Thông tư 187/2017/TT-BQP về tiêu chuẩn vật chất quân y
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 187/2017/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 187/2017/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Đơn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hỗ trợ chi phí điều trị vô sinh, hiếm muộn cho bộ đội làm việc trong môi trường độc hại
Ngày 09/08/2017, Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư số 187/2017/TT-BQP quy định một số điều về tiêu chuẩn vật chất quân y của Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng. Trong đó có quy định về chi phí khám và điều trị vô sinh, hiếm muộn cho bộ đội.
Cụ thể, chi phí điều trị vô sinh, hiếm muộn là chi phí bảo đảm cho khám và điều trị vô sinh, hiếm muộn cho các đối tượng là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng làm việc trong môi trường lao động quân sự độc hại ảnh hưởng đến sức khỏe sinh sản. Các đối tượng được gọi là vô sinh hoặc hiếm muộn khi có kết luận vô sinh hoặc hiếm muộn của các bệnh viện, trung tâm hỗ trợ sinh sản được Bộ Y tế công nhận.
Theo Thông tư này, khám vô sinh, hiếm muộn gồm: Khám phân loại hiếm muộn, vô sinh; Khám lâm sàng chuyên khoa sản, tiết niệu; Khám cận lâm sàng (xét nghiệm nội tiết tố, chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm tinh dịch, thăm dò phóng noãn). Việc điều trị vô sinh, hiếm muộn được thực hiện bằng thuốc, thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm và nuôi cấy tinh tử.
Các khoản chi phí cho khám và điều trị vô sinh, hiếm muộn cho bộ đội do làm việc trong môi trường lao động quân sự độc hại được hỗ trợ theo chi phí thực tế nhưng không quá tiêu chuẩn định mức quy định tại Mục 7 Danh mục số 06 ban hành theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 25/09/2017.
Xem chi tiết Thông tư 187/2017/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 187/2017/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/2017/TT-BQP |
Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2017 |
THÔNG TƯ
Quy định một số điều về tiêu chuẩn vật chất quân y của Nghị định số
76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ,
công nhân và viên chức quốc phòng
___________
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quân y;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định một số điều về tiêu chuẩn vật chất quân y của Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết một số điều về tiêu chuẩn vật chất quân y của Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng, bao gồm: tiêu chuẩn thuốc, bông băng, hóa chất; tiêu chuẩn trang bị, dụng cụ y tế.
TIÊU CHUẨN VẬT CHẤT QUÂN Y CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG
Trước ngày 01 tháng 6 hằng năm, quân y đơn vị báo cáo số lượng các đối tượng được hưởng theo Khoản 3 Điều này; sau thời điểm trên, trường hợp có thay đổi quân số, quân y đơn vị báo cáo số lượng bổ sung lên quân y tuyến trên trực tiếp cho đến Cục Quân y.
Tổ cấp cứu ngoại viện, gồm: Vali dụng cụ cấp cứu, trang thiết bị y tế thiết yếu trên xe cứu thương, ban hành kèm theo Quyết định 3385/QĐ-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế;
Đội phẫu thuật cứu chữa bước đầu (Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư này);
Đội phẫu thuật cứu chữa cơ bản (Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này);
