Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực áp dụng trên địa bàn Thừa Thiên Huế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 44/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 44/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 05/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 44/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------- Số: 44/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 10 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Bổ trợ Tư pháp (Bộ Tư pháp); - Bộ Tài chính; - Thường vụ Tỉnh ủy; - Thường trực và các Ban của HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - CT và các PCT UBND tỉnh; - Lưu: VT, TC, KNNV. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Cao |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Nội dung công việc | Mức thu tối đa (Đã bao gồm tiền công đánh máy và in ấn) Đơn vị: Đồng/văn bản |
1 | Giấy ủy quyền; Văn bản từ chối nhận di sản | 50.000 |
2 | Nhóm hợp đồng, giao dịch về động sản; Di chúc; Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng giao dịch; Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch | 100.000 |
3 | Nhóm hợp đồng, giao dịch về bất động sản | 150.000 |
4 | Hợp đồng kinh tế thương mại, đầu tư, kinh doanh; Thỏa thuận chia tài sản chung, nhập tài sản riêng, xác lập chế độ tài sản của vợ, chồng | 200.000 |
5 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản; Văn bản khai nhận di sản | 250.000 |
6 | Các loại hợp đồng, giao dịch khác | 100.000 |
STT | Nội dung công việc | Mức thu tối đa |
1 | Niêm yết việc thụ lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản (01 di sản) | 200.000 đồng/hồ sơ |
Trường hợp có từ 02 di sản trở lên, thu thêm | 100.000 đồng/di sản | |
2 | Công bố di chúc | 150.000 đồng/trường hợp |
STT | Nội dung công việc | Mức thu tối đa Đơn vị tính: Đồng/trang |
1 | Đánh máy (trang A4) và in ấn | 5.000 |
2 | Sao chụp văn bản (trang A4) | 500 |
3 | Sao chụp văn bản (trang A3) | 2.000 |
STT | Tiếng nước ngoài | Mức thu tối đa (Đồng/trang) (Đã bao gồm tiền công đánh máy và in ấn)Mức thu tối đa (Đồng/trang) (Đã bao gồm tiền công đánh máy và in ấn)Mức thu tối đa (Đồng/trang) (Đã bao gồm tiền công đánh máy và in ấn) | |||||||
Văn bản có mẫu | |||||||||
Văn bản thông thường | Văn bản chuyên ngành | ||||||||
I | Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng ViệtDịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng ViệtDịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng ViệtDịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | ||||||||
1 | |||||||||
Anh, Pháp | 45.000 | 60.000 | 80.000 | ||||||
2 | Đức, Trung, Nga, Nhật | 55.000 | 70.000 | 90.000 | |||||
3 | Các thứ tiếng còn lại | 65.000 | 80.000 | 100.000 | |||||
II | Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoàiDịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoàiDịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | ||||||||
1 | Anh, Pháp | 50.000 | 70.000 | 100.000 | |||||
2 | Đức, Trung, Nga, Nhật | 60.000 | 80.000 | 110.000 | |||||
3 | Các thứ tiếng, còn lại | 70.000 | 90.000 | 120.000 |