Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2150/QĐ-UBND Hưng Yên 2021 công bố Danh mục TTHC thuộc quản lý Sở Lao động Thương binh và Xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2150/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2150/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Văn |
Ngày ban hành: | 09/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 2150/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2150/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hưng Yên, ngày 09 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 152/TTr-SLĐTBXH ngày 17/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, từ 4 đến 9 Mục I, có số thứ tự từ 12 đến 21 và 27 Mục II; có số thứ tự từ 7 đến 10 Mục V, phần A; thủ tục hành chính có số thứ tự từ 1 đến 6 và từ 11 đến 14 Mục V, phần B; thủ tục hành chính có số thứ tự 3 Mục II, phần C, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2150/QĐ-UBND ngày 09/09/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu "X" vào ô thích hợp) | Căn cứ pháp lý | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | |||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH | ||||||||
I. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội: 08 TTHC | ||||||||
1 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật. | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Không | X | X | - Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; - Thông tư số 10/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. | Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật. | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Không | X | X | - Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; - Thông tư số 10/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con | Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | X | X | Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019. | Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | X | X | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. | Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | X | X | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. | Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
6 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | X | X | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. | Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
7 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | X | X | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. | Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
8 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | X | X | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. | Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động: 11 TTHC | ||||||||
1 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | - 02 tháng đối với trường hợp tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên; - Tối đa 01 tháng đối với trường hợp tuyển từ 100 đến 500 người lao động Việt Nam; - 15 ngày đối với trường hợp tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam. | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Không | X | X | - Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật. | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Không | X | X | - Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, sổ 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | 600.000 đồng | X | X | - Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | 450.000 đồng | X | X | - Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính. | X | X | - Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Quyết định số 526/QĐ- LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
6 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính | X | X | - Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
7 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | X | X | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về Trung tâm Dịch vụ việc làm | Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | X | X | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về Trung tâm Dịch vụ việc làm | Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
9 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - Thay đổi một trong các nội dung đã được cấp: 05 ngày làm việc - Thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn tỉnh khác: 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | X | X | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về Trung tâm Dịch vụ việc làm | Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 | Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | X | X | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về Trung tâm Dịch vụ việc làm | Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
11 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | X | X | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về Trung tâm Dịch vụ việc làm | Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 03 TTHC | ||||||||
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 34 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã | Không quy định | X | X | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Tiếp nhận ngay đối tượng và hoàn thiện hồ sơ trong 10 ngày làm việc | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Không quy định | X | X | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Quyết định 635/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Không quy định | X | X | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN | ||||||||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 10 TTHC | ||||||||
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã | Không quy định | X | X | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ | Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Không quy định |
|
| Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Không quy định | X | X | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ | Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |