Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 579/QĐ-UBND Bình Phước 2024 TTHC sửa đổi lĩnh vực Việc làm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 579/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 579/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 10/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 579/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 579/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 10 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
_______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 59/TTr-SLĐTBXH ngày 05/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính có số thứ tự từ số 01 đến số 09 lĩnh vực Việc làm tại Tiểu mục 1 Mục D thuộc Phần I - Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀNQUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
_____________________
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM TỈNH)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức DVC |
Lĩnh vực Việc làm | |||||||
1 | 1.001978.000.00.00.H10 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 18 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 02 ngày so với thời gian quy định của Trung ương) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh, địa chỉ: Số 827, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Toàn trình |
2 | 1.001973.000.00.00.H10 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh, địa chỉ: Số 827, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Toàn trình |
3 | 1.001966.000.00.00.H10 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động tiếp tục thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định đối với người lao động bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp nếu vẫn còn thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp (Trung ương không quy định thời gian giải quyết) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh, địa chỉ: Số 827, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Toàn trình |
4 | 2.001953.000.00.00.H10 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc (Trung ương không quy định thời gian giải quyết) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh, địa chỉ: Số 827, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Toàn trình |
5 | 2.000178.000.00.00.H10 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 02 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 01 ngày so với thời gian quy định của Trung ương) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh, địa chỉ: Số 827, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Toàn trình |
6 | 1.000401.000.00.00.H10 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 01 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 02 ngày so với thời gian quy định của Trung ương) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh, địa chỉ: Số 827, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Toàn trình |
7 | 2.000839.000.00.00.H10 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 18 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 02 ngày so với thời gian quy định của Trung ương) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh, địa chỉ: Số 827, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Toàn trình |
8 | 2.000148.000.00.00.H10 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Trong ngày làm việc (Trung ương không quy định thời gian giải quyết) | Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh, địa chỉ: Số 827, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước và được tư vấn giới thiệu việc làm trực tiếp. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Một phần |
9 | 1.000362.000.00.00.H10 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Trong ngày làm việc (Trung ương không quy định thời gian giải quyết) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh, địa chỉ: Số 827, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Toàn trình |
* Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định.