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Khi các văn bản được viện dẫn tại Thông tư này được thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung bằng văn bản khác thì các nội dung liên quan tại Thông tư này sẽ áp dụng, điều chỉnh theo các văn bản mới ban hành.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2017.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU QUÂN Y ĐẠI ĐỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
____________
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO |
|||
1 |
Garo cầm máu |
cái |
1 |
|
2 |
Nẹp tay, chân loại mềm |
bộ |
1 |
|
3 |
Nhiệt kế nách |
cái |
1 |
|
4 |
Đèn pin 2 pin |
cái |
1 |
|
5 |
Kéo cắt băng |
cái |
1 |
|
6 |
Kẹp Kocher thẳng |
cái |
1 |
|
7 |
Bút chì |
cái |
1 |
|
8 |
Vật tư cấp cứu |
cơ số |
1 |
|
9 |
Dải đỏ hình đuôi nheo |
cái |
10 |
|
II |
ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ |
|||
10 |
Vỏ túi YT (y tá) |
cái |
1 |
|
Tổng cộng: 10 khoản mục
Phụ lục II
DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU QUÂN Y TIỂU ĐOÀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017
của Bộ Trưởng Bộ Quốc phòng)
____________
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
||||
1 |
Đèn tiểu phẫu di động |
cái |
1 |
|
2 |
Máy điện châm |
cái |
1 |
|
3 |
Máy xông khí dung |
cái |
1 |
|
4 |
Nồi luộc dụng cụ điện |
cái |
1 |
|
II |
DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO |
|||
5 |
Cán dao mổ |
cái |
1 |
|
6 |
Lưỡi dao mổ |
cái |
5 |
|
7 |
Hô hấp nhân tạo bóp tay người lớn |
bộ |
1 |
|
8 |
Hô hấp nhân tạo bóp tay trẻ em |
bộ |
1 |
|
9 |
Bộ tiểu phẫu thuật |
bộ |
1 |
|
10 |
Garo cầm máu |
cái |
3 |
|
11 |
Garo tiêm truyền |
cái |
3 |
|
12 |
Cặp phẫu tích có răng 18-20 cm |
cái |
2 |
|
13 |
Cặp phẫu tích không răng 18-20 cm |
cái |
2 |
|
14 |
Kéo cắt băng |
cái |
1 |
|
15 |
Kẹp kocher cong 18-20 cm |
cái |
2 |
|
16 |
Đè lưỡi kim loại |
cái |
2 |
|
17 |
Huyết áp kế đồng hồ |
cái |
1 |
|
18 |
Nhiệt kế nách |
cái |
2 |
|
19 |
Ống nghe 2 tai |
cái |
1 |
|
20 |
Cân người có thước đo |
cái |
1 |
|
21 |
Bộ khám ngũ quan |
bộ |
1 |
|
22 |
Khay inox chữ nhật 24x30 cm |
cái |
1 |
|
23 |
Nẹp tay, chân loại mềm |
bộ |
2 |
|
24 |
Ấm sắc thuốc |
cái |
1 |
|
25 |
Kim châm cứu |
bộ |
2 |
|
26 |
Đèn bão |
cái |
1 |
|
27 |
Đèn pin 2 pin |
cái |
1 |
|
28 |
Vật tư phẫu thuật, cấp cứu quân y tiểu đoàn |
cơ số |
1 |
|
29 |
Vật tư khám, điều trị quân y tiểu đoàn |
cơ số |
1 |
|
III |
DOANH CỤ |
|||
30 |
Cáng bạt |
cái |
1 |
|
31 |
Bàn khám bệnh |
cái |
1 |
|
32 |
Giường bệnh nhân inox |
cái |
1 |
|
33 |
Tủ thuốc nhôm inox |
cái |
1 |
|
34 |
Bàn tiêm inox |
cái |
1 |
|
35 |
Giá truyền dịch |
cái |
1 |
|
IV |
ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ |
|||
36 |
Đồ vải cho quân y tiểu đoàn (nhân viên, buồng kỹ thuật) |
cơ số |
1 |
|
37 |
Vỏ túi YT (y tá) |
cái |
2 |
|
38 |
Vỏ túi YS (y sỹ) |
cái |
1 |
|
Tổng cộng: 38 khoản mục
Phụ lục III
DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU ĐẠI ĐỘI QUÂN Y
CẤP TRUNG ĐOÀN, LỮ ĐOÀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
____________
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
||||
1 |
Máy điện tim 1-3 kênh |
cái |
1 |
|
2 |
Máy siêu âm chẩn đoán xách tay |
cái |
1 |
|
3 |
Máy xét nghiệm nhanh các thông số cơ bản |
cái |
1 |
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động |
cái |
1 |
|
5 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
cái |
1 |
|
6 |
Kính hiển vi 2 mắt điện |
cái |
1 |
|
7 |
Kính hiển vi lưu động |
cái |
1 |
|
8 |
Máy ly tâm |
cái |
1 |
|
9 |
Ly tâm quay tay |
cái |
1 |
|
10 |
Thiết bị ủ nhiệt |
cái |
1 |
|
11 |
Tủ lạnh |
cái |
1 |
|
12 |
Máy theo dõi bệnh nhân kèm sốc tim |
cái |
1 |
|
13 |
Máy thở xách tay/bình oxy |
cái |
1 |
|
14 |
Máy tạo oxy từ khí trời |
cái |
1 |
|
15 |
Bàn mổ đa năng |
cái |
1 |
|
16 |
Đèn mổ đứng ánh sáng lạnh |
cái |
1 |
|
17 |
Đèn mổ 1 bóng có ắc quy |
cái |
2 |
|
18 |
Máy hút dịch đạp chân |
cái |
2 |
|
19 |
Máy hút phẫu thuật điện |
cái |
1 |
|
20 |
Giường hồi sức cấp cứu |
cái |
1 |
|
21 |
Nồi hấp áp lực 75 lít |
cái |
1 |
|
22 |
Nồi hấp áp lực 20 lít |
cái |
1 |
|
23 |
Nồi luộc dụng cụ điện |
cái |
2 |
|
24 |
Máy xông khí dung |
cái |
1 |
|
25 |
Máy điện châm dùng pin |
cái |
2 |
|
26 |
Máy điện xung |
cái |
1 |
|
27 |
Máy phun phòng dịch có động cơ |
cái |
1 |
|
28 |
Tủ bảo ôn trữ thuốc |
cái |
1 |
|
29 |
Máy phát điện 1-2 kW kèm dây, bóng |
cái |
1 |
|
30 |
Máy hút ẩm |
cái |
2 |
|
31 |
Trang bị khám bệnh khác |
bộ |
1 |
|
32 |
Trang bị điều trị khác |
bộ |
1 |
|
II |
DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO |
|||
33 |
Bộ khám ngũ quan |
bộ |
1 |
|
34 |
Nhiệt kế nách |
cái |
10 |
|
35 |
Huyết áp kế đồng hồ |
cái |
5 |
|
36 |
Ống nghe 2 tai |
cái |
5 |
|
37 |
Búa phản xạ |
cái |
1 |
|
38 |
Cân người lưu động |
cái |
1 |
|
39 |
Đèn khám |
cái |
1 |
|
40 |
Nẹp tay, chân loại mềm |
cái |
10 |
|
41 |
Micropipet |
cái |
2 |
|
42 |
Huyết sắc kế (Hemocytometre) |
cái |
1 |
|
43 |
Huyết cầu kế (Hemmometre) |
cái |
1 |
|
44 |
Hô hấp nhân tạo bóp tay người lớn |
bộ |
2 |
|
45 |
Hô hấp nhân tạo bóp tay trẻ em |
bộ |
1 |
|
46 |
Bộ tiểu phẫu thuật |
bộ |
1 |
|
47 |
Bộ trung phẫu thuật |
bộ |
1 |
|
48 |
Dụng cụ nhổ răng |
bộ |
1 |
|
49 |
Dụng cụ hàn răng |
bộ |
1 |
|
50 |
Dụng cụ khám phụ khoa |
bộ |
1 |
|
51 |
Bếp dầu hoặc bếp than |
cái |
4 |
|
52 |
Hộp hấp bông băng phi 20 cm |
cái |
2 |
|
53 |
Hộp hấp bông băng phi 30 cm |
cái |
1 |
|
54 |
Nồi hấp chõ xôi phi 35 cm |
cái |
1 |
|
55 |
Xoong luộc dụng cụ 2 lít |
cái |
3 |
|
56 |
Xoong luộc dụng cụ 5 lít |
cái |
2 |
|
57 |
Đèn hồng ngoại điều trị |
cái |
1 |
|
58 |
Ấm sắc thuốc |
cái |
1 |
|
59 |
Bếp dầu hoặc bếp than |
cái |
1 |
|
60 |
Bộ giác hơi không dùng lửa |
bộ |
1 |
|
61 |
Chảo sao thuốc |
cái |
1 |
|
62 |
Dao cầu |
cái |
1 |
|
63 |
Hộp luộc dụng cụ |
cái |
1 |
|
64 |
Kim châm cứu |
bộ |
10 |
|
65 |
Nồi xông 10 lít |
cái |
1 |
|
66 |
Thuyền tán |
cái |
1 |
|
67 |
Bình bơm phun tay |
cái |
1 |
|
68 |
Đèn bão |
cái |
4 |
|
69 |
Đèn pin 3 pin |
cái |
1 |
|
70 |
Đèn pin 2 pin |
cái |
4 |
|
71 |
Cáng bạt |
cái |
3 |
|
72 |
Vật tư khám bệnh tuyến trung đoàn |
cơ số |
1 |
|
73 |
Vật tư phẫu thuật, cấp cứu tuyến trung đoàn |
cơ số |
1 |
|
74 |
Vật tư điều trị tuyến trung đoàn |
cơ số |
1 |
|
75 |
Vật tư xét nghiệm tuyến trung đoàn |
cơ số |
1 |
|
III |
DOANH CỤ |
|
|
|
76 |
Bàn chuyển dụng cụ inox |
cái |
1 |
|
77 |
Bàn khám bệnh inox |
cái |
1 |
|
78 |
Bàn mổ dã chiến inox |
cái |
2 |
|
79 |
Bàn thay băng inox |
cái |
2 |
|
80 |
Bàn tiêm inox |
cái |
3 |
|
81 |
Bàn tiếp dụng cụ phẫu thuật inox |
cái |
2 |
|
82 |
Cáng thương đẩy |
cái |
1 |
|
82 |
Ghế xoay inox |
cái |
2 |
|
84 |
Giá kê hàng |
cái |
4 |
|
85 |
Giá truyền dịch |
cái |
2 |
|
86 |
Giường inox không bánh xe |
cái |
15 |
|
87 |
Tủ đầu giường nhôm inox |
cái |
15 |
|
88 |
Rửa tay phẫu thuật |
bộ |
1 |
|
89 |
Tủ thuốc đông y inox |
cái |
1 |
|
90 |
Tủ thuốc nhôm inox |
cái |
3 |
|
91 |
Xe đẩy thuốc |
cái |
1 |
|
IV |
ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ |
|
|
|
92 |
Đồ vải đại đội quân y (nhân viên, bệnh nhân, buồng kỹ thuật, phòng mổ) |
cơ số |
1 |
|
Tổng cộng: 92 khoản mục
Phụ lục IV
DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU CHO TIỂU ĐOÀN
QUÂN Y CẤP SƯ ĐOÀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
___________
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
||||
1 |
Máy điện tim 1-3 kênh |
cái |
2 |
|
2 |
Máy siêu âm chẩn đoán màu |
cái |
1 |
|
3 |
Máy siêu âm chẩn đoán xách tay |
cái |
1 |
|
4 |
Máy xét nghiệm nhanh các thông số cơ bản |
cái |
1 |
|
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động |
cái |
1 |
|
6 |
Máy xét nghiệm huyết học 18 thông số |
cái |
1 |
|
7 |
Kính hiển vi 2 mắt chạy điện |
cái |
1 |
|
8 |
Kính hiển vi lưu động |
cái |
1 |
|
9 |
Ly tâm quay tay |
cái |
1 |
|
10 |
Thiết bị ủ nhiệt |
cái |
1 |
|
11 |
Tủ lạnh |
cái |
1 |
|
12 |
Máy X-quang chẩn đoán cố định |
cái |
1 |
|
13 |
Máy X-quang chẩn đoán xách tay |
cái |
1 |
|
14 |
Máy in phim tự động (hoặc buồng tối) |
cái |
1 |
|
15 |
Trang bị bảo vệ bức xạ cho bác sỹ và bệnh nhân |
bộ |
1 |
|
16 |
Máy theo dõi bệnh nhân kèm sốc tim |
cái |
2 |
|
17 |
Máy thở xách tay/bình oxy |
cái |
2 |
|
18 |
Máy gây mê dã chiến |
cái |
2 |
|
19 |
Máy tạo o xy từ khí trời |
cái |
2 |
|
20 |
Bàn mổ đa năng |
cái |
2 |
|
21 |
Đèn mổ ánh sáng lạnh |
cái |
2 |
|
22 |
Đèn mổ 1 bóng có ắc quy |
cái |
3 |
|
23 |
Đèn mổ quay tay 1 bóng |
cái |
3 |
|
24 |
Máy hút phẫu thuật điện |
cái |
2 |
|
25 |
Máy hút dịch đạp chân |
cái |
3 |
|
26 |
Máy nội soi tai-mũi-họng |
cái |
1 |
|
27 |
Máy xông khí dung |
cái |
1 |
|
28 |
Máy răng tổng hợp |
cái |
1 |
|
29 |
Máy khoan răng lưu động |
cái |
1 |
|
30 |
Ghế răng lưu động |
cái |
1 |
|
31 |
Nồi hấp áp lực 75 lít |
cái |
2 |
|
32 |
Nồi hấp áp lực 20 lít |
cái |
4 |
|
33 |
Nồi luộc dụng cụ điện |
cái |
2 |
|
34 |
Tủ sấy |
cái |
1 |
|
35 |
Máy điện châm |
cái |
3 |
|
36 |
Máy điện phân |
cái |
1 |
|
37 |
Máy điện trị liệu |
cái |
2 |
|
38 |
Máy siêu âm điều trị |
cái |
1 |
|
39 |
Máy laser điều trị |
cái |
1 |
|
40 |
Máy kéo dãn cột sống lưng cổ |
cái |
1 |
|
41 |
Tủ sấy dược liệu |
cái |
1 |
|
42 |
Máy phun có động cơ |
cái |
2 |
|
43 |
Tủ bảo ôn trữ thuốc |
cái |
1 |
|
44 |
Tủ lạnh |
cái |
1 |
|
45 |
Máy phát điện 3-5 kW (kèm dây, bóng) |
bộ |
3 |
|
46 |
Máy hút ẩm |
cái |
4 |
|
47 |
Trang bị pha chế thuốc tiêm truyền tuyến sư đoàn |
cơ số |
1 |
|
48 |
Trang bị khám bệnh khác |
bộ |
1 |
|
49 |
Trang bị điều trị khác |
bộ |
1 |
|
II |
DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO |
|||
50 |
Bộ khám ngũ quan |
bộ |
2 |
|
51 |
Nhiệt kế nách |
cái |
15 |
|
52 |
Huyết áp kế đồng hồ |
cái |
7 |
|
53 |
Ống nghe 2 tai |
cái |
7 |
|
54 |
Búa phản xạ |
cái |
2 |
|
55 |
Dụng cụ khám phụ khoa |
bộ |
2 |
|
56 |
Cân người lưu động |
cái |
2 |
|
57 |
Đèn khám |
cái |
2 |
|
58 |
Đèn soi phim X-quang |
cái |
1 |
|
59 |
Cáng bạt |
cái |
10 |
|
60 |
Nẹp tay, chân loại mềm |
bộ |
50 |
|
61 |
Micro Pipet |
cái |
4 |
|
62 |
Huyết sắc kế (hemocytometre) |
cái |
2 |
|
63 |
Huyết cầu kế (hemometre) |
cái |
1 |
|
64 |
U rê kế |
cái |
1 |
|
65 |
Bộ đo huyết trầm |
bộ |
2 |
|
66 |
Cân robervan 100 g |
cái |
1 |
|
67 |
Túi nhựa lấy máu và dây |
bộ |
5 |
|
68 |
Hô hấp nhân tạo bóp tay (người lớn) |
bộ |
3 |
|
69 |
Hô hấp nhân tạo bóp tay (trẻ em) |
bộ |
1 |
|
70 |
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản |
bộ |
1 |
|
71 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
bộ |
4 |
|
72 |
Bộ dụng cụ trung phẫu |
bộ |
2 |
|
73 |
Bộ dụng cụ đại phẫu |
bộ |
1 |
|
74 |
Thùng rửa phim inox 10 lít |
cái |
2 |
|
75 |
Đèn soi phim X-quang |
cái |
1 |
|
76 |
Bộ dụng cụ khám ngũ quan |
bộ |
1 |
|
77 |
Bộ dụng cụ khám, điều trị mắt |
bộ |
1 |
|
78 |
Bộ dụng cụ nhổ răng |
bộ |
1 |
|
79 |
Bộ dụng cụ hàn răng |
bộ |
1 |
|
80 |
Bộ dụng cụ lấy cao răng |
bộ |
1 |
|
81 |
Hộp dụng cụ |
cái |
6 |
|
82 |
Bếp dầu 10 ngọn Việt Nam |
cái |
10 |
|
83 |
Hộp hấp bông băng φ20 cm |
cái |
4 |
|
84 |
Hộp hấp bông băng φ30 cm |
cái |
4 |
|
85 |
Xoong luộc dụng cụ 2 lít |
cái |
5 |
|
86 |
Xoong luộc dụng cụ 5 lít |
cái |
3 |
|
87 |
Xoong luộc dụng cụ 10 lít |
cái |
3 |
|
88 |
Đèn hồng ngoại điều trị |
cái |
1 |
|
89 |
Ấm sắc thuốc |
cái |
3 |
|
90 |
Bếp dầu hoặc bếp than |
cái |
2 |
|
91 |
Bộ giác hơi không dùng lửa |
bộ |
1 |
|
92 |
Chảo sao thuốc |
cái |
1 |
|
93 |
Dao cầu |
cái |
2 |
|
94 |
Hộp đựng dụng cụ |
cái |
1 |
|
95 |
Kim châm cứu |
bộ |
30 |
|
96 |
Nồi xông 10 lít |
cái |
2 |
|
97 |
Thuyền tán |
cái |
1 |
|
98 |
Bình bơm phun tay |
cái |
2 |
|
99 |
Đèn bão |
cái |
10 |
|
100 |
Đèn pin 2 pin |
cái |
20 |
|
111 |
Đèn pin 3 pin |
cái |
6 |
|
112 |
Vật tư khám bệnh tuyến sư đoàn |
cơ số |
1 |
|
113 |
Vật tư phẫu thuật, cấp cứu tuyến sư đoàn |
cơ số |
1 |
|
114 |
Vật tư xét nghiệm tuyến sư đoàn |
cơ số |
1 |
|
115 |
Vật tư điều trị tuyến sư đoàn |
cơ số |
1 |
|
116 |
Vật tư chuyên khoa tuyến sư đoàn |
cơ số |
1 |
|
117 |
Vật tư X-quang |
cơ số |
1 |
|
III |
DOANH CỤ |
|||
118 |
Bàn chuyển dụng cụ inox |
cái |
2 |
|
119 |
Bàn mổ dã chiến inox |
cái |
3 |
|
120 |
Bàn thay băng inox |
cái |
6 |
|
121 |
Bàn tiêm inox |
cái |
8 |
|
122 |
Bàn tiếp dụng cụ phẫu thuật inox |
cái |
3 |
|
123 |
Cáng thương đẩy |
cái |
2 |
|
124 |
Ghế xoay inox |
cái |
2 |
|
125 |
Giá kê hàng |
cái |
2 |
|
126 |
Giá truyền dịch |
cái |
14 |
|
127 |
Giường bệnh nhân (hồi sức) |
cái |
2 |
|
128 |
Giường inox không bánh xe |
cái |
30 |
|
129 |
Tủ đầu giường nhôm inox |
cái |
30 |
|
120 |
Rửa tay phẫu thuật |
cái |
2 |
|
131 |
Tủ thuốc nhôm inox |
cái |
7 |
|
132 |
Xe đẩy thuốc |
cái |
1 |
|
IV |
ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ |
|||
133 |
Đồ vải tiểu đoàn quân y (nhân viên, bệnh nhân, buồng kỹ thuật, phòng mổ) |
cơ số |
1 |
|
Tổng cộng: 133 khoản mục
Phụ lục V
DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU ĐỘI PHẪU THUẬT CỨU CHỮA BƯỚC ĐẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
___________
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
||||
1 |
Máy xét nghiệm nhanh các thông số cơ bản |
bộ |
1 |
i-stat |
2 |
Máy theo dõi bệnh nhân kèm sốc tim |
cái |
1 |
Loại dã chiến |
3 |
Máy thở xách tay/bình oxy |
cái |
1 |
Loại dã chiến |
4 |
Thiết bị ép tim ngoài lồng ngực |
cái |
1 |
|
5 |
Máy hút đạp chân |
cái |
1 |
|
6 |
Máy phát điện 1kW (kèm dây, bóng) |
cái |
1 |
|
II |
DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO |
|||
7 |
Búa phản xạ |
cái |
2 |
|
8 |
Bơm tiêm Rơco 20 ml |
cái |
1 |
|
9 |
Hộp đựng bơm tiêm 20 ml |
cái |
1 |
|
10 |
Bàn chải rửa tay |
cái |
9 |
|
11 |
Bi đông đựng nước |
cái |
2 |
|
12 |
Bô ỉa tròn |
cái |
2 |
|
13 |
Vịt đái nam |
cái |
2 |
|
14 |
Ca nhựa |
cái |
4 |
|
15 |
Chậu nhựa |
cái |
4 |
|
16 |
Xô nhựa 10 lít |
cái |
3 |
|
17 |
Can nhựa 10 lít |
cái |
2 |
|
18 |
Đè lưỡi kim loại |
cái |
3 |
|
19 |
Đèn pin 3 pin |
cái |
3 |
|
20 |
Đèn bão |
cái |
4 |
|
21 |
Hộp hấp quần áo, băng, gạc |
cái |
2 |
|
22 |
Huyết áp kế đồng hồ |
cái |
2 |
|
23 |
Kim châm cứu |
bộ |
2 |
|
24 |
Khay men 18x25 cm |
cái |
1 |
|
25 |
Khay men 30x40 cm |
cái |
2 |
|
26 |
Khay quả đậu |
cái |
3 |
|
27 |
Ống nghe 2 tai |
cái |
2 |
|
28 |
Nẹp tay, chân loại mềm |
bộ |
7 |
|
29 |
Nhiệt kế nách |
cái |
3 |
|
30 |
Nồi hấp chõ xôi |
cái |
1 |
|
31 |
Nồi hấp áp lực 20 lít |
cái |
1 |
|
32 |
Thùng nhựa có vòi rửa |
cái |
1 |
|
33 |
Thìa nhôm |
cái |
5 |
|
34 |
Xô nhựa đựng nước 10 lít |
cái |
2 |
|
35 |
Xoong luộc dụng cụ 2 lít |
cái |
2 |
|
36 |
Xoong luộc dụng cụ 10 lít |
cái |
1 |
|
37 |
Banh Farabeuf 20 cm |
cái |
1 |
|
38 |
Banh cào |
cái |
1 |
|
39 |
Crizabe |
bộ |
4 |
|
40 |
Cán dao mổ |
cái |
2 |
|
41 |
Dao cắt đoạn |
cái |
1 |
|
42 |
Dùi Troka (2 ngành) |
cái |
1 |
|
43 |
Kéo thẳng tày |
cái |
1 |
|
45 |
Kéo thẳng nhọn |
cái |
2 |
|
46 |
Kéo cong nhọn |
cái |
1 |
|
47 |
Kéo cong tày |
cái |
1 |
|
48 |
Kéo cắt băng |
cái |
2 |
|
49 |
Kẹp kocher thẳng có mấu |
cái |
5 |
|
50 |
Kẹp kocher thẳng không mấu |
cái |
12 |
|
51 |
Kẹp pean |
cái |
1 |
|
52 |
Kẹp gắp dụng cụ |
cái |
1 |
|
53 |
Kẹp khăn mổ |
cái |
4 |
|
54 |
Kẹp kép lưỡi |
cái |
1 |
|
55 |
Kẹp lấy dị vật |
cái |
1 |
|
56 |
Kìm mang kim |
cái |
2 |
|
57 |
Kim chọc hút dịch màng phổi |
cái |
2 |
|
58 |
Kim Petrop (ứng dụng) |
cái |
2 |
|
59 |
Lưỡi dao mổ |
cái |
20 |
|
60 |
Mở miệng |
cái |
1 |
|
61 |
Nỉa có mấu |
cái |
3 |
|
62 |
Nỉa không mấu |
cái |
3 |
|
63 |
Hộp đựng dụng cụ (nhôm) |
cái |
1 |
|
64 |
Tuốt cốt mạc |
cái |
1 |
|
65 |
Quả bóng hút |
cái |
1 |
|
66 |
Cáng vải bạt |
cái |
2 |
|
67 |
Cáng ứng dụng |
cái |
2 |
|
68 |
Vật tư phẫu thuật, cấp cứu bước đầu |
cơ số |
1 |
|
69 |
Vật tư khám, điều trị bước đầu |
cơ số |
1 |
|
III |
DOANH CỤ |
|||
70 |
Bàn mổ dã chiến |
cái |
1 |
|
71 |
Bàn để dụng cụ phẫu thuật |
cái |
1 |
|
72 |
Bàn phân loại, để thuốc |
cái |
5 |
|
IV |
ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ |
|||
73 |
Đồ vải đội phẫu thuật cứu chữa bước đầu (nhân viên, bộ phận phẫu thuật) |
cơ số |
1 |
|
74 |
Vỏ túi YT (y tá) |
cái |
3 |
|
75 |
Túi bạt dựng dụng cụ (gùi) |
cái |
10 |
|
76 |
Lều mổ 16 m2 (kèm ruột lều) |
bộ |
1 |
|
77 |
Lều điều trị hậu tổng 16 m2 |
bộ |
1 |
|
78 |
Mái lều phân loại |
bộ |
1 |
|
Tổng cộng: 78 khoản mục
Phụ lục VI
DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU ĐỘI PHẪU THUẬT CỨU CHỮA CƠ BẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
___________
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
||||
1 |
Máy X quang kỹ thuật số xách tay |
bộ |
1 |
Loại dã chiến |
2 |
Máy xét nghiệm nhanh các thông số cơ bản |
bộ |
1 |
i-stat |
3 |
Nồi hấp áp lực 20 lít |
cái |
1 |
|
4 |
Máy theo dõi bệnh nhân kèm sốc tim |
cái |
1 |
Loại dã chiến |
5 |
Thiết bị ép tim ngoài lồng ngực |
cái |
1 |
|
6 |
Máy gây mê dã chiến |
cái |
1 |
|
7 |
Máy thở xách tay/bình oxy |
cái |
1 |
Loại dã chiến |
8 |
Máy hút đạp chân |
cái |
1 |
|
9 |
Máy phát điện 1-2 kW (kèm dây, bóng) |
cái |
1 |
|
II |
DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO |
|
|
|
10 |
Búa phản xạ |
cái |
2 |
|
11 |
Đè lưỡi kim loại |
cái |
4 |
|
12 |
Nhiệt kế nách |
cải |
5 |
|
13 |
Huyết áp kế đồng hồ |
cái |
3 |
|
14 |
Ống nghe 2 tai |
cái |
3 |
|
15 |
Garo tiêm truyền |
cái |
4 |
|
16 |
Bàn chải rửa tay |
cái |
8 |
|
17 |
Bi đông (chai nhựa) đựng nước |
cái |
2 |
|
18 |
Bơm tiêm Rơ co 20 ml |
cái |
1 |
|
19 |
Hộp đựng bơm tiêm 20 ml |
cái |
1 |
|
20 |
Bô nhựa (hoặc men) |
cái |
2 |
|
21 |
Ca nhựa |
cái |
4 |
|
22 |
Chậu nhựa |
cái |
7 |
|
23 |
Can nhựa 2 lít |
cái |
1 |
|
24 |
Can nhựa 10 lít |
cái |
2 |
|
25 |
Đèn pin 3 pin |
cái |
5 |
|
26 |
Đèn bão |
cái |
5 |
|
27 |
Ghế băng to để ngồi |
cái |
2 |
|
28 |
Ghế 1 người ngồi |
cái |
3 |
|
29 |
Giường bạt |
cái |
12 |
|
30 |
Hộp hấp |
cái |
2 |
|
31 |
Kim châm cứu |
bộ |
3 |
|
32 |
Kéo cắt băng |
cái |
3 |
|
33 |
Kẹp phẫu tích |
cái |
3 |
|
34 |
Kẹp Kocher |
cái |
3 |
|
35 |
Khay men 20x30 cm |
cái |
5 |
|
36 |
Khay quả đậu |
cái |
4 |
|
37 |
Phích đựng nước |
cái |
2 |
|
38 |
Thùng nhựa có vòi |
cái |
1 |
|
39 |
Thìa nhôm |
cái |
5 |
|
40 |
Ống rửa dạ dày |
cái |
1 |
|
41 |
Vịt đái nhựa |
cái |
2 |
|
42 |
Xô nhựa 10 lít |
cái |
4 |
|
43 |
Xoong nhôm 10 lít |
cái |
1 |
|
44 |
Bộ đại phẫu thuật |
bộ |
1 |
|
45 |
Bộ tiểu phẫu thuật |
bộ |
2 |
|
46 |
Kim Troka |
cái |
2 |
|
47 |
Kim chọc màng phổi |
cái |
3 |
|
48 |
Kim chọc ống sống |
cái |
3 |
|
49 |
Kim Petrop (ứng dụng) |
cái |
2 |
|
50 |
Garo cầm máu |
cái |
2 |
|
51 |
Nẹp tay, chân loại mềm |
bộ |
6 |
|
52 |
Vật tư phẫu thuật, cấp cứu cơ bản |
cơ số |
1 |
|
53 |
Vật tư khám bệnh, điều trị cơ bản |
cơ số |
1 |
|
III |
DOANH CỤ |
|
|
|
54 |
Bàn mổ dã chiến tuyến sư đoàn |
cái |
2 |
|
55 |
Bàn tiếp dụng cụ phẫu thuật |
cái |
2 |
|
58 |
Bàn 2 ngăn để thuốc, trang bị |
cái |
6 |
|
IV |
ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ |
|||
59 |
Đồ vải đội phẫu thuật cứu chữa bước đầu (nhân viên, bộ phận phẫu thuật) |
cơ số |
1 |
|
60 |
Cáng vải bạt |
cái |
3 |
|
61 |
Lều bạt quân y 2 mái |
bộ |
1 |
|
62 |
Lều bạt quân y 4 mái |
bộ |
2 |
|
63 |
Mái bạt quân y (4x8,5 m) |
bộ |
1 |
|
64 |
Túi bạt dựng dụng cụ (gùi) |
cái |
5 |
|
65 |
Vỏ túi YT (y tá) |
cái |
4 |
|
Tổng cộng: 65 khoản mục
Phụ lục VII
DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU ĐỘI Y HỌC DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
___________
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
||||
1 |
Nhiệt kế treo tường |
cái |
3 |
|
2 |
Nhiệt ký hàng ngày |
cái |
1 |
|
3 |
Nhiệt ký hàng tuần |
cái |
1 |
|
4 |
Ẩm kế Auguste |
cái |
1 |
|
5 |
Ẩm kế Asmann |
cái |
1 |
|
6 |
Ẩm ký ngày |
cái |
1 |
|
7 |
Ẩm ký tuần |
cái |
1 |
|
8 |
Phong tốc kế cánh quạt |
cái |
1 |
|
9 |
Phong tốc kế góc |
cái |
1 |
|
10 |
Luxmetre đo ánh sáng |
cái |
1 |
|
11 |
Máy đo bức xạ hiện số |
cái |
1 |
|
12 |
Máy đếm bụi |
cái |
1 |
|
13 |
Máy điện tim 1-3 kênh |
cái |
1 |
|
14 |
Máy đo thính lực |
cái |
1 |
|
15 |
Máy phân tích chất lượng nước lưu động 21 chỉ tiêu |
cái |
1 |
|
16 |
Bộ lấy mẫu nước |
bộ |
2 |
|
17 |
Máy đo độ rung |
cái |
|
|
18 |
Máy đo độ ồn |
cái |
1 |
|
19 |
Bộ lấy mẫu khí cấy trùng |
bộ |
1 |
|
20 |
Hộp xét nghiệm nước dã ngoại |
bộ |
1 |
|
21 |
Máy đo bức xạ nhiệt cầm tay |
cái |
1 |
|
22 |
Bộ Serodia |
bộ |
1 |
|
23 |
Bộ cất đạm bán tự động |
bộ |
1 |
|
24 |
Lò nung 1000 độ |
cái |
1 |
|
25 |
Tủ lạnh |
cái |
1 |
|
26 |
Bộ định lượng Vitamin (Huỳnh quang) |
bộ |
1 |
|
27 |
Máy đo xạ DP11B cơ động |
cái |
1 |
|
28 |
Máy đo khí độc |
cái |
1 |
|
29 |
Bộ quần áo phòng hóa |
bộ |
3 |
|
30 |
