam |
Nữ |
Thành thị |
Nông thôn |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
Nam |
Nữ |
Thành thị |
Nông thôn |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
Nam |
Nữ |
Thành thị |
Nông thôn |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
Ghi chú: (19) = (11) - (3), (20) = (12) - (4), (21) = (13) - (5), (22) = (14) - (6), 23 = (15) - (7), (24) = (16) - (8), (25) = (17) - (9), (26) = (18) - (10) |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 03: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ ………….. Số: ………./BC-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TẠO VIỆC LÀM TĂNG THÊM
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Đơn vị: người
Stt |
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố |
Số người lao động có việc làm kỳ trước |
Số người lao động có việc làm kỳ báo cáo |
Số người lao động có việc làm tăng thêm |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Giới tính |
Khu vực |
Nhóm ngành kinh tế |
Tổng số |
Giới tính |
Khu vực |
Nhóm ngành kinh tế |
Tổng số |
Giới tính |
Khu vực |
Nhóm ngành kinh tế |
||||||||||||||
Nam |
Nữ |
Thành thị |
Nông thôn |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
Nam |
Nữ |
Thành thị |
Nông thôn |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
Nam |
Nữ |
Thành thị |
Nông thôn |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
Ghi chú: (19) = (11) - (3), (20) = (12) - (4), (21) = (13) - (5), (22) = (14) - (6), 23 = (15) - (7), (24) = (16) - (8), (25) = (17) - (9), (26) = (18) - (10) |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 04: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP
Ảnh chụp không quá 06 tháng, cỡ 04 x 06 cm, phông nền sáng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày….. tháng ….. năm….. |
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN LAO ĐỘNG
Kính gửi: …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
Họ và tên (chữ in): ………………………………………………Giới tính: .....................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................
Số chứng minh nhân dân / Hộ chiếu: …………… Ngày cấp: …../…../….. Nơi cấp:..
Dân tộc: …………………………………… Tôn giáo: ...............................................
Trình độ chuyên môn kỹ thuật: ............................................................................
Bậc trình độ kỹ năng nghề (nếu có): ....................................................................
Ngoại ngữ: …………………………………. Trình độ: ..............................................
Địa chỉ liên hệ: ....................................................................................................
..........................................................................................................................
Điện thoại: ………………….. Fax: ………………. E-mail: .......................................
I. Quá trình đào tạo (dạy nghề, trung cấp, cao đẳng, đại học trở lên)
Stt |
Trình độ |
Trường, cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Bằng cấp / chứng chỉ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II. Quá trình làm việc
Stt |
Đơn vị làm việc |
Thời gian làm việc |
Vị trí việc làm |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
III. Khả năng, sở trường
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
IV. Giấy tờ kèm theo
1. Bản sao văn bằng, chứng chỉ;
2. Giấy khám sức khỏe;
3. Các giấy tờ cần thiết khác theo quy định của pháp luật;
4. Các giấy tờ thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).
Sau khi nghiên cứu nội dung thông báo tuyển lao động, tôi đăng ký dự tuyển vào vị trí việc làm:
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật và thực hiện đúng các quy định về tuyển lao động./.
|
Người đăng ký dự tuyển |
Mẫu số 05: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP
TÊN DOANH NGHIỆP: Số: ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày … tháng … năm …. |
KHAI TRÌNH VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận/huyện/thị xã/thành phố...)
(Hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố...)
Doanh nghiệp được thành lập theo ………………………… có trụ sở tại …………. bắt đầu hoạt động kể từ ngày.../..../....
Loại hình doanh nghiệp (Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần): …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Khai trình việc sử dụng lao động của đơn vị như sau:
Stt |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Vị trí việc làm |
Thời điểm bắt đầu làm việc |
Đối tượng khác |
Ghi chú |
||||||||
Nam |
Nữ |
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
Ghi chú: - Trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp đặt tại địa phương nào thì báo cáo địa phương đó - Cột 17 ghi những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp |
Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số 06: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ … Số: /……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO
VỀ VIỆC KHAI TRÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM …………. (HOẶC CUỐI NĂM ………….)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ……………
(hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Đơn vị: người
Stt |
Loại hình doanh nghiệp |
Tổng số lao động |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Đối tượng khác |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong đó lao động nữ |
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
Ghi chú: Cột 14 ghi những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp |
Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số 07: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP
TÊN DOANH NGHIỆP Số: ……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỀ LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM ………….. (HOẶC CUỐI NĂM …………..)
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận/huyện/thị xã/thành phố...
(hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố...)
Loại hình doanh nghiệp (Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần): ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động của đơn vị như sau:
I. Số lao động đầu kỳ
Đơn vị: người
Tổng số |
Trong đó lao động nữ |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Ghi chú |
|||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
|||
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
X |
|
II. Số lao động tăng trong kỳ
Tổng số |
Trong đó lao động nữ |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Ghi chú |
|||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
|||
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
III. Số lao động giảm trong kỳ
Tổng số |
Trong đó lao động nữ |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Lý do giảm |
|||||||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
Nghỉ hưu |
Đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động/Hợp đồng làm việc |
Kỷ luật sa thải |
Thỏa thuận chấm dứt |
Lý do khác |
||
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
IV. Số lao động cuối kỳ
Tổng số |
Trong đó lao động nữ |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Ghi chú |
|||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
|||
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số 08: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ … Số: /……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THAY ĐỔI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP 6 THÁNG ĐẦU
NĂM ……… (HOẶC NĂM)....
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố...
(Hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. Số lao động đầu kỳ
Đơn vị: người
Stt |
Loại hình doanh nghiệp |
Tổng số |
Trong đó lao động nữ |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Ghi chú |
|||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
II. Tăng lao động trong kỳ
Stt |
Loại hình doanh nghiệp |
Tổng số |
Trong đó lao động nữ |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Ghi chú |
|||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
III. Giảm lao động trong kỳ
Stt |
Loại hình doanh nghiệp |
Số lao động giảm |
Trong đó lao động nữ |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Lý do giảm |
|||||||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
Nghỉ hưu |
Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động/ hợp đồng làm việc |
Kỷ luật sa thải |
Thỏa thuận chấm dứt |
Lý do khác |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hai thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
IV. Số lao động cuối kỳ
Stt |
Loại hình doanh nghiệp |
Tổng số |
Trong đó lao động nữ |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Ghi chú |
|||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |