Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2450/QĐ-UBD thủ tục hành chính Bảo trợ xã hội tỉnh Bình Định
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2450/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2450/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 21/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 2450/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2450/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 21 tháng 06 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 150/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2450/QĐ-UBND ngày 21/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||||||||
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện | - Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Có | - | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa Đối tượng thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | Cấp xã, cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở trợ giúp xã hội |
2.000286.000.00.00.H08 | ||||||||||
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định | - Bộ phận một cửa cấp huyện - Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Có | - | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa Đối tượng thực hiện, cách thức thực hiện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | - |
2.000282.000.00.00.H08 | ||||||||||
3 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | 07 ngày làm việc | - Bộ phận một cửa cấp huyện - Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Có | - | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về cách thức thực hiện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | - |
2.000477.000.00.00.H08 | ||||||||||
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Tên thủ tục hành chính | DVC trực tuyến | Căn cứ pháp lý | Số Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |
Mã số TTHC | Mức 3 | Mức 4 |
|
|
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | - | - | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
|
| ||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 22 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Đối tượng, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện |
1.001776.000.00.00.H08 |
2 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 06 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Tên thủ tục hành chính, cách thức thực hiện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.001758.000.00.00.H08 | ||||||||||
3 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 08 ngày làm việc, Kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cư trú cũ của đối tượng gửi đến) | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Tên thủ tục hành chính, cách thức thực hiện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện |
1.001753.000.00.00.H08 | ||||||||||
4 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Đối tượng, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện |
1.001731.000.00.00.H08 | ||||||||||
5 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày | Bộ phận một cửa cấp huyện | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Tên thủ tục, cách thức thực hiện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | - |
2.000777.000.00.00.H08 | ||||||||||
6 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng, đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Tên thủ tục, trình tự, cách thức, đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết. | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện |
1.001739.000.00.00.H08 | ||||||||||
7 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã) | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Tên thủ tục, cấp TTHC, cách thức, đối tượng thực hiện, thời hạn giải quyết. | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
2.000744.000.00.00.H08 | ||||||||||
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 22 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Đối tượng, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện |
1.001776.000.00.00.H08 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | DVC trực tuyến | Căn cứ pháp lý | Số Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |
Mã số TTHC | Mức 3 | Mức 4 |
|
| |
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | - | - | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
1.000674.000.00.00.H08 | |||||
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | - | - | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
2.000343.000.00.00.H08 | |||||
3 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | - | - | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
2.002127.000.00.00.H08 | |||||
4 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | - | - | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
2.000335.000.00.00.H08 | |||||
Tổng cộng : 04 TTHC |
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
|
|
|
| |||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 02 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Đối tượng, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết. | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | - |
2.000751.000.00.00.H08 |