Bộ soi trực tràng |
bộ |
1 |
|
31 |
Bơm tiêm áp lực |
cái |
3 |
|
32 |
Kính hiển vi |
cái |
2 |
|
33 |
Bộ xét nghiệm sốt rét QBC |
bộ |
1 |
|
34 |
Xe Labo phòng chống dịch |
cái |
1 |
|
35 |
Máy phun có động cơ |
cái |
1 |
|
36 |
Máy phun mù nóng |
cái |
1 |
|
37 |
Xe phòng chống dịch cơ động (Xe DDA) |
cái |
1 |
|
38 |
Tủ lạnh |
cái |
1 |
|
39 |
Tủ ấm + nhiệt kế 50 độ |
cái |
2 |
|
40 |
Tủ sấy |
cái |
1 |
|
41 |
Nồi ấp áp lực |
cái |
2 |
|
42 |
Kính hiển vi 2 mắt điện |
cái |
1 |
|
43 |
Kính hiển vi nền đen |
cái |
1 |
|
44 |
Kính soi ngưng kết |
cái |
1 |
|
45 |
Máy li tâm 3000-6000 vòng/phút |
cái |
1 |
|
46 |
Máy li tâm quay tay (hoặc dùng pin) |
cái |
1 |
|
47 |
Bốc cấy vô trùng |
cái |
1 |
|
48 |
Tủ hốt |
cái |
1 |
|
49 |
Máy lắc ống nghiệm |
cái |
1 |
|
50 |
Máy điều hòa không khí |
cái |
2 |
|
51 |
Máy xay thịt |
cái |
1 |
|
52 |
Xe labo phòng chống dịch |
cái |
1 |
|
53 |
Cân phân tích (chính xác 0,1 mg) |
cái |
1 |
|
54 |
Máy hút chân không |
cái |
1 |
|
55 |
Máy lắc |
cái |
1 |
|
56 |
Bộ cất nước 2 lần |
cái |
1 |
|
57 |
Bộ hóa nghiệm máu (bao gồm cả kính hiển vi) |
bộ |
2 |
|
58 |
Máy tính |
cái |
1 |
|
59 |
Máy phát điện 1-2 kW |
cái |
1 |
|
60 |
Máy đo pH |
cái |
1 |
|
61 |
Máy ảnh |
cái |
1 |
|
62 |
Máy chiếu |
cái |
1 |
|
63 |
Máy chiếu phim |
cái |
1 |
|
64 |
Bộ truyền thông |
bộ |
1 |
|
II |
DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO |
|||
65 |
Cân người có thước đo |
cái |
1 |
|
66 |
Cân người lưu động |
cái |
1 |
|
67 |
Thước đo chiều cao |
cái |
2 |
|
68 |
Thước cuộn vải |
cái |
2 |
|
69 |
Phế rung kế |
cái |
1 |
|
70 |
Lực kế bóp tay |
cái |
2 |
|
71 |
Lực kế lưng |
cái |
1 |
|
72 |
Nhiệt kế đo thân nhiệt |
cái |
5 |
|
73 |
Nhiệt kế đo da |
cái |
1 |
|
74 |
Huyết áp kế thủy ngân |
cái |
1 |
|
75 |
Huyết áp kế đồng hồ |
cái |
2 |
|
76 |
Ống nghe 2 tai |
cái |
3 |
|
77 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
2 |
|
78 |
Kính lúp phóng đại 10x, 15x, 20x |
cái |
5 |
|
79 |
Kính lúp soi lồi |
cái |
1 |
|
80 |
Bộ hóa nghiệm thử tồn lưu |
bộ |
1 |
|
81 |
Bơm phun tay nhỏ |
cái |
5 |
|
82 |
Đèn cực tím khử trùng |
cái |
1 |
|
83 |
Cân robervna 200 g |
cái |
2 |
|
84 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
3 |
|
85 |
Dụng cụ thủy tinh cho xét nghiệm |
cơ số |
1 |
|
86 |
Micropipet |
cái |
2 |
|
87 |
Cối chày sứ |
bộ |
3 |
|
88 |
Đèn cồn |
cái |
10 |
|
89 |
Đèn pin |
cái |
10 |
|
90 |
Đèn soi kính hiển vi |
cái |
3 |
|
91 |
Giá buret |
cái |
5 |
|
92 |
Giá ống nghiệm |
cái |
10 |
|
93 |
Bẫy chuột |
cái |
10 |
|
94 |
Lồng nuôi chuột |
cái |
10 |
|
95 |
Dao trích |
cái |
2 |
|
96 |
Hộp hấp |
cái |
4 |
|
97 |
Kìm gắp dụng cụ |
cái |
1 |
|
98 |
Kẹp kocher không răng |
cái |
2 |
|
99 |
Kẹp mohr |
cái |
6 |
|
100 |
Kẹp ruột |
cái |
2 |
|
101 |
Kéo thẳng nhọn |
cái |
3 |
|
102 |
Kéo cong nhọn |
cái |
1 |
|
103 |
Kéo cắt bằng |
cái |
1 |
|
104 |
Kéo mổ mắt |
cái |
1 |
|
105 |
Khay men |
cái |
5 |
|
106 |
Nỉa có răng |
cái |
5 |
|
107 |
Nỉa không răng |
cái |
5 |
|
108 |
Phễu men |
cái |
2 |
|
109 |
Quả bóp cao su |
cái |
10 |
|
110 |
Que cấy trùng |
cái |
6 |
|
111 |
Giấy Platin |
mét |
0,5 |
|
112 |
Ủng cao su |
đôi |
10 |
|
113 |
Găng cao su dày |
đôi |
2 |
|
114 |
Găng cao su mỏng |
đôi |
5 |
|
III |
ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ |
|
|
|
115 |
Đồ vải đội y học dự phòng (nhân viên, buồng kỹ thuật) |
cơ số |
1 |
|
Tổng cộng: 115 khoản mục