Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 06/1998/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn triển khai việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động.
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/1998/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/1998/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Lương Trào |
Ngày ban hành: | 15/04/1998 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 06/1998/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 06/1998/TT-BLĐTBXH NGÀY 15 THÁNG 4 NĂM 1998 VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN VỀ KHAI TRÌNH VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG VÀ BÁO CÁO VIỆC CHẤM DỨT SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
Căn cứ Điều 182 của Bộ Luật Lao động, sau khi trao đổi ý kiến với các Bộ, ngành có liên quan và Tổng liên đoàn lao động Việt Nam, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động như sau:
- Các doanh nghiệp Nhà nước;
- Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các doanh nghiệp trong khu chế xuất, khu công nghiệp;
- Các doanh nghiệp thuộc các tổ chức Đảng, Đoàn thể chính trị xã hội và các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác;
Việc khai trình sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động, báo cáo tăng giảm lao động và báo cáo việc chấm dứt hoạt động đối với doanh nghiệp trong Quân đội nhân dân và Công an nhân dân sẽ có quy định riêng.
Doanh nghiệp bắt đầu hoạt động quy định trong Thông tư này là doanh nghiệp đã được thành lập theo đúng quy định của pháp luật Việt Nam bắt đầu sử dụng lao động để sản xuất, kinh doanh hoặc thực hiện nhiệm vụ của mình.
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày doanh nghiệp bắt đầu hoạt động, người sử dụng lao động phải khai trình việc sử dụng lao động với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương sở tại về số lượng và chất lượng lao động (mẫu số 1 kèm theo Thông tư này).
Doanh nghiệp chấm dứt hoạt động quy định tại Thông tư này bao gồm các trường hợp sau: doanh nghiệp được cấp có thẩm quyền quyết định giải thể, Toà án tuyên bố phá sản, giấy phép hoạt động đã hết hạn, chủ doanh nghiệp rút giấy phép kinh doanh được cơ quan có thẩm quyền đồng ý hoặc đơn vị vi phạm pháp luật bị cơ quan có thẩm quyền rút giấy phép hoạt động.
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày doanh nghiệp chấm dứt hoạt động, người sử dụng lao động phải báo cáo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương sở tại về việc chấm dứt sử dụng lao động (mẫu số 2 kèm theo Thông tư này).
MẪU SỐ 1
Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/1998/TT-BLĐTBXH ngày 15/4/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động Tên đơn vị: Số: |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
KHAI TRÌNH VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Đơn vị được thành lập theo Quyết định số:......... của........... có trụ sở tại............... bắt đầu hoạt động kể từ ngày.../..../.... khai trình việc sử dụng lao động của đơn vị như sau:
|
|
|
Giới tính
|
|
Trình độ chuyên môn, cấp bậc công nhân
|
Hợp đồng lao động
|
Đối
|
Chức danh
|
|
|||||||
S TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam
|
Nữ
|
Quốc tịch
|
Trên đại học
|
Đại học, cao đẳng
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
Sơ cấp
|
Cấp bậc công nhân
|
Không xác định thời hạn
|
Từ 1-3 năm
|
Theo mùa vụ hoặc dưới 1 năm |
tượng khác
|
trong doanh nghiệp
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Đơn vị thành viên của các Tổng công ty, Liên hiệp ở địa phương nào thì báo cáo theo địa phương đó.
- Cột số 15 ghi người trong biên chế cũ chưa chuyển sang ký hợp đồng lao động và những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp.
MẪU SỐ 2
Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/1998/TT-BLĐTBXH ngày 15/4/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
Tên đơn vị: Số: |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
VIỆC CHẤM DỨT SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.......
Đơn vị có trụ sở tại............... chấm dứt hoạt động kể từ ngày.../..../.... vì............. báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động của đơn vị như sau:
|
|
|
Giới tính
|
|
Phân loại lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
|
Số tháng đã
|
Tiền lương
|
Công việc của người
|
Trình độ
|
Giải quyết chế độ đối với người lao động khi doanh nghiệp chấm dứt sử dụng lao động
|
|
|||||||
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam
|
Nữ
|
Quốc tịch
|
HĐLĐ không xác định thời hạn
|
HĐLĐ từ 1-3 năm
|
HĐLĐ theo mùa, vụ hoặc công việc dưới 1 năm |
Đối tượng khác
|
làm việc trong doanh nghiệp
|
tháng theo chức vụ cấp bậc (1000đ)
|
lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
|
chuyên môn, cấp bậc công nhân
|
Chuyển công tác
|
Hưu trí
|
Thôi việc
|
Sa thải
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Đơn vị thành viên của các Tổng công ty, Liên hiệp ở địa phương nào thì báo cáo theo địa phương đó.
- Cột số 10 ghi người trong biên chế (cũ) chưa chuyển sang ký hợp đồng lao động, và những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp.
MẪU SỐ 3
Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/1998/TT-BLĐTBXH ngày 15/4/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh (thành phố): Số: /BC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày.... tháng.... năm.... |
|
BÁO CÁO
VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM.......... (HOẶC NĂM.........)
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
(Vụ Chính sách lao động việc làm)
|
|
|
Ngày
|
Tổng số lao động (người)
|
Trình độ chuyên môn
|
Hợp đồng lao động
|
Đối
|
|
||||||||
S TT
|
Tên đơn vị
|
Địa điểm
|
bắt đầu hoạt động
|
Tổng số
|
Tr. đó LĐ nữ
|
Tr. đó LĐ là người nước ngoài
|
Trên đại học
|
Đại học, cao đẳng
|
Trung học chuyên nghiệp (người)
|
Sơ cấp (người)
|
Công nhân (người)
|
Không xác định thời hạn (người)
|
Từ 1-3 năm (người)
|
Mùa vụ, hoặc công việc dưới 1 năm (người)
|
tượng khác
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
A
|
DNNN và DNLD với DNNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TW quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DN ngoài QD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DNTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
DNCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
DN khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
Cột 16 ghi số người trong biên chế (cũ) chưa chuyển sang ký kết hợp đồng lao động và những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp.
MẪU SỐ 4
Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/1998/TT-BLĐTBXH ngày 15/4/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
BÁO CÁO
VIỆC CHẤM DỨT SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
6 THÁNG ĐẦU NĂM.......... (HOẶC NĂM.........)
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
(Vụ Chính sách lao động việc làm) |
|
|
Ngày
|
Tổng số lao động (người)
|
Phân loại lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
|
Giải quyết chế độ đối với người lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
|
|
|||||||
S TT |
Tên đơn vị
|
Địa điểm
|
chấm dứt hoạt động
|
Tổng số
|
Tr. đó Nữ
|
HĐLĐ không xác định thời hạn (người) |
HĐLĐ từ 1-3 năm (người)
|
HĐLĐ theo mùa, vụ hoặc công việc dưới 1 năm (người)
|
Đối tượng khác (người)
|
Chuyển công tác (người)
|
Hưu trí (người)
|
Thôi việc (người)
|
Sa thải (người)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
A
|
DNNN và DNLD với DNNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TW quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DN ngoài QD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DNTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
DNCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
DN khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
Cột 10 ghi số người trong biên chế (cũ) chưa chuyển sang ký hợp đồng lao động và những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp.